Ch

ng 3

ươ

Môi tr

ng kinh doanh qu c t

ườ

ố ế

i

Nghiên c u tình hu ng ứ Toys “R” Us chi m lĩnh th gi ế

ế ớ

 L ch s ị  1948 Charles Lazarus đ u t

ầ ư

$4000 m 1 c a hàng ồ

bán đ g cho tr em có kèm theo bán đ ch i ơ

 1958 m 1 siêu c a hàng (superstore) chuyên bán đ ồ

ồ ỗ ở

ơ

ẻ ử ch i và các m t hàng có liên quan  1978 – 2005 Toys ‘R’ Us nhà bán l

ẻ ồ c M . Đ c các nhà phân tích th tr

ượ

ướ

đ ch i l n nh t ơ ớ ấ ng ch ng ị ườ

ỹ ặ

ứ ể ơ ộ

ng nhân nào bán ch ng lo i ạ

n khoán đ t tên: “category killer” – không đ c h i kinh doanh cho b t c th ng t hàng t

ấ ứ ươ ự

ươ

i

Nghiên c u tình hu ng ứ Toys “R” Us chi m lĩnh th gi ế

ế ớ

i

Nghiên c u tình hu ng ứ Toys “R” Us chi m lĩnh th gi ế

ế ớ

 L ch s (ti p)

ử ế ị  6/2005 T p đoàn đ u t ậ

bao g m các chi ầ ư ồ

i Toys "R" ạ

Toys "R" Us, Inc. Headquarters

 One Geoffrey Way

Wayne, New Jersey

nhánh c a Bain Capital Partners LLC, Kohlberg Kravis, Roberts & Co. (KKR), và Vornado Realty Trust (NYSE: VNO) mua l Us, Inc. v i $6.6 billion. ớ

i

Nghiên c u tình hu ng ứ Toys “R” Us chi m lĩnh th gi ế

ế ớ

ử ế

 L ch s (ti p) ị  M ng l ướ ử ạ > 1500

ạ ướ

 T i M : 586 Toys “R” Us và 250 Babie “R” Us ỹ  N c ngoài: 670  Bán qua m ng:

www.toysrus.com,

www.babiesrus.com

i c a hàng trên toàn th gi i: ế ớ

i

Nghiên c u tình hu ng ứ Toys “R” Us chi m lĩnh th gi ế

ế ớ

i

Nghiên c u tình hu ng ứ Toys “R” Us chi m lĩnh th gi ế

ế ớ

 Công th c đ thành công

 Xây d ng các c a hàng c c l n vùng ngo i ô  Gi

ng hàng trong kho đ luôn có s n khi khách

ự ớ ể

hàng mu n mua ứ

 Bán hàng v i m c giá chi ớ  Bán hàng s sinh v i giá r t th p đ xây d ng lòng ơ

t kh u ấ ế ấ ấ trung thành c a khách hàng ủ  Xây d ng lòng trung thành t

phía nhà SX: đ m b o

c bán quanh năm.

ự hàng c a h đ ủ

ọ ượ

ứ ự l ữ ượ

i

Nghiên c u tình hu ng ứ Toys “R” Us chi m lĩnh th gi ế

ế ớ

i Canada

 M r ng th tr ở ử

ư

i tiêu dùng Anh: không đi xa, hàng r là không t

t

ng

ố i, CN, lu t ậ ổ ố qu n áo s d ng đ ngăn c n ả ể

ử ụ

ế

Anh và ti p t c m r ng ế ụ

ở ộ

c châu Âu khác

zoning laws (các nhà bán l TRUs bán qu n áo tr em)… ầ  Hãng chi m 10% th ph n ầ ở kinh doanh sang các n ướ

ị ườ ở ộ  1984 m c a hàng đ u tiên t (áp d ng công th c kinh doanh nh cũ)  T i UKạ  Ng ườ  Lu t pháp: qui đ nh không bán hàng vào bu i t ậ

i

ế ớ

Nghiên c u tình hu ng ứ Toys “R” Us chi m lĩnh th gi ế ng (ti p)  M r ng th tr ế ị ườ ở ộ  T i Nh t B n ạ ả  Large-Store Law: MITI và các các c ng đ ng đ a ph

ươ ộ

ng s ử d ng đ ngăn c n vi c XD các c a hàng l n. (vi c n p đ n ơ đòi h i quá trình 10 năm)

ỏ  1980s:

ế

ế

l

ỹ ế

ệ ng Nh t B n ậ

i cho các công ty M ti p c n th tr ị ườ ủ ị

ơ

ả ố

ậ ủ

 Ký k t Sáng ki n Structural Impediment, t o đi u ki n thu n ậ  Den Fujita (doanh nhân Nh t) ch t ch công ty Mc Donald’s Nh t B n v n đ ng hành lang rút ng n th i gian n p đ n) - 20% v n c a TRUs. ắ

 1991 TTG. Bush c t băng khánh thành c a hàng đ u tiên ầ i, 30 ngày/ năm, các nhà SX đ ồ ố

 C n tr : đóng c a lúc 8h t ấ

ả ơ

(60.000 khách hàng ngày đ u tiên) ử ch i Nh t không cung c p hàng…  => 150 Toys “R” Us và 17 Babies “R” Us t

i Nh t B n

ậ ả

M t s v n đ chung ộ ố ấ ng KDQG v môi tr ườ ề

 Khái ni m:ệ

ợ ng tr c ti p ho c gián ti p t

ưở

ng tác l n nhau gi a các ươ i ho t ạ ế

ữ ế ớ

 MTKD - t ng h p và t ổ nh h y u t ự ế ố ả đ ng KD c a DN ủ ộ

 MTKDQT - t ng th các môi tr

ng thành ph n: MT

ườ

ể ị

ắ ơ ộ

ổ lu t pháp, chính tr , kinh t ế chính…=> tác đ ng và chi ph i HĐKD c a DN, bu c DN t ứ ỉ đ t hi u qu cao trong KD ạ

, VH-XH, c nh tranh, tài ạ ộ điêu ch nh đ thích ng, n m b t c h i KD, ự ệ

M t s v n đ chung ộ ố ấ ng KDQG v môi tr ườ ề

 Phân lo i MTKD ạ Tr ng thái tĩnh ạ  MT đ a lý ị  MT chính trị  MT lu t pháp ậ  MT kinh tế  MT văn hoá  …

M t s v n đ chung ộ ố ấ ng KDQG v môi tr ườ ề

Theo ch c năng ho t đ ng

 Phân lo i MTKD (ti p) ế ạ ộ ứ  MT qu n lý ả ch c  MT t ứ ổ  MT công nghệ  MT nhân l cự

M t s v n đ chung ộ ố ấ ng KDQG v môi tr ườ ề

ế

 Phân lo i MTKD (ti p) ạ Theo đi u ki n KD ề  MT tài chính ti n t ề ệ  MT đ u tầ ư Theo c p đ ộ ấ cướ  MT trong n  MT qu c tố ế  MT vĩ mô  MT vi mô

M t s v n đ chung ộ ố ấ ng KDQG v môi tr ườ ề

ế

 Phân lo i MTKD (ti p) ạ Theo m c đ c nh tranh ứ ộ ạ  MT c nh tranh năng đ ng ạ  MT đ c quy n ề ộ

Môi tr ườ (các y u t ế ố

ng KDQG xã h i) ộ

 Các y u t

v nhân kh u h c ọ

ế ố ề Dân s : ngu n LĐ và qui mô ồ T c đ tăng dân s (tháp dân s khác nhau) Ch tiêu v giáo d c, h c v n c a vùng, qu c ố ọ

ố ộ ố

ố ụ ố ủ ề ấ

T p quán, truy n th ng sinh s ng c a dân c ố Giá tr xã h i => SF phù h p?

ủ ề ố ư ỉ gia ậ

ộ ợ ị

Môi tr ườ (các y u tế

ng KDQG ố kinh t )ế

 TSPQD (GNP), TSPQN (GDP) - dung

l ượ

ị ườ ườ

ng th tr ng i - s c mua  TSPQD/ng  Tình hình tài chính qu c gia: giá c , l m

ả ạ

phát, thu chi ngân sách,…

 K t c u h t ng c s

ế ấ

ạ ầ

ơ ở

Môi tr (chính sách th

) ng m i c a qu c gia

ườ ươ

ng KDQG ạ ủ

ươ

 Các hàng rào th ế

ng m i ạ ạ

Thu quan: phân lo i, tác đ ng Phi thu quan: ế  H n ng ch ạ  VTRs  Gi y phép ấ  …

Môi tr (chính sách th

) ng m i c a qu c gia

ườ ươ

ng KDQG ạ ủ

 Các bi n pháp khuy n khích

ế

ệ ợ ấ ế

Tr c p Khuy n khích R &D Tr giá SF Cung c p d ch v công c ng v i giá th p …

ụ ấ ấ ộ ớ ị

Môi tr

ườ

ng KDQG ủ

) (chính sách đ u tầ ư c a qu c gia

 Các hàng rào ủ ụ ị ị

Th t c hành chính Quy đ nh v lĩnh v c đ u t ự ề Quy đ nh v s h u ề ở ữ Các quy đ nh khác

ầ ư

ng l

i nhu n

 Vay v nố  H i h ồ ươ  Ngo i tạ ệ

Môi tr

ườ

ng KDQG ủ

) (chính sách đ u tầ ư c a qu c gia

ế

 Các bi n pháp khuy n khích ệ Lĩnh v c đ u t ầ ư ự Đ a bàn đ u t ị ầ ư  u đãi v thu Ư ế ề  u đãi v tín d ng ề Ư …

ng KDQG

ườ

(h th ng lu t pháp)

Môi tr ệ ố

 H th ng lu t theo t p quán - ch đ ế ộ

ệ ố ườ

ậ ự

, phong

ự ễ

d ch s ki n c a toà án

th ng lu t (M , Anh): h th ng lu t d a ệ ố ỹ ậ trên c s truy n th ng, ti n l ề ệ ề ơ ở t c, t p quán ậ ụ ể ặ ự ệ ị

 Đ c đi m: ch đ lu t d a trên s di n ế ộ ậ ự ủ

ng KDQG

ườ

(h th ng lu t pháp)

Môi tr ệ ố

 H th ng lu t dân s - ch đ dân lu t

ế ộ

ướ

ậ c h th ng hoá ệ ố ể

t, c th các đi u lu t đ

 Đ c đi m: ch đ lu t pháp d a trên t p ậ c h ệ

ế ộ ậ ụ ể

ự ậ ượ

ế

h p chi ti th ng hoá trong các b lu t

ậ ệ ố ự c): (các n c châu Âu l c đ a,…>70 n ướ ụ h th ng lu t pháp d a trên các b lu t ộ ậ ự ệ ố đ ượ ặ ợ ố

ề ộ ậ

ng KDQG

ườ

(h th ng lu t pháp)

Môi tr ệ ố

ệ ố

ệ ố

tôn giáo

pháp d a trên lu t l

 Đ c đi m: ch đ lu t pháp d a trên giáo

ự ể

c)

 H th ng lu t th n quy n: h th ng lu t ầ ậ ệ ế ộ ậ lý c a tôn giáo c th ụ ể  VD: lu t H i giáo d a trên giáo lý c a đ o ồ ự H i (>30 n ướ ồ Lu t H i giáo + t p quán ậ Lu t H i giáo + dân lu t ậ ậ Lu t th i thu c đ a + chu n m c đ o đ c H i ậ ồ giáo

ồ ồ ờ ứ ự ẩ ạ ộ ị

ng KDQG

ườ

(h th ng lu t pháp)

Môi tr ệ ố

ệ ướ

c khu v c => ự

c qu c t

=> lu t

ệ ướ

ố ế

i

 Các hi p đ nh và hi p ị ệ lu t khu v c ự  Các hi p đ nh và hi p ị ệ qu c tố ế => đi u ki n kinh doanh trong khu v c và ề th gi ế ớ

Môi tr (môi tr

ườ ườ

ng KDQG ng chính tr ) ị

 Tính n đ nh: đi u ki n quan tr ng nh ổ ng đ n ho t đ ng kinh doanh

h

ề ạ ộ

ị ế

ưở

S đ ng tình c a dân chúng đ i v i quan đi m

 Các bi u hi n ể ự ồ chính trị ự ồ

ố ớ ủ ể

S đ ng tình c a dân chúng đ i v i th ch Uy tín và đ tin c y c a h th ng chính tr ị ậ ủ

ố ớ ủ ể ế

ệ ố ộ

ả ầ ề

c… (Đ ng c m quy n) đ i v i dân chúng, doanh ố ớ nghi p trong và ngoài n ướ ệ

Môi tr (môi tr

ườ ườ

ng KDQG ng chính tr ) ị

 H th ng chính tr dân ch

ủ do ý ki n v quan đi m, bi u tình,

ị ế

ệ ố Quy n t ấ ả

ể ể ề

ề ự xu t b n, … ầ ọ ệ

Tham gia b u c đ l a ch n ng i đ i di n ườ ạ ử ể ự H th ng toà án đ c l p và công b ng ằ ộ ậ B o v c s h t ng “M c a”, “n i l ng” t

ệ ơ ở ạ ầ

ng đ i s can thi p ố ự ươ ệ

ớ ỏ c ệ ố ả ở ử c a nhà n ủ ướ

Môi tr (môi tr

ườ ườ

ng KDQG ng chính tr ) ị

ệ ố

ế

ề ệ ố

ự ố ậ

 H th ng chính tr chuyên ch : không cho phép có s đ i l p v h th ng chính tr Chuyên ch theo ki u t p trung quan liêu, c đ o H i

ể ậ ề ế ế ầ ồ ở ướ ạ

chuyên ch th n quy n (các n Trung Đông)

Chuyên ch c (th c hi n thông qua s c ự ự

ầ ụ ệ

ế ổ ệ m nh quân đ i và d a trên khái ni m th n t c ộ h n là tôn giáo) ạ ơ

Môi tr (môi tr

ng KDQG ng văn hoá)

ườ ườ

 Khái ni m văn hoá ệ

ổ ề ứ

ậ ậ ệ ứ

Edward Tylor: T ng th các tri th c, ni m tin, ể ngh thu t, đ o đ c, lu t pháp, phong t c và ạ ụ nh ng năng l c mà m i con ng cách i v i t ườ ớ ư ỗ ự c là m t thành viên xã hôi có đ ượ Geert Hofstede: T p h p ch ng trình c a trí ươ

ườ ộ

ủ ủ i i này v i m t nhóm ng ườ ộ ồ ị ạ

ợ t các thành viên c a não cho phép phân bi ệ m t nhóm ng ớ khác…Văn hoá, theo nghĩa này bao g m h ệ th ng các giá tr và chính các giá tr t o nên kh i ki n trúc c a văn hoá ố ố ế ị ủ

Môi tr (môi tr

ng KDQG ng văn hoá)

ườ ườ

 Khái ni m văn hoá ệ

Zvi Namewith & Robert Weber: Văn hoá là h ệ

ị ố

ệ ố ẻ ợ ạ i chúng t o nên ạ

t th ng các t ng, h th ng các giá tr và ư ưở chu n m c đ c chia s trong m t nhóm ẩ ượ ự i và khi đ ng c t p h p l ượ ậ ườ m t khuôn m u s ng ố ẫ ộ ổ ứ

ứ ệ ậ ạ

 => “Văn hoá là t ng th các tri th c, ni m tin, ể ngh thu t, đ o đ c, lu t pháp, phong t c và ậ các năng l c mà con ng i có đ ượ ườ ự cách là m t thành viên c a xã h i” ộ ủ ộ

ề ụ c v i t ớ ư

Môi tr (môi tr

ng KDQG ng văn hoá)

ườ ườ

Tôn giáo

Tri

t lý chính tr

C u trúc xã h i ộ

ế

Văn hoá: Các chu n m c ẩ và h th ng giá tr ị

ệ ố

Ngôn ngữ

Tri

t lý kinh t

ế

ế

Giáo d cụ

(môi tr

ng theo đó xã

 Giá tr : các t ị

t, là đúng, là mong

ng KDQG Môi tr ườ ng văn hoá-giá tr ị ườ và chu n m c) ự ẩ ng tr u t t ừ ượ ư ưở h i tin r ng đó là t ố ằ ộ mu nố

 Các chu n m c: các qui

ướ

ẩ ắ

c xã h i và ộ ử

ấ ị

ưở

ế

nguyên t c quy đ nh hành vi ng x phù ị ứ h p trong hoàn c nh nh t đ nh ả ng  => giá tr và chu n m c ch u nh h ị ả ẩ ị , c u trúc xã t lý chính tr , kinh t c a tri ế ấ ủ h i, tôn giáo, ngôn ng và giáo d c ụ ộ

Môi tr ườ ng văn hoá-c

(môi tr

ườ

ng KDQG ấ

u trúc xã h i ộ )

 C u trúc XH là t

ch c XH n n t ng c a

ề ả

ấ ộ

m t xã h i ộ ạ ấ

 Các lo i c u trúc ch y u ố ế ế

ủ ế Cá nhân: cá nhân là kh i ki n trúc c b n c a t ch c XH; nh n m nh đ n các thành t u ổ ấ c a cá nhân (M ) ỹ ủ

ơ ả ự ứ ạ

ơ ả

Nhóm: nhóm là kh i ki n trúc c b n c a t ố ế ạ

ủ ổ cách thành viên c h t đ n thành t u ự ế ế

ch c XH; nh n m nh đ n t ế ư ấ trong nhóm, quan tâm tr ướ c a nhóm (Nh t B n) ủ ậ ả

Môi tr ườ ng văn hoá-c

(môi tr

ườ

ng KDQG ấ

u trúc xã h i ộ )

 Các lo i c u trúc ch y u (ti p)

ế ự

ủ ế ộ

ứ ự

ữ ộ

ấ ầ ấ

ạ ộ

i lãnh đ o và binh lính

ườ

ữ ữ ớ

ườ

ạ ấ Đ ng c p: t ch c xã h i xây d ng d a trên ổ ấ ẳ s phân bi t gi a các giai c p. Các xã h i này ấ ệ ự có s l u đ ng XH th p và phân t ng giai c p ộ ự ư cao ( n Đ 80% dân s theo đ o Hindu) ố Ấ  Brahman: nh ng thày tu và giáo sĩ  Kshatrya: nh ng ng  Vaisya: t ng l p buôn bán ầ ộ i lao đ ng  Sudra: ng (Achuta – 160 tri u (không ph i là ệ

ng

i)ườ

Môi tr ườ ng văn hoá-c

(môi tr

ườ

ng KDQG ấ

u trúc xã h i ộ )

ng KDQG

ườ

(môi tr

ng văn hoá-t

ôn giáo)

Môi tr ườ

 Khái ni mệ

nghi liên ễ ề

ế

Tôn giáo: h th ng các ni m tin và l ệ ố ự ứ đ o đ c ho c các giá tr dùng đ h và đ nh h ị

ệ ố ứ ạ quan đ n lĩnh v c th n thánh, thiêng liêng ầ H th ng đ o đ c: t p h p các nguyên t c ắ ậ ng d n ẫ ể ướ

ớ ộ ạ

ng r t

ạ ả

ư

ạ ặ ị ng thái đ ng x ướ ộ ứ  Các tôn giáo l n: đ o thiên chúa, đ o h i, ồ ạ đ o n đ , đ o ph t, đ o kh ng (không ạ ấ ổ ậ ph i tôn giáo nh ng có nh h ưở ả l n)ớ

ng KDQG

ườ

(môi tr

ng văn hoá-t

ôn giáo)

Môi tr ườ

 Đ o thiên chúa (20% dân s - Âu, M ,

ạ Phi) Chúa Jesus Công giáo, tin lành, chính th ngố Kêu g i chăm ch làm vi c và t o ra c a c i, ạ

ủ ả

ệ ỉ t ki m và đ u t ầ ư Quan h ch t ch v i s ra đ i c a CNTB ẽ ớ ự ọ kêu g i ti ọ ế ệ ờ ủ ặ

ng KDQG

ườ

(môi tr

ng văn hoá-t

ôn giáo)

Môi tr ườ

 Đ o h i (1 t

ậ ệ ố ủ

ầ ề ự ộ

ờ ạ ệ ườ

c ti p nh n trên thiên đ  Nguyên t c ch y u: kính tr ng cha m , tôn tr ng i khác, không gi

ọ i tr có

t ng

ề quy n l c tuy t đ i c a đ c chúa tr i v n năng. M c ứ đích cu c s ng là hoàn thành m nh l nh c a chúa đ ố ể hy v ng đ ượ ọ ắ ủ

ế

ng ẹ ườ ừ ằ

ế ủ ế ườ ợ

ố ử

quy n c a ng nguyên nhân h p pháp, đ i x công b ng, bình đ ng v i ng ớ

ườ

 Kinh Coran: ng h kinh doanh t

ế

ng m i, không bóc l

do, cho phép ki m t, c m cho

i khác ủ i h p pháp t

ộ th ừ ươ

l ờ ợ vay n ng lãi ặ

ạ  Yêu c u ch p nh n vô đi u ki n s duy nh t và dân)nhà tiên tri Mohamed ỷ ấ

ng KDQG

ườ

(môi tr

ng văn hoá-t

ôn giáo)

Môi tr ườ

 n đ giáo (Hindu) 750 tri u

ộ ổ

Ấ C vũ các nguyên t c kh h nh, không ắ ủ

khuy n khích kinh doanh t ế

ệ ổ ạ ư ằ v t ch t mà b ng tinh th n ằ ậ

nhân, t o c a c i ả ạ Đánh giá cá nhân không b ng các thành t u ự

XH n Đ hi n đ i ?

ầ ấ

ộ ệ Ấ ạ

ng KDQG

ườ

(môi tr

ng văn hoá-t

ôn giáo)

Môi tr ườ

 Đ o ph t, 350 tri u (Trung Á, ĐNA, TQ,

ậ ệ Hàn Qu c, Nh t B n) ố ậ ả Kêu g i gi m gi i, ti ế ớ ả ọ Không phân t ng XH, ít kh h nh ầ => thu n l

t ch ế

ạ ộ

ậ ợ

ổ ạ i cho ho t đ ng kinh doanh

ng KDQG

ườ

(môi tr

ng văn hoá-t

ôn giáo)

Môi tr ườ

 Kh ng giáo

i làm công?) ườ

Trung thành (ng Trung th cự Trách nhi m có đi có l ệ => thu n l ậ ợ

i (ch - th ) ợ ủ i cho ho t đ ng kinh doanh ạ ạ ộ

ng KDQG

ườ

(môi tr

ng văn hoá-ng

Môi tr ườ

ôn ngữ)

i ế ớ

ệ ề ố

 Ngôn ng : nói - d u hi u ấ ữ  Ngôn ng s d ng nhi u trên th gi ữ ử ụ Ti ng Trung 20% dân s Ti ng Anh 6% Hindu 5% Nga 4% Tây Ban Nha 3% Ngôn ng khác 62% ữ

ế ế

ng KDQG

ườ

(môi tr

ng văn hoá-gi

Môi tr ườ

áo d cụ )

ng ti n qua đó các cá

ươ

ụ ọ ẩ

 GD đóng vai trò quan tr ng trong xác đ nh

 Giáo d c: ph ệ nhân h c k năng, xã h i hoá các giá tr ị ộ ỹ và chu n m c c a xã h i ộ ự ọ

i th c nh ế ạ

(hình thành và phát tri n) l tranh c a qu c gia ố

Môi tr (môi tr

ng KDQG ng văn hoá)

ườ ườ

ự ế

ầ ầ

 VD: Matsushita 1998 thay đ i cách th c truy n

 Văn hoá không ph i c đ nh mà có s ti n hoá: ả ố ị ti n b k thu t và xu th toàn c u hoá là đ u ế ậ ế t u c a s thay đ i văn hoá ầ ổ

ộ ỹ ự ủ ổ

ng cho 11.000 qu n tr viên

ứ ề

(d a theo thâm niên; d a theo KQ)

ả ươ ự

ng

ươ

ả ươ

ự  L a ch n ph ng th c tr l ự ứ  H th ng làm thuê su t đ i (đóng c a 30 nhà máy ở ố ờ ệ ố Nh t b n chuy n 1000 vi c làm v Marketing sang ệ công vi c khác – chăm sóc s c kho ) ẻ

ậ ả ệ

th ngố  Thay đ i h th ng tr l ổ ệ ố