H NG D N QUY TRÌNH ƯỚ S N XU T THEO TIÊU CHU N
VIETGAP TRÊN CÂY MÍT (Artocarpus heterophyllus)
(Ban hành kèm theo Quy t đnh s /QĐ-SNNPTNTế M ngày tháng năm 2020
c a S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)
I. YÊU C U V SINH THÁI
1. Nhi t đ, đ m
Nhi t đ thích h p cho cây mít sinh tr ng và phát tri n là 20 - 32 ưở oC
Đ m t ng đi thích h p t 70 - 75%, đ m ch y u tác đng vào ươ ế
th i k ra hoa, đu qu , các giai đo n khác ít nh h ng. ưở
2. L ng m aượ ư
Mít có b r ăn sâu, ch u h n t t, có th ch u đc khô h n 03 - 04 ượ
tháng, nh ng đ có năng su t cao nên tr ng mít nh ng vùng có l ng m aư ượ ư
trung bình hàng năm t 1.000 - 2.000 mm, ng c l i mít ch u úng kém. ượ
3. Ánh sáng
Mít là cây a sáng, th i gian chi u sáng t 2.000 - 2.500 gi /năm phùư ế
h p cho cây sinh tr ng và phát tri n. ưở
4. Đt đai
Mít là cây d tính, có th phát tri n trên nhi u lo i đt khác nhau, g m:
Đt đ bazan, phù sa, đt xám, đt đi núi… Tuy nhiên, đt tr ng mít ph i
thoát n c t t, có t ng canh tác sâu, mít ch u úng kém, các vùng đt th p,ướ
khi tr ng ph i lên li p. Đ pH đt thích h p cho tr ng mít là 5 - 7,5. ế
II. GI NG VÀ K THU T NHÂN GI NG
1. Ch n gi ng
- Ph i s d ng gi ng cây tr ng có ngu n g c rõ ràng, đc phép s n ượ
xu t, kinh doanh t i Vi t Nam ho c gi ng đa ph ng đã đc s n xu t, s ươ ượ
d ng lâu năm không gây đc cho ng i. Tr ng h p mua gi ng t i các c s ườ ườ ơ
đã công b va đc ti p công b tiêu chu n cây gi ng xu t v n m. ượ ế ườ ươ
- C n l a ch n gi ng có kh năng kháng sâu b nh và s d ng h t
gi ng, cây gi ng kh e, s ch sâu b nh đ gi m s d ng thu c BVTV.
- Hi n có nhi u gi ng mít cho năng su t cao nh mít Thái, mít ngh , ư
mít t n ,… Song, nông dân nên tr ng gi ng mít đc tuy n ch n, gi ng t t ượ
ho c nh ng gi ng mít trong n c có ph m ch t ngon đc nhi u ng i a ướ ượ ườ ư
chu ng, đng th i thích h p đ ch bi n, s y khô đóng gói xu t kh u. ế ế
2. K thu t nhân gi ng
- Nhân gi ng b ng h t
+ u đi m:Ư Nhân gi ng b ng h t d làm, cây con m c kh e, tu i th
dài.
+ Nh c đi m:ượ Cây b lai gi ng do mít th ph n chéo, không gi
nguyên đc ph m ch t c a cây m .ượ Lâu cho qu ph i m t kho ng 04 - 08
năm cây m i cho qu đu tiên. Cây có r c c, khi b ng d gây ch t cây. ế
- Nhân gi ng b ng ph ng pháp chi t ươ ế
+ Chi t cành: Mùa chi t th ng là mùa m a, cành chi t đc ch n trênế ế ườ ư ế ượ
nh ng cây còn tr (kho ng 18 - 24 tháng tu i), đã hóa g , đng kính cành ườ
ch bó ph i đc 1 cm tr lên. Khoanh v bóc đi r ng 4 - 5 cm. ượ
+ C o t ng sinh g d i v đ khô 01 - 02 ngày r i ướ dùng r m ho c ơ xơ
d a, bó quanh n i đã bóc v . Dùng b c nilon bó l i và dùng dây bu c ch tơ
l i.
+ N u có ch t kích thích sinh tr ng, bôi vào mi ng v t c t, phía trên,ế ưở ế
n i r s đâm ra thì t l s ng có th lên đn 100%, r ra v a nhanh v aơ ế
nhi u. Không có ch t kích thích, r ra ch m, t l s ng th p h n. Kho ng 70 ơ
- 80 ngày sau khi r đã xu t hi n phía ngoài b u chi t thì b t đu đem tr ng ế
vào v n giâm ho c vào ch u, vào túi nilon ườ đ ch râm mát. Chú ý t iướ
n cướ th ng xuyên đ gi m. Kho ng 01 - 02 thángườ sau, khi đã có r th
sinh thì có th đem tr ng ra v n ườ .
- Nhân gi ng b ng ph ng pháp ghép ươ
+ Ghép áp cành: Ch n g c ghép đ sáu tháng tu i dùng dao vát chéo hai
bên r i nêm xiên vào t c c a các gi ng mít ngon, c t dây l i, sau ba tháng ượ
thì c t r i kh i cây m , d ng m t tháng n a r i đem tr ng. ưỡ
+ Ghép m t: M c a s , bóc b m nh g dính v i m t. Nên l y m t
cành già, ít nh t trên m i hai tháng tu i, th i gian ghép t t nh t vào tháng 11 ườ
- 12 d ng l ch.ươ
* u đi m: Nhân gi ng nhanh, cho nhi u cây con trong m t th i gianƯ
ng n mà nh h ng ít t i cây m ; cây con gi đc đc tính t t c a cây m ; ưở ượ
ch n đc g c ghép ch ng ch u sâu b nh t t. ượ
* Nh c đi m: Th ghép ph i đc hu n luy n; đôi khi virus truy nượ ượ
qua đng ghép nh g ghép, g c ghép, dao ghép.ườ ư
III. TR NG VÀ CHĂM SÓC
1. Chu n b đt đai:
- Ch n vùng s n xu t:
+ Vùng s n xu t rau áp d ng theo VietGAP ph i ph i cách xa các khu
v c có th gây ô nhi m vê hóa h c, sinh h c va vât lý ( , khói, b i, ch t th i,
hóa ch t đc h i t ho t đng giao thông v n t i, công nghi p, ti u th công
nghi p và làng ngh , sinh ho t khu dân c , b nh vi n, khu chăn nuôi, c s ư ơ
gi t mế t p trung, nghĩa trang …). Tr c khi ti n hanh s n xu t, ng i s nướ ế ườ
xu t ph i ti n hanh đánh giá các y u t trên. Bao g m hi n tr ng s d ng ế ế
đt c a vùng s n xu t va vùng lân cân va lich s tr c đó c a vùng s n xu t. , , ướ
+ Ph i đánh giá nguy c gây ô nhi m s n ph m vê hóa h c va sinh h c ơ
t các ho t đng tr c đó va t các khu v c xung quanh. Tr ng h p xác ướ ườ
đinh có m i nguy ph i có bi n pháp ngăn ng a va ki m soát hi u qu ho c,
không ti n hanh s n xu t (vi d s d ng thu c BVTV tr c đó không đúng ế ướ
ch ng lo i, liêu l ng, n ng đ, thu c ngoai danh m c..., ham l ng kim ượ ượ
lo i n ng, bón phân cao....)
+ Đt tr ng ph i là đt cao, d thoát n c, phù h p v i quá trình sinh ướ
tr ng và phát tri n c aưở cây mít.
+ Đinh k hang năm ph i ti n hanh l y m u đt đ phân tich, đánh giá , ế
các nguy c vê hóa h c, sinh h c, vât lý. Vi c l y m u ph i do ng i l yơ , ườ
m u đc c p ch ng ch c a C c Tr ng tr t B Nông nghi p &PTNT ượ
c p, m u ph i đc phân tich t i các phòng thi nghi m đc ch đinh. ượ ượ ,
2. K thu t tr ng
- Th i v : Nên tr ng mít vào đu mùa m a (tháng 4, 5) vì cây con c n ư
nhi u n c trong giai đo n đu, n u tr ng cu i mùa m a thì ph i có n c ướ ế ư ướ
t i trong mùa khô.ướ
- Chu n b h tr ng
+ N u đt tr ng có đ d c th p nên đào h tr ng có kích th c 40 x 40ế ướ
x 40 cm, tr ng h p đt có đ d c h i cao đào h 40 x 40 x 60 cm (sâu 60ườ ơ
cm).
+ Tùy theo đa hình c a đt cao hay th p đ đào m ng thoát n c cho ươ ướ
phù h p nên đào m ng ph r ng và sâu t 0,3 - 0,4 m, m ng chính đào ươ ươ
r ng và sâu kho ng 0,5 - 0,7 m.
- Kho ng cách - m t đ: Mít là cây a sáng, c n nhi u ánh sáng cho ư
cây sinh tr ng và phát tri n, kháng sâu b nh, do đó tr ng kho ng cách 5 m xưở
5 m, m t đ 400 cây. Đt c n c i nên tr ng dày, đt t t nên tr ng th a. ư
- Cách tr ng
+ Dùng cu c đào m t l nh th ng đng t trên xu ng d i và bóc túi ướ
nilon ra. Sau đó vun đt vào g c và n nh xung quanh.
+ Đt có đ d c th p tr ng m t b u ngang v i m t đt, đt có đ d c
cao tr ng m t b u th p h n m t đt t 20 - 30 cm. Sau đó c m c c đ c ơ
đnh cây con, n u đt khô ph i t i và m cho cây. ế ướ
3 Chăm soc
3.1 Bón phân
- S d ng phân bón
+ Ph i s d ng phân bón và ch t b sung đc phép s n xu t, kinh ư
doanh t i Vi t Nam. N u s d ng phân gia súc, gia c m làm phân bón thì ế
ph i hoai m c và ki m soát hàm l ng kim lo i n ng theo quy đnh. ư
+ S d ng phân bón theo nhu c u c a cây i, k t qu phân tích cácế
ch t dinh d ng trong đt, giá th ho c theo quy trình đã đc khuy n cáo ưỡ ượ ế
c a c quan có ch c năng. ơ
+ Phân bón và ch t b sung ph i gi nguyên trong bao bì; n u đi sang ế
bao bì, v t ch a khác, ph i ghi rõ và đy đ tên, h ng d n s d ng, h n s ướ
d ng nh bao bì ban đu. ư
+ M t s lo i phân bón và ch t b sung nh : amoni nitrat, nitrat kali, ư
vôi s ng ph i đc b o qu n tránh nguy c gây cháy, nó, làm tăng nhi t đ. ượ ơ
+ Các trang thi t bi, d ng c ph c v ph i tr n, bón phân… ph i đcế , ượ
v sinh sau m i l n s d ng va b o d ng th ng xuyên nh m gi m nguy ưỡ ườ
c gây ô nhi m vùng s n xu t va ngu n n c. ơ ướ
+ Sau t ng v ph i đánh giá nguy c ô nhi m hóa h c, sinh h c va vât ơ ,
lý do s d ng phân bón va ch t ph gia, ghi chép va l u trong h s ư ơ s n xu t .
N u xác đinh có nguy c ô nhi m trong vi c s d ng phân bón hay ch t phế , ơ
gia, c n áp d ng các bi n pháp nh m gi m thi u nguy c ô nhi m ơ .
- Giai đo n ki n thi t c b n (năm 1 đn năm 4): ế ế ơ ế
+ Bón lót: Tr c khi tr ng bón lót m i h 10 kg phân chu ng hoai m cướ
(2 kg phân h u c vi sinh) v i 0,5 kg lân; 1 kg vôi b t. ơ
+ L ng phân bón/1 ha:ượ
NămUrê
(kg)
Lân super
(kg)
Kali clorua
(kg)
H u c hoai ơ
m c(t n)
Năm 1 150 200 120 -
Năm 2 150 400 120 -
Năm 3 200 400 280 4
Năm 4 280 400 250 -
+ S l n bón:
L n 1 vào đu mùa m a: 50% l ng phân đm và kali k t h p 100% ư ượ ế
h u c (n u có phân h u c hoai m c), vôi và lân. ơ ế ơ
L n 2 vào cu i mùa m a: Bón l ng còn l i. ư ượ
+ Cách bón: Bón cách cây 30 - 50 cm. Khi cây có tán bón theo hình rãnh
c a hình chi u tán ho c cu c 04 h c theo hình chi u tán sâu 20 - 30 cm. ế ế
- Giai đo n kinh doanh (t năm th 4 tr đi)
+ L ng phân bón/1 ha: ượ
NămUrê
(kg)
Lân super
(kg)
Kali sulphat
(kg) Vôi (kg)
H u c ơ
hoai
m c
(t n)
Năm 5 tr đi280 400 250 400 5
+ S l n bón:
L n 1 (ngay sau khi k t thúc thu ho ch trái v tr c): k t h p v i t o ế ướ ế
tán t a cành và s a b n vun x i g c. Bón 100% phân h u c k t h p 50% ơ ế
phân lân đ ph c h i b r và bón vôi.
L n 2 (tr c khi ra hoa): 25% đm + 20% lân + 30% kali nh m m c ướ
đích kích thích hình thành m m hoa.
L n 3 (khi m i đu trái): 40% đm + 15% lân + 30% kali.
L n 4 (tr c thu ho ch l a trái đu kho ng 30 ngày): 35% đm + 15% ướ
lân + 40% kali.
+ Cách bón: Bón cu c rãnh theo hình chi u tán ho c cu c 04 h c theo ế
hình chi u xung quanh tán, sâu 20 - 30 cmế.
3.2 T i n cướ ướ
- N cướ t iướ c n d a trên nhu c u c a cây mít và đ m c a đt. C n
áp d ng ph ng pháp t i hi u qu , ti t ki m nh : nh gi t, phun s ng và ươ ướ ế ư ươ
th ng xuyên ki m tra h th ng t i nh m h n ch t i đa l ng n c th tườ ướ ế ượ ướ
thoát và r i ro tác đng x u đn môi tr ng. ế ườ
- N c t i (g m c n c m t va n c ng m) có ham l ng kim lo i ướ ướ ướ ướ ượ
n ng không v t quá gi i h n t i đa cho phép. N c s d ng sau thu ho ch ư ướ
đt yêu c u theo quy đinh vê ch t l ng n c sinh ho t . , ượ ướ
- Không đc chăn th vât nuôi gây ô nhi m ngu n n c trong vùngượ , ư
tr ng. N u b t bu c ph i chăn nuôi thì ph i có chu ng tr i va có bi n pháp ế