Qu n tr ch t l ng ượ
TR NG Đ I H C AN GIANGƯỜ
KHOA KINH T - QU N TR KINH DOANH
---------------------------------------------------------
Qu n Tr Ch t L ng ượ
Ch đ
Kh o t ch t l ng d ch v c a ượ
trung tâm tin h c
Qu n tr ch t l ng ượ
M C L C:
Hình 2a: Các y u t quy t đ nh ch t l ng d ch v nh n đ cế ế ượ ượ ..................... 5
Hình 4a: Mô hình nghiên c u ............................................................................. 8
B ng 4b: Ti n đ các b c nghiên c u ế ướ ............................................................ 9
B ng 4c: Thang đo ........................................................................................... 10
Hình 4d: Mô hình quy trình nghiên c u ............................................................ 10
B ng 4e: Ti n đ nghiên c u ế .......................................................................... 11
Hình 5c: Bi u đ S đ m b o (Assurance) .................................................... 13
Hình 5d: Bi u đ S ph n h i (Responsiness) ............................................... 14
Hình 5e: Bi u đ S tin t ng (Reliability) ưở .................................................... 15
Hình 5f: Bi u đ t ng h p 5 thành ph n ......................................................... 16
Qu n tr ch t l ng ượ
Ch đ nghiên c u
KH OT CH T L NG D CH V ƯỢ
C A TRUNG TÂM TIN H C THI N TÂM
---- ----
CH NG 1: M Đ U.ƯƠ
1.1. C s hình thành đ i:ơ
Ngày nay, v i s ti n b c a khoa h c k thu t, m i lĩnh v c trong đ i s ng ế
c a chúng ta đã đ c ng cao t ng b c hi n đ i. Trong đó, vai trò c a ng ượ ướ
ngh thông tin tr n r t quan tr ng c n thi t. M i ng i th trao đ i, kinh ế ườ
doanh, thi t l p m i quan h hay tìm hi u b t c thông tin c n thi t nào. T đó, côngế ế
ngh thông tin ngày càng tr nên ph bi n phát tri n m nh m , r t nhi u trung ế
m, c s n i ti p nhau đ c thành l p c nh tranh quy t li t. Nh ng đ m raơ ế ượ ế ư
m t h ng đi thành công cho nh, bên c nh c s v t ch t hi n có, các trung tâm, ướ ơ
c s c n m hi u ng cao h n n a ch t l ng d ch v c a mình nh m thoơ ơ ượ
n nhu c u ngày càng cao c a khách hàng, cũng là đ gi v ng v trí c a trung tâm,
c s trên th tr ng. Và đó cũng là lý do mà nhóm chúng tôi quy t đ nh th c hi n đơ ườ ế
i: Kh o sát ch t l ng d ch v c a Trung tâm tin h c Thi n Tâm. ượ
1.2. M c tiêu – Ý nghĩa nghiên c u:
- Kh o sát ch t l ng d ch v c a trungm tin h c Thi n Tâm. ượ
- K t qu nghiên c u th làm t li u tham kh o cho trung tâm tin h c Thi nế ư
m và là c s đ trung tâm đó nâng cao ch t l ng d ch v c a mình.ơ ượ
1.3. Ph m vi nghiên c u:
Đ i t ng nghiên c u là khách hàng s ng thành ph Long Xuyên đã/đang h c ượ
tin h c trung tâm tin h c Thi n Tâm và n i dung c a nghiên c u ch y u t p trung ế
o vi c kh o sát ch t l ng d ch v c a trung tâm tin h c đó. Th i gian th c hiên ượ
đ tài là t ngày 10/1/2011 đ n 16/1/2011 ế
1.4. Ph ng pháp nghiên c u:ươ
-Áp d ng thang đo SERVQUAL g m 5 thành ph n v i 22 bi n quan sát. ế
- Ti n hành thu th p d li u s c p b ng cách ph ng v n tr c ti p các đ iế ơ ế
t ng nghiên c u thông qua b n câu h i. ượ
-X d li u b ng c ng d ng c a ph n m m Microsoft Office: Excel,
Word,
1
Qu n tr ch t l ng ượ
CH NG 2:ƯƠ
GI I THI U S L C V C S TIN H C Ơ ƯỢ Ơ
Trong khu v c TP. Long Xuyên này khá nhi u c s d y ngo i ng tin ơ
h c, trong s đó C S Ngo i Ng - Tin H c Thi n Tâm (g i t c c s Thi n ơ ơ
m) là m t trong nh ng trung tâm đào t o ngo i ng và tin h c có ch t l ng và uy ượ
tín, đ c nhi u ng i bi t đ n.ượ ườ ế ế
C s đ c thành l p vào năm 2008, do cô Nguy n Th Nh làm ch trung tâm,ơ ượ ư
c s n m t i s 551 Võ Th Sáu – M Xuyên Long Xuyên – An Giang. Trung tâmơ
hi n 15 gi ng viên d y thuy t l n th c nh, trên 500 h c viên, c s v t ế
ch t khang trang, thi t b d y h c đ y đ , ti n nghi. Đ thu hút ng i h c cũng nh ế ườ ư
là đ đáp ng nhu c u c a xã h i hi n nay thì ngoài 2 môn ngo i ng tin h c trung
m còn m thêm các l p d y đ h a ph n c ng. Đ khuy n khích tin th n h c ế
viên khi đ n v i C S Thi n Tâm, h c viên s nh n đ c nh ng ph n quà h p d nế ơ ượ
nh :ư
- Thi ch ng ch A đ u th khoa (>= 28 đi m) h c viên s đ c h c b ng B ượ
mi n phí.
- Thi ch ng ch B đ u th khoa (>= 8 đi m) h c viên s đ c h c mi n phí 01 ượ
ch ng trình đào t o khác c a c s .ươ ơ
C s Thi n Tâm là n i đào t o có ch t l ng, có uy tín và đáng tin c y, đ cơ ơ ượ ượ
h c viên đánh giá m t i tr ng thân thi n v i đ i ngũ gi ng viên nhi t tình ườ
nhi u kinh nghi m trong vi c gi ng d y.
2
Qu n tr ch t l ng ượ
CH NG 3: C S THUY T.ƯƠ Ơ
Ch ng y s t p trung trình y c s lý lu n vàc khái ni m liên quan, mô hìnhươ ơ
nghiên c u, thang đo cho ch t l ng d ch v . ượ
2.1. Đ nh nghĩa d ch v ch t l ng d ch v : ượ
2.1.1. Đ nh nghĩa d ch v :
“D ch v bao g m t t c c ho t đ ng trong n n kinh t đ u ra c a ế
không ph i là nh ng s n ph m v t ch t”
2.1.2. Đ nh nghĩa ch t l ng d ch v : ượ
Hi p h i ki m tra ch t l ng M đ nh nghĩa: Ch t l ng là toàn b nh ng tính ượ ượ
năng và đ c đi m c a m t s n ph m hay d ch v đem l i cho nó kh năng th a mãn
nh ng nhu c u đ c nói ra hay đ c hi u ng m. ượ ượ 1
2.2. Nh ng đ c tr ng khác bi t c a d ch v so v i s n ph m h u hình ư .2
-nh vô hình: S n ph m c a d ch v là s th c thi. Khách hàng không th th y,
n m, s , ng i, th , …tr c khi mua.ế ướ
-Không đ ng nh t. G n nh không th cung ng d ch v hoàn toàn gi ng nhau. ư
-Không th chia tách. S n xu t và tiêu th đ ng th i. Quá trình cung ng d ch v
cũng là tiêu th d ch v , do v y: (1) không th d u đ c cái sai l i c a d ch v ; ượ
(2) không t n kho do đó d ch v s b m t n u không s d ng không th ế
ki m tra ch t l ng tr c khi cung ng vì th ng i cung c p ch còn cách làm ượ ướ ế ườ
đúng t đ u làm đúng m i lúc; (3) ch n l a đ a đi m ph c v b ràng bu c
b i khách ng khách hàng và nhân viên cung c p d ch v ph i g p nhau đ
m t d ch v th th c hi n đ c. ượ
-Không th hoàn tr . N u khách ng không hài lòng, h th đ c hoàn ti n ế ượ
nh ng không th hoàn d ch v . ư
-Nhu c u b t đ nh. Đ b t đ nh nhu c u d ch v cao h n s n ph m h u nh ơ
nhi u
-Quan h qua con ng i. Vai trò con ng i trong d ch v r t cao và th ng đ c ườ ườ ườ ượ
kháchng th m đ nh khi đánh giá d ch v .
-nh cá nhân. Khách hàng đánh giá d ch v d a vào c m nh n cá nhân c a mình
r t nhi u.
-m lý. Ch t l ng d ch v đ c đánh giá theo tr ng thái tâm c a khách ượ ượ
ng.
1 Hi p H i Ki m Tra Ch t L ng M . D n theo Philip Kotler. 2001. Qu n Tr Marketing. NXB Th ng Kê. ượ
2 Nguy n Th Ng c Lan. 2008. Qu n Tr Ch t L ng . Tài li u Gi ng d y . Đ i H c An Giang. ượ
3