Ch
ng 3
ươ
Môi tr
ng kinh doanh qu c t
ườ
ố ế
ố
i
Nghiên c u tình hu ng ứ Toys “R” Us chi m lĩnh th gi ế
ế ớ
L ch s ị 1948 Charles Lazarus đ u t
ầ ư
ử
ở
$4000 m 1 c a hàng ồ
bán đ g cho tr em có kèm theo bán đ ch i ơ
1958 m 1 siêu c a hàng (superstore) chuyên bán đ ồ
ồ ỗ ở
ặ
ơ
ẻ ử ch i và các m t hàng có liên quan 1978 – 2005 Toys ‘R’ Us nhà bán l
ẻ ồ c M . Đ c các nhà phân tích th tr
ượ
ướ
đ ch i l n nh t ơ ớ ấ ng ch ng ị ườ
ỹ ặ
ứ ể ơ ộ
ng nhân nào bán ch ng lo i ạ
ủ
n khoán đ t tên: “category killer” – không đ c h i kinh doanh cho b t c th ng t hàng t
ấ ứ ươ ự
ươ
ử
ố
i
Nghiên c u tình hu ng ứ Toys “R” Us chi m lĩnh th gi ế
ế ớ
ố
i
Nghiên c u tình hu ng ứ Toys “R” Us chi m lĩnh th gi ế
ế ớ
L ch s (ti p)
ử ế ị 6/2005 T p đoàn đ u t ậ
bao g m các chi ầ ư ồ
ủ
i Toys "R" ạ
Toys "R" Us, Inc. Headquarters
One Geoffrey Way
Wayne, New Jersey
nhánh c a Bain Capital Partners LLC, Kohlberg Kravis, Roberts & Co. (KKR), và Vornado Realty Trust (NYSE: VNO) mua l Us, Inc. v i $6.6 billion. ớ
ố
i
Nghiên c u tình hu ng ứ Toys “R” Us chi m lĩnh th gi ế
ế ớ
ử ế
L ch s (ti p) ị M ng l ướ ử ạ > 1500
ạ ướ
T i M : 586 Toys “R” Us và 250 Babie “R” Us ỹ N c ngoài: 670 Bán qua m ng:
www.toysrus.com,
ạ
www.babiesrus.com
i c a hàng trên toàn th gi i: ế ớ
ố
i
Nghiên c u tình hu ng ứ Toys “R” Us chi m lĩnh th gi ế
ế ớ
ố
i
Nghiên c u tình hu ng ứ Toys “R” Us chi m lĩnh th gi ế
ế ớ
Công th c đ thành công
ử
ạ
Xây d ng các c a hàng c c l n vùng ngo i ô Gi
ng hàng trong kho đ luôn có s n khi khách
ể
ự ớ ể
ẵ
ố
hàng mu n mua ứ
Bán hàng v i m c giá chi ớ Bán hàng s sinh v i giá r t th p đ xây d ng lòng ơ
ự
ể
ớ
t kh u ấ ế ấ ấ trung thành c a khách hàng ủ Xây d ng lòng trung thành t
phía nhà SX: đ m b o
ừ
ả
ả
c bán quanh năm.
ự hàng c a h đ ủ
ọ ượ
ứ ự l ữ ượ
ố
i
Nghiên c u tình hu ng ứ Toys “R” Us chi m lĩnh th gi ế
ế ớ
i Canada
M r ng th tr ở ử
ầ
ạ
ụ
ứ
ư
i tiêu dùng Anh: không đi xa, hàng r là không t
t
ẻ
ng
ị
ố i, CN, lu t ậ ổ ố qu n áo s d ng đ ngăn c n ả ể
ử ụ
ầ
ẻ
ẻ
ế
ị
Anh và ti p t c m r ng ế ụ
ở ộ
c châu Âu khác
zoning laws (các nhà bán l TRUs bán qu n áo tr em)… ầ Hãng chi m 10% th ph n ầ ở kinh doanh sang các n ướ
ị ườ ở ộ 1984 m c a hàng đ u tiên t (áp d ng công th c kinh doanh nh cũ) T i UKạ Ng ườ Lu t pháp: qui đ nh không bán hàng vào bu i t ậ
ố
i
ế ớ
ậ
Nghiên c u tình hu ng ứ Toys “R” Us chi m lĩnh th gi ế ng (ti p) M r ng th tr ế ị ườ ở ộ T i Nh t B n ạ ả Large-Store Law: MITI và các các c ng đ ng đ a ph
ộ
ồ
ị
ươ ộ
ử
ụ
ể
ệ
ệ
ả
ớ
ng s ử d ng đ ngăn c n vi c XD các c a hàng l n. (vi c n p đ n ơ đòi h i quá trình 10 năm)
ỏ 1980s:
ậ
ạ
ế
ế
ề
l
ợ
ả
ỹ ế
ệ ng Nh t B n ậ
ậ
i cho các công ty M ti p c n th tr ị ườ ủ ị
ộ
ậ
ắ
ộ
ơ
ờ
ả ố
ậ ủ
Ký k t Sáng ki n Structural Impediment, t o đi u ki n thu n ậ Den Fujita (doanh nhân Nh t) ch t ch công ty Mc Donald’s Nh t B n v n đ ng hành lang rút ng n th i gian n p đ n) - 20% v n c a TRUs. ắ
ử
ầ
1991 TTG. Bush c t băng khánh thành c a hàng đ u tiên ầ i, 30 ngày/ năm, các nhà SX đ ồ ố
ở
C n tr : đóng c a lúc 8h t ấ
ả ơ
ậ
(60.000 khách hàng ngày đ u tiên) ử ch i Nh t không cung c p hàng… => 150 Toys “R” Us và 17 Babies “R” Us t
i Nh t B n
ậ ả
ạ
ề
M t s v n đ chung ộ ố ấ ng KDQG v môi tr ườ ề
Khái ni m:ệ
ẫ
ợ ng tr c ti p ho c gián ti p t
ưở
ng tác l n nhau gi a các ươ i ho t ạ ế
ữ ế ớ
ặ
MTKD - t ng h p và t ổ nh h y u t ự ế ố ả đ ng KD c a DN ủ ộ
MTKDQT - t ng th các môi tr
ng thành ph n: MT
ườ
ầ
ậ
ể ị
ủ
ộ
ố
ắ ơ ộ
ể
ắ
ổ lu t pháp, chính tr , kinh t ế chính…=> tác đ ng và chi ph i HĐKD c a DN, bu c DN t ứ ỉ đ t hi u qu cao trong KD ạ
, VH-XH, c nh tranh, tài ạ ộ điêu ch nh đ thích ng, n m b t c h i KD, ự ệ
ả
ề
M t s v n đ chung ộ ố ấ ng KDQG v môi tr ườ ề
Phân lo i MTKD ạ Tr ng thái tĩnh ạ MT đ a lý ị MT chính trị MT lu t pháp ậ MT kinh tế MT văn hoá …
ề
M t s v n đ chung ộ ố ấ ng KDQG v môi tr ườ ề
ạ
Theo ch c năng ho t đ ng
Phân lo i MTKD (ti p) ế ạ ộ ứ MT qu n lý ả ch c MT t ứ ổ MT công nghệ MT nhân l cự
ề
M t s v n đ chung ộ ố ấ ng KDQG v môi tr ườ ề
ế
Phân lo i MTKD (ti p) ạ Theo đi u ki n KD ề MT tài chính ti n t ề ệ MT đ u tầ ư Theo c p đ ộ ấ cướ MT trong n MT qu c tố ế MT vĩ mô MT vi mô
ệ
ề
M t s v n đ chung ộ ố ấ ng KDQG v môi tr ườ ề
ế
ộ
Phân lo i MTKD (ti p) ạ Theo m c đ c nh tranh ứ ộ ạ MT c nh tranh năng đ ng ạ MT đ c quy n ề ộ
Môi tr ườ (các y u t ế ố
ng KDQG xã h i) ộ
Các y u t
ẩ
v nhân kh u h c ọ
ế ố ề Dân s : ngu n LĐ và qui mô ồ T c đ tăng dân s (tháp dân s khác nhau) Ch tiêu v giáo d c, h c v n c a vùng, qu c ố ọ
ố ộ ố
ố ụ ố ủ ề ấ
T p quán, truy n th ng sinh s ng c a dân c ố Giá tr xã h i => SF phù h p?
ủ ề ố ư ỉ gia ậ
ộ ợ ị
Môi tr ườ (các y u tế
ng KDQG ố kinh t )ế
TSPQD (GNP), TSPQN (GDP) - dung
l ượ
ị ườ ườ
ứ
ng th tr ng i - s c mua TSPQD/ng Tình hình tài chính qu c gia: giá c , l m
ả ạ
ố
phát, thu chi ngân sách,…
K t c u h t ng c s
ế ấ
ạ ầ
ơ ở
Môi tr (chính sách th
) ng m i c a qu c gia
ườ ươ
ng KDQG ạ ủ
ố
ươ
Các hàng rào th ế
ng m i ạ ạ
ạ
Thu quan: phân lo i, tác đ ng Phi thu quan: ế H n ng ch ạ VTRs Gi y phép ấ …
ộ
Môi tr (chính sách th
) ng m i c a qu c gia
ườ ươ
ng KDQG ạ ủ
ố
Các bi n pháp khuy n khích
ế
ệ ợ ấ ế
ợ
Tr c p Khuy n khích R &D Tr giá SF Cung c p d ch v công c ng v i giá th p …
ụ ấ ấ ộ ớ ị
Môi tr
ườ
ng KDQG ủ
ố
) (chính sách đ u tầ ư c a qu c gia
Các hàng rào ủ ụ ị ị
Th t c hành chính Quy đ nh v lĩnh v c đ u t ự ề Quy đ nh v s h u ề ở ữ Các quy đ nh khác
ầ ư
ng l
i nhu n
ợ
ậ
Vay v nố H i h ồ ươ Ngo i tạ ệ
ị
Môi tr
ườ
ng KDQG ủ
ố
) (chính sách đ u tầ ư c a qu c gia
ế
Các bi n pháp khuy n khích ệ Lĩnh v c đ u t ầ ư ự Đ a bàn đ u t ị ầ ư u đãi v thu Ư ế ề u đãi v tín d ng ề Ư …
ụ
ng KDQG
ườ
(h th ng lu t pháp)
Môi tr ệ ố
ậ
H th ng lu t theo t p quán - ch đ ế ộ
ậ
ậ
ệ ố ườ
ậ ự
, phong
ố
ự ễ
d ch s ki n c a toà án
th ng lu t (M , Anh): h th ng lu t d a ệ ố ỹ ậ trên c s truy n th ng, ti n l ề ệ ề ơ ở t c, t p quán ậ ụ ể ặ ự ệ ị
Đ c đi m: ch đ lu t d a trên s di n ế ộ ậ ự ủ
ng KDQG
ườ
(h th ng lu t pháp)
Môi tr ệ ố
ậ
H th ng lu t dân s - ch đ dân lu t
ậ
ế ộ
ị
ướ
ậ c h th ng hoá ệ ố ể
t, c th các đi u lu t đ
Đ c đi m: ch đ lu t pháp d a trên t p ậ c h ệ
ế ộ ậ ụ ể
ự ậ ượ
ế
h p chi ti th ng hoá trong các b lu t
ậ ệ ố ự c): (các n c châu Âu l c đ a,…>70 n ướ ụ h th ng lu t pháp d a trên các b lu t ộ ậ ự ệ ố đ ượ ặ ợ ố
ề ộ ậ
ng KDQG
ườ
(h th ng lu t pháp)
Môi tr ệ ố
ậ
ậ
ậ
ề
ệ ố
ệ ố
tôn giáo
pháp d a trên lu t l
Đ c đi m: ch đ lu t pháp d a trên giáo
ặ
ự
ự ể
ủ
ủ
ậ
ạ
c)
ậ
H th ng lu t th n quy n: h th ng lu t ầ ậ ệ ế ộ ậ lý c a tôn giáo c th ụ ể VD: lu t H i giáo d a trên giáo lý c a đ o ồ ự H i (>30 n ướ ồ Lu t H i giáo + t p quán ậ Lu t H i giáo + dân lu t ậ ậ Lu t th i thu c đ a + chu n m c đ o đ c H i ậ ồ giáo
ồ ồ ờ ứ ự ẩ ạ ộ ị
ng KDQG
ườ
(h th ng lu t pháp)
Môi tr ệ ố
ậ
ệ ướ
c khu v c => ự
ậ
c qu c t
=> lu t
ệ ướ
ố ế
ậ
ự
ệ
i
Các hi p đ nh và hi p ị ệ lu t khu v c ự Các hi p đ nh và hi p ị ệ qu c tố ế => đi u ki n kinh doanh trong khu v c và ề th gi ế ớ
Môi tr (môi tr
ườ ườ
ng KDQG ng chính tr ) ị
ệ
ả
ọ
Tính n đ nh: đi u ki n quan tr ng nh ổ ng đ n ho t đ ng kinh doanh
h
ề ạ ộ
ị ế
ưở
ệ
S đ ng tình c a dân chúng đ i v i quan đi m
Các bi u hi n ể ự ồ chính trị ự ồ
ố ớ ủ ể
S đ ng tình c a dân chúng đ i v i th ch Uy tín và đ tin c y c a h th ng chính tr ị ậ ủ
ố ớ ủ ể ế
ệ ố ộ
ả ầ ề
c… (Đ ng c m quy n) đ i v i dân chúng, doanh ố ớ nghi p trong và ngoài n ướ ệ
Môi tr (môi tr
ườ ườ
ng KDQG ng chính tr ) ị
H th ng chính tr dân ch
ủ do ý ki n v quan đi m, bi u tình,
ị ế
ệ ố Quy n t ấ ả
ể ể ề
ề ự xu t b n, … ầ ọ ệ
Tham gia b u c đ l a ch n ng i đ i di n ườ ạ ử ể ự H th ng toà án đ c l p và công b ng ằ ộ ậ B o v c s h t ng “M c a”, “n i l ng” t
ệ ơ ở ạ ầ
ng đ i s can thi p ố ự ươ ệ
ớ ỏ c ệ ố ả ở ử c a nhà n ủ ướ
Môi tr (môi tr
ườ ườ
ng KDQG ng chính tr ) ị
ị
ệ ố
ế
ề ệ ố
ự ố ậ
ị
H th ng chính tr chuyên ch : không cho phép có s đ i l p v h th ng chính tr Chuyên ch theo ki u t p trung quan liêu, c đ o H i
ể ậ ề ế ế ầ ồ ở ướ ạ
chuyên ch th n quy n (các n Trung Đông)
Chuyên ch c (th c hi n thông qua s c ự ự
ứ
ầ ụ ệ
ế ổ ệ m nh quân đ i và d a trên khái ni m th n t c ộ h n là tôn giáo) ạ ơ
Môi tr (môi tr
ng KDQG ng văn hoá)
ườ ườ
Khái ni m văn hoá ệ
ổ ề ứ
ậ ậ ệ ứ
ữ
Edward Tylor: T ng th các tri th c, ni m tin, ể ngh thu t, đ o đ c, lu t pháp, phong t c và ạ ụ nh ng năng l c mà m i con ng cách i v i t ườ ớ ư ỗ ự c là m t thành viên xã hôi có đ ượ Geert Hofstede: T p h p ch ng trình c a trí ươ
ộ
ậ
ườ ộ
ủ ủ i i này v i m t nhóm ng ườ ộ ồ ị ạ
ợ t các thành viên c a não cho phép phân bi ệ m t nhóm ng ớ khác…Văn hoá, theo nghĩa này bao g m h ệ th ng các giá tr và chính các giá tr t o nên kh i ki n trúc c a văn hoá ố ố ế ị ủ
Môi tr (môi tr
ng KDQG ng văn hoá)
ườ ườ
Khái ni m văn hoá ệ
Zvi Namewith & Robert Weber: Văn hoá là h ệ
ị ố
ộ
ệ ố ẻ ợ ạ i chúng t o nên ạ
t th ng các t ng, h th ng các giá tr và ư ưở chu n m c đ c chia s trong m t nhóm ẩ ượ ự i và khi đ ng c t p h p l ượ ậ ườ m t khuôn m u s ng ố ẫ ộ ổ ứ
ứ ệ ậ ạ
=> “Văn hoá là t ng th các tri th c, ni m tin, ể ngh thu t, đ o đ c, lu t pháp, phong t c và ậ các năng l c mà con ng i có đ ượ ườ ự cách là m t thành viên c a xã h i” ộ ủ ộ
ề ụ c v i t ớ ư
Môi tr (môi tr
ng KDQG ng văn hoá)
ườ ườ
Tôn giáo
Tri
t lý chính tr
C u trúc xã h i ộ
ấ
ế
ị
ự
Văn hoá: Các chu n m c ẩ và h th ng giá tr ị
ệ ố
Ngôn ngữ
Tri
t lý kinh t
ế
ế
Giáo d cụ
(môi tr
ng theo đó xã
Giá tr : các t ị
t, là đúng, là mong
ng KDQG Môi tr ườ ng văn hoá-giá tr ị ườ và chu n m c) ự ẩ ng tr u t t ừ ượ ư ưở h i tin r ng đó là t ố ằ ộ mu nố
Các chu n m c: các qui
ự
ướ
ẩ ắ
c xã h i và ộ ử
ợ
ấ ị
ưở
ự
ế
ị
nguyên t c quy đ nh hành vi ng x phù ị ứ h p trong hoàn c nh nh t đ nh ả ng => giá tr và chu n m c ch u nh h ị ả ẩ ị , c u trúc xã t lý chính tr , kinh t c a tri ế ấ ủ h i, tôn giáo, ngôn ng và giáo d c ụ ộ
ữ
Môi tr ườ ng văn hoá-c
(môi tr
ườ
ng KDQG ấ
u trúc xã h i ộ )
C u trúc XH là t
ch c XH n n t ng c a
ổ
ề ả
ứ
ủ
ấ ộ
m t xã h i ộ ạ ấ
Các lo i c u trúc ch y u ố ế ế
ủ
ủ ế Cá nhân: cá nhân là kh i ki n trúc c b n c a t ch c XH; nh n m nh đ n các thành t u ổ ấ c a cá nhân (M ) ỹ ủ
ơ ả ự ứ ạ
ơ ả
Nhóm: nhóm là kh i ki n trúc c b n c a t ố ế ạ
ứ
ủ ổ cách thành viên c h t đ n thành t u ự ế ế
ch c XH; nh n m nh đ n t ế ư ấ trong nhóm, quan tâm tr ướ c a nhóm (Nh t B n) ủ ậ ả
Môi tr ườ ng văn hoá-c
(môi tr
ườ
ng KDQG ấ
u trúc xã h i ộ )
Các lo i c u trúc ch y u (ti p)
ế ự
ủ ế ộ
ứ ự
ữ ộ
ấ ầ ấ
ạ ộ
i lãnh đ o và binh lính
ườ
ạ
ữ ữ ớ
ườ
ạ ấ Đ ng c p: t ch c xã h i xây d ng d a trên ổ ấ ẳ s phân bi t gi a các giai c p. Các xã h i này ấ ệ ự có s l u đ ng XH th p và phân t ng giai c p ộ ự ư cao ( n Đ 80% dân s theo đ o Hindu) ố Ấ Brahman: nh ng thày tu và giáo sĩ Kshatrya: nh ng ng Vaisya: t ng l p buôn bán ầ ộ i lao đ ng Sudra: ng (Achuta – 160 tri u (không ph i là ệ
ả
ng
i)ườ
Môi tr ườ ng văn hoá-c
(môi tr
ườ
ng KDQG ấ
u trúc xã h i ộ )
ng KDQG
ườ
(môi tr
ng văn hoá-t
ôn giáo)
Môi tr ườ
Khái ni mệ
nghi liên ễ ề
ế
ợ
Tôn giáo: h th ng các ni m tin và l ệ ố ự ứ đ o đ c ho c các giá tr dùng đ h và đ nh h ị
ệ ố ứ ạ quan đ n lĩnh v c th n thánh, thiêng liêng ầ H th ng đ o đ c: t p h p các nguyên t c ắ ậ ng d n ẫ ể ướ
ạ
ớ ộ ạ
ng r t
ạ ả
ư
ấ
ử
ạ ặ ị ng thái đ ng x ướ ộ ứ Các tôn giáo l n: đ o thiên chúa, đ o h i, ồ ạ đ o n đ , đ o ph t, đ o kh ng (không ạ ấ ổ ậ ph i tôn giáo nh ng có nh h ưở ả l n)ớ
ng KDQG
ườ
(môi tr
ng văn hoá-t
ôn giáo)
Môi tr ườ
Đ o thiên chúa (20% dân s - Âu, M ,
ỹ
ố
ạ Phi) Chúa Jesus Công giáo, tin lành, chính th ngố Kêu g i chăm ch làm vi c và t o ra c a c i, ạ
ủ ả
ệ
ệ ỉ t ki m và đ u t ầ ư Quan h ch t ch v i s ra đ i c a CNTB ẽ ớ ự ọ kêu g i ti ọ ế ệ ờ ủ ặ
ng KDQG
ườ
(môi tr
ng văn hoá-t
ôn giáo)
Môi tr ườ
Đ o h i (1 t
ồ
ấ
ệ
ự
ậ ệ ố ủ
ụ
ầ ề ự ộ
ủ
ệ
ờ ạ ệ ườ
ậ
ọ
c ti p nh n trên thiên đ Nguyên t c ch y u: kính tr ng cha m , tôn tr ng i khác, không gi
ọ i tr có
t ng
ề quy n l c tuy t đ i c a đ c chúa tr i v n năng. M c ứ đích cu c s ng là hoàn thành m nh l nh c a chúa đ ố ể hy v ng đ ượ ọ ắ ủ
ề
ế
ng ẹ ườ ừ ằ
ế ủ ế ườ ợ
ố ử
ẳ
quy n c a ng nguyên nhân h p pháp, đ i x công b ng, bình đ ng v i ng ớ
ườ
Kinh Coran: ng h kinh doanh t
ự
ế
ng m i, không bóc l
do, cho phép ki m t, c m cho
i khác ủ i h p pháp t
ộ th ừ ươ
ạ
ấ
ộ
l ờ ợ vay n ng lãi ặ
ạ Yêu c u ch p nh n vô đi u ki n s duy nh t và dân)nhà tiên tri Mohamed ỷ ấ
ng KDQG
ườ
(môi tr
ng văn hoá-t
ôn giáo)
Môi tr ườ
n đ giáo (Hindu) 750 tri u
ộ ổ
Ấ C vũ các nguyên t c kh h nh, không ắ ủ
khuy n khích kinh doanh t ế
ệ ổ ạ ư ằ v t ch t mà b ng tinh th n ằ ậ
nhân, t o c a c i ả ạ Đánh giá cá nhân không b ng các thành t u ự
XH n Đ hi n đ i ?
ầ ấ
ộ ệ Ấ ạ
ng KDQG
ườ
(môi tr
ng văn hoá-t
ôn giáo)
Môi tr ườ
Đ o ph t, 350 tri u (Trung Á, ĐNA, TQ,
ạ
ậ ệ Hàn Qu c, Nh t B n) ố ậ ả Kêu g i gi m gi i, ti ế ớ ả ọ Không phân t ng XH, ít kh h nh ầ => thu n l
t ch ế
ạ ộ
ậ ợ
ổ ạ i cho ho t đ ng kinh doanh
ng KDQG
ườ
(môi tr
ng văn hoá-t
ôn giáo)
Môi tr ườ
Kh ng giáo
ổ
i làm công?) ườ
Trung thành (ng Trung th cự Trách nhi m có đi có l ệ => thu n l ậ ợ
i (ch - th ) ợ ủ i cho ho t đ ng kinh doanh ạ ạ ộ
ng KDQG
ườ
(môi tr
ng văn hoá-ng
Môi tr ườ
ôn ngữ)
i ế ớ
ệ ề ố
Ngôn ng : nói - d u hi u ấ ữ Ngôn ng s d ng nhi u trên th gi ữ ử ụ Ti ng Trung 20% dân s Ti ng Anh 6% Hindu 5% Nga 4% Tây Ban Nha 3% Ngôn ng khác 62% ữ
ế ế
ng KDQG
ườ
(môi tr
ng văn hoá-gi
Môi tr ườ
áo d cụ )
ng ti n qua đó các cá
ươ
ụ ọ ẩ
ủ
GD đóng vai trò quan tr ng trong xác đ nh
Giáo d c: ph ệ nhân h c k năng, xã h i hoá các giá tr ị ộ ỹ và chu n m c c a xã h i ộ ự ọ
ị
ể
ợ
i th c nh ế ạ
(hình thành và phát tri n) l tranh c a qu c gia ố
ủ
Môi tr (môi tr
ng KDQG ng văn hoá)
ườ ườ
ự ế
ầ ầ
VD: Matsushita 1998 thay đ i cách th c truy n
Văn hoá không ph i c đ nh mà có s ti n hoá: ả ố ị ti n b k thu t và xu th toàn c u hoá là đ u ế ậ ế t u c a s thay đ i văn hoá ầ ổ
ộ ỹ ự ủ ổ
ng cho 11.000 qu n tr viên
ứ ề
ả
ị
(d a theo thâm niên; d a theo KQ)
ả ươ ự
ng
ọ
ươ
ả ươ
ử
ể
ề
ự L a ch n ph ng th c tr l ự ứ H th ng làm thuê su t đ i (đóng c a 30 nhà máy ở ố ờ ệ ố Nh t b n chuy n 1000 vi c làm v Marketing sang ệ công vi c khác – chăm sóc s c kho ) ẻ
ậ ả ệ
ứ
th ngố Thay đ i h th ng tr l ổ ệ ố