Đề tài: Hướng dn hc sinh khai thác mt
bài tp hình hc sách giáo khoa toán 9
I. Đặt vn đề:
Bt đầu năm hc 2005-2006 hc sinh lp 9 trên toàn quc được hc tp cun
sách giáo khoa mi. Trong quá trình ging dy b môn hình hc 9, tôi thy rng
cun sách được biên son khá công phu, sp xếp h thng kiến thc khoa hc. H
thng bài tp đa dng, s lượng bài tp trong sách giáo khoa đã quá đủ vi tt c
hc sinh. Đặc bit, các bài tp th nghim đơn gin, nhưng nghiên cu kĩ tôi thy
rng cha đựng trong đó nhiu điu hết sc t v. C th đó là chúng ta có th
hướng dn các em khai thác phát trin thành nhng bài toán hay hơn khó
hơnLàm như vy s góp phn quan trng trong vic nâng cao năng lc tư duy
cho hc sinh, kích thích s m tòi sáng to phát huy được trí lc cho hc sinh.
II. Ni dung.
Bài toán 1( Bài tp 11 trang 104 SGK - Toán 9 tp 1)
Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD
không ct đường kính AB. Gi H và K theo th t là
chân các đường vuông góc k t A và B đến CD.
Chng minh rng: CH = DK (*)
(Gi ý: k OM vuông góc vi CD).
Gii:
Theo gt ta có: AH
CD và BK
CD nên
AH // BK suy ra AHKB là hình thang.
K OM
CD ti M
MC = MD(1)(ĐL quan h vuông góc gia đk và
dây). Xét hình thang AHKB có OA = OB = R; OM//AH//BK (cùng
CD).
OM là đường trung bình ca hình thang
MH = MK (2)
T (1) và (2) ta có CH = DK
Đối vi i tp này ta có th khai thác theo 2 hướng như sau:
A. Hướng th nht
Để chng minh CH = DK ta chng minh hai đon thng CD và HK có
chung trung đim. ( đây ta ch xét trường hp CD và HK thuc cùng mt đường
thng nhưng trong trường hp chúng không cùng mt đường thng thì CH = DK
vn đúng)
- Vi ý tưởng chúng ta th xây dng mt s bài toán mà có th vn dng
cách gii bài toán (*) để gii nó
MK
H
B
A
O
C
D
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Bài 1:Cho đường tròn O đường kính AB,
dây CD không ct đường kính. Qua C, D k các
đường vuông góc vi CD ln lượt ct AB ti H
và K.
Chng minh rng AH = BK
Để chng minh AH = BK ta ch cn
chng minh hai đon thng AB và HK có
chung trung đim O. Mun vy ta làm xut hin
trung đim I ca đon thng CD. Lp lun để
có O là trung đim ca hai đon thng HK và AB
ĐPCM
T bài toán 1 chúng ta có th
Pt biu i toán đảo như sau:
Bài 2: Bài toán đảo ca bài toán 1
Trên đường kính AB ca đường tròn tâm O ta ly hai đim H và K sao cho
AH = KB. Qua H và K v hai đường thng song song vi nhau ln lượt ct đường
tròn ti hai đim C và D (C, D cùng thuc mt na đường tròn tâm O). Chng
minh rng: HC CD, KD CD
T i toán (*) nếu y cung CD ct đường kính AB thì kết lun CH = DK
có còn đúng na không? Kết lun đó vn đúng
và chúng ta có bài tn k hơn i tn (*) mt
ct như sau.
Bài 3: Cho đường tròn (O) đường kính
AB, dây CD ct đường kính AB ti G. Gi H và
K ln lượt là hình chiếu ca A và B trên CD.
Chng minh rng CH = DK.
Hướng dn gii:
Để chng minh CH = DK ta c/m CD và
HK có chung trung đim.
Qua O v đường thng song song vi AH và BK ct CD ti I, ct AK ti F.
Lp lun để có OI là đường trung trc ca đon CD và FI là đường trung
bình ca tam giác AHK
I là trung đim ca HK
ĐPCM
Cũng là i toán 3 nhưng chúng ta cũng có th phát biu dưới mt dng
kc phc tp hơn như sau:
KH
I
B
A
O
C
D
F
I
K
H
G
AB
O
C
D
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Bài 4: Cho t giác ACBD ni tiếp đường tròn đường kính AB. Chng minh
rng hình chiếu vuông góc ca các cnh đối din ca t giác trên đường chéo CD
bng nhau. (cách gii hoàn toàn tương t i toán 3)
T i toán 3 và 4 ta có th thy tam giác AGH ni tiếp đường tròn đường
kính AG, tam giác BGK ni tiếp đường tròn đường kínhBG. n t i toán 3 & 4
ta có i toán toán sau
Bài 5: Gi G là đim thuc đon thng AB
(G không trùng vi A và B). Ly AB, AG và BG
làm đường kính , dng các đường tròn tâm O,
O1, O2. Qua G v t tuyến ct đường tròn (O)
ti C, D; ct (O1) ti H, ct (O2) ti K. Chng
minh CH = DK
B Hướng th hai:
Đề bài: ( Bài tp 11 trang 104 SGK - Toán 9
tp 1)
Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD
không ct đường kính AB. Gi H và K theo th t là
chân các đường vuông c k t A và B đến CD.
Chng minh rng: CH = DK ( gi ý: k OM CD)
Bài 1: Thêm vào bài tp 11 câu b như sau:
Chng minh H và K bên ngoài (O)
Gii: (dùng phương pháp phn chng)
Gi s chân đường vuông góc h t A đến
đường thng CD là H, H là đim nm gia 2
đim C và D.
Xét
'
ACH
ta có:
0
ˆˆˆˆ
'90
=+=+
0
ˆ
'90
ACH >
Mà
0
ˆ
'90
AHC=(theo gi s)
Tng các góc trong ca
'
ACH
ln hơn 1800
là điu vô lí.Vy H phi nm ngoài đường tròn (O) hay H nm ngoài (O)
Chng minh tương t đối vi đim K
MK
H
B
A
O
C
D
F
I
K
H
D
O1 O2
O
A B
G
C
M
H
K
B
O
A
C
D
H'
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
C' D'
I
K
H
B
O
A
C
D
* Nhn xét: T vic v OM
CD ta có MH = MK ta d nhn thy
OMHOMAOMKOMB
SSSS
∆∆
=== suy ra
HOKAMB
SS
∆∆
= suy ra
HK.OM = AB.MM (vi MM AB ti M). V thêm CC’AB, DD’AB
(C, D
AB).
Ta có ''
'
2
CCDD
MM
+
= (MM là đường trung
bình ca hình thang CDDC)
''1
..('')
22
ACBADB
CCDD
HKOMABABCCDDSS
∆∆
+
==+=+
Mt khác HK.OM = SAHKB (Vì OM là đường
trung bình ca hình thang AHBK nên
2
AHKB
OM
+
=). T đó ta có
AHKBACBADB
SSS
∆∆
=+
Bài 2: Qua nhn xét trên ta có th thêm vào bài 11 u c:
CMR
AHKBACBADB
SSS
∆∆
=+
Bài 3: T nhn xét trên ta li có bài toán qu tích:
a. Tìm qu tích trung đim I ca đon thng CD khi C (hoc D) chy trên
đường tròn (O)
b. Tìm qu tích đim H và K khi C (hoc D) chy
trên đường tròn tâm O đường kính AB
Bài 4: Đặc bit khi CD không phi là
mt dây cung mà CD tr thành tiếp tuyến
ca (O) như hình bên ta vn có S
AMB
=
S
HOK
và HK.OM = AB.MM' (lúc này M
thuc na đường tròn (O)) nên AB = 2.OM.
D'M'C'
M
H
K
B
O
A
C
D
M'
H
K
B
O
A
M
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com
Do đó ta có HK.OM = 2.OM.MM' '
2
HK
MM⇒=
Da vào điu kin mt đim thuc đường tròn ta có M'
(;)
2
HK
M
(;)
2
HK
M tiếp xúc vi AB ti M'
Bài 5: T bài 4 ta có bài 5
Cho đường tròn (O) đường kính AB,
M là mt đim bt kì trên na đường tròn đó
(M A và B). Qua M v tiếp tuyến xy, H
và K là chân các đường vuông c h t A,
B xung xy. Chng minh rng : đường tròn
(M) đường kính HK tiếp xúc vi AB
(Xác định v trí tương đối ca (M) vi
đường thng AB khi M chy trên (O)).
Bài 6
: Cho mt đon thng HK, qua
H, K v các đường thng d và d vuông c vi HK. Mt
góc vuông vi đỉnh là trung đim M ca HK có mt cnh
ct d ti A, mt cnh ct d ti B. Chng minh rng AB là
tiếp tuyến ca đường tròn đường kính HK.
Gii:
V MD
AB (1)
()
DAB
. Gi
'
CAMd
=∩
Ta có
AMHCMK
=∆
(g-c-g)
MAMC
⇒=
ABC
có BM va là
đường cao, va là trung tuyến nên
ABC
n ti B
BM
là phân giác ca
·
ABC
·
·
ABMCBM
⇒=
MDBMKB
=∆
(cnh huyn - góc nhn)
MDMK
⇒=
mà
MH = MK = HK/2 (2)
T (1) & (2) suy ra AB là tiếp tuyến ca
đường tròn đường kính HK.
Bài 7: Cho t giác AHKB có đường tròn
đường kính AB tiếp xúc vi đường thng HK.
Chng minh rng đường tròn đường kính HK
tiếp xúc vi đường thng AB khi và ch khi AH//
BK.
Gii: Gi O và O' ln lượt là trung đim
ca AB và HK
dd'
D
B
C
M
HK
A
a
b
O
C
B
A
O'
HK
D
x
yK
H
B
O
A
M
PDF created with pdfFactory Pro trial version www.pdffactory.com