ầ ớ ề

ầ ắ ầ ọ ệ ọ ả ả

ữ ẩ ớ

ố ổ ả

Thí sinh c n ghi nh đi u đ u tiên khi h c Văn là bám sát sách giáo khoa, sau đó hãy b t đ u b ng vi c h c văn b n, c m th ụ ằ tác ph m; sau n a m i là bài gi ng, sách tham kh o. Tuy nhiên, ả ả sách tham kh o cũng không là thu c b , vì văn ch ng m i tác ỗ ươ m t c m nh n, tùy c m th , khía c nh... gi ả ả ộ ả ụ ậ ạ

ệ ế ề

ớ ả

c đ u th k , th m chí c c sau Cách m ng tháng Tám thì có liên quan t ướ ầ ậ

ạ ế ỷ ầ ơ ả ậ ẩ ị

t quan tâm đ n m t s v n đ có liên quan Thí sinh c n đ c bi ầ ặ ộ ố ấ l p 10, 11, 12. (Ví d nh n i dung văn h c yêu xuyên su t t ọ ụ ư ộ ố ừ ớ ọ i c văn h c n ướ th i phong kin...). Đó là yêu n ả ở ờ nh ng tinh th n c b n khi ôn t p đ chu n b cho môn Văn ể ữ i. trong kỳ thi tuy n sinh s p t ắ ớ ể

ầ ề ữ ắ ầ ướ

ữ ẩ

ng yêu ạ ề ầ ủ ả ố ỉ

ả ể ạ ừ ư

ng c a thí sinh lâu nay mà là đ th y đ ể ấ ượ ự

Nh ng đ thi vào ĐH, CĐ g n đây b t đ u có xu h c u thí sinh phân tích và so sánh gi a các tác ph m. Lo i đ này ầ yêu c u thí sinh ph i ch ra nét gi ng và khác nhau c a tác ph m. S so sánh không ph i đ lo i tr nh suy nghĩ thông ự ẩ c s phong phú th ủ ườ c a các tác ph m. ủ ẩ

ữ ề ề ệ

ộ ể ậ ủ ứ ẩ ơ

M t đi m n a là đ thi đã chú ý nhi u đ n s đ c s c v ngh ữ thu t c a tác ph m, ch không đ n thu n đòi h i nêu nh ng v n đ v n i dung. Đây là đi u thí sinh c n đ c bi t l u ý. ề ấ ế ự ặ ắ ề ỏ ầ ặ ề ề ộ ệ ư ầ

Đ làm đ c đi u này, thí sinh c n bi t cách h c thi: ể ượ ề ầ ế ọ

ẩ ọ ỹ ừ

ộ ng các sĩ t ử ắ ầ ằ

ủ ế

Nên h c k t ng tác ph m, t ng văn b n trong sách giáo khoa ả ừ (th thu c lòng, văn xuôi thì n m ch c c t truy n). Thông ơ ắ ố ắ b t đ u b ng bài gi ng c a các thày cô, r i th ồ ườ ả h c đ n các tài li u tham kh o và không hi m các trò không ả ệ ọ ế đ ng đ n văn b n (tác ph m). ả ộ ế ẩ

ề ườ ế

ả ề ng vi ả

t theo hai ạ ớ t theo “đ văn m u” và theo cách “gi ng văn”. V i ế i d ng văn m u c th , nhi u thí sinh do không t d ế ướ ạ ậ ặ ể ề ẩ ầ ọ

Tài li u tham kh o cũng nhi u lo i và th ệ ki u: vi ẫ ể sách vi ẫ ụ ể h c, không hi u tác ph m, đ thi th t đ t yêu c u khác, nh ng ư khi thi thí sinh c bê nguyên xi bài làm c a đ thi m u. ủ ề ứ ẫ

ứ ự t c thí sinh là hãy h c môn văn theo th t ọ i: hãy b t đ u b ng vi c h c văn b n, c m th tác ệ ọ ụ ả

L i khuyên cho t ờ ng c l ượ ạ ằ ph m; sau đó m i là bài gi ng và là sách tham kh o... ả ẩ ấ ả ắ ầ ớ ả ả

ế ứ ồ ả

ươ

Tuy nhiên, n u c nh i nhét quá nhi u sách tham kh o cũng ề ng m i tác không ph i là u ng thu c b c . B i l ỗ gi m t c m nh n, tùy c m th , tùy khía c nh... ả ố ổ ả ở ẽ ụ ả ả ộ ả , văn ch ạ ố ậ

ế ề ẽ

c thông N u tham kh o nhi u quá thí sinh s không x lý đ tin và d b lo n chiêu. Trong các sách tham kh o hi n nay, thí ả ễ ị ạ ượ ệ ử ả

ề ề ề ả ọ ơ

sinh nên đ c các sách thiên v “gi ng văn” h n là thiên v “đ m u”.ẫ

ả ả ọ

ữ ụ ả

Hai cu n sách tham kh o sau đây nên đ c: “Gi ng văn” (nhóm tác gi ) c a NXB Giáo D c và cu n “Nh ng bài gi ng văn ng trình ph thông” (Tr n Đình S ). trong ch ố ả ủ ươ ố ầ ử ổ

ụ ộ

ướ

ọ ố ỉ

i. ạ Sau cùng, đó là s sáng t o. Đ thi c a B Giáo d c và Đào t o ự ủ ề ạ ng h n ch h c v t, chép nguyên xi sách giáo khoa ra theo h ạ ế ọ ẹ hay sách tham kh o. Văn h c, gi ng nh x p hình, ch có m t ộ ả ư ế i trăm, ngàn hình khác nhau tùy s sáng s m nh có th x p t ể ế ớ ố ả t o và c m h ng c a m i ng ỗ ủ ứ ạ ườ ả

ẩ ằ

ẻ ủ ứ ộ ớ ế ở

ậ t, thi Văn ộ ạ ắ ẩ ọ ị

Hãy c m nh n tác ph m b ng c m xúc m i m c a riêng mình. ả ả ĐH đòi h i ph m vi ki n th c r ng, không Đ c bi ặ ỏ ệ th h c trong m t lúc. H c sinh s p thi ĐH còn nên chu n b ể ọ năm l p 10 cũng ch a ph i là đã đ . cho mình t ủ ừ ư ả ớ

H ng d n ôn luy n thi ĐH môn Văn ệ

ướ

Lê Ph m Hùng (Giáo viên Văn, Tr

ườ

ng THPT Hà N i - Amsterdam) ộ

H ng d n ôn thi ĐH môn Văn, S , Đ a

ử ị

ướ

ng có ộ ề ầ

ườ ụ

ọ ụ tác gi ỗ ả ậ ả ẩ

ba ph n: 1 câu h i v ki n th c c b n (2 MÔN VĂN: M t đ thi văn th ơ ả ứ ỏ ề ế đi m) và 2 câu h i v c m th , phân tích văn h c (m i câu 3- 5 đi m). Đ làm ể ể ể bài t ả - tác ph m, hoàn c nh ố ra đ i, đ c đi m n i dung và ngh thu t c a t ng tác ph m. ờ t, khi ôn t p b n c n l p b ng danh m c ầ ậ ậ ủ ừ ỏ ề ả ạ ộ ể ệ ặ ẩ

ữ ể ạ

ừ ắ

ọ ẩ ặ i nông dân tr c Cách ng trình, ví d s ph n c a ng ụ ố ặ ủ ề ộ ươ ữ ọ ỗ ủ ườ ướ ủ ậ

ầ T đó rút ra nh ng đ c đi m chính c a t ng giai đo n văn h c. Ngoài ra, c n ủ ừ ẩ n m v ng các ch đ n i dung chính trong m i tác ph m ho c nhóm tác ph m quan tr ng c a ch m ng tháng 8 qua các tác ph m Ch D u, Chí Phèo. ị ậ ẩ ạ

ừ ấ ầ ỏ ớ

ả Đáp án cũng ch m theo t ng ý nh , tuy nhiên, v i môn văn có yêu c u ph i ch m cách hành văn, di n đ t c a h c sinh. ọ ạ ủ ễ ấ

Môn Đ aị

C b n, lý thuy t thi đ a lý g m 4 ph n sau: ị ơ ả ế ầ ồ

- Đánh giá ngu n l c phát tri n kinh t xã h i: thu n l ồ ự ể ế ậ ợ ộ i và khó khăn v : ề

ị ị

+ V trí đ a lý + Ngu n l c t nhiên: đ a hình, đ t, khí h u, sinh v t, thu văn, khoáng s n. ồ ự ự ấ ậ ậ ả ỷ ị

ồ ự ế ấ ạ ầ ư

+ Ngu n l c xã h i: Dân c và ngu n lao đ ng, K t c u h t ng, C s v t ơ ở ậ ộ ch t k thu t, Th tr ị ườ ồ ộ i, chính sách… ố ng; Đ ng l ườ ấ ỹ ậ

- Các v n đ phát tri n kinh t ể ề ấ ế , xã h i: ộ

ộ ấ ể ụ ệ ề ể ấ ộ

ề , văn hoá… ề ự ể ề ấ ấ ạ

ử ụ , v n đ t và vi c s d ng ế ố (công nghi p, nông ế ệ ệ ề ế ấ ấ

+ V n đ phát tri n xã h i: Lao đ ng và vi c làm, v n đ phát tri n giáo d c, y t ế + V n đ phát tri n ngành: Th c tr ng n n kinh t v n đ t, các v n đ liên quan đ n các ngành kinh t ố nghi p…) ệ

trong các vùng: D a vào “s ế ớ

nhiên, kinh t ế ạ ế trên, v i các vùng, ở ế n dàn ý” ạ

- Phát tri n kinh t ể b n nêu th m nh (t đ ng c a chúng t i vi c phát tri n kinh t ự ớ ệ ạ ộ ủ ể ự xã h i), nh ng h n ch và đánh giá tác ỗ ộ xã h i c a m i vùng. ế ườ ữ ộ ủ

- Vi t Nam trong m i quan h v i các qu c gia trong khu v c. ệ ệ ớ ự ố ố

ớ ế ộ

ả ậ ể xã h i theo sách giáo khoa. N u có th , ấ i ch m ố ệ ố ớ ề ấ ườ ứ ụ ể ế

B n ph i nh các s li u v kinh t ế ạ c p nh t các con s m i nh t qua báo, đài đ có s c thuy t ph c ng ậ bài.

ể ề ọ

ồ ầ ố ệ ố ệ ủ ầ ồ ể ầ

ầ ự ự ậ ạ ờ ồ ờ

Ph n th c hành v bi u đ c n đ c k yêu c u c a đ và chú ý s li u đ ủ ầ ỹ ch n d ng bi u đ , x lý s li u và v bi u đ , nh chú thích đ y đ và kèm ẽ ể ớ ọ theo l th c hành nhi u d ng bài v bi u đ trong th i gian ề ôn thi đ khi làm bài, nhanh chóng nh n di n d ng ẽ ể ự ạ ồ ử i nh n xét. C n t ể ẽ ể ạ bi u đ . ồ ể ệ ậ

ượ ể ả ậ

ế ể ể ị ậ

i 0,25 đi m, vì v y c n ph i làm dàn ý cho c chia nh t ầ ỏ ớ t đ tránh m t đi m. Trong bài làm, nên trình bày các ý ấ ấ a, b, c… và g ch đ u dòng đ giáo viên ch m bài th y ể ạ ầ ấ ứ ự ỗ ậ

Đáp án môn đ a lý đ m i câu h i th t chi ti ỏ th t rõ ràng theo th t rõ t ng ý. ừ

Môn Sử

ề ạ ọ ử ầ ấ

ạ t ho c h th ng, so sánh. Vì v y, b n ệ ố ặ ổ

Đ thi đ i h c môn s có th r i vào b t kỳ ph n nào trong m y trăm trang sách giáo khoa, ậ c n n m ch c b n ch t các s ki n đ v n d ng linh ho t, b ng cách: ầ ấ d ng t ng h p, chi ti ế ể ậ ể ơ ợ ự ệ ở ạ ả ụ ắ ấ ắ ạ ằ

ắ ặ ẫ ộ ụ ể ể ề ề ắ ạ

ầ - N m ch c tên đ bài, ti u m c khi h c đ tránh l c đ ho c l n l n các ph n ọ khác khi thi.

ậ ủ ế ừ ả ờ

ớ ậ k dàn ý này. Đ nh m t cách có h ớ ộ ề ầ ự ể ể

ầ ỹ i d ng nh sau: ặ - L p dàn ý cho c bài, sau đó cho t ng ph n, ch y u d a theo th i gian ho c theo s ki n. H c nhi u l n đ nh th t ệ ọ th ng, b n nên trình bày dàn ý d ướ ạ ự ệ ạ ư ố

- Ví d : T ch c Liên hi p qu c: ụ ổ ứ ệ ố

ậ ả

+ Hoàn c nh thành l p + M c đích. ụ

+ Nguyên t c ho t đ ng. ạ ộ ắ + Các c quan chính ơ ch c chuyên môn. + M t s t ộ ố ổ + Vai trò….

ng d n n i dung thì b n càng nh đ ụ ề ạ ườ ớ ượ c ẫ ạ ộ

Trong m i m c, c n v ch ra nhi u đ ầ ỗ thêm nhi u chi ti t. ế ề

ắ ễ ế ế ồ

ự ệ ệ ậ ỹ ọ ọ ạ ủ ớ

ả - N m th t k các s ki n quan tr ng (g m nguyên nhân, di n ti n, k t qu , ý nghĩa, bài h c kinh nghi m…). B n c n nh chính xác ngày tháng năm c a s ự ầ ki n ( ho c nh ít nh t là tháng và năm). ấ ệ ặ ớ

- Nh chính xác các thu t ng l ch s . ử ữ ị ậ ớ

ọ ầ ạ ề ầ

ậ ầ ể

ự ố ự ệ ượ ạ

ớ c phép b qua. ỏ c khi n p bài, ộ i tr ỹ ạ ướ ố ọ

Khi làm bài thi, b n c n đ c k đ hi u rõ yêu c u đ bài. Sau đó l p dàn ý ỹ ể ể cho bài làm (nên d ng khung theo ki u trên đ tránh sót ý). Trong d n ý, nh ể các ch t s ki n quan tr ng mà bài làm không d g ch đ m ọ ậ ở Sau đó tri n khai các ý thành bài lu n. Cu i cùng, đ c k l ậ ể nh chú ý con s th i gian. ố ờ ớ

NG C LAN (Khoa h c ph thông) Ọ ọ ổ

H ng d n ôn thi môn Văn kh i C

ướ

ề ế ệ ế ầ

ng ngày càng chi ti i t ng chi ti t, vì th vi c đ u tiên là t. Các em hay có suy nghĩ, thi ướ ẩ ế

ườ ớ

t. i nh ng v n đ khái quát l n lao mang tính hình ữ i các chi ti Cách ra đ môn văn theo xu h h c sinh ph i n m ch c tác ph m t ắ ọ ớ ừ ả ắ ng đ c p t đ i h c th ấ ề ề ậ ớ ạ ọ ng mà không chú ý t t ế ớ ượ

ấ ề ộ ể

ườ ế ữ ế ộ ế ả

ợ ầ ầ ấ ầ ố ụ ạ ọ ờ ầ ố ớ ạ

ộ ề ả ố ằ ộ

ớ ủ ỏ ữ ổ ỏ ọ

ờ ủ ẩ ẩ ữ ả ớ ỏ

ng có 3 câu theo c p đ đ phân lo i h c sinh. Đ thi nh ng năm g n đây th t là các em ph i có s s p x p, b trí th i gian Vì th m t yêu c u r t c n thi ự ắ ủ m t cách h p lý. B c c toàn bài ph i rõ ràng m ch l c, đúng v i yêu c u c a ạ ể đ bài, không lan man. Trong t ng s 3 câu h i đó s có m t câu nh m ki m ẽ tra trí nh c a h c sinh. Câu h i này s ra nh ng ki u nh : nêu hoàn c nh ra ả ể ư ẽ t n i dung tác đ i c a tác ph m, ti u s c a tác gia hay trình bày v n t ắ ắ ộ ử ủ ề ph m… V i nh ng câu h i d ng này không đòi h i các em ph i m r ng nhi u ở ộ ỏ ạ mà ch c n trình bày nh ph n ti u d n trong sách giáo khoa. ầ ỉ ầ ư ể ẫ

ỹ ộ ạ ề ễ ầ ư ườ

ộ ỗ i ế t

ậ ả

ữ ả ồ ế

ệ ậ ằ ớ

ể ồ ả ử ộ ẫ ủ ẫ

ế

ng m c hai l M t đi u c n l u ý các em đó là k năng di n đ t. Các em th ắ t nh ng câu văn khô khan, r i rac. M i bài vi chính trong khâu này. M t là vi ỗ ờ ế không ch đ , đúng, mà còn c n ph i hay. Mu n v y các em ph i rèn luy n ệ ố ầ ỉ ủ câu t m t câu đúng r i chuy n câu đúng đó thành câu hay, t b ng cách t p vi ừ ộ ậ t m t đo n, r i c bài. Vi c luy n t p này đòi h i lòng m i chuy n sang t p vi ệ ỏ ế ậ ể kiên nh n và có s h ng d n, ch nh s a c a th y cô giáo. Tuy nhiên, không ự ướ ầ th hi u vi t cho ồ ế ể ể văn phong th t bay b ng, th t bóng b y. Đi u này có l ổ t hay là đ ng nghĩa v i ki u “làm xi c ngôn t ” nghĩa là c vi ậ ố ế ừ ị ả do các em b nh ạ ỉ ớ ể ả ề ẽ ậ

t mà chúng ả ủ ưở

ng, v trăng trong đáy n i vi ọ ố ế c” c a các bài làm văn ươ ng c a các sách tham kh o. Các em không nên h c theo l ẽ ọ ướ ủ

ẫ ệ ả

ng. Ti n đây cũng khuyên các em tham kh o thêm các t và c n ph i có s ch n l c. Sách tham kh o hi n nay có ự ầ ả ả

i uy tín c a các tác gi ọ ọ ớ ề

ồ ố

ủ ố ỏ i chính t ả ố ủ ệ ữ ọ ỗ

h tôi g i là “v hoa trong g ẽ m u không có ch t l ấ ượ sách là r t c n thi ệ ế ấ ầ r t nhi u nên tôi khuyên các em quan tâm t ả ở ọ b i h ấ ấ chính là h n c t c a nh ng cu n sách. M t chú ý nh cu i cùng nh ng r t ư ộ ữ quan tr ng đó là vi c không cho phép có nh ng l ạ trong bài thi đ i h c.ọ

Chúc các em ôn t p và thành công trong kỳ thi t ậ i. ớ

Th y Đinh Văn Thi n ệ ầ

Phó ch nhi m khoa Văn - ĐH S ph m Hà N i ộ ủ ư ệ ạ

H ng d n ôn thi ĐH môn Văn

ướ

t h n. Còn hai tu n n a kỳ thi ĐH-CĐ 2009 s di n ra. T i th i đi m ể ố ơ ữ

ạ ộ ố

ầ ọ

ẽ ễ ờ i thi u m t s kinh ệ i, nh ng đ c đi m đáng ghi nh c a môn Văn do gi ng viên các tr ườ ớ ủ

ấ ng ĐH cung c p

ậ ữ

ư ặ

Thí sinh c n t p trung đ ôn thi t ầ ậ này, thí sinh c n ôn t p và l u ý nh ng đi m quan tr ng nào? Chúng tôi xin gi ầ nghi m, cách gi cho thí sinh.

ể đó c n ph i bi

t trong kỳ thi ĐH-CĐ s p đ n, ngoài vi c dành th i gian đ ôn l ạ ế ế ỹ ệ ầ

i ki n th c, quan tr ng ọ t bài sao ế ậ t ch n l c phù h p v i yêu c u c a đ , lu n ề ủ ớ

ậ ọ ọ

ế

ế

Đ có k t qu t ể ả ố ế nh t lúc này c a thí sinh còn là vi c v n d ng ki n th c đ làm bài t p, rèn luy n k năng vi ủ ấ cho t gi

ế ụ t nh t. Ki n th c là cái n n c b n, t ừ t.

ắ ậ ơ ả ứ i v n đ m t cách sâu s c, khúc chi ế

ấ ề ộ

ố ả ấ

Thí sinh c n ghi nh : ớ ầ

ế

ứ ề

ế

ể ạ ỏ

ế ấ ầ

ư

ề ậ Nên nhanh chóng xác đ nh ph m vi ki n th c c n đ c p, V i lo i câu h i tái hi n ki n th c (2 đi m): ệ trình bày đúng, đ và trúng v n đ , di n đ t gãy g n, tránh dài dòng lan man. N u trình bày không trúng ọ v n đ ch ng khác nào các c u th đá h ng qu sút luân l u, đ i bóng thì thua trong gang t c còn sĩ t ử thì m t tr ng đi m

câu này.

ề ẳ ấ ắ

ể ở

ị ậ

ị ậ

ộ ộ

ầ ị ậ

ề ộ ấ

ị ậ

ạ ộ ậ

ị ờ ố ủ

ề ở ệ ố

ế

t bài văn ngh lu n xã h i (3 đi m): ế ể t ng đ o lý, ngh lu n m t hi n t ộ ư ưở ệ ượ ọ ể ắ

ị ậ

ậ ữ

, trong văn h c... Nh ng bài văn ngh lu n xã h i hay còn th hi n

ế ố

ư ề ủ ứ

ư

, v a g i m cho thí

ệ ạ

ươ

ng đ l p lu n trong văn ngh lu n xã h i. Nh ng t m g

ộ ậ ng trong cu c s ng, v a là d n ch ng th c t ừ ữ

ộ ứ ươ

ưở

ậ ữ ể ệ ở t. Ki u văn này không ch đòi h i k năng l p lu n mà còn là s th i vi ỏ ỹ ườ ế duy đ c l p và m t th gi ế ẫ ố ấ ị ự

ự ế ừ ng s ng vì lý t ố ng s ng giàu ngh l c không đ tâm h n l ể

ưở ồ ụ

ư ơ

ế

tr tài năng, Tr n Tôn Trung S n em bé khuy t t

ơ

i...; nh ng t m g

ả ẻ ấ

ươ

ư

t văn ngh lu n xã h i cũng c nêu ra t

ễ t th c cho mình và m i ng

ị ứ t h ng và thái đ quan tâm ệ ứ ự ể ậ ậ i tâm h n phong phú, ế ớ ở ợ ng cao đ p ẹ i tàn nh : Nhà ư t ậ t tr thành t lên b nh t ậ ở ượ ọ t b i ch t đ c da cam v n n l c h c ẫ ỗ ự ị ậ ộ ắ suy nghĩ sâu s c, ừ

ng c a lòng nhân ái nh Nguy n H u Ân... Bao gi ọ

Xác đ nh đúng yêu c u c a đ , xác đ nh d ng bài: V i lo i câu vi ủ ạ ngh lu n m t t ng đ i s ng hay ngh lu n m t v n đ xã h i trong ị ậ h th ng lu n đi m tác ph m văn h c đ có cách trình bày phù h p. Cái hay c a văn ngh lu n chính là ể ẩ chính xác, sâu s c, cách l p lu n ch t ch thuy t ph c. Mu n v y c n có lu n c xác đáng. Lu n c c a ứ ủ ẽ ặ ậ ụ ự văn ngh lu n xã h i chính là nh ng l ph i c a cu c s ng và nh ng b ng ch ng trong l ch s , trong th c ằ ả ủ ẽ ộ t nhi ị ậ ọ ế sâu s c đ n v n đ c a ng ể ấ ắ hi n v n s ng, ý th c quan tâm đ n xã h i, b n lĩnh t ố nh y c m, chân thành. Nh ng t m g ữ ả sinh nh ng ý t ị ậ ể ậ ữ nh : Võ Th Sáu, Lý T Tr ng...; nh ng t m g ự ọ ươ th Nguy n Đình Chi u, nhà giáo Nguy n Ng c Ký, sinh viên ki n trúc xu t s c là m t thanh niên tàn t ấ ắ ọ ễ ể Quang Quý, công dân tr tiêu bi u TP.HCM Lê Thanh Thúy, Nguy n Bích Lan v ễ m t d ch gi ấ ộ ộ ị ế ậ ở vi gi ờ ế ủ ữ ỏ ữ i. Bài h c ph i đ c n rút ra nh ng bài h c thi ả ượ ế ữ ầ ọ ườ chân thành, ch không ph i là nh ng câu có tính ch t kh u hi u r ng tu ch. ế ệ ỗ ẩ ả

t bài văn ngh lu n văn h c (5 đi m):

ị ậ

ớ ằ

ỹ ề Đi u quan tr ng đ u tiên là ph i đ c k đ , ọ

ả ọ ề

t. ế Ở

ầ ộ

ư

V i lo i câu vi ạ ế nh m đ nh h đây xin l u ý các em lo i đ yêu c u làm rõ m t nh n đ nh v văn h c, n u ướ ị c trôi theo tác ph m và nhân v t mà phân tích thì r t d lan man, xa đ , l c đ . V i ki u đ này, các em ứ

ế ng bài vi ẩ

ể ạ ề ấ ễ

ề ớ ể

ề ạ

ệ ố

ế

c n xác đ nh h th ng lu n đi m đ làm rõ v n đ mà đ yêu c u. T đó l a ch n ki n th c phù h p và ầ phân tích theo các lu n đi m.

ậ ể

Ví d đ : ụ ề

t ông đã đ a “nh ng ý th ” vào trong tác

ề ệ

ơ

ư c bi u hi n nh th nào trong truy n V ch ng A Ph ?

Đ 1:ề Nói v vi c sáng tác Truy n Tây B c, Tô Hoài cho bi ph m. Theo anh, ch , “nh ng ý th ” y đ ị

ế ư ế

ắ ượ

ữ ệ

ơ ấ

Bài vi

t nên có các n i dung sau:

ế

1. Quan ni m v ý th trong tác ph m t

ơ

s ự ự

ơ

ẻ ẹ

i; đ ng th i có kh năng truy n nh ng c m xúc y đ n ng ề

c v đ p c a thiên ủ ướ i đ c qua th ườ ọ ế

ế

Ý th , có th hi u là ch t tr tình lãng m n, là nh ng rung c m c a nhà văn tr nhiên, cu c s ng, con ng ấ ờ gi

ể ể ố i ngh thu t c a tác ph m. ậ ủ

ấ ữ ườ ẩ

ấ quan tr ng là tình hu ng, nhân v t và s ki n... Tuy nhiên chính ch t ậ

c nh v t và nhân v t trong tác ph m nhi u khi l

ủ i có s c tô đ m ý nghĩa c a ậ

ự ệ ạ

s , y u t ự ự ế ố ừ ả

lùng.

nh ng tác ph m t ẩ Ở ữ th , ý th v i v i bay lên t ơ ờ ợ ơ tác ph m m t cách l ộ

2. Ý th trong truy n V ch ng A Ph : ủ ệ

ơ

t là c nh mùa xuân trên

ệ t tha c a h i c.

c Tô Hoài miêu t

a) Nh ng b c tranh thiên nhiên có v đ p riêng c a mi n núi Tây B c, đ c bi ẻ ẹ b ng nh ng rung c m thi vùng núi cao, đ ồ ứ

ả ằ

ề ả

ượ

ế

t là c nh ngày t

t c a ng

i Mèo, qua ngòi bút

ế ủ

ườ

b) Nh ng b c tranh sinh ho t, phong t c mi n núi, đ c bi ụ ạ c a Tô Hoài, th c s có s c say lòng ng ự ủ

ề i. ườ

c miêu t

tinh t

, xúc

ẻ ẹ

ị ượ

ế

c) V đ p tâm h n và s c s ng mãnh li đ ng là bi u hi n cao nh t c a “nh ng ý th ” trong tác ph m.

t c a hai nhân v t chính, nh t là M đ ậ ẩ

ệ ủ ơ

ố ấ ủ

t bài bàn v ch t th trong

ể ậ

ế

ơ

Đánh giá: T cách lu n gi ạ ừ truy n ng n Hai đ a tr c a Th ch Lam, V nh t c a Kim Lân... ạ

i này, thí sinh có th v n d ng sáng t o khi vi ặ ủ

ả ẻ ủ

t B c c a T H u. Thí sinh có th

ơ ệ ắ

ố ữ

Đ 2: Phân tích nh ng bi u hi n c a tính dân t c trong bài th Vi tham kh o cách trình bày sau:

1. Khái ni m tính dân t c trong tác ph m văn h c ọ

2. Phân tích bi u hi n c th

ụ ể

a) V n i dung ề ộ

i Vi

t B c đ

ườ

ệ ắ

ượ

ệ c tái hi n

Nh ng b c tranh chân th c, đ m đà b n s c dân t c v thiên nhiên và con ng ả ắ ứ trong tình c m thi ắ ủ

ộ t tha, g n bó sâu s c c a nhà th . ơ

ự ắ

ế

i cách m ng và đ ng bào

ế ủ

ơ

ố ớ

ủ ớ i hòa nh p và ti p n i vào m ch ngu n c a tình yêu n

ả ắ ệ ờ ạ

t c a nhà th , nh ng ân nghĩa th y chung c a ng ườ ủ t B c đ i v i nhau, đ i v i cách m ng, v i kháng chi n, v i Bác H là nh ng tình c m sâu đ m c a ữ c, c a đ o lý ạ ủ

ữ ớ ậ

ả ấ ạ

ế ố

ậ ủ

ướ

ế

Tình c m nh nhung da di ớ Vi ố ớ th i đ i m i. Nh ng tình c m y l ạ ữ ớ ân nghĩa th y chung, v n là truy n th ng sâu b n c a dân t c ta. ề

b) V ngh thu t:

Th th l c bát truy n th ng đ

c v n d ng tài tình.

ể ơ ụ

ượ

L i k t c u đ i đáp và cách x ng hô mình – ta quen thu c trong ca dao đ

c s d ng sáng t o.

ố ế ấ

ư

ượ

ử ụ

ượ

Các bi n pháp tu t truy n th ng... đ ố T H u là nhà th nghiêng v truy n th ng h n là cách tân. ề ề ơ

c s d ng thích h p, t o nên phong v dân gian dân t c đ m đà. ố

ử ụ ơ

ố ữ

t nghi p môn L ch s

(Theo Thanh Niên) ướ

H ng d n ôn thi t ẫ

ộ ế ứ ứ ữ ế ắ

ng trình đã đ c h c ắ ọ ở ớ ầ ươ ậ ầ ắ ọ

ồ N i dung ki n th c c n n m v ng: v nguyên t c, ki n th c ôn t p bao g m ề ữ l p 12. H c sinh c n n m v ng toàn b n i dung ch ượ các ki n th c c b n sau đây: ơ ả ộ ộ ế ứ

1- Ph n l ch s th gi i ử ế ớ ầ ị

Bài 1: Liên Xô và các n c Đông Âu sau Chi n tranh th gi ướ ế ớ ế i th hai. ứ

ướ ự ừ ầ năm 1945 đ n n a đ u ử ế

- Liên Xô và các n nh ng năm 1970), nh ng thành t u và ý nghĩa. c Đông Âu xây d ng CNXH (t ữ ự ữ

- Quan h h p tác gi a Liên Xô, các n c Đông Âu và các n c XHCN khác. ệ ợ ữ ướ ướ

Bài 2: Các n c Á, Phi, M Latin sau Chi n tranh th gi ướ ế ớ ế ỹ i th hai. ứ

Trung Qu c. - Cu c n i chi n 1946-1949 ế ộ ộ ở ố

- Cách m ng gi i phóng dân t c Lào t 1945-1975. ạ ả ộ ừ

c Đông Nam Á ủ ể ệ ậ ộ ướ

- Quá trình thành l p và phát tri n c a Hi p h i các n (ASEAN). C h i và thách th c c a VN khi gia nh p t ch c này. ơ ộ ậ ổ ủ ứ ứ

i c a cách m ng gi ạ ể ắ

1945 đ n nay - Các giai đo n phát tri n và th ng l ộ ở ạ ể ế i phóng dân t c ả i c a cách ợ ủ ắ

ừ i phóng dân t c M Latin t - Các giai đo n phát tri n và th ng l châu Phi t m ng gi ả ộ ở ỹ ợ ủ ạ 1945 đ n nay. ế ừ ạ

Bài 3: M , Nh t B n, Tây Âu sau Chi n tranh th gi ậ ả ế ớ ế ỹ i th hai. ứ

- Tình hình n c M t sau Chi n tranh th gi i th hai đ n nay. ướ ỹ ừ ế ớ ế ứ ế

- Tình hình n c Nh t t sau Chi n tranh th gi i th hai đ n nay. ướ ậ ừ ế ớ ế ứ ế

Bài 4: Quan h qu c t sau Chi n tranh th gi ố ế ệ ế ớ ế i th hai. ứ

- H i ngh Ianta và vi c hình thành tr t t th gi i m i sau chi n tranh. ậ ự ế ớ ệ ộ ị ế ớ

ụ ủ ứ ố

c nh ng bi n đ ng c a tình hình th gi ắ ệ ướ ủ ch c c a Liên Hi p Qu c - Đánh giá ệ ổ ế ớ i ữ ủ ế ộ

- M c đích, nguyên t c ho t đ ng và t ạ ộ v vai trò c a Liên Hi p Qu c tr ề ố hi n nay. ệ

- Cu c “chi n tranh l nh” và âm m u c a M . ỹ ư ủ ế ạ ộ

Bài 5: S phát tri n c a khoa h c k thu t sau Chi n tranh th gi ọ ế ớ ủ ự ế ể ậ ỹ i th hai. ứ

- Ngu n g c, n i dung, thành t u chính. ự ồ ố ộ

ị ơ ộ ứ ướ ộ c s phát tri n c a cu c ể ủ ự

- V trí và ý nghĩa - C h i và thách th c c a VN tr ủ cách m ng khoa h c công ngh hi n nay. ệ ệ ạ ọ

2- Ph n l ch s Vi t Nam ầ ị ử ệ

Ch ng 1: VN sau Chi n tranh th gi i th nh t. ươ ế ớ ế ứ ấ

, chính tr - xã h i VN sau Chi n tranh th gi i th ề ế ể ế ế ớ ế ộ ị ứ

- S chuy n bi n v kinh t ự nh t.ấ

i sau Chi n tranh th gi i th nh t đã nh h ng t i Cách ế ớ ế ứ ấ ả ưở ớ

- Tình hình th gi ế ớ m ng VN nh th nào? ư ế ạ

ng, chính ườ ố ớ ệ ố

- Nguy n Ái Qu c và vai trò c a Ng tr và t i đ i v i vi c chu n b v t ễ ch c cho vi c thành l p chính đ ng c a giai c p vô s n ổ t ị ề ư ưở VN. ả ở ẩ ấ ủ ậ ủ ứ ệ ả ị

- Nh ng nét chính v quá trình hình thành ba t VN, ý nghĩa. ữ ề ổ ch c c ng s n ộ ả ở ứ

Ch ng 2: Cu c cách m ng gi i phóng dân t c VN (1930-1945) ươ ạ ộ ả ộ

ng v n t ả ả

ch c thành Đ ng C ng s n VN. Chính c ứ ổ ươ ộ t. Lu n c ệ ươ ậ t, ắ ắ ậ ng 10-1930, ý nghĩa l ch s c a vi c thành l p ử ủ ị

- S th ng nh t ba t sách l Đ ng C ng s n VN. ả ấ ự ố c v n t ắ ắ ượ ả ộ

- Phong trào cách m ng 1930-1931 v i đ nh cao Xô vi ớ ỉ ạ ế t Ngh - Tĩnh. ệ

ộ ươ ậ ộ ướ ố i ách th ng

- Cu c v n đ ng dân ch 1936-1939 - Tình hình Đông D ng d ủ tr Nh t - Pháp. H i ngh l n 6 (tháng 6-1939), l n 8 ị ầ ậ ầ ộ ị

t Minh t tháng 5-1941 đ n tháng ạ ộ ề ự ủ ệ ừ ế

(5-1941). Nét chính v s ho t đ ng c a Vi 3-1945.

ử ế ễ ị

c Vi ờ ủ ủ ộ ạ ệ ướ ự ệ ị

ọ - Cách m ng Tháng Tám: Nguyên nhân, di n bi n, ý nghĩa l ch s và bài h c kinh nghi m. S ra đ i c a n ử t Nam dân ch c ng hòa, ý nghĩa l ch s c a nó. ủ

ng 3: Cu c đ u tranh b o v và xây d ng chính quy n dân ch nhân dân ủ ự ệ ề ấ ả ộ ươ

Ch (1945-1954)

ầ ạ

c thoát ra kh i nh ng khó khăn đó nh th nào ư ế ữ

- Nét chính v tình hình n ướ ề Đ ng và nhân dân ta t ng b ỏ ừ đ b o v thành qu Cách m ng tháng Tám. c ta năm đ u tiên sau Cách m ng Tháng Tám - ướ ạ ả ể ả ệ ả

ng 4: Cu c kháng chi n toàn qu c ch ng th c dân Pháp xâm l c và can ự ế ố ố ượ ộ

Ch ươ thi p M (1946-1954) ệ ỹ

ả ế ộ ộ

ủ ộ ủ ơ ả ế ộ ố ọ

- Vì sao Đ ng và nhân dân ta ch đ ng phát đ ng cu c kháng chi n toàn qu c ố ch ng Pháp? N i dung c b n c a L i kêu g i toàn qu c kháng chi n: B n ch ỉ th “Toàn dân kháng chi n” và tác ph m “Kháng chi n nh t đ nh th ng l ả i”. ấ ị ố ị ờ ẩ ế ế ắ ợ

i (thu đông 1950) ữ ệ ắ ắ ớ ớ

t B c (thu đông 1947), Biên gi ế ỉ ế ắ ế ắ ị

- Nh ng chi n th ng l n: Vi ử ệ và chi n th ng Đông Xuân 1953-1954 mà đ nh cao là chi n th ng l ch s Đi n Biên Ph .ủ

ắ ợ ự i và ý nghĩa l ch s c a cu c kháng chi n ch ng th c ộ ử ủ ế ố ị

- Nguyên nhân th ng l dân Pháp.

ươ ộ ạ ắ ở

Ch dân ch nhân dân mi n Nam, đ u tranh th ng nh t đ t n mi n B c và cách m ng dân t c ộ c (1954-1975) ng 5: Cách m ng xã h i ch nghĩa ề ủ ủ ấ ạ ở ấ ấ ướ ề ố

- Phong trào Đ ng Kh i (1959-1960). ở ồ

ụ ủ ủ ệ ế ạ ỹ

ế ượ ế ế ệ ắ ấ ố

- Âm m u và th đo n c a M ng y th c hi n chi n l ư bi ư ế “chi n tranh đ c bi ặ c “chi n tranh đ c ự t” nh th nào? Quân và dân ta đã chi n đ u và chi n th ng ch ng cu c ộ ế t” đó nh th nào? ư ế ệ ặ

ụ ụ ủ ủ ệ ạ ỹ

ế ượ ắ ế ế ố ế ấ ộ

c “chi n tranh c c b ” - Âm m u và th đo n c a M ng y th c hi n chi n l ộ ự nh th nào? Quân và dân ta đã chi n đ u và chi n th ng ch ng cu c “chi n ế tranh c c b ” đó nh th nào? ư ư ế ụ ư ế ộ

c “Vi ư ụ ủ ệ ạ ỹ

t Nam hóa” ệ ắ ế ủ ư ế

ế t Nam hóa” chi n tranh đó nh th nào? - Âm m u và th đo n c a M ng y th c hi n chi n l ế ượ ự chi n tranh nh th nào? Quân và dân ta đã chi n đ u và chi n th ng ch ng ố ế ấ cu c “Vi ộ ư ế ệ ế

ủ ươ ế ủ ng, k ho ch c a ế ạ

- Cu c t ng ti n công và n i d y mùa xuân 1975: Ch tr ổ ậ ta, di n bi n, k t qu , nguyên nhân th ng l ả ộ ổ ễ i và ý nghĩa l ch s . ử ế ế ắ ợ ị

- Nguyên nhân th ng l i c a cu c kháng chi n ch ng M c u n c. ắ ợ ủ ỹ ứ ế ộ ố ướ

B- T ch c th c hi n trong quá trình ôn t p ự ứ ổ ệ ậ

m c A - N m v ng nh ng n i dung c b n đã nêu ộ ơ ả ữ ữ ắ ở ụ

, phân tích, so sánh, đánh giá cũng nh rút ra ỹ ư

- Chú ý rèn luy n k năng mô t ả ệ nh ng nguyên nhân, ý nghĩa c a các s ki n l ch s . ử ủ ự ệ ị ữ

- T p tr l i các câu h i trong sách giáo khoa ả ờ ậ ỏ

ỹ ữ ủ ế ế ớ

ể ệ ố ệ ố ữ ế ị ố ế ộ

- Xem xét k nh ng ký hi u th hi n di n bi n c a nh ng chi n d ch l n trong ễ cu c kháng chi n toàn qu c ch ng Pháp và cu c kháng chi n ch ng M c u ỹ ứ n ộ cướ

MÔN Đ A LÝ

(ch

ng trình không phân ban)

ươ

- xã ủ ứ ữ ắ

ế c ta. N i dung ki n th c c n n m v ng: Xu h ầ h i th gi ự ể ế i và khu v c; Công cu c đ i m i n n kinh t ế ộ ng phát tri n c a n n kinh t ề n - xã h i ộ ở ướ ướ ớ ề ế ớ ộ ộ ổ

Ch ng I: Các ngu n l c chính đ phát tri n kinh t ươ ồ ự ể ể ế - xã h i ộ

ị ể ế ộ - xã h i.

V trí, lãnh th VN và ý nghĩa c a nó đ i v i vi c phát tri n kinh t ủ Đánh giá ngu n tài nguyên thiên nhiên c a n c ta. ố ớ ệ ướ ổ ồ ủ

c phát tri n dân s , s d ng có ư ộ ế ượ ố ử ụ ể

c. Tình hình dân c , ngu n lao đ ng và chi n l ồ hi u qu ngu n lao đ ng c a Nhà n ộ ướ ủ ệ ả ồ

i phát tri n kinh t -xã h i và c s v t ch t k thu t. Đ ng l ườ ố ơ ở ậ ấ ỹ ể ế ậ ộ

Ch ng II: Nh ng v n đ phát tri n kinh t ươ ữ ể ề ấ ế - xã h i ộ

Đ c đi m c a ngu n lao đ ng, tình hình s d ng lao đ ng và v n đ vi c làm. ề ệ ử ụ ủ ể ặ ấ ồ ộ ộ

và nguyên nhân: S chuy n d ch c c u kinh t theo ạ ự ề ơ ấ ự ể ị ế

Th c tr ng n n kinh t ế ngành và theo lãnh th .ổ

ử ụ ệ ệ ạ ấ ấ ố ệ ở

Tình hình v n đ t đai, hi n tr ng và các bi n pháp s d ng đ t nông nghi p các vùng khác nhau.

ự ả ả ẩ ấ ươ ng

ng th c, th c ph m. T m quan tr ng c a s n xu t l ự ấ ươ ủ th c, th c ph m; các vùng tr ng đi m l ươ ọ ng th c, th c ph m: tình hình s n xu t l ự ọ ẩ ầ ự ự ự ể ẩ

ủ ể ệ ể ệ ệ ạ ố

Ý nghĩa c a vi c phát tri n cây công nghi p, hi n tr ng phát tri n và phân b các cây công nghi p, các vùng chuyên canh cây công nghi p. ệ ệ

C c u ngành công nghi p, s phân hóa lãnh th công nghi p ự ơ ấ ệ ệ ổ

đ i ngo i, tình hình phát tri n c a kinh t ữ ủ ể ạ ế

Nh ng ho t đ ng c b n c a kinh t ơ ả ạ ộ i c n kh c ph c. đ i ngo i và nh ng t n t ắ ủ ồ ạ ầ ế ố ụ ữ ạ ố

Ch ng III: Nh ng v n đ phát tri n kinh t - xã h i trong các vùng ươ ữ ể ề ấ ế ộ

ằ ế ệ ấ ả

ậ i quy t, nh ng thu n ữ ề ề ả ng th c th c ph m, th c tr ng và ẩ ự ự ự ấ ạ

Đ ng b ng sông H ng: V n đ dân s và bi n pháp gi ố ồ ồ i và khó khăn trong v n đ s n xu t l l ấ ươ ợ bi n pháp kh c ph c nh ng khó khăn. ụ ệ ữ ắ

nhiên; v n đ l ề ử ụ ả ạ ự ử ấ ề ươ ng ấ

Đ ng b ng sông C u Long: V n đ s d ng và c i t o t ằ th c, th c ph m. ự ồ ự ẩ

i và khó khăn trong vi c phát tri n kinh ề ậ ợ ể

ệ ề ả ề ơ ư ệ ấ

Duyên h i mi n Trung: Nh ng thu n l , v n đ hình thành c c u nông- lâm - ng nghi p, v n đ hình thành c t ế ấ c u công nghi p và xây d ng k t c u h t ng. ấ ữ ơ ấ ự ế ấ ạ ầ ệ

ượ ệ ấ ồ ủ ả ả

Trung du và mi n núi phía B c: V n đ khai thác các th m nh: khai thác và ắ ế ạ ề ch bi n khoáng s n, th y đi n; tr ng cây công nghi p, cây d c li u, rau qu ệ ế ế t đ i và ôn đ i, chăn nuôi đ i gia súc; kinh t c n nhi ậ ệ bi n. ế ể ệ ớ ạ ớ

i và khó khăn trong phát tri n kinh t ậ ợ ế ấ ữ ể

ế ế ệ ả

, v n đ phát Tây nguyên: Nh ng thu n l ề ủ tri n cây công nghi p lâu năm, khai thác và ch bi n lâm s n, khai thác th y ể năng.

i và khó khăn trong vi c phát tri n kinh t ộ ữ

, v n ế ấ ệ ệ ể ụ ề ị

Đông Nam B : Nh ng thu n l ậ ợ đ khai thác lãnh th theo chi u sâu trong công nghi p, d ch v , nông-lâm ổ ề bi n. nghi p, phát tri n t ng h p kinh t ể ổ ế ể ệ ợ

Nh ng k năng c n ph i có: ữ ầ ả ỹ

Đ c và phân tích b n đ , l c đ , atlat, các lo i bi u đ , b ng s li u. ồ ượ ả ọ ồ ả ố ệ ể ạ ồ

V các lo i bi u đ . ồ ạ ể ẽ

- xã h i, gi a các ữ ự ệ ố nhiên v i kinh t ớ ế ữ ộ

kinh t So sánh, phân tích các m i quan h : gi a t - xã h i v i nhau. y u t ộ ớ ế ố ế

M t s l u ý: ộ ố ư

S d ng sách giáo khoa đ a lý l p 12 xu t b n năm 2005 đ ôn t p. ấ ả ử ụ ể ậ ớ ị

ng rèn luy n các k năng và t duy ệ ầ ậ ọ ư

Khi ôn t p, HS c n chú tr ng vi c tăng c ệ ỹ đ a lý, cách h c, cách làm bài, h n ch vi c ghi nh máy móc. ạ ườ ế ệ ọ ớ ị

H c cách s d ng atlat đ a lý VN trong h c t p và làm bài thi. ọ ậ ử ụ ọ ị

ầ ố ệ ố ệ ư ề ả ớ

ề ấ t nh ng không yêu c u HS ph i nh nhi u s li u. V n ể ầ ố ệ ứ ế

Các s li u là c n thi đ quan tr ng là bi ế ọ bài, HS có th s d ng các s li u không ph i c a sách giáo khoa đ a lý l p 12 ể ử ụ xu t b n năm 2005 nh ng ph i ghi rõ ngu n g c s li u. ế t cách phân tích các s li u đ tìm ra ki n th c. Khi làm ớ ả ủ ố ố ệ ả ấ ả ố ệ ư ồ