B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Ộ Ụ Ạ

Đ I H C NÔNG LÂM TP. H CHÍ MINH Ạ Ọ Ồ

ĐÁNH GIÁ HI U QU KINH T GI A HAI MÔ HÌNH

Ế Ữ

Ệ TR NG LÚA VÀ TR NG RAU T I XÃ TÂN NH T HUY N

BÌNH CHÁNH THÀNH PH H CHÍ MINH

Ố Ồ

HUỲNH TH THÚY KI U Ị Ề

KHÓA LU N T T NGHI P Ậ Ố

Đ NH N B NG C NHÂN Ằ Ử Ậ Ể

NGÀNH KINH T NÔNG LÂM Ế

Tháng 07/2009

Thành ph H Chí Minh ố ồ

H i đ ng ch m báo cáo khóa lu n t t nghi p đ i h c khoa Kinh t ộ ồ ậ ố ấ ạ ọ ệ , tr ế ườ ọ ng Đ i H c ạ

Nông Lâm Thành Ph H Chí Minh xác nh n khóa lu n “Đánh Giá Hi u Qu Kinh ố ồ ệ ậ ậ ả

T Gi a hai Mô Hình Tr ng Lúa Và Tr ng Rau T i Xã Tân Nh t Huy n Bình Chánh ế ữ ự ệ ạ ồ ồ

Thành Ph H Chí Minh”, do Huỳnh Th Thúy Ki u, sinh viên khóa 31, ngành Kinh ố ồ ề ị

T Nông Lâm, đã b o v thành công tr c h i đ ng vào ngày ế ả ệ ướ ộ ồ

___________________.

ThS. Tr n Anh Ki ầ t ệ

Ng i h ườ ướ ng d n, ẫ

Ký tên, ngày tháng năm

Ch t ch h i đ ng ch m báo cáo Th ký h i đ ng ch m báo cáo ộ ồ ủ ị ấ ộ ồ ư ấ

Ký tên, ngày tháng năm Ký tên, ngày tháng năm

L I C M T

Ờ Ả

Th i gian thì c trôi, nh ng n nghĩa sinh thành và nuôi d ng c a ba, m con ư ơ ứ ờ ưỡ ủ ẹ

không th nào quên. Con xin c m n ba, m đã cho con t t c ngh l c, ni m tin đ ả ơ ể ẹ ấ ả ị ự ề ể

c nuôi d con v ng b ữ ướ ưỡ ng gi c m c a mình. Gi ơ ủ ấ ờ ệ đây gi c m y đã tr thành hi n ơ ấ ấ ở

c vào cu c s ng. Cu c s ng c a con là th c, con th t s đã l n khôn đ cùng nó b ớ ậ ự ự ể ướ ộ ố ộ ố ủ

t c nh ng gì ba, m đã ban t ng. t ấ ả ữ ẹ ặ

“N c bi n mênh mông không đong đ y tình m ướ ể ầ ẹ

Mây tr i l ng l ng không ph kín công cha”. ờ ồ ủ ộ

Xin chân thành c m n BGH Tr ng Đ i H c Nông Lâm TPHCM cùng toàn ả ơ ườ ạ ọ

th quý th y cô Khoa Kinh T đã t n tình d y b o và truy n đ t ki n th c cho tôi ứ ể ế ề ế ậ ạ ả ạ ầ

trong su t 4 năm tôi theo h c t t đã h i tr ọ ạ ườ ố ng. Đ c bi ặ ệ t là th y Tr n Anh Ki ầ ầ ệ ướ ng

d n và cho tôi nh ng l ẫ ữ ờ ự i khuyên th t s ý nghĩa trong su t quá trình h c t p và th c ọ ậ ậ ự ố

hi n lu n văn. ậ ệ

Sau cùng hãy cho tôi g i l i c m n đ n t ử ờ ả ơ ế ấ ả ủ t c các anh, ch và b n bè đã ng ạ ị

t lu n văn này. h cho th c th c hi n t ộ ệ ố ự ự ậ

Em xin kính chúc toàn th quý th y cô Khoa Kinh T đ t đ ế ạ ượ ể ầ c nhi u thành ề

trên công s nghi p gi ng d y c a mình. ạ ủ ự ệ ả

Đ i h c Nông Lâm, ngày 15 tháng 6 năm 2008 ạ ọ

Sinh viên th c hi n ệ ự

Huỳnh Th Thúy Ki u ề ị

N I DUNG TÓM T T

HUỲNH TH THÚY KI U Tháng 06 năm 2009. Ề Ị “Đánh Giá Hi u Qu kinh ệ ả

T Gi a Hai Mô Hình Tr ng Lúa Và Tr ng Rau T i Xã Tân Nh t, Huy n Bình ồ ế ữ ự ồ ệ ạ

Chánh, Thành Ph H Chí Minh”. ố ồ

HUỲNH TH THÚY KI U. June 2009. “ Evaluation Of Economic Efficiency Ề Ị

Between Rice Production And Vegetable Production in Tan Nhut Village, Binh

Chanh Dictrict, Ho Chi Minh City”.

V n đ quy t đ nh l a ch n mô hình s n su t nh m đem l i hi u qu kinh t ế ị ự ề ả ấ ằ ấ ọ ạ ệ ả ế

cao cho ng trong th c t ườ i nông dân còn tùy thu c vào r t nhi u y u t ộ ế ố ề ấ ự ế ệ ự . Và vi c l a

ch n mô hình canh tác cũng nh h ng r t l n đ n đ i s ng c a ng i dân t ả ọ ưở ờ ố ấ ớ ủ ế ườ ạ ị i đ a

ph ng. ươ

Hi n t ệ ạ i, xã Tân Nh t còn t n t ự ồ ạ ấ ệ i r t nhi u mô hình s n su t nông nghi p ả ề ấ

nh ng ch y u là hai mô hình: cây rau và cây lúa. Hàng năm l i nhu n bình quân thu ủ ế ư ợ ậ

2 c a cây lúa kho ng 1.300.000đ, cây rau là 3.395.000đ v i chi phí

đ c trên 1000m ượ ủ ả ớ

ng ng là 777.610đ và 2.107.050đ. Thông qua các ch tiêu nh l i nhu n, doanh t ươ ư ợ ứ ỉ ậ

thu cho th y r ng trong năm 2008 c hai mô hình đi u đem l i hi u qu kinh t cho ấ ằ ề ả ạ ệ ả ế

i xã Tân Nh t huy n Bình Chánh TPHCM. Tuy nhiên hi u qu kinh t h nông dân t ộ ạ ự ệ ệ ả ế

đem l i cho ng i nông dân t cây rau cao h n xét trên cùng di n tích đ t canh tác. ạ ườ ừ ệ ấ ơ

i nông dân không quy t đ nh đ nh tr ng rau Nh ng m t câu h i đ t ra là vì sao ng ỏ ặ ư ộ ườ ế ị ồ ị

mà v n gi ẫ ữ ề lúa v i di n tích gieo tr ng r t l n so v i di n tích gieo tr ng rau? Đi u ấ ớ ệ ệ ớ ồ ớ ồ

này đ c tr l ượ ả ờ i thông qua các ch tiêu nh : T su t l ỉ ư ỷ ấ ợ ố i nhu n, và hi u qu đ ng v n ệ ả ồ ậ

và ch tiêu v đ nh y c a cây lúa đi u t ạ ủ ề ộ ề ố ơ ộ t h n cây rau. Bên c nh còn có các tác đ ng ạ ỉ

bên ngoài nh giá bán rau qua các năm không n đ nh, th tr ị ườ ư ổ ị ư ng tiêu th rau ch a ụ

ng không đ c c p nh t, chi phí đ u vào quá đ m b o, thông tin giá rau trên th tr ả ị ườ ả ượ ậ ậ ầ

l n. Đây chính là tr ng i cho vi c quy t đ nh l a ch n mô hình s n xu t cây rau. ế ị ớ ự ệ ả ấ ạ ở ọ

S d ng ph , t ử ụ ươ ng pháp th ng kê mô t ố t ả ự ươ ạ ng quan, và phân tích đ nh y ộ

i. T đ đ a ra kêt lu n v th c tr ng cũng nh hi u qu mà hai mô hình này đem l ể ư ề ự ư ệ ả ậ ạ ạ ừ

đó đ a ra các ki n ngh nh m t o đi u ki n thu n l i cho ng i nông dân l a cho ậ ợ ư ế ề ệ ạ ằ ị ườ ự

mô hình canh tác t t nh t, phù h p v i ngu n nhân- v t l c cũng nh các thông tin ố ậ ự ư ấ ợ ớ ồ

t nh : c n có th tr ng tiêu th n đ nh cho rau xanh, luôn cung c p thông c n thi ầ ế ư ầ ị ườ ụ ổ ấ ị

tin v giá cho h , th c hi n t ệ ố ự ề ộ t công tác tín d ng vay v n cũng nh khuy n nông ố ụ ư ế

hàng kỳ.

M C L C

Trang

3.1.7. Ki m đ nh mô hình 19 ể ị

3.2. Ph 22 ươ ng pháp nghiên c u ứ

3.2.1. Ph ng pháp mô t 22 ươ . ả

23 3.2.3. Th t c và kĩ thu t x lí s li u ố ệ ậ ử ủ ụ

DANH M C CÁC CH VI T T T

Ữ Ế

DT Di n tích ệ

ĐVT Đ n v tính ị ơ

v

NHNN-PT Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn ệ ễ

KN Khuy n nông ế

TD Tín d ngụ

LD Lao đ ngộ

ĐTTH Đi u tra t ng h p ợ ề ổ

TCP T ng chi phí ổ

LN L i Nhu n ậ ợ

CPVT Chi phí v t tậ ư

CP Chi phí

TBVTV Thu c b o v th c v t ố ả ệ ự ậ

Phân bón PB

SNDH S năm đi h c ọ ố

KT-CT-VHXH Kinh t -Chính tr -Văn hóa xã h i ộ ị ế

TCPSX T ng chi phí s n xu t ấ ả ổ

HND H i nông dân ộ

KNGHIEM Kinh nghi mệ

NN Nông nghi pệ

CT Ch tiêu ỉ

TH Th c hi n ệ ự

KH K ho ch ế ạ

ĐL Đ c l p ộ ậ

CN-TTCN Công nghi p-ti u th công nghi p. ủ ệ ể ệ

P Giá

DANH M C CÁC B NG

Trang

vi

3.1.7. Ki m đ nh mô hình 19 ể ị

3.2. Ph 22 ươ ng pháp nghiên c u ứ

3.2.1. Ph ng pháp mô t 22 ươ . ả

Trang

23 3.2.3. Th t c và kĩ thu t x lí s li u ố ệ ậ ử ủ ụ

DANH M C PH L C

Ụ Ụ

vii

B ng câu h i đi u tra nông h Ph l c 1. ụ ụ ề ả ỏ ộ

Ph l c 2. ụ ụ K t xu t v năng su t c a lúa trong v hè thu ấ ủ ấ ề ụ ế

Ki m đ nh White cho năng su t c a cây lúa trong v hè thu Ph l c 3. ụ ụ ấ ủ ụ ể ị

Ki m đ nh đa c ng tuy n cho năng su t lúa v hè thu Ph l c 4. ụ ụ ụ ể ế ấ ộ ị

K t xu t v năng su t lúa v mùa Ph l c 5. ụ ụ ấ ề ụ ế ấ

Ph l c 6. ụ ụ Ki m ể đ nh White cho năng su t c a cây lúa trong v mùa ấ ủ ụ ị

ng đa c ng tuy n cho năng su t cây lúa v mùa Ph l c 7. ụ ụ Ki m đ nh hi n t ị ệ ượ ể ụ ế ấ ộ

K t xu t v năng su t rau v hè thu Ph l c 8. ụ ụ ấ ề ụ ế ấ

Ph l c 9. ụ ụ Ki m ể đ nh White cho năng su t c a cây rau trong v hè thu ấ ủ ụ ị

ng đa c ng tuy n cho năng su t cây rau v hè thu Ph l cụ ụ 10. Ki m đ nh hi n t ể ệ ượ ị ụ ế ấ ộ

Ph l cụ ụ 11. K t xu t v năng su t rau v mùa ấ ề ụ ế ấ

Ph l cụ ụ 12. Ki m ể đ nh White cho năng su t c a cây rau trong v hè thu ấ ủ ụ ị

viii

ng đa c ng tuy n cho năng su t cây rau v mùa Ph l c 13. Ki m đ nh hi n t ể ụ ụ ệ ượ ị ụ ế ấ ộ

CH

NG 1

ƯƠ

M Đ UỞ Ầ

1.1. Đ t v n đ ặ ấ ề

T ngàn x a Vi ừ ư ệ t Nam v n là m t qu c gia v i l ch s kh i đ u là n n nông ớ ị ử ở ầ ề ố ố ộ

nghi p l c h u tr ng lúa n c. Không h danh là m t đ t n c có ngu n tài nguyên ệ ạ ậ ồ ướ ộ ấ ướ ổ ồ

i cho s n xu t nông nghi p nói “R ng vàng bi n b c”, đi u ki n khí h u r t thu n l ề ậ ấ ậ ợ ừ ể ệ ạ ệ ấ ả

chung và s n xu t lúa, rau nói riêng. Th c t t Nam hi n là m t qu c gia ự ế ả ấ cho th y Vi ấ ệ ệ ố ộ

xu t kh u g o đ ng th hai trên th gi ế ớ ứ ứ ẩ ấ ạ ứ i sau Thái Lan, còn là thành viên chính th c

c a hi p h i WTO v i nhi u thách th c trên các sân ch i c v KT - CT - VHXH và ủ ơ ả ề ứ ệ ề ộ ớ

m t s t ch c khác trong khu v c. ộ ố ổ ứ ự

V i nh ng thành qu đ t đ ả ạ ượ ữ ớ ặ c là nh vào s ph n đ u c a toàn dân mà đ c ấ ủ ự ấ ờ

bi t là s đóng góp c a nông dân trong s n xu t nông nghi p v i nh ng ti n b khoa ệ ự ủ ữ ế ệ ấ ả ộ ớ

c duy trì mãi đ n ngày hôm nay không ch h c k thu t hi n có. Nghành tr ng lúa đ ọ ỹ ệ ậ ồ ượ ế ỉ

mang giá tr kinh t t Nam ị ế mà nó còn mang đ m giá tr truy n th ng c a dân tôc Vi ị ủ ề ậ ố ệ ở

kh p ba mi n trong c n ề ả ướ ắ ộ c. Xã Tân Nh t – Huy n Bình Chánh .TPHCM là m t ự ệ

đi n hình, v i m t ngành nông nghi p thu n tr ng lúa kéo dài mãi cho đ n ngày hôm ầ ệ ế ể ớ ộ ồ

ớ nay v i di n tích canh tác trên 1000ha. H u nh di n tích này không bi n đ ng l n ầ ư ệ ế ệ ớ ộ

i hi u qu kinh t cho ng cho mãi đ n năm 2005. Li u nghành tr ng lúa có đem l ệ ế ồ ạ ệ ả ế ườ i

nông dân nói chung và nông dân xã Tân Nh t nói riêng theo đ dài c a th i gian?. Vì ự ủ ờ ộ

hi n t ệ ạ i Tân Nh t v n còn là m t xã nghèo c a huy n Bình Chánh và là 20 xã nghèo ủ ự ẫ ệ ộ

ệ thu c TPHCM, mà di n tích đ t nông nghi p thì r t l n so v i các xã thu c huy n. ấ ớ ệ ệ ấ ộ ớ ộ

trong s n xu t nông nghi p là v n đ c n đ c chú V y v n đ hi u qu kinh t ề ệ ấ ậ ả ế ề ầ ệ ấ ấ ả ượ

tr ng c a chính quy n đ a ph ng. ủ ề ọ ị ươ

Trong khi đó:

Cây rau là m t cây hoa màu cũng r t phù h p v i đi u ki n t ệ ự ề ấ ộ ớ ợ ậ nhiên, khí h u

hi n có c a n c ta nói chung, xã Tân Nh t nói riêng. Th c t nó đã đem ủ ướ ệ ự ế ự

r t cao cho ng i s n xu t rau m t s khu v c thu c các l ạ i giá tr kinh t ị ế ấ ườ ả ấ ở ộ ố ự ộ

t nh mi n Tây, Đông Nam B và m t s đ a bàn tr c thu c huy n Bình Chánh. ộ ố ị ỉ ự ệ ề ộ ộ

ắ ầ Th c v y, đ u năm 2005 xã Tân Nh t huy n Bình Chánh TP.HCM đã b t đ u ự ậ ự ệ ầ

th c hi n chính sách chuy n đ i c c u t s n xu t Lúa sang tr ng Rau và m t s ổ ơ ấ ừ ả ộ ố ự ể ệ ấ ồ

mô hình s n xu t nông nghi p khác.V y giá tr kinh t đ t đ c t ệ ậ ả ấ ị ế ạ ượ ừ ự ổ s chuy n đ i ể

này là bao nhiêu? Có ph i mô hình s n xu t m i này s t t h n mô hình tr ng lúa đã ẽ ố ơ ả ấ ả ớ ồ

tr c?. t n t i t ồ ạ ừ ướ

Tr c nh ng câu h i đ t ra, là sinh viên khoa Kinh T - Tr ướ ỏ ặ ữ ế ườ ọ ng Đ i H c ạ

Nông Lâm TP.HCM, đ c s đ ng ý c a th y h ượ ự ồ ầ ướ ủ ớ ng d n và khoa Kinh T , cùng v i ế ẫ

nh ng ki n th c n n t ng v chuyên nghành kinh t ứ ề ả ữ ế ề ế trong 4 năm h c, tôi ti n hành ọ ế

th c hi n đ tài “ ệ ự ề Đánh Giá Hi u Qu Kinh T C a Hai Mô Hình Tr ng Lúa Và ế ủ ồ ệ ả

Tr ng Rau T i Xã Tân Nh t, Bình Chánh, TP.HCM ”. Thành công c a đ tài s ự ồ ạ ủ ề ẽ

giúp cho vi c tr l i các câu h i đ ả ờ ệ ỏ ượ ặ ổ c đ t ra khi xã ti n hành chính sách chuy n đ i ế ể

c c u t ơ ấ ừ ồ ế tr ng Lúa sang tr ng Rau và m t s mô hình khác. Ta có th áp d ng k t ộ ố ụ ể ồ

ng t xã Tân Nh t. qu này cho m t s khu v c có đi u ki n KT-XH t ự ộ ố ề ệ ả ươ ự ự

1.2.M c tiêu nghiên c u ụ ứ

1.2.1. M c tiêu chính ụ

i xã Tân Đánh giá hi u qu kinh t ệ ả ế ủ c a hai mô hình tr ng lúa và tr ng rau t ồ ồ ạ

Nh t, huy n Bình Chánh, TP.HCM ự ệ

1.2.2. M c tiêu c th ụ ể ụ

Tình hình s n xu t cây lúa và cây rau t ả ấ ạ i xã Tân Nh t huy n Bình Chánh trong ệ ự

năm 2008.

Phân tích các nhân t tác đ ng đ n năng su t c a cây lúa và cây rau trong năm ố ấ ủ ế ộ

2008.

So sánh hi u qu kinh t ệ ả ế ữ gi a hai mô hình tr ng lúa và tr ng rau ồ ồ

i nhu n c a hai mô hình khi các bi n giá Phân tích đ nh y c a doanh thu và l ạ ủ ộ ợ ậ ủ ế

đ u vào chi m t tr ng l n nh t trong TCPSX thay đ i. đ u ra và giá c a y u t ầ ủ ế ố ầ ế ỷ ọ ấ ớ ổ

Đ xu t m t s gi i pháp kh c ph c nh ng h n ch nh m phát tri n cây lúa ộ ố ả ề ấ ụ ữ ế ể ắ ạ ằ

và cây rau trong th i gian t ờ ớ i phù h p v i đi u ki n hi n có. ề ợ ớ ệ ệ

1.3. Ph m vi nghiên c u ứ ạ

2

Không gian: Xã Tân Nh t-huy n Bình Chánh TP.HCM ự ệ

Th i gian: t ờ ừ 3/03/2009 đ n 20/06/2009 ế

1.4. C u trúc lu n văn ấ ậ

Lu n văn bao g m 5 ch ng ậ ồ ươ

Ch ng 1:Nêu lên b i c nh v tình hình s n xu t nông nghi p nói chung và ươ ố ả ệ ề ả ấ

đó làm c s đ đ a ra lý do ch n đ tài nghiên s n xu t cây lúa, cây rau nói riêng, t ả ấ ừ ơ ở ể ư ề ọ

i thi u m c tiêu, th i gian và không gian nghiên c u c a đ tài. c u. Gi ứ ớ ứ ủ ề ụ ệ ờ

Ch ng 2:Mô t m t cách t ng quan v đi u ki n t nhiên, kinh t xã h i t ươ ả ộ ề ề ệ ự ổ ế ộ ạ i

ố đ a bàn xã, đây là nh ng v n đ n n t ng trong s n xu t nông nghi p v i nh ng b i ị ề ề ả ữ ữ ệ ấ ả ấ ớ

i xã Tân Nh t huy n Bình Chánh c nh l ch s đã có v s n xu t lúa và rau t ề ả ả ử ấ ị ạ ự ệ

TP.HCM.

Ch ươ ng 3: Nêu lên c s lý lu n đ ti n hành đ tài, trình bày các ph ể ế ơ ở ề ậ ươ ng

pháp nghiên c u đ c s d ng trong đ tài nh ph ứ ượ ử ụ ư ề ươ ng pháp th ng kê mô t ố ả ,

ph ng pháp phân tích h i quy, ph ng pháp s d ng phân tích đ nh y,…ph c v ươ ồ ươ ử ụ ụ ụ ạ ộ

cho đ tài nghiên c u. ứ ề

Ch ươ ữ ng 4: Nêu rõ tình hình s n xu t Lúa và Rau trong năm 2008, v i nh ng ấ ả ớ

thông tin có đ thu th p ta có th phân tích nh m đo l c t ượ ừ ể ằ ậ ườ ộ ng m c đ tác đ ng ứ ộ

đ n năng su t c a cây lúa và cây rau trong năm 2008. D a vào các c a các nhân t ủ ố ế ấ ủ ự

c hi u qu kinh t mang l i trên cùng m t di n tích k t qu phân tích đ th y đ ế ể ấ ượ ả ệ ả ế ạ ệ ộ

đ t canh tác, cũng nh m c đ r i ro c a 2 mô hình này thông qua quá trình đo l ủ ấ ư ứ ộ ủ ườ ng

t c đ thay đ i c a ch tiêu l ố ộ ổ ủ ỉ ợ i nhu n khi các bi n tác đ ng thay đ i. ế ậ ộ ổ

Ch c trong quá trình ươ ng 5: Trình bày các k t qu chính mà đ tài đã đ t đ ả ạ ượ ế ề

th c hi n nghiên c u. Ph n k t lu n v i nh ng m t h n ch làm c s cho vi c đ ầ ế ặ ạ ơ ở ệ ề ự ữ ứ ế ệ ậ ớ

i pháp, chính sách c n th c hi n nh m nâng cao tính kh xu t các ki n ngh , các gi ế ấ ị ả ự ệ ầ ằ ả

3

thi c a v n đ . ề ủ ấ

CH

NG 2

ƯƠ

T NG QUAN

nhiên 2.1. Đi u ki n t ề ệ ự

2.1.1. V trí đ a lý ị ị

Xã Tân Nh tự n m v phía ề ằ Tây c a ủ huy n Bình Chánh ệ ớ , phía B c giáp v i ắ

ph ng Tân T o , nông tr ng Lê Minh Xuân, phía Tây giáp xã Lê ườ ạ , qu n Bình Tân ậ ườ

Minh Xuân, xã Bình L i, phía Nam giáp Th tr n ị ấ Tân Túc và sông Ch Đ m ợ ệ , phía ợ

Đông giáp xã Tân Kiên.

Xã Tân Nh t đ c Nhà t Nam phong ự ượ N c ướ C ng ộ Hòa Xã H i Ch ủ Nghĩa Vi ộ ệ

ng vũ trang , đã có công l n trong s nghi p gi t ng danh hi u ặ ệ Anh hùng l c l ự ượ ự ệ ớ ả i

Láng Le - Bàu Cò n i ti ng g n li n v i xã Tân Nh t đã phóng dân t c.ộ Đ a danh ị ổ ế ự ề ắ ớ

đ c y ban Nhân dân công nh n di tích l ch s c p thành ượ Ủ thành ph H Chí Minh ố ồ ử ấ ậ ị

ph .ố

2.1.2. Đ a hình ị

Xã Tân Nh t huy n Bình Chánh TP.HCM v i di n tích đ t t nhiên là ấ ự ự ệ ệ ớ

2.579,07 ha, trong đó di n tích đ t nông nghi p chi m 82.9% t ng ng 2.151,73 ha, ệ ệ ế ấ ươ ứ

ph n di n tích còn l c s d ng cho th c , công nghi p và các d ch v tr i đ ệ ầ ạ ượ ử ụ ổ ư ụ ườ ng ệ ị

i trí…. h c, b nh vi n, khu vui ch i gi ọ ệ ệ ơ ả

Đ a hình t ng đ i b ng ph ng ị ươ ố ằ ẳ thích h p cho vi c tr ng lúa, tr ng rau màu (3 ồ ệ ồ ợ

v trong năm), tr ng cây ăn trái, chăn nuôi gia súc, gia c m, thu s n và mô hình VAC ụ ỷ ả ầ ồ

cho năng su t cao . V i t đ t nông nghi p khá l n có th nói xã Tân Nh t là xã ấ l ớ ỷ ệ ấ ự ệ ể ớ

thu n v s n xu t nông nghi p. ấ ầ ề ả ệ

i-Th nh ng 2.1.3. Khí h u- Th y l ậ ủ ợ ổ ưỡ

a) Khí h uậ

Xã Tân Nh t là khu v c có khí h u đ ậ ượ ự ự ệ c chia làm hai mùa m a và n ng rõ r t, ư ắ

mùa m a b t đ u t tháng 5 và kéo dài đ n tháng 11, còn l i là mùa n ng. m đ phù ư ắ ầ ừ ế ạ Ẩ ắ ộ

h p v i s n xu t nông nghi p, đây là đi u ki n thu n l ệ ợ ớ ả ậ ợ ề ệ ấ ấ i cho các mô hình s n xu t ả

i xã. t ạ

b) Th y l i ủ ợ

V i ngu n n i tiêu chính là các kênh, sông r ch và ngu n n ớ ồ c t ướ ướ ạ ồ ướ ự c t

nhiên. Khi tr i m a ng i nông dân th ng ch a trong ru ng nh m ph c v cho cây ư ờ ườ ườ ụ ụ ứ ằ ộ

tr ng sau đó. Đây là đi m khá đ c bi t t ể ặ ồ i đ a p ệ ạ ị ươ ờ ng th hi n kinh nghi m lâu đ i ể ệ ệ

i nông dân trong s n xu t nông nghi p. c a ng ủ ườ ệ ấ ả

c) Th nh ng ổ ưỡ

Xã Tân Nh t là khu v c t p trung các các lo i đ t nh : Đ t phèn, đ t chua, ạ ấ ự ậ ự ư ấ ấ

i nông dân trong đ t nhi m m n, qu th t đây là m t v n đ r t khó khăn cho ng ấ ộ ấ ả ậ ề ấ ễ ặ ườ

vi c ti n hành c i t o đ t nh m ph c v cho m c tiêu s n xu t và th ệ ế ụ ụ ả ạ ụ ả ấ ấ ằ ườ ấ ng năng su t

cho không cao. Đây cũng là b ng ch ng nói lên Tân Nh t v n còn là xã nghèo m c dù ự ẫ ứ ặ ằ

di n tích đ t nông nghi p nhi u so v i m t s xã khác thu c huy n. ộ ố ệ ệ ề ệ ấ ớ ộ

2.2. Đi u ki n kinh t ề ệ ế

2.2.1. Ngu n g c phát tri n cây lúa và cây rau ồ ố ể

a) Ngu n g c phát tri n cây lúa ồ ố ễ

Ngh tr ng lúa t Nam có l ch s lâu đ i nh t so v i ngh tr ng lúa các ề ồ Vi ở ệ ề ồ ử ấ ờ ớ ị ở

c Châu Á. Theo các tài li u kh o c t Nam... Cây lúa n ướ ổ ở ệ ả Trung Qu c, n Đ , Vi ố Ấ ộ ệ

đã có m t t 3000 - 2000 năm tr c công nguyên. T tiên chúng ta đã thu n hóa cây ặ ừ ướ ầ ổ

lúa d i thành cây lúa tr ng và đã phát tri n ngh tr ng lúa đ t đ c nh ng ti n b ề ồ ạ ượ ể ạ ồ ữ ế ộ

nh ngày nay. ư

Tr 2 vùng đ ng b ng B c b và Nam B ướ c năm 1945, di n tích tr ng lúa ệ ồ ở ắ ộ ằ ồ ộ

/ ha và s n l ng thóc t là 1,8 tri u và 2,7 tri u ha v i năng su t bình quân 13 t ớ ệ ệ ấ ạ ả ượ ươ ng

ng 2,4 - 3,0 tri u t n. Trong th i gian này ch y u là các gi ng lúa cũ, ứ ệ ấ ủ ế ờ ố ở ắ mi n B c ề

s d ng các gi ng lúa cao cây, ít ch i thâm canh, d đ , năng su t th p. ụ ử ụ ễ ổ ấ ấ ố

Nhà nông có câu “Nh t thì, nhì th c”. T năm 1963 - 1965, nh ng vùng ụ ừ ấ ở ữ

chuyên canh lúa do di n tích nhi u, th ệ ề ườ ộ ng có m t s di n tích c y ch m, b mu n ộ ố ệ ấ ậ ị

th i v . Nh ti n b k thu t đã đ a vào m t s gi ng lúa xuân th p cây, ng n ngày ộ ố ố ờ ụ ờ ế ộ ỹ ư ấ ắ ậ

đã đ m b o đ c th i v . Đã chuy n v lúa chiêm thành v lúa xuân, chuy n t ả ả ượ ờ ụ ể ừ ụ ụ ể

xuân s m thành xuân chính v (80 - 90%) di n tích và th i kỳ 1985 - 1990 sang xuân ụ ệ ớ ờ

5

s m (5 - 10%) và 70 - 80% là xuân mu n. M t s gi ng lúa xuân đã có năng su t cao ớ ộ ố ố ấ ộ

c c hai v chiêm xuân và v mùa. Do thay đ i c h n h n lúa chiêm, có th c y đ ơ ể ấ ượ ả ổ ơ ụ ụ ẳ

ả c u s n xu t lúa, k t h p v i áp d ng hàng lo t các ti n b k thu t m i nên s n ấ ả ế ợ ộ ỹ ụ ế ạ ậ ấ ớ ớ

t Nam ngày càng phát tri n và đ t đ xu t lúa ấ Vi ở ệ ạ ượ ể c nh ng thành t u đáng k . ể ữ ự

ng lúa c n c tăng t T năm 1979 đ n 1985, s n l ế ả ượ ừ ả ướ ừ ệ ấ 11,8 lên 15,9 tri u t n,

nguyên nhân là do ng d ng gi ng m i, tăng di n tích và năng su t. ụ ứ ệ ấ ố ớ

Tính riêng 2 năm 1988 và 1989 s n l ng l ả ượ ươ ệ ng th c tăng thêm 2 tri u ự

t n/năm. T khi th c hi n đ i m i (năm 1986) đ n nay, Vi ổ ấ ự ừ ệ ế ớ ệ ế t Nam đã có nh ng ti n ữ

t b c trong s n xu t lúa, đ a n c ta t b v ộ ượ ậ ư ả ấ ướ ừ ch thi u ăn tri n miên đã không ề ế ỗ

nh ng đ m b o đ l ng th c cho nhu c u trong n c mà còn xu t kh u t 3 - 4 ủ ươ ữ ả ả ự ầ ướ ẩ ừ ấ

tri u t n g o /năm, Đ ng hàng th 2 trên th gi i v các n c xu t kh u g o. ệ ấ ạ ế ớ ề ứ ứ ướ ấ ẩ ạ

b) Ngu n g c phát tri n cây rau ồ ố ể

V i đ c đi m khí h u đa d ng, mi n B c có đ y đ b n mùa xuân h thu ớ ặ ủ ố ể ề ạ ắ ầ ậ ạ

ủ đông, mi n Nam ch có hai mùa là mùa m a và mùa khô, các s n ph m v cây rau c a ư ề ề ả ẩ ỉ

Vi t Nam r t đa d ng, t ệ ấ ạ ừ các lo i rau nhi ạ ệ ớ ả ế t đ i nh rau mu ng, rau ngót, rau c i đ n ư ố

các lo i rau x l nh nh xu hào, b p c i, cà r t... ư ắ ả ứ ạ ạ ố

Nh ng năm g n đây, nhi u lo i rau ngo i du nh p vào Vi t Nam cũng đã ữ ề ạ ạ ậ ầ ệ

đ ượ c nhân gi ng, lai t o, tr ng th và thích nghi đ ồ ử ạ ố ượ c v i đi u ki n khí h u Vi ệ ề ậ ớ ệ t

Nam. Trong đó, có nhi u lo i rau mang l i hi u qu kinh t cao nh rau bó xôi (hay ề ạ ạ ệ ả ế ư

còn g i là rau chân v t), cây gia v wasabi (còn g i là sa t )... ế ọ ọ ị ị

Th c tr ng ngành rau Vi t Nam ự ạ ệ , Tính đ n năm 2005, t ng di n tích tr ng rau ổ ế ệ ồ

các lo i trên c n c đ t 635,8 nghìn ha, s n l ng 9640,3 ngàn t n; so v i năm ả ướ ạ ả ượ ạ ấ ớ

ng tăng 1999 di n tích tăng 175,5 ngàn ha (t c đ tăng bình quân 3,61%/năm), s n l ố ộ ả ượ ệ

3071,5 ngàn t n (t c đ tăng bình quân 7,55%/năm). ố ộ ấ

ả Vùng s n xu t rau l n nh t là ĐBSH (chi m 24,9% v di n tích và 29,6% s n ề ệ ế ấ ả ấ ớ

ng rau c n l ượ ả ướ ả c), ti p đ n vùng ĐBSCL (chi m 25,9% v di n tích và 28,3% s n ề ệ ế ế ế

ng rau c a c n c). l ượ ủ ả ướ

Nhi u vùng rau an toàn (RAT) đã đ c hình thành đem l i thu nh p cao và an ề ượ ạ ậ

toàn cho ng i s d ng đang đ c nhi u đ a ph ườ ử ụ ượ ề ị ươ ng chú tr ng đ u t ọ ầ ư ớ xây d ng m i ự

và m r ng: Hà N i, H i Phòng (An Lão), TP H Chí Minh, Lâm Đ ng (Đà L t)… ở ộ ạ ả ộ ồ ồ

ữ Theo đánh giá c a Vi n Nghiên c u rau qu , trong nh ng năm g n đây nh ng ủ ứ ữ ệ ả ầ

6

lo i rau đ ạ ượ ẩ c xác đ nh có kh năng phát tri n đ cung c p s n ph m cho xu t kh u ể ấ ả ể ẩ ấ ả ị

là cà chua, d a chu t, đ u rau, ngô rau....phát tri n m nh c v quy mô và s n l ng, ả ề ả ượ ư ể ạ ậ ộ

trong đó s n ph m hàng hoá chi m t tr ng cao. ế ả ẩ ỷ ọ

B ng 2.1. Di n tích, năng su t, s n l ng rau phân theo vùng ấ ả ượ ệ ả

Di n tích (1000 ha) ệ Năng su tấ /ha)ạ S n l ng ả ượ (1000 t n)ấ TT Vùng

TDMNBB

1 ĐBSH 2 3 BTB 4 DHNTB TN 5 6 ĐNB 7 ĐBSCL

C n 1999 126,7 60,7 52,7 30,9 25,1 64,2 99,3 459,6 2005 158,6 91,1 68,5 44 49 59,6 164,3 635,1 (t 1999 157 105,1 81,2 109 177,5 94,2 136 126 2005 179,9 110,6 97,8 140,1 201,7 129,5 166,3 151,8 c ả ướ

Ngu n:T p chí k thu t NN 1999 1988,9 637,8 427,8 336,7 445,6 604,9 1350,5 5792,2 ạ 2005 2852,8 1008 670,2 616,4 988,2 772,1 2732,6 9640,3 ậ ồ ỹ

Hi n nay cây rau đ cung t ệ ượ ả c s n xu t theo 2 ph ấ ươ ng th c: t ứ ự ự ấ ả c p và s n

xu t hàng hoá, trong đó rau hàng hoá t p trung chính 2 khu v c: ậ ấ ở ự

ư ả Vùng rau chuyên canh t p trung ven thành ph , khu t p trung đông dân c . S n ậ ậ ố

ph m ch y u cung c p cho dân phi nông nghi p, v i nhi u ch ng lo i rau phong ủ ế ủ ệ ề ạ ẩ ấ ớ

phú (g n 80 loài v i 15 loài ch l c), h s s d ng đ t cao (4,3 v /năm), trình đ ệ ố ử ụ ủ ự ụ ấ ầ ớ ộ

thâm canh c a nông dân khá, song m c đ không an toàn s n ph m rau xanh và ô ộ ủ ứ ả ẩ

nhi m môi tr ng canh tác r t cao. ễ ườ ấ

Vùng rau luân canh: đây là vùng có di n tích, s n l ng l n, cây rau đ ả ượ ệ ớ ượ c

tr ng luân canh v i cây lúa ho c m t s cây màu. Tiêu th s n ph m r t đa d ng: ộ ố ụ ả ặ ẩ ấ ạ ớ ồ

i cho c dân trong vùng, ngoài vùng, cho công nghi p ch bi n và ph c v ăn t ụ ụ ươ ế ế ư ệ

xu t kh u. ấ ẩ

S n xu t rau theo h ng nông nghi p công ngh cao đã b c hình ả ấ ướ ệ ệ ướ c đ u đ ầ ượ

thành nh : s n xu t trong nhà màn, nhà l i ch ng côn trùng, s n xu t trong nhà ư ả ấ ướ ả ấ ố

plastic không c đ nh đ h n ch tác h i c a các y u t môi tr ng b t l i, tr ng rau ạ ủ ể ạ ố ị ế ố ế ườ ấ ợ ồ

ng, nhân gi ng và s n xu t các lo i cây quí b ng k thu t thu canh, màng dinh d ỷ ằ ậ ỹ ưỡ ả ấ ạ ố

hi m, năng su t cao b ng công ngh nhà kính c a Israel có đi u khi n ki m soát các ủ ế ệ ề ể ể ấ ằ

môi tr ng. y u t ế ố ườ

7

2.2.2. C c u kinh t ơ ấ ế ạ t i xã Tân Nh t ự

V i t l ớ ỷ ệ ự cao nh t thu c v s n xu t nông nghi p thì trên đ a bàn xã Tân Nh t ộ ề ả ệ ấ ấ ị

thu c huy n Bình Chánh có 1138 công ty, doanh nghi p, c s đang ho t đ ng trong ạ ộ ơ ở ệ ệ ộ

đó CN - TTCN là 58 c s , c s s n xu t kinh doanh thu c kh i daonh nghi p là ấ ơ ở ở ở ả ệ ố ộ

58, h kinh doanh cá th là 996 c s . ơ ở ể ộ

2.2.3. C c u đ t trong s n xu t nông nghi p ơ ấ ấ ệ ấ ả

B ng 2.2. ả ử ụ ệ ấ

Tình hình s d ng đ t nông nghi p năm 2008 ồ (%) Ngu n :UBND xã Tân Nh t ự s d ng (%) T l T l ỷ ệ

90%

Ch tiêu ỉ 1.Đ t s n xu t nông nghi p ấ ả ệ ấ a.Đ t tr ng cây hàng năm ấ ồ b.Đ t tr ng cây lâu năm ấ ồ Cây ăn trái Cây lâu năm khác 2.Đ t nuôi tr ng th y s n ủ ả ồ 3.Đ t nông nghi p khác ấ ấ

DT(ha) 1.942,93 1.291,00 341,54 310,39 1,30 197,50 11,30 2.151.73 9,2% 0,52% 100% ỷ ệ ử ụ 90% 66.5% 17,6 % 16,0% 0,4,% 9,2 % 0,52% 100% ệ T ngổ

Xã Tân Nh t v i di n tích đ t nông nghi p là 2.151,73 ha chi m t ự ớ ệ ế ệ ấ ỷ ọ ớ tr ng l n

nh t trong c c u đ t t nhiên. V i c c u đ t nông nghi p nh v y thì tình hình s ơ ấ ấ ự ấ ớ ơ ấ ư ậ ệ ấ ử

i đ a ph ng đ d ng đ t t ụ ấ ạ ị ươ ượ ệ c chia thành ba nhóm chính: đ t s n xu t nông nghi p ấ ả ấ

chi m 90% v i 1.942,93 ha, nh ng trong đó di n tích đ t dành cho s n xu t cây hàng ư ệ ế ả ấ ấ ớ

ng ng 1.291.60 ha v i 66,5% trong t ng đ t s n xu t nông năm là l n nh t t ớ ấ ươ ấ ả ứ ấ ổ ớ

ệ nghi p. Bên c nh đó đ t nuôi tr ng th y s n chi m 9.2% và đ t s d ng cho vi c ủ ả ấ ử ụ ế ệ ạ ấ ồ

s n tr ng m t s lo i cây c nh…chi m 0.52 % trong t ng di n tích đ t nông nghi p. ả ộ ố ạ ệ ế ệ ấ ả ồ ổ

2.2.4. Giá tr s n l ng c a các mô hình nuôi tr ng chính. . ị ả ượ ủ ồ

B ng 2.3 Giá tr s n l ng c a các mô hình nông nghi p năm 2008 ả ị ả ượ ủ ệ

CT Kh i l ng (kg)

ố ượ 4.281.870,00 889.064,64 190 5.360.934,64 Giá (1000/kg) 5,81 5,05 11 Tr giá (1000đ) ị 24.877.664,70 4.489.776,43 2.090.000,00 31.457.441,13 Lúa Rau Cá tra+cá phi T ngổ

Ngu n :UBND xã Tân Nh t+TTT ự ồ

Là m t xã nông nghi p, hàng năm ng i nông dân t ệ ộ ườ ạ ồ i xã Tân Nh t có ngu n ự

thu ch y u t ủ ế ừ ị ả 3 mô hình nuôi tr ng chính đó là lúa, rau và nuôi cá. V i giá tr s n ồ ớ

8

ng hàng năm t cây rau trung bình trên 4 t đ ng, cây lúa là 24 t và mô hình nuôi l ượ ừ ỷ ồ ỷ

đ ng, bên c nh đó còn có ngu n thu t m t s mô hình nh cây ăn cá kho ng 2 t ả ỷ ồ ạ ồ ừ ộ ố ư

trái, tr ng n m... Đây m t k t qu th hi n tính đa d ng hóa trong s n xu t nông ả ể ệ ộ ế ạ ả ấ ấ ồ

nghi p cho m t xã nông nghi p nghèo này. Trong t ng lai các mô hình này có xu ệ ệ ộ ươ

ng c i ti n theo k thu t m i và k t qu này không d ng l i th i đi m hi n nay. h ướ ả ế ừ ế ả ậ ớ ỹ ạ ể ệ ờ

Đây là m t đi u đáng đ ề ộ ượ c quan tâm đ i v i m t xã nghèo c a thành ph và huy n ệ ố ớ ủ ố ộ

2.2.5. Chăn nuôi

B ng 2.4 Tình hình c hăn nuôi trong năm 2008 ả

CT c (%) ạ ượ ỉ

Ch tiêu đ t đ 169,17 90,62 73,68

SL k ho ch(con) ế ạ 266 6.621 95 6.982 SL th c (con) ự 450 6.000 70 6.520

Bò Heo Dê T ngổ Ngu n :UBND xã Tân Nh t ự ồ

Theo th ng kê cho th y tình hình chăn nuôi trong năm 2008 t i đi bàn xã Tân ấ ố ạ ạ

Nh t cũng khá thu n l c khá cao, riêng đ i v i Bò thì ch ậ ợ ự i, v m t ch tiêu đ t đ ỉ ề ặ ạ ượ ố ớ ỉ

tiêu đ t đ c đã v t xa v i 169,17%. v i t ng đàn heo, bò, dê lên đ n 6.520 con ạ ượ ượ ớ ổ ế ớ

trong đó: Bò 450 con, Heo 6.000 con và dê 70 con. Tuy nhiên m t khó khăn trong chăn ộ

nuôi t i xã đó là không cho phát sinh nuôi gia c m trong năm 2008 do n n d ch cúm ạ ầ ạ ị

lan r ng kh p n i. Đây là nguyên nhân làm h n ch ngu n thu nh p c a ng i nông ậ ủ ế ạ ắ ơ ộ ồ ườ

dân vì đây là vùng có đi u k n thu n l i chăn th gà và v t và các cánh đ ng lúa sau ậ ợ ệ ề ả ồ ị

khi đã thu ho ch.ạ

2.3. Đi u ki n xã h i ộ ề ệ

2.3.1. Tình hình phân b dân c ư ố

Toàn đ a bàn xã Tân Nh t đ c chia làm 5 p, 74 t ự ượ ị ấ ổ ộ ớ dân c , có 2.880 h v i ư

18.406 nhân kh u trong đó (KT1:2.667 h v i 13.878 nhân kh u, KT2: 98 h v i 579 ộ ớ ộ ớ ẩ ẩ

nhân kh u, KT3: 203 h v i 566 nhân kh u, KT4: 5,581 nhân kh u. V i c c u v ẩ ớ ơ ấ ộ ớ ẩ ẩ ề

s h cùng nhân kh u ta th y xã Tân Nh t dân s lâu năm xem nh đ nh c là khá ự ố ộ ư ị ư ẩ ấ ố

i đ ng i dân t cao chi m 92% trong t ng s h . Đây là đi u ki n thuân l ố ộ ế ề ệ ổ ợ ể ườ ạ ị i đ a

Ghi chú: KT là ký hi u cho bi

t th i gian đinh c c a các h t

i đ a ph

ế

ư ủ

ộ ạ ị

ươ

ệ ng. V i kí hi u

KT1: th i gian đ nh c dài nh t, KT4: h trú ng mang tính th i kỳ.

ư

ph ng n đ nh cu c s ng. (Ngu n: UBNNX Tân Nh t) ươ ộ ố ự ổ ồ ị

9

2.3.2. Tình hình lao đ ngộ

ấ Trong năm 2008 toàn xã Tân Nh t có 3.773 lao đ ng tham gia trong s n xu t ự ả ộ

nông nghi p chi m 20,5%, có 8.320 lao đ ng tham gia ho t đ ng trong lĩnh v c nhà ộ ạ ộ ự ế ệ

c, khu công nghi p t ng ng v i 45,2%, s còn l i chi m 34,3% tham gia các n ướ ệ ươ ứ ớ ố ạ ế

ho t đ ng khác và nh ng đ i t ng khác. ạ ộ ố ượ ữ

2.3.3. Y t -giáo d c-văn hóa ụ ế

a) Y tế

Trên đ a bàn xã Tân Nh t có tr m y t c s . Ngoài ra, ngoài ra còn có 1 phòng ự ạ ị ế ơ ở

khám khu v c II xã Lê Minh Xuân thu c đ a bàn xã, đây là đi u ki n r t thu n l ự ở ệ ấ ậ ợ i ề ộ ị

cho ng i dân trong vi c khám và ch a b nh. ườ ữ ệ ệ

xã là th c hi n công tác phòng ch ng và đi u tr Ch c năng c a ngành Y t ủ ứ ế ự ệ ề ố ị

i dân trong xã và vùng lân c n. b nh, b o v s c kh e ng ệ ứ ệ ả ỏ ườ ậ Năm 2005, xã đã t ổ ứ ch c

i dân đ c chăm t ố t công tác đi u tr và chăm sóc s c kh e ban đ u, bình quân 1 ng ứ ề ầ ỏ ị ườ ượ

i. Tri n khai t sóc v y t ề ế 2,32 l n/ng ầ ườ ể ố ệ t công tác phòng ch ng các lo i d ch b nh ố ạ ị

nh s t xu t huy t, quai b ,…đ ng th i duy trì th ng xuyên công tác ki m tra an ư ố ế ấ ờ ồ ị ườ ể

toàn v sinh th c ph m t i các c s kinh doanh th c ph m, các đi m ăn u ng, và ự ệ ẩ ạ ơ ở ự ể ẩ ố

gi i quy t các đ i t ng thu c chính sách u tiên.. ả ố ượ ế ư ộ

b) Giáo d cụ

c duy trì th Công tác ch ng mù ch và ph c p giáo d c đ ử ổ ậ ụ ượ ố ườ ệ ng xuyên, hi m

trên đ a bàn xã có 4 l p ph c p giáo d c v i 58 h c viên theo h c trong đó l p 8 có 3 ụ ớ ổ ậ ớ ớ ọ ọ ị

h c viên, l p 9 có 4 h c viên, l p 10 có 14 h c viên, l p 11 có 18 h c viên và l p 12 ọ ọ ớ ớ ớ ọ ọ ớ

có 19 h c viên theo h c. V i t h c sinh lên l p b c ti u h c đ t 94,63% l ớ ỷ ệ ọ ể ậ ạ ọ ọ ớ ọ

(194/205 em), b c THCS đ t 98,48% (194/205 em), b c THPT đ t 90,63%. trong năm ậ ạ ậ ạ

2008-2009 các em ra m u giáo, l p 1 đ t 100%. Đ làm đ ể ạ ẫ ớ ượ ư ả c đi u này, bí th đ ng ề

y xã kiêm tr i tr c ti p lãnh đ o công ủ ưở ng ban ch đ o ph c p giáo d c xã ng ổ ậ ỉ ạ ụ ườ ự ế ạ

tác ph c p giáo d c t i đ a ph ổ ậ ụ ạ ị ươ ậ ng, ch đ o các đoàn th tr c ti p tham gia v n ể ự ỉ ạ ế

i l p, trong đó p 4 xã Tân Nh t là m t trong 4 p có s đ ng thanh niên b h c tr l ộ ỏ ọ ở ạ ớ ự ấ ấ ộ ố

thanh niên b h c nhi u nh t. ỏ ọ ề ấ

Anh Lê Văn Hai, Tr c 36 thanh niên t ưở ng ban nhân dân p 4 th ng kê đ ấ ố ượ ừ

18- 21 tu i ch a t ổ ư ố ọ t nghi p trung h c ph thông, ho c b túc trung h c, trung h c ệ ặ ổ ọ ọ ổ

10

ng thi h ng trung h c ph thông t nh ng năm tr ngh nh t là đ i t ấ ố ượ ề ỏ ọ ổ ừ ữ ướ ố ọ c và s h c

sinh t ố ệ t nghi p ti u h c không ra l p, sau đó l p danh sách, phân công trách nhi m, ệ ể ậ ọ ớ

giao ch tiêu c th cho t ng đoàn th đi v n đ ng h c sinh ra l p. ụ ể ừ ể ậ ộ ớ ọ ỉ

Hình 2.1 C c u h c sinh tham gia h c ng ơ ấ ọ tr ọ ở ườ

C c u h c sinh tham gia theo h c ọ

ơ ấ ọ

100.00%

98.48%

98.00%

96.00%

94.63%

94.00%

trình độ

92.00%

90.63%

90.00%

88.00%

86.00%

THCS

PTTH Ch tiêu

Ti u h c ể ọ

Ngu n: UBND xã Tân Nh t ự ồ

Qua hình 2.1 ta th y s l c p THCS là nhi u nh t và s l ấ ố ượ ng h c sinh ọ ở ấ ố ượ ng ề ấ

tham gia h c PTTH là th p nh t. Đi u này th hi n t i đ a ph ng h c sinh có xu ể ệ ạ ị ề ấ ấ ọ ươ ọ

ng b h c khi lên c p 3 r y cao, và đây là m i lo ng i c a gia đình và chính h ướ ạ ủ ỏ ọ ấ ấ ố

quy n đ a ph ng. Đây chính là ngu n lao đ ng thi u trình đ trong t ng lai, thu ề ị ươ ế ồ ộ ộ ươ

nh p th p t ấ ừ ậ đó nghèo v n hoàn nghèo. ẫ

c) Văn hóa

Tân Nh t tr ự ướ ế c kia là vùng căn c cách m ng nên nh ng ngày k ni m chi n ỷ ệ ứ ữ ạ

th ng hay nh ng ngày h i đ n gi c ng i dân h ộ ế ữ ắ v n đ ờ ẫ ượ ườ ưở ứ ng ng sôi n i. Ban lãnh ổ

đ o đã ti n hành: ế ạ

T ch c sân ch i văn hóa cho thanh niên: ổ ứ ơ

Ph i h p v i Trung tâm văn hóa – Th d c th thao huy n t ch c gi i vi ố ợ ể ụ ệ ổ ứ ể ớ ả ệ t

ậ dã chào m ng k ni m 78 năm ngày thành l p Đoàn TNCS H Chí Minh, công nh n ỷ ệ ừ ậ ồ

“Thanh niên kh e”.ỏ

ư T ch c th c hi n các gian hàng trò ch i v n đ ng, ph mua s m v i giá u ổ ứ ơ ậ ự ệ ắ ộ ớ ố

đãi dành cho thanh niên.

Ch ng trình văn ngh giao l u, văn ngh ph c v v i các ca sĩ tr , CLB văn ươ ệ ụ ụ ớ ư ẻ ệ

11

ngh xung kích t ệ ạ ế i Nhà văn hóa thanh niên thành ph , các ti u ph m v ch đ “N p ố ề ủ ề ể ẩ

t m c văn ngh - th i trang đ c s c… đã đ t gi s ng văn minh đô th ”, các ti ố ị ế ặ ắ ụ ệ ạ ờ ả ấ i c p

huy n. ệ

Ch ng trình sinh ho t l a tr i v i ch đ “N i vòng tay l n”. ươ ạ ớ ạ ử ủ ề ớ ố

Các ho t đ ng chăm lo v đ i s ng v t ch t ấ ề ờ ố ạ ộ ậ

T ch c ngày h i ộ “Thanh niên v i vi c làm ứ ệ ổ ớ ế ” thông qua các ho t đ ng ti p ạ ộ

nh n t i ch do các gian hàng tuy n d ng c a các ậ ư ấ v n, tuy n d ng lao đ ng t ụ ể ộ ạ ủ ụ ể ỗ

doanh nghi p đóng trên đ a bàn huy n và thành ph th c hi n. ố ự ệ ệ ệ ị

i ngân các ngu n v n t H i LHTN Thành Ph và Ngân hàng T ch c gi ứ ổ ả ố ừ ộ ồ ố

chính sách xã h i huy n, t o đi u ki n cho thanh niên làm kinh t ề ệ ệ ạ ộ . ế

Trao t ng quà cho các thanh niên có hoàn c nh khó khăn. ả ặ

Ho t đ ng kh i s c thanh niên: ơ ứ ạ ộ

an toàn giao T ch c h i th o chuyên đ ả ổ ứ ộ ề “Thanh niên Bình Chánh – Vì tr t t ậ ự

thông đ ng b , vì môi tr ườ ộ ườ ng xanh-s ch-đ p ạ ẹ ”.

G p g giao l u v i đi n hình thanh niên tiêu bi u huy n Bình Chánh năm ư ể ể ệ ặ ỡ ớ

2009.

2.3.4. Đ i s ng nhân dân ờ ố

ủ Tân Nh t là m t trong 6 xã nghèo c a huy n và n m trong tóp 20 xã nghèo c a ự ủ ệ ằ ộ

TP.HCM, l i là m t xã vùng sâu vùng xa c a huy n, đa s ng ạ ủ ệ ộ ố ườ ằ i dân s ng b ng ố

ngh nông, m c s ng không cao, trình đ dân trí th p, ph i khó khăn ứ ố ề ấ ộ ươ ng ti n đi l ệ ạ

ế nên nhi u h gia đình ch t p trung vào vi c tìm mi ng c m manh áo, ít quan tâm đ n ệ ỉ ậ ế ề ộ ơ

vi c h c c a con em. Th m chí m t s ph huynh cho con đ n tr ng và phó thác ọ ủ ộ ố ụ ệ ế ậ ườ

trách nhi m cho nhà tr ng, các em thi u s qu n lý, đ ng viên an phía gia ệ ườ ế ự ả ộ i t ủ ừ

đình nên h c l c c a h c sinh n i đây thua kém các b n cùng l p. H n n a, tr i qua ọ ự ủ ọ ơ ữ ả ạ ớ ơ

ng THCS, s h c sinh sau khi t th i gian dài n i đây không có tr ơ ờ ườ ố ọ ố ể t nghi p b c ti u ệ ậ

ể ọ ế h c ph i đi g n ch c cây s ra th tr n Tân Túc ho c sang Lê Minh Xuân đ h c ti p ọ ị ấ ụ ặ ầ ả ố

ch ng trình THCS. T nh ng khó khăn trên m t s h c sinh có h c l c trung bình, ươ ộ ố ọ ừ ữ ọ ự

y u d chán nãn, b bê vi c h c lao vào các thú vui khác nh cà phê, bi da, games, ế ư ệ ễ ỏ ọ

ệ chat và sa đà d n đ n tình tr ng b h c n a ch ng, hút, chích…Theo th ng kê hi n ỏ ọ ữ ừ ế ẫ ạ ố

nay huy n Bình Chánh có s l ng h c sinh suy dinh d ố ượ ệ ọ ưỡ ầ ng nhi u nh t huy n, ph n ấ ề ệ

12

i xã tân Nh t. l n t p trung t ớ ậ ạ ự

Nh ng năm g n đây đ i s ng ng i d n đ c c i thi n, trong nhà h u nh ờ ố ữ ầ ườ ầ ượ ả ệ ầ ư

ng ti n thông tin đ i chúng và ph đã có đ y đ các ph ầ ủ ươ ệ ạ ươ ng ti n đi l ệ ạ ể i…đây là bi u

hi n đáng m ng cho xã nghèo này. ừ ệ

2.3.5. C s h t ng ơ ở ạ ầ

Nh ng năm tr c 2001 h t ng c s ch a đ c đ u t đúng m c, đ ữ ướ ơ ở ạ ầ ư ượ ầ ư ứ ườ ng

giao thông ch y u là đ ng thu , đ ủ ế ườ ỷ ườ ầ ng đ t đ , nh ng năm g n đây do nhu c u ấ ỏ ữ ầ

phát tri n c a xã h i, đ ng Th L , đ ng láng Le Bàu Cò đ ể ủ ộ ừơ ế ữ ườ ượ c nâng c p thành ấ

đ ng tráng nh a d n vào khu di tích Láng Le Bàu Cò m t di tích l ch s đ c thành ườ ự ẫ ử ượ ộ ị

ng - tr ph công nh n. V sau t ậ ề ố ấ ả t c các h th ng đi n - đ ệ ố ệ ườ ườ ng - tr m đã đ ạ ượ c

i dân. C th trong năm nâng c p t o đi u ki n thu n l ề ấ ạ ậ ợ ệ i cho cu c s ng c a ng ộ ố ủ ườ ụ ể

2008 xã Tân Nh t tri n khai thi công 8 công trình v i t ng ngu n v n 25.985.347.000 ớ ổ ự ễ ồ ố

vnđ. Ngoài ra xã còn t ch c d m vá các tuy n đ ng xu ng c p v i t ng chi phí là ổ ứ ặ ế ườ ớ ổ ấ ố

982.416.000đ.Và h th ng đ c c i thi n c th đó là C u đ c xây ệ ố ườ ng th y đã đ ủ ượ ả ệ ụ ể ầ ượ

d ng v i k t c u móng tr bê tông, c t bê tông, thép tr , khung thép k t h p cáp treo, ự ớ ế ấ ế ợ ụ ụ ộ

m t c u l p s t 0-12; chi u r ng m t c u 2m. C u có chi u dài 63m, đ cao t nh ặ ầ ợ ắ ề ộ ặ ầ ề ầ ộ ỉ

13

không thông thuy n 5,5m. ề

CH

NG 3

ƯƠ

N I DUNG VÀ PH

NG PHÁP NGHIÊN C U

ƯƠ

3.1. C s lý lu n ơ ở ậ

3.1.1. Quan đi m v các ch tiêu kinh t ề ể ỉ . ế

Trong kinh t , v n đ hi u qu có ý nghĩa r t l n. Hi u qu kinh t ế ấ ề ệ ấ ớ ệ ả ả ế ộ là m t

ph m trù kinh t đ c bi t quan tr ng, nó th hi n k t qu s n xu t, lao đ ng, v t t ạ ế ặ ệ ể ệ ế ả ả ậ ư , ấ ọ ộ

ti n v n. V hình th c, hi u qu kinh t ph i là m t đ i l ng so sánh gi a k t qu ứ ệ ề ề ả ố ế ộ ạ ượ ả ữ ế ả

c và chi phí b ra. s n xu t thu đ ấ ả ượ ỏ

Trong quá trình s n xu t ng ấ ả ườ i ta quan tâm nhi u đ n k t qu s n xu t, mong ế ế ả ả ề ấ

mu n v i m t ngu n l c lao đ ng, ti n v n, v t t h u h n mà thu l ồ ự ậ ư ữ ề ạ ộ ớ ố ố ộ i đ ạ ượ ộ c m t

c hi u qu s n xu t càng cao. k t qu càng l n và nh v y thu đ ế ư ậ ả ớ ượ ả ả ệ ấ

Hi u qu mang ý nghĩa quan tr ng trong lý lu n cũng nh trong th c ti n t ễ ổ ư ự ệ ậ ả ọ

ch c qu n lý s n xu t c a t ng đ n v kinh t và trong toàn b n n kinh t ấ ủ ừ ứ ả ả ơ ị ế ộ ề ế ố qu c

dân.

3.1.2. Hi u qu c a s n xu t nông nghi p ả ủ ả ệ ệ ấ

c a s n xu t nông nghi p đ c th hi n b ng cách so sánh Hiêu qu kinh t ả ế ủ ả ệ ấ ượ ể ệ ằ

c v i kh i l ng chi phí lao đ ng và chi phí k t qu s n xu t nông nghi p đ t đ ế ả ả ạ ượ ệ ấ ố ượ ớ ộ

v t ch t b ra. Khi xác đ nh hi u qu s n xu t nông nghi p ph i tính đ n vi c s ậ ấ ỏ ả ả ệ ử ế ệ ệ ả ấ ị

ế d ng đ t đai, ngu n l c lao đ ng, v t ch t trong nông nghi p, t c là ph i tính đ n ấ ụ ồ ự ứ ệ ậ ả ấ ộ

vi c s d ng các ngu n ti m năng trong s n xu t nông nghi p. Các ngu n ti m năng ả ệ ử ụ ề ệ ề ấ ồ ồ

này bao g m: v n s n xu t, s c lao đ ng, k thu t và đ t đai. ấ ứ ố ả ậ ấ ồ ộ ỹ

3.1.3. Hi u qu kinh t c a cây Lúa và cây Rau ế ủ ệ ả

Theo nhi u nh n xét, ng ề ậ ườ ồ i ta nh n th y r ng không có m t lo i cây tr ng ấ ằ ậ ạ ộ

nào có kh năng khai thác t t c ti m năng t nhiên, kinh t ả ấ ả ề ự ế ậ xã h i c a vùng. Vì v y, ộ ủ

ừ vi c xác đ nh m t c c u cây thích h p và k t h p cây tr ng v i v t nuôi cho t ng ộ ơ ấ ế ợ ớ ậ ệ ồ ợ ị

vùng nh m khai thác t i u ti m năng c a đ t, nhân l c, ... là vi c r t khó khăn. C ằ ố ư ủ ấ ệ ấ ự ề ơ

ể c u cây tr ng đó ph i đ m b o t o ra ngu n s n ph m đáp ng nhu c u phát tri n ấ ồ ả ả ả ả ạ ứ ẩ ầ ồ

c a xã h i nói chung. ủ ộ

Khi phân tích, tính toán hi u qu kinh t c a mô hình s n xu t lúa cũng nh ệ ả ế ủ ấ ả ư

mô hình s n xu t cây rau, đ tài cũng d a trên c s quan ni m đó, xác đ nh xem tình ơ ở ự ề ệ ả ấ ị

hình cây lúa và cay rau có nh ng đ c đi m nào t i đ a bàn xã Tân Nh t huy n Bình ữ ể ặ ạ ị ự ệ

Chánh TP.HCM.

Vi c đánh giá hi u qu c a các ngành s n xu t không ch trên góc đ cá nhân ả ủ ệ ệ ả ấ ộ ỉ

i ích c a xã h i. Ng c a ng ủ ườ ả i s n xu t mà ph i xem xét đ n l ả ế ợ ấ ủ ộ ườ ự i nông dân tr c

ể ế ụ ti p s n xu t trên đ ng ru ng mong mu n s n xu t có hi u qu đ có th ti p t c ố ả ế ả ả ể ệ ấ ấ ộ ồ

s n xu t. Đ ng th i, các đ n v s n xu t kinh doanh, các c quan đ i di n cho Nhà ả ị ả ệ ạ ấ ấ ơ ờ ồ ơ

c thu mua nông s n trên c s h ch toán cũng ph i thu nhi u l n ướ ơ ở ạ ề ợ ả ả ấ ể ế ụ i nh t đ ti p t c

tích lũy s n xu t. ả ấ

3.1.4. Các ch tiêu đánh giá k t qu - hi u qu kinh t ệ ế ả ả ỉ ế

a) Chi phí s n xu t ấ ả

Là ch tiêu quan tr ng ph n ánh toàn b các kho n chi đ u t ầ ư ả ả ọ ộ ỉ ả vào qúa trình s n

xu t kinh doanh. T ng chi phí s n xu t là t ng s ti n và công b ra đ đ u t t ể ầ ư ừ ố ề ả ấ ấ ổ ổ ỏ

khâu đ u là làm đ t cho đ n khâu thu ho ch, bao g m: chi phí v t ch t, chi phí làm ạ ế ậ ấ ầ ấ ồ

i, chi phí khác. đ t, công lao đ ng, chi phí thu ho ch, chi phí th y l ấ ủ ợ ạ ộ

T ng chi phí s n xu t = ấ Chi phí v t ch t + Chi phí lao đ ng + D ch v phí ụ ấ ậ ả ổ ộ ị

Chi phí v t ch t g m: chi phí phân, gi ng, thu c, thu , lãi su t ngân hàng,.. ố ấ ồ ế ấ ậ ố

Chi phí lao đ ng g m: công làm đ t, gieo tr ng, chăm sóc, thu ho ch, … ấ ạ ồ ộ ồ

Chi phí làm đ t: bao g m c chi phí cày máy và chi phí cày tay. ả ấ ồ

b) T ng doanh thu ổ

Chính là kh i l ng s n ph m, đ c bi u hi n ố ượ ẩ ả ượ ệ ệ thành ti n do m t xí nghi p ề ể ộ

ho c m t đ n v s n xu t kinh doanh s n xu t ra trong m t th i gian nh t đ nh ả ộ ơ ấ ị ị ả ấ ặ ấ ờ ộ

(tháng, quý, năm, ... ). Nó đ c tính d a trên giá s n ph m và s l ượ ố ượ ự ả ẩ ả ng s n ph m s n ả ẩ

xu t.ấ

Doanh thu = S n l Giá bán ả ượ * ng

15

c) L i nhu n ợ ậ

Là ch tiêu h t s c quan tr ng trong s n xu t. Đây là kho n ế ứ ữ ả g chênh l ch gi a ệ ả ấ ọ ỉ

các kho n thu và chi phí b ra. Ch tiêu này đo l ng hi u qu tr c ti p, do đó càng ả ỏ ỉ ườ ả ự ế ệ

t. l n càng t ớ ố

L i nhu n = Doanh thu – T ng chi phí ậ ợ ổ

L i nhu n ậ ợ

T su t l i nhu n = ỷ ấ ợ ậ

T ng chi phí ổ

M t đ ng chi phí b ra đ u t s n xu t kinh doanh s thu đ c bao nhiêu l ộ ồ ầ ư ả ẽ ấ ỏ ượ ợ i

nhu n.ậ

d) Thu nh pậ

ậ Là ch tiêu quan tr ng trong s n xu t nông h . Nó ph n ánh kho n thu nh p ấ ả ả ả ọ ộ ỉ

t ng v , t ng năm đ đánh giá m c s ng c a ng ừ ứ ố ụ ừ ủ ể ườ i nông dân, thu nh p c a nông h . ộ ậ ủ

Thu nh p = L i nhu n + Chi phí lao đ ng nhà ợ ậ ậ ộ

Thu nh p ậ

T su t thu nh p = ỷ ấ ậ

T ng chi phí ổ

.

T ng chi phí ổ

Hi u su t đ ng v n = ấ ồ ệ ố

L i nhu n ậ ợ

Cho bi c b ra bao nhiêu đ ng chi phí. ế t m t đ ng l ộ ồ ợ i nhu n thu đ ậ ượ ỏ ồ

e) K t qu s n xu t ấ ả ả ế

ả Ch tiêu đ n, ph n ánh k t qu c a m t quá trình s n xu t. Nh : chi phí s n ộ ả ủ ư ế ấ ả ả ơ ỉ

xu t, t ng doanh thu, l ấ ổ ợ i nhu n… ậ

f) Hi u qu s n xu t ấ ả ả ệ

ả ả Ch tiêu kép, có s so sánh gi a 2 ho c nhi u h n các ch tiêu k t qu s n ặ ự ữ ề ế ơ ỉ ỉ

xu t v i nhau, ví d : t su t l ấ ớ ụ ỷ ấ ợ i nhu n, t ậ ỷ ấ su t thu nh p,hi u su t đ ng v n… ệ ấ ồ ậ ố

K t quế ả

= Hi u qu kinh t ả ệ ế

T ng chi phí s n xu t ấ ả ổ

16

3.1.5. Khái ni m hàm s n xu t. ệ ấ ả

Hàm s s n xu t là hàm s th hi n m i t ng quan gi a đ u ra và đ u vào. ố ể ệ ố ả ố ươ ấ ữ ầ ầ

Nó mô t s n xu t chuy n vào s n ph m. Hàm s h s t ả ệ ố ươ ng quan c a các y u t ủ ế ố ả ể ấ ẩ ả ố

c vi t t ng quát nh sau: s n xu t đ ả ấ ượ ế ổ ư

Y = f(X1, X2, X3,…, Xn-1, Xn)

Trong đó:

Y: Đ u raầ

X1,…,Xn: Các đ u vào kh bi n ả ế ầ

3.1.6. Các nhân t tác đ ng đ n năng su t cây lúa và cây rau. ố ộ ế ấ

a) Mô hình h i quy ồ

Năng su t c a cây lúa ph thu c r t nhi u vào các y u t đ u vào nh gi ng, ộ ấ ấ ủ ế ố ầ ư ố ụ ề

t…. lao đ ng, phân bón, kinh nghi m, trình đ văn hóa, di n tích đ t canh tác, th i ti ộ ờ ế ệ ệ ấ ộ

Các y u t đ u vào này tăng làm cho năng su t cũng tăng theo và m t m c đ nào ế ố ầ ấ ở ộ ứ ộ

đó nó không tăng n a và có xu h ng gi m xu ng. Chính vì v y hàm Cobb-douglas ữ ướ ậ ả ố

b

b

b

b

b

5

4

3

8

DUMKN

9

DUMTD

=

b

e

X

X

X

Y

5

4

3

0

đ c s d ng đ mô t ng này trong nghiên c u. ượ ử ụ ể hi n t ả ệ ượ ứ

b

b

b

6

7

2

1

X

2

X

e b XX 1

7

6

Hàm Cobb-douglas:

Trong đó:

2)

Y: S n l ng lúa (kg/1000m ả ượ

KN: Khuy n nông ế

2)

TD: Tín d ngụ

X1: Lao đ ng(công/1000m ộ

X 2: Phân bón (kg/1000m2)

X3: Kinh nghi m (năm) ệ

X4: S năm đi h c (năm) ọ ố

2)

X5: Thu c b o v th c v t (1000đ) ố ả ệ ự ậ

X6: di n tích gieo tr ng(1000m ệ ồ

ng gi ng (kg) ố ượ

X7: L b 0: Tung đ g c. ộ ố

ng ng. b 1…b 9 : Là các h s co giãn ng v i các bi n t ệ ố ế ươ ứ ứ ớ

Vì đi u ki n s n su t c a cây lúa và cây rau g n nh có s t ệ ả ấ ủ ự ươ ư ề ầ ng đ ng v ồ ề

17

các y u t đ u vào nên mô hình h i quy t ng quan đ c s d ng chung cho c hai ế ố ầ ồ ổ ượ ử ụ ả

mô hình. Có nhi u bi n nh h ng t i năng su t lúa và rau nh ng ế ả ề ưở ớ ư ấ ở ỉ ề ậ đây ch đ c p

nh ng bi n tác đ ng đ n năng su t nhi u nh t nh trên.. ữ ư ế ế ề ấ ấ ộ

Ph ng pháp này đ ươ ượ c th c hi n b ng ph n m m Eview 3.0. ầ ệ ằ ự ề

b) C s ch n bi n và kì v ng d u ế ơ ở ọ ọ ấ

Bi n th hi n tình hình tham gia khuy n nông: ể ệ ế ế

Khi tham gia vào khuy n nông, h nông dân s ti p thu đ c nh ng ti n b ẽ ế ế ộ ượ ữ ế ộ

khoa h c kĩ thu t m i đ áp d ng vào s n xu t nên năng su t s cao h n khi không ớ ể ấ ẽ ụ ấ ả ậ ọ ơ

tham gia. Do đó ch n bi n không tham gia khuy n nông làm bi n c s đ so sánh và ế ơ ở ể ế ế ọ

ng (+). Khi đó bi n gi dummy đ kì v ng d u c a bi n có tham gia là d ế ấ ủ ọ ươ ế ả ượ ặ c đ t

nh sau: ư

DUMKN: DUMKN = 1: Tham gia khuy n nông ; DUMKN = 0: Không tham gia. ế

Bi n th hi n tín d ng ể ệ ụ ế

Tín d ng cũng đ c xem là y u t ng đ n năng su t c a cây ụ ượ ế ố có nh h ả ưở ấ ủ ế

tr ng, d i vay v n là nh ng ng ồ ườ ng nh nh ng ng ư ữ ườ ữ ố ườ i có quy mô s n xu t l n nên ả ấ ớ

i hi u qu cao nh t đ gi i quy t đ ng v n sau h t p trung s n xu t nh m đem l ọ ậ ả ấ ằ ạ ấ ể ả ệ ả ế ồ ố

khi thu ho ch. V y ta có th kỳ v ng d u (+) n u vay tín d ng. Khi đó bi n gi ấ ụ ể ế ế ậ ạ ọ ả

DUMTD=1: có vay và ng i DUMTD = 0. c l ượ ạ

Bi n th hi n thu c b o v th c v t : ố ả ệ ự ậ ể ệ ế

sâu và thu c tăng tr ng, khi ng Bi n này bao g m c thu c di ồ ế ả ố t c , tr ệ ỏ ừ ố ưở ườ i

nông dân s d ng nhi u s mang l ề ẽ ử ụ ạ ọ i năng su t cho cây tr ng cao h n nên kỳ v ng ấ ơ ồ

i d ng hàm log-log vì nó mang d u (+). Khi ch y mô hình bi n này đ ạ ế ấ ượ c ch y d ạ ướ ạ

không tăng theo chi u h ng c a m t đ ề ướ ộ ườ ủ ng th ng. ẳ

Bi n th hi n lao đ ng ể ệ ế ộ

Công lao đ ng và phân bón có m i liên quan v i nhau. Khi phân bón càng ộ ố ớ

nhi u thì công lao đ ng càng cao nên d x y ra hi n t ễ ả ệ ượ ề ộ ạ ng đa c ng tuy n khi ch y ế ộ

mô hình vì th trong mô hình h i quy đã lo i b công bón phân ra kh i công lao đ ng, ạ ỏ ế ồ ỏ ộ

ch s d ng công chăm sóc đ ch y mô hình. L ao đ ng 8 ti ng m t ngày là đ ỉ ử ụ ể ạ ế ộ ộ ượ ộ c m t

công. Công lao đ ng bao g m công lao đ ng nhà và công lao đ ng thuê. Thông ộ ồ ộ ộ

th ng, càng t n nhi u công lao đ ng đ chăm sóc thì năng su t s càng cao, do đó ta ườ ấ ẽ ề ể ố ộ

kì v ng d u cho bi n này (+). Bi n lao đ ng đ c ch y d ng log-log ế ế ấ ọ ộ ượ ạ ở ạ

18

Bi n th hi n phân bón ể ệ ế

đây, ng i dân bón ch y u phân URE, NPK, DAP, Lân và KALI và phân Ở ườ ủ ế

hóa h c, thông th ng thì càng bón phân thì cây tr ng càng t ọ ườ ồ ố t, nh ng n u bón quá ế ư

m c thì cây s ch t. Tuy nhiên, nhìn chung phân bón cho cây tr ng càng nhi u thì ứ ẽ ế ề ồ

năng su t s càng cao, do đó kì v ng d u (+) cho h s này. Bi n phân bón đ ấ ấ ẽ ệ ố ế ọ ượ c

ch y mô hình d i d ng log-log. ạ ướ ạ

Bi n th hi n kinh nghi m ể ệ ế ệ

Kinh nghi m cũng tác đ ng r t nhi u đ n năng su t. Nông h nào tr ng lúa ệ ề ế ấ ấ ộ ộ ồ

càng lâu năm s tích lũy đ ẽ ượ ệ c nh ng kinh nghi m tr ng lúa cũng nh rau và đ t hi u ữ ư ệ ạ ồ

c ch y mô hình qu cao h n, vì v y ta kì v ng d u cho bi n này (+). Bi n này đ ấ ế ế ả ậ ơ ọ ượ ạ ở

d ng log-log. ạ

Bi n th hi n trình đ văn hóa ể ệ ế ộ

Trình đ văn hóa đ ộ ượ c th hi n b ng s năm đi h c. Đ i v i bà con ít h c, h ọ ể ệ ằ ố ớ ố ọ ọ

ng s n xu t theo ít ti p thu nh ng ti n b khoa h c kĩ thu t (KHKT) ch m và th ọ ữ ế ế ậ ậ ộ ườ ả ấ

kinh nghi m truy n th ng. Ng ệ ề ố c l ượ ạ ế i, nh ng h có trình đ cao thì h d dàng ti p ộ ọ ễ ữ ộ

thu KHKT và nh th năng su t s cao h n nên kì v ng d u là (+). ấ ẽ ư ế ấ ơ ọ

Bi n th hi n di n tích ể ệ ế ệ

Di n tích càng l n thì h nông dân t p trung s n xu t h n nên năng su t bình ấ ơ ệ ậ ả ấ ớ ộ

quân trên 1000m2 s cao h n. Kỳ v ng d u d ng cho bi n này và bi n này cũng ẽ ấ ơ ọ ươ ế ế

đ c th hi n d i d ng hàm log-log. ượ ể ệ ướ ạ

Bi n th hi n l ể ệ ượ ế ng gi ng ố

Đây là bi n th hi n tính phù h p. L ể ệ ế ợ ượ ấ ng gi ng gieo tr ng nhi u thì năng su t ề ố ồ

càng cao. Tuy nhiên m c đ phù h p vì n u gieo quá dày thì cây không đ dinh ở ứ ủ ế ộ ợ

ng đ tăng tr ng và phát tri n. nên kỳ v ng d u d ng cho bi n này. d ưỡ ể ưở ấ ươ ễ ọ ế

3.1.7. Ki m đ nh mô hình ị ể

Sau khi dùng Eviews 3.0 đ ng các nhân t nh h c l ể ướ ượ ố ả ưở ấ ng đ n năng su t ế

ộ ớ ủ c a hai mô hình, c n ph i phân tích các v n đ sau: Nh n xét v d u và đ l n c a ấ ủ ề ấ ề ậ ầ ả

t ng h s h i quy c a các mô hình. Nh n xét h s R ừ ệ ố ồ ệ ố – square. Đ ng th i th c hi n các ủ ự ệ ậ ồ ờ

ki m đ nh sau: ị ể

a) Ki m đ nh ý nghĩa các h s h i quy ệ ố ồ ể

ị • Ki m đ nh T: ể ị

19

thi t: Đ t gi ặ ả ế

H0: βi = 0.

H1: βi ≠ 0 (i = 1,n).

b

Tính giá tr ki m đ nh: ị ể ị

i

b i

=

T i

S

b

i

n

– statistic c a bi n đ c l p th i, β

i thông s

-

Trong đó: Ti là giá tr Tị ộ ậ ứ ủ ế ố ướ ượ c l ng

βi :đ l ch chu n c a tham s . ố

th I, n: s m u quan sát, S ố ẫ ứ ẩ ủ ộ ệ

i s đ

tra b ngả d a vào b ng phân ph i STUDENT

Quy t đ nh: Gía tr c a T c đ c tính toán d a vào k t qu h i quy ế ị ị ủ ẽ ượ ượ ả ồ ự ế

ki m đ nh

thuy t

b ng ph n m m Eview trên máy. Giá tr T ằ ề ầ ị ự ả ố

ế

thuy t

/ > tgi ả Bác b Hỏ 0 v i m c ý nghĩa α khi /t ứ ớ

ế = Tn-k-1,α/2 , trong đó: n là t ng s quan sát, k: s bi n đ c l p ộ ậ

V i Tớ gi ả ố ế ố ổ

• Ki m đ nh F- Fisher (ki m đ nh ý nghĩa toàn di n toàn di n c a mô hình): ệ ủ ể ệ ể ị ị

Gi thuy t: ả ế

H0 : β1 = β2 = …= βn = 0 (s bi n thiên c a bi n ph thu c không đ ự ế ụ ủ ế ộ ượ c

gi i thích b i các bi n đ c l p) ả ộ ậ ế ở

c gi i thích b i các H1 : ∂!βj ≠ 0 (s bi n thiên c a bi n ph thu c đ ự ế ộ ượ ụ ủ ế ả ở

bi n đ c l p ộ ậ ế

Giá tr ki m đ nh: ị ể ị

= (SRR/k) /(SEE/ n-k) Fki mđ nh ể

V i:ớ

SRR: t ng bình ph ổ ươ ng h i quy ồ

SEE: t ng bình ph ng sai s ổ ươ ố

k: s bi n đ c l p, n: t ng s quan sát ố ế ộ ậ ổ ố

tra b ng ả = Fk-1, n-k. Dùng b ng phân ph i Fisher đ ả

Quy t đ nh: Giá tr tra b ng: F ế ị ả ị ố ể

ki mđ nh

bi t k t qu . Bác b H > Fk,n-k-1,α ế ế ỏ 0 v i m c ý nghĩa α n u: F ứ ế ả ớ

b) Ki m đ nh các vi ph m gi ng pháp OSL ể ạ ị ả thuy t c a ph ế ủ ươ

Hi n t ng ph ệ ượ ươ ng sai thay đ i ổ

Hi n t ng ph ng ph ệ ượ ươ ng sai thay đ i hay hi n t ổ ệ ượ ươ ề ng sai không đ ng đ u ồ

là hi n t ng mà ph ng sai c a đ ệ ượ ươ ủ ườ ị ủ ng h i quy t ng th ng v i các giá tr c a ể ứ ổ ồ ớ

20

bi n đ c l p là khác nhau (t c ph ế ộ ậ ứ ư ng sai không ph i là m t h ng s ). ả ộ ằ ố ơ

Khi hi n t ng ph ng sai không đ ng đ u x y ra, s gây nên nh ng k t qu ệ ượ ươ ữ ề ẽ ế ả ồ ả

không t t nh : các h s c l ng là tuy n tính, không thiên l ch và nh t quán, các ố ệ ố ướ ượ ư ế ệ ấ

c l ng không còn là t t nh t (not Best), t c không có ph h s ệ ố ướ ượ ố ứ ấ ươ ấ ng sai bé nh t.

ộ T đó gây nên s thi u tin c y c a m i quan h gi a bi n ph thu c và bi n đ c ậ ủ ệ ữ ừ ự ụ ế ế ế ố ộ

thi l p trong mô hình làm cho các ki m đ nh gi ậ ể ị ả ế ả t, ki m đ nh m c ý nghĩa và kho ng ứ ể ị

tin c y theo phân ph i T và F không còn đáng tin c y n a. ậ ữ ậ ố

Dùng ki m đ nh White test đ ki m đ nh hi n t ng ph ể ể ệ ượ ể ị ị ươ ồ ng sai không đ ng

c nh sau: Thu th p các đ i l ng sai s c a mô hình h i quy đ u th c hi n các b ề ự ệ ướ ạ ượ ư ậ ố ủ ồ

g c. Xây d ng mô hình h i quy nhân t o g m các bi n đ u vào là bi n đ c l p và ố ộ ậ ự ế ế ạ ầ ồ ồ

2

bi n ph thu c là s h ng sai s ε ố ạ ụ ế ộ ố 2 c a mô hình g c. ủ ố

auxR là h s xác đ nh c a mô hình h i quy nhân t o.

ệ ố ủ ạ ồ ị

- statistic: Wstat = n* 2

auxR , n là s quan sát. ố

2

ac

Tính tr th ng kê White ị ố

,df

Xác đ nh , v i m c ý nghĩa α thông qua b ng phân ph i chi bình ph ng, ị ứ ả ớ ố ươ

df = k : s bi n đ c l p trong mô hình h i quy nhân t o. ố ế ộ ậ ạ ồ

0 : không có hi n t

thi t: H ng ph ng sai không đ ng đ u. Đ t gi ặ ả ế ệ ượ ươ ề ồ

ng ph ng sai không đ ng đ u. H1 : có hi n t ệ ượ ươ ề ồ

ac stat > 2

0 và ng

,df

Quy t đ nh: . W bác b gi thi t H i. ế ị ỏ ả ế c l ượ ạ

Hi n t ệ ượ ng đa c ng tuy n ế ộ

Hi n t ng đa c ng tuy n: Là hi n t ng có ít nh t m t bi n đ c l p là t ệ ượ ệ ượ ế ộ ộ ậ ế ấ ộ ổ

h p tuy n tính c a các bi n khác. ủ ợ ế ế

λ1X1 + λ2X2+λ3X3+…+λkXk = 0

Trong đó λi, v i i =1,2,3…,k là các h ng s , và có ít nh t m t λ ộ i khác 0 ằ ấ ớ ố

H u qu : Ph ậ ả ươ ẽ ộ ng sai và sai s tiêu chu n s l n. Kho ng tin c y s r ng ẽ ớ ẩ ả ậ ố

h n. Ki m đ nh T và F s không có ý nghĩa. D u c a h s h i quy b sai. ơ ấ ủ ệ ố ồ ể ẽ ị ị

2

2 c a mô hình h i quy b sung l n h n h s xác đ nh R

Đ phát hi n hi n t ng đa c ng tuy n, l n l t l p các mô hình h i quy b ệ ượ ể ệ ầ ượ ậ ế ộ ồ ổ

sung. N u h s xác đ nh R ệ ố ế ị ệ ố ủ ồ ổ ớ ơ ị

ng đa c ng tuy n và ng i. c a mô hình h i quy g c thì x y ra hi n t ủ ệ ượ ả ồ ố ế ộ c l ượ ạ

Hi n t ng t ng quan ệ ượ t ự ươ

Hi n t ng t ng quan: Là hi n t ệ ượ t ự ươ ệ ượ ạ ng giá tr c a sai s trong gian đo n ố ị ủ

21

này không đ c l p v i giá tr sai s trong gia đo n k ti p. H u qu : Các c l ộ ậ ế ế ạ ậ ả ớ ố ị ướ ượ ng

bình ph ng bé nh t v n là c l ươ ấ ẫ c l ướ ượ ng không ch ch nh ng không ph i là ư ệ ả ướ ượ ng

hi u qu n a. Ph ng sai ng đ c c a các ng bình ph ả ữ ệ ươ c l ướ ượ ượ ủ c l ướ ượ ươ ấ ng bé nh t

th ng là ch ch do đó các ki m đ nh T và F không còn đáng tin c y n a. Đ phát ườ ữ ể ệ ể ậ ị

hi n hi n t ệ ượ ệ ng này, dùng ki m đ nh Durbin – Watson. ị ể

thuy t: ả ế

= 0 hay không có hi n t ng t ng quan Đ t gi ặ H0 : r ệ ượ t ự ươ

≠ 0 có hi n t ng t ng quan H1 : r ệ ượ t ự ươ

= (2 – d)/2 V i ớ r

n

e

e

Tính tr thông kê: Durbin – Watson: ị

(

)

t

t

1

=

2

t

=

d

n

e

(

)

- (cid:0) -

t

= 1

t

(cid:0)

t-1: sai s tr (kỳ t-1), n: s quan sát.

Trong đó : εt :sai s kỳ th t, ε ứ ố ố ễ ố

B ng 3.1 B ng ki m đ nh t ng quan ể ả ả ị t ự ươ

r > 0 = 0 H1: r

Bác b Hỏ 0 Ch a thư ể = 0 Ch p nh n H ậ 0 ấ H1: r ể ế Ch a th k t ư Bác b Hỏ 0

k t lu n ậ ế lu nậ

0

Ths Tr n Anh Ki t (2006) ầ 4-dl

3.2. Ph ng pháp nghiên c u ươ ứ

3.2.1. Ph ng pháp mô t ươ . ả

S d ng thông tin t internet, báo, đài, và các s li u có liên quan, mô t ử ụ ừ ố ệ ả ự th c

tr ng s n xu t nông nghi p nói chung và s n xu t lúa và rau nói riêng t i xã Tân ệ ấ ả ạ ả ấ ạ

Nh t huy n Bình Chánh TP.HCM. ự ệ

3.2.2. Ph ng pháp thu th p s li u ươ ậ ố ệ

T vi c ch n m u ng u nhiên có m c đích, đó là ch n hai t chuyên tr ng rau ừ ệ ụ ẫ ẫ ọ ọ ổ ồ

và tr ng lúa t i đ a ph ng. Sau đó ti n hành đi u tra nông h ng u nhiên nh m thu ồ ạ ị ươ ộ ẫ ế ề ằ

th p nh ng thông tin và s li u c n thi ố ệ ầ ữ ậ ế ộ ồ t ph c v cho đ tài. C th là 35 h tr ng ụ ụ ụ ể ề

22

c. lúa và 35 h tr ng rau v i m u câu h i đã so n tr ớ ộ ồ ạ ẫ ỏ ướ

3.2.3. Th t c và kĩ thu t x lí s li u ậ ử ố ệ ủ ụ

ng cho T s li u s c p ban đ u ta s quy đ i s li u v d ng đ nh l ẽ ổ ố ệ ừ ố ệ ề ạ ơ ấ ầ ị ượ

ậ nh ng bi n đ nh tính, sàn l c s li u, lo i b b t nh ng s li u không đáng tin c y. ọ ố ệ ạ ỏ ớ ố ệ ữ ữ ế ị

Sau đó, s d ng ch ng trình Excel, Word đ t ng h p và rút ra nh n xét t ử ụ ươ ể ổ ậ ợ ừ ữ nh ng

ng pháp phân tích h i quy ch y trên n n Eview 3.0, đ s li u đã có. S d ng ph ố ệ ử ụ ươ ề ạ ồ ể

kh ng đ nh s nh h ng và m c đ nh h ng c a các nhân t ự ả ẳ ị ưở ứ ộ ả ưở ủ ố ế ấ ủ đ n năng su t c a

hai cây tr ng lúa và rau trên toàn đ a bàn xã Tân Nh t huy n Bình Chánh TP.HCM. ự ệ ồ ị

trong năm 2008.

3.2.4 Ph ng pháp phân tích đ nh y ươ ộ ạ

Đây là vi c phân tích xem t c đ thay đ i c a hai ch tiêu danh thu và l ổ ủ ệ ố ộ ỉ ợ i

nhu n t hai mô hình cây lúa và cây rau khi các nhân t ậ ừ ố ằ có liên quan thay đ i. Nh m ổ

đ a ra quy t đ nh đúng cho t ư ế ị ươ ệ ng lai v m c đ an toàn trong s n xu t nông nghi p ề ứ ộ ấ ả

giúp h nông dân có th yên tâm trong l a ch n mô hình s n xu t cũng nh m c đ ự ư ứ ộ ể ấ ả ộ ọ

cho các y u t này. đ u t ầ ư ế ố

Ví d khi giá thay đ i 10% thì kéo theo l ổ ụ ợ ứ i doanh thay đ i bao nhiêu %, ng ổ

đ u vào thay đ i 20% thì l v i hai mô hình nghiên c u hay giá c a y u t ớ ủ ế ố ầ ứ ổ ợ ậ i nhu n

ng ng thay đ i bao nhiêu?. Và khi c hai y u t này bi n đ ng thì doanh thu t ươ ế ố ứ ả ổ ế ộ

cũng nh l ư ợ i nhu n s bi n đ ng nh th nào? ộ ậ ẽ ế ư ế

T đó đ a ra các ki n ngh phù h p và th c t cho hai mô hình cây tr ng này ự ế ừ ư ế ợ ị ồ

23

trong t ng lai t i đ a ph ng. ươ ạ ị ươ

CH

NG 4

ƯƠ

K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N

4.1. Đ c đi m c a m u đi u tra. ủ ề ể ặ ẫ

T ng m u đi u tra là 70 h trong đó: ề ẫ ổ ộ

Rau :35 hộ

Lúa :35 hộ

V i cách th c l a ch n m u ng u nhiên có m c đích m u đ c ti n hành ứ ự ụ ẫ ẫ ẫ ớ ọ ượ ế

đi u tra đ i v i nh ng h thu n v tr ng lúa và nh ng h n m trong t ố ớ ề ồ ộ ằ ữ ữ ề ầ ộ ổ ồ chuyên tr ng

t ph c v cho đ tài. rau đ ph ng v n nh m l y nh ng thông tin c n thi ấ ể ỏ ữ ầ ấ ằ ế ụ ụ ề

4.1.1 Kinh nghi m trong s n xu t ấ ệ ả

B ng 4.1 S năm kinh nghi m v tr ng Lúa ề ồ ố ệ ả

T l (%)

N 25 10 35 Ch tiêu ỉ Kinh nghi m > = 20 năm ệ Kinh nghi m < 20 năm ệ T ngổ

ỷ ệ 71 29 100 ổ Ngu n: KQ đi u tra t ng h p ợ ề ồ

Qua th c t ự ế ề ấ đi u tra cho th y h u nh nh ng h tr ng Lúa có kinh nghi m r t ư ữ ộ ồ ệ ầ ấ

20 năm tr lên và 29% là v i h có lâu đ i, v i 71% là nh ng h có kinh nghi m t ữ ệ ớ ộ ờ ừ ớ ộ ở

kinh nghi m nh h n 20 năm. Đi u này th hi n ng i nông dân t i đ a ph ng có ể ệ ỏ ơ ề ệ ườ ạ ị ươ

i cho ng r t nhi u kinh nghi m trong mô hình tr ng lúa. Đây là đi u ki n thu n l ấ ậ ợ ề ệ ề ệ ồ ườ i

nông dân trong vi c canh tác lúa và cũng là lý do h v n gi di n tích canh tác l n cho ọ ẫ ệ ữ ệ ớ

. lúa đ n gi ế ờ

B ng 4.2 S năm kinh nghi m trong tr ng Rau ố ồ ệ ả

N T l (%) Ch tiêu ỉ ỷ ệ

12 34 Kinh nghi mệ > = 20 năm

33 66 Kinh nghi m < 20 năm ệ

35 100 T ngổ

Ngu n: Đi u Tra T ng h p ồ ề ổ ợ

b ng 4.2 cho th y c c u v kinh nghi m tr ng rau theo xu Qua th ng kê t ố ừ ả ơ ấ ệ ề ấ ồ

ng ng c l h ướ ượ ạ ớ ế i v i tr ng lúa. H tr ng rau v i kinh nghi m h n 20 năm chi m ộ ồ ệ ồ ớ ơ

34%, trong khi s h có kinh nghi m nh h n 20 năm chi m 66%, đi u này r t d ố ộ ỏ ơ ấ ễ ệ ế ề

ng này. Vì nh ng s ít ng i tr ng rau lâu năm tr c kia h s hi u đ i v i đ a ph ố ớ ị ể ươ ữ ố ườ ồ ướ ọ ử

cung t c p, bán v i s l ng nh , d n theo th i gian d ng s n ph m ch y u đ t ụ ủ ế ể ự ả ẩ ự ấ ớ ố ượ ỏ ầ ờ

c tăng lên đáng k , và s n ph m ch y u là s h tr ng rau cũng nh di n tích đ ố ộ ồ ư ệ ượ ủ ế ể ả ẩ

đ bán ra th tr ể ị ườ ề ng. Đây là k t qu c a vi c chuy n đ i c c u c a chính quy n ổ ơ ấ ủ ả ủ ế ể ệ

ng trong năm 2005. đ a ph ị ươ

4.1.2. Trình đ h c v n c a ch h ộ ọ ấ ủ ủ ộ

H u h t nông dân tham gia trong nông nghi p t i đ a ph ệ ạ ị ế ầ ươ ộ ấ ng có trình đ r t

ệ th p. V i 95% ch h có trình đ THCS tr xu ng, 5% h có trình đ PTTH, Li u ủ ộ ấ ớ ộ ố ộ ở ộ

đi u này có nh h s n xu t? Theo nh n đ nh c a ch ề ả ưở ng gì đ n hi u qu kinh t ệ ế ả ế ả ủ ậ ấ ị ủ

h Mai Văn Tùng, thu c p 3 xã Tân Nh t cho r ng “kinh nghi m m i là đi u quan ự ộ ộ ấ ề ệ ằ ớ

tr ng trong canh tác Lúa cũng nh cây Rau”. Đi u đó cũng khá th c t ư ự ế ề ọ ậ vì đ i b ph n ạ ộ

ng i n m vai trò ch đ o trong s n xu t nông nghi p h u nh là l n tu i nên thâm ườ ắ ủ ạ ư ệ ầ ả ấ ớ ổ

niên c a h r t lâu. Nên d a vào kinh nghi m v n có c a mình đ ch b o cho ng ủ ọ ấ ể ỉ ả ự ủ ệ ố ườ i

lao đ ng thuê ch ph n l n h không tr c ti p xu ng ru ng. ứ ầ ớ ọ ự ế ộ ố ộ

4.2.Tình hình s n xu t Lúa và Rau t i đ a ph ng năm 2008 ả ấ ạ ị ươ

i đ a ph ng 4.2.1. Tình hình phân b di n tích tr ng lúa và rau t ố ệ ồ ạ ị ươ

Trong năm 2008 t ng di n tích đ t s n xu t nông nghi p là 1.942,93 ha trong ấ ả ệ ệ ấ ổ

đó di n tích đ t canh tác lúa chi m 62% t ng ng v i 1.210ha, di n tích canh tác rau ệ ế ấ ươ ứ ệ ớ

25

chi m 4% v i di n tích 81,1ha, ph n di n tích đ t còn l c s d ng cho các mô i đ ệ ệ ế ấ ầ ớ ạ ượ ử ụ

hình nh nuôi tr ng th y s n, trông các lo i cây ăn trái, cây lâu năm, và m t s cây ạ ủ ả ộ ố ư ồ

ng n ngày khác nh b p, mía, nha đam, c … ư ắ ắ ỏ

Hình 4.1 C c u đ t s n xu t nông nghi p ơ ấ ấ ả ệ ấ

C c u đ t NN

ơ ấ ấ

34%

DT tr ng lúa ồ

DT tr ng rau ồ

DT khác

62%

4%

Ngu n:ồ

UBND xã Tân Nhự

Ngu n: tính toán t ng h p ợ ồ ổ

V i c c u s d ng đ t trong năm 2008 t i đ a ph ng cho th y rõ cây Lúa ớ ơ ấ ử ụ ấ ạ ị ươ ấ

vai trò ch đ o trong đóng góp giá tr kinh t c a xã Tân Nh t. Trong khi v n còn gi ẫ ữ ủ ạ ị ế ủ ự

cây Rau chi m di n tích còn quá nh trong t ng di n tích đ t SXNN t ế ệ ệ ấ ỏ ổ ạ ả i xã. Ph i

chăng giá tr kinh t c a cây Rau đem l ị ế ủ ạ ị i th t s ch a cao?, m c dù chính quy n đ a ặ ậ ự ư ề

ph ng đã th c hi n m t s chính sách chuy n đ i c c u t đ u năm 2005, hay vì ươ ổ ơ ấ ừ ầ ộ ố ự ệ ể

m t lý do nào khác?. ộ

V i s đa d ng c c u trong s n xu t nông nghi p thì di n tích đ t dành cho ớ ự ơ ấ ệ ệ ả ấ ấ ạ

ng đ i khá cao. Chính đi u này th hi n rõ s n xu t m t s lo i cây tr ng khác t ả ộ ố ạ ấ ồ ươ ể ệ ề ố

ng n thu nh p c a ng i nông dân không ch t 2 ngu n cây rau và cây lúa mà còn ưồ ậ ủ ườ ỉ ừ ồ

nh ng ngu n ph nh trái cây, cây c nh, n m… t ừ ữ ụ ư ả ấ ồ

4.2.2. Th c tr ng bi n đ ng v di n tích c a cây lúa và rau ế ộ ề ệ ự ủ ạ

Qua hình 4.2 cho th y di n tích đ t tr ng c a hai lo i cây tr ng này có xu ủ ệ ấ ạ ấ ồ ồ

ng gi m d n theo h ướ ng ngh ch nhau t ị ừ năm 2005-2008. Di n tích cây Lúa có xu h ệ ướ ả ầ

th i gian, ng i di n tích cây rau tăng lên t ờ c l ượ ạ ệ ừ 27,22ha (2005) đ n 81,6 ha (2008) ế

đi u này ch ng t m t ph n di n tích tr ng cây lúa đã đ c chuy n sang tr ng cây ứ ề ỏ ộ ệ ầ ồ ượ ể ồ

rau. Tuy nhiên t l ỷ ệ ị ả tăng di n tích tr ng cây rau và di n tích tr ng cây Lúa b gi m ệ ệ ồ ồ

26

còn r t nh qua các năm. Đi u này cho th y chính sách chuy n đ i c c u nông ổ ơ ấ ề ể ấ ấ ỏ

nghi p t i đ a ph ng còn r t ch m, hay nói cách khác là chính sách này ch a đ ệ ạ ị ươ ư ượ c ậ ấ

đ i b ph n nông dân t i đ a ph ng. s đ ng ý t ự ồ ừ ạ ộ ậ ạ ị ươ

năm 2005-2008 Hình 4.2 S Bi n đ ng v DT tr ng Rau và Lúa t ề ự ế ộ ồ ừ

Bi n Đ ng DT Lúa Và Rau

ế

1482

1600

1413.89

1210

1395

ha

1400

1200

1000

800

DT Lúa(ha)

600

DT Rau(ha)

400

81

46.5

27.22

81.6

200

0

1

2

3

4

năm

Ngu n:UBND xã Tân Nh t ự ồ

Mãi đ n năm 2008 mà di n tích tr ng lúa v n còn quá cao sao v i cây rau, vào ế ệ ẫ ồ ớ

i dân không ch kho ng 1210ha. Đây là m t con s khá l n nên nó ph n nh rõ ng ố ả ả ả ộ ớ ườ ỉ

chuy n sang tr ng rau mà h ti p t c duy trì di n tích canh tác lúa c a mình. ọ ế ụ ủ ể ệ ồ

4.2.3. Quy Trình s n xu t Lúa và Rau trong năm 2008. ấ ả

a) Mô hình cây Lúa.

Lúa là cây l ng th c ch đ o c a xã Tân Nh t huy n Bình Chánh TP.HCM ươ ủ ạ ủ ự ự ệ

r t lâu. Mãi đ n nay di n tích gieo tr ng lúa v n còn đ c duy trì khá cao. Trong t ừ ấ ế ệ ẫ ồ ượ

năm 2008 t ạ i xã Tân Nh t cây Lúa đ ự ượ c tr ng theo 2 v : ụ ồ

V 1: Hè – Thu ụ

B t đ u t cu i tháng 3 âm l ch và k t thúc gi a tháng b y trong năm, ph ắ ầ ừ ố ữ ế ả ị ươ ng

ấ th c gieo tr ng trong v này là 100% s m t l n. Trong v này năng su t cây lúa r t ạ ộ ầ ứ ụ ụ ấ ồ

cao, vì đi u ki n khí h u t ng đ i thu n l i cho cây lúa tăng tr ng và phát tri n. ậ ươ ệ ề ậ ợ ố ưở ể

V 2: V Mùa ụ ụ

B t đ u g a tháng 7 và k t thúc vào tháng 11 âm l ch. Đ c tr ng c a v mùa ủ ụ ắ ầ ữ ư ế ặ ị

27

là c y nên l ng gi ng s d ng cho v này t ng đ i ít, nh ng công lao đ ng cho ấ ượ ử ụ ụ ố ươ ư ố ộ

cây khá nhi u cho vi c nh m đem c y. Chi phí cho vi c làm đ t v mùa r t cao vì ấ ụ ổ ạ ệ ệ ề ấ ấ

i quy t g c r v m t còn l i, nhìn chung năng su t đem l i th p h n so ph i gi ả ả ế ố ạ ở ụ ộ ạ ấ ạ ấ ơ

v i v Hè –Thu. ớ ụ

Trong s n xu t Lúa V Mùa ng i nông dân th ng g p khó khăn vì trong v ụ ấ ả ườ ườ ặ ụ

này th ng xuyên xu t hi n các b nh nh : cháy r y, đ o ôn c bông, vàng lùn. Đây ườ ư ệ ệ ầ ạ ấ ổ

là nh ng căn b nh mà c hai v đ u g p ph i và nó là nguyên chính làm gi m năng ụ ề ữ ệ ặ ả ả ả

su t, hi u qu kinh t c a c y lúa. ệ ấ ả ế ủ ấ

Vi c chu n b đ t cho gieo tr ng đ u đ c ng i dân thuê khoán tr n gói, ị ấ ệ ề ẩ ồ ượ ườ ọ

ạ h u nh ít ai s d ng công lao đ ng nhà cho vi c cày x i đ t cũng nh thu ho ch ầ ớ ấ ử ụ ư ư ệ ộ

i đ a ph ng có th đ c bán t cu i v . Hình th c tiêu th lúa t ứ ố ụ ụ ạ ị ươ ể ượ i t ươ ạ ặ i ru ng ho c ộ

ph i khô sau đó bán d n. Giá tr chênh l ch nhau t 1.000đ-1.500đ/kg gi a lúa khô và ệ ầ ơ ị ừ ữ

lúa t i. Ng i nông dân tr ng lúa th ươ ườ ồ ườ ệ ậ ng khoán toàn b lúc thu ho ch nên vi c v n ạ ộ

chuy n lúa v nhà đ c th c hi n b i ng i nh n khoán. ể ề ượ ệ ở ự ườ ậ

Trong quá trình s n xu t lúa các lo i phân bón ch y u đ c h nông dân ủ ế ạ ả ấ ượ ộ

ch n bón là: URE, NPK, LÂN, KALI, DAP và m t s phân hóa h c khác. Đ c bi ộ ố ặ ọ ọ ệ t

h không s d ng phân chu ng đ bón lót cho ru ng lúa. ồ ọ ử ụ ể ộ

b) Mô hình cây Rau

Hi n nay huy n Bình Chánh đã có m t s xã thành công v i mô hình tr ng rau ộ ố ệ ệ ớ ồ

an toàn, Tuy nhiên xã Tân Nh t v i DT tr ng rau còn manh mún và ch a đ c h ự ớ ư ồ ượ ộ

nông dân s n xu t đ i trà vì ng i nông dân v n ph i gi i m t s DT lúa, đ u ra ấ ạ ả ườ ẫ ả l ữ ạ ộ ố ầ

c a cây rau ch a n đ nh, ch a có th ủ ư ổ ư ị ươ ộ ng hi u, s d ng quá nhi u công lao đ ng ử ụ ệ ề

cho vi c chăm sóc làm cho ng ệ ườ i nông dân c m th y r t v t v , v n đ v v n tín ấ ấ ấ ả ấ ề ề ố ả

i đ a ph ng. d ng cũng là m i lo ng i cho các h nông dân t ạ ụ ố ộ ạ ị ươ

Cây rau hàng năm đ ượ c tr ng theo 3 v : ụ ồ

V 1: Hè-Thu b t đ u t ngày 14 đ n 30/6 ắ ầ ừ ụ ế

V 2:V Mùa b t đ u t 1/7-30/10 ắ ầ ừ ụ ụ

V 3 : Đông Xuân là kho n th i gian còn l i. ụ ả ờ ạ

Đ i v i mô hình cây rau, nông dân s d ng ch y u các lo i phân nh URE, ử ụ ố ớ ủ ế ư ạ

28

NPK, LÂN, KALI, DAP, phân xanh và phân hóa h c.ọ

Ch tiêu ỉ ụ ụ

N 29 6 35 Ph n trăm(%) 83 17 100 Tr ng 3 v ồ Tr ng 2 v ồ T ngổ

B ng 4.3 c c u s v tr ng Rau trong năm 2008 ơ ấ ố ụ ồ ả

Ngu n: Đi u tra t ng h p ợ ề ồ ổ

Tuy nhiên v n còn m t s ít h tr ng 2 v trong năm, chi m 17% và th i gian ộ ố ộ ồ ụ ế ẫ ờ

r i còn l ỗ ạ ọ ế ộ ồ i h ti n hành ph i đ t chu n b cho năm sau. H u nh nh ng h tr ng ơ ấ ư ữ ẩ ầ ị

theo ba v thì đ c tr ng c a hai v đ u là tr ng rau ăn lá thu n m t lo i gi ng là ụ ầ ủ ụ ư ầ ạ ặ ồ ộ ố

C i Ná, v còn l ụ ả ạ ộ i h nông dân k t h p nhi u lo i rau nh c i xanh, c i ng t… ạ ế ợ ư ả ề ả ọ

ẳ Đây là mô hình s n xu t t n khá nhi u công lao đ ng c a gia đình, ch ng ề ấ ố ủ ả ộ

giai đo n đ u c a s n xu t mà giai đo n cu i v n còn s d ng công lao nh ng ữ ở ủ ả ố ẫ ử ụ ấ ạ ạ ầ

c thu mua t đ ng cho vi c thu ho ch rau, c , qu . H u nh s n ph m đ ộ ư ả ủ ệ ả ầ ẩ ạ ượ ạ ơ i n i

i cho ng tr ng, đây là đi u ki n thu n l ề ậ ợ ệ ồ ườ ồ i tr ng rau đ t n công chuyên ch . ở ỡ ố

4.2.4. Tình hình s d ng gi ng và k thu t canh tác đ a ph ng ử ụ ố ậ ỹ ở ị ươ

a) K thu t canh tác ậ ỹ

Xã Tân Nh t-huy n Bình Chánh là m t xã thu n nông nghi p. Trong năm ộ ự ệ ệ ầ

2008, ng i nông dân đ ng d n c a đ i BVTV, đ i này th ng xuyên t ườ c s h ượ ự ướ ẫ ủ ộ ộ ườ ổ

ớ ch c các bu i t p hu n v s n xu t nông nghi p, các bu i trình di n s n ph m m i ễ ả ổ ậ ề ả ứ ệ ấ ẩ ấ ổ

i nông dân s đ c h ng d n r t rõ v các b nh lý di n ra v nông nghi p. Ng ề ệ ườ ẽ ượ ướ ẫ ấ ề ệ ễ ở

lúa và rau trong t ng giai đ an sinh tr ừ ọ ưở ề ng và phát tri n c a cây tr ng. Đây là đi u ể ủ ồ

ki n thu n l i giúp ng i nông dân c m th y an toàn cho s n ph m c a mình, các ậ ợ ệ ườ ủ ả ấ ả ẩ

bu i t p hu n, trình di n là mi n phí nên thu hút r t đông đ o nông dân tham gia. ổ ậ ễ ễ ấ ả ấ

b) Tình hình cây gi ng s d ng trong s n xu t. ử ụ ố ả ấ

C cây Rau và cây Lúa đi u đ ề ả ượ c tr m khuy n nông c p gi ng và liên t c là ấ ụ ế ạ ố

c nhân viên khuy n nông h gi ng m i qua t ng v , và h đ ừ ọ ượ ụ ớ ố ế ướ ậ ả ng d n k thu t s n ỹ ẫ

29

xu t v i lo i gi ng m i này. ấ ớ ạ ố ớ

Đ i v i cây Lúa v Hè –Thu đ c s d ng ch y u là 3 l ai gi ng đó là ố ớ ở ụ ượ ử ụ ủ ế ọ ố

OM35-36, OM1490, MTL250 v i t l ng ng 54%, 29%, 17%. t ớ ỉ ệ ươ ứ

Hình 4.3 C c u lúa Gi ng v 1 ơ ấ ụ ố

C c u lúa gi ng v 1

ơ ấ

29%

OM35-36

OM1490

54%

MTL250

17%

Ngu n :ĐTTH ồ

Qua hình 4.3 cho th y lo i gi ng OM35-36 đ c s d ng t ạ ấ ố ượ ử ụ ươ ng đ i đ i trà ố ạ

l khá cao trong v Hè Thu t i đ a ph ng. v i t ớ ỷ ệ ụ ạ ị ươ

Tuy nhiên, sang v hai c c u này b bi n m t và tên gi ng r t ph bi n đ ị ế ổ ế ượ c ơ ấ ụ ấ ấ ố

các h nông dân l a ch n là Nàng Th m Mùa chi m t 88%, gi ng này do ng ụ ế ọ ộ ơ l ỷ ệ ố ườ i

nông dân mua c a các th ng lái ho c do h mua t i tr m khuy n nông, gi ng còn ủ ươ ặ ọ ạ ạ ế ố

i là các gi ng đ c s d ng trong v 1. l ạ ố ượ ử ụ ụ

Đ i v i cây rau ố ớ ở ụ ướ v 1 và v 2 thì 100% s d ng gi ng rau C i Ná. B c ử ụ ụ ả ố

sang V 3 c a Rau là hình th c gieo tr ng t ng h p v i các lo i rau nh : , C i Xanh ụ ư ủ ứ ạ ả ớ ổ ồ ợ

hành lá, c i ng t.. ả ọ

ng 4.2.5. V n đ khuy n nông ta đ a ph ế ề ấ ị ị ươ

Công tác khuy n nông t i xã th ng xuyên đ ch c t c t i xã, trung bình t ế ạ ườ ượ ổ ứ ạ ừ

2-3 l n/năm do cán b KN, ho c nhân viên c a đ i BVTV ch trì. ủ ộ ủ ầ ặ ộ

B ng 4.4 Tình hình KN trong SX Lúa và Rau trong năm 2008 ả

ĐVT:%

30

CT Có tham gia KN Không tham gia KN Lúa 54 46 Rau 74 26

100 T ngổ

100 Ngu n :ĐTTH ồ

Thông qua b ng 4.3 ta th y t l tham gia KN và không tham gia KN c a hai ấ ỷ ệ ả ủ

ng thu n nhau tuy nhiên xét v t l thì còn lo i hình s n su t này có chi u h ấ ề ạ ả ướ ề ỷ ệ ậ

chênh l ch khá nhi u. Ng i dân tr ng rau tham gia KN v i t l ề ệ ườ ớ ỷ ệ ồ ớ cao h n so v i ơ

ng i tr ng lúa và ng i, có l đ i v i ng ườ ồ c l ượ ạ ẽ ố ớ ườ ồ i tr ng rau k thu t canh tác còn quá ậ ỹ

m i đ i v i h , v l i đ c đi m sinh lý c a cây rau h c n ph i năm k h n đ ớ ố ớ ọ ả ạ ặ ỹ ơ ọ ầ ủ ể ả ể

tránh đ c r i ro trong s n xu t nông nghi p v i chi phí đ u vào khá cao, m c dù ượ ủ ệ ặ ầ ấ ả ớ

di n tích gieo tr ng còn nh . ỏ ệ ồ

4.2.6. Th c tr ng tín d ng t i đ a ph ng. ạ ị ự ụ ạ ươ

Hi n t i, ngu n tín d ng h tr cho s n xu t nông nghi p t i xã Tân Nh t- ệ ạ ổ ợ ệ ạ ụ ả ấ ồ ự

huy n Bình chánh đó là: ng i nông dân s đ c vay t ng ti n t ệ ườ ẽ ượ ừ HND v i kh i l ớ ố ượ ề ừ

10 tri u -15 tri u/năm, th i h n tr t 1-3 năm t ng ng m c lãi su t 7%/năm, 6 ờ ạ ả ừ ệ ệ ươ ứ ứ ấ

tháng tr lãi m t l n và Ngân hàng NN-PTNT v i l ng ti n t ộ ầ ớ ượ ả ế ừ ệ 10 tri u - 30 tri u ệ

vay ng n h n 6 tháng t ạ ắ ươ ứ ng ng m c lãi 0,92%. ứ

C c u vay v n tín d ng cu ng i nông dân tr ng rau và lúa hoàn toàn trái ơ ấ ụ ả ố ườ ồ

ng i tr ng lúa s d ng v n gia đình là c b n, do chi phí ượ c nhau, h u nh ng ầ ư ườ ử ụ ơ ả ồ ố

tr ng lúa t ồ ươ ồ ng đ i th p so v i tr ng rau. V i 63% s h không vay v n, còn tr ng ớ ồ ố ộ ấ ố ố ớ

rau thì t vay v n khá cao chi m 52%. l ỷ ệ ế ố

B ng 4.5 Tình hình tín d ng trong SX rau và Lúa ụ ả

ĐVT:%

CT

Lúa 37 63 100 Có vay Không vay T ngổ

Ngu n:ĐTTH Rau 48 52 100 ồ 4.2.7. Tình hình thu l i ỷ ợ

Ngu n th y l i chính cho vi c t i tiêu trong s n xu t nông nghi p t ủ ợ ồ ệ ướ ệ ạ ị i đ a ả ấ

ph ng là h th ng kênh, r ch, gi ng và n nhiên. Mô hình tr ng lúa 100% s ươ ệ ố ế ạ c t ướ ự ồ ử

c kênh và n c m a, tuy nhiên đ c đi m này không phù h p v i mô trình d ng n ụ ướ ướ ư ể ặ ợ ớ

tr ng rau. Đ t tr ng rau hi n nay đ i b ph n đ c chuy n t ấ ồ ạ ộ ệ ậ ồ ượ ể ừ ấ ậ đ t canh tác lúa, v y

nên ph i lên líp và đ c tính c a cây rau không ch u quá nhi u n c nên chi phí tiêu ủ ề ả ặ ị ướ

31

tiêu trong canh tác rau là đi u hi n nhiên qua các v trong năm. ể ụ ề

Ng i nông dân không ph i m t chi phí v th y l ườ ề ủ ợ ả ấ ả i cũng nh các thu ph i ư ế

c, đây là đi u ki n thu n l i cho ng i nông trong SXNN t n p cho nhà n ộ ướ ậ ợ ề ệ ườ ạ ị i đ a

ph ng. ươ

4.3.K t qu và hi u qu s n xu t ấ ệ ả ả ế ả

2. 4.3.1.T ng chi phí s n su t c a Lúa và Rau bình quân trên 1000m

ấ ủ ổ ả

a) V Hè –Thu. ụ

B ng 4.6. T ng h p chi phí c a hai mô hình trên 1000m

2

v 1 ủ ổ ợ ả ở ụ

Kho n m c ụ ả

c ướ ơ

1.Chi phí v t tậ ư Gi ngố Phân bón TBVTV 2.Chi phí lao đ ngộ Lao đ ng thuê ộ Lao đ ng nhà ộ 3.Chi phí khác Làm đ tấ Thu ho ch và chuyên ch ạ Chi phí b m n 4.T ng chi phí Lúa 408,39 90,00 256,78 61,62 101,65 46,16 55,49 267,54 99,342 168,2 0 777,58 ĐVT: 1000đ Rau 699,45 60,60 493,25 145,60 1.324,24 497,71 826,53 42,30 42,3 0 22,8 2.065,99 ổ

Ngu n: Tính toán t ng h p ồ ổ ợ

c t ng h p thông qua b ng 4.5 cho V i h th ng s li u đi u tra th c t ố ệ ớ ệ ố đ ự ế ượ ổ ề ả ợ

2 đ i v i mô hình cây Lúa thì t ng chi phí

2 trong đó chi phí v t t

th y v hè – thu thì chi phí trên 1000m ấ ỏ ụ ố ớ ổ

trung bình kho ng 777.580đ /m ả ậ ư chi m t ế ỷ ọ ấ ớ tr ng cao nh t v i

52%/t ng CP mà ch y u v n là l ng phân bón. Chi phí lao đ ng chi m t l ủ ế ẫ ổ ượ ế ộ ỷ ệ ấ th p

ộ v i 13%/t ng CP đi u này đã nêu lên rõ trong s n xu t lúa thì c n nhân công lao đ ng ớ ề ả ấ ầ ổ

ng đ i ít. Nên r t phù h p đ i v i nh ng h không có ngu n lao đ ng trong gia t ươ ố ớ ữ ấ ố ợ ộ ồ ộ

đình, v i 33% còn l ớ ạ ớ i trong t ng chi phí là ph i tr cho vi c thuê khoán trong cày x i ả ả ệ ổ

đ t đàu v ,t ấ ụ ướ i tiêu, và thu ho ch cu i v . ố ụ ạ

V i mô hình tr ng rau thì c c u trong t ng CPSX mang chi u h ng ng ơ ấ ề ớ ồ ổ ướ ượ c

t là công lao đ ng nhà. l ạ i, vi c tr ng rau t n r t nhi u công lao đ ng mà đ c bi ề ố ấ ệ ặ ồ ộ ệ ộ

2 trung bình kho ng 2.065.990đ, con s này khá l n so v i t ng ớ ổ

T ng CP/1000m ổ ả ố ớ

CP/1000m2 vi c tr ng cây lúa. Th c t ồ ự ế ệ ầ cho th y v i các h tr ng rau thì chi phí đ u ộ ồ ấ ớ

32

ấ vào là v n đ đáng lo ng i vì h ph i t n chi phí đ u vào r t l n cho vi c s n xu t, ệ ả ấ ớ ả ố ề ầ ấ ạ ọ

canh tác trên ru ng c a mình. Trong đó chi phí chi cho lao đ ng là nhi u nh t, v i t ớ ỷ ủ ề ấ ộ ộ

tr ng 64%/T ng CPSX, trong khi chi phí v t t ậ ư ổ ọ ề và chi phí khác ch chi m 36%. Đi u ỉ ế

này cũng cho th y rõ vi c quy t đ nh tr ng rau đ i v i nh ng h có ít lao đ ng gia ố ớ ế ị ữ ệ ấ ồ ộ ộ

đình là đi u r t khó khăn. ề ấ

b) V Mùa. ụ

2 canh tác lúa cũng không có gì thay đ iổ

B c sang v mùa thì t ng CP/1000m ướ ụ ổ

trung bình v n n m kho ng 740.430đ, và m t đi u đáng chú ý đây là chi phí v t t ề ả ằ ẫ ộ ở ậ ư

không chi m t tr ng cao nh t n a mà là chi phí khác chi m t ế ỷ ọ ấ ữ ế ỷ ọ ấ ớ tr ng cao nh t v i

43% đi u này cũng d hi u đó là chi phí cho vi c d n đ t ễ ể ấ ở ụ ả v này khá n ng, ph i ề ệ ặ ọ

i nh g c r , c d i…, và b n ch t lúa v này d n k t qu qu v hè-thu đ l ọ ả ụ ể ạ ế ả ư ố ạ ỏ ạ ả ấ ở ụ

ch y u là c y nên đ t ru ng r t lún và đi u này gây r t nhi u khó khăn cho vi c thu ề ủ ế ề ệ ấ ấ ấ ấ ộ

ho ch cũng nh chuyên ch . ở ư ạ

T ng t nh v Hè-Thu mô hình tr ng cây rau v mùa thì chi phí cho lao ươ ụ ư ở ụ ồ ở ụ

tr ng cao nh t là 47%. V b n ch t thì chi phí cho t đ ng cũng r t cao và cũng gi ộ ấ ữ ỷ ọ ề ả ấ ấ

vi c tr ng rau v n có s thay đ i so v i v Hè- Thu, đi u này chúng t v t giá ớ ụ ự ề ệ ẫ ổ ồ ỏ ậ ở ụ v

mùa đã có s chuy n đ i và li u l ng c a các nhân t đ u vào cũng thay đ i. ể ổ ề ượ ự ủ ố ầ ổ

2 B ng 4.7. T ng h p chi phí trên 1000m

v mùa ổ ợ ả ở ụ

ĐVT: 1000đ

Kho n m c ụ ả

c ướ ơ

1.Chi phí v t tậ ư Gi ngố Phân bón TBVTV 2.Chi phí lao đ ngộ Lao đ ng thuê ộ Lao đ ng nhà ộ 3.Chi phí khác Làm đ tấ Thu ho ch và chuyên ch ạ Chi phí b m n 4.T ng chi phí ổ

Ngu n: Tính toán t ng h p Lúa 281,85 42,6 219,42 19,83 138,48 89,90 48,58 320,1 141 179,1 0 740,43 ồ Rau 703,13 97,41 462,42 143,3 964,00 735,6 228,4 355,4 88,6 240 26,8 2.022,53 ổ ợ

2 cho vi c s n ệ ả

Trong b ng 4.7 th hi n v mùa chi phí trung bình /1000m ể ệ ở ụ ả

xu t lúa th p h n chi phí trung bình/1000m2 v hè - thu. Tuy nhiên ấ ấ ơ ở ụ ở ồ mô hình tr ng

2 i, t c chi phí/1000m

33

rau thì ng c l v hè –thu cao h n v mùa. ượ ạ ứ ở ụ ơ ụ

c)V Đông-Xuân. ụ

v 3

2 B ng 4.8 T ng h p chi phí Rau trên 1000m ở ụ

ợ ổ ả

T l Kho n m c ụ ả

ĐVT:1000đ (%) ỷ ệ 38

56

6

c ướ ơ

1.Chi phí v t tậ ư Gi ngố Phân bón TBVTV 2.Chi phí lao đ ngộ Lao đ ng thuê ộ Lao đ ng nhà ộ 3.Chi phí khác Làm đ tấ Thu ho ch và chuyên ch ạ Chi phí b m n 4.T ng chi phí

Rau 639,97 64,3 457,5 118,17 938,82 726,19 212,63 100,46 83,3 0 17,16 1.679,2 ồ ổ Ngu n: Tính toán t ng h p ợ 100 ổ

v 3 thì ch có mô hình cây Rau đ Ở ụ ỉ ượ ớ c ti p t c v i CP trung bình ng v i ế ụ ớ ứ

1000m2 là 1.679.200đ và chi phí lao đ ng v n chi m t tr ng cao nh t v i t l ế ẫ ộ ỷ ọ ấ ớ ỷ ệ

ng ng 55%. S dĩ tr ng rau t n nhi u công lao đ ng vì k thu t tr ng rau đòi t ươ ậ ồ ứ ề ở ồ ộ ố ỹ

m và c n cù đ k p th i phát hi n các b nh c a cây nh m có bi n pháp h i ph i t ỏ ả ỷ ỷ ể ị ủ ệ ệ ệ ằ ầ ờ

k p th i đ nâng cao năng su t cây tr ng.CP khác trong vi c tr ng rau chi m t ị ờ ể ệ ế ấ ồ ồ ỷ ọ tr ng

khá th p vì s n ph m đ c thu mua t i n i tr ng nên ng i ch không ph i t n phí ấ ẩ ả ượ ạ ơ ồ ườ ả ố ủ

ể cho vi c v n chuy n. ệ ậ

2. 4.3.2.Hi u qu c a Lúa và Rau bình quân trên 1000m

ả ủ ệ

a) V Hè –Thu ụ

B ng 4.9 Hi u qu trên 1000m

2 c a 2 mô hình Lúa và Rau t

ệ ả ả ủ ạ ụ i v 1

ng (kg) S n L ả

CT Lúa Rau ượ 407,05 1.236,90 Giá Bán 5,10 4,80 Doanh Thu 2.075,96 5.937,12 L i Nhu n ậ ợ 1.298,37 3.871,13 ĐVT:1000đ Thu Nh pậ 1.353,86 4.697,66

2

Ngu n:ĐTTH ồ

V i k t qu đ c t ng h p t i b ng 4.9 cho th y rõ s n l ng TB/1000m ớ ế ả ượ ổ ợ ạ ả ả ượ ấ

c a cây lúa và cây rau l n l ủ ầ ượ ệ c là 405,05kg và 1.236,90kg hai con s này chênh l ch ố

34

c h t đi u này cho th y v m t k t qu cây rau đem l i k t qu cao khá l n. Tr ớ ướ ề ặ ế ề ế ấ ả ạ ế ả

2

h n cây lúa trong v hè-thu xét trên cùng di n tích canh tác. V i m c giá t ơ ụ ứ ệ ớ ươ ứ ng ng

c a lúa và rau là 5.100đ/kg và 4.800đ/kg, v i m c giá hi n có thì doanh thu/1000m ủ ứ ệ ớ

2 c a hai ủ

i nhu n/1000m c a cây rau cao h n cây lúa. T ch tiêu này ta tính đ ủ ừ ỉ ơ c l ượ ợ ậ

mô hình lúa và rau t ng ng là 1.298.370đ - 3.871.130đ. ươ ứ

lúc này thì cây rau có hi u qu kinh t Xét v m t hi u qu kinh t ệ ề ặ ả ế ệ ả ế ơ cao h n

cây lúa và đem l ạ ấ i thu nh p cho h tr ng rau cao h n trong năm 2008. Trong s n xu t ơ ộ ồ ả ậ

ng chú ý đ n ch tiêu thu nh p vì h không tính đ nông nghi p h nông dân th ộ ệ ườ ế ậ ọ ỉ ượ c

công lao đ ng nhà đã b ra. Tuy nhiên ch tiêu này không ph n ánh đúng hi u qu ệ ả ộ ỏ ỉ ả

kinh t c a mô hình kinh doanh. Vay đ th rõ đ c hi u qu kinh t c n lo i b chi ế ủ ể ể ượ ệ ả ế ầ ạ ỏ

phí lao đ ng nhà ra kh i thu nh p. Khi đó ch tiêu l c s d ng đ đánh ậ ộ ỏ ỉ ợ i nhu n đ ậ ượ ử ụ ể

giá, l i nhu n c a cây rau cao h n cây lúa v này. ợ ậ ủ ơ ở ụ

b)V Mùa ụ

B ng 4.10 Hi u qu c a 2 mô hình Lúa và Rau trên 1000m

2 t

i v mùa ả ủ ệ ả ạ ụ

ĐVT:1000đ

ng(kg) Doanh Thu L i Nhu n S n L ả

Giá Bán 6,51 5,2 ượ 302,3 1.084,4 1.967,.97 5.638,70

CT Lúa Rau Ngu n:Đi u tra t ng h p ợ Thu Nh pậ 1.276,12 3.844,53 ổ ợ ậ 1.227,55 3.616,13 ồ ề

c duy trì, th hi n giá tr kinh t cây Sang v mùa thì k t qu này ti p t c đ ế ế ụ ượ ụ ả ể ệ ị ế

rau mang l ạ ệ i cao h n r t nhi u so v i cây lúa trên cùng di n tích canh tác. Nh ng li u ơ ấ ư ề ệ ớ

đi u này có luôn đúng không?, n u nh m t vài y u t ư ộ ế ố ề ế nào đó thay đ i theo th i gian ổ ờ

nh giá lao đ ng, giá phân bón, giá y u t đ u ra, năng su t…. ế ố ầ ư ấ ộ

c chú tr ng nh t b i h Đ i v i h nông dân ch tiêu thu nh p là ch tiêu đ ỉ ố ớ ộ ậ ỉ ượ ấ ở ọ ọ

không tách r i đ c công lao đ ng gia đình b ra trong quá trình s n xu t nông ờ ượ ả ấ ộ ỏ

nghi p nói chung. Trong b ng 4.10 cho th y rõ hai ch tiêu này ng v i hai mô hình ấ ứ ệ ả ớ ỉ

cây tr ng chênh l ch khá l n và ch tiêu l i nhu n đã th hi n rõ hi u qu kinh t ệ ớ ồ ỉ ợ ể ệ ệ ậ ả ế

i đ a ph c a cây lúa và cây rau trong v mùa trong năm 2008 t ủ ụ ạ ị ươ ng. Xét v giá bán c ề ả

t trong s n xu t nông s n ph m lúa và rau đi u tăng lên. Đây có ph i là bi u hi n t ả ệ ố ề ể ả ẩ ả ấ

nghi p?. Đ tr l ể ả ờ ế ế i k t qu cu i cùng v hi u qu s n xu t c a hai mô hình ta ti p ả ả ả ố ề ệ ấ ủ ệ

v đông-xuân c a cây rau. t c t ng k t k t qu s n xu t ụ ổ ế ế ả ả ấ ở ụ ủ

35

c)V Đông Xuân ụ

V i m c giá 5.100đ/kg cây rau ti p t c đem l i nhu n cho ng i tr ng rau ế ụ ứ ớ i l ạ ợ ậ ườ ồ

2. Ph i chăng cây rau đem l

kho ng 3.514.900đ/m i hi u qu kinh t cao h n cây lúa? ả ả ạ ệ ả ế ơ

Câu h i này th c t đã đ c tr l ự ế ỏ ượ ả ờ ổ i trong năm 2008 ng v i năng su t, giá, và t ng ớ ứ ấ

chi phí hi n có. ệ

Qua ba v canh tác thì l i nhu n đem l ụ ợ ậ i t ạ ươ ố ng đ i n đ nh cho c hai đ i ố ổ ả ị

ng là h tr ng rau cũng nh h tr ng lúa. vì l i nhu n trung bình h trông rau thu t ượ ư ộ ồ ộ ồ ợ ậ ộ

2 c/1000m

đ v 3 đ c th hi n b ng 4.11. ượ ở ụ ượ ể ệ ở ả

B ng 4.11 Hi u qu c a Rau xét trên 1000m2 t i v 3 ạ ụ ả ủ ệ ả

Kho n m c ụ ả

ng

ĐVT Kg 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ Rau 1.018,5 5.1 5.194,2 3.514,9 3.727,6 S n L ượ ả Giá Bán Doanh Thu L i Nhu n ậ Thu Nh pậ

Ngu n:KQ đi u tra t ng h p ề ồ ổ c là 3.727.600đ/1000m ợ 2, v i giá bán c a rau qua 3 v t ủ ớ ụ ươ ng L i nhu n thu đ ậ ợ ượ

t trong s n xu t rau t i đ a ph ng. đ i n đ nh cho h . Đây là m t bi u hi n khá t ố ổ ể ệ ộ ộ ị ố ả ấ ạ ị ươ

4.3.3. T ng h p hi u qu c a hai mô hình Lúa và Rau t i xã Tân Nh t năm ả ủ ổ ợ ệ ạ ự

2008.

V i k t qu đ c t ng h p trong b ng 4.12 đã đ a ra k t lu n t ng đ i v ớ ế ả ượ ổ ậ ươ ư ế ả ợ ố ề

gi a hai mô hình cây lúa và cây rau t hi u qu kinh t ả ệ ế ữ ạ i xã Tân Nh t- huy n Bình ự ệ

Chánh TP.HCM. M t dù v i chênh l ch khá l n v t ng chi phí cho đ u vào v i t l ớ ề ổ ớ ỷ ệ ệ ầ ặ ớ

2 quá l nớ

2. V m t CP là th nh ng k t qu kinh t

ng ng 1 lúa : 3 rau, rõ ràng cây rau c n CP trung bình 2.107.050đ/1000m t ươ ứ ầ

mang so v i cây lúa ch 777.610đ/1000m ỉ ớ ề ặ ư ế ế ả ế

i /1000m2 v i hai mô hình cũng có kho ng cách r t l n. L i nhu n t cây lúa mang l ạ ấ ớ ậ ừ ả ớ ợ

2, trong khi đó giá tr kinh t

2. trung bình kho ng 3.395.130đ/1000m

i ch 1.283.200đ/1000m c a cây rau đem l i khá cao l ạ ỉ ị ế ủ ạ

V i k t qu th c t t nghiên c u, trong năm 2008 cây rau đã mang l i thu ả ự ế ừ ớ ế ứ ạ

nh p cũng nh l ư ợ ậ i nhu n cho h nông dân cao h n cây lúa m t dù CP ban đ u ng ơ ặ ầ ậ ộ ườ i

tr ng rau ph i ch p nh n b ra cao h n r t nhi u. Đây là hai ch tiêu đánh giá chính ơ ấ ề ả ấ ậ ỏ ồ ỉ

xác v hi u qu kinh t c a mô hình s n xu t trong nông nghi p. V y lý do đây là ề ệ ả ế ủ ệ ả ấ ậ ở

36

gì? khi n s l a ch n trong s n xu t lúa và rau còn kho ng cách quá l n v di n tích ế ự ự ề ệ ấ ả ả ọ ớ

canh tác?. Và li u k t qu này còn ti p t c duy trì trong n ng năm ti p theo?. Khi ế ụ ữ ế ế ệ ả

nh ng y u t có liên quan bi n đ ng?. ế ố ữ ế ộ

B ng 4.12 T ng h p so sánh hi u qu kinh t năm 2008 c a hai mô hình trên ợ ổ ệ ả ả ế ủ

1000m2

Kho n m c ụ ả

ở ơ ĐVT 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ Lúa 345,31 66,50 238,09 40,73 120,51 93,1 68,11 52,41 311,78 120,14 191,64 0.00 777,61 Rau 673,22 75,18 448,44 149,60 1.124,35 73,20 300,85 823,50 309,48 92,48 192,40 24,60 2.107,05

ợ Kg 1000đ 1000đ 1000đ 1000đ

ậ 354,70 5,81 2.060,81 1.283,20 1.335,61 1,65 0,61 1.089,54 5,05 5.502,18 3,395.13 4.218.63 1,61 0,62 1.Chi phí v t tậ ư Gi ngố Phân bón TBVTV 2.Chi phí lao đ ngộ Giá thuê lao đ ngộ Lao đ ng thuê ộ Lao đ ng nhà ộ 3.Chi phí khác Thuê khoán d n đ t ấ ọ Thuê khoán thu ho ch và chuyên ch ạ c Chi phí b m n ướ 4.T ng chi phí ổ 5.K t qu s n xu t ấ ả ả ế S n L ng ượ ả Giá Bán Doanh Thu L i Nhu n ậ Thu Nh pậ T su t l ỷ ấ ợ Hi u su t đ ng v n ấ ồ ệ i nhu n ố

Ngu n: ĐT+TTTH ồ

V i các ch tiêu nh thu nh p, l i nhu n đi u cho th y cây rau mang l i giá tr ư ậ ớ ỉ ợ ề ậ ấ ạ ị

kinh t cao h n cây lúa và mang l i hi u qu kinh t cho ng ế ơ ạ ệ ả ế ườ ả ế ư i s n xu t. Th nh ng ấ

m t câu h i đ t ra là t i sao cây rau v n không đ ỏ ặ ộ ạ ẫ ượ ả ặ c s n xu t trên quy mô r ng? m t ấ ộ

ng đã có chính sách chuy n đ i c c y t dù đ a ph ị ươ ổ ơ ấ ừ ể ộ ố ạ cây lúa sang rau và m t s lo i

hoa màu khác t năm 2005. ừ

Đ tr l ể ả ờ ấ i cho nh ng câu h i trên ta ti p t c xét các ch tiêu nh hi u su t ế ụ ư ệ ữ ỏ ỉ

đ ng v n, t ồ ố su t l ỷ ấ ợ i nhu n và ti n hành đo l ế ậ ườ ng s bi n đ ng c a doanh thu cũng ủ ự ế ộ

nh l i nhu n t ư ợ ậ ừ ệ hai mô hình này khi các bi n có liên quan bi n đ ng thông qua vi c ế ế ộ

37

phân tích đ nh y cho mô hình. ạ ộ

Ch tiêu t i nhu n cho bi t m t đ ng chi phí b ra đ đ u t ỉ su t l ỷ ấ ợ ậ ế ể ầ ư ả ộ ồ ấ s n xu t ỏ

kinh doanh s thu đ c bao nhiêu đ ng l i nhu n? C th qua tính toán t ng h p t ẽ ượ ồ ợ ụ ể ợ ừ ậ ổ

i nông dân thu b ng 4.12 cho th y đ i v i mô hình cây lúa thì 1đ chi phí b ra ng ả ố ớ ấ ỏ ườ

đ c 1,65đ l i nhu n trong khi cây rau ch thu đ ượ ợ ậ ỉ ượ ệ c 1,61đ. Đi u này th hi n vi c ể ệ ề

tr ng lúa kh thi và ch c ch n h n tr ng rau vì m t đ ng v n b ra cho vi c canh tác ộ ồ ệ ả ắ ắ ồ ơ ồ ố ỏ

cây lúa t t h n cây rau. ố ơ

Hi u su t đ ng v n cho bi c b ra bao nhiêu ấ ồ ệ ố ế t m t đ ng l ộ ồ ợ i nhu n thu đ ậ ượ ỏ

đ ng chi phí. Và đây là ch tiêu th 2 nói lên cây lúa v n hi u qu h n cây rau, vì 1đ ồ ả ơ ứ ệ ẫ ỉ

c ch b ra 0,61đ chi phí mô hình cây lúa và 0,62đ mô hình cây l ợ i nhu n thu đ ậ ượ ỉ ỏ ở ở

rau.

là c Hi u qu kinh t ả ệ ế h tiêu kép, có s so sánh gi a 2 ho c nhi u h n các ch ữ ỉ ự ề ặ ơ ỉ

tiêu k t qu s n xu t v i nhau, ví d : t su t l ấ ớ ả ả ụ ỷ ấ ợ ế i nhu n, t ậ ỷ ấ ấ su t thu nh p,hi u su t ậ ệ

đây ta ti n hành so sánh hai ch tiêu t đ ng v n…và ố ồ ở ế ỉ su t l ỷ ấ ợ i nhu n v i ậ ấ ớ hi u su t ệ

ệ đ ng v n c a hai mô hình đi u cho th y rõ tính an toàn c a cây lúa cao h n và hi u ồ ố ủ ủ ề ấ ơ

qu kinh t đem l i cũng cao h n. ả ế ạ ơ

V y xét v m t kinh t c hai mô hình đ u đem l ề ặ ậ ế ả ề ạ ỉ ự i hi u qu . N u ch d a ả ế ệ

i thu nh p cũng nh l trên t ng quan thì ta th y rõ ràng cây rau đem l ấ ổ ạ ư ợ ậ i nhu n cho ậ

ng ườ ộ ồ i nông dân cao h n cây lúa trên cùng di n tích canh tác. Nh ng xét trên m t đ ng ệ ư ơ

lúa l ra tính kh thi h n cây rau và tính an toàn cũng cao h n. chi phí b ra thì cây ỏ i t ạ ỏ ả ơ ơ

Rõ ràng quy t đ nh c a h nông dân t i đ a ph ủ ộ ế ị ạ ị ươ ng không ph i là không có c ả ơ

i xã Tân Nh t huy n Bình Chánh sở. Và di n tích tr ng lúa l n h n tr ng rau t ớ ơ ệ ồ ồ ạ ự ệ

TP.HCM là h p lý. B i h là nh ng ng i ích mang ở ọ ữ ợ ườ i khó ch p nh n r i ro m t dù l ậ ủ ặ ấ ợ

l ạ i cho h có th nhi u h n. ể ề ơ ọ

4.3.4. C c u trong t ng chi phí s n xu t c a hai mô hình trong năm 2008 ấ ủ ơ ấ ổ ả

Hình 4.4 Cơ ấ ủ c u c a

C c u trong TCPSX

ơ ấ

53

trong các lo i CPạ

60

45

hai mô TCPSX c aủ

40

50

32

40

Series1 Lúa

30

hình

%

Rau Series2

14

15

20

10

38

0

1.CP khác

2.CPLD

3.CPVT

ồ Ngu n:ĐTTH D a vào hình 4.4 cho th y mô hình tr ng rau chi phí lao đ ng chi m t ự ế ấ ồ ộ ỷ ọ tr ng

cao nh t v i 53%/TCP, đi u này ch rõ tr ng rau c n r t nhi u lao đ ng v y nên ầ ấ ấ ớ ề ề ậ ộ ồ ỉ

doanh thu, l ợ i nhu n, thu nh p là ba ch tiêu s b thay đ i m nh n u giá c a lao ẽ ị ủ ế ạ ậ ậ ổ ỉ

ng lai giá thuê công lao đ ng li u có n đ nh hay không đ ng thay đ i. V y trong t ổ ộ ậ ươ ệ ộ ổ ị

hay s bi n đ ng theo th i gian?. Đây là v n đ c n đ c xem xét k đ giúp h ẽ ế ề ầ ấ ờ ộ ượ ỹ ể ộ

ố nông dân có th ra quy t đ nh l a ch n mô hình s n xu t h p lý v i đi u ki n v n ấ ợ ế ị ự ể ề ệ ả ọ ớ

có c a h , phù h p v i đi u ki n kinh t , xã h i. ủ ộ ề ệ ợ ớ ế ộ

Trong khi đó mô hình tr ng lúa thì t tr ng cao nh t l i là chi phí v t t ,trong ồ ỷ ọ ấ ạ ậ ư

đó g m có: chi phí cho gi ng, phân bón, thu c tr sâu, mà đi u đáng quan tâm nh t là ừ ề ấ ố ồ ố

chi phí phân bón vì nó chi m t tr ng cao nh t trong t ng chi phí v t t v i t l ế ỷ ọ ậ ư ớ ỷ ệ là ấ ổ

69%/ CPVT. V y các ch tiêu v thu nh p, doanh thu, l i tr ng lúa ề ậ ậ ỉ ợ i nhu n c a ng ậ ủ ườ ồ

cũng s b thay đ i n u giá phân thay đ i. Và đi u này khá th c t vì trong 2008 giá ổ ế ẽ ị ự ế ề ổ

phân bi n đ ng m t cách đ t bi n. ế ế ộ ộ ộ

M t bi n mà không th b ra kh i s đo l ỏ ự ể ỏ ế ộ ườ ng bi n đ ng c a doanh thu và ủ ế ộ

i nhu n c a c hai mô hình là giá bán s n ph m. l ợ ậ ủ ả ả ẩ

Ng i nông dân s l ch n mô hình s n xu t thích h p n u h nh n đ ườ ẽ ự ế ả ấ ậ ọ ợ ọ ượ c

câu tr l ả ờ ế i cho các nghi v n trên, nh m gi m th u r i ro trong s n xu t. V y ta ti n ể ủ ậ ằ ả ấ ả ấ

hành phân tích đ nh y cho các ch tiêu doanh thu và l ộ ạ ỉ ợ i nhu n cho c hai mô hình. ả ậ

4.4. Phân tích đ nh y c a Doanh thu, L i nhu n ộ ạ ủ ợ ậ

4.4.1. Phân tích đ nh y c a Doanh thu theo giá và năng su t. ộ ạ ủ ấ

a) Mô hình cây Lúa.

B ng 4.13 Đ nh y doanh thu c a Lúa theo giá và s n l ng ộ ạ ả ượ ủ ả

ĐVT:1000đ

39

CT

T lỷ ệ 0% 2.060,81 0% 10% 1.854,73 20% 1.648,65 30% 1.442,56 35% 1.339,52 40% 1.236,48

Năng su t gi m ấ 20% 1.648,65 1.483,78 1.318,92 1.154,05 1.071,62 989,19

10% 1.854,73 1.669,25 1.483,78 1.298,31 1.205,57 1.112,84

40% 1.236,48 1.112,84 989,19 865,54 803,71 741,89

m ả i g á i G

Ngu n: K t qu ĐTTH

30% 1.442,56 1.298,31 1.154,05 1.009,80 937,67 865,54 ồ

35% 1.339,52 1.205,57 1.071,62 937,67 870,69 803,71 ả ế

Qua ng và tính toán cho th y b ng 4.13, t c l ướ ượ ấ ở ả ạ ứ i m c năng su t và m c ứ ấ

giá đ u ra c a cây lúa th p nh t c th năng su t và giá bán cùng gi m 40% khi đó ấ ụ ể ủ ấ ả ầ ấ

2, thì ng

đó giá bán là 3.480đ/kg và năng su t là 1236.48kg/1000m ấ ườ ồ i nông dân tr ng

777.610đ, làm cho giá tr l

lúa có doanh thu = 741,89đ nh h n t ng chi phí b ra cho vi c s n xu t v i ỏ ơ ổ ấ ớ TCP = ệ ả ỏ

vi c tr ng lúa mang giá tr âm. Tuy c t ị ợ i nhu n thu đ ậ ượ ừ ệ ồ ị

ấ nhiên v i t c đ bi n đ ng c a m c giá đ u ra và năng su t trên b ng 4.13 cho th y ầ ớ ố ộ ế ứ ủ ả ấ ộ

vi c tr ng lúa khá an toàn đ i v i h nông dân t i đ a ph ng. Ng ố ớ ộ ệ ồ ạ ị ươ ườ ẫ i nông dân v n

còn l i nhu n khi m c giá và năng su t gi m không v t quá 35% t ng đ ợ ứ ả ấ ậ ượ ươ ươ ớ ng v i

2 . Trong th cự

m c giá ứ ở kho ng 3.770đ/kg và năng su t trung bình là 230,6kg/1000m ấ ả

đi u này khó x y ra nên ng i nông dân không có gì lo ng i v mô hình tr ng lúa t ế ề ả ườ ạ ề ồ

c a mình, nh ng c n có s cân nh c khi so sánh hi u qu kinh t ủ ư ự ệ ắ ả ầ ế ớ và tính r i ro so v i ủ

m t s mô hình khác đ có mô hình s n xu t phù h p v i ngu n nhân l c v n có ộ ố ự ể ả ấ ợ ố ớ ồ

nh m đem l i ngu n thu nh p cao h n. ằ ạ ậ ồ ơ

b) Mô hình cây Rau.

Phân tích t ng t nh mô hình cây lúa cho mô hình cây rau, qua k t qu tính ươ ự ư ế ả

toán b ng 4.14 cho th y mô hình s n xu t cây rau cũng khá n đ nh khi giá đ u ra ở ả ả ấ ấ ầ ổ ị

và năng su t thay đ i, ng i nông dân ch l khi c hai nhân t ấ ổ ườ ỉ ỗ ả ố ầ năng su t và giá đ u ấ

ra gi m >35%. Vì lúc này doanh thu nh h n chi phí v i doanh thu = 1.980.980đ < ỏ ơ ả ớ

TCP = 2.107.050đ. M c dù v i t ng chi phí đ u vào khá cao nh ng l ớ ổ ư ầ ặ ợ i nhu n mang ậ

i cũng khá cao so v i mô hình cây Lúa. Trong th c t thì đi u này cũng khó x y ra l ạ ự ế ớ ề ả

vì theo quy lu t cung-c u thì cung ít làm giá tăng và ng ậ ầ c l ượ ạ i. Chính đi u này làm ề

cho ng i tr ng rau c m th y đ c an toàn trong s n xu t tuy nhiên m c đ an toàn ườ ồ ấ ượ ả ứ ộ ả ấ

này không cao so v i m c đ an toàn khi tr ng cây lúa. ứ ộ ớ ồ

40

B ng 4.14 Đ nh y doanh thu c a Rau theo giá và s n l ng ộ ạ ả ượ ủ ả

ĐVT:1000đ

CT ấ ả

0% T lỷ ệ

m ả i g á i G

0% 5.502,18 10% 4.951,95 20% 4.401,74 30% 3.851,52 35% 3.576,41 40% 3.301,3 Năng su t gi m 20% 5.064,18 3.961,57 3.521,39 3.081,22 2.861,13 2.641,04 10% 5.697,20 4.456,76 3.961,57 3.466,37 3.218,77 2.971,18 40% 3.798,14 2.971,18 2.641,04 2.310,91 2.145,85 1.980,78

35% 30% 4.114,65 4.431,16 3.218,77 3.466,37 2.861,13 3.081,22 2.503,49 2.696,07 2.324,67 2.503,49 2.145,85 2.310,91 Ngu n: K t qu ĐTTH ế ả ồ

T i m c giá gi m đ n 35% là 3.282đ/kg t ế ứ ạ ả ươ ấ ng ng v i năng su t ớ ứ

708,20kg/1000m2 thì ng i tr ng rau v n còn có l i vì doanh thu l n h n chi phí. Khi ườ ồ ẫ ờ ớ ơ

. Lúc này doanh thu = năng su t và giá cùng gi m đ n 40% thì h nông dân s b l ế ẽ ị ỗ ấ ả ộ

1.980.780đ trong khi chi phí là 2.107.000đ V y c n ph i có s c p nh t thông tin v ậ ầ ự ậ ả ậ ề

ạ giá k p th i cho h nông dân đ h có s l a ch n phù h p. Vì đây là v n đ còn h n ể ọ ự ự ề ấ ờ ộ ọ ợ ị

ch trong nông nghi p t i xã Tân Nh t. ệ ạ ế ự

4.4.2. Phân tích đ nh y c a LN theo giá đ u ra và giá đ u vào ộ ạ ủ ầ ầ

a) Mô hình cây Lúa

ĐVT:1000đ

B ng 4.15 Đ nh y v l i nhu n c a Lúa theo giá bán và giá phân bón ộ ạ ề ợ ả ậ ủ

CT Tăng giá Phân bón

0%

T lỷ ệ

i

0% 1.283,20 10% 1.077,12 20% 871,04 30% 664,96 40% 458,88 50% 243,67 37,59 60%

10% 1.249,35 1.043,27 837,19 631,11 425,03 218,95 12,87

20% 1.224,63 1.018,55 812,47 606,39 400,31 194,22 -11,86

30% 1.199,91 993,83 787,75 581,66 375,58 169,50 -36,58

60% 1.125,74 919,66 713,58 507,50 301,42 95,34 -110,74

n á b P m ả G

Ngu n: K t qu ĐTTH

40% 1,175,18 969,10 763,02 556,94 350,86 144,78 -61,30 ồ

50% 1.150,46 944,38 738,30 532,22 326,14 120,06 -86,02 ả ế

Qua kh o sát th c t ự ế ả cho th y trong mô hình s n xu t Lúa thì chi phí v t t ả ậ ư ấ ấ

tr ng cao nh t, đi u này làm cho l vi c canh tác Lúa c t chi m t ế ỷ ọ ề ấ ợ i nhu n thu đ ậ ượ ừ ệ

thay đ i cũng nh giá đ u ra thay đ i. V i s li u thông s thay đ i khi giá v t t ẽ ậ ư ổ ớ ố ệ ư ầ ổ ổ

qua TTTH đ a ra k t qu trong b ng 4.15. Ng i nông dân tr ng Lúa v n không b ư ế ả ả ườ ẫ ồ ị

v n t i v trí giá bán gi m 60% (p = 2.300đ/kg) và toàn b giá phân bón nh Ure, l ỗ ố ạ ị ư ả ộ

41

Lân, Kali, …đ ng tăng 20%, n u nh giá phân tăng 60% đ ng th i giá bán gi m 50% ư ế ả ồ ồ ờ

2 nh ng v ư

(p = 2.900đ/kg) thì ng i nông dân thu đ c LN = 95.340đ/1000m t qua ườ ượ ượ

ng ng này thì s b l . V y h tr ng lúa c n ph i k t h p hai y u t này đ có ưỡ ẽ ị ỗ ả ế ợ ộ ồ ế ố ầ ậ ể

quy t đ nh k p th i. T i m c giá gi m h n 60% và giá phân tăng 20% thì h nông dân ế ị ứ ả ạ ờ ộ ơ ị

. Qua đây cho th y m c đ bi n đ ng c a giá bán tác đ ng r t m nh đ n l b l ị ỗ ộ ế ế ợ i ứ ủ ấ ạ ấ ộ ộ

nhu n c a h tr ng lúa. Và tác đ ng c a giá phân bón không m nh. ộ ậ ủ ộ ồ ủ ạ

b)Mô hình cây Rau

D a vào k t qu b ng 4.16 ta th y đ i v i mô hình tr ng Rau thì ng ấ ố ớ ả ả ụ ế ồ ườ ồ i tr ng

nông dân s b l t i m c giá bán ra gi m 60% còn 2.000đ/kg đ ng th i giá thuê công ẽ ị ỗ ạ ứ ả ờ ồ

lao đ ng tăng 10% kho ng 80.500đ/công. Và cũng t i v trí m c giá bán ra gi m 50% ả ộ ạ ị ứ ả

(p = 2.530đ/kg), giá thuê LĐ tăng 50% (p = 109.800đ/công) thì ng i nông dân s b ườ ẽ ị

.v y ng i nông dân không nên ti p t c tr ng rau t i hai v trí này. Vì mô hình l ỗ ậ ườ ế ụ ồ ạ ị

tr ng rau c n r t nhi u công lao đ ng. ầ ấ ề ồ ộ

C hai mô hình tr ng Rau và tr ng Lúa đi u có xu h ng gi ng nhau v đ ề ả ồ ồ ướ ề ộ ố

nh y theo giá bán ra và giá đ u vào có t ạ ầ ỷ ọ ấ tr ng l n nh t trong t ng chi phí s n xu t, ả ấ ổ ớ

ể ấ nh ng v t c đ thì khác nhau, li u mô hình nào mang tính r i ro cao h n? Đ th y ề ố ư ủ ệ ộ ơ

rõ đi u đó ta ti p t c đo l ế ụ ề ườ ng t c đ gi m c a LN khi các y u t ủ ố ộ ả ế ố ổ liên quan thay đ i

ng ng v i hai mô hình t ươ ứ ớ

ra và giá LĐ

ả ộ ạ ề ợ ậ ủ i nhu n c a Rau theo P B ng 4.16 Đ nh y v l Ngu n: K t qu ĐTTH ế ả ồ

ĐVT:1000Đ

bán

CT Gi m P ả 5.05 4.54 4.04 3.53 2.53 2.00

73.20 3.395.13 2.844.91 2.294.70 1.744.48 649,49 72,03

80.50 3.282,70 2.732,48 2.182,26 1.632,04 537,06 -40,40

Tăng giá thuê LĐ 95.16 2.832,96 1.732,52 1.957,39 1.401,72 312,18 -265,27

87.84 3.170,26 2.614,60 2.069,83 1.514,16 424,62 -152,84

109.80 2.832,96 2.277,29 1.732,52 1.176,85 87,31 -490,14

117.12 2.720,52 2.164,85 1.620,08 1.064,42 -25,12 -602,58

V i mô hình này thì có s khác bi ự ớ ệ ấ t đó là giá nhân công lao đ ng tác đ ng r t ộ ộ

m nh đ n l i nhu n c a mô hình cây lúa. Trong khi m c đ tác đ ng c a giá phân ế ợ ạ ứ ộ ậ ủ ủ ộ

ế trong mô hình cây lúa không m nh l m. Đ xem m c đ thay đ i nhi u hay ít ta ti n ể ứ ộ ề ắ ạ ổ

42

hành bi n pháp so sánh t c đ % thay đ i c a các bi n ố ộ ổ ủ ế ệ

a)So sánh t c đ gi m giá bán v i t c đ gi m LN ng v i giá đ u vào ớ ố ộ ả ố ộ ả ứ ớ ầ

tăng c a hai mô hình lúa và rau. ủ

B ng 4.17 T c đ gi m LN c a lúa ng v i vi c thay đ i P ủ ố ộ ả ớ ệ ổ pb và giá bán ứ ả

CT Gi m giá bán ả

Pphân tăng

0% 10% 20% 30% 40% 50% 60% 0% 0% -3% -5% -6% -8% -10% -12% 10% 20% 30% 40% 50% -81% -16% -32% -83% -19% -35% -85% -21% -37% -87% -23% -39% -89% -24% -41% -91% -26% -42% -93% -28% -44% -48% -64% -51% -67% -53% -69% -55% -71% -57% -73% -59% -75% -60% -77% 60% -97% -99% -101% -103% -105% -107% -109%

Ngu n: K t qu ĐTTH ế ả ồ

B ng 4.18 T c đ gi m LN c a rau ng v i vi c thay đ i giá LĐ và giá bán ứ ố ộ ả ớ ệ ủ ổ ả

CT Giá LĐ tăng 0% 10% 20% 30% 50% 60% 0% 0% -3% -7% -10% -17% -20% 10% -16% -20% -23% -26% -33% -36% Giá gi m đ u ra 20% -32% -36% -39% -42% -49% -52% ầ 30% -49% -52% -55% -59% -65% -69% 50% -81% -84% -87% -91% -97% -114% 60% -98% -101% -105% -108% -114% -118%

Ngu n: K t qu ĐTTH ế ả ồ

ề ố Qua hai b ng t ng h p 4.17 và 4.18 ta có th rút ra m t vài nh n xét v t c ể ậ ả ổ ợ ộ

có liên quan. C hai mô hình đ gi m c a LN ng v i vi c thay đ c a các y u t ộ ả ổ ủ ế ố ứ ủ ệ ớ ả

đi u cho th y rõ LN b gi m r t m nh khi giá s n ph m đ u ra gi m, v i t l tăng - ị ả ớ ỷ ệ ề ạ ả ả ẩ ầ ấ ấ

43

gi m c a giá y u t đ u vào - y u t đ u ra nh nhau nh ng t gi m l l ế ố ầ ế ố ầ ư ủ ư ả ỷ ệ ả ợ ậ i nhu n

chênh l ch khá xa. Rõ ràng giá đ u ra tác đ ng r t m nh đ i v i c hai mô hình. C ố ớ ả ệ ấ ạ ầ ộ ụ

th khi giá bán gi m 10%, giá đ u vào không đ i thì LN gi m 16%, ng i LN ể ầ ả ả ổ c l ượ ạ

ch gi m 3%. ỉ ả

Khi đi vào phân tích c th hai mô hình thì ta th y LN t mô hình tr ng Rau ụ ể ấ ừ ồ

l thay đ i c a các y u t bi n đ ng m nh h n LN c a mô hình tr ng Lúa v i t ủ ớ ỷ ệ ế ạ ơ ộ ồ ổ ủ ế ố là

nh nhau. Khi giá rau bán ra gi m 60% và giá đ u vào không đ i thì LN gi m 20% ư ầ ả ả ổ

còn LN t ừ ổ cây Lúa ch gi m 12% khi giá bán ra gi m 60% và giá phân không đ i. ỉ ả ả

T ng t khi giá bán gi m và giá đ u vào đ ng th i tăng 60% thì LN t ươ ự ầ ả ồ ờ ừ ả cây lúa gi m

109% trong khi cây rau gi m 118%, rõ ràng đã có s chênh l ch. Qua nh ng so sánh ự ữ ệ ả

tr ng cây rau đem l i nhu n cao h n cay lúa đ ng th i r i ro c th trên chúng t ụ ể ỏ ồ i l ạ ợ ờ ủ ậ ơ ồ

cũng cao h n.ơ

V i các k t qu thông qua tính toán t ng h p cho th y c hai mô hình cây lúa ổ ấ ả ế ả ớ ợ

2 đ t canh tác thì

và cây rau đi u đem l i hi u qu kinh t . Tuy nhiên xét trên 1000m ề ạ ệ ả ế ấ

cây rau cho l ợ i nhu n cao h n cây lúa và tính r i ro c a cây rau cũng cao h n.. ủ ủ ậ ơ ơ

Xét v m t hi u qu thông qua các ch tiêu nh hi u xu t đ ng v n và t ư ệ ấ ồ ề ặ ệ ả ố ỉ ỷ

xu t l i nhu n thì cây lúa l i mang tính kh thi h n v i lý do là chi phí b ra trong mô ấ ợ ậ ạ ơ ớ ả ỏ

ế ệ hình cây rau quá l n so v i cây lúa. Có th nói đây cũng là 1 lý do làm h n ch vi c ể ạ ớ ớ

m r ng di n tích đ t canh tác rau t i đ a ph ng trong khi chính quy n đã có chính ở ộ ệ ấ ạ ị ươ ề

sách chuy n đ i. ể ổ

V i các thông tin đ c phân tích đã giúp cho vi c tr l t c các câu i đ c t ớ ượ ả ờ ượ ấ ả ệ

h i đã đ t ra. Tuy nhiên khi l a ch n mô hình s n xu t còn ph thu c vào các nhân ỏ ự ụ ả ấ ặ ộ ọ

t ố mang tích ch quan l n khách quan. V y đ tăng tính kh thi cho k t lu n c a đ ậ ậ ủ ể ủ ể ế ả ẫ

tài, ta ti n hành đo l ế ườ ng m c đ tác đ ng c a các nhân t ộ ứ ộ ủ ố ế ồ đ n năng su t cây tr ng ấ

thông qua mô hình h i quy. T đó đ a ra các ki n ngh giúp h nông dân nâng cao ừ ư ế ồ ộ ị

năng su t cho mô hình s n xu t mình l a ch n. ả ự ấ ấ ọ

4.5. Các nhân t tác đ ng đ n năng su t Lúa và Rau ố ộ ế ấ

4.5.1. Mô hình các nhân t tác đ ng đ n năng su t cây lúa và rau ố ộ ế ấ

Năng su t cây lúa cũng nh cây rau ph thu c r t nhi u vào các y u t ộ ấ ế ố ầ đ u ư ụ ề ấ

ạ vào nh gi ng, lao đ ng, phân bón, kinh nghi m, trình đ văn hóa, khuy n nông, lo i ư ố ệ ế ộ ộ

44

t...Các y u t đ t, di n tích canh tác, th i ti ấ ờ ế ệ ế ố ầ ấ đ u vào này thay đ i làm cho năng su t ổ

cũng thay đ i theo nh ng thay đ i m t m c đ nào đó nó s có xu h ổ ở ộ ứ ộ ư ẽ ổ ướ ổ ng bi n đ i ế

b

b

b

b

b

5

4

3

8

DUMKN

9

DUMTD

=

b

Y

e

e

X

X

X

0

5

4

3

ng i Vì v y hàm cobbdouglas đ c s d ng đ mô t ng này. c l ượ ạ ậ ượ ử ụ ể hi n t ả ệ ượ

6

b

b

b

2

7

1

X

X

2

b XX 1

6

7

Hàm cobbdouglas: (*)

Hàm cobbdouglas là hàm có d ng phi tuy n tính, do đó chuy n v d ng hàm ề ạ ể ế ạ

log-log đ đ n gi n, khuy n nông, tín d ng là nh ng bi n đ nh tính ta mã hóa d ụ ể ơ ữ ế ế ả ị ướ i

d ng bi n Dummy. ạ ế

T hàm Hàm cobbdouglas (*) ta đ a v d ng hàm log-log nh sau: ư ề ạ ừ ư

LogY = β0 + +β1logX1+β2 logX2 + β3logX3+ β4 logX4+ β5 logX5+ β6 logX6+ β7log

X7+ β8DUMKN+ β9DUMTD

Trong đó:

2)

Y: S n l ng lúa (kg/1000m ả ượ

KN: Khuy n nông ế

2)

TD: Tín d ngụ

X1: Lao đ ng(công/1000m ộ

X 2: Phân bón (kg/1000m2)

X3: Kinh nghi m (năm) ệ

X4: S năm đi h c (năm) ọ ố

2)

X5: Thu c b o v th c v t. ố ả ệ ự ậ

X6: Di n tích gieo tr ng(1000m ệ ồ

ng gi ng (kg) ố ượ

X7: L b 0: Tung đ g c. ộ ố

ng ng. b 1…b 9 : Là các h s co giãn ng v i các bi n t ệ ố ế ươ ứ ứ ớ

4.5.2. Các nhân t nh h ng đ n năng su t cây lúa. ố ả ưở ế ấ

a) V Hè-Thu ụ

D a vài mô hình 1.1 ự ở ế ph n ph l c 2 ta th y trong mô hình h i quy có 9 bi n ụ ụ ấ ầ ồ

ọ đ c l p. Tuy nhiên có 5 bi n không có ý v m t th ng kê và có d u trái v i kỳ v ng ộ ậ ề ặ ế ấ ố ớ

nh : Xư ế 7, X6, X4, TD và KN. S d ng ph n m m Eviews 3.0 ta ti n hành b các bi n ề ử ụ ế ầ ỏ

này ra kh i mô hình. Ta đ ỏ ượ ế c k t qu nh b ng 4.19. ả ư ả

B ng 4.19 H s h i quy v năng su t lúa v Hè-Thu ề ệ ố ồ ụ ấ ả

45

ĐVT Sai số Tr s T ị ố M c ýứ

LOG(X1)

Bi n ĐL ế

LOG(X2)

LOG(X3)

H sệ ố 0,055657 chu nẩ 0,02359 2,359354** nghĩa% 0,0250

LOG(X5)

0,242081 0,179914 0,092997 0,061656 2,603105** 2,918035* 0,0142 0,0066

C R-squared

Công Kg/1000m2 Năm 1000đ/1000m2 Kg/1000m2

Ghi chú: *, ** là ký hi u th hi n các m c ý nghĩa v m t th ng kê

các m c ý nghĩa t

ề ặ ố

ể ệ

ươ ứ ng ng

α = 5% và 10%. Ngu n:KQĐ +TTH

0,295649 3,350668 0,074376 0,1646 3,97506* 20,35643 0,915876 0,0004 0,0000

V i k t qu t b ng 4.19 cho th y R-squared = 0,91 đi u này th hi n 91% ớ ế ả ừ ả ể ệ ề ấ

ế m c bi n thiên v năng su t cây lúa trong v hè - thu ch u s tác đ ng c a các bi n ị ự ứ ụ ủ ề ế ấ ộ

ng trình h i quy m u nh đ c l p nh : LD, TVBTV, PB, KNGHIEM .V y ta có ph ộ ậ ư ậ ươ ẫ ồ ư

sau.

LOG(Y1) = 0,05565702611*LOG(X1) + 0,2420809837*LOG(X2) +

0,1799137281*LOG(X3) + 0,2956485305*LOG(X5) + 3,350668348

Ki m đ nh mô hình ể ị

• Ki m đ nh d u c a các h s ệ ố ấ ủ ể ị

(TBVTV) có h s d u d

Bi n X5 ng, phù h p v i d u kỳ v ng, đi u này ế ệ ố ấ ươ ớ ấ ề ợ ọ

gi i thích v m t t ng thu c b o v th c v t càng đ c s d ng thì ả ề ặ ươ ng đ i là l ố ượ ệ ự ậ ả ố ượ ử ụ

v hè-thu càng tăng. C th khi tăng 1% cho vi c mua TBVTV s năng su t cây lúa ấ ở ụ ụ ể ệ ử

ấ ớ d ng thì năng su t cây lúa tăng trung bình là 0,29%, v i m c đ tin c y là r t l n ụ ứ ậ ấ ộ ớ

(Pvalue = 0,0004. Đi u này nói lên TBVTV là bi n góp ph n làm nh h ế ề ầ ả ưở ng đ n năng ế

su t lúa v hè – thu t ụ ấ ươ ng đ i l n. ố ớ

2 (PB) cũng mang giá tr d

n-2, α/2 = 2,0423 < t = 2,603105. Đi u này có nghĩa bi n X

2 có ý

ng phù h p v i d u kỳ v ng, v i m c ý Bi n Xế ị ươ ớ ấ ứ ớ ọ ợ

nghĩa α = 5% ta có giá tr t ị ề ế

nghĩa v m t th ng kê hay nói cách khác nó gi i thích khá t t cho bi n ph thu c Y1. ề ặ ố ả ố ụ ế ộ

Ta th y 1% thay đ i l ổ ượ ấ ổ ng phân bón thì năng su t lúa trung bình trên 1000m2 thay đ i ấ

là 0,24%, tuy nhiên s tác đ ng c a bi n x2 nh h n bi n x5 trong mô hình. ế ỏ ơ ự ủ ế ộ

Lý lu n t ng t ta th y bi n gi i thích X1(LD) cũng phù h p v i d u kỳ ậ ươ ự ế ấ ả ớ ấ ợ

i m c α = 5% và 10%. Đi u này nói v ng và có ý nghĩa v m t th ng kê v i ọ ề ặ ớ t n-2, α/2 < t t ố ạ ứ ề

46

lên vi c tăng công lao đ ng đ chăm sóc cây lúa là đ ng l c đ tăng năng su t cây tr ng ự ể ồ . ể ệ ấ ộ ộ

Ta th y bi n X1 có m c tác đ ng y u nh t, th hi n khi 1% X1 thay đ i kéo theo ấ ể ệ ứ ế ế ấ ổ ộ

0,055% Y1 thay đ i theo. Có th đây là v n đ đ tr l i cho câu h i vì sao? trong ề ể ả ờ ể ấ ổ ỏ

s n xu t lúa c n ít công chăm sóc h n cây rau. ả ấ ầ ơ

Bi n X3 (KNGHIEM) xét v m t th ng kê, đây là bi n có ý nghĩa t ề ặ ế ế ố ươ ố ng đ i

cao trong mô hình v i đ tin c y ớ ộ ệ ậ Pvalue = 0,0066. Có th nói càng nhi u kinh nghi m ể ề

thì k năng v canh tác cây lúa đêm l i hi u qu càng cao. Khi 1% X3 thay đ i kéo ề ỹ ạ ệ ả ổ

c n thi t trong canh theo 0,17% Y1 thay đ i theo. V y kinh nghi m có th là y u t ậ ế ố ầ ể ệ ổ ế

tác lúa và đã ch ng minh l i nói c a h nông dân là đúng. ứ ờ ủ ộ

H s h i quy C trong mô hình này 3,35 v i P i thích ệ ố ồ ớ value = 0,0000, đi u này gi ề ả

2

ngay c khi nh ng bi n trên không t n t i thì năng su t trung bình /1000m v hè- ồ ạ ữ ế ả ấ ở ụ

thu c a lúa là 3,35kg.

ủ • Ki m đ nh F- Fisher (ki m đ nh ý nghĩa toàn di n toàn di n c a mô hình). ệ ủ ể ệ ể ị ị

Gi thuy t: ả ế

H0 : β1 = β2 = …= βn = 0

H1 : ∂!βj ≠ 0

V i m c ý nghĩa α = 5%, ta có Fk-1,n-k,α = F3,31,0.05 = 2,839 ứ ớ

81,65399 > Fk-1,n-k,α Mô hình tuy n tính có F = ế

K t lu n: Bác b H ỏ 0, hay mô hình r t có ý nghĩa th ng kê ấ ế ậ ố

• Ki m đ nh WHITE (hi n t ng ph ng sai không đ ng đi u). ệ ượ ể ị ươ ề ồ

2 =…= a

n = 0

Gi ả H0 : a thuy t: ế 1 = a

i ≠ 0

H1: a

2 aux =

Xét các mô hình h i quy nhân t o mô hình 1.3 ph l c, nh n th y R ạ ở ồ ở ụ ụ ậ ấ

aux = 35*0,31 = 10,85

k,a = c 2

7,0.05 = 14,0671 > W= 10,85 K t lu n: Không có hi n t

0,31  W = n* R2

V i ớ c 2 ệ ượ ng ế ậ

ph ươ ng sai sai s thay đ i. ố ổ

• ng t ng quan. Ki m đ nh hi n t ị ệ ượ ể t ự ươ

thuy t: ả ế

= 0 hay không có hi n t ng t ng quan Đ t gi ặ H0 : r ệ ượ t ự ươ

47

≠ 0 có hi n t ng t ng quan. H1 : r ệ ượ t ự ươ

T k t xu t h i quy c a mô hình tuy n tính ta có: ấ ồ ừ ế ủ ế

Durbin-Waston d = 1,81  ch a có k t lu n ậ ư ế

• Ki m đ nh hi n t ị ệ ượ ể ng đa c ng tuy n ế ộ

aus

các mô hình h i quy ph (mô hình1.4.1, mô hình 1.4.2, mô ả 2 T k t qu R ừ ế ở ụ ồ

2 t

mô hình h i quy g c là 0.91 cho th y các hình 1.4.3, mô hình 1.4.4 so sánh v i Rớ ừ ấ ố ồ

R2 ệ aux c a các mô hình h i quy ph đi u nh h n 0.91 nên mô hình không có hi n ụ ề ỏ ơ ủ ồ

t ượ ng đa c ng tuy n. ộ ế

Mô hình t ng quát: ổ

LOG(Y1) = 0,05565702611*LOG(X1) + 0,2420809837*LOG(X2) +

0,1799137281*LOG(X3) + 0,2956485305*LOG(X5) + 3,350668348

b) V mùa ụ

V i nh ng lý lu n t ng t ậ ươ ữ ớ ự ể ạ cho v 2, s d ng ph n m m Eview 3.0 đ lo i ử ụ ụ ề ầ

b nh ng bi n th t s không có ý nghĩa xem ph l c 5 mô hình 2.1. Các bi n còn l ỏ ữ ậ ự ụ ụ ế ế ạ i

X1, X2, X5, X6 đ c gi u l i trong mô hình. Đ xem s tác đ ng c a các bi n này ta ượ ữ ạ ủ ự ể ế ộ

ti n hành các phép ki m đ nh cho mô hình m u t ẫ ừ ả b ng 4.7 đ nói lên t ng th . ể ể ể ế ổ ị

2

B ng 4.20 H s h i quy v năng su t lúa v mùa trên 1000 ệ ố ồ ụ ề ả ấ

Sai s chu n M c ýứ nghĩa% ố ẩ Tr s T ị ố ế

Bi n ĐL LOG(X1) H sệ ố 0,331665 0,136892 0,0216 2,422819 LOG(X2) 0,340112 0,135842 0,0180 2,503733 LOG(X5) 0,245401 0,072236 0,0019 3,397216 LOG(X6) 0,090338 0,031588 0,0076 2,85988 C 2,634219 ĐVT Công/1000m2 Kg/1000m2 1000đ/1000m2 1000m2 Kg/1000m2 0,253635 0,0000 10,38587 R-squared

Ngu n: ĐT+TTTH 0,913538 ồ

V i thông tin mô hình 2.2 trong ph n ph l c 5 cho th y đ tin c y c a mô ậ ủ ụ ụ ấ ầ ớ ộ

hình là 0,97 t c 91%s bi n thiên c a năng su t lúa ự ế ứ ủ ấ ở ụ ủ v mùa ch u s tác đ ng c a ị ụ ộ

các bi n nh X1, X2, X5, X6. ư ế

Trong v mùa th hi n s khác bi ể ệ ự ụ ệ t rõ v i v hè thu, bi n X3 th c s không ế ự ự ớ ụ

còn có ý nghĩa th ng kê và b lo i kh i mô hình và bi n đ ị ạ ế ố ỏ ượ ệ c thay vào là bi n di n ế

tích X6. Đi u nay cũng khá th c t ự ế ớ ờ , v i th c tr ng v canh tác lúa trong v 2 là th i ự ụ ề ề ạ

48

ti t không thu n l i, cây lúa m c b nh nhi u nên nh ng h tr ng v i di n tích nh ế ậ ợ ộ ồ ữ ề ệ ệ ắ ớ ỏ

có xu h ướ ơ ng không quan tâm, còn nh ng h có di n tích canh tác l n t p trung h n ớ ậ ữ ệ ộ

trong s n xu t. Đây là đi u ki n d n đ n năng su t cao cho nh ng h này. ữ ề ệ ế ẫ ấ ả ấ ộ

Ta có mô hình h i quy m u nh sau: ư ẫ ồ

LOG(Y2) = 0,3316654603*LOG(X1) + 0,3401122349*LOG(X2) +

0,2454009908*LOG(X5) + 0,09033791325*LOG(X6) + 2,634218958

Ki m đ nh mô hình ể ị

• Ki m đ nh d u c a các h s ệ ố ấ ủ ể ị

X1 có s phù h p v i d u kỳ v ng và có ý nghĩa v m t th ng kê v i ề ặ ớ ấ ớ t n-2, α/2 < t ự ợ ọ ố

i m c α = 5%. Đi u này nói lên 1% thay đ i c a bi n công lao đ ng kéo theo 0,33% t ạ ổ ủ ứ ề ế ộ

năng su t c a cây lúa ấ ủ ở ụ v mùa bi n đ i theo. Đây là s tác đ ng khá l n c a bi n lao ự ế ổ ớ ủ ế ộ

đ ng. M t đ c đi m khá rõ là ộ ộ ặ ể ở ụ v mùa nhi u sâu b nh, n m.. nên cây lúa c n s chăm ấ ầ ự ề ệ

sóc k h n nên t n nhi u công lao đ ng và đây là đi u c n thi ề ầ ỹ ơ ề ố ộ t. ế

Bi n X2 (PB) cũng có d u phù h p v i d u kỳ v ng ớ ấ ọ , ta th y v m t t ấ ề ặ ươ ng ế ấ ợ

đ i l ố ượ ề ặ ng phân bón thay đ i 1% kéo theo s thay đ i c a Y2 là 0,34%. Xét v m t ổ ủ ự ổ

th ng kê bi n X2 có ý nghĩa th ng kê v i ớ α = 5% và pvalua= 0,018. ế ố ố

Bi n X5 (TBVTV) có h s d u d ệ ố ấ ế ươ ề ng, phù h p v i d u đã kỳ v ng, đi u ớ ấ ợ ọ

này gi i thích 1% thay đ i v vi c s d ng l ng thu c b o v th c v t cho lúa ả ổ ề ệ ử ụ ượ ệ ự ậ ả ố ở

2. Có thể

v mùa thì kéo theo 0,25% s thay đ i v năng su t trung bình trên 1000m ụ ổ ề ự ấ

nói TBVTV đ c s d ng tăng lên thì năng su t trung bình c a cây lúa v mùa ượ ử ụ ủ ấ ở ụ

n-2, α/2 = 1,6973 <

càng tăng. Vì trong v này cây lúa m c b nh vàng lùn, n m tr ng nên c n có dung ệ ụ ắ ấ ắ ầ

l ượ ng thu c BVTV phù h p đ s d ng k p th i. ợ ể ử ụ ờ Đ ng th i ồ ờ ta có tr t ị ố ị

t = 2,85 v i α = 10% tuy nhiên v n có ý nghĩa m c α = 5%. ẫ ớ ở ứ

X6 (DT) đây là bi n có ý nghĩa l n nh t xét v m t th ng kê. Tuy nhiên m c đ ấ ề ặ ứ ộ ế ớ ố

tác đ ng c a nó t i bi n đ c l p không m nh. V i 1% thay đ i c a bi n X6 kéo theo s ủ ộ ớ ế ộ ậ ổ ủ ế ạ ớ ự

thay đ i c a Y2 ch 0,09%. Đây là bi n có m c tác đ ng th p nh t trong mô hình h i quy. ứ ổ ủ ế ấ ấ ộ ồ ỉ

value = 0,000, đi u này gi

2

H s h i quy C trong mô hình này là 2,63 v i P ệ ố ồ ớ ề ả i

thích ngay c khi nh ng bi n trên không t n t ồ ạ ữ ế ả i thì năng su t su t trung bình /1000m ấ ấ

v hè-thu là 2,63kg. ở ụ

• Ki m đ nh F- Fisher (ki m đ nh ý nghĩa toàn di n toàn di n c a mô hình). ệ ủ ể ể ệ ị ị

Gi thuy t: ả ế

49

H0 : β1 = β2 = …= βn = 0

H1 : ∂!βj ≠ 0

79,24330 > Fk-1,n-k,α

V i m c ý nghĩa α = 5%, ta có Fk-1,n-k,α= F3,31,0.05 = 2,839 ứ ớ

Mô hình tuy n tính có F = ế

K t lu n: Bác b H ỏ 0, hay mô hình r t có ý nghĩa th ng kê ấ ế ậ ố

• Ki m đ nh WHITE (hi n t ng ph ng sai không đ ng đi u). ệ ượ ể ị ươ ề ồ

2 =…= a

n = 0

Gi ả H0 : a thuy t: ế 1 = a

i ≠ 0

H1: a

2 aux =

Xét các mô hình h i quy nhân t o ạ ở ồ mô hình 2.3 (ph l c), nh n th y R ụ ụ ấ ậ

aux = 35*0,36 = 12,6

k,a = c 2

7,0.05 = 14,0671 > W= 12,6

0,36  W = n* R2

V i ớ c 2

K t lu n: Không có hi n t ng ph ệ ượ ế ậ ươ ng sai sai s thay đ i. ố ổ

• ng t ng quan. Ki m đ nh hi n t ị ệ ượ ể t ự ươ

thuy t: ả ế

= 0 hay không có hi n t ng t ng quan Đ t gi ặ H0 : r ệ ượ t ự ươ

≠ 0 có hi n t ng t ng quan. H1 : r ệ ượ t ự ươ

T k t xu t h i quy c a mô hình tuy n tính ph n ph l c ta có: ấ ồ ừ ế ụ ụ ủ ế ầ

0 hay mô hình không x y ra hi n t

Durbin-Waston d = 1,954  ch p nh n H ng t ậ ấ ệ ượ ả ự

ng quan.

t ươ • Ki m đ nh hi n t ị ể ệ ượ ng đa c ng tuy n ế ộ

aus

2 t

các mô hình h i quy ph ph n ph l c (mô hình 2.4.1, mô ả 2 T k t qu R ừ ế ở ụ ở ầ ụ ụ ồ

2 aux c a mô hình h i quy ph đi u nh h n 0,91 nên mô hình không 0,91cho th y các R

hình 2.4.2,mô hình 2.4.3, mô hình 2.4.4) so sánh v i Rớ ừ mô hình h i quy g c là ồ ố

ụ ề ỏ ơ ủ ấ ồ

có hi n t ệ ượ ng đa c ng tuy n. ộ ế

Mô hình t ng quát: ổ

LOG(Y2) = 0,3316654603*LOG(X1) + 0,3401122349*LOG(X2) +

0,2454009908*LOG(X5) + 0,09033791325*LOG(X6) + 2,634218958.

4.5.3. Mô hình năng su t cây rau ấ

a) V Hè-Thu ụ

50

B ng 4.21 H s h i quy c a các bi n tác đ ng đ n năng su t rau v 1 ế ệ ố ồ ụ ủ ộ ế ấ ả

TD

Bi n ĐL ĐVT ế

LOG(X5)

LOG(X2)

LOG(X1)

H sệ ố 0,176431 Sai số chu nẩ 0,075499 Tr s T ị ố 2,336872 M c ýứ nghĩa% 0,0263

C R-squared

1000đ/1000m2 Kg/1000m2 Công/1000m2 Kg/1000m2

0,251368 0,245375 0,334823 3,441372 0,061488 0,070051 0,072084 0,30992 4,088082 3,502809 4,6449 11,10408 0,862716 0,0003 0,0015 0,0001 0,0000

Ngu n :TTTH ồ

i thích c a mô hình là Theo mô hình 3.2 trong ph n ph l c cho th y đ gi ầ ụ ụ ộ ả ấ ủ

86% v i giá tr R-squared = 0,86. Đi u này nói rõ 86% s bi n thiên c a năng su t rau ự ế ủ ề ấ ớ ị

v hè-thu ph thu c vào các y u t ở ụ ế ố ư ệ ự ậ nh tín d ng, phân bón, thu c b o v th c v t ố ả ụ ụ ộ

và lao đ ng t ộ ươ ể ng ng v i các bi n X1, X2, X5, và TD. Thông qua các phép ki m ứ ế ớ

ả đ nh v i các b ng 4.1, b ng 4.2, b ng 4.3, b ng 4.4.1, b ng 4.4.2, b ng 4.4.3, b ng ị ả ả ả ả ả ả ớ

4.4.4) ta có th k t lu n cho t ng th là năng su t rau b nh h ổ ể ế ị ả ể ấ ậ ưở ng b i nh ng năng ữ ở

su t nào? V i mô hình h i quy m u nh sau: ư ẫ ấ ồ ớ

LOG(Y1) = 0,1764307347*TD + 0,2513676938*LOG(X5) +

0,2453747081*LOG(X2) + 0,3348233187*LOG(X1) + 3,441371945

Ki m đ nh mô hình ể ị

V i các phép ki m đ nh t ng t ể ớ ị ươ ự ế cho mô hình v năng su t cây lúa ta ti p ti n ề ế ấ

hành nh sau. ư

• Ki m đ nh d u c a các h s ệ ố ấ ủ ể ị

Bi n X5 (TBVTV) có h s d u d ng, phù h p v i d u kỳ v ng, đi u này ệ ố ấ ế ươ ớ ấ ề ọ ợ

gi i thích l ng thu c b o v th c v t càng đ c s d ng thì năng su t cây rau ả ượ ệ ự ậ ả ố ượ ử ụ ấ ở

v 1càng tăng. V th c t ụ ề ự ế cho th y cây rau c n ch đ chăm sóc r t k , th i ti ế ộ ấ ỹ ờ ế t ấ ầ

không thu n l cây rau r m nh.Vì ậ ợ ẽ ạ i s t o đi u ki n cho n m, sâu b nh phát tri n ấ ễ ở ệ ệ ề ấ ạ

v y ậ TBVTV s d ng càng nhi u càng đem l ử ụ ề ạ ổ i năng su t cho cây. C th 1% thay đ i ụ ể ấ

ạ c a bi n X5 kéo theo 0,25% thay đ i c a bi n Y1. X5 là bi n có m c tác đ ng m nh ủ ổ ủ ứ ế ế ế ộ

i s n xu t c n chú ý đ n nhân t đ n bi n ph thu c nên ng ụ ế ế ộ ườ ả ấ ầ ế ố ứ này nhi u. V i m c ý ề ớ

n-2, α/2 = 2,0423 < t =

= 5% bi n này đã có ý nghĩa th ng kê v i nghĩa a ớ giá tr t ế ố ị

4,088082

Bi n X2(PB) là y u t không th thi u giúp cho vi c tăng tr ế ố ế ế ệ ể ưở ng c a cây ủ

51

tr ng nói chung và cây rau nói riêng, nên vi c góp ph n nh h ầ ả ệ ồ ưở ấ ng đ n năng su t ế

c a cây là chuy n r t d hi u ủ ệ ấ ễ ể . Xét v m t thông kê PB có ý nghĩa th ng k v i ế ớ độ ề ặ ố

n-2, α/2 = 2,0423 < t = 3,502809

value = 0,0015). V i ớ v iớ giá tr t ị

tin c y là r t l n (P ấ ớ ậ

Rau là lo i cây c n có s chăm sóc theo h ng th công và vi c th ng xuyên ự ạ ầ ướ ủ ệ ườ

theo dõi quá trình tăng tr ng c a cây là đi u c n thi t. H s c a bi n X1 mang ưở ủ ề ầ ế ệ ố ủ ế

ng đi u này nói lên vi c s d ng lao đ ng càng nhi u thì năng su t đem l d u d ấ ươ ệ ử ụ ề ề ấ ộ ạ i

cây rau t ừ ở ụ ố v hè-thu càng l n. Đây là s hù h p v i d u kỳ v ng, Xét v m t th ng ớ ấ ề ặ ự ớ ợ ọ

a kê bi n này có ý nghĩa t i m c ý nghĩa ế ạ ứ = 5% cùng v i ớ Pvalue = 0,0001. Bi n X1 th ế ể

ứ hi n: khi nó thay đ i 1% thì kéo theo 0,33% bi n Y1 bi n đ ng. Đây là bi n có m c ệ ế ế ế ổ ộ

đ tác đ ng l n nh t trong mô hình h i quy. Vì tr ng rau r t c n s chăm sóc hàng ộ ấ ầ ự ấ ộ ớ ồ ồ

ngày nên công lao đ ng gia đình t n r t nhi u. ố ấ ề ộ

TD là bi n gi , v i ph ng th c mã hóa DumTD =1 đ i v i h có tham vay ế ả ớ ươ ố ớ ộ ứ

v n tín d ng và DUMTD = 0 v i h không tham gia. V i s kỳ v ng n u vay v n thì ố ớ ộ ớ ự ụ ế ọ ố

h s suy nghĩ đ n vi c h i l ọ ẽ ồ ạ ố i v n nên t p trung đ u t ậ ầ ư ế ệ ầ có h u qu là đi u c n ả ệ ề

thi t. Qua mô hình h i quy m u cho th y khi h nông dân tham gia tín d ng thì năng ế ụ ấ ẫ ồ ộ

v hè-thu tăng lên 0,174%. su t ấ trung bình /1000m2 ở ụ Đây là s tác đ ng t ự ộ ươ ố ng đ i

ớ a v i năng su t c a cây và cũng có ý nghĩa v m t th ng kê v i ớ ề ặ ấ ủ ố = 5% ho c 10%. ặ

H s h i quy C trong mô hình này i thích ngay c khi ệ ố ồ 3,44. Đi u này gi ề ả ả

2

nh ng bi n trên không t n t i thì năng su t trung bình /1000m v hè-thu là ữ ế ồ ạ ấ ở ụ

3,344kg.

• Ki m đ nh F- Fisher (ki m đ nh ý nghĩa toàn di n toàn di n c a mô hình). ệ ủ ể ể ệ ị ị

Gi thuy t: ả ế

H0 : β1 = β2 = …= βn = 0

H1 : ∂!βj ≠ 0

V i m c ý nghĩa α = 5%, ta có Fk-1,n-k,α= F3,31,0.05 = 2,839 ứ ớ

47,13118 > Fk-1,n-k,α Mô hình tuy n tính có F = ế

K t lu n: Bác b H ỏ 0, hay mô hình r t có ý nghĩa th ng kê ấ ế ậ ố

• Ki m đ nh WHITE (hi n t ng ph ng sai không đ ng đi u). ệ ượ ể ị ươ ề ồ

2 =…= a

n = 0

G a thuy t: ỉ H0 : a ế 1 = a

i ≠ 0

52

H1: a

2

aux = 0,15  W = n* R2

aux = 35*0,15 = 5,25

k,a = c 2

7,0.05 = 14,0671 > W = 5,25

Xét các mô hình h i quy nhân t o mô hình 4.3 ph n ph l c, nh n th y R ạ ở ồ ở ụ ụ ậ ầ ấ

V i ớ c 2

K t lu n: Không có hi n t ng ph ệ ượ ế ậ ươ ng sai sai s thay đ i. ố ổ

• ng t ng quan. Ki m đ nh hi n t ị ệ ượ ể t ự ươ

thuy t: ả ế

= 0 hay không có hi n t ng t ng quan Đ t gi ặ H0 : r ệ ượ t ự ươ

≠ 0 có hi n t ng t ng quan. H1 : r ệ ượ t ự ươ

T k t xu t h i quy c a mô hình tuy n tính ph n ph l c ta có: ấ ồ ừ ế ụ ụ ủ ế ầ

Durbin-Waston d =1,510756  ch a có k t lu n ậ ư ế

Ki m đ nh hi n t ị ệ ượ ể ng đa c ng tuy n ế ộ

aus

2 t

các mô hình h i quy ph ph l c 7 (các mô hình 4.4.1, mô ả 2 T k t qu R ừ ế ở ụ ở ụ ụ ồ

hình 4.4.2, mô hình 4.4.3, mô hình 4.4.4) so sánh v i Rớ ừ mô hình h i quy g c là ồ ố

2 aux

0,86, cho th y các R các mô hình h i quy ph đi u nh h n 0,86 nên mô hình ấ ở ụ ề ỏ ơ ồ

không có hi n t ệ ượ ng đa c ng tuy n trong mô hình. ế ộ

Mô hình t ng quát: ổ

LOG(Y1) = 0,1764307347*TD + 0,2513676938*LOG(X5) +

0,2453747081*LOG(X2) + 0,3348233187*LOG(X1) + 3,441371945.

b)V mùa ụ

B ng 4.22 H s h i quy c a các bi n tác đ ng đ n năng su t rau v 2 ế ệ ố ồ ụ ủ ộ ế ấ ả

ĐVT ố

Công/1000m2 kg/1000m2 1000đ/1000m2 Kg/1000m2 H sệ ố 0,527307 0,457837 0,130947 0,283466 3,464774 Sai s chu n ẩ 0,093338 0,16861 0,043477 0,078041 0,200895 M c ýứ nghĩa% 0,0000 0,0109 0,0052 0,0010 0,0000

Bi n ĐL ế TD LOG(X1) LOG(X2) LOG(X5) C R-quared Tr s T ị ố 5,649454 2,715361 3,011877 3,632268 17,24666 0,954749

Ngu n :ĐT+Tính toán t ng h p ổ ồ ợ

V i các lý lu n t ng t v các b c ki m đ nh ta có th k t lu n mô hình ậ ươ ớ ự ề ướ ể ế ể ậ ị

53

i thích mô hình là 95%. V y ta có h i quy m u có ý nghĩa v m t thông kê v i đ gi ồ ớ ộ ả ề ặ ẫ ậ

th đ a ra mô hình h i quy cho t ng th v các bi n gi i thích cho năng su t cây rau ể ư ể ề ế ồ ổ ả ấ

v mùa nh sau: ở ụ ư

LOG(Y2) = 0,5273074511*TD + 0,4578365842*LOG(X1) +

0,1309470903*LOG(X2) + 0,2834661502*LOG(X5) + 3,464774102

Qua ph c v i mô hình cây rau khi ươ ng ch y mô hình h i quy ta có th tính đ ồ ể ạ ượ ớ

c xét trong mô hình thì giá tr năng su t trung không có s tác đ ng c a các bi n đ ộ ủ ự ế ượ ị ấ

bình /1000m2 v hè-thu tăng lên 3,46kg. ở ụ

Sang v mùa, đ i v i cây rau, bi n tín d ng t v m nh h n trong v hè thu vì ố ớ ụ ụ ế ỏ ẻ ạ ụ ơ

v i nh ng h tham gia tín d ng thì năng su t trung bình y2 tăng lên 0,52%, trong khi ớ ữ ụ ấ ộ

đó v 1 đ i v i h tham gia tín d ng thì năng su t trung bình tăng ch 0,17%. ở ụ ố ớ ộ ụ ấ ỉ

4.5.4. Nh n xét ậ

Qua b n mô hình h i quy đ c xét v i 2 mô hình cây rau và cây lúa qua hai v ố ồ ượ ớ ụ

hè thu và v mùa cho ta các nh n xét sau: ụ ậ

Đ i v i mô hình cây rau thì c hai v đi u ch u s tác đ ng c a 3 bi n gi ụ ề ố ớ ị ự ủ ế ả ộ ả i

thích là: LD, PB, TBVTV và đi m khác bi t c n chú ý là v 1 thì năng su t cây lúa ể ệ ầ ở ụ ấ

ch u s tác đ ng c a bi n KNGHIEM nh ng sang v hai thì bi n này đ ị ự ụ ư ủ ế ế ộ ượ ở c thay b i

ị bi n di n tích. Đi u này có th hi u cây lúa là cây tr ng truy n th ng c a đ a ể ể ủ ề ề ế ệ ồ ố

ph ng nên kinh nghi m là y u t th hi n rõ tính năng c a mình trong tr ươ ế ố ể ệ ủ ệ ườ ợ ng h p

ng đ i thu n l i. Sang v mùa thì tình hình v sâu b nh di n bi n khá s n xu t t ả ấ ươ ậ ợ ố ụ ề ế ệ ễ

m nh nên nh ng h tr ng v i di n tích l n có xu h ng tích c c h n h có di n tích ộ ồ ữ ệ ạ ớ ớ ướ ự ơ ệ ộ

nh .ỏ

V i mô hình cây rau thì các bi n gi i thích cũng có nét chung v i mô hình cây ế ớ ả ớ

lúa đó là 3 bi n cùng nh h ế ả ưở ầ ng nh :LD, PB, TBVTV. Ngoài ra bi n TD góp ph n ư ế

ố thay đ i năng su t c a cây rau trong c hai v . Cây rau có đ c đi m là ngu n v n ấ ủ ụ ể ặ ả ổ ồ

đ u vào khá cao nên chính sách v tín d ng nh h ầ ụ ề ả ưở ấ ủ ng m nh k t qu s n xu t c a ả ả ế ạ

cây rau.

V y trong s n xu t nông nghi p nói chung c n có s tác đ ng phù h p đ n ba ự ệ ế ầ ậ ấ ả ợ ộ

TBVTV, PB, LD, còn v i mô hình s n xu t cây lúa thì ngoài ba y u t nói trên y u t ế ố ế ố ấ ả ớ

54

thì còn chú ý đ n y u t KNGHIEM và DT. T ng t ế ố ế ươ ự ị ả cho cây rau thì cũng b nh

ng b i ba y u t trên và y u t TD. V y ng h ưở ế ố ở ế ố ậ ườ ả i s n xu t c n s d ng li u l ấ ầ ử ụ ề ượ ng

các nhân t phù h p, t o đi u ki n nâng cao năng su t cây tr ng t ng ng v i mô ố ề ệ ấ ạ ợ ồ ươ ứ ớ

hình s n xu t c a mình đã ch n. ấ ủ ả ọ

Trong quá trình s n canh tác cây lúa h nông dân c n ch ý đ n các nhân t ộ ư ế ầ ả ố

nh l ng phân bón, l ng thu c b o v th c vân, công chăn sóc, di n tích gieo ư ượ ượ ệ ự ệ ả ố

tr ng và c kinh nghi m. Đây là nh ng y u t ệ ế ố ữ ả ồ ế có tác đ ng m nh làm tăng gi m đ n ạ ả ộ

năng su t cây lúa trong năm 2008 mói riêng và trong s n xu t lúa nói chung. ấ ả ấ

L i khuyên t ng t trong canh tác cây rau. C n t p trung đ u t cho các nhân ờ ươ ự ầ ậ ầ ư

nh phân bón, công lao đ ng, ngu n v n, thu c b o v th c vât m t cách h p lý t ố ệ ự ư ả ộ ồ ố ộ ợ ố

55

nh m nâng cao năng su t cây tr ng. ằ ấ ồ

CH

NG 5

ƯƠ

K T LU N VÀ KI N NGH

5.1. K t lu n ế ậ

Thông qua th c tr ng hi n nay cho th y trong quá trình canh tác các mô hình ấ ự ệ ạ

i nh t đ nh. V i mô hinh nông nghi p nói chung đi u g p nhũng khó khăn và thu n l ặ ậ ợ ề ệ ấ ị ớ

tr ng lúa thì đ ồ ượ c th c hi n qua hai v đó là v hè-thu và v mùa, v hè- thu t ụ ự ụ ụ ụ ệ ươ ng

i v đi u ki n th i ti đ i thu n l ố ậ ợ ề ề ờ ế ệ t cũng nh các lo i gi ng m i nh OM35-36, ố ư ư ạ ớ

OM1490, MTL250 nên năng su t c a v này t ấ ủ ụ ươ ướ ng đ i cao so v i v mùa. B c ớ ụ ố

sang v mùa gi ng ch y u là gi ng Nàng Th m v i ph ủ ế ụ ố ố ơ ớ ươ ủ ế ng th c c y là ch y u, ứ ấ

t không thu n l i cho s n xu t nên cây d m c b nh. Đây là đi u ki n th i ti ệ ề ờ ế ậ ợ ễ ắ ệ ấ ả

nguyên nhân làm gi m năng su t lúa v mùa. ả ấ ở ụ

Bên c nh đó cây rau đ c tr ng 2 v có h tr ng 3 v tùy theo m c đích s ạ ượ ộ ồ ụ ụ ụ ồ ử

d ng đ t s cho năm sau. ụ ấ ử ở ụ hai v đ u v i cây gi ng ch y u là C i Ná, sang v 3 ủ ế ụ ầ ả ố ớ

thì h u nh ng ư ầ ườ ả i nông dân tr ng t ng h p g m nhi u lo i rau nh : c i xanh, c i ư ả ề ạ ồ ồ ợ ổ

ấ ầ ng t…. Đ i v i cây rau thì công lao đ ng dành cho vi c chăm sóc hàng ngày r t c n ố ớ ệ ọ ộ

thi t là ngu n v n đ u vào r t l n so v i cây lúa. ế t, đ c bi ặ ệ ấ ớ ầ ố ồ ớ

thì c hai mô hình đ u đem l i hi u qu kinh t cho ng Xét v m t kinh t ề ặ ế ề ả ạ ệ ả ế ườ i

nông dân, tuy nhiên cây rau mang tính r i ro cao h n cây lúa và su t sinh l 1đ chi ủ ấ ơ i t ợ ừ

phí b ra nh h n cây lúa tuy nhiên chênh l ch này không l n. Thông qua ph ỏ ơ ệ ỏ ớ ươ ng

pháp phân tích đ nh y c a l i nhu n cũng nh danh thu khi giá đ u ra và giá c a chi ạ ủ ợ ộ ủ ư ậ ầ

phí đ u vào chi m t ế ầ ỷ ọ tr ng l n trong t ng chi phí bi n đ i, cho th y rõ t c đ thay ế ấ ộ ớ ố ổ ổ

i nhu n theo các y u t này c a cây rau m nh h n cây lúa nhi u. Xét v đ i c a l ổ ủ ợ ế ố ậ ủ ề ạ ơ ề

các y u t khách quan thì cây rau cũng g p khá nhi u khó khăn đó là: th tr ng tiêu ế ố ị ườ ề ặ

th ch a có, giá c , k thu t không đ c ng i dân hi u bi t, th tr ụ ư ả ỹ ậ ượ ườ ể ế ị ườ ạ ng rau s ch,

rau an toàn ngày càng đ c m r ng, chi phí đ u vào quá l n. Trong khi đó Lúa là cây ượ ở ộ ầ ớ

tr ng truy n th ng nên ng i nông dân r t am hi u v i kinh nghi m lâu đ i, giá c ề ố ồ ườ ệ ể ấ ờ ớ ả

58

ng t ươ

ng tiêu th đ c kh ng đ nh. V i nh ng lý do ngh ch đ i n đ nh, th tr ị ố ổ ị ườ ụ ượ ữ ẳ ớ ị ị

nhau nên có th tr l c t i đ ể ả ờ ượ ạ i sao di n tích tr ng rau v n không đ ồ ệ ẫ ượ ở ộ c m r ng

m t dù năm 2005 chính quy n đ a ph ng có chính sách chuy n đ i. ế ặ ị ươ ể ổ

V y v n đ l a ch n mô hình canh tác tùy thu c vào r t nhi u vào các nhân t ề ự ề ấ ấ ậ ọ ộ ố

t là các nhân t ng đ n năng su t cây tr ng hay còn g i là mà đ c bi ặ ệ ố cá nh h ả ưở ế ấ ọ ồ

nh ng y u t v n có c a ng i nông dân, đ ng th i các y u t chính ế ố ố ữ ủ ườ ế ố ờ ồ tác đ ng t ộ ừ

quy n đ a ph ng cũng mang tính quy t đ nh vì nó th hi n đ tin c y khi đ ề ị ươ ể ệ ế ị ậ ộ ượ ự c s

ng h t chính quy n. ủ ộ ừ ề

5.2. Ki n ngh ị ế

Đ tài t p trung vào vi c đánh giá xem hi u qu mang l ề ệ ệ ả ậ ạ ồ i cũng nh r i ro t n ư ủ

hai mô hình cây nông nghi p lúa và rau. Nên ki n ngh c a đ tài t p trung đ ng t ọ ừ ị ủ ề ệ ế ậ

các m c ch y u nh : Chính quy n đ a ph ư ủ ế ề ặ ị ươ ề ng xã cũng nh các c p c n t o đi u ầ ạ ư ấ

ki n cho ng ệ ườ ả i nông dân c m th y th t an toàn khi quy t đ nh l a chon mô hình s n ế ị ự ấ ậ ả

xu t. Đ i v i nh ng h có đi u ki n phù h p trong vi c tr ng lúa thì giúp h cũng ố ớ ữ ệ ệ ề ấ ộ ợ ồ ọ

c và ti p t c phát tri n mô hình này, nh lao đ ng gia đình ít, ngu n chi phí đ u vào ố ế ụ ư ễ ầ ồ ộ

th p. c n đ m b o ngu n đ u ra tránh hi n t ng ng ệ ượ ấ ầ ả ầ ả ồ ườ i nông dân b ép giá b i các ị ở

th ươ ng lái, Đ m b o ngu n tín d ng khi c n thi ồ ụ ầ ả ả ế t, tuy nhiên v n đ canh tác cây lúa ề ấ

theo truy n th ng c n đ c chuy n đ i thông qua vi c tuyên truy n giúp ng i nông ầ ượ ề ố ệ ể ề ổ ườ

i ích c a các bu i t p hu n KN. dân hi u rõ l ể ợ ổ ậ ủ ấ

V i nh ng h có ngu n lao đ ng gia đình d i dào, có c s kinh t , đ t phù ơ ở ữ ồ ớ ộ ộ ồ ế ấ

h p cho cây rau thì khuy n khích h tr ng rau. Ti p theo sau đó c n cung c p cho h ợ ọ ồ ế ế ấ ầ ọ

nh ng thông tín v giá th tr ị ườ ữ ề ả ng, đ m b o ngu n s n ph m đ u ra v i giá đ m ả ẩ ầ ả ả ồ ớ

ng ng b o. Nên đ nh h ả ị ướ ườ ố i dân s n xu t theo mô hình rau an toàn, h tr ngu n v n ổ ợ ả ấ ồ

t v i m c lãi su t phù h p. đ u vào khi c n thi ầ ầ ế ớ ứ ấ ợ

Không nên có chính sách thu n hóa cây rau trong t ầ ươ ị ng lai, mà chính quy n đ a ề

ph ng c n có s k t h p hài hòa gi a DT canh tác lúa và rau trong DT đ t canh tác ươ ự ế ợ ữ ấ ầ

i nông dân không làm ch ngu n l c a h . Đ tránh tình tr ng ng ủ ộ ể ạ ườ ồ ươ ủ ng th c ch ự ủ

y u c a chính h , vì đi u này luôn t o s lo l ng cho ng ế ủ ạ ự ề ắ ọ ườ ờ ố i nông dân trong đ i s ng

56

h ng ngày. ằ

TÀI LI U THAM KH O

Giáo Krình Kinh T L ng Căn B n ệ ế ợ ạ ả , Khoa kinh T , Đ i ế t, 2006. ầ H c Nông Lâm TPHCM, 1999 . Ths.Tr n Anh Ki ọ

Nông Lâm , Khoa kinh T , Đ i H c Nông Lâm ế ế ạ ọ TS. Thái Anh Hòa, 1999. Kinh t TPHCM, 1999 .

T p Chí k thu t nông nghi p,2009. Xu t b n (21/3/2009). ệ ấ ả ạ ậ ỹ

ệ S K t Hai Năm Chuy n Đ i C C u Kinh T Nông Nghi p Xã Tân Nh t Huy n ơ ế ự ệ ế ổ ơ ấ ể Bình chánh TPHCM (2006-2008)

57

Tr n Văn Nh t, 2004 . ầ ự ề ả t nghi p đ i h c, Khoa Kinh Tê, Đ i H c Nông ạ ọ ề ệ . So Sánh Hi u Qu Kinh T Gi a Cây Đi u Và Cây Cao Su ệ ế ữ Đ tài nghiên c u khóa lu n t ạ ọ ậ ố ứ Lâm TP.HCM

PH L C Ụ Ụ

Ph l c 1: B n câu h i đi u tra nông h ỏ ề ụ ụ ả ộ

__________ p Ấ _ Mã s hố ộ

Xã:Tân Nh tự

B NG CÂU H I PH NG V N V ĐI U KI N KINH T XÃ H I VÀ TÌNH Ề Ề Ộ Ỏ Ỏ Ả Ấ Ế Ệ

HÌNH S N XU T LÚA/RAU C A NÔNG DÂN. Ủ Ả Ấ

Kính chào ông/bà. Tôi là: Huỳnh Th Thúy Ki u ề , đ n t ế ừ ị ộ khoa Kinh T thu c ế

Tr ng Đ i H c Nông Lâm TPHCM. Hi n tôi đang có m t nghiên c u v hi u qu ườ ứ ề ệ ệ ạ ọ ộ ả

kinh t c a vi c chuy n đ i s n xu t t cây Lúa sang cây Rau t ế ủ ể ổ ả ấ ừ ệ ạ ự i xã Tân Nh t-

Huy n Bình Chánh-TPHCM. Tôi r t mong đ c s giúp đ c a ông/bà đ tôi có th ệ ấ ượ ự ỡ ủ ể ể

hoàn thành nghiên c u c a mình m t cách hi u qu nh t. ứ ủ ệ ả ấ ộ

I.THÔNG TIN CHUNG

Tên ch h : ủ ộ ______________________________

Gi i tính ớ  Nam  Nữ

___________(năm) S năm kinh nghi m tr ng lúa/rau: ệ ồ ố

Trình đ h c v n: ộ ọ ấ ______________(l p)ớ

II. ĐI U KI N S NG C A H Ệ Ố Ủ Ề Ộ

Thu nh p năm 2008 ậ

Câu 1:xin ông/bà hãy cho bi ế t có bao nhiêu công đ t đang canh tác lúa/rau? ấ

…………….(công).(1 công=1000m2,)

Câu 2: năng su t lúa/rau kho ng bao nhiêu gi /công?.................. ấ ả ạ

Thu nh p t Nông-Ng -Lâm nghi p (ĐV:1000đ) ậ ừ ư ệ

STT bán SP Ngu n thu ồ Tiêu dùng c a hủ ộ Thu nh p t ậ ừ

1 nh pậ Lúa v 1ụ

2 Lúa v 2ụ

3 Lúa v ….ụ

4 5

6 7 Rau v 1ụ Rau v 2ụ Rau v ….ụ Trái cây1

8 9 Trái cây 2 Trái cây 3

10 Nuôi heo

11 Gia c mầ

12 13 14 Cá G /treỗ Khác (ghi rõ)

Thu nh p phi nông nghi p ệ ậ

S ng STT Ngu n thu nh p ậ ồ ố ườ i tham Thu nh p trung ậ bình/tháng(1000đ) ề Chi tiêu b ng ti n ằ cho vi c điệ làm(000đ) iườ gia(ng )

1 2 3 4 5 Làm thuê trong NN Làm thuê ngoài NN Th công nghi p ệ ủ Buôn bán D ch v chuyên ch ở ụ ị

6 7 8 9 Công nhân viên NN Ngh khác 1 Ngh khác 2 Ngh khác 3 ề ề ề

III TÀI NGUYÊN Đ TẤ

2)

Câu 1.Xin ông/bà hãy cho bi t t ng di n tích đ t là bao nhiêu:…………..(m ế ổ ệ ấ

c chia làm m y th a?.................(th a). Trong đó: Câu 2:Đ t c a ông/bà đ ấ ủ ượ ử ử ấ

2)

STT M c đích s d ng Di n tích(m ử ụ ụ ệ

(1:th c , 2: tr ng lúa, 3:CAT, 4:rau, ổ ư ồ

5:m t n c,khác ghi rõ) ặ ướ

1 2 3 4 5 T ng c ng ộ ổ

Ấ IV.THÔNG TIN V CHI PHÍ VÀ THU NH P TRÊN M T TH A Đ T Ộ Ử Ậ Ề

TR NG LUÁ/RAU NG Ồ ƯỜ I TR L I NH NHI U NH T. Ớ Ả Ờ Ấ Ề

2)…………………..

Di n tích (m ệ

V 1…. V 2…….. stt Ch tiêu ỉ ụ ụ V ……ụ

Cây tr ngồ

Tên gi ngố

1 Chu n b đ t ẩ ị ấ

ớ ấ ầ

2 3 Có bao nhiêu l n cày/x i đ t(l n) Ti n thuê ph i tr cho cày/x i đ t(000đ) ớ ấ ầ ả ả ề

4 Ti n xăng d u n u cày x i máy nhà?(000đ) ầ ế ề ớ

ộ ộ ấ ấ ớ ọ ớ ọ

Lao đ ng GĐ cày/x i/d n đ t(công) Lao đ ng thuê cày/x i/d n đ t(công) Giá lao đ ng cày/x i/d n đ t(000đ) ớ ọ ấ

ố ố ấ

5 6 7 ộ Xu ng gi ng(s …..c y………) ạ 8 9 ng gi ng (Kg) S l n s /c y ố ầ ạ ấ L ượ ố

10 Chi phí gi ng (000đ) ố

ạ ấ

ộ ộ

Lao đ ng gia đình cho s /c y(ngày công) Lao đ ng thuê cho s /c y ạ ấ Giá lao đ ng s /c y ạ ấ ộ

ng phân URE (kg) ượ

ượ

ượ

ượ

ng phân khác(nêu rõ) ………….. ượ

L Giá phân URE (000đ/kg) L ng phân DAP (000đ) Giá phân DAP (000/kg) ng phân NPK (000đ) L Giá phân NPK (000đ/kg) L ng phân lân(000đ) Giá phân lân (000đ/kg) L Giá (000đ/kg) Chi phí phân hóa h c(000đ) ọ Chi phí phân chu ng/phân xanh (000đ) ồ

i ủ ợ

ủ ợ

i (gi ) ờ

i phí n p cho nhà n c ướ

t c (000đ) ố

Cp thu c tr c (000đ) 11 12 13 Phân bón 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 Th y l i Ngu n th y l 26 ồ S gi b m t 27 ướ ố ờ ơ Cp b m (000đ/g) 28 ơ 29 Th y l ộ ủ ợ Làm c (b ng tay) ỏ ằ S l n làm c 30 ỏ ố ầ Công lao đ ng GĐ (công) 31 ộ Công lao đ ng thuê (công) 32 ộ Giá ngày công(000đ) 33 Chi phí thu c di 34 ệ ỏ Thu c b o v th c v t ố ả ệ ự ấ 35 ố ừ ỏ

ng(000đ)

ố ầ

Chi phí thu c sâu b nh(000đ) ệ ố Chi phí thu c tăng tr ưở ố S l n phun thu c (l n) ầ ố Công lao đ ng gia đình(ngày công) ộ Công lao đ ng thuê (công) ộ Giá công thuê (000đ)

ể ạ

ộ ộ

Công lao đ ng GĐ đ thu ho ch(công) Công lao đ ng thuê (công) Giá công thuê(000đ) Chi phí thuê khoán thu ho ch (000đ) ạ

ậ ể

ộ ộ

Công lao đ ng GĐ cho v n chuy n (công) Công lao đ ng thuê Giá 1 công (000đ) Chi phí thuê khoáng thu ho ch(000đ) ạ

ế

ng ả ượ

36 37 38 39 40 41 Thu ho chạ 42 43 44 45 V n chuy n ậ 56 47 48 49 Chi phí khác 50 S n l 51 52 Thu và các chi phí khác ng và giá tr s n l ị ả ượ S l ng s n ph m (kg) ả ố ượ Giá (000đ)

V.TI P C N TÍN D NG (2008) Ụ Ậ Ế

S d ng (nêu c th ) ĐV:1000Đ

STT Ngu n v n TD ồ

S ti n ố ề

Th iờ

ụ ể

ử ụ

SXNN bbán Y

Giáo

Tiêu

khác

(000đ)

h n ạ

Ls (%/th áng)

dùng

t

d cụ

ế

1

NN-NN&PTNT

2 3

NH chính sách NH- TM khác

Trong năm 2008 ông/bà có vay m n ngu n tin d ng? n u có ti p t c. ượ ế ụ ụ ế ồ

ư ạ

4 5 6 7 VI. TI P C N K THU T /CÔNG TÁC KHUY N NÔNG

T nhân B n bè-h hàng Qu XĐGN ỹ Ngu n khác ồ Ỹ Ậ

Ậ Ế Ế

Câu 1. trong năm 2008 ông/bà có tham gia các l p t p hu n v SXNN?.............. ấ ề ớ ậ

(1:có ,0:không).

Câu 2. N u không thì vì sao?.........(1:ko đ ế ượ c m i, 2: không mu n tham gia, 3: khác). ố ờ

Câu 3:N u có thì tham gia m y n?.................(l n) và ui lòng cho bi t thêm: ấ ầ ế ầ ế

S l n tham gia ố ầ N i dung t p hu n ấ ậ ộ ữ ấ h u ích ữ (1:có, 0:không) H u ích nh thư ế nào?

Ai t pậ hu n(1:cán b ộ KN, 2:NV công ty, 3:khác ghi rõ)

1 2 3 4

ng d n KTSX?...................(1:có, Câu 4. Ông/bà có đ c b t c tài li u nào v h ọ ấ ứ ề ướ ệ ẫ

0:không)

Câu 5.ông/bà có th ườ ng xuyên trao đ i kinh nghi m v i láng gi ng?.............. ệ ề ổ ớ

Câu 6: xin ông/bà hãy cho bi t trên di n tích đát đang canh tác có s chuy n đ i t ế ể ổ ừ ự ệ

lúa->rau?....................(1:có, 0:không)

Câu 7:vì sao ông/bà l ạ i có quy t đ nh chuy n đ i ổ ế ị ể

t v thông tin th tr ng c m tính  Do chính quy n ĐP ề  Hi u bi ể ế ề ị ườ ả

 khác (nêu rõ……………………………..)

Xin chân thành c m n s đóng góp c a ông/bà! ả ơ ự ủ

Ph l c 2: K t su t v năng su t c a lúa trong v hè thu ấ ề ấ ủ ụ ụ ụ ế

Dependent Variable: LOG(Y1) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 03:06 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable LOG(X1) LOG(X2) LOG(X3) LOG(X4) LOG(X5) LOG(X6) LOG(X7) TD KN C

t-Statistic 2.397063 1.864720 2.538563 -0.190626 2.605973 -1.305236 -1.617666 0.780187 0.503672 8.751286

Std. Error 0.024619 0.127337 0.069405 0.020501 0.089290 0.040762 0.077140 0.037029 0.028368 0.463898

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient 0.059013 0.237447 0.176190 -0.003908 0.232688 -0.053204 -0.124787 0.028890 0.014288 4.059706 0.929513 Mean dependent var 0.904138 S.D. dependent var 0.056165 Akaike info criterion 0.078862 Schwarz criterion 57.00680 F-statistic 2.093542 Prob(F-statistic)

Prob. 0.0243 0.0740 0.0177 0.8504 0.0152 0.2037 0.1183 0.4426 0.6189 0.0000 6.047933 0.181401 -2.686103 -2.241718 36.63071 0.000000

Mô hình 1.1

Dependent Variable: LOG(Y1) Method: Least Squares

Mô hình 1.2

Date: 06/03/09 Time: 03:08 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable LOG(X1) LOG(X2) LOG(X3) LOG(X5) C

t-Statistic 2.359354 2.603105 2.918035 3.975060 20.35643

Std. Error 0.023590 0.092997 0.061656 0.074376 0.164600

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient 0.055657 0.242081 0.179914 0.295649 3.350668 0.915876 Mean dependent var 0.904659 S.D. dependent var 0.056012 Akaike info criterion 0.094119 Schwarz criterion 53.91161 F-statistic 1.810243 Prob(F-statistic)

Prob. 0.0250 0.0142 0.0066 0.0004 0.0000 6.047933 0.181401 -2.794949 -2.572757 81.65399 0.000000

65

Ki m đ nh White cho năng su t c a cây lúa trong v hè thu

ấ ủ

Ph l c 3: ụ ụ

White Heteroskedasticity Test: F-statistic Obs*R-squared

1.483657 Probability 10.96995 Probability

0.211081 0.203408

Test Equation: Dependent Variable: RESID^2 Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 03:39 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable C LOG(X1) (LOG(X1))^2 LOG(X2) (LOG(X2))^2 LOG(X3) (LOG(X3))^2 LOG(X5) (LOG(X5))^2

t-Statistic 0.486295 -0.369245 -0.367933 0.113779 -0.081322 -1.460995 1.536656 0.106314 -0.119589

Std. Error 0.265392 0.003659 0.004774 0.173897 0.024718 0.089781 0.013928 0.156229 0.019134

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient 0.129059 -0.001351 -0.001757 0.019786 -0.002010 -0.131170 0.021403 0.016609 -0.002288 0.313427 Mean dependent var 0.102174 S.D. dependent var 0.004363 Akaike info criterion 0.000495 Schwarz criterion 145.7476 F-statistic 2.030707 Prob(F-statistic)

Prob. 0.6308 0.7149 0.7159 0.9103 0.9358 0.1560 0.1365 0.9161 0.9057 0.002689 0.004605 -7.814151 -7.414204 1.483657 0.211081

Mô hình 1.3

Ki m đ nh đa c ng tuy n cho năng su t lúa v hè thu

ế

Ph l c 4: ụ ụ

Dependent Variable: LOG(X1) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 03:42 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable LOG(X2) LOG(X3) LOG(X5) C

t-Statistic -0.135798 -0.767338 0.426216 0.690749

Std. Error 0.707835 0.465029 0.564619 1.243671

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient -0.096123 -0.356834 0.240650 0.859064 0.020168 Mean dependent var -0.074655 S.D. dependent var 0.426453 Akaike info criterion 5.637719 Schwarz criterion -17.71015 F-statistic 2.199219 Prob(F-statistic)

Prob. 0.8929 0.4487 0.6729 0.4949 0.400138 0.411374 1.240580 1.418334 0.212687 0.886842

Mô hình 1.4.1

Dependent Variable: LOG(X2) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 03:44 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable LOG(X1) LOG(X3) LOG(X5) C

t-Statistic -0.135798 0.363703 6.683683 3.419967

Std. Error 0.045546 0.118823 0.091938 0.270873

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient -0.006185 0.043216 0.614487 0.926378 0.780262 Mean dependent var 0.758997 S.D. dependent var 0.108175 Akaike info criterion 0.362760 Schwarz criterion 30.30099 F-statistic 1.633935 Prob(F-statistic)

Prob. 0.8929 0.7185 0.0000 0.0018 3.625571 0.220352 -1.502914 -1.325160 36.69239 0.000000

Mô hình 1.4.2

Dependent Variable: LOG(X3) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 03:45 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable LOG(X1) LOG(X2) LOG(X5) C

t-Statistic -0.767338 0.363703 2.633446 1.366742

Std. Error 0.068075 0.270327 0.195857 0.465661

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient -0.052236 0.098319 0.515778 0.636438 0.566247 Mean dependent var 0.524271 S.D. dependent var 0.163164 Akaike info criterion 0.825296 Schwarz criterion 15.91598 F-statistic 2.087497 Prob(F-statistic)

Prob. 0.4487 0.7185 0.0131 0.1815 3.126276 0.236562 -0.680913 -0.503159 13.48975 0.000008

Mô hình 1.4.3

Dependent Variable: LOG(X5) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 03:47 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable LOG(X1) LOG(X2) LOG(X3) LOG(X4) C

t-Statistic 0.325303 6.597126 2.487498 0.445519 -1.135835

Std. Error 0.058684 0.146949 0.138330 0.044567 0.401890

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient 0.019090 0.969439 0.344096 0.019855 -0.456481 0.820721 Mean dependent var 0.796817 S.D. dependent var 0.137042 Akaike info criterion 0.563416 Schwarz criterion 22.59614 F-statistic 2.177709 Prob(F-statistic)

Prob. 0.7472 0.0000 0.0186 0.6591 0.2650 4.176758 0.304026 -1.005494 -0.783301 34.33423 0.000000

Mô hình 1.4.4

Ph l c 5: K t xu t v năng su t lúa v mùa ấ ề ụ ụ ụ ế ấ

Dependent Variable: LOG(Y2) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 05:00 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable LOG(X1) LOG(X2) LOG(X3) LOG(X4) LOG(X5) LOG(X6) LOG(X7) TD KN C

t-Statistic 2.416329 1.736230 0.681479 0.425045 2.846099 1.924527 -0.072425 -1.136750 0.523077 6.895145

Std. Error 0.146306 0.170512 0.122910 0.033643 0.081336 0.062902 0.106370 0.053592 0.046538 0.352954

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient 0.353524 0.296048 0.083761 0.014300 0.231491 0.121058 -0.007704 -0.060921 0.024343 2.433669 0.920903 Mean dependent var 0.892428 S.D. dependent var 0.090143 Akaike info criterion 0.203146 Schwarz criterion 40.44780 F-statistic 1.771141 Prob(F-statistic)

Prob. 0.0233 0.0948 0.5018 0.6744 0.0087 0.0657 0.9428 0.2664 0.6055 0.0000 5.703133 0.274842 -1.739874 -1.295489 32.34075 0.000000

Mô hình 2.1

Dependent Variable: LOG(Y2) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 05:02 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable LOG(X1) LOG(X2) LOG(X5) LOG(X6) C

t-Statistic 2.422819 2.503733 3.397216 2.859880 10.38587

Std. Error 0.136892 0.135842 0.072236 0.031588 0.253635

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient 0.331665 0.340112 0.245401 0.090338 2.634219 0.913538 Mean dependent var 0.902010 S.D. dependent var 0.086035 Akaike info criterion 0.222061 Schwarz criterion 38.88982 F-statistic 1.954156 Prob(F-statistic)

Prob. 0.0216 0.0180 0.0019 0.0076 0.0000 5.703133 0.274842 -1.936561 -1.714369 79.24330 0.000000

Mô hình 2.2

White Heteroskedasticity Test: F-statistic Obs*R-squared

1.850860 Probability 12.69984 Probability

0.112462 0.122603

Test Equation: Dependent Variable: RESID^2 Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 05:46 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable C LOG(X1) (LOG(X1))^2 LOG(X2) (LOG(X2))^2 LOG(X5) (LOG(X5))^2 LOG(X6) (LOG(X6))^2

t-Statistic 1.432565 1.513048 -1.401773 -1.498286 1.376941 -0.864380 0.818919 1.356856 -1.518389

Std. Error 0.296467 0.163256 0.029375 0.273015 0.042453 0.079462 0.013895 0.022356 0.005216

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient 0.424708 0.247014 -0.041177 -0.409054 0.058455 -0.068685 0.011379 0.030334 -0.007920 0.362853 Mean dependent var 0.166807 S.D. dependent var 0.008014 Akaike info criterion 0.001670 Schwarz criterion 124.4692 F-statistic 1.728384 Prob(F-statistic)

Prob. 0.1639 0.1423 0.1728 0.1461 0.1803 0.3953 0.4203 0.1865 0.1410 0.006345 0.008780 -6.598238 -6.198291 1.850860 0.112462

ể đ nh White cho năng su t c a cây lúa trong v mùa ấ ủ ụ ị Ph l c 6: Ki m ụ ụ Mô hình 2.3

ng Ph l c 7: Ki m đ nh hi n t ể ụ ụ ệ ượ đa c ng tuy n cho năng su t cây lúa v mùa ụ ộ ế ấ ị

Dependent Variable: LOG(X1) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 05:56 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable LOG(X2) LOG(X5) LOG(X6) C

t-Statistic 4.203713 3.201857 -0.367962 0.713004

Std. Error 0.142239 0.082158 0.041354 0.330078

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient 0.597932 0.263059 -0.015217 0.235347 0.852883 Mean dependent var 0.838646 S.D. dependent var 0.112880 Akaike info criterion 0.394995 Schwarz criterion 28.81117 F-statistic 2.093498 Prob(F-statistic)

Prob. 0.0002 0.0031 0.7154 0.4812 3.015559 0.281013 -1.417781 -1.240027 59.90576 0.000000

Mô hình 2.4.1

Dependent Variable: LOG(X2) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 05:57 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable LOG(X1) LOG(X5) LOG(X6) C

t-Statistic 4.203713 1.554674 0.585166 3.874709

Std. Error 0.144447 0.091989 0.041536 0.275253

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient 0.607214 0.143013 0.024305 1.066527 0.810936 Mean dependent var 0.792639 S.D. dependent var 0.113752 Akaike info criterion 0.401127 Schwarz criterion 28.54159 F-statistic 1.688179 Prob(F-statistic)

Prob. 0.0002 0.1302 0.5627 0.0005 3.376896 0.249803 -1.402377 -1.224623 44.32184 0.000000

Mô hình 2.4.2

Dependent Variable: LOG(X5) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 05:59 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable LOG(X1) LOG(X2) LOG(X6) C

t-Statistic 3.201857 1.554674 -1.225344 -2.335609

Std. Error 0.295056 0.325310 0.076704 0.581536

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient 0.944727 0.505751 -0.093989 -1.358241 0.793876 Mean dependent var 0.773928 S.D. dependent var 0.213915 Akaike info criterion 1.418548 Schwarz criterion 6.437152 F-statistic 1.895362 Prob(F-statistic)

Prob. 0.0031 0.1302 0.2297 0.0262 3.009451 0.449902 -0.139266 0.038488 39.79826 0.000000

Mô hình 2.4.3

Dependent Variable: LOG(X6) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 06:00 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable LOG(X1) LOG(X2) LOG(X5) C

t-Statistic -0.367962 0.585166 -1.225344 2.100772

Std. Error 0.776658 0.768149 0.401125 1.349286

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient -0.285781 0.449495 -0.491516 2.834541 0.159592 Mean dependent var 0.078263 S.D. dependent var 0.489184 Akaike info criterion 7.418326 Schwarz criterion -22.51344 F-statistic 2.054303 Prob(F-statistic)

Prob. 0.7154 0.5627 0.2297 0.0439 2.011458 0.509529 1.515054 1.692808 1.962287 0.140175

Mô hình 2.4.4

Ph l c 8: K t xu t v năng su t rau v hè thu ấ ề ụ ụ ụ ế ấ

Dependent Variable: LOG(Y1) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 20:52 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable TD LOG(X5) LOG(X2) LOG(X1) LOG(X3) KN LOG(X4) LOG(X6) LOG(X7) C

t-Statistic 1.851284 1.955276 0.132099 1.257383 0.011555 -1.300096 -1.063650 -1.305640 1.961007 4.633872

Std. Error 0.074261 0.075148 0.111101 0.132376 0.099249 0.097208 0.079431 0.122438 0.295812 1.490856

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient 0.137479 0.146934 0.014676 0.166448 0.001147 -0.126380 -0.084487 -0.159860 0.580089 6.908438 0.896014 Mean dependent var 0.858580 S.D. dependent var 0.208501 Akaike info criterion 1.086821 Schwarz criterion 11.09875 F-statistic 1.734578 Prob(F-statistic)

Prob. 0.0760 0.0618 0.0896 0.0220 0.9909 0.2054 0.2977 0.2036 0.0611 0.0001 7.124672 0.554438 -0.062786 0.381599 23.93531 0.000000

Mô hình 3.1

Dependent Variable: LOG(Y1) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 20:56 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable TD LOG(X5) LOG(X2) LOG(X1) C

t-Statistic 2.336872 4.088082 3.502809 4.644900 11.10408

Std. Error 0.075499 0.061488 0.070051 0.072084 0.309920

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient 0.176431 0.251368 0.245375 0.334823 3.441372 0.862716 Mean dependent var 0.844411 S.D. dependent var 0.218697 Akaike info criterion 1.434846 Schwarz criterion 6.237240 F-statistic 1.510756 Prob(F-statistic)

Prob. 0.0263 0.0003 0.0015 0.0001 0.0000 7.124672 0.554438 -0.070699 0.151493 47.13118 0.000000

Mô hình 3.2

Ph l c 9: Ki m ụ ụ ể đ nh White cho năng su t c a cây rau trong v hè thu ấ ủ ụ ị

White Heteroskedasticity Test: F-statistic Obs*R-squared

0.681344 Probability 5.254401 Probability

0.686449 0.628948

Test Equation: Dependent Variable: RESID^2 Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 21:06 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable C TD LOG(X5) (LOG(X5))^2 LOG(X2) (LOG(X2))^2 LOG(X1) (LOG(X1))^2

t-Statistic 0.328363 0.370762 -0.630307 0.576138 -0.098281 0.099766 1.487357 -1.511856

Std. Error 1.422322 0.024512 0.359264 0.038385 0.507365 0.044292 0.176565 0.037918

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient 0.467038 0.009088 -0.226447 0.022115 -0.049864 0.004419 0.262616 -0.057327 0.150126 Mean dependent var -0.070212 S.D. dependent var 0.063736 Akaike info criterion 0.109680 Schwarz criterion 51.23406 F-statistic 1.712938 Prob(F-statistic)

Prob. 0.7452 0.7137 0.5338 0.5693 0.9224 0.9213 0.1485 0.1422 0.040996 0.061609 -2.470518 -2.115010 0.681344 0.686449

Mô hình 3.3

Ph l c ụ ụ 10: Ki m đ nh hi n t ể ệ ượ ị ụ ng đa c ng tuy n cho năng su t cây rau v hè ộ ế ấ

thu

Dependent Variable: TD Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 22:03 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable LOG(X5) LOG(X2) LOG(X1) C

t-Statistic -0.104841 0.089736 0.136659 0.714027

Std. Error 0.146249 0.166624 0.171431 0.731285

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient -0.015333 0.014952 0.023427 0.522157 0.001091 Mean dependent var -0.095578 S.D. dependent var 0.520262 Akaike info criterion 8.390837 Schwarz criterion -24.66921 F-statistic 2.636841 Prob(F-statistic)

Prob. 0.9172 0.9291 0.8922 0.4806 0.600000 0.497050 1.638241 1.815995 0.011284 0.998322

Mô hình 3.4.1

Dependent Variable: LOG(X5) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 22:04 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable TD LOG(X2) LOG(X1) C

t-Statistic -0.104841 3.630652 1.830654 0.195619

Std. Error 0.220491 0.171397 0.200022 0.904712

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient -0.023116 0.622282 0.366171 0.176979 0.490519 Mean dependent var 0.441214 S.D. dependent var 0.638809 Akaike info criterion 12.65040 Schwarz criterion -31.85381 F-statistic 2.406178 Prob(F-statistic)

Prob. 0.9172 0.0010 0.0768 0.8462 4.840275 0.854572 2.048789 2.226543 9.948748 0.000095

Mô hình 3.4.2

Dependent Variable: LOG(X2) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 22:05 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable TD LOG(X5) LOG(X1) C

t-Statistic 0.089736 3.630652 1.210198 5.125509

Std. Error 0.193548 0.132055 0.180601 0.584614

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient 0.017368 0.479447 0.218563 2.996443 0.461092 Mean dependent var 0.408940 S.D. dependent var 0.560722 Akaike info criterion 9.746695 Schwarz criterion -27.29050 F-statistic 2.343624 Prob(F-statistic)

Prob. 0.9291 0.0010 0.2354 0.0000 5.920278 0.729343 1.788029 1.965783 8.841262 0.000220

Mô hình 3.4.3

Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 22:07 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable TD LOG(X5) LOG(X2) C

t-Statistic 0.136659 1.830654 1.210198 0.239882

Std. Error 0.188057 0.145539 0.170557 0.771483

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid

Coefficient 0.025700 0.266431 0.206408 0.185065 0.307107 Mean dependent var 0.240053 S.D. dependent var 0.544906 Akaike info criterion 9.204607 Schwarz criterion

Prob. 0.8922 0.0768 0.2354 0.8120 2.712075 0.625072 1.730804 1.908559

Mô hình 3.4.4

Log likelihood

-26.28908 F-statistic

4.579978

74

Ph l c 1 ụ ụ 1: k t xu t v năng su t rau v mùa ấ ề ụ ế ấ

Dependent Variable: LOG(Y2) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 22:20 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable TD LOG(X1) LOG(X2) LOG(X3) LOG(X4) LOG(X5) LOG(X6) LOG(X7) KN C

t-Statistic 4.010562 1.864344 1.912216 -0.377670 -0.217896 2.899715 0.835657 1.028269 -0.885045 5.813615

Std. Error 0.119584 0.202409 0.055303 0.093036 0.073308 0.095218 0.137316 0.207840 0.114765 0.709907

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient 0.479600 0.377360 0.105751 -0.035137 -0.015973 0.276106 0.114749 0.213715 -0.101572 4.127127 0.957293 Mean dependent var 0.941918 S.D. dependent var 0.192141 Akaike info criterion 0.922957 Schwarz criterion 13.95876 F-statistic 1.517010 Prob(F-statistic)

Prob. 0.0005 0.0741 0.0674 0.7089 0.8293 0.0077 0.4113 0.3137 0.3846 0.0000 6.936258 0.797263 -0.226215 0.218170 62.26490 0.000000

Mô hình 4.1

Dependent Variable: LOG(Y2) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 22:22 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable TD LOG(X1) LOG(X2) LOG(X5) C

t-Statistic 5.649454 2.715361 3.011877 3.632268 17.24666

Std. Error 0.093338 0.168610 0.043477 0.078041 0.200895

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient 0.527307 0.457837 0.130947 0.283466 3.464774 0.954749 Mean dependent var 0.948716 S.D. dependent var 0.180548 Akaike info criterion 0.977932 Schwarz criterion 12.94625 F-statistic 1.674820 Prob(F-statistic)

Prob. 0.0000 0.0109 0.0052 0.0010 0.0000 6.936258 0.797263 -0.454071 -0.231879 158.2429 0.000000

Mô hình 4.2

Ph l c 1 ụ ụ 2: Ki m ể đ nh White cho năng su t c a cây rau trong v hè thu ấ ủ ụ ị

White Heteroskedasticity Test: F-statistic Obs*R-squared

0.547127 Probability 4.347926 Probability

0.791108 0.738944

Test Equation: Dependent Variable: RESID^2 Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 22:23 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable C TD LOG(X1) (LOG(X1))^2 LOG(X2) (LOG(X2))^2 LOG(X5) (LOG(X5))^2

t-Statistic -1.372624 0.025089 0.301623 -0.263792 0.175424 -0.269046 1.099492 -1.116941

Std. Error 0.664822 0.036838 0.321758 0.061958 0.105788 0.016008 0.325170 0.034309

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient -0.912551 0.000924 0.097049 -0.016344 0.018558 -0.004307 0.357522 -0.038321 0.124226 Mean dependent var -0.102826 S.D. dependent var 0.061647 Akaike info criterion 0.102609 Schwarz criterion 52.40033 F-statistic 1.760910 Prob(F-statistic)

Prob. 0.1812 0.9802 0.7653 0.7939 0.8621 0.7899 0.2813 0.2739 0.027941 0.058702 -2.537162 -2.181653 0.547127 0.791108

Mô hình 4.3

Ph l c 1 ng đa c ng tuy n cho năng su t cây rau v ụ ụ 3: Ki m đ nh hi n t ể ệ ượ ị ộ ế ấ ụ

mùa

Dependent Variable: TD Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 22:44 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable LOG(X1) LOG(X2) LOG(X5) C

t-Statistic 3.259497 1.076563 -1.607045 -3.362095

Std. Error 0.279996 0.082139 0.144281 0.330920

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient 0.912646 0.088428 -0.231866 -1.112585 0.554556 Mean dependent var 0.511448 S.D. dependent var 0.347421 Akaike info criterion 3.741733 Schwarz criterion -10.53636 F-statistic 1.228383 Prob(F-statistic)

Prob. 0.0027 0.2900 0.1182 0.0021 0.600000 0.497050 0.830649 1.008403 12.86448 0.000012

Mô hình 4.3.1

76

Dependent Variable: LOG(X5) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 22:45 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable TD LOG(X1) LOG(X2) C

t-Statistic -1.607045 8.277610 -0.125209 0.520987

Std. Error 0.206384 0.216574 0.100033 0.460334

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient -0.331669 1.792717 -0.012525 0.239828 0.812365 Mean dependent var 0.794207 S.D. dependent var 0.415518 Akaike info criterion 5.352305 Schwarz criterion -16.80099 F-statistic 2.213459 Prob(F-statistic)

Prob. 0.1182 0.0000 0.9012 0.6061 4.862740 0.915955 1.188628 1.366382 44.73817 0.000000

Mô hình 4.3.2

Dependent Variable: LOG(X1) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 22:46 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable TD LOG(X2) LOG(X5) C

t-Statistic 3.259497 1.628669 8.277610 1.920530

Std. Error 0.085803 0.044449 0.046397 0.202299

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

Coefficient 0.279674 0.072393 0.384054 0.388522 0.877757 Mean dependent var 0.865927 S.D. dependent var 0.192323 Akaike info criterion 1.146626 Schwarz criterion 10.16132 F-statistic 1.810548 Prob(F-statistic)

Prob. 0.0027 0.1135 0.0000 0.0640 2.718120 0.525242 -0.352076 -0.174322 74.19776 0.000000

Mô hình 4.3.3

Dependent Variable: LOG(X2) Method: Least Squares Date: 06/03/09 Time: 22:50 Sample: 1 35 Included observations: 35 Variable TD LOG(X1) LOG(X5) C

Std. Error 0.378571 0.668521 0.322310 0.807919

t-Statistic 1.076563 1.628669 -0.125209 1.307837

R-squared Adjusted R-squared S.E. of regression

Coefficient 0.407556 1.088799 -0.040356 1.056627 0.489819 Mean dependent var 0.440446 S.D. dependent var 0.745855 Akaike info criterion

Prob. 0.2900 0.1135 0.9012 0.2005 4.064406 0.997088 2.358639

Mô hình 4.3.4

Sum squared resid Log likelihood Durbin-Watson stat

17.24528 Schwarz criterion -37.27618 F-statistic 1.860765 Prob(F-statistic)

2.536393 9.920901 0.000097

77