T LUẬN (3 đim)
Tr li ngn gọn nhưng rõ ý (tối đa 150 t mi câu):
1. Trình bày s khác nhau gia kim tra chất lưng (QC) và đảm bo chất lưng (QA).
2. Phân ch vai trò ca lãnh đạo trong h thng qun tr chất lưng theo ISO 9001:2015.
3. Nêu 3 li ích chính mà doanh nghip th đạt được khi áp dng h thng qun lý cht
ng theo ISO 9001.
Bài tp tình huống (7 đim)
Công ty A chuyên sn xuất nước uống đóng chai vi dây chuyn t động hóa:
Nhập chai → 2. Súc rửa → 3. Chiết rót → 4. Đóng nắp → 5. In hn s dng → 6. Kim tra
→ 7. Đóng thùng.
Tháng 6/2025, công ty nhận được 215 khiếu ni t khách hàng, phân loại như sau:
Loi li
S khiếu ni
Nhãn lch/bong
7
Hn s dng in m/thiếu
35
D vt trong chai
90
In sai thành phn
5
Np không n
45
Dung tích sai
8
Chai b móp
10
S lô sai/trùng
15
1. V biểu đồ Pareto và xác đnh nhng li nào cần ưu tiên cải tiến trước?
2. V lưu đồ (Flowchart) mô t li toàn b quy trình sn xut t Nhập chai đến
Đóng thùng. Ch rõ: 2 đim kim soát (Control point) cn thêm vào. da trên kết
qu phân tích Pareto.
3. V biểu đồ nhân qu (Cause & Effect Diagram) vi ít nht 5 nhánh chính:
Máy móc Nhân s Vt tư Phương pháp Môi trưng
(Mi nhánh phi có ti thiu 2 nguyên nhân ph.)
4. Theo anh/ch, ISO 9001:2015 có th giúp công ty ci thin tình trạng trên như thế
nào? Nêu ít nhất 3 điu khon c th trong tiêu chun có liên quan.
Bài Làm
T luận (3 đim)
1. Trình bày s khác nhau gia kim tra chất lưng (QC) và đảm bo chất lưng (QA).
Đm bo chất lưng (QA - Quality Assurance) là mt quá trình ch đng, tp trung vào
vic phòng nga li sai. QA thiết lp và hoàn thin các quy tnh, h thng và tiêu chun
trong toàn b vòng đời phát trin sn phẩm đ đảm bo chất lưng. Trong mt quy tnh
sn xut, QA là b phn hoặc ngưi chu trách nhim xây dng và giám sát các quy trình,
tiêu chuẩn đ đảm bo sn phẩm đạt chất lưng mong mun, t khâu đầu vào đến thành
phm cuối ng. Đây là hoạt động hưng quy trình.
Kim soát chất lưng (QC - Quality Control) là mt quá trình mang nh phn ng, tp
trung vào vic phát hin li sai. QC thc hin kiểm tra, đo lưng và th nghim trên sn
phm hoc các thành phn ca sn phẩm để xác định xem chúng có đáp ng các tiêu chun
chất lưng đã đề ra hay không. Mc tiêu chính ca QC là nhn din và loi b các sn
phẩm không đạt yêu cầu trưc khi chúng đến tay khách hàng. Đây là hoạt động hưng sn
phm.
2. Phân ch vai trò ca lãnh đạo trong h thng qun tr chất lưng theo ISO
9001:2015
Trong đồ biểu diễn cấu tc ISO 9001:2015 theo chu tnh PDCA, "Slãnh
đạo" đưc đặtv t trung tâm đóng vai trò hạt nhân, kết nối và điều phối tất cả
các hoạt động chính của hthống, cam kết và ý chí của lãnh đạo là yếu tố quyết
định sự thành bại của toàn bộ hthống. Việc áp dụng HTQLCL là một "quyết
định chiến lưc", do đó vai tkhởi xưng và ng ht cấp cao nhất là không
ththiếu.
Lãnh đạo chu trách nhiệm thiết lập "chính ch" chất lưng, tạo định hưng cho
toàn tổ chức. Bên cạnh đó, hphải xác định và phân công rõ ràng "vai trò, trách
nhiệm và quyền hạn trong tổ chc". Việc này đảm bảo mỗi cá nhân và bộ phận
hiểu rõ nhiệm v của mình trong việc duy trì và cải tiến chất lưng, giúp h
thống đưc vận hành một cách tn tru.
3. Nêu 3 li ích chính mà doanh nghip th đạt đưc khi áp dng h thng qun lý
chất lưng theo ISO 9001.
H thng giúp doanh nghip có kh năng cung cấp sn phm và dch v đáp ứng
yêu cu ca khách hàng, ng như các yêu cầu pháp định và quy định đưc áp
dng.
kh năng để chng minh phù hp vi yêu cu h thng qun lý chất lưng đưc
ch định
Áp dụng hthống giúp doanh nghiệp xác định nhng rủi ro và hội liên kết
với bối cảnh và mc tiêu của mình.
Bài tp tình huống (7 đim)
Công ty A chuyên sn xuất nước uống đóng chai vi dây chuyn t động hóa:
Nhp chai → 2. Súc rửa → 3. Chiết rót → 4. Đóng nắp → 5. In hn s dng → 6. Kim tra
→ 7. Đóng thùng.
Tháng 6/2025, công ty nhận được 215 khiếu ni t khách hàng, phân loại như sau:
Loi li
S khiếu ni
Nhãn lch/bong
7
Hn s dng in m/thiếu
35
D vt trong chai
90
In sai thành phn
5
Np không n
45
Dung tích sai
8
Chai b móp
10
S lô sai/trùng
15
1. V biểu đồ Pareto và xác định nhng li nào cần ưu tiên cải tiến trưc?
Theo nguyên tc Pareto (quy tc 80/20), chúng ta nên tp trung vào khong 20% s ng
các loi li gây ra 80% vấn đề.
o D vật trong chai: Gây ra 90 khiếu nại, chiếm 42% tổng số lỗi.
o Nắp không n: Gây ra 45 khiếu nại; hai lỗi này cộng lại chiếm 63% tổng số
lỗi.
o Hạn sử dụng in mờ/thiếu: Gây ra 35 khiếu nại; ba lỗi này cộng lại chiếm
79% tổng số lỗi.
Do đó, 3 lỗi cần ưu tiên cải tiến trước là: Dị vật trong chai, Nắp không n, và Hạn sử dụng
in m/thiếu. Việc giải quyết ba vấn đề này sẽ x lý được 79% tổng số khiếu nại, mang lại
hiệu qucải tiến ln nhất.
2. V lưu đồ (Flowchart) mô t li toàn b quy trình sn xut t Nhập chai đến
Đóng thùng. Ch rõ: 2 đim kim soát (Control point) cn thêm vào. da trên
kết qu phân ch Pareto.