Phân loi trong Incoterms 2010
Qui tc áp dng cho bt kì phương thức vn ti nào:
EXW ex work
FCA free carrier
CPT carriage paid to
CIP carriage and insurance paid to
DAT delivered at terminal
DAP delivered at place
DDP delivered duty paid
13
Phân loi trong Incoterms 2010
Qui tc áp dng cho bt kì phương thức vn ti nào:
FAS free alongside ship
FOB free on board
CFR cost and freight
CIP cost, insurance and freight
14
c điểm thay đổi chính
trong Incoterms 2010
a) 11 Incoterms – gi là các qui tc ca Incoterms 2010
b) Ni dung
c) Gii thiu chung – các gii thích chính
d) Các ghi chú hướng dẫn trước mi qui tc Incoterm
e) Cp nht tt ccác qui tc A và B
15
c đoạn A1 đến A10 và B1 đến B10 – đưc sửa đổi
đến mc rõ ràng nht và to thun li cho dch thut
Gii thiu ngn gn – ai cũng nên đọc
b) Ni dung
-Các nghĩa vvvic gii phóng hàng hóa vì do an
ninh
-Gii phóng hàng hóa vì lí do an ninh
-Incoterms cũng phn ánh nhim vca mi bên v
nghĩa vthông tin và phân bchi phí
-A2/B2 và A10/B10 – thông tin hoc trgiúp
16
c quan ngi van ninh
Incoterms 2010
9/11/2001
Lo ngi ngày càng tăng v an ninh trong khi di chuyn
hàng hóa
c qui định ca tng quc gia van ninh hàng hóa –
chưa được hài hòa hóa hoàn toàn
EU: Bsung ni dung van toàn và an ninh trong Lut Hi
quan
T1/7/2009, các dliu van ninh phải được cung cp
trước khi hàng rời đi hay đến một địa điểm trong địa gii
hi quan ca Cộng đồng châu Âu
17