Hội nghị Khoa học Công nghệ lần thứ 4 - SEMREGG 2018
421
MT S KT QU KHO SÁT V TÌNH HÌNH THC HIN
TRÁCH NHIM XÃ HI CA DOANH NGHIP KHAI THÁC
VT LIU XÂY DNG Đ NG NAM Ộ
Trn Thy Trúc, Nguyn Th Yến Thuy, Yên Thƣợng Quân, Phm Minh Tun
Khoa Địa chất và Khoáng sản, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. HCM,
236B Lê Văn Sỹ Phường 01, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
Email: thuytruc376@gmail.com
TÓM TẮT
Các hoạt động khai thác khoáng sản đã đang góp phần to ln vào công cuộc đổi mới đt
c. Tuy nhiên, bên cnh nhng mt tích cực đạt được thì phải đối mt vi nhiu vấn đề v môi
trưng hi. Theo s liu thng đưc, Đông Nam Bộ mt trong nhng khu vc khai thác
vt liu xây dng mnh m, c th như sau: sét gch ngói 161 m, sét hn hp 13 mỏ, đá xây dựng
153 m, cui si 31 m, cát xây dng 195 m, vt liu xây dng 27 m, cát san lp 20 m
Laterit 56 m.
Để tránh mâu thuẫn, xung đt hi tạo điều kin thun li cho doanh nghip ngày càng
phát trin thì thc hin trách nhim xã hi hết sc cn thiết. Bài báo trình bày kết qu nghiên cu
v tình hình trách nhim hi ca Doanh nghip trong hoạt đng khai thác vt liu xây dng
Đông Nam Bộ c th tnh Tây Ninh tnh Ra - Vũng Tàu dựa trên vic tng hp tài liu,
kho sát thực địa b tiêu chí đánh giá trách nhiệm hi ca Doanh nghip vi 14 tiêu chí bao
gồm môi trường (8 tiêu chí), cộng đồng (4 tiêu chí), người lao động (2 tiêu chí) đã đưc s dng.
T khóa: Khai thác khoáng sn, trách nhim xã hội, Đông Nam Bộ, môi trường, xã hi.
1. GII THIU
Vt liu xây dng thành phn liên kết gia các nguyên liu khác to thành mt sn phm
chung như đất, đá, được dùng trong xây dng.
Trách nhim hi (CSR) ca Doanh nghip s cam kết ca Doanh nghiệp đóng góp cho
vic phát trin kinh tế bn vng thông qua nhng vic làm nâng cao chất lượng đời sng của người
lao động và các thành viên trong gia đình họ.
Trên đa bàn Đông Nam Bộ, tnh Ra - Vũng Tàu tỉnh Tây Ninh hai địa phương
hot đng khai thác vt liu xây dng phát trin.
Hoạt động khai thác vt liu xây dựng trên đa bàn tnh Ra - Vũng Tàu tnh Tây Ninh
phân b rng khắp địa bàn tnh. Theo s liu thng kê t S Tài nguyên và Môi trường, trên đa bàn
tnh Ra - Vũng Tàu hiện đang trên 81 mỏ, trong đó 32 mỏ khoáng sn các loại đang hoạt
động, 46 m đã hoàn thành công tác đóng cửa m được y ban Nhân dân tnh phê duyt và 1 m
va mi hết hn giy phép. Theo Quy hoch khai thác khoáng sn tnh Tây Ninh thì trên đa n
huyn Bến Cu quy mô khai thác vt liu san lp khá ln, tng diện tích hơn 150 ha, vi hơn 10
t chức và cá nhân được UBND tnh Tây Ninh cp giy phép.
Nhóm nghiên cứu đã lựa chn hai khu vc khai thác khoáng sản điển hình đá xây dng trên
The fourth Scientific Conference - SEMREGG 2018
422
địa bàn tnh Ra - Vũng Tàu vt liu san lấp trên địa bàn tnh Tây Ninh. Do yêu cu t phía
Doanh nghip, hai khu vực này được ký hiu A và B. Qua 2 ln nâng công sut, m khai thác đá
xây dng din tích khai thác hin ti 86,9 ha vi công sut 1.400.000 m3/ năm. M khai thác
vt liu san lp diện tích được cp phép là 460 ha vi công sut 80.000 m3/ năm.
V trí khu vc nghiên cu.
2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Thu thp tài liệu trong và ngoài nước liên quan đến đề tài nghiên cu.
Thu thp s liu c th v đóng góp của doanh nghiệp đi vi cộng đồng t y ban Nhân dân,
Mt trn T quc ca phưng, th xã.
Tng hp các tài liu thu thập được: Da trên b tiêu chí ca tác gi Dương Thị Thùy Trinh v
“Đánh giá tình hình thực hin trách nhim hi ca doanh nghip khai thác khoáng sn tnh Bình
Dương”, năm 2016 b tiêu chí đánh giá trách nhim hi ca doanh nghip khai thác khoáng
sn Vit Nam do nhóm tác gi Hương Hoàng Thanh, Hoàng Th Thanh Thy qua bài nghiên cu
“Trách nhiệm hi ca các doanh nghip khai khoáng: S cn thiết phi mt cách tiếp cn
mới”. Từ đó, nhóm nghiên cứu đã đ xut b tiêu chí đánh giá trách nhim xã hi ca doanh nghip
trong hoạt động khai thác vt liu xây dng, tp trung ch yếu chính v môi trường, cộng đng
người lao động, nhóm nghiên cứu đã điu chnh b tiêu chí phù hp với tình hình, điều kin ca
Đông Nam Bộ.
Hội nghị Khoa học Công nghệ lần thứ 4 - SEMREGG 2018
423
B tiêu chí đánh giá CSR ca Doanh nghip khai thác vt liu xây dng Đông Nam Bộ bao gm:
Tiêu chí đánh giá môi trưng (8 tiêu chí) v: S dng tài nguyên hiu qu; S dụng năng
ng hiu qu; Gim thiu ô nhiễm môi trường khí thi, tiếng ồn, độ rung; Gim thiểu môi trưng
c; Gim thiểu tác động đến môi trường đất, cnh quan; Gim thiu ô nhiễm môi trường đến đa
dng sinh hc; Gim thiu ô nhiễm môi trường do cht thi rn Thc hiện quy đnh v bo v
môi trường.
Tiêu chí đánh giá cộng đồng (4 tiêu chí) v: H tr sở h tng; H tr tài chính; Chương
trình cộng đồng và An toàn đối vi cộng đồng sau khi đóng ca m.
Tiêu chí đánh giá người lao động (2 tiêu chí) c th là: An toàn đối với người lao động ti
m và Chương trình hỗ tr người lao động.
Tiến hành kho sát, tham vn ghi li ý kiến cộng đồng, người lao động thông qua phiếu
kho sát. Tng s phiếu kho sát cho c 2 Doanh nghip là 60 phiếu.
Doanh nghip A s dng 20 phiếu để khảo sát người dân sinh sng quanh m bán kính 3 km,
10 phiếu người lao động ti m.
Doanh nghip B s dng 5 phiếu người lao động ti m 20 phiếu người dân sinh sng cách
m 4 m, dc tuyến đường vn chuyn vt liu san lp.
Qua đó đánh giá được tình hình thc hin trách nhim hi ca doanh nghip trong hot
động khai thác vt liu xây dng.
3. KT QU THO LUN
3.1. Tình hình thc hin trách nhim hi ca 2 Doanh nghip khai thác vt liu xây dng
ti tnh Bà Ra - Vũng Tàu và tỉnh Tây Ninh
Bài nghiên cu khảo sát đưc tình nh thc hin trách nhim hi ca Doanh nghip khai
thác vt liu xây dng Đông Nam Bộ c th Doanh nghip A tnh Ra - Vũng Tàu
Doanh nghip B tnh Tây Ninh thông qua vic tng hp tài liu, phiếu kho sát ý kiến cộng đồng
và người lao động được th hin bng 3.1.
Điểm đánh giá của tng tiêu chí được định tính như sau:
Thc hiện đầy đủ tt c các tiêu chí trong cùng 1 ni dung: +2
Có thc hiện nhưng chưa đầy đủ các tiêu chí trong cùng 1 ni dung: +1
Không thc hiện được các tiêu chí trong cùng 1 ni dung: 0
Đim mc tiêu tng s đim thc hin tt của các tiêu chí đánh giá trong cùng một nhóm
tiêu chí.
Bng 3.1. Tình hình trách nhim xã hi ca Doanh nghip khai thác vt liu xây dng ti
tnh Bà Ra - Vũng Tàu và tnh Tây Ninh.
Ch đề
Ni dung thc hin
trách nhim xã hi
Các tiêu chí đánh giá
Điểm đánh giá
M đá
xây dng (A)
M vt liu
san lp (B)
S dng tài nguyên hiu qu
Tái s dụng đất đá tầng ph
+1
+1
Tái s dụng nước thi
S dụng năng lượng hiu qu
S dng công ngh khai thác tiên
tiến
+ 2
+2
The fourth Scientific Conference - SEMREGG 2018
424
Ch đề
Ni dung thc hin
trách nhim xã hi
Các tiêu chí đánh giá
Điểm đánh giá
M đá
xây dng (A)
M vt liu
san lp (B)
Môi
trường
Môi
trường
Gim thiu ô nhim môi
trường khí thi, tiếng ồn, độ
rung
Xe không vn chuyển không được
n máy, bo trì phương tiện máy
móc định k
+2
+2
Xe ch phi np hoc bt ph
che kín, quét dọn đất đá rơi vãi, bụi
ph
Trng cây xung quanh moong khai
thác, dọc đường vn chuyn
Gim thiểu môi trường nước
Xây dng h thng x nước thi
sinh hot
+2
+2
Lắp đặt, xây dng các h gom,
lắng và thoát nước
Lắp đê bao quanh moong khai thác
Trng tr tông quanh m, trng
cây quanh m...
Gim thiểu tác động đến môi
trường đất, cnh quan
Duy tu nâng cp tuyến đưng vn
chuyn
0
+2
Gim thiu ô nhim môi
trường đến đa dạng sinh hc
Mức độ phát trin cây trng m
+ 1
+2
Gim thiu ô nhim môi
trường do cht thi rn
Xây dng kho cha cht thi nguy
hi
+2
+1
B trí các thùng cha rác thi
Hợp đồng vi các t chc công ty
thu gom, x cht thi rn theo
quy định
Thc hin quy đnh v bo
v môi trường
Lập báo cáo giám sát môi trưng
định k
+ 2
+2
Đim mc tiêu: +16 (100%)
Tng s điểm đánh giá:
+12 (75%)
+14
(87,5%)
Cng
đồng
H tr cơ sở h tng
H tr cơ sở h tng
Xây dựng đường giao thông.
0
+1
Xây dng h thng cấp nước hoc
thy li
Xây dựng trường hc, bnh vin
H tr tài chính
Hc bng
+1
0
Hoạt động từ thiện dành cho tổ
chức cộng đồng
Chương trình cộng đồng
Các khóa tập huấn theo yêu cầu
(nông nghiệp, dinh dưỡng, sức
khỏe, an toàn,...).
+1
+1
Hội nghị Khoa học Công nghệ lần thứ 4 - SEMREGG 2018
425
Ch đề
Ni dung thc hin
trách nhim xã hi
Các tiêu chí đánh giá
Điểm đánh giá
M đá
xây dng (A)
M vt liu
san lp (B)
Cng
đồng
Các dự án cộng đồng tại các khu
vực khai thác khoáng sản
Chương trình phổ cập giáo dục cho
người lớn hoặc trẻ em
Phát triển nghề nghiệp như giới
thiệu việc làm vấn cho học
sinh phổ thông
Tiếp nhận lao động địa phương
An toàn đi vi cộng đồng
sau khi đóng cửa m
Thc hiện đúng các biện pháp ci
tạo như đã đề ra trong báo cáo
phương án cải to phc hi
+2
+2
Lưu giữ tài nguyên cho tương lại
Đim mc tiêu:
Tng s điểm đánh giá:
+8 (100%)
+4 (50%)
+4 (50%)
Người
lao
động
An toàn đối với người lao
động ti m.
Trang b đồ bo h
+1
+1
Khám sc khỏe định kì
Bo him y tế, bo him xã hi
Bình đẳng gii
Chương trình hỗ tr ngưi
lao động
T chức chương trình đánh giá,
khóa hun luyn.
0
+2
Cân đối thi gian làm vic cho
người lao động
T chc các bui hp gia lãnh
đạo và người lao động.
Đim mc tiêu: +4 (100%)
Tng s điểm đánh giá:
+1 (25%)
+3 (75%)
Bng 3.1 cho thy c 2 Doanh nghiệp đều thc hin trách nhim hi tuy nhiên vn còn
nhiu hn chế. So vi s đim mục tiêu đã đề ra thì:
Nhóm tiêu chí v môi trường điểm mục tiêu +16 nhưng Doanh nghiệp A ch đạt được +11
đim (75 %) và Doanh nghiệp B đạt +13 điểm (87,5 %) so với điểm mc tiêu.
Nhóm tiêu cv cộng đồng điểm mục tiêu +8 nhưng 2 Doanh nghiệp ch đạt được gn 1
na s đim.
Nhóm tiêu chí v người lao động điểm mc tiêu +4. Doanh nghiệp khai thác đá xây dựng
đạt được +1 điểm tương đương 25 % Doanh nghip khai thác vt liu san lp ch đạt được +3
đim (75 %).
3.2. Doanh nghip A và B đã thực hin nhng tiêu chí v CSR
Doanh nghiệp A B đã thực hin khá tt v trách nhim thc hin CSR. C 2 Doanh nghip
đã trang bị các thùng cha rác, hợp đồng vi các t chc thu gom x cht thi. Ngoài ra c 2