intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khái niệm cơ bản dự án đầu tư

Chia sẻ: Bcjxc Gdfgf | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:242

94
lượt xem
11
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hoạt động đầu tư (gọi tắt là đầu tư) là quá trình sử dụng các nguồn lực tài chính, lao động , tài nguyên thiên nhiên và các tài sản vật chất khác nhằm trực tiếp hoặc gián tiếp tái sản xuất giản đơn, tái sản xuất mở rộng các cơ sở vật chất kỹ thuật của nền kinh tế nói chung, các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ của ngành, cơ quan quản lý và xã hội nói riêng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khái niệm cơ bản dự án đầu tư

  1. Chương 1 : Các khái niệm cơ bản  Đầu tư và dự án đầu tư  Phân loại  Các yêu cầu đối với dự án đầu tư 1
  2. Đầu tư là gì ?  Hoạt động sử dụng các nguồn lực trong thời gian dài để thu lợi ích kinh tế & lợi ích xã hội 2
  3. Tuổi thọ dự án Tuổi thọ kỹ thuật Tuổi thọ kinh tế Thời gian xem xét dự án 3
  4. Phân loại dự án  Quy mô (A,B,C)  Nguồn vốn ( Trong và ngoài nước..)  Tính chất đầu tư (xây mới, mở rộng, chiều sâu : nâng cấp, ..; thay thế…) 4
  5. Phân loại dự án  Đặc tính dòng tiền dự án đầu tư (thông thường, không thông thường…)  Tính chất sử dụng vốn đầu tư (phát triển và dịch chuyển..)  Tính chất quản trị vốn đầu tư (trực tiếp, gián tiếp) 5
  6. Phân loại dự án  Đối tượng sản phẩm (xuất khẩu; thay thế nhập khẩu, trong nước…)  Ngành ( hạ tầng cơ sở; CN; NN, ..)  Quan hệ (Độc lập; phụ thuộc, bổ sung, thay thế) 6
  7. Các giai đoạn thực hiện dự án đầu tư  Giai đoạn chuẩn bị đầu tư  Sự cần thiết phải đầu tư  Nghiên cứu thị trường trong và ngoài nước  Điều tra khảo sát lựa chọn địa điểm đầu tư  Lập , thẩm định và duyệt dự án đầu tư (PFS, FS) 7
  8. Các giai đoạn thực hiện dự án đầu tư  Giai đoạn chuẩn bị thực hiện đầu tư  Tổ chức đấu thầu giao nhận thầu  Giải phóng mặt bằng  Chuẩn bị xây lắp 8
  9. Các giai đoạn thực hiện dự án đầu tư  Giai đoạn thực hiện đầu tư  Thi công các công trình chính phụ  Lắp đặt thiết bị  Chạy thử nghiệm thu  Bàn giao đưa vào vận hành  Đào tạo cán bộ 9
  10. Các giai đoạn thực hiện dự án đầu tư  Giai đoạn khai thác công trình 10
  11. Chương 2 : Dòng tiền dự án (CF)  Chi phí thực hiện dự án Chi phí đầu tư ban đầu (chi phí một lần) Lập và thẩm định dự án Khảo sát thiết kế Mua sắm thiết bị công nghệ Địa điểm, giải phóng mặt bằng Xây lắp Chạy thử Đào tạo Trả lãi vay trong thời gian xây dựng 11
  12. Chương 2 : Dòng tiền dự án (CF)  Chi phí thực hiện dự án  Chi phí vận hành (chi phí thường xuyên) Nhân lực Vật lực Tài lực 12
  13. Chương 2 : Dòng tiền dự án (CF)  Thu nhập từ dự án  Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh (thường là doanh thu) Doanh thu phụ thuộc sản lượng và giá bán sản phẩm Dự báo thị trường Mức độ cạnh tranh  Thu từ hoạt động tài chính  Thu bất thường 13
  14. Chương 2 : Dòng tiền dự án (CF)  Dòng tiền dự án Biểu thị doanh thu và chi phí tại các thời điểm khác nhau trong thời gian thực hiện dự án 14
  15. Chương 2 : Dòng tiền dự án (CF)  Dòng tiền dự án Biểu thị doanh thu và chi phí tại các thời điểm khác nhau trong thời gian thực hiện dự án  Có hai cách biểu diễn dòng tiền Biểu đồ Bảng 15
  16. Chương 2 : Dòng tiền dự án (CF)  Biểu đồ Trục tung biểu diễn các mốc thời gian thực hiện dự án Trục hoành các giá trị của dòng tiền dự án Chiều âm : chi phí; Chiều dương : dòng thu Ưu điểm : đơn giản, trực quan Nhược điểm : khi nhiều thông tin, mất rõ ràng 16
  17. Chương 2 : Dòng tiền dự án (CF)  Bảng N¨m V§T Ckt KhÊu hao Bt ThuÕ Lîi nhuËn 0 24 - - - -24,0 1 14 4 21 1,5 5,5 2 23 4 35 4,0 8,0 3 37 4 55 7,0 11,0 4 29 4 44 5,5 9,5 5 20 4 30 3 7,0 6 14 4 20 1 5,0 22,0 17
  18. Chương 2 : Dòng tiền dự án (CF)  Bảng Ưu điểm : rõ ràng, thể hiện được nhiều thông tin Nhược điểm: phức tạp hơn 18
  19. Chương 3 : Giá trị theo thời gian của dòng tiền . Giá trị tương đương  Ghép lãi đơn K0 => K0 + K0 * i * n trong đó : K0 : Số vốn ban đầu (số vốn ở thời điểm 0) i : Lãi suất (% n : Số kỳ ghép lãi 19
  20. Chương 3 : Giá trị theo thời gian của dòng tiền . Giá trị tương đương  Ghép lãi kép K0 => K0 (1+i )n trong đó : K0 : Số vốn ban đầu (số vốn ở thời điểm 0) i : Lãi suất (% ) n : Số kỳ ghép lãi 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2