Chương 1 : Các khái niệm cơ bản

 Đầu tư và dự án đầu tư  Phân loại  Các yêu cầu đối với dự án đầu tư

1

Đầu tư là gì ?

 Hoạt động sử dụng lực nguồn các trong thời gian dài để thu lợi ích kinh tế & lợi ích xã hội

2

Tuổi thọ dự án

Tuổi thọ kỹ thuật Tuổi thọ kinh tế Thời gian xem xét dự án

3

Phân loại dự án

 Quy mô (A,B,C)  Nguồn vốn ( Trong và ngoài nước..)  Tính chất đầu tư (xây mới, mở rộng, chiều

4

sâu : nâng cấp, ..; thay thế…)

Phân loại dự án

 Đặc tính dòng tiền dự án đầu tư (thông

 Tính chất sử dụng vốn đầu tư (phát triển và

thường, không thông thường…)

 Tính chất quản trị vốn đầu tư (trực tiếp, gián

dịch chuyển..)

5

tiếp)

Phân loại dự án

 Đối

tượng sản phẩm (xuất khẩu; thay thế

 Ngành ( hạ tầng cơ sở; CN; NN, ..)  Quan hệ (Độc lập; phụ thuộc, bổ sung, thay

nhập khẩu, trong nước…)

6

thế)

Các giai đoạn thực hiện dự án đầu tư

 Giai đoạn chuẩn bị đầu tư  Sự cần thiết phải đầu tư  Nghiên cứu thị trường trong và ngoài

nước

 Điều tra khảo sát lựa chọn địa điểm đầu

 Lập , thẩm định và duyệt dự án đầu tư

(PFS, FS)

7

Các giai đoạn thực hiện dự án đầu tư

 Giai đoạn chuẩn bị thực hiện đầu tư  Tổ chức đấu thầu giao nhận thầu  Giải phóng mặt bằng  Chuẩn bị xây lắp

8

Các giai đoạn thực hiện dự án đầu tư

 Giai đoạn thực hiện đầu tư  Thi công các công trình chính phụ  Lắp đặt thiết bị  Chạy thử nghiệm thu  Bàn giao đưa vào vận hành  Đào tạo cán bộ

9

Các giai đoạn thực hiện dự án đầu tư

 Giai đoạn khai thác công trình

10

Chương 2 : Dòng tiền dự án (CF)

 Chi phí thực hiện dự án Chi phí đầu tư ban đầu (chi phí một lần)

11

Lập và thẩm định dự án Khảo sát thiết kế Mua sắm thiết bị công nghệ Địa điểm, giải phóng mặt bằng Xây lắp Chạy thử Đào tạo Trả lãi vay trong thời gian xây dựng

Chương 2 : Dòng tiền dự án (CF)

 Chi phí thực hiện dự án  Chi phí vận hành (chi phí thường

xuyên) Nhân lực Vật lực Tài lực

12

Chương 2 : Dòng tiền dự án (CF)

 Thu nhập từ dự án  Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh

doanh (thường là doanh thu) Doanh thu phụ thuộc sản lượng và giá

bán sản phẩm

 Thu từ hoạt động tài chính  Thu bất thường

13

Dự báo thị trường Mức độ cạnh tranh

Chương 2 : Dòng tiền dự án (CF)

 Dòng tiền dự án Biểu thị doanh thu và chi phí tại các thời điểm khác nhau trong thời gian thực hiện dự án

14

Chương 2 : Dòng tiền dự án (CF)

 Dòng tiền dự án Biểu thị doanh thu và chi phí tại các thời điểm khác nhau trong thời gian thực hiện dự án  Có hai cách biểu diễn dòng tiền

Biểu đồ Bảng

15

Chương 2 : Dòng tiền dự án (CF)

 Biểu đồ Trục tung biểu diễn các mốc thời gian thực hiện dự án Trục hoành các giá trị của dòng tiền dự án Chiều âm : chi phí; Chiều dương : dòng thu

Ưu điểm : đơn giản, trực quan Nhược điểm : khi nhiều thông tin, mất

16

rõ ràng

Chương 2 : Dòng tiền dự án (CF)

 Bảng

V§T

Ckt

Bt

24

N¨m 0 1 2 3 4 5 6

KhÊu hao - 4 4 4 4 4 4

- 14 23 37 29 20 14

ThuÕ Lîi nhuËn -24,0 5,5 8,0 11,0 9,5 7,0 5,0 22,0

1,5 4,0 7,0 5,5 3 1

- 21 35 55 44 30 20

17

Chương 2 : Dòng tiền dự án (CF)

 Bảng Ưu điểm : rõ ràng, thể hiện được nhiều thông tin Nhược điểm: phức tạp hơn

18

Chương 3 : Giá trị theo thời gian của dòng tiền . Giá trị tương đương

Lãi suất (%

 Ghép lãi đơn K0 => K0 + K0 * i * n trong đó : K0 : Số vốn ban đầu (số vốn ở thời điểm 0) i : n : Số kỳ ghép lãi

19

Chương 3 : Giá trị theo thời gian của dòng tiền . Giá trị tương đương

Lãi suất (% )

 Ghép lãi kép K0 => K0 (1+i )n trong đó : K0 : Số vốn ban đầu (số vốn ở thời điểm 0) i : n : Số kỳ ghép lãi

20

Chương 3 : Giá trị theo thời gian của dòng tiền . Giá trị tương đương

Số kỳ ghép lãi Lãi suất (% );

 Các giá trị tương đương Fn = P0 (1+i )n = P0 (F/P,i, n) P0 = Fn (1+i )-n = Fn (P/F,i,n) Fn : Giá trị tương đương tại kỳ thứ n P0 : Giá trị tương đương tại kỳ thứ 0 n : i : F/P : hệ số quy đổi tương đương hiện tại về

tương lai

P/F : hệ số quy đổi tương đương tương lai về

21

hiện tại

Chương 3 : Giá trị theo thời gian của dòng tiền . Giá trị tương đương

 Các giá trị tương đương Fn = A [(1+i )n -1]/ i Fn = A (F/A, i, n) A = Fn* i / [(1+i )n -1] A = Fn (A/F, i,n) trong đó : Fn : Giá trị tương đương tại kỳ thứ n A : Giá trị tương đương hàng năm F/A : Hệ số quy đổi dòng tiền đều về tương

lai

A/F : Hệ số quy đổi giá trị tương lai về dòng

22

tiền đều

Chương 3 : Giá trị theo thời gian của dòng tiền . Giá trị tương đương

 Các giá trị tương đương P0 = A [(1+i )n -1]/ [i*(1+i )n ] = A (P/A, i, n) A = P0*i*(1+i )n / [(1+i )n -1] = P (A/P, i,n) trong đó : P/A : Hệ số quy đổi dòng tiền đều về hiện tại A/P: Hệ số quy đổi giá trị hiện tại về dòng

23

tiền đều

B¶ng tãm t¾t c«ng thøc

C«ng thøc

BiÕt F P P A F A

T×m P F A P A F

Thõa sè (P/F,i,n) (F/P,i,n) (A/P,i,n) (P/A,i,n) (A/F,i,n) (F/A,i,n)

P=F(P/F,i,n) = F(1+i)-n F=P(F/P,i,n) = P(1+i)n A=P(A/P,i,n) = P(i(1+i)n)/((1+i)n-1) P=A(P/A,i,n) = A((1+i)n-1)/(i(1+n)n) A=F(A/F,i,n) = F(i/((1+i)n-1)) F=A(F/A,i,n) = A((1+i)n-1)/i)

24

Chương 3 : Giá trị theo thời gian của dòng tiền . Giá trị tương đương

Các giá trị tương đương dòng biến đổi đều Giá trị tương đương dòng với giá trị tăng giảm

đều

P0 = A (P/A, i, n) + g (P/G,i, n) trong đó g : giá trị tăng đều hàng năm Giá trị tương đương dòng tốc độ tăng giảm

đều

25

P0 = A * [(F/P, i, n) - (F/P,g,n)]/ [(i-g)*(1+i)n] g : tốc độ tăng (giảm) đều hàng năm

Dßng tiÒn d¹ng tuyÕn tÝnh  Trong mét sè tr­êng hîp dßng tiÒn t¨ng hoÆc gi¶m ®Òu

 VÝ dô

hµng n¨m theo d¹ng tuyÕn tÝnh

 Chi phÝ b¶o d­ìng söa ch÷a th­êng t¨ng dÇn ®Òu  TiÒn tiÕt kiÖm chi phÝ cña c¸c trang thiÕt bÞ th­ßng

 Gi¶ sö

gi¶m dÇn ®Òu

26

L1 L2 = L1 + G

 Dßng tiÒn t¹i t=1 lµ  Dßng tiÒn t¹i t=2 lµ  Dßng tiÒn t¹i t=n-1 lµ Ln-1 = L1 + (n-2)G  Dßng tiÒn t¹i t=n lµ Ln = L1 + (n-1) G

Dßng tiÒn d¹ng tuyÕn tÝnh (tiÕp)

Ln

Ln-1

L3

F

L2

L1

1

2

3

n-1

n

L1

L1

L1

L1

L1

F

1

2

3

n-1

n (n-1)G F

(n-2)G

2G

G

2

1

3

n-1

n

27

Dßng tiÒn d¹ng tuyÕn tÝnh (tiÕp)

n

1(

ni

 GP

niGpG / ),,

(

2

n

 i

i ) 1(

 1 )  i

  

  

n

1(

i

)

 1

ni

 GF

niGFG / ),,

(

2

i

  

  

n

 GA

niGAG / ),,

(

n

 i 1( 1( i

) 

 ni 1 1  i )

  

  

28

Chương 3 : Giá trị theo thời gian của dòng tiền . Giá trị tương đương

 Các giá trị tương đương ghép lãi liên tục Khi ghép lãi liên tục có nghĩa là m tiến tới vô cùng

- 1

29

r = (i+ i/m )m Khi đó r = ei - 1 Từ giá trị thực của r ta có thể tính được các giá trị tương đương

Chương 4 : Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư

 Phương pháp giá trị tương đương  NPV NPV =  CF t (P/F, i, t) =  CF t (1+i)-t trong đó : CF t CF t NPV 0 dự án khả thi NPV = Max dự án tối ưu

30

: Giá trị dòng tiền tại năm thứ t : (Bt - Ct )

Chương 4 : Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư

 Phương pháp giá trị tương đương  NFV NFV =  CF t (F/P, i, n-t) =  CF t (1+i)n-t NFV 0 dự án khả thi NFV = Max dự án tối ưu

31

Chương 4 : Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư

 Phương pháp giá trị tương đương  NAV NAV = NPV(A/P, i, n) = NFV (A/F,i,n) NAV 0 dự án khả thi NAV = Max dự án tối ưu Đánh giá chung : cả ba chỉ tiêu đều dẫn đến một kết quả. Nhược điểm : các giá trị tương đương phụ thuộc hệ số chiết khấu (i)

32

Chương 4 : Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư

 Phương pháp suất thu lợi  IRR : Suất thu lợi nội tại Là hệ số chiết khấu mà tại đó NPV bằng không.

NPV

IRR

NPV1

i

NPV2

33

Chương 4 : Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư

 Phương pháp suất thu lợi  IRR : Suất thu lợi nội tại Với i1 ta có NPV1; NPV1 >0 với i2 ta có NPV; NPV2 <0 Ta có IRR = i1+ (i2-i1)* NPV1/ (NPV1-NPV2) Dự án có IRR  i* dự án khả thi Dự án có IRR lớn nhất là dự án tối ưu  Trường hợp vô nghiệm  Trường hợp nhiều hơn 1 nghiệm. Vô số nghiệm.

34

Hàm đồng biến và hàm nghịch biến.

Chương 4 : Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư

 Phương pháp suất thu lợi  Suất thu lợi nội tại & NPV Hai chỉ tiêu này có thể dẫn đến các kết luận khác nhau. Vì chỉ tiêu NPV là chỉ tiêu tuyệt đối trong khi đó chỉ tiêu IRR là chỉ tiêu tương đối (còn phụ thuộc quy mô đầu tư). Cần đánh giá hiệu quả của sự gia tăng vốn đầu tư. IRR () - IRR của phương án so sánh .

35

Chương 4 : Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư

 Phương pháp suất thu lợi  NPV và i

2,50

2,20

2,00

1,50

1,49

1,00

0,98

V P N

0,63

0,50

0,37

0,18

0,05

0,00

-0,05

-0,11

-0,16

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

-0,50

Rate

36

Chương 4 : Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư

 Phương pháp suất thu lợi  Suất thu lợi nội tại của các phương án so sánh  Sắp xếp các dự án theo thứ tự tăng dần của vốn

 Tính IRR của từng phương án  Tính IRR của phương án so sánh IRR().  Nếu IRR() >i* chọn phương án có vốn đầu tư

đầu tư

 Nếu IRR()

37

lớn hơn . Sự gia tăng vốn đầu tư là đáng giá.

Chương 4 : Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư

 Phương pháp suất thu lợi của phương án so sánh 

MARR

18%

B

C

D

Khong E

F

1000 150 1000

2500 500 2500

4000 925 4000

1500 375 1500

5000 1125 5000

Chỉ tiêu A Inv CF Gn IRR

7000 1425 7000 15.00% 25.00% 20.00% 23.13% 22.50% 20.36% D

Khong B

E

F

C C-B

So sánh IRR()

12.50%

B

D-B

IRR()

22.00%

D

E-D

IRR()

20.00%

E

F-E

0.15

E

38

Chương 4 : Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư

 Phương pháp suất thu lợi  ERR : Suất thu lợi ngoại lai Là hệ số chiết khấu làm cân bằng giá trị tương lai của các khoản chi với giá trị tương lai của các khoản thu được chiết khấu theo suất thu lợi tối thiểu chấp nhận được (MARR).  CFt (F/P, MARR, n-t) =  CF’t (F/P, ERR, n-t) trong đó : CFt > 0; CF’t < 0 Dự án có ERR > i* là dự án khả thi Dự án có ERR lớn nhất là dự án tối ưu

39

Chương 4 : Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư

 Phương pháp suất thu lợi  ERR : Suất thu lợi ngoại lai Ví dụ minh họa Cho dự án với các số liệu sau:

1

2 -500 -8100

3 6800

0 2000

năm CFt MARR 8% ; 20% Dòng tiền bất thường ví dụ minh hoạ

40

Chương 4 : Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư

 Phương pháp suất thu lợi  CRR : Suất thu lợi tổng hợp Ft = F t-1 (1+ i’ )+ CFt Fn = 0 Trong đó Ft dòng tiền cộng dồn đến năm thứ t CFt dòng tiền phát sinh ở năm thứ t Nếu Ft >0 i’ = MARR; Nếu Ft <0 i’ = CRR Dự án có CRR > i* là dự án khả thi Dự án có CRR lớn nhất là dự án tối ưu Vi dụ minh họa

41

Chương 4 : Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư

 Phương pháp suất thu lợi  Ví dụ tính toán IRR, IRR(), ERR, CRR  Các IRR, CRR, ERR đem đến cùng kết luận  Các chỉ tiêu ERR, CRR thường dùng cho các dự

42

án với dòng tiền bất thường

Chương 4 : Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư

 Phương pháp B/C  B/C =  Bt (P/F,i,n)/  Ct (P/F,i,n) Dự án có B/C  1 dự án khả thi Dự án có B/C = max dự án tối ưu  Hai chỉ tiêu B/C và NPV có thể dẫn đến các kết luận khác nhau. Vì chỉ tiêu NPV là chỉ tiêu tuyệt đối trong khi B/C là chỉ tiêu tương đối (còn phụ thuộc quy mô đầu tư).

43

Chương 4 : Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư

 Phương pháp Thv   CFt (P/F,i,t) = 0 t= 1Thv Dự án có Thv  t* dự án khả thi Dự án có Thv = min dự án tối ưu t* là khoảng thời gian hoàn vốn mong đợi. Thường t*có liên quan đến sức sinh lợi của đồng vốn.  Thường được sử dụng để đánh giá dự án đầu tư

 Có thể loại bỏ những dự án khả thi do chỉ xét dự

trong trường hợp có rủi ro cao

44

án trong thời gian t= 0Thv

Chương 4 : Các phương pháp đánh giá hiệu quả dự án đầu tư

 Đánh giá chung về các phương pháp  Có thể không đưa tới cùng một kết luận  Chủ đầu tư dựa trên các kết quả tính toán đưa ra

 Sử dụng tổng hợp các phương pháp

45

lời giải tối ưu

Chương 5 : Đánh giá hiệu quả các dự án đầu tư

 Phân biệt dòng tiền và lợi nhuận  Xác định dòng tiền  Dòng tiền trước thuế (CFBT)  Dòng tiền sau thuế (CFAT)  Xác định chi phí khấu hao  Xác định vay và phương thức thanh toán

46

Ph©n tÝch tµi chÝnh dù ¸n ®Çu t­

5.1 C¸c lo¹i ph©n tÝch (kü thuËt; kinh tÕ-x·

héi; tµi chÝnh)

5.2 C¸c kh¸i niÖm c¬ b¶n liªn quan ®Õn ph©n tÝch tµi chÝnh dù ¸n ®Çu t­

47

5.3 X©y dùng dßng tiÒn tµi chÝnh

Các loại phân tích 4.1 C¸c lo¹i ph©n tÝch

 Ph©n tÝch kinh tÕ - kü thuËt

 Ph©n tÝch kinh tÕ tµi chÝnh

 Ph©n tÝch kinh tÕ - x· héi

 Ph©n tÝch m«i tr­êng

48

C¸c lo¹i ph©n tÝch

§Ò xuÊt c¸c ph­¬ng ¸n kü thuËt

Ph©n tÝch Kinh tÕ - kü thuËt

Ph­¬ng ¸n tèi ­u

Ph©n tÝch Kinh tÕ - tµi chÝnh

Ph©n tÝch Kinh tÕ - x· héi

Dù ¸n kh¶ thi

QuyÕt ®Þnh ®Çu t­

Thùc hiÖn ®Çu t­

49

Ph©n tÝch kinh tÕ - kü thuËt Môc ®Ých lùa chän ph­¬ng ¸n tèi ­u vÒ C«ng nghÖ, kü

thuËt trªn quan ®IÓm kinh tÕ-kü thuËt

C¸c b­íc ph©n tÝch kinh tÕ-kü thuËt

§Ò xuÊt c¸c ph­¬ng ¸n vµ lo¹i trõ c¸c ph­¬ng ¸n kh«ng hîp lý ban ®Çu

X¸c ®Þnh lîi Ých vµ chi phÝ trùc tiÕp vµ gi¸n tiÕp c¸c ph­¬ng ¸n cßn l¹i

50

TÝnh to¸n lîi Ých vµ chi phÝ

So s¸nh lùa chän ph­¬ng ¸n tèi ­u theo c¸c tiªu chuÈn ®¸nh gi¸

Ph©n tÝch kinh tÕ - kü thuËt

Chó ý:

Khi tÝnh to¸n lîi Ých vµ chi phÝ tÝnh theo gi¸ ­íc tÝnh (gi¸ ¶o). kh«ng tÝnh theo gi¸ thÞ tr­êng.

51

Nguån vèn dù ¸n, thuÕ vµ c¸c tÝnh to¸n tµi chÝnh kh«ng kÓ ®Õn

Ph©n tÝch kinh tÕ - tµi chÝnh Môc ®Ých: x¸c ®Þnh tÝnh hiÖu qu¶ vÒ tµi chÝnh ®èi víi

doanh nghiÖp, lîi nhuËn mang l¹i cho chñ ®Çu t­

C¸c b­íc ph©n tÝch kinh tÕ-tµi chÝnh

X¸c ®Þnh nguån vèn dù ¸n (vèn tù cã, vèn vay)

Ph­¬ng thøc khÊu hao, tr¶ vèn gèc vµ l· i, thuÕ.

X©y dùng dßng tiÒn sau thuÕ

52

TÝnh to¸n c¸c chØ tiªu hiÖu qu¶: NPV; B/C; IRR; T

Ph©n tÝch kinh tÕ - tµi chÝnh

tÝnh to¸n dßng thu, dßng chi tÝnh

53

Chó ý: Khi theo gi¸ thÞ tr­êng

Nội dung ph©n tÝch tµi chÝnh DA§T

 Ph­¬ng ph¸p tÝnh khÊu hao

 Ph­¬ng ph¸p tr¶ vèn vµ l· i vay

 Ph­¬ng ph¸p tÝnh thuÕ

54

Phương pháp khấu hao

 Xác định chi phí khấu hao  Chi phí khấu hao là khoản chi phí đặc biệt - chi

 Các phương pháp khấu hao  Khấu hao đều  Khấu hao giảm dần

55

phí nhưng ở lại doanh nghiệp

Chương 5 : Đánh giá hiệu quả các dự án đầu tư

 Các phương pháp khấu hao  Khấu hao đều (SD) Tiền trích khấu hao hàng năm :

Dt = D = (G0-Gcl) / T kh

Trong đó : G0 : giá trị ban đầu của tài sản cố định (nguyên giá TSCĐ) Gcl : giá trị ban còn lại TSCĐ năm cuối kỳ khấu hao T kh : Thời gian trích khấu hao Đơn giản, nhưng chậm thu hồi vốn đầu tư, vấn đề thu nhập chịu thuế.

¸p dông: N­íc ta hiÖn ®ang ¸p dông ph­¬ng ph¸p tÝnh khÊu hao tuyÕn tÝnh

56

KhÊu hao tuyÕn tÝnh (tiÕp)

P

D1

Tt-1

Tt

D2

P-S

P

Dt

Bt-1

Bt

S

0

1

2

t

N

t-1

N¨m

t

57

KhÊu hao tuyÕn tÝnh (tiÕp)

Năm

Go

Dt

Gcl

0 1 2 3 4 5

100 82 64 46 28

18 18 18 18 18

100 82 64 46 28 10

58

Go : 100 Gcl : 10 Tkh : 5 năm

KhÊu hao theo tæng sè thø tù c¸c n¨m (SYD)

Tiền trích khấu hao hàng năm :

Dt = (T kh-t+1)*(G0-Gcl) / [T kh *(T kh+1)/2]

59

Trong đó : T kh-t+1 : số năm còn trích khấu hao tính từ đầu năm t; Tổng số thứ tự năm : 1+2+…+T= T kh *(T kh+1)/2 Khi t tăng Dt giảm dần.

KhÊu hao theo tæng sè thø tù c¸c n¨m (SYD)

 Áp dụng  Khấu hao giảm dần - theo tổng số năm (SYD)

Năm

Go

Dt

Gcl

0 1 2 3 4 5

100 70 46 28 16

30 24 18 12 6

100 70 46 28 16 10

60

KhÊu hao theo tæng sè thø tù c¸c n¨m (SYD)

 Khấu hao giảm dần - theo tổng số năm (SYD) Khi t tăng Dt giảm dần. Chóng thu hồi vốn. Vấn đề thu nhập chịu thuế

61

KhÊu hao theo kÕt sè cßn l¹i cña tµi s¶n TiÒn khÊu hao c¸c n¨m đầu lín vµ sau nhá dÇn, ®­îc x¸c ®Þnh b»ng tÝch sè gi÷a gi¸ trÞ cßn l¹i ch­a khÊu hao ë cuèi mçi n¨m trước víi mét hÖ sè khấu hao kh«ng ®æi d. Ph­¬ng ph¸p khÊu hao nµy lµ ph­¬ng ph¸p kÕt sè gi¶m nhanh TiÒn khÊu hao n¨m t Dt = Bt-1.d D1 = B0.d; B1 = B0 - D1 = P - P.d = P (1 - d) Bt-1 = P (1 - d)t-1 Dt = P.d (1 - d)t-1 Bt = Bt-1 - Dt = P (1 - d)t

62

Dn = Bn-1.d; B0 = P

KhÊu hao theo kÕt sè cßn l¹i cña tµi s¶n

T¹i cuèi n¨m N ta cã:

N

r

 1

S: Gi¸ trÞ thu håi) Bn = P (1 - r)N = S

S P

HÖ sè r ®­îc x¸c ®Þnh

Khi t tăng lên Dt giảm dần. Khấu hao giảm dần Chóng thu hồi vốn. Vấn đề thu nhập chịu thuế

63

Víi ph­¬ng ph¸p khÊu hao nµy, nhµ ®Çu t­ thu vèn nhanh h¬n ngay tõ ®Çu

Các phương pháp khÊu hao khác

 Khấu hao theo sản lượng. Trong các ngành khai thác, mỏ… mức độ hao mòn tài sản cố định chủ yếu phụ thuộc cường độ sử dụng không chỉ phụ thuộc thời gian khấu hao. Ta khấu hao theo sản lượng dự kiến D = (G0- Gcl)/ Q dk Q dk : sản lượng dự kiến. D: tiền trích khấu hao trên một đơn vị sản phẩm Tiền trích khấu hao hàng năm có thể thay đổi tuy theo

64

sản lượng năm đó (cường độ sử dụng thiết bị)

KhÊu hao

 Các phương pháp khấu hao  Việc sử dụng phương pháp khấu hao nào do Bộ

tài chính quy định

 Chủ đầu tư mong muốn : khấu hao nhanh chóng hoàn vốn, giảm thuế thu nhập Chọn phương pháp khấu hao nào có giá trị hiện tại dòng tiền trích khấu hao lớn nhất

65

Các phương pháp khấu hao

Áp dụng phương pháp khấu hao giảm dần Điều kiện:  TS được sử dụng cho mục đích sản xuất kinh

 Có thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên  Tài sản do doanh nghiệp sở hữu , sử dụng cho

doanh

66

mục đích của mình

Các phương pháp khấu hao

 Khấu hao đều (SLN)  Khấu hao giảm dần theo tổng số năm (SYD)  Khấu hao giảm dần theo kết số (DB)  Khấu hao giảm dần theo phương pháp MACRS (Modified Accelerated Cost Recovery System) (xem bảng bên)

67

Các phương pháp khấu hao

Nhóm tài sản

Áp dụng

3 năm

Thiết bị và động cơ chuyên dụng

5 năm

Máy tính các thiết bị văn phòng, xe tải chuyên dụng

7 năm

Thiết bị văn phòng

10 năm

Thiết bị vận tải, tài sản nhà máy lọc hoá dầu

15 năm

Hàng rào, xi măng, xây dựng

20 năm

Tòa nhà, đường dây truyền tải và cột

68

MACSR( năm)

3

5

7

10

15

20

33.33%

20.00%

14.29%

10.00%

1

5.00%

3.750%

44.45%

32.00%

24.49%

18.00%

2

9.50%

7.219%

14.81%

19.20%

17.49%

14.40%

3

8.55%

6.677%

7.41%

11.52%

12.49%

11.52%

4

7.70%

6.177%

11.52%

8.93%

9.22%

5

6.93%

5.713%

5.76%

8.93%

7.37%

6

6.23%

5.285%

8.93%

6.55%

7

5.90%

4.888%

4.46%

6.55%

8

5.90%

4.522%

6.55%

9

5.90%

4.462%

6.55%

10

5.90%

4.462%

3.28%

11

5.90%

4.462%

12

5.90%

4.462%

13

5.90%

4.462%

14

5.90%

4.462%

15

5.90%

4.462%

16

2.95%

4.462%

17

4.462%

18

4.462%

19

4.462%

20

69 4.462%

21

2.231%

Ph­¬ng ph¸p tr¶ vèn vµ l· i vay

70

Vay và phương thức thanh toán  Lấy đâu ra vốn để thực hiện dự án  Vay hay vốn chủ sở hữu ?  Vay ? • Bao nhiêu? • Thời gian bao lâu? • Đảm bảo? • Ân hạn? • Lãi suất? • Phương thức thanh toán?

Ph­¬ng ph¸p tr¶ vèn vµ l· i vay

Vèn tù cã

Nguån vèn DA§T

Tr¶ vèn gèc

Vèn vay

Thêi h¹n L·i suÊt

Tr¶ l·I vay

71

C¸c ph­¬ng thøc tr¶ vèn gèc & tr¶ l·i

Phương thức thanh toán? Tiền thanh toán hàng năm bao gồm : Trả gốc và trả lãi vay

 Tr¶ vèn ®Òu hµng n¨m, tr¶ l·i hµng n¨m tÝnh

theo vèn vay cßn

 Tr¶ vèn cuèi thêi h¹n vay, tr¶ l· i ®Òu hµng

n¨m

72

 Tr¶ vèn vµ l·i vµo cuèi thêi h¹n vay  Tr¶ vèn vµ l·i ®Òu hµng n¨m  Tr¶ vèn vµ l·i t¨ng dÇn hµng n¨m

C¸c ph­¬ng thøc tr¶ vèn gèc & tr¶ l·i

Trả gốc đều hàng năm Trả gốc = Vay/ số năm Trả lãi = lãi suất * số vốn còn nợ ở đầu năm

Năm

Gốc

Lãi

0 1 2 3 4 5

20 20 20 20 20

Hàng nãm Còn nợ 100 80 60 40 20 0

30 28 26 24 22

10 8 6 4 2

73

C¸c ph­¬ng thøc tr¶ vèn gèc & tr¶ l·i

Trả lãi đều hàng năm Trả gốc vào năm cuối Trả lãi = lãi suất * số vốn còn nợ ở đầu năm

Năm

Gốc

Lãi

0 1 2 3 4 5

0 0 0 0 100

Hàng nãm Còn nợ 100 100 100 100 100 0

10 10 10 10 110

10 10 10 10 10

74

C¸c ph­¬ng thøc tr¶ vèn gèc & tr¶ l·i

Năm

Gốc

0 1 2 3 4 5

16.38 18.02 19.82 21.80 23.98

10.00 8.36 6.56 4.58 2.40

26.38 26.38 26.38 26.38 26.38

Trả đều hàng năm Tiền trả hàng năm A = Vay * ( A/P,i,n) Trả lãi = lãi suất * số vốn còn nợ ở đầu năm Trả gốc = trả hàng năm - trả lãi vay

Lãi Hàng nãm Còn nợ 100 83.62 65.60 45.78 23.98 0.00 75

C¸c ph­¬ng thøc tr¶ vèn gèc & tr¶ l·i

Trả gốc và lãi vào năm cuối

Năm

Gốc

0 1 2 3 4 5

0.00 0.00 0.00 0.00 100.00

Lãi Hàng nãm Còn nợ 100 110.00 121.00 133.10 146.41 0.00

0.00 0.00 0.00 0.00 161.05

0.00 0.00 0.00 0.00 61.05

76

C¸c ph­¬ng thøc tr¶ vèn gèc & tr¶ l·i

Trả hàng năm tăng dần đều

Năm

Gốc

Lãi

0 1 2 3 4 5

13.66 16.44 19.59 23.15 27.15

Hàng nãm Còn nợ 100 86.34 69.90 50.30 27.15 0.00

23.66 25.08 26.58 28.18 29.87

10.00 8.63 6.99 5.03 2.72

77

ThuÕ gi¸ trÞ gia t¨ng

 ThuÕ gi¸ trÞ gia t¨ng ®Çu ra hµng n¨m Vr

Vr = Gb . Tv Vr : ThuÕ gi¸ trÞ gia t¨ng

Gb :Gi¸ b¸n Tv : ThuÕ suÊt VAT  ThuÕ gi¸ trÞ gia t¨ng ph¶i nép hµng n¨m (Vn)

Vn = Vr - Vv

78

Vv : ThuÕ gi¸ trÞ gia t¨ng cña c¸c yÕu tè ®Çu vµo (NVL; NL…)

ThuÕ gi¸ trÞ gia t¨ng

 ThuÕ VAT thuéc thêi gian x©y dùng

79

TSC§ do DA§T x©y dùng t¹o nªn lµ yÕu tè ®Çu vµo cña qu¸ tr×nh SXKD, nh­ng gi¸ trÞ nµy kh«ng ph¶I lµ gi¸ trÞ gia t¨ng cña DN nªn kh«ng ph¶I ®ãng thuÕ. ThuÕ VAT trong thêi gian XD kh«ng tÝnh vµo tæng vèn ®Çu t­. Tuy nhiªn do chñ ®Çu t­ ®· ph¶i tr¶ kho¶n VAT cho DN x©y l¾p nªn nhµ n­íc ph¶i hoµn tr¶ thuÕ VAT cho chñ ®Çu t­

ThuÕ thu nhËp doanh nghiÖp

 ThuÕ thu nhËp doanh nghiÖp hµng n¨m

L : Thu nhËp chÞu thuÕ TN = L . Tn

 KhÊu hao vµ tiÒn l·i ®­îc khÊu trõ, kh«ng ph¶i tÝnh

Tn: ThuÕ suÊt

80

vµo thu nhËp chịu thuÕ doanh nghiÖp

X©y dùng dßng tiÒn tµi chÝnh DA§T

 Dßng tiÒn tr­íc thuÕ - CFBT

 Dßng tiÒn sau thuÕ - CFAT

81

Dßng tiÒn tr­íc thuÕ - CFBT

t = Bt - Ct ¢t = At - t

82

At = Bt - Ct ¢t = bt – ct; Bt: Thu n¨m t nhê khai th¸c (kh«ng kÓ thu tõ vèn vay) Ct: Chi n¨m t do ®Çu t­ vµ khai th¸c (kh«ng kÓ chi tµi chÝnh) At: Dßng l· i n¨m t do khai th¸c Bt: Dßng thu n¨m t do tµi trî (tõ nguån vèn vay) Ct: Dßng chi n¨m t vÒ tµI chÝnh (tr¶ vèn vµ l· i vay)  t: Dßng l· i n¨m t do vèn vay bt, ct: Thu chi các n¨m t tõ c¸c nguån ¢ t: Dßng l· i n¨m t tõ c¸c nguån

L­u ý  Dßng tiÒn tr­íc thuÕ lµ dßng tiÒn ch­a tÝnh ®Õn thuÕ thu

nhËp doanh nghiÖp

 CFBT lµ c¬ së ®Ó tÝnh CFAT ®èi víi dù ¸n ph¶i ®ãng thuÕ

thu nhËp doanh nghiÖp

 CFBT lµ dßng tiÒn cuèi cïng ®èi víi dù ¸n kh«ng ph¶i ®ãng

thuÕ TNDN

 CÇn l­u ý khi tÝnh to¸n chØ tiªu hiÖu qu¶ tõ CFBT trong 2

tr­êng hîp: L·i suÊt vay vèn = HÖ sè thu håi vèn mong muèn nhá

nhÊt MARR (minimum attractive rate of return)

83

L·i suÊt vay vèn kh¸c MARR

X©y dùng dßng tiÒn tµi chÝnh DA§T

 Dòng tiền trước thuế (CFBT) CFBTt = Bt - Ct  Dòng tiền sau thuế trường hợp không vay vốn  Thu nhập chịu thuế (TI) : TI = CFBT - D  Thuế thu nhập (IT): IT = ts * TI  Dòng tiền sau thuế: CFAT = CFBT - IT CFAT = CFBT- (CFBT- Dt )* ts = CFBT (1-ts ) + D*ts  Lợi nhuận sau thuế (NI): NI = TI -IT= TI*(1-ts ) = (CFBT - D )*(1-ts ) =CFBT (1-ts ) + D*ts -D = CFAT -D

84

2. Phân tích dòng tiền đầu tư

 Còn có thể xác định dòng tiền như sau. Gọi

– p là đơn giá bán sp chưa có VAT; – q là sản lượng bán. – v là biến phí một sp; F là tổng định phí. – t là thuế suất thuế TNDN – Dep là khấu hao tài sản cố định – NWC là vốn luân chuyển ròng (chênh lệch vốn luân

chuyển

 Dòng tiền đơn giản được xác định như sau:

CF = Dep + [(p-v)q – F](1– t)

 Dòng tiền đầy đủ được xác định như sau CF = Dep + [(p-v)q – F](1– t) – NWC

85

Công thức xác định Dòng tiền (CF)

2. Phân tích dòng tiền đầu tư

 Mua TSCĐ: dự án cần mua sắm tài sản cố định giá trị 10 tỉ đ. Tuổi thọ kinh tế của số tài sản này là 5 năm và giá trị còn lại không đáng kể.

 Vốn luân chuyển ròng: phát sinh ngay từ năm đầu

tiên và những năm sau đó.

 Doanh thu: 15 tỉ đ ở năm thứ nhất và tăng theo tỉ lệ

lạm phát 5%/năm.

 Chi phí kinh doanh: 10 tỉ đ chưa kể khấu hao ở năm thứ nhất và cũng tăng theo tỉ lệ lạm phát 5%/năm .  Khấu hao: sử dụng phương pháp đường thẳng qua 5

năm.

 Thuế suất thuế TNDN: 28%.

86

Ví dụ về phân tích dòng tiền

2. Phân tích dòng tiền đầu tư

 Chi đầu tư (d1): 10 tỉ đồng. Giá trị còn lại không đáng kể. 1,5 tỷ đầu tư

ban đầu vào TSLĐ

Năm 0

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

Chi đầu tư (ICO)

-11,500

Vốn luân chuyển

1,500

4,075

4,279

4,493

4,717

3,039

0.000

Vốn luân chuyển

2,575

0,204

0,214

0,224

-1,678

-3,039

Doanh thu

15,000

15,750

16,538

17,364

18,233

Chi phí, chưa kể KH

10,000

10,500

11,025

11,576

12,155

Khấu hao

2,000

2,000

2,000

2,000

2,000

LN trước thuế

3,000

3,250

3,513

3,788

4,078

Thuế (28%)

0,840

0,910

0,984

1,061

1,142

LN sau thuế

2,160

2,340

2,529

2,727

2,936

Dòng tiền (CF)

1,585

4,136

4,315

4,503

6,614

3,039

Ví dụ về phân tích dòng tiền

2. Phân tích dòng tiền đầu tư

Ví dụ về phân tích dòng tiền

 Vốn luân chuyển ròng (d2, d3): phát sinh ngay từ năm đầu tiên và những năm sau đó. Số liệu đầu bài cho. Khi tính dòng tiền chỉ tính phần gia tăng. Dòng vốn luân chuyển gia tăng là thu hồi vốn lưu động cuối kỳ

Năm 0

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

Chi đầu tư (ICO)

-11,500

Vốn luân chuyển

1,500

4,075

4,279

4,493

4,717

3,039

0.000

DVốn luân chuyển

2,575

0,204

0,214

0,224

-1,678

-3,039

Doanh thu

15,000

15,750

16,538

17,364

18,233

Chi phí, chưa kể KH

10,000

10,500

11,025

11,576

12,155

Khấu hao

2,000

2,000

2,000

2,000

2,000

LN trước thuế

3,000

3,250

3,513

3,788

4,078

Thuế (28%)

0,840

0,910

0,984

1,061

1,142

LN sau thuế

2,160

2,340

2,529

2,727

2,936

Dòng tiền (CF)

1,585

4,136

4,315

4,503

6,614

3,039

2. Phân tích dòng tiền đầu tư

 Doanh thu và chi phí (d4, d5): tăng theo tỉ lệ lạm phát 5%.

Năm 0

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

Chi đầu tư (ICO)

-11,500

Vốn luân chuyển

1,500

4,075

4,279

4,493

4,717

3,039

0.000

Vốn luân chuyển

2,575

0,204

0,214

0,224

-1,678

-3,039

Doanh thu

15,000

15,750

16,538

17,364

18,233

Chi phí, chưa kể KH

10,000

10,500

11,025

11,576

12,155

Khấu hao

2,000

2,000

2,000

2,000

2,000

LN trước thuế

3,000

3,250

3,513

3,788

4,078

Thuế (28%)

0,840

0,910

0,984

1,061

1,142

LN sau thuế

2,160

2,340

2,529

2,727

2,936

Dòng tiền (CF)

1,585

4,136

4,315

4,503

6,614

3,039

Ví dụ về phân tích dòng tiền

2. Phân tích dòng tiền đầu tư

 Khấu hao (d6): sử dụng phương pháp đường thẳng qua 5 năm. Giá trị còn lại là

0

Năm 0

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

Chi đầu tư (ICO)

-11,500

Vốn luân chuyển

1,500

4,075

4,279

4,493

4,717

3,039

0.000

Vốn luân chuyển

2,575

0,204

0,214

0,224

-1,678

-3,039

Doanh thu

15,000

15,750

16,538

17,364

18,233

Chi phí, chưa kể KH

10,000

10,500

11,025

11,576

12,155

Khấu hao

2,000

2,000

2,000

2,000

2,000

LN trước thuế

3,000

3,250

3,513

3,788

4,078

Thuế (28%)

0,840

0,910

0,984

1,061

1,142

LN sau thuế

2,160

2,340

2,529

2,727

2,936

Dòng tiền (CF)

1,585

4,136

4,315

4,503

6,614

3,039

Ví dụ về phân tích dòng tiền

2. Phân tích dòng tiền đầu tư

Dòng tiền (d10) = Khấu hao + LN sau thuế

Năm 0

Năm 1

Năm 2

Năm 3

Năm 4

Năm 5

Năm 6

Chi đầu tư (ICO)

-11,500

Vốn luân chuyển

1,500

4,075

4,279

4,493

4,717

3,039

0.000

Vốn luân chuyển

2,575

0,204

0,214

0,224

-1,678

-3,039

Doanh thu

15,000

15,750

16,538

17,364

18,233

Chi phí, chưa kể KH

10,000

10,500

11,025

11,576

12,155

Khấu hao

2,000

2,000

2,000

2,000

2,000

LN trước thuế

3,000

3,250

3,513

3,788

4,078

Thuế (28%)

0,840

0,910

0,984

1,061

1,142

LN sau thuế

2,160

2,340

2,529

2,727

2,936

Dòng tiền (CF)

1,585

4,136

4,315

4,503

6,614

3,039

Ví dụ về phân tích dòng tiền

3. Phương pháp đánh giá đầu tư

 Đánh giá dự án trên cơ sở Dòng tiền sinh ra từ dự án

đầu tư mà không phải là lợi nhuận kế toán.

 Sử dụng Dòng tiền tăng thêm đối với những dự án

thay thế.

 Tính đến thời giá của tiền.  Đánh giá cả tác động tích cực lẫn tiêu cực khi thực

thi dự án.

 Những dự án đặc thù có thể có lợi ích hoặc chi phí phụ (hoặc cả hai), điều đó ngầm ý rằng chúng tác động đến dòng tiền của những dự án khác.

 Để xác định chính xác lợi ích của dự án mang lại, cần xem xét mọi tác động phụ (side effects) của dự án và điều chỉnh dòng tiền tương ứng.

92

Nguyên tắc

Dßng tiÒn tµi chÝnh DA§T trường hợp không vay vốn

290 120 170

280 125 155

270 130 140

260 135 125

250 140 110

Vốn đầu tư TSCĐ: 500 Dòng tiền trước thuế Bt Ct CFBT

93

Thuế suất ts : 20% Khấu hao đều trong 5 năm

Dßng tiÒn tµi chÝnh DA§T trường hợp không vay vốn

1

2

3

4

5

0 -500

-500

170 100 70 14 156 56

140 100 40 8 132 32

125 100 25 5 120 20

110 100 10 2 108 8

155 100 55 11 144 44 10,75%

Ví dụ 1 : Bảng tính Ví dụ minh hoạ

Năm Đầu tư CFBT KH TI IT CFAT LNST NPV

9,02 IRR

94

Dßng tiÒn tµi chÝnh DA§T trường hợp vay vốn

CFBT dự án = CFBT CSH = Bt- Ct CFBT nợ năm 0 : vốn vay CFBTnợ = - ( trả gốc + trả lãi) CFAT nợ = - (trả gốc + trả lãi)+ tiết kiệm thuế lãi vay Tk trả lãi vay : Tiền trả lãi * ts ( trả lãi vay không chịu thuế) TI : CFBT - khấu hao - trả lãi IT = TI * ts CFAT CSH =CFBT CSH - Trả gốc - trả lãi - IT CFAT dự án =CFAT CSH - CFAT nợ

95

Dßng tiÒn tµi chÝnh DA§T trường hợp vay vốn

Vay 200. Trả gốc đều 5 năm lãi suất vay 10%. Minh họa

2

3

4

5

1

0 -500

-500

200

200 200

290 120 170 100 40 20 160 4 -60 -56 50 10 40 100 156

-300 -500

280 125 155 100 40 16 120 3.2 -56 -52.8 39 7.8 31.2 91.2 144

260 135 125 100 40 8 40 1.6 -48 -46.4 17 3.4 13.6 73.6 120

250 140 110 100 40 4 0 0.8 -44 -43.2 6 1.2 4.8 64.8 108

Chi tiêu Đầu tư DTT Chi phí CFBT KH trả gốc trả lãi Còn nợ TK trả lãi CFBT nợ CFAT nợ TI Thue tn LNST CFAT CSH CFAT dự án NPV(CSH,10%) 18.695 IRR(CSH)

270 130 140 100 40 12 80 2.4 -52 -49.6 28 5.6 22.4 82.4 132 12.61%

96

Dßng tiÒn tµi chÝnh DA§T trường hợp vay vốn

Vay 300. Trả gốc đều 5 năm lãi suất vay 10%.Minh

2

3

4

5

1

0 -500

-500

300

300 300

-200 -500

290 120 170 100 60 30 240 6 -90 -84 40 8 32 72 156

270 130 140 100 60 18 120 3.6 -78 -74.4 22 4.4 17.6 57.6 132

260 135 125 100 60 12 60 2.4 -72 -69.6 13 2.6 10.4 50.4 120

họa

Chi tiêu Đầu tư DTT Chi phí CFBT KH trả gốc trả lãi Còn nợ TK trả lãi CFBT nợ CFAT nợ TI Thue tn LNST CFAT CSH CFAT dự án NPV(10%,CFAT CSH)

280 125 155 100 60 24 180 4.8 -84 -79.2 31 6.2 24.8 64.8 144 23.53 IRR (CFAT CSH)

250 140 110 100 60 6 0 1.2 -66 -64.8 4 0.8 3.2 43.2 108 14.95%

97

Dßng tiÒn tµi chÝnh DA§T trường hợp vay vốn

 Dòng tiền sau thuế trường hợp có vay vốn  Dòng tiền CFAT dự án khi có vay vốn và không vay vốn là như nhau  NPV CSH cao hơn NPV dự án  IRR CSH cao hơn IRR dự án  Trường hợp vay vốn hai tác nhân có thu nhập từ

98

dự án : chủ nợ và chủ sở hữu

Chó ý

 Hai yÕu tè c¬ b¶n ¶nh h­ëng ®Õn dßng tiÒn

sau thuÕ

 Ph­¬ng thøc khÊu hao

 TiÒn khÊu hao vµ tr¶ l·i vay ®­îc khÊu trõ

 Ph­¬ng thøc tr¶ l·i vay

99

khi tÝnh thuÕ thu nhËp doanh nghiÖp

Ảnh hưởng của khấu hao Ảnh hưởng của thời gian khấu hao Cho dự án vốn đầu tư 1200 tr , ước tính dùng trong 10 năm. Giá trị thanh lý 200 triệu, thu nhập hàng năm là 240 triệu, thuế suất thuế thu nhập nhờ thiết bị doanh nghiệp 20%. Khấu hao đều giá trị còn lại 0 a) thời gian khấu hao 10 năm b) thời gian khấu hao 4 năm c)thời gian khấu hao 8 năm d)thời gian khấu hao 12 năm e)thời gian khấu hao 15 năm

100

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của thời gian khấu hao Bảng tính : T= 10 năm có NPV (10%,CFAT)=188.91

-1200

-1200

240 120 120 24 216

CFBT KH TNCT Thuế TN CFAT NPV(10%;CFAT)

440 120 320 64 376 188.91

101

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của thời gian khấu hao Bảng tính : T= 4 năm NPV(10%,CFAT) =193.60

0 1--4

5--9

-1200

CFBT KH TNCT TTN CFAT

-1200

240 300 -60 0 240

240 0 240 48 192

10 440 0 440 88 352

102

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của thời gian khấu hao Bảng tính : T= 8 năm NPV(10%,CFAT)=201.49 

0 1--8

-1200

-1200

240 150 90 18 222

9 240 0 240 48 192

Chỉ tiêu CFBT KH TNCT Thuế TN CFAT NPV(10%;CFAT)

10 440 0 440 88 352 201.492

103

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của thời gian khấu hao Bảng tính : T= 12 năm Do khấu hao 12 năm nhưng tuổi thọ 10 năm nên còn thiếu 2*100 =200; 440-100-200 =140 NPV (10%,CFAT)=179,76

0 1--9

-1200

Chỉ tiêu CFBT KH TNCT Thuế TN CFAT

240 100 140 28 212

10 440 100 140 28 412

-1200

104

Ảnh hưởng của khấu hao Ảnh hưởng của thời gian khấu hao Bảng tính : T= 15 năm Do khấu hao 15 năm nhưng tuổi thọ 10 năm nên còn thiếu 5*80 =400; 440-80-400 =-40 NPV (10%,CFAT)=167.52

0 1--9

-1200

CFBT KH TNCT TTN CFAT

240 80 160 32 208

10 440 80 -40 0 440

-1200

105

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của thời gian khấu hao

Nhận xét : thời gian khấu hao ngắn

Chóng hoàn vốn

Giảm thu nhập chịu thuế =>

106

Doanh nghiệp có lợi

Ảnh hưởng của khấu hao

 Ảnh hưởng của phương pháp khấu

hao

107

TSCĐ : 9000; TSLĐ 1000. T = 2 năm Gtl TSCĐ :1000; Thu hồi TSLĐ : 1000; CFBT: 7000; Ts : 30% a) Khấu hao đều Gcl :1000 b) Khấu hao giảm dần SYD Gcl :1000 c) Khấu hao DB Gcl:1000.d=2/3

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của phương pháp khấu hao a) Khấu hao đều : Các thông số như trên

0 1 2

-10000 7000 9000

4000 4000

3000 3000

900 900

-10000 6100 8100

108

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của phương pháp khấu hao  Khấu hao giảm dần theo tổng số năm SYD

Năm

CFBT

KH

TNCT

Thuế

CFAT

0 1 2

-10000 7000 9000

5333.33 2666.67

1666.67 4333.33

500 1300

-10000 6500 7700

109

Ảnh hưởng của khấu hao

 Ảnh hưởng của phương pháp khấu hao  Khấu hao giảm dần theo kết số (DB) d= 2/3

Năm

CFBT

KH

TNCT

Thuế

CFAT

0 1 2

-10000 7000 9000

6000.00 2000.00

1000.00 5000.00

300 1500

-10000 6700 7500

110

Ảnh hưởng của khấu hao

Ảnh hưởng của phương pháp khấu hao  Nhận xét : về hình thức tổng CFAT 2 năm bằng nhau : 6100+8100 = 6500+7700 =6700+7500.  Nhưng đối với chủ đầu tư (xét tới tính sinh lãi của đồng tiền theo thời gian) ta có phương án 3 tốt hơn phương án 2 và phương án 2 tốt hơn phương án 1. Chủ đầu tư mong muốn giá trị hiện tại  Dt*Ts => max

 Kết luận phương pháp và thời gian khấu

111

hao ảnh hưởng đến dòng tiền dự án.

Dòng tiền trong phân tích dự án

Dự án không đóng thuế Ts = 0 sử dụng CFBT,

MARR trước thuế

Dự án đóng thuế Ts  0 sử dụng CFAT, MARR

sau thuế:

Không rõ cơ cấu vốn đầu tư: CFAT dự án

Biết cơ cấu vốn đầu tư: CFAT chủ sở hữu

112

với MARR chủ sở hữu

Dòng tiền trong phân tích dự án

 Ví dụ 1   Dự án không đóng thuế T s = 0 sử dụng CFBT, MARR trước

thuế.100% vốn chủ sở hữu

 Ví dụ : đầu tư :1000, sau một năm thu 1080 Ts = 0%

IRR

Kỳ Dự án

0 -1000

1 NPV(6%) 18.87 1080

8%

113

Dòng tiền trong phân tích dự án

 Dự án không đóng thuế T s = 0. 100% vốn vay.   Ví dụ : đầu tư :1000, sau một năm thu 1080 Ts =

0, LS vay 6%

IRR

1 NPV(6%) 18.87 0.00

8% 6%

Kỳ Dự án Nợ CSH

0 -1000 1000 0.00

18.87 vô cùng

1080 -1060 20.00

 Nhận xét : MARR = r vay (6%) NPV csh = NPV

dự án (18.87 )

114

Dòng tiền trong phân tích dự án

 Dự án không đóng thuế Ts = 0. vốn vay 50%.   Ví dụ : đầu tư :1000, sau một năm thu 1080 Ts =

0, LS vay 6%

IRR

Kỳ Dự án Nợ CSH

0 -1000 500 -500.00

1 NPV(6%) 18.87 0.00 18.87

1080 -530 550.00

NPV(9%) -9.17 13.76 4.59

8% 6% 10%

 Nhận xét : MARR = r vay (6%) NPV csh = NPV dự

án (18.87 )

 NPV dự án <0 IRR =8% < HSCK 9%  NPV nợ dương : HSCK 9% làm cơ hội vay với r

= 6% dương

115

Dòng tiền trong phân tích dự án

 Dự án không đóng thuế T s = 0. vốn vay 60%.   Ví dụ : đầu tư :1000, sau một năm thu 1080 Ts = 0, LS

vay 6%

0 -1000 600

Kỳ Dự án Nợ CSH

1080 -636 -400.00 444.00

1 NPV(6% )IRR 18.87 0.00 18.87

NPV(9% ) -9.17 8% 6% 16.51 7.34

11%

 MARR = r vay (6%) NPV csh = NPV dự án (18.87 )  NPV dự án <0 IRR =8% < HSCK 9%  NPV nợ dương : HSCK 9% làm cơ hội vay với r =

6% dương

 IRR CSH (11%) > IRR dự án (8%) và lớn hơn trường

hợp vay 50%

116

Dòng tiền trong phân tích dự án

 Dự án T s =20%. vốn vay 50%.   Ví dụ : đầu tư :1000, sau một năm thu 1080, LS vay

6%

Kỳ

0

1 NPV(4.8%)NPV(6%)

IRR

Dự án Nợ CSH

-1000 500 -500.00

1064 -524 540.00

15.27 0 15.27

3.77 5.66 9.43

NPV(8%) 6.40% -14.81 14.81 4.80% 0.00 8.00%

 Nhận xét : IRR dự án > lãi suất vay (6.4%>4.8%)  IRR csh > IRR dự án (8.0%>6.4%). Nhà đầu tư hưởng

lợi không những từ dự án mà còn từ vốn vay.

 NPV của dự án có thể âm nhưng dòng chủ sở hữu có

thể dương

117

Dòng tiền trong phân tích dự án

 Dự án T s =20%. vốn vay 60%.   Ví dụ : đầu tư :1000, sau một năm thu 1080, LS vay

IRR

6% Kỳ Dự án Nợ CSH

0 -1000 600 -400.00

1 NPV(4.8%)NPV(6%) 3.77 6.79 10.57

15.27 0.00 15.27

1064 -628.8 435.20

NPV(8%) -14.81 17.78 2.96

6.40% 4.80% 8.80%

 Nhận xét : IRR dự án > lãi suất vay (6.4%>4.8%)  IRR csh > IRR dự án (8.8%>6.4%). Nhà đầu tư hưởng lợi không những từ dự án mà còn từ vốn vay.

 NPV của dự án có thể âm nhưng dòng chủ sở hữu

có thể dương

118

 Tỷ lệ vay cao chủ sở hữu có IRR lớn hơn

Dòng tiền trong phân tích dự án

 Ví dụ 2: Dự án khôngđóng thuế T s = 0. Không vay

Minh họa

1 IRR

0 -10000 11200

12%

NPV(10%) NPV(13%) (88.50)

181.82

CFt

119

Dòng tiền trong phân tích dự án

Dự án không đóng thuế T s = 0. Vốn vay

50%. Minh họa

: Nhận xét

t

1

CFt CF nợ CF csh

0 -10000 11200.00 5000 -5500.00 5700 -5000

IRR 12.00% 10.00% 14.00%

181.82 0.00 181.82

NPV(i=10%) NPV(i=13%) ($88.50) $132.74 $44.25 120

IRR dự án > lãi suất vay IRR csh > IRR dự án (12%>10%) ta có (14%>12%). Nhà đầu tư hưởng lợi không những từ dự án mà còn từ vốn vay.

Dòng tiền trong phân tích dự án

Dự án không đóng thuế T s = 0. Vốn vay 60%

t

1

CFt CF nợ CF csh

0 -10000 11200.00 6000 -6600.00 4600 -4000

IRR 12.00% 10.00% 15.00%

NPV(i=10%) NPV(i=13%) ($88.50) $159.29 $70.80

181.82 0.00 181.82

Ví dụ : số liệu như trên

121

Nhận xét : IRR dự án > lãi suất vay (12%>10%) IRR csh > IRR dự án (15%>12%). Nhà đầu tư hưởng lợi không những từ dự án mà còn từ vốn vay. Tỷ lệ vốn vay càng lớn IRR csh càng lớn

Dòng tiền trong phân tích dự án

 Ví dụ 2  Dự án đóng thuế: T s :20% . Vốn vay 60%. Minh họa

t

1

CFt CF nợ CF csh

0 -10000 10960.00 6000 -6480.00 4480 -4000

IRR 9.60% 8.00% 12.00%

NPV(i=8%) NPV(i=10%) ($36.36) $109.09 $72.73

148.15 0.00 148.15

 Nhận xét : IRR dự án > lãi suất vay (9.6%>8%)  IRR csh > IRR dự án (12%>9.6%). Nhà đầu tư hưởng lợi không những từ dự án mà còn từ vốn vay.

122

Chương 5 : Đánh giá hiệu quả các dự án đầu tư Dự án đóng thuế: T s :20% . Vốn vay 50% Ví dụ : số liệu khác như trên

t

1

CFt CF nợ CF csh

0 -10000 10960.00 5000 -5400.00 5560 -5000

IRR 9.60% 8.00% 11.20%

NPV(i=8%) NPV(i=10%) ($36.36) $90.91 $54.55

148.15 0.00 148.15

:

>

123

Nhận xét IRR dự án > lãi suất vay IRR dự án (9.6%>8%) IRR csh (11.2%>9.6%). Nhà đầu tư hưởng lợi không những từ dự án mà còn hưởng lợi từ vốn vay. Tỷ lệ vốn vay càng lớn IRR csh càng lớn (so sánh hai trường hợp vay 60% và 50%)

HiÖu øng ph­¬ng thøc tr¶ l· i vay

 L·i vay ®­îc nhµ n­íc khÊu trõ khi tÝnh thuÕ

TNDN

 ViÖc vay vèn ®Çu t­ sÏ cã lîi vÒ tµi chÝnh nÕu:

Møc l·i suÊt vay b»ng hoÆc nhá h¬n MARR

124

Lùa chän hîp lý ph­¬ng thøc tr¶ l·i vay

Dßng tiÒn cã tÝnh ®Õn l¹m ph¸t

 L¹m ph¸t lµ th­íc ®o sù sôt gi¸ cña ®ång tiÒn

 Sù t¨ng gi¸ cña hµng ho¸ vµ dÞch vô

FC = PC (1 + a)n

FC, PC Gi¸ c¶ t­¬ng lai, hiÖn t¹i

a: Tèc ®é l¹m ph¸t

n: Thêi gian

 §ång tiÒn trong t­¬ng lai cã gi¸ trÞ Ýt h¬n ®ång tiÒn hiÖn t¹i

F = P / (1 + a)n

F;P Gi¸ trÞ t­¬ng lai, hiÖn t¹i

a: Tèc ®é l¹m ph¸t

n: Thêi gian

125

§ång tiÒn

Dßng tiÒn cã tÝnh ®Õn l¹m ph¸t Hµng ho¸

 Gi¸ hiÖn t¹i cña x¨ng:

 TiÒn hiÖn cã: 8.000 USD

 Tèc ®é l¹m ph¸t: 10%

 Tèc ®é l¹m ph¸t: 8%

 Gi¸ x¨ng sau 5 n¨m:

 Gi¸ trÞ cña sè tiÒn sau 5 n¨m 8.000/(1+0,1)5 = 4.967

0,25 USD/lÝt

126

0,25 (1+0,08)5 = 0,367 USD/lÝt

HiÖu øng cña ®ång tiÒn

§ång tiÒn

T¨ng gi¸ trÞ do ®Çu t­

Gi¶m gi¸ trÞ do l¹m ph¸t

 KÕt hîp gi÷a hai hiÖu øng:

 Ta cã, gi¸ trÞ ®ång tiÒn trong t­¬ng lai do 2 hiÖu øng lµ:

127

 T¨ng gi¸ trÞ víi hÖ sè sinh lîi i  Gi¶m gi¸ trÞ víi tèc ®é l¹m ph¸t a

Hay F = P (1+i)n / (1+a)n F = P (1+)n Trong ®ã  = (i-a) / (1+a)

HiÖu øng cña ®ång tiÒn - VÝ dô

 Mét ng©n hµng th­¬ng m¹i dù ®Þnh cho mét c«ng ty vay mét sè tiÒn 100.000 USD trong thêi gian 8 n¨m, l·i suÊt 9%/n¨m. Tèc ®é l¹m ph¸t 3%/n¨m. Gi¸ trÞ thùc cña sè tiÒn trªn lµ bao nhiªu sau 8 n¨m?

 Ta cã

 = (0,09 - 0,03) / (1+0,03) = 0,058

128

Gi¸ trÞ thùc sè tiÒn sau 8 n¨m F = 100.000 (1 + 0,058)8= 150.000 USD

Ảnh hưởng của lạm phát

Khái niệm lạm phát : Lãi suất thực là lãi suất tính theo giá trị (sức

mua của đồng tiền) ở năm đầu tư

Lãi suất danh nghĩa là lãi suất tính theo giá trị

129

của đồng tiền ở năm t tương ứng

Ảnh hưởng của lạm phát

Doanh thu Giá Giá trị thực

100 10 10

110 11 10

121 11 11

Khái niệm lạm phát :

 Nếu sau 1 năm doanh thu tăng 10% nhưng giá cả cũng tăng 10% thực chất giá trị của doanh thu chỉ tương đương giá trị của năm đầu tư

130

 Nếu sau 1 năm doanh thu tăng 21% nhưng giá cả tăng 10% thực chất giá trị của doanh thu tăng 10% so với giá trị của năm đầu tư

Ảnh hưởng của lạm phát

Khái niệm lạm phát : Dễ dàng chứng minh (1+R) = (1+r)* (1+ilf) Hay R = r +ilf +r*ilf gần đúng ta có

R = r +ilf

131

Ảnh hưởng của lạm phát

Ví dụ

Cho dự án đầu tư có tổng mức đầu tư là 10000

USD, đơn giá sản phẩm là 10$. Sản lượng

1600. Chi phí tiền lương 8000, đơn giá nguyên

vật liệu 2$/kg, để sản xuất cần sử dụng 2000 kg

nguyên vật liệu. Khấu hao đều, giá trị còn lại :0

Trường hợp 1 : ts =0

132

Trường hợp 2 : ts =20%

Ảnh hưởng của lạm phát

Trường hợp không có thuế Tính NPV (CFBT) NPV (CFBT danh nghĩa theo HSCK danh nghĩa) tương đương NPV (CFBT thực theo HSCK thực)

133

Ảnh hưởng của lạm phát

 Trường hợp 1a : ts =0, không có lạm phát

P Lương

10 Q 8000 NVL

1600 r 2000 p

10% 2

0

1 16000 12000 8000 4000 4000

2 16000 12000 8000 4000 4000

3 16000 12000 8000 4000 4000

4 16000 12000 8000 4000 4000

5 16000 12000 8000 4000 4000

Ta có số liệu tính toán : Ts =0 tính CFBT

Doanh thu Chi phí Lương NVL CFBT NPV(r=10%)

-10000 5163.15

134

Ảnh hưởng của lạm phát

0

4

3 18522

9261

1 16800 12600 8400 4200 4200

2 17640 13230 8820 4410 4410

5 19448.1 20420.51 13891.5 14586.08 15315.38 9724.05 10210.25 4630.5 4862.025 5105.126 4630.5 4862.025 5105.126

Áp dụng tính toán ảnh hưởng của lạm phát : Trường hợp 1b : ts =0, lạm phát 5%

Doanh thu Chi phí Lương NVL CFBT NPV(r=10%)

-10000 5163.15

135

CFBT các năm đều tăng theo tỷ lệ 1.05, đồng thời hệ số chiết khấu cũng tăng lên theo cùng tỷ lệ => NPV không đổi.

Ảnh hưởng của lạm phát Trường hợp có thuế Tính NPV (CFAT) CFAT = CFBT(1-ts) + D*ts Khi CFBT danh nghĩa tăng theo tỷ lệ lạm phát, D giữ nguyên không tăng theo cùng tỷ lệ đó. Chính vị vậy CFAT danh nghĩa tuy có tăng so với phương án không lam phat nhưng không tăng theo cùng tỷ lệ lạm phát. Do đó khi dòng CFAT danh nghĩa chiết khấu theo lãi suất danh nghĩa sẽ nhỏ hơn CFAT thực chiết khấu theo lãi suất thực

136

Ảnh hưởng của lạm phát

0

-10000

1 16000 12000 8000 4000 4000 2000 2000 400 3600

2 16000 12000 8000 4000 4000 2000 2000 400 3600

3 16000 12000 8000 4000 4000 2000 2000 400 3600

4 16000 12000 8000 4000 4000 2000 2000 400 3600

5 16000 12000 8000 4000 4000 2000 2000 400 3600

Áp dụng tính toán ảnh hưởng của lạm phát : Trường hợp 2a : ts =20%, lạm phát 0%

Doanh thu Chi phí Lương NVL CFBT Khấu hao TI IT CFAT NPV(r=10%)

-10000 3646,83

137

Ảnh hưởng của lạm phát

138

Áp dụng tính toán ảnh hưởng của lạm phát : Trường hợp 2a : ts =20%, lạm phát 0%. Do phải đóng thuế NPV giảm so với phương án 1a chỉ còn 3646.83

Ảnh hưởng của lạm phát

 Áp dụng tính toán ảnh hưởng của lạm phát : Trường hợp 2b : ts =20%, lạm phát 5%

0

2

3

4

5

-10000

1 16800,00 12600,00 8400,00 4200,00 4200,00 2000,00 2200,00 440,00 3760,00

17640,00 18522,00 19448,10 20420,51 13230,00 13891,50 14586,08 15315,38 9724,05 10210,25 8820,00 5105,13 4862,03 4410,00 5105,13 4862,03 4410,00 2000,00 2000,00 2000,00 3105,13 2862,03 2410,00 621,03 572,41 482,00 4484,10 4289,62 3928,00

9261,00 4630,50 4630,50 2000,00 2630,50 526,10 4104,40

Doanh thu Chi phí Lương NVL CFBT Khấu hao TI IT CFAT NPV(R=15.5%)

-10000 3455,66

139

Ảnh hưởng của lạm phát

Áp dụng tính toán ảnh hưởng của lạm phát :

Trường hợp 2b : ts =20%, lạm phát 5%

CFBT các năm tăng 1.05. Khấu hao không

thay đổi, TI tăng lên do đó IT tăng lên và dòng

CFAT không tăng lên theo tỷ lệ 1.05 trong khi

hệ số chiết khấu tăng lên theo tỷ lệ 1.05 do đó

NPV giảm so với phương án 2a giảm chỉ còn

140

3455.66 (xem tramg119)

Ảnh hưởng của lạm phát

141

Kết luận : khi có lạm phát mà không tính thuế NPV không thay đổi nhưng khi có tính thuế lạm phát sẽ làm NPV giảm

Ảnh hưởng của lạm phát

Trường hợp giá cá biệt

 Phương án cơ sở.

 Phương án 1: Lương tăng theo tốc độ 10% /năm

các chỉ số khác không tăng.

 Phương án 2: Lương thực tăng 10% , chỉ số lạm

142

phát 10%

Ảnh hưởng của lạm phát

 Trường hợp giá cá biệt

Cơ sở

Lạm phát 0% Lạm phát 10% Lương +10% Lương +10%

16000 12000 8000 4000 4000 2000 2000 400 3600

16000 12800 8800 4000 3200 2000 1200 240 2960

17600 14080 9680 4400 3520 2000 1520 304 3216

0

-640

256

Doanh thu Chi phí Lương NVL CFBT Khấu hao TI IT CFAT 

143

Ảnh hưởng của lạm phát

 Áp dụng tính toán ảnh hưởng của lạm phát : Ta có công thức CFAT = CFBT ( 1-Ts)+ D*Ts Do đó  CFAT = CFBT ( 1-Ts)+ D* Ts D không đổi do đó  CFAT = CFBT ( 1-Ts) Trường 1 so với cơ sở  CFAT = (3200-4000)*0.8 = -640  NPV = -640(P/A,i, n)  NPV = -640* 3,7908 = -2426,1 NPV phương án 1 giảm chỉ còn (3646.83-2426,1) 1220.73 

144

Ảnh hưởng của lạm phát

 Áp dụng tính toán ảnh hưởng của lạm phát : Trường hợp 2 so với trường hợp 1  CFAT = (3216/1.1- 2960) = -36.36  NPV = -36.36*(P/A,i, n)  NPV = -36.36* 3,7908 =-137.85 NPV phương án 2 : 1082.88 

145

Ghi chú

Khi chí phí tăng vượt quá thu nhập chịu thuế thì phần chênh lệch không được tính cho phần giảm thuế của năm đó mà phải tính cho năm tiếp theo .

Ví dụ TI = 2000 nếu phần chi phí tăng thêm 2500 (2500>2000) phần còn lại 500 (2500-2000) chuyển sang năm kế tiếp

146

Mức tiết kiệm thuế ở năm kế tiếp là: Ts* 500.

Chương 6 : Đánh giá dự án đầu tư trong điều kiện bất định

 Khái niệm rủi ro và và bất định  Rủi ro : Thành công : lợi nhuận Thất bại : thua lỗ  Bất định ?  Đầu tư : Vốn lớn, Thời gian kéo dài Mức độ rủi ro càng lớn

147

Chương 6 : Đánh giá dự án đầu tư trong điều kiện bất định

148

Phân loại rủi ro Rủi ro kinh tế  Biến động thị trường  Cạnh tranh Rủi ro kinh tế xã hội Rủi ro tài chính  Thâm hụt ngân sách  Lãi suất  Chính sách thuế

Chương 6 : Đánh giá dự án đầu tư trong điều kiện bất định

Phân loại rủi ro Rủi ro bất khả kháng Thiên tai Các lý do khác Rủi ro khác

149

Chương 6 : Đánh giá dự án đầu tư trong điều kiện bất định

Đánh giá dự án đầu tư trong điều kiện có rủi

ro bất định

Quyết định đầu tư trong điều kiện xác định

Các thông tin ở trạng thái xác định nghĩa là

xác suất 100% . Dễ dàng ra quyết định đầu tư.

150

Xem các chương trên

Chương 6 : Đánh giá dự án đầu tư trong điều kiện bất định

Đánh giá dự án đầu tư trong điều kiện có rủi

ro bất định

Quyết định đầu tư trong điều kiện có rủi ro

 Mỗi kết quả sẽ có xác suất xảy ra khác nhau

151

 Tập hợp các kết quả tạo thành một phân bố xác suất các kết quả. Sử dụng toán xác suất

Chương 6 : Đánh giá dự án đầu tư trong điều kiện bất định

Đánh giá dự án đầu tư trong điều kiện có rủi

ro bất định

Quyết định đầu tư trong điều kiện bất định :

152

Không biết phân bố xác suất các chỉ tiêu

Chương 6 : Đánh giá dự án đầu tư trong điều kiện bất định

 Các phương pháp đánh giá dự án đầu tư

 Phương pháp gần đúng  Phương pháp độ nhậy  Phương pháp áp dụng lý thuyết xác suất- Mô

trong điều kiện có rủi ro

 Tính toán điểm hoà vốn

153

phỏng

Phương pháp gần đúng

Đánh giá dự án khi các yếu tố đầu vào thay đổi

theo hướng bất lợi

Phương pháp giảm tuổi thọ dự án

Phương án cơ sở tuổi thọ dự án : n năm

Giảm tuổi thọ : a năm

Tính chỉ tiêu hiệu quả khi tuổi thọ chỉ còn (n-a)

cả trường hợp có rủi ro dự án vẫn hiệu quả

154

Mức độ rủi ro càng lớn a càng lớn

Phương pháp gần đúng

Phương pháp tăng hệ số chiết khấu

i : hệ số chiết khấu phương án cơ sở

a: hệ số phản ánh mức độ rủi ro

i’ = i+a : hệ số chiết khấu có tính đến rủi ro

Nếu NPV (i’) >0 dự án khả thi ngay trong điều

kiện có rủi ro

155

Rủi ro càng lớn a càng lớn.

Phương pháp gần đúng

156

Phương pháp giảm dòng tiền t : hệ số tính đến mức độ rủi ro tại thời điểm t NPV’ =  t CFt (1+i)-t Nếu NPV ‘ >0 dự án khả thi ngay trong điều kiện có rủi ro Rủi ro càng lớn mức độ chiết đi càng lớn.

Phương pháp độ nhậy

Phương pháp độ nhậy

 Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu

hiệu quả

 Chọn chỉ tiêu hiệu quả (NPV, IRR..)

 Chọn miền biến thiên và bước biến thiên của

các yếu tố ảnh hưởng

 Xác định ảnh hưởng bất lợi của từng yếu tố

157

đến chỉ tiêu hiệu quả

Phương pháp điều chỉnh

0

1

2

3

4

5

-10000

16000 12000 8000 4000 4000 2000 2000 600 3400

16000 12000 8000 4000 4000 2000 2000 600 3400

16000 12000 8000 4000 4000 2000 2000 600 3400

16000 12000 8000 4000 4000 2000 2000 600 3400

16000 12000 8000 4000 4000 2000 2000 600 3400

Ví dụ phương pháp điều chỉnh Phương án cơ sở : Ts : 30%

Doanh thu Chi phí Lương NVL CFBT Khấu hao TI IT CFBT NPV(r=10%)

-10000 2888.68

158

Phương pháp điều chỉnh

0

1

2

3

4

5

-11000

16000 12000 8000 4000 4000 2200 1800 540 3460

16000 12000 8000 4000 4000 2200 1800 540 3460

16000 12000 8000 4000 4000 2200 1800 540 3460

16000 12000 8000 4000 4000 2200 1800 540 3460

16000 12000 8000 4000 4000 2200 1800 540 3460

Phương án chi phí đầu tư tăng lên 10%

Doanh thu Chi phí Lương NVL CFBT Khấu hao TI IT CFBT NPV(r=10%)

-11000 2116.12

159

Phương pháp điều chỉnh Phương án chi phí đầu tư tăng lên 10%

Đầu tư gia tăng 10%*10000 = 1000

Khấu hao tăng : 1000/5 =200 =D

 CFAT =  CFBT (1-Ts)+  D*Ts

Trong trường hợp này:  CFBT = 0

 CFAT =  D*Ts = 200*0.3 = 60

 NPV = -1000+60*(P/A, 10%,5) = -772.5

NPV mới = 2888.68-772.5 = 2116.18

160

 NPV/ NPV cơ sở = -772.5/2888.68 =-27%

Phương pháp điều chỉnh

0

-10000

1 14400 12000 8000 4000 2400 2000 400 120 2280

2 14400 12000 8000 4000 2400 2000 400 120 2280

3 14400 12000 8000 4000 2400 2000 400 120 2280

4 14400 12000 8000 4000 2400 2000 400 120 2280

5 14400 12000 8000 4000 2400 2000 400 120 2280

Phương án giá bán giảm 10%

Doanh thu Chi phí Lương NVL CFBT Khấu hao TI IT CFBT NPV(r=10%)

-10000 -1357.01

161

Phương pháp điều chỉnh

Phương án giá bán giảm 10%

 CFAT =  CFBT (1-Ts)+  D*Ts

Trong trường hợp này:  D= 0

CFAT =CFBT (1-Ts) = -1600*(1-0.3) = - 1120

 NPV = - 1120*(P/A, 10%,5) = -4245.7

 NPV /NPV =

 Mức độ ảnh hưởng của giá lớn hơn mức độ

NPV mới = 2888.68 - 4245.7 = - 1357.02

162

ảnh hưởng của vốn đầu tư

Phương pháp điều chỉnh

0

-10000

1 1600 1440 14400 12000 8000 4000 2400 2000 14000 12600 1800 540 3400 1860 -1540

2 1280 1440 14400 9600 6400 3200 4800 2000 11600 13000 1400 420 3400 4380 980

3 1440 1440 14400 10800 7200 3600 3600 2000 12800 12800 1600 480 3400 3120 -280

4 1440 1440 14400 10800 7200 3600 3600 2000 12800 12800 1600 480 3400 3120 -280

5 1440 1440 14400 10800 7200 3600 3600 2000 12800 12800 1600 480 3400 3120 -280

Phương án lượng hàng bán giảm 10%

Q sx Qbán Doanh thu Chi phí Lương NVL CFBT Khấu hao CPSX Gia von TI IT CFAT co so CFAT So sanh NPV(r=10%) NPV(r=10%) NPV(r=10%)

-10000 -10000 0 2888.68 1723.12 -1165.55

163

Phương pháp xác định giới hạn yếu tố đầu vào Thực chất : xác định giới hạn tối đa (hoặc tối thiểu)

mà yếu tố đầu vào cần đạt tới để đảm bảo dự án

 Các bước tiến hành :

 Xác định yếu tố đầu vào

 Xác định chỉ tiêu đánh giá hiệu quả

 Xây dựng quan hệ hàm số giữa biến đầu vào và

vẫn khả thi

 Xác định giới hạn (giải phương trình)

164

chỉ tiêu hiệu quả (các biến cố định)

Phương pháp xác định giới hạn yếu tố đầu vào

 SI =(DNPV/NPV) / (D yếu tố /yếu tố)

Xác định e hoặc SI

Xác định SV từ SI

 SV= 1/SI chỉ rõ mức độ mà yếu tố đầu vào cần giảm (hoặc tăng) để chỉ tiêu hiệu quả giảm xuống bằng 0

165

Phương pháp xác định giới hạn yếu tố đầu vào

Ví dụ tính toán :Xác định giá bán sản phẩm tối

thiểu để NPV =0

 Sử dụng Goal seek (Tools) p =9.32  Giải phương trình : NPV = -10000 +CFAT (P/A,10%,5)=0 CFAT =CFBT (1-ts)+D*ts = (1600p-12000)*0.7+2000*0.3 Ta có p=9.32. Chú ý : phải luôn đảm bảo thu nhập chịu thuế >0 (nếu <0) sẽ khác vì ảnh hưởng của thuế thu nhập. Có nghĩa là : 1600*p -12000>2000 hay

166

p8.75

Phương pháp xác định giới hạn yếu tố đầu vào

Ví dụ tính toán :Xác định lượng nguyen lieu để

167

NPV=0

 Sử dụng Goal seek (Tools) q= 1165  Giải phương trình : Suất chi nguyên vật liệu: 2000/1600 =1.25 /đv sp Đơn giá chi phí nguyên vật liệu :1.25*2 =2.5 Đơn giá lương: 8000/1600= 5 =>Đơn giá chi phí 7.5 CFAT = (10*q-7.5*q)*0.7+2000*0.3 NPV= -10000+CFAT*(P/A,10%,5)=0 => Q= 1165 sp Điều kiện chú ý : Thu nhập chịu thuế 0 tức là 2.5q -20000 hay q800

Phương pháp xác định giới hạn yếu tố đầu vào

168

Ví dụ :Vốn đầu tư tối đa để NPV =0  Sử dụng Goal seek (Tools) Co= 13739.2   Giải phương trình : CFAT = 4000*0.7+Co/5 *0.3 NPV= -Co+CFAT*(P/A,10%,5) =>Co =13739.2 Điều kiện chú ý : Thu nhập chịu thuế 0 tức là 4000-Co/5 0 hay Co  20000

Phương pháp xác định giới hạn yếu tố đầu vào

Đánh giá chung :  Phương pháp đơn giản, dễ tính toán

 Cho biết giới hạn của các yếu tố nguồn

169

lực được sử dụng cho dự án

Phương pháp phân tích điểm hoà vốn

Phương pháp phân tich điểm hoà vốn (Breakeven

Analysis)

170

 Điểm hoà vốn là điểm tại đó Thu = chi  Ta có : Q* = FC/(p-AVC) Điều này chỉ đúng khi coi giá p là cố định theo q nhưng thực ra giá cả biến đổi nhanh chóng, cạnh tranh gay gắt… Đồ thị điểm hoà vốn là kết hợp của hai đường phi tuyến

4. Phân tích hòa phí và hòa vốn (Financial Break-Even Analysis)

THực ra người ta cần phân biệt phân tích hòa phí và hòa vốn  Phân tích hòa phí

(Accounting Break-even Analysis)

 Phân tích hòa vốn

(Financial Break-even Analysis)

[Lưu ý: cần phân biệt Chi phí (costs) và Vốn (capital)]

171

4.1 Phân tích hòa phí

 Định phí (FC): Những chi phí có tổng không thay đổi theo

lượng sp tiêu thụ. Định phí đơn vị (F/q): Thay đổi theo lượng sp tiêu thụ

 Biến phí (VC): Những chi phí có tổng thay đổi theo lượng sp

tiêu thụ. Biến phí đơn vị (AVC): Không đổi theo lượng sp tiêu thụ  Lưu ý: không tính đến lãi vay (interest) trong cả định phí và

biến phí; tức là lãi vay vẫn còn nằm trong EBIT.

 Tổng phí (TC) = Định phí + Biến phí  Hòa phí: Doanh thu bù đắp đủ chi phí  hòa vốn  Hòa phí ta có q* = FC/(p-AVC)

172

Khái niệm

Phân tích hòa phí

Đồ thị định phí, biến phí kế toán

$

$

Tổng định phí

Định phí đơn vị

Sp tiêu thụ

Sp tiêu thụ

$

$

Tổng biến phí

Biến phí đơn vị

173 Sp tiêu thụ

Sp tiêu thụ

Phân tích hòa phí

Accounting Break-even chart

Doanh thu

Doanh thu và chi phí ($ 1000)

Định phí ($60,000); Giá bán ($2) Biến phí đơn vị ($0.80)

Profit

140

Tổng chi phí

BE

120

Tổng biến phí

80

Định phí

Loss

40

20

40

60

80

100

120

Sản phẩm tiêu thụ (1000)

174

BE point

Phân tích hòa phí

Đồ thị định phí, biến phí kế toán

$

$

Tổng định phí

Định phí đơn vị

Sp tiêu thụ

Sp tiêu thụ

$

$

Tổng biến phí

Biến phí đơn vị

175 Sp tiêu thụ

Sp tiêu thụ

Phân tích hòa phí

Break-even chart

Doanh thu

Doanh thu và chi phí ($ 1000)

Profit

Tổng chi phí

140

Định phí ($80,000); Giá bán ($2) Biến phí đơn vị ($0.80) BE

120

Tổng biến phí

80

Định phí

Loss

40

20

40

60

80

100

120

Sản phẩm tiêu thụ (1000)

176

BE point

Phân tích hòa vốn

 NPV Break-Even: Mức sản lượng tiêu thụ tại đó NPV =

Khái niệm

0 (hòa vốn).

 Phân tích NPV Break-Even: quá trình xác định sản lượng bán ra sao cho NPV = 0. Đôi khi phân tích NPV Break-Even còn gọi là financial break-even analysis.

 Nói cách khác, phân tích NPV Break-Even tương đương với quá trình tìm sản lượng bán ra sao cho hiện giá dòng tiền của dự án cân bằng với chi đầu tư ban đầu (ICO)

177

Phân tích hòa vốn

a)

b)

Nhà máy đóng tàu V đang xem xét Dự án đóng thuyền du lịch loại nhỏ. Giá bán dự kiến 4 tỉ đ/chiếc; biến phí đơn vị 2 tỉ. Tổng định phí (đã kể khấu hao) cả năm là 50 tỉ đ. Tổng vốn đầu tư (không xét đến phương thức tài trợ) vào máy, thiết bị khoảng 350 tỉ đ. Khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 5 năm. Giá trị sa thải không đáng kể. Vốn luân chuyển ròng không gia tăng. Tỷ suất lợi nhuận yêu cầu 20%. Tính NPV break-even, bỏ qua thuế TNDN. Tính NPV break-even với thuế TNDN có thuế suất 28%.

178

Ví dụ xác định NPV Break-Even (VD1)

4.2 Phân tích hòa vốn

 Dòng tiền chi ban đầu: 350 tỉ đ.  Dòng tiền do dự án tạo ra, bỏ qua thuế TNDN:

CF = Dep + [(p – AVC)q – FC] = 70 + (4 – 2)q – 50 = 20 + 2q

 NPV được tính như sau:

5

NPV

350

20(



q )2

 2,11  Cho NPV = 0, ta tìm được: q = 48,51 chiếc 2,0

179

Ví dụ xác định NPV Break-Even (VD1, câu a)

Phân tích hòa vốn

 Hoặc ta có thể tính PMT của dòng tiền chi ban đầu: 350 tỉ đ.  Khi đó ta có tìm q sao cho PMT= CF ta tìm được: q = 48,51 chiếc

180

Ví dụ xác định NPV Break-Even (VD1, câu a)

4.2 Phân tích hòa vốn

 Dòng tiền chi ban đầu: 350 tỉ đ.  Dòng tiền do dự án tạo ra, tính đến thuế TNDN:

OCF

= Dep * ts + [(p – v)q – F](1 – t) = 70* 0,28 + [(4 – 2)q – 50]0,72 = -16,4 + 1,44q

 NPV được tính như sau:

5

NPV



350

 (

 44,14,16

q

)

 2,11 2,0

 Cho NPV = 0, ta tìm được: q = 92,66 chiếc

181

Ví dụ xác định NPV Break-Even (VD1, câu b)

4.2 Phân tích hòa vốn

 Hoặc ta có thể tính PMT của dòng tiền chi ban đầu: 350 tỉ đ.  Khi đó ta có tìm q sao cho PMT= CF ta tìm được: q = 92,66 chiếc

182

Ví dụ xác định NPV Break-Even (VD1, câu b)

4.2 Phân tích hòa vốn

Công ty may EF đang xem xét đầu tư 5 tr.USD vào hệ thống máy may áo may-ô có tuổi thọ kinh tế 5 năm và giá trị khi thanh lý không đáng kể. Sản lượng tiêu thụ dự kiến 6 triệu áo một năm; giá bán 2 USD/áo. Định phí 2 triệu USD/năm chưa kể khấu hao; biến phí 1 USD/áo. Tỷ suất lợi nhuận đòi hỏi là 12% và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 28%. a) Xác định NPV của dự án với giả thiết đã cho? b) Xác định NPV của dự án nếu biến phí đơn vị lên đến 1,2 USD/áo. c) trở lại câu a, giá bán một áo là bao nhiêu để NPV = 0? d) Xác định NPV break-even?

183

Ví dụ xác định NPV Break-Even (VD2)

Phân tích hòa vốn

CHỈ TIÊU

SỐ LIỆU (tr.USD)

12

Doanh thu

2

Định phí, chưa kể KH

1

Khấu hao

3

Định phí + Khấu hao

Nhắc lại, NPV được tính trong Excel bằng hàm:

6

Biến phí

9

Tổng chi phí

3

LN hoạt động (EBIT)

0,84

Thuế TNDN

VD2a: Xác định NPV -- trường hợp cơ bản

NPV(%,value 1, [value 2],…)

2,16

LN sau thuế

3,16

Dòng tiền kinh doanh (OCF)

6,391

NPV

184

4.2 Phân tích hòa vốn

SỐ LIỆU (tr.USD)

CHỈ TIÊU

Doanh thu

12

Định phí, chưa kể KH

2

Khấu hao

1

Định phí + Khấu hao

3

Nhắc lại, NPV được tính trong Excel bằng hàm:

Biến phí

7.2

Tổng chi phí

10,2

LN hoạt động (EBIT)

1,8

VD2b: Xác định NPV -- bphí: 1,2USD

NPV(%,value 1, [value 2],…)

Thuế TNDN

0,504

LN sau thuế

1,296

Dòng tiền kinh doanh (OCF)

2,296

NPV

3,277

185

4.2 Phân tích hòa vốn

 Giá bán một áo là bao nhiêu để NPV = O  Gọi p là giá bán một áo.  Dòng tiền hàng năm được tính như sau:

1 + [(p-1)6 – 3]0.72

 Công thức tính NPV tại suất chiết khấu 12%:

5

NPV



1{5

[(

p

}72,0]36)1

0

 12,11 12,0

 Giải, ta tìm được p = 1,59 USD

186

VD2c: xác định NPV Break-Even, tìm p

Phân tích hòa vốn

 Sản lượng tiêu thụ bao nhiêu để NPV = O  Gọi q là sản lượng tiêu thụ.  Dòng tiền hàng năm được tính như sau:

1 + [(2-1)q – 3]0.72

 Công thức tính NPV tại suất chiết khấu 12%:

5

NPV

 1{5

 )12[(

q

}72.0]3

0

 12,11 12,0

 Giải, ta tìm được q = 3,54 tr sp.

187

VD2d: xác định NPV Break-Even, tìm q

Phương pháp phân tích điểm hoà vốn

TR

TC

Q*

188

Đồ thị điểm phân tich điểm hoà vốn

Phương pháp phân tích điểm hoà vốn

Nhận xét : Chỉ phù hợp với dự án nhỏ - không ảnh hưởng đến thị trường đầu vào và đầu ra (giá, lượng..). Khi xét đến sự biến đổi của giá cả, mức độ cạnh tranh, đồ thị điểm hoà vốn là hai đường phi tuyến ( TR và TC)

 MC tăng khi Q tăng do đó đường TC có độ dốc

ngày càng tăng

 MR giảm dần khi Q tăng => TR có độ dốc ngày

189

càng giảm

Phương pháp phân tích điểm hoà vốn

Đồ thị xác định được hai điểm hoà vốn Q1 &

Q2 .

 Miền giữa hai điểm là gọi là miền lãi

 Miền ngoài hai điểm không có lãi

 Giá trị Q*nằm giữa Q1 & Q2 làm cho lãi đạt

Max

190

 Xác định Q* như sau : .

Phương pháp phân tích điểm hoà vốn

Xác định Q* như sau :

 Dựng hàm lợi nhuận f(q) = TR- TC

 Xác định f ’(q)

191

 Với f ’(q) = 0 ta có Q*

Phương pháp phân tích điểm hoà phí

Ví dụ 1

Doanh nghiệp X sử dụng 80% khả năng để sản

xuất mỗi tháng 14000 sản phẩm. Do nhu cầu

giảm mỗi tháng chỉ còn 8000sp. Hãy xác định :

a) Với sản lượng 8000 doanh nghiệp có lãi?

b) Tính biến phi cho mỗi sản phẩm AFC để đạt điểm hoà vốn ở mức 8000 sản phẩm / tháng biết doanh thu đơn vị và định phí là cố định

192

FC 750 triệu/ tháng; AVC 25000/sp; p =80000sp

Phương pháp phân tích điểm hoà phí

Ví dụ 1 a) TC = FC+AVC*q; TR = 80000*q Ta có Q* = 250 triệu/ (80000-25000) =16363 sp /tháng

Lợi nhuận tại sản lượng 8000 LN= TR-TC= 80000*8000-25000*8000-

750000000 =-310 triệu đồng

193

Phương pháp phân tích điểm hoà phí

 Ví dụ 1b tính AFC

b) LN= TR-TC=80000*8000 -750000000-

AFC*8000 =>-110triệu/ 80000 <0

Không có mức AFC nào đảm bảo hoà vốn

tại sản lượng 8000

194

Phương pháp phân tích điểm hoà phí

Ví dụ 2 Một dự án có FC= 4.5 triệu; p = 6/sản phẩm; AVC = 3.5/sp a) Q*=? b) Nếu q=1.5 triệu sp; q=2 triệu sp ?

195

Phương pháp phân tích điểm hoà phí

Ví dụ 2 a) Q*= FC/(p-AVC)= 4.5 triêu/2.5=1.8 tr

sp

b) *nếu q=1.5 triệu sp TC :9.75; TR :9 tr => lỗ 0.75 triệu *q=2 triệu sp => lãi 0.5 triệu sp

196

Phương pháp phân tích điểm hoà vốn

Ví dụ 3 Một dự án có các số liệu : Sản lượng 50/năm; TR 100 tr; FC 10 tr; VC =80; Khấu hao 2 tr/năm; nợ vay phải trả : 5 tr/ năm. Ts :40%

197

Phương pháp phân tích điểm hoà vốn

Ví dụ 3 a) Hệ số K = FC/(DT-VC) =10/(100-80) =0.5; K=0.5 => Q* =0.5*50= 25 Ta có TR = 2*25 = 50 TC=10+80/50*25 =50 LN = 0

198

Phương pháp phân tích điểm hoà vốn

Ví dụ 3 b) Điểm hoà vốn tiền tệ : Ta có TR+D = FC+VC

K tiền tệ = (FC-D)/ (TR-VC)

= (10-2)/ (100-80)= 0.4

Sản lượng để có điểm hoà vốn tiền tệ

Q* =0.4*50 =20 => TR =0.4*100=40

Nhập quỹ : TR+D

199

Xuất quỹ : FC+VC

Phương pháp phân tích điểm hoà vốn

200

Ví dụ 3 c) Điểm hoà vốn trả nợ được xác định Lãi + D = Nợ đến hạn + thuế (1) K* = (FC-D+ nợ đến hạn + thuế) /(TR-VC) (2) Gọi lãi là P: P + 2 = 5+0.4*P=> P= 5 (1) K trả nợ : =(10-2+5+0.4*5)/(100-80) =0.75 (2) Sản lượng Q* = 0.75*50 = 37.5 TR* : 0.75*100 =75 TC =10+80*0.75=70 LN+D=75-70+2= Nợ đến hạn + thuế =5+2

Phân tích hòa phí và hòa vốn (Financial Break-Even Analysis)

 Phân tích hòa phí

(Accounting Break-even Analysis)

 Phân tích hòa vốn

(Financial Break-even Analysis)

[Lưu ý: cần phân biệt Chi phí (costs) và Vốn (capital)]

201

Phân tích hòa phí

 Định phí (F): Những chi phí có tổng không thay đổi theo lượng sp tiêu

thụ. Định phí đơn vị (F/q): Thay đổi theo lượng sp tiêu thụ

 Biến phí (V): Những chi phí có tổng thay đổi theo lượng sp tiêu thụ.

Biến phí đơn vị (v): Không đổi theo lượng sp tiêu thụ

 Lưu ý: không tính đến lãi vay (interest) trong cả định phí và biến phí; tức

là lãi vay vẫn còn nằm trong EBIT.  Tổng phí (TC) = Định phí + Biến phí  Hòa phí: Doanh thu bù đắp đủ chi phí  hòa vốn

202

Khái niệm

Phân tích hòa phí

Đồ thị định phí, biến phí kế toán

$

$

Tổng định phí

Định phí đơn vị

Sp tiêu thụ

Sp tiêu thụ

$

$

Tổng biến phí

Biến phí đơn vị

203 Sp tiêu thụ

Sp tiêu thụ

Phân tích hòa phí

Accounting Break-even chart

Doanh thu

Doanh thu và chi phí ($ 1000)

Định phí ($60,000); Giá bán ($2) Biến phí đơn vị ($0.80)

Profit

140

Tổng chi phí

BE

120

Tổng biến phí

80

Định phí

Loss

40

20

40

60

80

100

120

Sản phẩm tiêu thụ (1000)

204

BE point

Phân tích hòa phí

Break-even chart

Doanh thu

Doanh thu và chi phí ($ 1000)

Profit

Tổng chi phí

140

Định phí ($80,000); Giá bán ($2) Biến phí đơn vị ($0.80) BE

120

Tổng biến phí

80

Định phí

Loss

40

20

40

60

80

100

120

Sản phẩm tiêu thụ (1000)

205

BE point

Phân tích hòa vốn

 NPV Break-Even: Mức sản lượng tiêu thụ tại đó NPV = 0

Khái niệm

(hòa vốn).

 Phân tích NPV Break-Even: quá trình xác định sản lượng bán ra sao cho NPV = 0. Đôi khi phân tích NPV Break- Even còn gọi là financial break-even analysis.

 Nói cách khác, phân tích NPV Break-Even tương đương

với quá trình tìm sản lượng bán ra sao cho hiện giá dòng tiền của dự án cân bằng với chi đầu tư ban đầu (ICO)

206

Phân tích hòa vốn

a)

b)

Nhà máy đóng tàu V đang xem xét Dự án đóng thuyền du lịch loại nhỏ. Giá bán dự kiến 4 tỉ đ/chiếc; biến phí đơn vị 2 tỉ. Tổng định phí (đã kể khấu hao) cả năm là 50 tỉ đ. Tổng vốn đầu tư (không xét đến phương thức tài trợ) vào máy, thiết bị khoảng 350 tỉ đ. Khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong 5 năm. Giá trị sa thải không đáng kể. Vốn luân chuyển ròng không gia tăng. Tỷ suất lợi nhuận yêu cầu 20%. Tính NPV break-even, bỏ qua thuế TNDN. Tính NPV break-even với thuế TNDN có thuế suất 28%.

207

Ví dụ xác định NPV Break-Even (VD1)

Phân tích hòa vốn

 Dòng tiền chi ban đầu: 350 tỉ đ.  Dòng tiền do dự án tạo ra, bỏ qua thuế TNDN:

CF = Dep + [(p – v)q – F]

= 70 + (4 – 2)q – 50 = 20 + 2q

 NPV được tính như sau:

5

NPV

350

20(



q )2

 2,11  Cho NPV = 0, ta tìm được: q = 48,51 chiếc 2,0

208

Ví dụ xác định NPV Break-Even (VD1, câu a)

Phân tích hòa vốn

 Dòng tiền chi ban đầu: 350 tỉ đ.  Dòng tiền do dự án tạo ra, tính đến thuế TNDN:

OCF

= Dep + [(p – v)q – F](1 – t) = 70 + [(4 – 2)q – 50]0,72 = 34 + 1,44q

 NPV được tính như sau:

5

NPV

44,1

350



34(

q

)

 2,11 2,0  Cho NPV = 0, ta tìm được: q = 57,66 chiếc

209

Ví dụ xác định NPV Break-Even (VD1, câu b)

Phân tích hòa vốn

Công ty may EF đang xem xét đầu tư 5 tr.USD vào hệ thống máy may áo may-ô có tuổi thọ kinh tế 5 năm và giá trị khi thanh lý không đáng kể. Sản lượng tiêu thụ dự kiến 6 triệu áo một năm; giá bán 2 USD/áo. Định phí 2 triệu USD/năm chưa kể khấu hao; biến phí 1 USD/áo. Tỷ suất lợi nhuận đòi hỏi là 12% và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 28%. a) Xác định NPV của dự án với giả thiết đã cho? b) Xác định NPV của dự án nếu biến phí đơn vị lên đến 1,2 USD/áo. c) trở lại câu a, giá bán một áo là bao nhiêu để NPV = 0? d) Xác định NPV break-even?

210

Ví dụ xác định NPV Break-Even (VD2)

Phân tích hòa vốn

CHỈ TIÊU

SỐ LIỆU (tr.USD)

12

Doanh thu

Xem ví dụ file

2

Định phí, chưa kể KH

excel đính kèm

1

Khấu hao

3

Định phí + Khấu hao

6

Biến phí

9

Tổng chi phí

3

LN hoạt động (EBIT)

0,84

Thuế TNDN

2,16

LN sau thuế

3,16

Dòng tiền kinh doanh (OCF)

6,391

NPV

211

VD2a: Xác định NPV -- trường hợp cơ bản

Phân tích hòa vốn

CHỈ TIÊU

SỐ LIỆU (tr.USD)

Doanh thu

12

Xem ví dụ file

Định phí, chưa kể KH

2

excel đính kèm

Khấu hao

1

Định phí + Khấu hao

3

Biến phí

7.2

Tổng chi phí

10,2

LN hoạt động (EBIT)

1,8

Thuế TNDN

0,504

LN sau thuế

1,296

Dòng tiền kinh doanh (OCF)

2,296

NPV

3,277

212

VD2b: Xác định NPV -- bphí: 1,2USD

Phân tích hòa vốn

 Giá bán một áo là bao nhiêu để NPV = O  Gọi p là giá bán một áo.  Dòng tiền hàng năm được tính như sau:

1 + [(p-1)6 – 3]0.72

 Công thức tính NPV tại suất chiết khấu 12%:

5

NPV



1{5

[(

p

}72,0]36)1

0

 12,11 12,0

 Giải, ta tìm được p = 1,59 USD

213

VD2c: xác định NPV Break-Even, tìm p

Phân tích hòa vốn

 Sản lượng tiêu thụ bao nhiêu để NPV = O  Gọi q là sản lượng tiêu thụ.  Dòng tiền hàng năm được tính như sau:

1 + [(2-1)q – 3]0.72

 Công thức tính NPV tại suất chiết khấu 12%:

5

NPV

 1{5

 )12[(

q

}72.0]3

0

 12,11 12,0

 Giải, ta tìm được q = 3,54 tr sp.

214

VD2d: xác định NPV Break-Even, tìm q

Đòn bẩy kinh doanh

 Đòn bẩy là những tác động phát sinh từ việc sử dụng định phí làm

khuyếch đại lời/lỗ tiềm năng của doanh nghiệp.

 Hai loại định phí:

– Định phí kinh doanh = tiền thuê, khấu hao,… – Định phí tài trợ = lợi tức,…

 Ba loại đòn bẩy:

– Đòn bẩy kinh doanh (Operating Leverage) – Đòn bẩy tài trợ (Financial Leverage) – Đòn bẩy phối hợp (Combined Leverage)

 Đòn bẩy là con dao hai lưỡi (double-edged sword) vì nó khuyếch đại

cả lợi nhuận lẫn lỗ.

215

Khái niệm và phân loại

5. Đòn bẩy kinh doanh

Tác động đòn bẩy kinh doanh

S

Ñaàu tö vaøo T

Ñieàu kieän caàn

Taùc ñoäng tröïc vaø giaùn tieáp

DT taêng

Taêng ñònh phí

Giaûm bieán phí

Giaûm ñònh phí/sp

Giaûm chi phí/sp

216

BIT

E

5. Đòn bẩy kinh doanh

Ví dụ

Xeùt hai coâng ty qua caùc soá lieäu ban ñaàu nhö sau (tæ ñ):

Cty Ñ

tyC B

D

S oanh thu ()

1 6 0 1 6 0

)F

Ñònh phí (

1 1 3 3 1

Bieán phí ()V

3 1 1 1 3

C

Toång phí ()T

BIT)

1 4 4 1 4 4

LN tröôùc laõi & thueá (E

1 6 1 6

Ñònh phí/Toång phí (%)

%7

%2

217

8 2

5. Đòn bẩy kinh doanh

Ví dụ

BIT moãi coâng ty bieán ñoäng nhö theá naøo khi doanh thu

E

cuûa

chuùng ñeàu taêng 2

0% trong naêm tôùi ?

tyC B

tyC Đ

D

S oanh thu ()

2

1 9 2 1 9

)F

1 1 3 3 1

Định phí (

,1

,3

7 2 3 5 6

iB ến phí ()V

C

,1

,1

5 0 2 6 6 6

Tổng chi phí ()T

tr

BIT)

,2

,4

1 8 5 4

LN ước lãi & thu ế (E

BIT

%DE

,%5

,%1

218

%E

BIT/ %S

6 1 2 5 8 7 5

,2

,8

0 9 4

5. Đòn bẩy kinh doanh

Ví dụ

BIT moãi coâng ty bieán ñoäng nhö theá naøo khi doanh thu

E

cuûa

chuùng ñeàu giảm 2

0% trong naêm tôùi ?

Cty Ñ

tyC B

D

S oanh thu ()

1 2 8 1 2 8

)FC

Ñònh phí (

1 1 3 3 1

C

Bieán phí ()V

.2

.9

4 8 0 4

C

Toång phí ()T

.1

.1

BIT)

3 7 8 2 1 4

LN tröôùc laõi & thueá (E

-.9

.6

8 6

BIT

%DE

-.%1

-.%5

219

%E

BIT/ %S

6 1 2 5 8 7 5

,8

,2

0 9 4

5. Đòn bẩy kinh doanh

 Coâng ty Ñ coù ñònh phí chieám tyû troïng lôùn trong toång phí

(%)

Nhận xét

 hiK doanh thu

7 8

0 E thay ñoåi %,

BIT cuûa Coâng ty Ñ thay ñoåi 1

1,2

5% trong

2 6

 E

hôn: Coâng ty Ñ

BIT cuûa Coâng ty B chæ thay ñoåi ,%. khi E BIT cuûa Coâng ty Ñ nhaïy caûm vôùi doanh thu chòu ruûi ro nhieàu hôn (ÔÛ ñaây, ruûi ro ñöôïc hieåu laø söï bieán ñoäng tyû suaát lôïi nhuaän)

 Ruûi ro ñònh phí: nguy cô khoâng thu hoài ñöôïc ñònh phí

220

5 8 7 5

5. Đòn bẩy kinh doanh

 Ñoøn baåy ñònh phí laø taùc ñoäng cuûa ñònh phí ñeán söï bieán ñoäng

cuûa LN tröôùc laõi vaø thueá (E

BIT) khi doanh thu thay ñoåi.  Ñoøn baåy ñònh phí sinh ra töø caùc quyeát ñònh ñaàu tö  Ñoä lôùn cuûa Ñoøn baåy ñònh phí (DOL) ñöôïc ñònh nghóa bôûi:

%

DOL

 %

EBIT  S

DOL ñöôïc xaùc ñònh qua coâng thöùc:

EBIT

FC

DOL

1 

( pq 

 avc

avc ) 

) FC

( pq

 EBIT

FC EBIT

221

Định nghĩa và công thức

5. Đòn bẩy kinh doanh

 Ta coù:

%

DOL

 %

EBIT  S

 uy ra: %

Ý nghĩa

BIT S  = (

)DOL × (%)S

 YÙ nghóa: toác ñoä taêng Lôïi Nhuaän Tröôùc Laõi vaø Thueá laø moät haøm tuøy thuoäc ñoàng bieán theo ñoä lôùn ñoøn baåy ñònh phí.

 Saûn löôïng tieâu thuï oån ñònh, ñaït coâng suaát cao vaø coù khuynh höôùng taêng tröôûng laø daáu hieäu keâu goïi ñaàu tö. Thaäm chí saûn löôïng chaïm ñaùy cuõng laø daáu hieäu ñaàu tö.

222

E

5. Đòn bẩy kinh doanh

Thôøi ñieåm quyeát ñònh ñaàu tö

Saûn löôïng tieâu thuï

Thôøi gian

t1

t2 t3

t4

t5

t6

t7

223

Xem xeùt ñaàu tö

6. Đánh giá rủi ro

Đánh giá rủi ro từ ba loại phân tích

SENSITIVITY ANALYSIS -- Phân tích ảnh hưởng

của những sự thay đổi doanh thu và các loại chi phí đến dòng tiền của dự án.

SCENARIO ANALYSIS -- Phân tích dựa trên

những tập hợp giả thiết cho trước.

SIMULATION ANALYSIS -- Ước tính xác suất của

224

những biến cố có thể xảy ra.

Phương pháp lý thuyết xác suất

Kỳ vọng (chỉ tiêu hiệu quả ) => max

Độ lệch chuẩn (chỉ tiêu hiệu quả )  => min

hệ số CV= / E mức độ rủi ro trên mỗi đơn

225

vị E. càng nhỏ càng tốt

Chương 6 : Đánh giá dự án đầu tư trong điều kiện bất định

Phương pháp phân tích độ nhậy ứng dụng phần mềm Monte – Carlo. Xem xét sự biến thiên đồng thời của nhiều yếu tố- minh hoạ

226

Chương 7 : Đánh giá hiệu quả kinh tế xã hội của dự án đầu tư

 Ý nghĩa  Dự án đầu tư sử dụng các nguồn lực tại

địa phương để đem lại lợi ích cho :

 Chủ đầu tư  Phát triển kinh tế xã hội của Quốc gia  Phát triển kinh tế xã hội của địa phương  Hiệu quả kinh tế xã hội là cơ sở để nhà nước duyệt dự án : xem xét đánh giá và cho phép thực hiện dự án

227

Ph©n tÝch kinh tÕ - x· héi

Môc ®Ých:

X¸c ®Þnh vÞ trÝ vµ vai trß cña dù ¸n ®èi víi sù ph¸t triÓn kinh tÕ-x· héi trong chiÕn l­îc ph¸t triÓn ®Êt n­íc

thuế (VAT,

228

Sù ®ãng gãp thiÕt thùc cña dù ¸n vµo t¨ng tr­ëng GDP, thu hót viÖc lµm, thu ngo¹i tÖ, ph¸t triÓn kinh tÕ ®Þa ph­¬ng,... Đóng góp thuế thu thông qua các loại nhập, thuế tài nguyên môi trường…) Mức độ phù hợp của dự án đối với sự

phát triển chung

Sù kh¸c nhau gi÷a ph©n tÝch tµi chÝnh vµ ph©n tÝch kinh tÕ - x· héi

VÒ quan ®iÓm môc ®Ých:

Ých

Ph©n tÝch tµi chÝnh, ®øng trªn quan ®iÓm lîi chñ ®Çu t­

Ph©n tÝch KT-XH ®øng trªn quan ®iÓm lîi Ých toµn bé nÒn kinh tÕ quèc d©n vµ lîi Ých toµn x· héi.

229

VÒ tÝnh to¸n c¸c chØ tiªu còng kh¸c nhau (ENPV; E(B/C); EIRR kh¸c FNPV; F(B/C); FIRR)

Sù kh¸c nhau gi÷a ph©n tÝch tµi chÝnh vµ ph©n tÝch kinh tÕ - x· héi

VÒ quan ®iÓm môc ®Ých:

VÒ môc tiªu, ph©n tÝch tµi chÝnh lÊy môc tiªu tèi ®a ho¸ lîi nhuËn kÕt hîp víi an toµn kinh doanh, cßn ph©n tÝch KT-XH lÊy môc tiªu tèi ®a ho¸ lîi Ých KT- XH

230

Ph©n tÝch tµi chÝnh ®øng trªn gi¸c ®é vi m«, cßn ph©n tÝch kinh tÕ ®øng trªn gi¸c ®é vÜ m« ®Ó xem xÐt vÊn ®Ò

Sù kh¸c nhau gi÷a ph©n tÝch tµi chÝnh vµ ph©n tÝch kinh tÕ - x· héi

VÒ ph­¬ng ph¸p tÝnh to¸n:

231

Ph©n tÝch KT-XH kh«ng dïng gi¸ tµi chÝnh (gi¸ thÞ tr­êng) mµ dïng gi¸ kinh tÕ (gi¸ tham kh¶o - gi¸ ¶o hoÆc gi¸ qui chiÕu) hoÆc gi¸ c¬ héi - gi¸ c¸i g× ®ã mµ x· héi ph¶I tõ bá khi ph¶i chÊp nhËn mét quyÕt ®Þnh nµo ®ã cña dù ¸n ®Çu t­

Sù kh¸c nhau gi÷a ph©n tÝch tµi chÝnh vµ ph©n tÝch kinh tÕ - x· héi

VÒ ph­¬ng ph¸p tÝnh to¸n:

Mét sè quan ®iÓm tÝnh to¸n ®èi víi mét sè chØ tiªu chi phÝ vµ lîi Ých còng kh¸c nhau. VÝ dô

ThuÕ lµ kho¶n chi ®èi víi chñ ®Çu t­ (ph©n tÝch tµi

chÝnh)

ThuÕ lµ kho¶n thu ®èi víi nhµ n­íc (ph©n tÝch KT-

232

XH)

Sù kh¸c nhau gi÷a ph©n tÝch tµi chÝnh vµ ph©n tÝch kinh tÕ - x· héi

VÒ ph­¬ng ph¸p tÝnh to¸n:

Trî cÊp nhµ n­íc ®èi víi dù ¸n lµ kho¶n thu (ph©n

tÝch tµi chÝnh)

Trî cÊp nhµ n­íc ®èi víi dù ¸n lµ kho¶n chi (ph©n

233

tÝch x· héi)

Sù kh¸c nhau gi÷a ph©n tÝch tµi chÝnh vµ ph©n tÝch kinh tÕ - x· héi

 VÒ ph­¬ng ph¸p tÝnh to¸n (tiÕp)

234

Khi ph©n tÝch KT-XH th­êng dïng ph­¬ng ph¸p so s¸nh khi cã vµ kh«ng cã dù ¸n, còng nh­ ph­¬ng ph¸p chØ tiªu tæng hîp kh«ng ®¬n vÞ ®o, trong khi ®ã ph­¬ng ph¸p nµy hÇu nh­ kh«ng ¸p dông khi ph©n tÝch tµI chÝnh ViÖc x¸c ®Þnh lîi Ých vµ chi phÝ khi ph©n tÝch KT-XH th­êng khã kh¨n h¬n ph©n tÝch tµi chÝnh v× nhiÒu yÕu tè v« h×nh, khã ®Þnh l­îng, kh«ng cã tham chiÕu

Nội dung phân tích hiệu quả kinh tế xã hội

Đánh giá lợi ích kinh tế xã hội của dự án

(Social profit)

Tổng lợi ích có thể thu được từ dự án (có thể

mẫu thuẫn với lợi ích của chủ đầu tư

Chỉ tiêu đánh giá lợi ích kinh tế xã hội

235

Lợi nhuận trước thuế / vốn đầu tư

Có thể là chỉ tiêu tuyệt đối hoặc tương đối  ICOR ( GDP/ đầu tư)  Thu lợi từ ngoại tệ (Cải thiện cán cân thương mại)

(Kim ngạch xuất khẩu dựán / đầu tư)

 Tạo việc làm :

 Số việc làm do dự án tạo ra (tuyệt đối)  Việc làm / Đầu tư

 Đóng góp cho GDP qua các loại thuế

 Tổng mức thuế đóng  Thuế/ Đầu tư

236

Nội dung phân tích hiệu quả kinh tế xã hội

Nội dung phân tích hiệu quả kinh tế xã hội

Lợi ích kinh tế xã hội khác

Phát triển kinh tế xã hội địa phương

Cải thiện di dân

Thu nhập cho người dân, tăng giá trị của

lao động

Phát triển ngành và liên ngành

237

Môi trường sinh thái…

Nội dung phân tích hiệu quả kinh tế xã hội

Phân tích hiệu quả dự án đa mục tiêu

Dự án có nhiều mục tiêu Mỗi mục tiêu mức độ quan trọng khác

nhau

Các mục tiêu có thể bổ sung hoặc loại trừ Có n dự án (k= 1n) Theo đuổi m mục tiêu (i= 1m) Có p điều kiện ràng buộc (j= 1p) Phải đạt mục tiêu ở mức cao nhất đồng

238

thời thoả mãn điêù kiện ràng buộc

Nội dung phân tích hiệu quả kinh tế xã hội

Phân tích hiệu quả dự án đa mục tiêu

Dự án có 2 mục tiêu : thu nhập và việc làm Mỗi mục tiêu mức độ quan trọng khác

nhau cho trọng số

239

Các mục tiêu có thể bổ sung hoặc loại trừ Có 1 điều kiện ràng buộc Xem bảng

Nội dung phân tích hiệu quả kinh tế xã hội

Phân tích hiệu quả dự án đa mục tiêu

Dự án có 2 mục tiêu : thu nhập và việc làm Mỗi mục tiêu mức độ quan trọng khác

nhau cho trọng số TH 1 : 0.8/0.2 ; TH2 :0.67/0.33

240

Các mục tiêu có thể bổ sung hoặc loại trừ Có 1 điều kiện ràng buộc Có 3 dự án khác nhau ( A, B, C) Xem bảng 

Thùc hiÖn kÕ ho¹ch LEARNING TO SWIM ...

241

Thùc hiÖn kÕ ho¹ch ... IN THE DEEP END OF THE POOL

242