ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ấ ậ ấ ạ ơ ả ự ả ơ ở ậ Xây d ng c b n (XDCB) là nghành s n xu t v t ch t t o ra c s v t
ấ ỹ ề ậ ế ử ụ ố ượ ố ch t k thu t cho n n kinh t qu c dân, s d ng l ỹ ấ ớ ng v n tích lu r t l n
ể ề ệ ộ ố ướ ủ c a xã h i, đóng góp đáng k vào GDP, là đi u ki n thu hút v n n c ngoài
ấ ướ ệ ạ ệ trong quá trình công nghi p hoá, hi n đ i hoá đ t n c. Trong xu h ướ ng
ể ặ ệ ơ ế ị ườ ự ầ ư phát tri n chung, đ c bi t trong c ch th tr ng, lĩnh v c đ u t ự xây d ng
ư ừ ể ố ộ ề ồ ơ ả c b n có t c đ phát tri n ch a t ng có ở ướ n c ta. Đi u này đ ng nghĩa
ầ ư ề ặ ấ ấ ả ố v n đ u t ố XDCB cũng tăng lên. v n. V n đ đ t ra là làm sao qu n lý v n
ợ ề ệ ậ ả ả ấ ả và l ề ệ i nhu n có hi u qu trong đi u ki n s n xu t XDCB tr i qua nhi u
ể ạ ờ công đo n, th i gian thi công có th lên vài năm.
ậ ạ ạ ọ ế Chính vì v y, h ch toán k toán đóng vai trò quan tr ng. H ch toán k ế
ụ ệ ề ể ả ọ ự toán là công c quan tr ng th c hi n qu n lý đi u hành, ki m tra giám sát
ạ ộ ơ ị các ho t đ ng Tài chính trong đ n v .
ớ ự ổ ớ ủ ề ế ệ ạ Cùng v i s đ i m i c a n n kinh t ậ , vi c h ch toán nói chung và v n
ổ ứ ế ạ ụ d ng vào t ch c công tác k toán t ệ i các doanh nghi p nói riêng cũng
ượ ổ ệ ớ đ c đ i m i hoàn thi n.
ườ ể ạ ượ ợ ọ ỏ ứ ộ ộ ố ớ Đ i v i ng i lao đ ng, s c lao đ ng h b ra là đ đ t đ c l i ích c ụ
ề ể ươ ườ ử ụ ọ ẽ ả ủ ộ th , đó là ti n công (l ng) mà ng i s d ng lao đ ng c a h s tr . Vì
ề ươ ứ ệ ạ ậ v y, vi c nghiên c u quá trình phân tích h ch toán ti n l ả ng và các kho n
ươ ể ể ả ả ộ ế trích theo l ng (b o hi m xã h i, b o hi m y t ấ , kinh phí công đoàn) r t
ượ ườ ộ ướ ế ố đ c ng i lao đ ng quan tâm. Tr ọ c h t là h mu n bi ế ươ t l ứ ng chính th c
ọ ượ ưở ể ộ đ ượ ưở c h ng bao nhiêu, h đ c h ả ả ng bao nhiêu cho b o hi m xã h i, b o
ể ế ư ế ệ ọ ớ hi m y t , kinh phí công đoàn và h có trách nhi m nh th nào v i các qu ỹ
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 1
ể ệ ươ đó. Sau đó là vi c hi u bi ế ề ươ t v l ả ng và các kho n trích theo l ẽ ng s giúp
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ủ ế ớ ướ ề ả ị ọ ố h đ i chi u v i chính sách c a Nhà n c quy đ nh v các kho n này, qua
ườ ử ụ ề ợ ủ ộ ọ đó bi ế ượ t đ c ng i s d ng lao đ ng đã trích đúng, đ cho h quy n l i hay
ư ươ ủ ệ ộ ch a. Cách tính l ng c a doanh nghi p cũng giúp cán b công nhân viên
ấ ượ ề ợ ủ ệ ấ ộ ừ th y đ c quy n l i c a mình trong vi c tăng năng su t lao đ ng, t đó thúc
ấ ượ ệ ủ ệ ộ ẩ đ y vi c nâng cao ch t l ng lao đ ng c a doanh nghi p.
ố ớ ứ ệ ệ ể ề Còn đ i v i doanh nghi p, vi c nghiên c u tìm hi u sâu v quá trình
ươ ạ ệ ạ ệ ả ộ ạ h ch toán l ng t i doanh nghi p giúp cán b qu n lý hoàn thi n l i cho
ủ ủ ợ ớ ướ ồ ờ đúng, đ , phù h p v i chính sách c a Nhà n c, đ ng th i qua đó cán b ộ
ệ ượ ề ả ả ủ công nhân viên c a doanh nghi p đ c quan tâm b o đ m v quy n l ề ợ ẽ i s
ệ ả ấ ạ ơ ộ yên tâm hăng hái h n trong lao đ ng s n xu t. Hoàn thi n h ch toán l ươ ng
ệ ổ ả còn giúp doanh nghi p phân b chính xác chi phí nhân công vào giá thành s n
ứ ạ ủ ả ả ợ ẩ ẩ ờ ố ph m tăng s c c nh tranh c a s n ph m nh giá c h p lý. M i quan h ệ
ấ ượ ữ ộ ươ ả ả ế ấ ượ gi a ch t l ng lao đ ng (l ng) và k t qu s n xu t kinh doanh đ c th ể
ề ệ ạ ấ ả ộ hi n chính xác trong h ch toán cũng giúp r t nhi u cho b máy qu n lý
ệ ư ế ị ế ượ ệ ể doanh nghi p trong vi c đ a ra các quy t đ nh chi n l ệ c đ nâng cao hi u
ả ủ ả ấ qu c a s n xu t kinh doanh.
ấ ừ ầ ề ươ ọ ộ ờ Xu t phát t ủ t m quan tr ng c a lao đ ng ti n l ng, trong th i gian
ự ậ ạ ự ổ ươ ạ ả th c t p t ầ i Công ty c ph n xây d ng và th ng m i Tân C ng, nh s ờ ự
ỡ ủ ự ướ ế ủ ẫ ầ ầ giúp đ c a phòng k toán và s h ng d n c a Th y giáo Tr n Thành
ể ề ề ươ ạ H ch toán ti n l ả ng và các kho n Công, em đã đi sâu tìm hi u đ tài: “
ươ ạ ự ổ ươ ạ trích theo l ng t ầ i Công ty c ph n xây d ng và th ng m i Tân C ng ả ”.
Ề ƯỢ Ộ Ủ Ồ Ự Ầ N I DUNG C A CHUYÊN Đ Đ C XÂY D NG G M 3 PH N.
ươ ậ ơ ả ề ề ươ ữ ả Ch ng 1 : Nh ng lý lu n c b n v ti n l ng và các kho n trích
theo l ngươ
ươ ề ươ ự ạ ả Ch ng 2 ạ Th c tr ng h ch toán ti n l ng và các kho n trích theo
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 2
ạ ổ ầ ự ươ ạ ả ươ l ng t i Công ty c ph n xây d ng và th ng m i Tân C ng.
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ươ ộ ố ề ệ ậ ấ ằ Ch ng 3: Nh n xét, đánh giá và m t s đ xu t nh m hoàn thi n công
ề ươ ạ ươ ạ tác h ch toán ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng t i Công ty c ổ
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 3
ự ầ ươ ả ạ ph n xây d ng và th ng m i Tân C ng.
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ƯƠ CH NG 1
Ề Ạ Ề ƯƠ Ậ LÝ LU N CHUNG V H CH TOÁN TI N L Ả NG VÀ CÁC KHO N
ƯƠ Ệ TRÍCH THEO L NG TRONG DOANH NGHI P
Ề ƯƠ
Ủ
Ặ
Ể
Ị
Ả
1.1.Đ C ĐI M, VAI TRÒ, V TRÍ C A TI N L
NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH
ƯƠ
Ệ
THEO L
NG TRONG DOANH NGHI P
ủ ề ươ ứ ả ấ 1.1.1.B n ch t và ch c năng c a ti n l ng
ả ấ ồ ờ ế ợ Quá trình s n xu t là quá trình k t h p đ ng th i tiêu hao các y u t ế ố
ố ượ ộ ư ệ ộ ơ ả c b n( lao d ng, đ i t ộ ng lao đ ng và t li u lao đ ng).Trong đó, lao
ớ ư ạ ộ ủ ườ ử ụ ộ đ ng v i t cách là ho t đ ng chân tay và trí óc c a con ng i s d ng các
ư ệ ố ượ ế ằ ộ ộ ổ ộ t li u lao đ ng nh m tác đ ng, bi n đ i các đ i t ng lao đ ng thành các
ụ ụ ạ ủ ẩ ầ ườ ể ả ậ v t ph m có ích ph c v cho nhu c u sinh ho t c a con ng ả i.Đ đ m b o
ụ ế ấ ả ướ ế ầ ả ti n hành liên t c quá trình tái s n xu t , tr ả ả ả c h t c n ph i b o đ m tái s n
ấ ứ ứ ộ ộ ườ ỏ ả xu t s c lao đ ng , nghĩa là s c lao đ ng mà con ng i b ra ph i `đ ượ ồ c b i
ướ ạ ộ hoàn d i d ng thù lao lao đ ng
ề ươ ả ứ ể ệ ằ ộ Ti n l ặ ề ủ ng chính là bi u hi n b ng ti n c a giá c s c lao đ ng. M t
ề ươ ẩ ế ể ế ầ khác, ti n l ng còn là đòn b y kinh t đ khuy n khích tinh th n hăng hái
ủ ộ ố ườ ế ế ộ lao đ ng, kích thích và tao m i quan tâm c a ng i lao đ ng đ n k t qu ả
ệ ủ ọ ề ươ ộ ố công vi c c a h . Nói cách khác, ti n l ng chính là m t nhân t ẩ thúc đ y
ấ ộ năng su t lao đ ng.
ề ươ ố ớ ườ ộ ớ ủ Ý nghĩa c a ti n l ng đ i v i ng ố i lao đ ng, đ i v i doanh
ầ ủ ệ ẽ ứ ế ả ả ớ nghi p s vô cùng to l n n u đ m b o đ y đ các ch c năng sau :
ứ ướ ơ ở ể ề ả ợ ị ỉ Ch c năng th ỗ c đo giá tr : là c s đ đi u ch nh giá c cho phù h p m i
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 4
ế ả ồ ộ ộ ả ứ khi giá c (bao g m c s c lao đ ng) bi n đ ng
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ấ ứ ự ứ ệ ả ằ ộ Ch c năng tái s n xu t s c lao đ ng: nh m duy trì năng l c làm vi c lâu
ơ ở ề ươ ệ ả ả ắ ượ ứ ả dài, có hi u qu trên c s ti n l ng b o đ m bù đ p đ ộ c s c lao đ ng
ườ ộ đã hao phí cho ng i lao đ ng.
ứ ả ả ộ ườ ệ ộ Ch c năng kích thích lao đ ng: b o đ m khi ng i lao đ ng làm vi c có
ệ ả ượ ươ hi u qu thì đ c nâng l ng và ng ượ ạ c l i.
ộ ố ỹ ả ứ ả ự Ch c năng tích lu : đ m b o có d phòng cho cu c s ng lâu dài khi ng ườ i
ấ ắ ủ ặ ặ ế ả ộ ộ lao đ ng h t kh năng lao đ ng ho c g p b t tr c r i ro.
ầ ử ụ ộ ự ượ ấ ứ ệ Trong b t c doanh nghi p nào cũng c n s d ng m t l c l ng lao
ấ ụ ể ầ ả ấ ị ỳ ề ề ộ đ ng nh t đ nh tu theo quy mô, yêu c u s n xu t c th . Chi phí v ti n
ươ ế ố ộ ơ ả ấ l ng là m t trong các y u t ị ả chi phí c b n c u thành nên giá tr s n
ệ ả ử ụ ẩ ấ ậ ợ ộ ph m do doanh nghi p s n xu t ra. Vì v y, s d ng h p lý lao đ ng cũng
ế ệ ộ ố ươ ầ chính là ti ề t ki m chi phí v lao đ ng s ng (l ạ ấ ng), do đó góp ph n h th p
ả ợ ệ ề ệ ẩ giá thành s n ph m, tăng doanh l ể ả i cho doanh nghi p và là đi u ki n đ c i
ờ ố ệ ậ ấ ầ thi n, nâng cao đ i s ng v t ch t tinh th n cho công nhân viên, cho ng ườ i
ệ ộ lao đ ng trong doanh nghi p.
ủ ề ươ 1.1.2.Vai trò và ý nghĩa c a ti n l ng
ủ ề ươ 1.1.2.1 Vai trò c a ti n l ng
ề ươ ấ ứ ẩ ả ộ Ti n l ỗ ng duy trì thúc đ y và tái s n xu t s c lao đ ng . Trong m i
ố ồ ạ ệ ể ệ doanh nghi p hi n nay mu n t n t i, duy trì, hay phát tri n thì ti n l ề ươ ng
ề ấ ượ ề ấ cũng là v n đ đáng đ c quan tâm. Nh t là trong n n kinh t ế ị ườ ng th tr
ế ộ ươ ế ệ ệ ẽ ợ hi n nay n u doanh nghi p nào có ch đ l ng h p lý thì s thu hút đ ượ c
ấ ượ ự ồ ố ngu n nhân l c có ch t l ng t t
ầ ử ụ ộ ự ượ ấ ứ ệ Trong b t c doanh nghi p nào cũng c n s d ng m t l c l ng lao
ấ ụ ể ầ ả ấ ị ỳ ề ề ộ đ ng nh t đ nh tu theo quy mô, yêu c u s n xu t c th . Chi phí v ti n
ươ ế ố ộ ơ ả ấ l ng là m t trong các y u t ị ả chi phí c b n c u thành nên giá tr s n
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 5
ệ ả ử ụ ẩ ấ ậ ợ ộ ph m do doanh nghi p s n xu t ra. Vì v y, s d ng h p lý lao đ ng cũng
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ế ệ ố ộ ươ ầ chính là ti ề t ki m chi phí v lao đ ng s ng (l ạ ấ ng), do đó góp ph n h th p
ả ợ ề ệ ệ ẩ giá thành s n ph m, tăng doanh l ể ả i cho doanh nghi p và là đi u ki n đ c i
ờ ố ệ ấ ầ ậ thi n, nâng cao đ i s ng v t ch t tinh th n cho công nhân viên, cho ng ườ i
ệ ộ lao đ ng trong doanh nghi p.
ề ươ ộ ộ ừ ề ả ấ Ti n l ệ ng không ph i là v n đ chi phí trong n i b t ng doanh nghi p
ố ớ ậ ườ ộ ấ ề ộ ế ị thu nh p đ i v i ng i lao đ ng mà còn là m t v n đ kinh t chính tr
ủ ủ ầ ả ộ ỗ ố xã h i mà Chính ph c a m i qu c gia c n ph i quan tâm.
ủ ề ươ 1.1.2.2. ý nghĩa c a ti n l ng
ề ươ ố ớ ả ỗ ườ ộ Ti n l ậ ng là kho n thu nh p đ i v i m i ng i lao đ ng và nó có ý
ế ứ ấ ứ ả ả ả ọ ộ ề nghĩa h t s c quan tr ng, ngoài đ m b o tái s n xu t s c lao đ ng, ti n
ươ ườ ề ậ ệ ộ ớ l ng còn giúp ng i lao đ ng yêu ngh , t n tâm v i công vi c, hăng hái
ấ ấ ả ọ ư ả ộ tham gia s n xu t.T t c m i chi tiêu trong gia đình cũng nh ngoài xã h i
ừ ủ ọ ỏ ứ ậ ộ ấ ề đ u xu t phát t ừ ề ươ ti n l ng t ề chính s c lao đ ng c a h b ra . Vì v y ti n
ươ ố ớ ế ể ả ậ ườ ộ l ng là kho n thu nh p không th thi u đ i v i ng i lao đ ng.
ố ả ưở 1.1.2.3. Các nhân t nh h ng t ớ ề ươ i ti n l ng
ấ ả ọ ứ ề ộ ố T t c m i lao đ ng đ u mu n mình có m c thu nh p t ậ ừ ề ươ ng ti n l
ổ ự ế ư ị ấ ố ủ ư n đ nh và khá nh ng th c t ề có r t nhi u nhân t ch quan cũng nh khách
ưở ự ế ề ươ ế ủ ọ ư ộ ố ố ả quan nh h ng tr c ti p đ n ti n l ng c a h nh m t s nhân t sau:
ế ề ư ạ ộ - Do còn h n ch v trình đ cũng nh năng l c ự
ổ ớ ệ ớ - Tu i tác và gi ợ i tính không phù h p v i công vi c.
ệ ệ ế - Làm vi c trong đi u ki n thi u trang thi ề ế ị t b .
ậ ư ậ ệ ế ặ ẩ ị - V t t ấ , v t li u b thi u,ho c kém ph m ch t
ỏ ủ ứ ườ ộ ượ ả ả - S c kh e c a ng i lao đ ng không đ c b o đ m
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 6
ờ ế ệ ệ ề ị ậ ợ - Làm vi c trong đi u ki n đ a hình và th i ti t không thu n l i
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ờ ạ ừ ể ệ ọ Trong th i đ i khoa h c và công ngh phát tri n nhanh chóng t ng ngày
ự ọ ỏ ớ ể ứ ữ ứ ế ế ồ ị ế n u không t trao d i ki n th c và h c h i nh ng ki n th c m i đ theo k p
ệ ớ ấ ượ ữ ư ố ượ ả nh ng công ngh m i thì ch t l ng cũng nh s l ẩ ng s n ph m không
ượ ả ừ ả ưở ự ủ ế ế ậ ườ đ c đ m b o t ẻ ả đó s nh h ng tr c ti p đ n thu nh p c a ng i lao
ề ổ ấ ớ ượ ệ ấ ộ đ ng. V n đ tu i tác và gi i tính cũng đ c các doanh nghi p r t quan tâm
ệ ử ụ ố ớ ủ ế ệ ấ ộ ằ nh t là đ i v i các doanh nghi p s d ng lao đ ng làm vi c ch y u b ng
ư ầ ỏ ườ ự chân tay nh trong các h m m , công tr ấ ậ ệ ả ng xây d ng, s n xu t v t li u
ẻ ủ ứ ự ấ ườ ộ ề xây d ng,…Ngoài v n đ trên s c kho c a ng i lao đ ng đóng vai trò
ạ ộ ế ả ấ ố ọ ượ ả then ch t trong m i ho t đ ng s n xu t, n u nó không đ ả c đ m b o thì thu
ủ ậ ườ ộ ượ ả ả ố nh p c a ng i lao đ ng không đ c đ m b o.Ngoài các nhân t trên thì
ế ị ờ ế ề ệ ưở ậ ư v t t , trang thi ị t b , đi u ki n đ a hình và th i ti ả t cũng nh h ng l n t ớ ớ i
ủ ậ ườ ộ ườ ượ thu nh p c a ng i lao đ ng,VD : Ng ộ i lao đ ng đ ố c giao khoán kh i
ượ ư ế ổ ộ l ặ ng đ bê tông nh ng do thi u đá ho c cát, trong khi thi công máy tr n bê
ả ư ờ ế ấ ề ệ ỏ tông h ng và ph i đ a bê tông lên cao trong đi u ki n th i ti ậ t x u . T p
ế ố ẽ ậ ờ ợ h p các y u t đó s làm cho th i gian làm khoán kéo dài vì v y ngày công
không đ t.ạ
Ề ƯƠ
Ứ
Ệ
1.2.CÁC HÌNH TH C TI N L
NG TRONG DOANH NGHI P
ứ ề ươ ờ 1.2.1 Hình th c ti n l ng theo th i gian
ề ươ ề ươ ứ ờ ứ Hình th c ti n l ng th i gian là hình th c ti n l ờ ng tính theo th i
ậ ỹ ệ ấ ậ ươ ườ ộ gian làm vi c, c p b c k thu t và thang l ng ng i lao đ ng.
ủ ầ ả ả ờ ộ Theo yêu c u và kh năng qu n lý, th i gian lao đ ng c a doanh
ả ươ ệ ế ầ ơ ờ ờ ệ nghi p, vi c tính tr l ng th i gian c n ti n hành theo th i gian đ n hay
ề ươ ờ ưở ti n l ng th i gian có th ng.
ề ươ ề ươ ứ ả ờ ờ Tì n l ơ ng th i gian gi n đ n: là hình th c ti n l ớ ng th i gian v i
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 7
ề ươ ố ị ờ ơ đ n giá ti n l ng th i gian c đ nh.
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ề ươ ờ ưở ề ươ ơ ờ Ti n l ng th i gian có th ng: là ti n l ế ợ ả ng th i gian gi n đ n k t h p
ề ưở thêm ti n th ng.
ườ ượ ư ụ ộ Th ng đ c áp d ng cho lao đ ng làm công tác văn phòng nh phòng
ậ ư ậ ỹ ạ ế k ho ch v t t , phòng k thu t, phòng tài chính, phòng hành chính, phòng
ề ươ ộ ứ ờ lao đ ng ti n l ng. Tr ả ươ l ng theo th i gian là hình th c tr ả ươ l ng cho
ườ ứ ệ ộ ờ ng i lao đ ng căn c vào gian làm vi c th c t ự ế ề ươ .Ti n l ng th i gian có th ể
chia ra:
ề ươ ề ươ ả ố ị - Ti n l ng tháng: Là ti n l ng tr c đ nh hàng tháng trên c s ơ ở
ồ ộ ợ h p đ ng lao đ ng.
- ề ươ ề ươ ầ ệ ượ ầ ả ộ Ti n l ng tu n: Là ti n l ng tr cho m t tu n làm vi c đ c xác
ơ ở ề ươ ơ ị đ nh trên c s ti n l ng tháng nhân (x) v í 12 tháng và chia (:) cho
52 tu nầ
ề ươ ề ươ ả ệ ộ - Ti n l ng ngày: Là ti n l ng tr cho m t ngày làm vi c và đ ượ c
ề ươ ằ ấ ị ố xác đ nh b ng cách l y ti n l ệ ng tháng chia cho s ngày làm vi c
trong tháng
ề ươ ờ ề ươ ả ộ ờ ượ - Ti n l ng gi : Là ti n l ng tr cho m t gi ệ làm vi c và đ c quy
ề ươ ấ ằ ố ờ ẩ ị đ nh b ng cách l y ti n l ng ngày chia cho s gi tiêu chu n theo
ủ ậ ộ ị quy đ nh c a Lu t Lao đ ng.
ứ ề ươ ẩ 1.2.2. Hình th c ti n l ả ng theo s n ph m
ự ế ả ẩ 1.2.2.1.Theo s n ph m tr c ti p.
ề ươ ề ươ ứ ẩ ả ứ Hình th c ti n l ng s n ph m là hình th c ti n l ố ng tính theo kh i
ượ ấ ượ ả ẩ ả ả ầ l ng s n ph m hoàn thành đ m b o yêu c u ch t l ệ ị ng quy đ nh. Vi c
ề ươ ả ự ề ạ ơ ở ệ ả ẩ tính toán ti n l ng s n ph m ph i d a trên c s các tài li u v h ch toán
ố ượ ả ệ ả ẩ ơ ộ ế k t qu lao đ ng theo kh i l ng s n ph m công vi c hoàn thành và đ n giá
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 8
ề ươ ti n l ng.
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ề ươ ượ ả ườ ự ế Là ti n l ng đ c tr ữ cho nh ng ng i tr c ti p tham gia vào quá
ấ ả ụ ị ư ụ ệ ẩ ả ườ ự trình s n xu t s n ph m hay th c hi n các lao v , d ch v nh ng ề i đi u
ể ế ị ể ả ấ ả ẩ khi n máy móc, thi t b đ s n xu t s n ph m
ả ẩ ế 1.2.2.2.Theo s n ph m gián ti p
ề ươ ượ ữ ả ườ ộ Là ti n l ng đ c tr cho nh ng ng ế i tham gia m t cách gián ti p
ệ ả ấ ậ ộ ộ vào quá trình s n xu t – kinh doanh trong doanh nghi p.Thu c b ph n này
ữ ồ ườ ự ế ặ ổ ứ ậ ỹ bao g m nh ng ng i tr c ti p làm công tác k thu t ho c t ỉ ạ ch c, ch đ o,
ướ ế ẫ ậ ả ỹ h ng d n k thu t, nhân viên qu n lý kinh t …
ố ượ 1.2.2.3 Theo kh i l ệ ng công vi c
ả ươ ứ ả ươ ứ ầ ố Đây là hình th c tr l ư ng g n gi ng nh hình th c tr l ả ng theo s n
ự ư ẩ ở ố ượ ỗ ả ế ph m tr c ti p nh ng khác ch là tính theo kh i l ẩ ng s n ph m sau khi
đã hoàn thành .
ứ ề ươ 1.2.3. Hình th c ti n l ỗ ợ ng h n h p
ộ ố ả ươ ụ ệ ư Có m t s công vi c khó áp d ng các hình tr l ng nh không tính
ướ ượ ờ ị ượ ượ ố ượ ệ tr c đ c th i gian, không đ nh l ng đ c kh i l ng công vi c cũng
ế ợ ư ả ứ ẩ ậ nh s n ph m hoàn thành.Vì v y k t h p các hình th c tr ả ươ l ng trên đ ể
ứ ươ ự ỗ ợ xây d ng hình th c l ng h n h p.
ứ ộ ươ 1.2.4.Các hình th c đãi ng khác ngoài l ng
ả ươ ườ ượ ậ Ngoài các kho n l ng mà ng ộ i lao đ ng đ ậ ọ c nh n h còn nh n
ượ ộ ố ậ đ ộ ư c nh n m t s đãi ng nh :
ưở ễ ớ ấ ướ ưở - Ti n th ề ữ ng cho nh ng ngày l ủ l n c a đ t n ề c, ti n th ng quý,
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 9
ưở ề ti n th ố ng cu i năm.
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ổ ứ ỉ ườ ộ - T ch c đi tham quan, ngh mát cho ng i lao đ ng
ẻ ị ể ỳ - Ki m tra khám s c kho đ nh k … ứ
Ỹ Ề ƯƠ
Ỹ
Ỹ
1.3.QU TI N L
NG,QU BHXH, QU BHYT VÀ KPCĐ
ỹ ề ươ 1.3.1 Qu ti n l ng
ỹ ề ươ ộ ề ươ ủ Qu ti n l ệ ng c a doanh nghi p là toàn b ti n l ng mà doanh
ệ ả ấ ả ệ ầ ả ộ ộ nghi p tr cho t t c lao đ ng thu c doanh nghi p qu n lý.Thành ph n qu ỹ
ề ươ ư ươ ả ồ ờ ti n l ề ng bao g m nhi u kho n nh l ờ ng th i gian( tháng, ngày ,gi ),
ươ ứ ụ ụ ấ ự ẩ ả ậ ấ l ng s n ph m, ph c p ( c p b c, khu v c, ch c v … ).Qu ti n l ỹ ề ươ ng
ứ ề ề ạ ồ ể bao g m nhi u lo i và có th phân chia theo nhi u tiêu th c khác nhau tu ỳ
ủ ứ ứ ụ ộ ư theo m c đích nghiên c u nh phân theo ch c năng c a lao đ ng, phân theo
ả ủ ề ươ ệ hi u qu c a ti n l ng…
ỹ ả ể ộ 1.3.2.Qu b o hi m xã h i
ế ộ ệ ỹ ượ Theo ch đ hi n hành, qu BHXH đ c tính theo t ỷ ệ l 20% trên
ỹ ươ ụ ấ ậ ấ ả ườ ủ ườ ổ t ng qu l ng c p b c và các kho n ph c p th ng xuyên c a ng i lao
ự ế ộ đ ng th c t ỳ ạ trong k h ch toán.
ườ ử ụ ả ộ ả ộ Trong đó, 15% ng i s d ng lao đ ng ph i n p và kho n này tính
ườ ự ế ộ vào chi phí kinh doanh, còn 5% do ng i lao đ ng tr c ti p đóng góp (tr ừ
ự ế ươ tr c ti p vào l ng).
ủ ỹ ườ ế ộ ứ ộ Chi c a qu BHXH cho ng i lao đ ng theo ch đ căn c vào:
ứ ươ ủ ườ ộ +M c l ng ngày c a ng i lao đ ng
ứ ờ ỉ +Th i gian ngh (có ch ng t ừ ợ ệ h p l )
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 10
ỷ ệ ợ ấ +T l tr c p BHXH.
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ự ế ả ườ ậ ợ ầ Trong th c t , không ph i lúc nào con ng ỉ ặ i cũng ch g p thu n l i, có đ y
ề ệ ể ậ ọ ố ườ ạ ấ ủ đ thu nh p và m i đi u ki n đ sinh s ng bình th ng. Trái l i, có r t
ườ ấ ợ ợ ề ẫ ề nhi u tr ng h p khó khăn, b t l i, ít nhi u ng u nhiên phát sinh làm cho
ườ ị ả ư ố ệ ề ấ ậ ặ ố ng i ta b gi m m t thu nh p ho c các đi u ki n sinh s ng khác nh m
ầ ầ ấ ứ ư ữ ạ ổ ộ đau, tai n n, tu i già m t s c lao đ ng... nh ng nh ng nhu c u c n thi ế ủ t c a
ộ ố ữ ấ ậ ấ ả cu c s ng không nh ng m t đi hay gi m đi mà th m chí còn tăng lên, xu t
ữ ệ ữ ệ ầ ậ ầ ớ ố ỹ hi n thêm nh ng nhu c u m i (khi m đau c n ch a b nh...). Vì v y, qu
ẽ ả ế ượ ấ ề BHXH s gi i quy t đ c v n đ này.
ể ế ỹ ả 1.3.3. Qu b o hi m y t
ỹ ượ ằ ố Qu BHYT đ ậ ạ c hình thành b ng cách trích 3% trên s thu nh p t m
ườ ộ ườ ử ụ ả ị ủ tính c a ng i lao đ ng; trong đó ng ộ i s d ng lao đ ng ph i ch u 2%,
ả ượ ườ ế ộ kho n này đ c tính vào chi phí kinh doanh, ng ộ ự i lao đ ng tr c ti p n p
ừ ậ 1% (tr vào thu nh p).
ỹ ứ ơ Qu BHYT do Nhà n ướ ổ c t ộ ơ ch c, giao cho m t c quan là c quan
ợ ấ ấ ố ườ ộ ả BHYT th ng nh t qu n lý và tr c p cho ng ạ i lao đ ng thông qua m ng
ướ ế ự ủ ể ằ ậ ộ ồ ộ l i y t nh m huy đ ng s đóng góp c a cá nhân, t p th và c ng đ ng xã
ườ ấ ượ ữ ệ ệ ậ ộ ể h i đ tăng c ng ch t l ng trong vi c khám ch a b nh. Vì v y, khi tính
ượ ả ộ ứ ệ ộ ơ đ c m c trích BHYT, các nhà doanh nghi p ph i n p toàn b cho c quan
BHYT.
ỹ ả ể ế ượ ử ụ ể ề ả Qu b o hi m y t c s d ng đ thanh toán các kho n ti n khám, đ
ữ ệ ệ ố ườ ộ ờ ch a b nh, vi n phí, thu c thang…cho ng ố i lao đ ng trong th i gian m
đau, sinh đ . ẻ
1.3.4.Kinh phí công đoàn
ệ ồ Là ngu n kinh phí mà hàng tháng, doanh nghi p đã trích theo m t t l ộ ỉ ệ
ỹ ề ươ ớ ổ ố ị ụ ấ ề quy đ nh v i t ng s qu ti n l ứ ụ ấ ng ti n công và ph c p (ph c p ch c
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 11
ắ ỏ ụ ấ ụ ấ ụ ấ ụ ấ ự ệ ặ ụ v , ph c p trách nhi m, ph c p khu v c, ph c p đ t đ , ph c p đ c
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ệ ộ ạ ụ ấ ự ế ả ả ườ bi ụ ấ t, ph c p đ c h i, ph c p thâm niên…) th c t ph i tr cho ng i lao
ể ả ể ộ ợ ồ ộ đ ng k c lao đ ng h p đ ng tính vào chi phí kinh doanh đ hình thành chi
ỷ ệ ế ộ ệ phí công đoàn. T l kinh phí công đoàn theo ch đ hi n hành là2%
Ụ Ạ
Ầ
Ề
Ệ
ƯƠ
1.4 YÊU C U VÀ NHI M V H CH TOÁN TI N L
NG VÀ CÁC
Ả
ƯƠ
KHO NTRÍCH THEO L
NG
ứ ợ ố ệ ề ố ượ ả ộ T chổ ổ c ghi chép, ph n ánh, t ng h p s li u v s l ng lao đ ng,
ế ả ờ ộ ươ ả ươ th i gian và k t qu lao đ ng, tính l ng và tính trích các kho n theo l ng,
ố ượ ổ ử ụ ướ ẫ phân b chi phí nhân công đúng đ i t ng s d ng lao đ ng. ể ộ H ng d n ki m
ạ ở ậ ả ộ tra các nhân viên h ch toán ấ các b ph n s n xu t kinh doanh, các phòng
ứ ự ủ ệ ừ ề ầ ộ ầ ban th c hi n đ y đ các ch ng t ề ghi chép ban đ u v lao đ ng, ti n
ươ ế ề ươ ụ ạ ộ l ở ổ ầ ng, m s c n thi ệ t và h ch toán nghi p v lao đ ng ti n l ng đúng
ế ộ ươ ề ươ ề ậ ộ ch đ , đúng ph ng pháp. L p các báo cáo v lao đ ng ti n l ộ ng thu c
ử ụ ụ ệ ầ ả ờ ph n vi c do mình ph trách. Phân tích tình hình qu n lý, s d ng th i gian
ề ệ ấ ấ ộ ộ ằ lao đ ng, chi phí nhân công, năng su t lao đ ng, đ xu t các bi n pháp nh m
ử ụ ệ ể ả ọ ề ệ ẵ ộ khai thác, s d ng tri t đ có hi u qu m i ti m năng lao đ ng s n có trong
doanh nghi p. ệ
Ạ
Ề
Ế
ƯƠ
Ả
1.5.H CH TOÁN CHI TI T TI N L
NG VÀ CÁC
KHO N TRÍCH THEO
L
NGƯƠ
ố ượ ạ ộ 1.5.1.H ch toán s l ng lao đ ng
ề ặ ố ượ ể ả ệ ậ ổ ộ Đ qu n lý lao đ ng v m t s l ng, doanh nghi p l p s danh
ề ươ ộ ổ ộ ậ ậ sách lao đ ng. S này do phòng lao đ ng ti n l ng l p ( l p chung cho toàn
ừ ệ ậ ậ ằ ắ ắ ộ doanh nghi p và l p riêng cho t ng b ph n) nh m n m ch c tình hình phân
ệ ệ ạ ộ ổ ử ụ b , s d ng lao đ ng hi n có trong doanh nghi p. Bên c nh đó , doanh
ừ ứ ệ ổ ộ ở ườ nghi p còn căn c vào s lao đ ng( m riêng cho t ng ng ộ i lao đ ng ) đ ể
ự ả ề ố ượ ả ấ ượ ề ế ộ ộ qu n lý nhân s c v s l ng và ch t l ng lao đ ng, v bi n đ ng và
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 12
ế ộ ố ớ ấ ộ ch p hành ch đ đ i v i lao đ ng.
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ộ ờ ạ 1.5.2.H ch toán th i gian lao đ ng
ả ử ụ ệ ả ầ ố ộ Mu n qu n lý và nâng cao hi u qu s d ng lao đ ng, c n ph i t ả ổ
ệ ử ụ ứ ạ ế ả ộ ờ ộ ứ ch c h ch toán vi c s d ng th i gian lao đ ng và k t qu lao đ ng. Ch ng
ừ ử ụ ể ạ ấ ả ả ờ t ấ ộ s d ng đ h ch toán th i gian lao đ ng là b ng ch m công. B ng ch m
ượ ậ ừ ậ ộ ổ ộ ấ ộ công đ c l p riêng cho t ng b ph n, t ả , đ i lao đ ng s n xu t, trong đó
ỉ ủ ỗ ườ ấ ả ộ ệ nghi rõ ngày làm vi c, ngh c a m i ng i lao đ ng.B ng ch m công do t ổ
ưở ặ ưở ể ơ ự tr ng (ho c tr ế ng các phòng, ban ) tr c ti p nghi và đ n i công khai đ ể
ủ ừ ờ ộ ườ ả ố CNVC giám sát th i gian lao đ ng c a t ng ng ấ i. Cu i tháng, b ng ch m
ượ ể ổ ộ ợ ươ ừ công đ ờ c dùng đ t ng h p th i gian lao đ ng và tính l ng cho t ng b ộ
ổ ộ ả ấ ậ ph n, t , đ i s n xu t.
ộ ế ạ ả 1.5.3. H ch toán k t qu lao đ ng
ử ụ ể ạ ứ ế ế ả ạ ộ Đ h ch toán k t qu lao đ ng, k toán s d ng các lo i ch ng t ừ
ấ ở ừ ể ầ ặ ả ỳ ạ ban đ u khác nhau, tu theo lo i hình và đ c đi m s n xu t t ng doanh
ầ ử ụ ứ ệ ặ ẫ ừ ứ nghi p.M c d u s d ng các m u ch ng t ư khác nhau nh ng các ch ng t ừ
ề ầ ồ ộ ế ư này đ u bao g m các n i dung c n thi ệ t nh tên công nhân, tên công vi c
ặ ả ố ượ ẩ ộ ẩ ả ờ ho c s n ph m, th i gian lao đ ng, s l ệ ng s n ph m hoàn thành nhi m
ỳ ạ ấ ượ ệ thu, k h n và ch t l ng công vi c hoàn thành…Đó chính là các báo cáo v ề
ư ế ế ả ậ ả ẩ ợ ồ ế k t qu nh “ Phi u giao, nh n s n ph m, phi u khoán, h p đ ng giao
ế ờ ả ả ượ ườ khoán, phi u báo làm thêm gi , b ng kê s n l ừ ng t ng ng ố i…” Cu i
ứ ể ệ ể ề ế ươ cùng chuy n v phòng k toán doanh nghi p đ làm căn c tính l ng, tính
th ngưở
ề ươ ạ ườ ộ 1.5.4.H ch toán ti n l ng cho ng i lao đ ng
ơ ở ứ ừ ạ ế ộ Trên c s các ch ng t ả h ch toán k t qu lao đ ng do các t ổ ử ế g i đ n
ặ ị ạ ỳ ưở ả hàng ngày ( ho c đ nh k ) , nhân viên h ch toán phân x ế ng ghi k t qu lao
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 13
ườ ừ ổ ậ ế ậ ổ ộ ủ ừ ộ đ ng c a t ng ng ộ i, t ng b ph n vào s và c ng s , l p báo cáo k t qu ả
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ừ ử ế ả ậ ộ ộ lao đ ng g i cho các b ph n qu n lý liên quan. T đây k toán ti n l ề ươ ng
ề ươ ườ ộ ẽ ạ s h ch toán ti n l ng cho ng i lao đ ng.
Ợ
Ổ
Ạ
Ề
ƯƠ
1.6. H CH TOÁN T NG H P TI N L
Ả NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO
L
NGƯƠ
ứ ừ ề ươ ạ ầ 1.6.1. Các ch ng t ban đ u h ch toán ti n l ng,BHXH, BHYT, KPCĐ
ề ươ ể ụ ấ ề ả Đ thanh toán ti n l ng, ti n công và các kho n ph c p, tr ợ ấ c p
ườ ả ậ ệ ế ả ộ cho ng i lao đ ng, hàng tháng k toán doanh nghi p ph i l p “ B ng thanh
ề ươ ừ ổ ộ ưở ấ ả toán ti n l ng” cho t ng t , đ i, phân x ng s n xu t và các phòng ban
ứ ả ươ ừ ườ ươ ế căn c vào k t qu tính l ng cho t ng ng ả i.Trên b ng tính l ầ ng c n
ề ươ ừ ả ươ ả ẩ ươ ờ nghi rõ t ng kho n ti n l ng ( l ng ss n ph m, l ng th i gian ), các
ố ề ụ ấ ợ ấ ừ ả ả ấ ườ kho n ph c p, tr c p , các kho n kh u tr và s ti n ng ộ i lao đ ng còn
ượ ề ợ ấ ể ả ả ộ đ c lĩnh. Kho n thanh toán v tr c p b o hi m xã h i cũng đ ượ ậ c l p
ươ ự ế ưở ể ậ ố t ng t . Sau khi k toán tr ệ ng ki m tra, xác nh n và ký, giám đ c duy t
ề ươ ả ẽ ượ ứ ể y, ‘ B ng thanh toán ti n l ng và BHXH ’ s đ c làm căn c đ thanh
ươ ể ả ộ ườ ộ toán l ng và b o hi m xã h i cho ng i lao đ ng
ợ ề ươ ế ươ ổ 1.6.2. K toán t ng h p ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng
ả ử ụ 1.6.2.1. Tài kho n s d ng
ể ạ ề ươ ươ Đ h ch toán ti n l ả ng và các kho n trích theo l ế ng, k toán s ử
ả ụ d ng các tài kho n sau:
ả ả ả ể ả Tài kho n 334’ ph i tr công nhân viên” : Dùng đ ph n ánh các
ề ề ươ ủ ệ ả ớ kho n thanh toán v i công nhân viên c a doanh nghi p v ti n l ề ng, ti n
ụ ấ ề ể ả ộ ưở ề ả công, ph c p, b o hi m xã h i, ti n th ậ ng và các kho n khác v thu nh p
c a hủ ọ
Bên n :ợ
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 14
ề ươ ề ả ấ ủ - Các kho n kh u tr vào ti n công, ti n l ừ ng c a công nhân viên.
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ề ươ ề ả ả - Ti n l ng, ti n công và các kho n khác đã tr cho công nhân viên.
- ề ươ ế ể ư ứ K t chuy n ti n l ng công nhân, viên ch c ch a lĩnh.
ề ươ ề ả ả ả Bên có: Ti n l ng, ti n công và các kho n khác ph i tr cho công
nhân viên ch c.ứ
ề ươ ư ề ả ả ả D có: Ti n l ng, ti n công và các kho n khác ph i tr cho công
nhân viên ch c.ứ
ố ả ừ ư ợ ế ứ D n (n u có): S tr th a cho công nhân viên ch c.
ựơ ế ừ ộ ả Tài kho n 334 đ ở c m chi ti t theo t ng n i dung thanh toán.
ả ả ể ả ả ả ộ Tài kho n 338 “ ph i tr và ph i n p khác ” : Dùng đ ph n ánh các
ả ả ả ộ ả ậ ơ ổ ứ kho n ph i tr và ph i n p cho c quan pháp lu t, cho các t ch c, đoàn th ể
ề ể ể ấ ả ả ộ ộ ế xã h i, cho c p trên v kinh phí công đoàn, b o hi m xã h i, b o hi m y t .
Bên n :ợ
ả ả ộ ơ - Các kho n đã n p cho c quan qu n lý các qu . ỹ
ả - Các kho n đã chi v kinh phí công đoàn. ề
ừ ử ả - X lý giá tr tài s n th a. ị
ư ế ệ ể - K t chuy n doanh thu ch a th c hi n vào doanh thu bán hàng t ự ươ ng
ứ ỳ ế ng k k toán.
ả ộ - Các kho n đã tr , đã n p và chi khác. ả
Bên có:
ị - Trích kinh phí công đoàn, BHXH, BHYT, theo t ỷ ệ l quy đ nh
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 15
ự ế ự ư ệ ổ ố - T ng s doanh thu ch a th c hi n th c t ỳ phát sinh trong k .
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ả ả ả ộ ả - Các kho n ph i n p, ph i tr hay thu h . ộ
ờ ử ừ ả ị - Giá tr tài s n th a ch x lý.
ả ả ượ ơ ố ả ộ ả ớ ố ộ ạ - S đã n p, đã tr l n h n s ph i n p, ph i tr đ c hoàn l i.
ả ả ố ề ờ ử ừ ư ả ị ả ộ D có: s ti n còn ph I tr , ph i n p và giá tr tài s n th a ch x lý
ố ả ừ ư ợ ế ừ ộ ượ ư ượ D n (n u có ): S tr th a, n p th a, v t chi ch a đ c thanh toán.
ươ ề ươ ạ 1.6.2.2. Ph ng pháp h ch toán ti n l ả ng và các kho n trích theo
ngươ l
ố ươ ổ ụ ấ ả Hàng tháng, tính ra t ng s l ng và các kho n ph c p mang tính
ề ươ ấ ả ả ề ươ ồ ch t ti n l ng ph i tr cho công nhân viên ( Bao g m ti n l ề ng, ti n
ụ ấ ố ượ ự ổ ử ụ ế công, ph c p khu v c…) và phân b cho các đ i t ng s d ng, k toán
nghi.
ợ ả ả ự N TK 622 (chi ti ế ố ượ t đ i t ế ả ng): ph i tr cho công nhân tr c ti p s n
ế ạ ả ụ ị ự ệ ẩ ấ ụ xu t, ch t o s n ph m hay th c hi n các lao v , d ch v .
ợ ế ưở ả ả ả N TK 627( 6271 chi ti t phân x ng):ph i tr nhân viên qu n lý phân
ưở x ng.
ả ợ ả N TK 641( 6411): ph i tr ụ ả cho nhân viên bán hàng, tiêu th s n
ụ ị ẩ ụ ph m, lao v , d ch v
ả ả ậ ả ợ ộ N TK 642(6421): Ph i tr cho b ph n nhân công qu n lý DN
ổ ộ ả ả ố Có TK 334: T ng s thù lao lao đ ng ph i tr .
ị Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo t ỷ ệ l quy đ nh:
ầ ợ N các TK 622, 627 ( 6271), 641 (6411) ,642 ( 6421): ph n tính
ả vào chi phí kinh doanh theo t ỷ ệ ớ ề ươ v i ti n l l ấ ng và các kho n phu c p
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 16
ươ l ng (19%)
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ậ ủ ừ ứ ầ ợ N TK 334: Ph n tr vào thu nh p c a công nhân viên ch c (6%)
ố ổ Có TK 338 ( 3382, 3383, 3384 ): T ng s KPCĐ, BHXH và BHYT
ả ph i trích
ả ả ố ề ườ ộ ỳ S ti n ăn ca ph i tr cho ng i lao đ ng trong k :
ợ ả ả N TK 622 ( chi ti ế ố ượ t đ i t ự ế ả ng ): Ph i tr cho công nhân tr c ti p s n
ế ạ ả ụ ị ự ệ ẩ ấ ụ xu t, ch t o s n ph m hay th c hi n các lao v , d ch v .
ợ ế ưở ả ả ả N TK 627 (6271 chi ti t phân x ng): Ph i tr nhân viên qu n lý
ưở phân x ng.
ả ả ợ N TK 641( 6411): Ph tr ụ ả cho nhân viên bán hàng, tiêu th s n
ụ ị ẩ ụ ph m, lao v , d ch v .
ả ả ậ ả ợ ộ N TK 642(6421): Ph tr cho b ph n nhân công qu n lý DN.
ố ổ ộ ả ả Có TK 334: T ng s thù lao lao đ ng ph I tr .
ưở ả ả ừ ỹ ưở ố ề S ti n th ng ph I tr cho công nhân viên t qu khen th ng.
ợ ưở ừ ỹ ưở N TK 431 ( 4311): Th ng thi đua t qu khen th ng.
ố ề ưở ả ả ổ Có TK 334: T ng s ti n th ng ph tr cho CNV.
ả ả ự ế ố S BHXH ph i tr tr c ti p cho CNV trong tháng.
ợ N TK 338 (3383).
Có TK 334.
ấ ừ ủ ậ ị ả Các kho n kh u tr vào thu nh p c a CNV( theo quy đ nh, sau khi
ế ấ ả ổ ậ đóng BHXH, BHYT và thu thu nh p cá nhân, t ng các kho n kh u tr ừ
ố ạ không đ ượ ượ c v t quá 30% s còn l i ):
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 17
ả ấ ổ ợ ừ ố N TK 334: T ng s các kho n kh u tr .
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ả ộ ế ậ Có TK 333 ( 3338) : Thu thu nh p ph i n p.
ố ạ ứ ừ ươ Có TK 141 : S t m ng tr vào l ng.
ả ồ ườ ấ ậ ệ ạ Có TK 138 : Các kho n b i th ng v t ch t, thi t h i…
ề ươ ề ề ưở Thanh toán thù lao ( ti n công, ti n l ng…), BHXH, ti n th ng cho
ề ế ằ CNVC – N u thanh toán b ng ti n.
ả ợ N TK 334: Các kho n đã thanh toán.
ề ặ ằ Có TK 111: Thanh toán b ng ti n m t.
ể ả Có TK 112: Thanh toán chuy n kho n qua ngân hàng.
- ậ ư ế ằ N u thanh toán b ng v t t , hàng hoá:
ậ ư ố ậ BT1) Ghi nh n giá v n v t t , hàng hoá:
ợ N TK 632.
Có TK liên quan ( 152, 153, 154, 155…)
ậ BT2) Ghi nh n giá thanh toán:
ế ả ổ ợ N TK 334: T ng giá thanh toán ( c thu GTGT).
ế Có TK 512: Giá thanh toán không có thu GTGT.
ả ộ ầ ế Có TK 3331 (33311): Thu GTGT đ u ra ph i n p.
ộ N p BHXH, BHYT, KPCĐ:
ợ N TK 338 ( 3382, 3383, 3384 ).
Có TK liên quan (111, 112…).
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 18
ể ạ ệ Chi tiêu kinh phí công đoàn đ l i doanh nghi p:
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ợ N TK 338( 3382).
Có TK 111,112.
ể ố ề ố ỳ ế ư ế ắ Cu i k k toán, k t chuy n s ti n công nhân đi v ng ch a lĩnh:
ợ N TK 334
Có TK 338 (3388).
ườ ả ợ ố ộ Tr ề ng h p s đã tr , đã n p v KPCĐ, BHXH(k c s v ể ả ố ượ t
ả ộ ượ ấ ả ả ơ ố ớ chi ) l n h n s ph i tr , ph i n p đ c c p bù, ghi:
ố ề ượ ấ ậ ợ N TK 111, 112: S ti n đ c c p bù đã nh n.
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 19
ố ượ ấ Có TK 338: S đ c c p bù ( 3382, 3383).
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
TK 622
TK 334
TK 141,138,333
CNTT sản xuất
ả ấ ậ ủ
Tiền
lương,
TK 6271
ừ Các kho n kh u tr vào thu nh p c a công nhân
tiền
ồ
Nhân viên PX
th
thưởng
TK 3383,3384
,
TK 641,642
BHXH
Phần đóng góp cho
và các
quỹ BHXH, BHYT
NV bán hàng,
khoản
khác
ả
qu n lý DN
TK 111,512
phải
TK 431
trả
tiền thưởng
ng,
CNV
ưở
Thanh toán l th
ươ ng. BHXH và các
và phúc lợi
ả
kho n khác cho CNV
TK 3383
BHXH phải
Trả trực iếp
ạ ứ viên (t m ng, b i ậ ế ấ ườ ng v t ch t, thu thu nh pậ
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 20
ơ ồ ớ ạ ả S đ 1.1: H ch toán các kho n thanh toán v i công nhân viên
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
TK 334
TK 338
TK 622,627,641,642
Số BHXH phải trả
Tính vào chi
Trích
KPCĐ,
phí KD (19%)
ự ế
tr c ti p cho CN viên
BHXH,
TK 334
BHYT
theo t
ỷ ệ l
Trừ vào thu nhập
quy đ nhị
TK 111,112...
của người lao động (6%)
Nộp KPCĐ, BHXH,
TK 111,112
BHYT cho cơ quan quản lý
Thu hồi BHXH, KPCĐ chi
hộ, chi vượt
quản lý DN
ơ ồ ạ S đ 1.2: H ch toán BHXH, BHYT, KPCĐ
Ứ Ổ Ế
1.7 HÌNH TH C S K TOÁN
ệ ổ ứ ạ ổ ổ ề ươ ợ ả Vi c t ch c h ch toán và ghi s t ng h p ti n l ng và các kho n trích
ươ ứ ụ ệ ộ ọ ổ theo l ng là ph thu c vào hình th c ghi s mà doanh nghi p ch n.
ế ộ ổ ế ứ ượ ụ ố ị Ch đ hình th c ghi s k toán đ ấ ố c quy đ nh áp d ng th ng nh t đ i
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 21
ứ ệ ồ ớ v i doanh nghi p bao g m 4 hình th c:
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ộ
ứ Ch ng t ề ươ ti n l
g c v lao đ ng và ừ thanh toán
ừ ố ề ứ ng, ch ng t TN
ổ ế
S k toán chi ti
t chi
ế phí, thanh toán
Sổ nhật ký chung
ổ ả B ng phân b ươ ng, BHXH l
ổ
S cái TK 334,335,338
ả
ợ
ổ B ng t ng h p chi tiét
ả
ố
B ng cân đ i SPS
ế
Báo cáo k toán
ồ
k toán g m:
ỹ ng, qu
ứ ừ ế Ch ng t ừ ứ Ch ng t HTLĐ ừ ề ươ ứ ti n l Ch ng t ngươ trích theo l ừ ứ liên quan khác Ch ng t
1
1
3
ổ ề
Sổ chi tiết
B ng phân b ti n
2
ươ
ậ
ổ
ả ng, BHXH, BHYT,
l
Nh t ký S cái
334,335,338
KPCĐ
4
4
ế
Báo cáo k toán
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 22
Ứ Ổ Ậ HÌNH TH C S NH T KÝ CHUNG
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ồ
k toán g m:
ươ
ng, các
ỹ
ừ
liên quan khác:
1
1
ứ ừ ế Ch ng t ừ ứ Ch ng t HTLĐ ừ ề ứ ti n l Ch ng t ươ qu trích theo l ng ứ Ch ng t TM, TGNH,TT…
1
ổ ề
2
Chứng từ ghi sổ
HT chi tiết TK 334,335,338
ả B ng phân b ti n ỹ ươ ng, qu trích theo l ngươ
l
6
2
3
ổ
ổ
Sổ ĐK chứng từ ghi sổ
S Cái TK 334,335,338
ợ T ng h p chi tế
ti
4
5
5
BCĐPS
6
6
ế
Báo cáo k toán
Ứ Ổ Ậ HÌNH TH C NH T KÝ S CÁI
ừ
ộ
ứ Ch ng t ươ ng, thanh toán l l
ề lao đ ng, ti n ươ ng
B ng phân ph i ti n
ố ề ng, BHXH…
ả ươ l
NKCT 1,2,10,7
ả ầ
B ng kê 4,5,6 (Ph n HTCPLD)
ổ
S cái 334,335,338
NKCTG 7 phân ghi có TK 334,335,338
ế
Báo cáo k toán
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 23
Ứ Ừ Ứ HÌNH TH C CH NG T GHI Sô
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
Ứ HÌNH TH C NKCT
ạ ộ ứ ệ ể ả ả ặ ấ Doanh nghi p ph i căn c vào quy mô, đ c đi m ho t đ ng s n xu t
ộ ế ụ ủ ệ ả ầ ề ộ kinh doanh, yêu c u qu n lý, trình đ nghi p v c a cán b k toán, đi u
ệ ế ị ỹ ứ ổ ế ể ự ậ ọ ki n trang thi t b k thu t tính toán đ l a ch n hình th c s k toán phù
ấ ế ắ ơ ả ủ ủ ả ợ h p và nh t thi t ph i tuân th các nguyên t c c b n c a các hình th c s ứ ổ
ạ ổ ế ấ ạ ổ ệ ề ặ ố ự ế ế k toán đó v các m t: lo i s , k t c u các lo i s , m i quan h và s k t
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 24
ạ ổ ữ ự ạ ổ ế ậ ỹ ợ h p gi a các lo i s , trình t và k thu t ghi chép các lo i s k toán.
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ƯƠ CH NG 2
Ề ƯƠ Ự Ạ Ạ TH C TR NG H CH TOÁN TI N L Ả NG VÀ CÁC KHO N
ƯƠ Ổ Ầ Ự Ạ TRÍCH THEO L NG T I CÔNG TY C PH N XÂY D NG VÀ
ƯƠ Ạ Ả TH NG M I TÂN C NG.
Ổ Ầ Ự Ề 2.1 KHÁI QUÁT CHUNG V CÔNG TY C PH N XÂY D NG VÀ
ƯƠ Ả Ạ TH NG M I TÂN C NG.
2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri n.ể
(cid:0) Mã s thu : ố
(cid:0) ự ầ ươ ả ạ ổ Tên công ty: Công ty c ph n xây d ng và th ng m i Tân C ng.
ế 0200640951
(cid:0) Đ a ch : ị
ươ ạ ả ố ồ ỉ S 898 , Ph m Văn Đ ng – Hòa Nghĩa – D ng Kinh – H i
(cid:0) Giám đ c:ố Lê Văn Khanh
Phòng.
(cid:0) Đi n tho i: 0313860568 ạ
ệ
(cid:0) Fax: 0313860568
ự ầ ổ ươ ạ ả ạ ộ Công ty c ph n xây d ng và th ng m i Tân C ng ho t đ ng theo
ứ ậ ấ ố ủ Gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh s 0203004782 ngày 31/10/2008 c a
ở ế ầ ư ạ S k ho ch và đ u t ố ả Thành ph H i Phòng.
ị ơ Công ty có 5 đ n v thành viên
ụ ủ
ứ
ệ
2.1.2. Ch c năng và nhi m v c a công ty
ứ
2.1.2.1. Ch c năng
ỷ ợ ụ ự ệ Xây d ng các công trình giao thông, công nghi p, dân d ng, thu l i, xây
ơ ở ạ ầ ư ự ụ ườ ự d ng c s h t ng c m khu dân c , Xây d ng đ ng dây ..
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 25
ậ ệ ự ấ ả S n xu t và kinh doanh v t li u xây d ng
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ậ ư ậ ấ ệ ầ ươ ẩ Xu t nh p kh u, kinh doanh v t t , nguyên li u, xăng d u, ph ệ ng ti n
ế ị ế ế ạ ấ ậ ẩ thi t b , máy móc các lo i. Gia công ch bi n hàng xu t nh p kh u.
ạ ế ị ự Đ i lý mua bán và cho thuê máy móc, thi t b xây d ng.
ữ ắ ử ể ậ ấ ạ ẩ ả T m nh p, tái xu t, chuy n kh u quá c nh; s a ch a, l p ráp, tân trang,
ụ ồ ả ươ ậ ả ệ hoán c i, ph c h i ph ng ti n giao thông v n t i.
ự ạ ơ ườ ố ướ Xây d ng tr m b m, công trình đ ấ ng ng c p thoát n ụ c dân d ng và
ự ệ ấ ả ộ ị công nghi p; Kinh doanh b t đ ng s n. Xây d ng khu đô th , khu công
nghi p.ệ
ụ
2.1.2.2. Nhi m vệ
ế ớ
ị ổ ứ
ầ
ơ
ế
Liên doanh liên k t v i các đ n v t
ch c,các thành ph n kinh t
ạ ộ ho t đ ng
ấ
ướ
ở ộ
ạ
ả s n xu t kinh doanh trong và ngoài n
c,m r ng ph m vi khai thác th
ị
tr
ngườ
ế ộ
ủ
ả
ậ
ấ
ỉ
Ch p hành nghiêm ch nh pháp lu t, chính sách và ch đ qu n lí c a nhà
c.ướ n
ự ỉ ạ ủ ấ
ế
ạ
ượ
Bám sát s ch đ o c a c p trên, hoàn thành k ho ch đ
c giao.
ủ ấ
ể ự
ệ ố
ự
ế
ạ
ỉ
ị
Xây d ng k ho ch theo ch tiêu c a c p trên giao đ th c hi n t
t quy đ nh
ử ụ
ả
ả
ố
ồ
ố
ệ qu n lí v n và s d ng có hi u qu ngu n v n kinh doanh
ụ ố ớ
ướ
Làm tròn nghĩa v đ i v i ngân sách nhà n
c
ả ế
ụ
ế
ả
ằ
ấ
ộ
ợ
ọ
ỹ
ậ Áp d ng ti n b khoa h c k thu t nh m h p lý hóa s n xu t, c i ti n k
ỹ
ấ ượ
ậ
ẩ
ả
thu t, ch t l
ng cho s n ph m và công trình bàn giao.
ạ ộ
ứ
ả
ấ
ổ
ả
ừ
ế
ệ
T ch c ho t đ ng s n xu t kinh doanh gi
i quy t vi c làm, t ng b
ướ c
ờ ố
ấ
ầ
ậ
ộ
nâng cao đ i s ng v t ch t tinh th n cho cán b công nhân viên.
ổ ứ ộ
ấ ạ
ả
ả
2.1.3. T ch c b máy qu n lí và s n xu t t
i công ty
ổ ứ ộ
ả
2.1.3.1. T ch c b máy qu n lý
ơ ồ ổ ứ ộ
ả
1. S đ t
ch c b máy qu n lí
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 26
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
Ạ Ộ Ồ Ổ Đ I H I Đ NG C ĐÔNG
ộ ồ
ả
ị H i đ ng qu n tr
ể Ban ki m soát
Giám đ cố
Các phó giám đ cố
ầ ư
kinh
P.t
P.đ u t doanh
P.tài chính – ế ạ k ho ch
ầ
ổ ứ ch c HC
P.kĩ thu tậ ầ và đ u th u
ự
ộ ơ ị Các đ n v kinh doanh tr c thu c
ộ Đ i xe máy cơ iớ gi
Các đ i ộ xây d ngự
Chi nhánh Ninh Thu nậ
Chi nhánh t i ạ Đ c ắ L cắ
X ngưở s n ả xu t, ấ kinh doanh bê tông
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 27
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
Ơ Ồ Ổ Ứ Ộ
ơ ồ
Ả
Ạ
S đ 2.1: S Đ T CH C B MÁY QU N LÝ T I CÔNG TY
Ghi chú:
ế ệ ự Quan h tr c tuy n
ệ ụ
ệ Quan h nghi p v
ụ ủ ừ
ộ ậ
ứ
ệ
2. Ch c năng nhi m v c a t ng b ph n
ạ ộ ồ
ổ
Đ i h i đ ng c đông:
ấ ủ
ề
ề
ẩ
ơ
Là c quan có th m quy n cao nh t c a công ty, có quy n và nhiêm v
ụ
ứ ổ ứ
ố ổ
ế ị
ế ị
ệ
ầ
ầ
ổ
quy t đ nh s c ph n trao bán, quy t đ nh m c c t c, b u b nhi m các thành
ộ ồ
ử
ể
ạ
ả
ị
ủ ộ ồ viên H i đ ng qu n tr và ban ki m soát xem xét và x lý vi ph m c a h i đ ng
ạ ộ
ị ề
ủ
ấ
ả
ả qu n tr v tình hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty.
ộ ồ
ả
ị H i đ ng qu n tr :
ọ ấ
ế ị
ủ
ề
ầ
ả
ơ
Là c quan qu n lí c a công ty, có toàn ph n quy t đ nh m i v n đ liên
ề ợ ủ
ế
ụ quan đ n m c đích quy n l
i c a công ty
ộ ồ
ế ị
ế ượ
ụ
ệ
ề
ả
ị
H i d ng qu n tr có quy n và nhi m v quy t đ nh chi n l
ể c phát tri n
ứ
ệ
ệ
ổ
ố
ố
công ty, b nhi m viên nhi m,cách ch c giám đ c, phó giám đ c và các b
ộ
ộ ộ ủ
ế ị
ầ
ậ
ả
ổ
ề ph n qu n lý n i b c a công ty, quy t đ nh giá trao bán c ph n, các quy n
ề ệ
ủ
và đi u l
khác c a công ty.
ể Ban ki m sát:
ườ
ể ể
ạ ộ
ặ ổ
ả
ấ
ọ
Là ng
i thay m t c đông đ ki m soát m i ho t đ ng s n xu t kinh
ớ ộ ồ
ị ề ế
ả
ẩ
ị
doanh, th m đ nh báo cáo tài chính thông báo v i h i đ ng qu n tr v k t qu
ả
ạ ộ
ự
ấ
ả
ho t đ ng s n xu t kinh doanh, báo cáo tính chính xác trung th c trong công tác k
ế
toán.
Giám đ c:ố
ườ ạ
ệ
ệ
ị
ướ
Là ng
i đ i di n pháp nhân cho công ty và ch u trách nhi m tr
ậ c pháp lu t
ủ
ệ
ấ
ả
ị
ướ
ề ề v đi u hành s n xu t kinh doanh c a công ty, ch u trách nhi m tr
ộ ồ c h i đ ng
ạ ộ ổ
ề ệ
ụ ượ
ự
ề
ệ
ả
ị
qu n tr và đ i h i c đông v vi c th c hi n các quy n và nghĩa v đ
c giao.
ụ ổ
ệ
ố
ộ ồ
ứ
ủ
ự
ệ
ả
Giám đ c có nhi m v t
ị ế ị ch c th c hi n các quy t đ nh c a h i đ ng qu n tr ,
ự
ệ
ế
ạ
ươ
ầ ư ả
ể
ố
th c hi n k ho ch kinh doanh và ph
ng án đ u t
, b o toàn và phát tri n v n.
Các phó giám đ c:ố
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 28
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ườ
ự ế
ự
ệ
ố
Là ng
i giúp vi c tr c ti p cho giám đ c trong lĩnh v c kinh doanh, trong kĩ
ự
ủ
ủ
ề
ề
ậ
ố
ị thu t, giúp đi u hành công ty theo s phân công y quy n c a giám đ c và ch u
ệ
ướ
ố ề
ệ ượ
ủ
ề
trách nhi m tr
c giám đ c v công vi c đ
c phân công y quy n.
ổ ứ
Phòng t
: ch c hành chính
ể
ạ
ố
ọ
ưở
Giúp giám đ c tuy n ch n công nhân viên, đào t o nhân viên, khen th
ng, k
ỉ
ấ ờ
ế
ậ
ậ
ế
ả
ả
ệ lu t hay cho thôi vi c, ti p nh n gi y t
, qu n lí công văn đi và đ n, gi
ế i quy t
ế ộ
ườ
ộ
ổ ứ
ệ
các ch đ chính sách cho ng
i lao đ ng. Phòng t
ch c hành chính có nhi m v
ụ
ố
ụ
ả
ườ
ả
ả
theo dõi thi đua, phòng ch ng bão l
ệ t, b o v môi tr
ng,qu n lí tài s n hành
ắ
ế ị
ư
ế
ạ
chính,mua s m thi
t b văn phòng. Ngoài ra, phòng còn đ a ra k ho ch d tr
ự ự
ầ
ụ ụ kinh phí đ u năm ph c v công tác hành chính.
ấ
ầ
ậ Phòng kĩ thu t và đ u th u:
ự
ệ
ạ
ơ
ị
ậ Là đ n v tham gia giúp vi c cho lãnh đ o công ty trong lĩnh v c kĩ thu t,
ấ ượ
ệ
ệ
ế
ộ
ậ công ngh kĩ thu t thi công, ch t l
ng công trình, bi n pháp, ti n đ thi
công
ồ ơ
ấ ượ
ử
ế
ể
ậ
ậ
Ti p nh n ki m tra và x lí các thông tin, xác nh n h s ch t l
ng công
ủ ụ
trình và th t c công trình có liên quan
ệ
ể
ầ
ả
ấ
ố
ị
Qu n lí công tác đ u th u và ch u trách nhi m theo dõi ki m tra đôn đ c toàn
ổ
ấ ượ
ứ
ự
ế
ộ
ộ b quy trình t
ệ ch c, th c hi n an toàn ch t l
ệ ng, ti n đ thi công hi u
ủ ầ ư
ả
ợ
ớ
ộ ộ
ợ
ồ
ồ qu đúng h p đ ng v i ch đ u t
và h p đ ng giao khoán n i b
ụ
ế
ệ
ợ
ớ
ả
ế
K t h p v i phòng nghi p v gi
i quy t nhanh chóng công tác thanh
ồ ố
ế
toán,quy t toán và thu h i v n công trình
ệ ớ
ị ườ
ể
ươ
ế
ạ
ố Liên h v i các đ i tác tìm hi u th tr
ậ ng, l p ph
ấ ng án k ho ch đ u
ồ ơ
ể
ậ
ấ
ầ
ầ
ướ
ạ
th u công trình, ki m tra h s nh n đ u th u tr
c khi trình lãnh đ o công
ty
ấ ượ
ả
ả
ồ ơ ề
ự
ệ
Đ m b o chính xác và ch t l
ng h s v pháp lí, th c hi n nghiêm túc
ế ộ ả
ữ ồ ơ
ờ ạ
ư
ậ
ị
ch đ b o m t và l u tr h s hoàn thành đúng th i h n quy đ nh.
ế ạ
Phòng tài chính k ho ch:
ự
ệ
ế
ố
Là phòng giúp vi c cho giám đ c công ty trong lĩnh v c tài chính k toán, k
ế
ứ
ạ
ho ch và có các ch c năng sau:
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 29
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ụ ụ
ạ ậ
ầ ư
ự
ệ
ả
ố
ố
ồ T o l p qu n lí và phân ph i ngu n v n ph c v cho s nghi p đ u t
phát
ụ ả
ủ
ự
ệ
ệ
ể
ấ
tri n, th c hi n các nhi m v s n xu t kinh doanh c a công ty theo các k
ế
ắ
ạ
ạ
ho ch dài và ng n h n
ạ ộ
ố ế
ế ộ
ả
ả
ủ ấ Phân ph i k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh theo ch đ tài chính c a
nhà n
cướ
ổ ứ
ế
ể
ể
ạ
ộ ộ ớ T ch c công tác h ch toán k toán, công tác ki m tra ki m soát n i b v i
ọ
ế ủ ơ
ạ ộ m i ho t đ ng kinh t
ị c a đ n v
ủ
ụ
ụ
ế
ả
ậ
ướ
L p báo cáo tài chính k toán ph c v cho qu n lí c a nhà n
ề c và đi u
ủ
ấ
ả
hành s n xu t kinh doanh c a công ty.
ạ ộ
ứ
ế
ả
ổ
ạ
ơ
ọ T ch c qu n lí theo dõi m i ho t đ ng tài chính k toán t
i các đ n v
ị
thành viên
ồ ưỡ
ế
ộ
ạ Đào t o b i d
ng đ i ngũ k toán.
ụ ệ Nhi m v :
ế
ề
ạ
ạ
ạ
ậ
ợ
ỉ
ớ L p k ho ch dài h n, trung h n hàng năm v các ch tiêu tài chính phù h p v i
ế ượ
ụ ả
ừ
ệ
ấ
ờ
chi n l
c và nhi m v s n xu t kinh doanh theo t ng th i kì.
ầ ư ủ
ự
Tham gia các d án đ u t
c a công ty.
ố ừ
ự
ệ
ẩ
ồ
ị
ướ
Chu n b và th c hi n các ngu n v n t
ngân sách nhà n
ỹ ủ c, các qu c a
ị
ổ ứ
ướ
ụ ụ
ằ
ơ đ n v , vay ngân hàng và các t
ch c tài chính trong n
c nh m ph c v cho
ể
ấ
ả
ầ ư đ u t
phát tri n và s n xu t kinh doanh.
ế ộ ệ
ử ụ
ệ
ả
ả
ồ
ố
ủ Qu n lí và s d ng có hi u qu các ngu n v n theo ch đ hi n hành c a
ướ
ồ ự
ạ ộ
ế ộ
ự
ệ
ố
nhà n
c.Th c hi n ch đ phân ph i ngu n l c cho ho t đ ng SXKD và
ầ ủ
ố ế
ả
ả
phân ph i k t qu SXKD theo yêu c u c a nhà qu n lý.
ự
ươ
ổ
ứ
ủ
ế
ơ
ộ
Xây d ng ph
ng án t
ị ự ủ ch c b máy k toán c a công ty, c a đ n v tr c
ồ ưỡ
ạ
ộ
ộ ế
thu c, đào t o b i d
ng cán b k toán.
ầ ư
Phòng đ u t
– kinh doanh
ứ
ư
ệ
ạ
ơ
ị
Là đ n v có ch c năng tham m u, giúp vi c cho lãnh đ o công ty trong công
ầ ư
ầ ư ủ
ự
ư
ự
ả
ộ
tác đ u t
và qu n lí đ u t
ả c a công ty thu c các lĩnh v c nh : Các d án s n
ệ ướ ạ
ầ ư ự
ự
ấ
xu t công ngh (n
c s ch, đá xây d ng, xi măng, bê tông ly tâm), đ u t
d án
ế ố ướ
ự
ế
ầ ư
liên doanh, liên k t các d án có y u t
n
c ngoài, đ u t
ệ vào khu công nghi p,
ấ
ế khu ch xu t…
ầ ư
ụ
ư
ệ
Phòng đ u t
có nhi m v chính nh sau:
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 30
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ầ ư
ế
ậ
ạ
L p k ho ch đ u t
hàng năm.
ự
ệ
ầ ư
ả
ị
Th c hi n các b
ướ ầ ư c đ u t
và qu n lí đ u t
theo quy đ nh
ầ ư ủ
ổ
ợ
T ng h p chung tình hình đ u t
c a công ty.
ơ ị ạ ộ
ự
ộ Các đ n v ho t đ ng kinh doanh tr c thu c
ị ự ế
ủ
ả
ấ
ơ
Là đ n v tr c ti p tham gia công tác s n xu t kinh doanh c a công ty
ổ ứ ộ
ấ ạ
ả
2.1.3.2. T ch c b máy s n xu t t
i công ty
ầ ự
ấ Tham gia đ u th u d án
ồ ơ ể
ủ ụ
ậ
ẩ
ầ
ị Sau khi trúng th u,làm th t c giao nh n h s tri n khai công tác chu n b thi công
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 31
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ế
ạ
ặ
ậ
ụ Ti n hành nh n m t hàng cùng các h ng m c
ế ạ
ự
ể
ả
ậ
L p k ho ch thi công và chuy n giao cho phòng KTĐT và qu n lí d án
ế
ế ậ L p k ạ ho ch cung t bế ị ngứ thi
ậ L p ti n ộ đ thi công công trình
ế ậ L p k ho ch ạ cung ng ứ nhân l cự
ế ậ L p k ho ch ạ cung ng ứ v t tậ ư
ệ ổ ứ
ế ạ
ự
Th c hi n t
ch c thi công công trình theo k ho ch
ằ
ậ
Ghi nh t kí thi công công trình h ng ngày
ộ
ấ ượ
ậ ế
ộ
ệ
ng thi công và đ i kĩ thu t ti n hành nghi m
Giám sát d i ch t l thu
ế
ậ
ậ
ả
ị
Ghi k t qu vào nh t kí ,đ nh kì l p báo cáo
ộ ồ ơ
N p h s hoàn thành công trình
ộ ộ
ế
Thanh quy t toán công trình n i b
ư ồ ơ L u h s công trình
Ơ Ồ Ổ
Ứ Ộ
ơ ồ
Ấ
Ả
S đ 2.2: S Đ T CH C B MÁY S N XU T
ố ả
ưở
ạ ộ
ủ
ế
ả
2.1.4. Các nhân t
nh h
ấ ng đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công
ty
ố
2.1.4.1. Nhân t
bên ngoài
ế ố
ế
1. Y u t
kinh t
ộ ị , chính tr , xã h i
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 32
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ả
ờ
ướ
ủ ươ
ầ Trong th i gian g n đây Đ ng và Nhà n
ữ c đã có nh ng ch tr
ng và chính
ầ ạ
ợ ạ
ự
ề
ệ
ể
sách phù h p t o đi u ki n cho ngành xây d ng phát tri n đã góp ph n t o môi
ườ
ị
ợ ố ớ
tr
ị ổ ng chính tr n đ nh có l
i đ i v i công ty.
ộ ố
ầ
ầ
Ngày nay khi nhu c u cu c s ng ngày càng tăng lên thì kéo theo đó nhu c u nhà
ở
ấ ướ
ể
ỏ
ọ
cũng tăng lên. Đ t n
c ta đang trên đà phát tri n đòi h i các công trình m c lên,
ứ
ệ
ệ
ệ
ầ
ạ
ấ
ọ
các nhà máy xí nghi p m c lên đáp ng yêu c u công nghi p hóa hi n đ i hóa đ t
ế ể
ứ
ượ
ỏ ủ
ả
ộ
ổ
ớ
ướ n
c.Vì th đ đáp ng đ
c đòi h i c a xã h i công ty ph i luôn luôn đ i m i
ả ơ
ệ
ệ
ế
ể
ả
ộ
ơ
ẩ cách qu n lí, làm vi c có hi u qu h n,đ y nhanh ti n đ công trình h n đ tăng
ủ ệ ạ
ớ
ố
ề ẩ
ươ
ứ ạ s c c nh tranh v i các đ i th hi n t
i và ti m n trong t
ng lai.
ự ượ
ẻ
ầ
ộ
ồ
Ngoài ra l c l
ỏ ng lao đ ng d i dào, giá nhân công r cũng góp ph n không nh
ể ủ
i sớ ự phát tri n c a Công ty. t
ệ ự
ề
2. Đi u ki n t
nhiên
ố ả
ự
ơ
ị
ị
Công ty xây d ng trên đ a bàn Thành ph H i Phòng đây là n i có v trí khá
ậ ợ
ả ườ
ầ
ố
ọ
ườ
ậ ợ
ộ
thu n l
i,là đ u m i giao thông quan tr ng c đ
ể ng bi n và đ
ng b thu n l
i
ậ ệ ớ
ệ
ấ
ớ
ở cho vi c chuyên ch nguyên v t li u t
i công trình v i chi phí khá th p.
ặ
ở
ạ ượ
ố
M t khác do
ệ ố trong thành ph nên h th ng thông tin liên l c đ
ị ầ c trang b đ y
ạ ướ ự
ổ ủ
ờ
ị
ể ố ủ đ giúp cho Công ty có th đ i phó k p th i linh ho t tr
c s thay đ i c a th tr
ị ườ ng.
ể ắ
ắ ượ
ị
ề ỉ
ủ
Do đó v trí này cho phép Công ty có th n m b t đ
c tình hình c a nhi u t nh lân
ể ạ ượ
ừ
ố
ậ c n. T đó có th t o đ
ệ ớ c m i quan h v i khách hàng.
ế ố
ự
ể
ấ
ặ
ườ
ủ Do tính ch t và đ c đi m c a ngành xây d ng nên y u t
môi tr
ả ng có nh h
ưở ng
ạ ộ
ờ ế ố
ủ
ế
ấ
ả
ấ ớ ế r t l n đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. N u th i ti
t t
ế ộ t thì ti n đ
ự ế
ẽ
ệ
ờ
ờ
ả công trình s nhanh, th i gian hoàn thành công trình đúng th i gian d ki n, hi u qu
ấ ượ
ơ
ượ ả
ờ ế ấ
cao h n, ch t l
ng công trình đ
ả c đ m b o và ng
ượ ạ ế c l
i n u th i ti
ư ặ t x u nh g p
ư ớ
ụ
ệ ạ ớ
ừ
ả
ặ
m a l n, bão l
ể t…có th gây ra thi
t h i l n cho công ty do ph i ng ng thi công ho c
ả
ạ
ế ộ
ị ỏ
ề
ậ
ấ
ầ
ph i làm l
ẫ ế i các ph n đã b h ng. Đi u nay d n đ n công trình ch m ti n đ , ch t
ấ
ớ
ượ l
ng kém, m t uy tín v i khách hàng.
ố ủ ạ
3. Đ i th c nh tranh
ị ườ
ớ ự ạ
ế ố ằ
ủ
ầ
Th tr
ng cùng v i s c nh tranh là y u t
ể n m ngoài t m ki m soát c a công
ữ
ứ
ế
ầ
ả ty.Theo lý thuy t Marketing chúng ta ph i bán nh ng gì khách hàng c n ch không
ấ ượ
ứ
ể
ả
ả
ả
ả
ph i th chúng ta có. Do đó công ty ph i luôn phát tri n đ m b o ch t l
ng công
ể ạ
ể
ờ
ượ
ị ườ
trình, th i gian hoàn thành công trình đ có th c nh tranh đ
c trên th tr
ng.
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 33
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ố ả
ủ ế
ộ
ị
Công ty ch y u thi công trên đ a bàn Thành Ph H i Phòng ngoài ra còn m t
ộ ố
ị ấ
ư
ệ
ậ
ỉ
vài t nh lân c n. Nh ng hi n nay công ty cũng b m t đi m t s khách hàng do có
ố ớ
ủ ạ
ề
ố
ế ị ệ
ễ
ạ
ấ r t nhi u đ i th c nh tranh có v n l n, máy móc thi
t b hi n đ i nên d dàng
ư ả
ộ ấ
ế
ầ
ạ ượ ư đ t đ
ợ c u th trong các cu c đ u th u cũng nh kh năng cho khách hàng n
ạ ượ
ơ
ữ
ữ
ặ
ạ
lâu h n. Qua đó công ty cũng đ t đ
ầ c nh ng m t m nh c n phát huy, còn nh ng
ặ ế ầ
ế ạ ể ừ
ạ
ế ượ
ư
ể
ợ
m t y u c n h n ch l
i đ t
đó đ a ra chi n l
c phát tri n thích h p cho công
ty.
4. Nhà cung c pấ
ữ
ấ
ườ
ậ ệ
ấ
ế ị ứ
Nhà cung c p là nh ng ng
i cung c p nguyên v t li u, trang thi
t b , s c lao
ả ữ
ườ
ụ ậ ả
ấ
ữ
ọ
ộ đ ng và c nh ng ng
ị i cung c p d ch v v n t
i cho công ty. H là nh ng ng
ườ i
ế ố ầ
ạ ộ
ủ
ả
ấ cung c p y u t
ấ đ u vào cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. Đây là
ế ượ
ạ ộ
ự ế ế
ế
ả
ấ
ế ố y u t
ể không th thi u đ
c khi ti n hành ho t đ ng s n xu t.Trong th c t
y u
ể ự
ấ
ầ
ọ
ợ
ố ầ t
đ u vào mà khi công ty c n thì có th l a ch n nhà cung c p sao cho có l
i
ế ố ả
ư
ữ
ấ
ấ
ấ
ấ
ạ
nh t. Nh ng bên c nh đó cũng có nh ng y u t
s n xu t có r t ít nhà cung c p,
ấ ấ ợ
ề
ấ ượ
ả
ỡ
đi u này r t b t l
ề i cho công ty v giá c , ch t l
ng, kích c ….
ố
2.1.4.2. Các nhân t
bên trong
ặ
ả
ẩ
1. Đ c thù s n ph m
ấ ơ
ủ
ế
ả
ả
ẩ
ẩ S n ph m c a công ty là các công trình mang tính ch t đ n chi c, s n ph m
ườ
ị ớ
ề
ả
ấ
ộ
ờ
th
ng có giá tr l n do đó m t công trình hoàn thành ph i m t nhi u th i gian, có
ệ ổ
ữ
ứ ạ
ứ
ả
nh ng công trình kéo dài nên vi c t
ch c và qu n lí vô cùng ph c t p và có
ấ ị
ữ
ế
ạ
nh ng h n ch nh t đ nh.
ấ ơ
ế
ả
ẩ
ắ
ẻ
ể
S n ph m xây l p mang tính ch t đ n chi c, riêng l
ỏ nên chi phí b ra đ thi công
ư
ấ
ắ
ộ
ồ
ạ ả ế ấ xây l p các công trình có n i dung k t c u không đ ng nh t nh các lo i s n
ệ
ệ
ạ
ả
ấ
ẩ
ph m công nghi p, do đó vi c h ch toán chi phí s n xu t, tính giá thành và xác
ừ
ế
ả
ả
ệ
ị đ nh k t qu kinh doanh ph i tính cho t ng công trình riêng bi
t.
ạ ộ
ấ ủ
ặ
ượ
ế
ể
ị
ả M t khác ho t đ ng s n xu t c a công ty đ
ế c ti n hành trên các đ a đi m bi n
ườ
ể
ả
ị
ộ đ ng Trong quá trính thi công các công trình th
ể ng xuyên ph i chuy n đ a đi m
ộ ố
ư
ẽ
ề
ạ
ộ
do đó s phát sinh m t s chi phí nh : Chi phí lán tr i, chi phí đi u đ ng công
ữ
ể
ả
ưở
ế
ổ ứ
ể
ả
ặ nhân. Nh ng đ c đi m đó nh h
ng đ n công tác t
ch c qu n lí và ki m soát
ủ chi phí c a công ty
2.V nố
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 34
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ạ ộ
ế ủ
ề
ệ
ấ
ả
ộ
ố
V n là m t trong hai đi u ki n tiên quy t c a ho t đ ng s n xu t kinh
ể ạ ậ
ệ
ộ
ướ
ầ
ầ
ố
doanh. Đ t o l p m t doanh nghi p tr
ạ c tiên c n có v n ban đ u và trong ho t
ạ ộ
ể ổ
ở ộ
ệ
ầ
ộ đ ng khi c n m r ng ho t đ ng kinh doanh mà doanh nhi p thì có th b sung.
ạ ộ
ủ
ệ
ấ
ả
ả
ố
ố
ồ
Hi u qu cu i cùng c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh tùy theo ngu n v n và
ị ố ố
ệ
ấ
ả vi c qu n tr v n t
t hay x u.
ế ề
ự
ự
ệ
ầ
ớ
Các công trình xây d ng h u h t đ u có quy mô l n nên chi phí cho vi c xây d ng
ế ề ố
ủ ầ ư
ủ
ư
ạ
ấ
là r t cao. Nh ng khó khăn c a công ty là h n ch v v n vì các ch đ u t
ườ
ệ ấ
ễ
ẫ
ậ
ố
th
ng ch m tr trong vi c c p phát v n và thanh toán chi phí cho công trình, d n
ố ừ
ạ
ả
ươ
ạ
ổ
ế đ n tình tr ng công ty ph i đi vay v n t
các ngân hàng th
ng m i và các t
ứ
ế ể ả
ạ ộ
ả
ấ
ả
ượ
ế
ch c kinh t
đ đ m b o cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh đ
c ti n hành liên
t cụ
ụ
ề
ệ
ế
ố
ị
ươ
ứ
ớ
Hi n nay công ty đang b chi m d ng v n nhi u do ph
ng th c thanh toán v i
ể ẫ
ệ
ế
ế
ế
ế
ề
ấ
ẫ
ố
ố
khách hàng cũng d n đ n thi u v n. V n đ thi u v n có th d n đ n vi c công
ệ ạ
ấ
ươ
ầ
ậ
ộ
ty m t khách hàng hi n t
i và trong t
ể ng lai do không th nh n th u m t lúc
ề
nhi u công trình.
ế ộ
3. Ch đ pháp lý
ủ ộ
ế ị
ế
ạ
ớ
ố
ợ
Công ty h ch toán k toán theo quy t đ nh s 15 c a b tài chính, phù h p v i quy
ủ
ụ
ệ
ươ
ế
mô c a doanh nghi p, công ty áp d ng ph
ẩ ậ ng pháp k toán t p trung và chu n
ự ế
ệ
ậ ợ
ệ
ạ
ệ ổ ứ ạ
m c k toán Vi
ề t Nam đã t o đi u ki n thu n l
i cho vi c t
ch c h ch toán k
ế
ả
ờ
ị
ạ
ệ
ả
toán chính xác k p th i gi m chi phí và đem l
i hi u qu cao.
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 35
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ả ạ ộ
ờ
ế
ấ
ả 2.1.5. Đánh giá k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong th i gian qua
ế ả ả ấ ả ả ạ ộ B ng 2.1: B ng đánh giá k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong
th i ờ
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 36
gian qua
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
Đvt: Ngàn đ ngồ
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 37
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
CHÊNH L CHỆ
Ỉ
CH TIÊU
ĐVT
NĂM 2014
NĂM 2015
NĂM 2016
NĂM 2015/2014 Gía trị
%
NĂM 2016/2015 Gía trị
%
30.792.30 8
Doanh thu và thu nh pậ
1.000đ
48,19
91,65
ậ
ợ
ướ
ế
910.072
L i nhu n tr
c thu
1.000đ
41,07
112,02
ợ
ế
16.067.06 8 4.132.997 4.132.997
674.363
45.632.5 02 1.283.79 4 1.283.79 4
14.725.24 0 5.043.069 4.807.360
ậ L i nhu n sau thu
1.000đ
90,37
116,32
6,50
136.386.3 85
127.516.4 00
95.658.3 16
ố
V n kinh doanh bình quân
1.000đ
24,98
8.285.396
46,16
ủ ở ữ
ố
12.109.58 7
13.912.6 26
V n ch s h u bình quân
1.000đ
14,89
200
200
215
Ng
iườ
0,00
ổ
ộ
T ng lao đ ng
7,50
2.200
2.500
2.800
13,64
ậ
Thu nh p bình quân
ng/Ng/ Th
1.000đ
832.315
859.983
3,32
2.221.00 0
8.869.985 3.824.191 300 27.668
14.840.19 4 373.722 609.431 31.858.08 4 1.803.039 15 300 1.361.017
12,00 158,2 6
ố
0,499
0,056
0,092
0,555
ộ ổ T ng n p ngân sách ủ ở ậ ợ L i nhu n/V n ch s ữ h u(ROE)
0,036
0,251
0,022
0,272
ậ
ợ
0,273
L i nhu n/Doanh thu(ROS)
0,250
64,29 1136, 36
ố
ợ
ậ
0,001
0,018
0,014
0,019
0,004 22,22
111,22 108,76 1900,0 0
ệ
1,078
1,146
1,202
0,068
6,31
0,056
4,89
ắ
0,930 0,012
0,935 0,015
0,936 0,019
0,005 0,003
ổ L i nhu n/T ng v n kinh doanh ROA) ả Kh năng thanh toán hi n hành(Rc) ả Kh năng thanh toán ng n ạ h n(Rs) ả Kh năng thanh toán nhanh(Rq)
0,001 0,004
0,09 26,50
ả
Kh năng thanh toán lãi vay(Rt)
0,020
1,654
16,218
1,674
14,564
880,3 3
0,50 28,50 8393,0 1
ậ
Nh n xét:
ấ ự ế
ế
ả
ả
ộ
ả ả Qua b ng phân tích trên ta th y s bi n đ ng tăng gi m trong k t qu s n
ủ
ư
ấ
xu t kinh doanh c a công ty trong 3 năm qua nh sau:
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 38
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ậ
ổ
ồ
T ng doanh thu và thu nh p khác năm 2015 tăng
ớ 14.725.240 ngàn đ ng so v i
ươ
ươ
năm 2014 t
ng đ
ng tăng
91,65% Nguyên nhân do năm 2015: Các công trình
ụ
ề
ạ hoàn thành trong năm nay nhi u, bên c nh đó các công trình dân d ng cũng khá
ề
ế
ể
ế
ắ
ẫ
nhi u trong năm 2015 d n đ n doanh thu xây l p tăng lên đáng k . Đ n năm
ậ
ổ
ồ
ớ
2016 thì t ng doanh thu và thu nh p khác tăng
14.840.194 ngàn đ ng so v i năm
ươ
ươ
ủ ế
2015 t
ng đ
ng tăng 48,19%. Doanh thu năm 2016 tăng lên ch y u là do
ắ ủ
doanh thu bán bê tông và doanh thu xây l p c a văn phòng công ty tăng lên.
ậ
ợ
ướ
ế
ề
ướ
ể
ầ
L i nhu n tr
c thu có chi u h
ợ ng tăng d n qua các năm. Th hiên rõ: L i
ậ
ớ
ồ
nhu n năm 2015 tăng so v i 2014 là
5.043.069 ngàn đ ng, năm 2016 tăng lên
ể
ồ
ớ
ư 373.722 ngàn đ ng so v i năm 2015.Trong khi doanh thu tăng lên đáng k nh ng
ậ ạ
ề
ạ
ả
ố
ố
ợ l
i nhu n l
i gi m xu ng, nguyên nhân là do giá v n tăng m nh. Đi u này cũng d
ễ
ả
ượ
ủ
ạ
ả
ớ
ế
gi
i thích đ
c nguyên nhân là năm 2015 v i tình tr ng kh ng ho ng kinh t
làm
ạ
ặ
ả
ặ
ệ
ự
ặ
cho giá c các m t hàng tăng m nh, đ c bi
ư ắ t là các m t hành xây d ng nh s t,
ữ
ự
ợ
ướ
ư
ồ thép, xi măng....Có nh ng h p đ ng xây d ng công ty đã kí năm tr
c nh ng công
ạ
ẫ
trình v n đang kéo dài sang năm sau nên do nh thu không tăng lên mà giá v n l
ố ạ i
ạ
ợ
ả
ậ
ế ổ
tăng m nh làm cho l
i nhu n gi m. Sang năm 2016 tình hình kinh t
ị n đ nh và
ớ ự ế
ả
ợ
ộ
ườ
công ty cũng đã thích h p v i s bi n đ ng giá c thi tr
ể ng nên ki m soát đ
ượ c
ợ
ố
ợ
ậ
giá v n h p lý, giúp cho l
i nhu n tăng lên 41,07%. Tuy nhiên do năm 2014 công ty
ề
ế
ệ
ậ
ả
ị ỗ b l
nhi u nên không ph i đóng thu thu nh p doanh nghi p, và sang năm 2016
ượ
ể ỗ
ả ộ
ế
ạ
cũng đang đ
c chuy n l
ế theo k ho ch và không ph i n p thu .
ủ ở ữ
ủ ở ữ
ộ
ố
ố
ơ
ớ
V n ch s h u ngày m t tăng. Năm 2015 v n ch s h u tăng h n so v i năm
ồ
ươ
ươ
1.803.039
2014 là 3.824.191 ngàn đ ng t
ng đ
ng tăng 46,16%. Năm 2016 tăng
ồ
ươ
ươ
ngàn đ ng t
ng đ
ng
ớ 14,89% so v i năm 2015.
ự ế
ệ
ộ
ố
ộ
S lao đ ng bình quân qua các năm không có s bi n đ ng rõ r t năm 2014
ế
ộ
ố
ộ
công ty có 200 lao đ ng, năm 2015 s lao đ ng không tăng lên, cho đ n năm 2016
ế
ộ
ố
ườ
ế
ư
ớ
thì s lao đ ng tang lên đ n 215 ng
i chi m 7,5%
. Quy mô công ty l n nh ng lao
ủ ế
ề
ể
ả
ắ
ặ
ấ ủ ộ đ ng không nhi u do đ c đi m s n xu t c a công ty ch y u là xây l p nên công
ượ
ợ
ồ
nhân đ
ụ c thuê ngoài theo h p đ ng mùa v .
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 39
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ầ
ậ
ườ
ệ ố
ề
ấ
Thu nh p bình quân đ u ng
i qua các năm đ u tăng, đây là d u hi u t
ộ t .M t
ờ ố
ủ
ế
ặ
ơ
ườ
ộ
m t công ty đã quan tâm h n đ n đ i s ng c a ng
i lao đ ng trong tình hình kinh
ứ
ề
ế
ặ
ộ
ỏ
ệ
ế t
có nhi u bi n đ ng m t khác cũng ch ng t
công ty làm ăn có hi u qu . C th
ả ụ ể
ế
ậ
ộ
ồ
là năm 2014 thu nh p bình quân 1 lao đ ng/tháng là 3.200.000 đ ng. Đ n năm 2016
ậ
ồ
thì thu nh p bình quân tăng lên 4.800.000 đ ng.
ỷ ố ề
ả
ờ
Các t s v kh năng sinh l
i:
ỷ ấ ợ
ủ ở ữ
ậ
ố
ầ
T su t l
i nhu n trên v n ch s h u (ROE)
tăng d n qua các năm. Năm 2014
ủ ở ữ ạ
ứ
ấ
ồ
ố
ỷ t
su t này là 0,499 nghĩa là trong năm này c 1 đ ng v n ch s h u t o ra
ồ
ợ
ứ ộ ồ
ủ ở ữ
ạ
ậ
ố
0,499 đ ng l
i nhu n. Năm 2015 thì c m t đ ng v n ch s h u thì t o đ
ượ c
ồ
ợ
ậ
ồ
ớ
0,056 đ ng l
ố i nhu n, tăng so v i năm 2014 là 0,555 đ ng. Nguyên nhân là do v n
ủ ở ữ
ư
ầ
ợ
ậ
ạ
ỷ ấ
ả ch s h u gi m d n nh ng l
i nhu n năm 2015 l
i tăng làm cho t
su t này tăng
ỷ ấ
ủ ở ữ
ậ
ớ
ơ
ố
lên. Năm 2016 t
su t l
iợ nhu n trên v n ch s h u là 0,092 tăng h n so v i năm
ươ
ươ
2015 là 0,036 t
ng đ
ng tăng 64,29%. Nghĩa là trong năm 2016 bình quân c
ứ
ủ ở ữ
ộ ồ
ư
ố
ồ
m t đ ng v n ch s h u đ a ra kinh doanh thu l
ạ ượ i đ
c thêm 0,036 đ ng l
ợ i
ậ
ớ nhu n so v i năm 2015.
ỷ ấ ợ
ư
ả
ậ
ổ
T su t l
i nhu n trên t ng tài s n (ROA) tăng d n
ầ qua các năm nh ng tăng ít.
ỷ
ả ạ
ứ
ấ
ồ
Năm 2015 t
su t này là 0,022 nghĩa là trong năm này c 1 đ ng tài s n t o ra
ồ
ợ
ứ ộ ồ
ả
ậ
0,022 đ ng l
ạ i nhu n. Tuy nhiên sang năm 2016 thì c m t đ ng tài s n thì t o
ượ
ồ
ợ
ậ
ớ
ồ
ươ
đ
c 0,0273 đ ng l
i nhu n, tăng so v i năm 2015 là 0,25 đ ng t
ng đ
ươ ng
ả
ả
ổ
ướ
gi m 1136,36%. Nguyên nhân là do t ng tài s n bình quân có xu h
ả ng gi m qua
ư ậ ỷ ố ợ
ể
ậ
ậ
ổ
các năm và l
i ợ nhu n có tăng đáng k . Nh v y t
s l
ả i nhu n trên t ng tài s n
ề
ả
ướ
ể ủ
ầ
ổ
qua các năm đ u tăng ph n ánh xu h
ng phát tri n c a công ty sau khi c ph n là
t.ố t
ỷ ấ ợ
ậ
T su t l
i nhu n trên doanh thu
ề (ROS): Tăng không đ u qua 3 năm. Năm 2015
ứ
ồ
ượ
ỷ ố t
s này là 0,018 có nghĩa là trong năm này c 1 đ ng doanh thu thì thu đ
c 0,018
ợ
ư
ế
ậ
ỏ
ồ
ồ đ ng l
ứ i nhu n. Nh ng đ n năm 2016 c 1 đ ng doanh thu b ra thì thu đ
ươ c
ồ
ợ
ả
ậ
ớ
ồ
ươ
ươ
0,014 đ ng l
i nhu n gi m so v i năm 2015 là 0,004 đ ng t
ng đ
ả ng gi m
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 40
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ư
ầ
ố
ộ
22,22%. Nguyên nhân do doanh thu qua ba năm tăng d n nh ng t c đ tăng doanh
ớ ố ộ
ủ ợ
ậ
ơ
ậ
thu ch m h n so v i t c đ tăng c a l
i nhu n.
ỉ ố
ễ
ậ
ấ
ượ
Thông qua ba ch s này cũng d dàng nh n th y đ
c tình hình tài chính trong
ủ
ờ
ượ ổ
ắ
ị
th i gian qua c a công ty không đ
c n đ nh l m, nguyên nhân không riêng
ở ả b n
ệ
ầ
ố
ộ
ộ thân doanh nghi p mà m t ph n là do các nhân t
bên ngoài tác đ ng vào.
ỉ ố ề ả
: Các ch s v kh năng thanh toán
ệ
ả
ụ ể
ỷ ố
ề
Kh năng thanh toán hi n hành (Rc
):T s này tăng đ u qua các năm, c th là năm
ả ượ
ứ
ả
ợ
ồ 2014 bình quân c 1 đ ng tài s n thì trang tr i đ
ả ả ồ c cho 1,078 đ ng n ph i tr ,
ỷ ố
ạ ớ
ứ
ề
năm 2015 t
s này tăng lên 1,146 và sang 2016 đ t t
i 1,202. Đi u này ch ng t
ỏ
ủ
ố
ỷ ố
ứ
ớ
ỏ
tình hình thanh toán c a công ty khá t
t, các t
ơ s nay l n h n 1 ch ng t
3 năm qua
ả ủ
ả
ả ợ ả tài s n c a công ty luôn đ m b o thanh toán cho các kho n n .
ả
ắ
ạ
ỷ ố
ướ
Kh năng thanh toán ng n h n (Rs):
T s này cũng có xu h
ề ng tăng đ u qua các
ạ ượ ả
ứ
ắ
ả
ằ
ả
ồ
ợ
ồ
năm, năm 2014 c 1 đ ng n ng n h n đ
ắ c đ m b o b ng 0,93 đ ng tài s n ng n
ư
ứ
ạ
ỏ ằ
ứ ạ h n, và năm 2016 đ t 0,936. Tuy m c tăng không cao nh ng cũng ch ng t
r ng tình
ủ
ổ
ị
ỷ ố
hình tài chính c a công ty đang n đ nh. Tuy nhiên t
ả ỏ s nay <1 đòi h i công ty ph i
ợ ắ ạ ể
ả
ắ
ạ
ả
ị
có b ên pháp gi m n ng n h n đ tăng kh năng thanh toán ng n h n.
ả
ỷ ố ề
ả
Kh năng thanh toán nhanh (Rq):
T s v kh năng thanh toán nhanh cho bi
ế t 1
ả ươ
ề
ươ
ủ
ề
ả
ồ đ ng ti n và các kho n t
ng đ
ủ ể ng ti n c a công ty đ đ trang tr i bao nhiêu
ắ
ợ
ỷ ố
ầ ừ
ạ ồ đ ng n ng n h n. Nhìn chung t
s này cũng đang tăng lên d n t
0,012 năn 2014
ể ệ ằ
ự ố ắ
ệ
ế đ n 0,019 năm 2016 th hi n r ng công ty đã có s c g ng trong vi c tăng m c d
ứ ự
ữ ề ể
ủ ế
ạ
ấ
ắ
ợ
ố
tr ti n đ thanh toán n ng n h n. Các nhà cung c p ch y u là đ i tác có quan h
ệ
ể
ấ
ỷ ố
ự ữ ề làm ăn lâu dài nên công ty ít d tr ti n đ thanh toán g p.Tuy nhiên t
s này <0,5
ư ố
ủ
ả
nên nhìn chung kh năng thanh toán nhanh c a công ty ch a t
t.
ả
ủ
ả
Kh năng thanh toán lãi vay (Rt):
Nhìn chung kh năng thanh toán lãi vay c a công ty
ừ
ớ
ứ
ồ
tăng lên nhanh, t
0,02 năm 2012 lên t
i 16,218 năm 2016. Năm 2016 c 1 đ ng chi
ượ
ả
ả
ở
ồ
ợ
ướ
ế
phí lãi vay đ
c đ n b o b i 16,218 đ ng l
ậ i nhu n tr
c thu và lãi vay. T s
ỷ ố
ủ
ầ
ầ
ướ
ả
ầ
này tăng d n do g n đây chi phí lãi vay c a công ty đang có xu h
ng gi m d n, l
ợ i
ướ
ứ
ế
ẹ
ề
ỏ
ậ nhu n tr
c thu và lãi vay tăng nh . Đi u này ch ng t
công ty đang ngày càng
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 41
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ụ ượ
ắ
ụ
ế
ế
ế
ẫ
ố
ị
kh c ph c đ
ố c tình trang b chi m d ng v n quá lâu d n đ n tình trang thi u v n
ấ
ả
ớ
ph i đi vay ngân hàng v i lãi su t cao.
ươ
ướ
ể ủ
ờ
2.1.6. Ph
ng h
ng phát tri n c a công ty trong th i gian t
ớ i
ố ộ
ể ả
ả
ưở
ệ ượ
ư
ệ
ả
ổ
ị
Đ đ m b o duy trì t c đ tăng tr
ng n đ nh và hi u qu , th ch hi n đ
ụ c m c
ạ ượ ố ộ
ưở
ủ
ế
ạ
ờ
tiêu đ t đ
c t c đ tăng tr
ng cao trong th i giai đo n 5 năm ti p theo c a công
ự
ầ
ổ
ươ
ỗ ự
ừ
ả
ạ
ty c ph n xây d ng và th
ứ ng m i Tân C ng đã không ng ng n l c nghiên c u
ủ ự ủ
ạ ộ
ể
ể
phát tri n khai thác các ho t đ ng ch l c c a mình đ mang l
ạ ợ i l
ậ i nhu n cao
ụ ể ư
ổ ộ
ấ
nh t cho c đ ng c th nh sau:
ạ ộ
ự 2.1.6.1. Lĩnh v c ho t đ ng
ố ớ
ắ : ạ ộ Đ i v i ho t đ ng xây l p
ủ ầ ư
ệ ớ
ọ
ể
ể
Công ty chú tr ng quan h v i các ch đ u t
tìm hi u thông tin đ tham gia
ầ
ấ đ u th u công trình
ườ
ủ
ể
ặ
ằ
ả
Tăng c
ng vai trò qu n lý c a công ty nh m ki m soát ch t ch v v t t
ẽ ề ậ ư ,
ấ ượ
ế
ể
ạ
ệ
ả
ch t l
ộ ng công trình, ti n đ , chi phí đ mang l
i hi u qu trong SXKD.
ươ
ướ
ổ
ẽ ậ
ứ
ỉ
Ph
ng h
ng khi công ty t
ch c thi công s l p ban ch huy công trình
ơ ế ể
ự
ặ
ả
ậ
ẽ nh n khoán, ph i xây d ng c ch ki m soát chi phí ch t ch .
ạ ộ
ố ớ
ấ
ả
:
Đ i v i ho t đ ng s n xu t bê tông và xe máy
ấ ượ
ể
ả
ọ
ả
ẩ
Năm 2017 tr ng tâm qu n lý đ nâng cao ch t l
ấ ng s n ph m, ch t
ụ ụ ụ
ị
ượ l
ng d ch v ph c v khách hàng.
ể ợ ọ
ể ả
ồ ố
ổ ể Thu h i v n không đ n đ ng, ki m soát các chi phí tiêu hao đ gi m t n
ứ
ấ
ị
ườ
ả
ả
ưỡ
th t theo đ nh m c.Tăng c
ng qu n lý và b o d
ng xe máy các thi
ế ị t b
ữ ể
ế
ợ
ậ
ả ữ ể ạ đ h n ch ph i s a ch a đ tăng l
i nhu n.
ầ ư
ể
ả
ấ
ậ
Đ u t
ể thêm xe v n chuy n bê tông đ tăng kh năng cung c p bê tông
ơ ụ ậ
ả
ớ
ơ
ị
ằ ế đ n khách hàng nh m gi m nguy c t
t h u so v i các đ n v khác, tăng
ả
ạ kh năng c nh tranh.
ạ ộ
ố ớ
ầ ư ấ ộ
ả
Đ i v i ho t đ ng đ u t
b t đ ng s n và thi
ế ị: t b
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Page 42
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ươ
ề
ặ
ự Xây d ng thêm ph
ố ng án cho thuê thu ti n hàng năm ho c hàng tháng đ i
ữ
ệ
ể
ả
ớ v i nh ng di n tích kh năng thu hút kém đ tăng thêm doanh thu.
ế ị
ố
ổ
ạ
ợ
ị Trang b thêm thi
t b phòng ch ng cháy n an ninh t
i công trình ch Phan
Rang
ị ự
ầ ư
ế
ẩ
ư
ự
ấ
Xúc ti n công tác chu n b d án đ u t
xây d ng “chung c cao c p”trên
ấ
ạ
ồ
lô đ t văn phòng công ty t
i Lê H ng Phong.
ồ
ể
ự 2.1.6.2. Chính sách phát tri n ngu n nhân l c
ế ụ
ủ
ậ
ườ
ộ
ươ
ứ
ệ
Ti p t c nâng cao thu nh p c a ng
i lao đ ng t
ớ ng x ng v i hi u qu
ả
ả ượ
ậ
ấ
ế
ả s n xu t kinh doanh.Thu nh p ph i đ
ằ c đánh giá công b ng,khuy n khích
ự
ệ
ầ
cá nhân có năng l c chuyên môn,tinh th n trách nhi m
ể ụ
ầ ả
ứ
ự
ủ
ấ
Tuy n d ng thêm nhân l c đáp ng yêu c u s n xu t kinh doanh c a công ty
ề ươ ự ự ế ệ ạ ạ 2.2. Th c tr ng th c hi n công tác h ch toán k toán ti n l ng và các
ả ươ ạ ổ ầ ự ươ kho n trích theo l ng t i Công ty c ph n xây d ng và th ạ ng m i Tân
C ng.ả
ủ ộ ề ể ặ 2.2.1. Đ c đi m v lao đ ng c a Công ty.
ỏ ẻ ủ ể ặ ộ ủ ế ở Đ c đi m lao đ ng c a Công ty là phân tán, nh l , ch y u xa tr ụ
ề ệ ậ ố ộ ở ở s chính, đi u ki n b trí lao đ ng là khó khăn. Do v y, các công trình xa
ờ ụ ử ụ ộ ợ ồ ị ộ Công ty . Công ty đã s d ng lao đ ng h p đ ng th i v thu c đ a ph ươ ng
ế ượ có công trình đ t ể ổ ứ ự ượ ch c l c l ng và ti n hành thi công đ ủ ộ c ch đ ng.
ể ả ấ ượ ả ể ọ Đ đ m b o ch t l ụ ng công trình, Công ty đã chú tr ng tuy n d ng
ỹ ư ỹ ả ả ằ ợ ộ ồ ỗ ậ lao đ ng h p đ ng là k s k thu t nh m đ m b o m i công trình có ít
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ấ ừ nh t t ỹ ư ở 01 k s tr lên.
Page 43
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ụ ể ả ợ ồ ộ ượ Công tác tuy n d ng và văn b n h p đ ng lao đ ng đ c làm đúng
ơ ở ộ ồ ủ ụ ụ ự ể ệ ắ ư nguyên t c th t c, trên c s h i đ ng tuy n d ng th c hi n tham m u
ụ ệ ể ố ợ ộ ồ giúp giám đ c trong vi c tuy n d ng và ký h p đ ng lao đ ng.Trong tháng
ậ ướ ợ ồ ộ ỹ ộ ớ 3 năm 2017 đã ký 33 h p đ ng lao đ ng k thu t d ữ i m t năm v i nh ng
ộ ạ ọ ố ớ ẳ ấ ộ ố ượ đ i t ợ ng có trình đ đ i h c, Cao đ ng, Trung c p. Đ i v i lao đ ng h p
ờ ụ ề ắ ạ ả ộ ồ ớ ạ ợ ồ đ ng th i v Công ty đ u ký “B n h p đ ng lao đ ng ng n h n” v i đ i
ệ ựơ ậ ể ườ ề ộ ỷ ợ di n h p pháp đ c t p th ng i lao đ ng u quy n.
ổ ả ự ệ ệ ằ ộ ả Công ty duy trì vi c th c hi n qu n lý lao đ ng b ng s , b ng công
ươ ề ươ ả ế ả ươ ủ ả ,b ng l ng.Ti n l ng tr theo quy ch tr l ng c a Công ty và công
ườ ố ề ươ ổ ả ơ khoán trên các công tr ng.T ng s ti n l ề ợ ng chi tr phù h p đ n giá ti n
ươ ượ ệ l ng đ c duy t.
ủ ể ặ ấ ườ ở ạ Do tính ch t và đ c đi m c a công trình th ng xa l i đòi h i s ỏ ố
ượ ử ụ ệ ớ l ng công nhân thuê ngoài l n nên ngoài vi c s d ng công nhân trong
Công ty, Công ty còn thuê nhân công ngoài lao đ ng.ộ
ự ệ ệ ầ ộ Đ u quý, công ty th c hi n giao công vi c cho các đ i, Công ty trên
ố ượ ả ơ ở ự ế ượ c s th c t l ệ ng công nhân hi n có và kh i l ự ệ ẽ ng công vi c s ph i th c
ể ệ ậ ơ ộ ị ươ ủ ộ ậ hi n, các đ n v có th thuê ngoài lao đ ng. Do v y, l ự ng c a b ph n tr c
ế ả ấ ượ ế ả ạ ti p s n xu t đ c tính tr cho hai lo i là công nhân biên ch và công nhân
thuê ngoài.
ự ế ạ ề ươ 2.2.2. Th c t h ch toán ti n l ng và BHXH
ừ ổ ử ụ ề ươ ạ ứ Ch ng t , s sách s d ng trong h ch toán ti n l ả ng và các kho n
ươ ồ trích theo l ng bao g m:
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ả ấ B ng ch m công
Page 44
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ề ươ ả B ng thanh toán ti n l ng
ỉ ưở ế Phi u ngh h ng BHXH
ợ ồ H p đ ng giao khoán
ả ươ ố ượ B ng thanh toán l ng theo kh i l ệ ng công vi c hoàn thành
ậ ổ ổ S nh t ký chungS cái TK 334, 338.
………
ự ạ ề ươ ể ả Trình t h ch toán ti n l ng, b o hi m, kinh ph í công
đoàn:
ứ ươ ố ượ ệ ả Căn c vào b ng thanh toán l ng theo kh i l ng công vi c hoàn thành đ ể
ồ ươ tính ra ngu n l ng
ả ươ ố ượ ệ B ng thanh toán l ng theo kh i l ng công vi c hoàn thành quý I/
2017.
ừ ả ươ ố ượ ệ T b ng thanh toán l ng theo kh i l ng công vi c hoàn thành do
ồ ươ ế ế ạ ậ ổ ợ ợ phòng k ho ch t ng h p tính, k toán t p h p thành ngu n l ạ ng và h ch
ư toán nh sau:
ỹ ề ươ ả ổ ồ ợ B ng t ng h p qu ti n l ng tháng 3/2017 (ngu n)
ỹ ề ươ ừ ả ổ ợ ế ươ ơ T b ng t ng h p qu ti n l ng, k toán chia l ng cho các đ n v ị
ố ượ ị ự ệ ệ ơ theo kh i l ng công vi c các đ n v th c hi n.
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ả ươ ơ B ng tính l ị ng cho các đ n v Tháng 3/2017.
Page 45
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ế ươ ổ ứ ẽ ộ Sau khi ti n hành phân chia l ng, phòng t ể ch c lao đ ng s chuy n
ừ ề ự ệ ả ạ ứ ch ng t ơ v phòng TCKT th c hi n h ch toán chi tr cho các phòng ban, đ n
ị ẽ ế ơ ươ ừ ị v ; các phòng ban, đ n v s ti n hành chia l ng cho t ng công nhân viên
ộ ộ ơ ứ ị ch c trong n i b đ n v mình.
ươ ộ ậ ế Tính l ng b ph n gián ti p:
ố ớ ộ ế ậ ậ ỗ ườ ề ươ Đ i v i b ph n gián ti p, thu nh p m i ng i ngoài ti n l ng c ơ
ứ ụ ệ ấ ả ả ậ ờ ụ ấ ả b n và th i gian làm vi c, c p b c, ch c v các kho n các kho n ph c p
ề ươ ả ả ệ ấ còn đ ượ ưở c h ng ti n l ng theo hi u qu s n xu t kinh doanh. Ti n l ề ươ ng
ả ả ệ ấ ượ ị ị theo hi u qu s n xu t kinh doanh đ ể ơ ở c xác đ nh trên c s xác đ nh đi m
ủ theo thành tích c a công ty.
ơ ở ươ ế ộ C s tính l ng b phân gián ti p:
ả ấ B ng ch m công
ứ ể ả ợ ổ B ng t ng h p đi m ch c danh theo thành tích
ả ấ B ng ch m công:
ự ế ụ ể ấ ả M c đích: b ng ch m công dùng đ theo dõi ngày công th c t ệ làm vi c,
ỉ ệ ả ươ ứ ừ ể ệ ỉ ngh vi c, ng ng vi c, ngh BHXH đ có căn c tính tr l ng, BHXH tr ả
ươ ườ ệ ả thay l ừ ng cho t ng ng ộ i và qu n lý lao đ ng trên Xí nghi p
ươ ệ Ph ng pháp và trách nhi m ghi:
ả ượ ậ ỗ ổ ấ B ng ch m công đ c l p hàng tháng, m i t ả ậ , phòng ban ph i l p
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ớ ế ấ ộ ả ấ m t b ng ch m công v i k t c u sau:
Page 46
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ố ứ ự ọ ậ ươ ộ ườ C t A, B, C: ghi s th t , h và tên, b c l ủ ừ ng c a t ng ng i trong
ộ b phân công tác.
ế ộ ộ ừ ế C t 1đ n c t 31: ghi các ngày trong tháng t ố ngày 1 đ n ngày cu i
ủ cùng c a tháng.
ộ ố ưở ươ ố ổ C t 32 : ghi s t ng s công h ng l ờ ng th i gian.
ế ươ ộ ổ ữ ứ ớ ố C t 33: ghi t ng s công đi tuy n t ng ng v i nh ng công mà
ườ ụ ượ ữ ệ ệ ng i đó đi công tác, làm nh ng công vi c theo nhi m v đ c giao.
ố ộ ổ ễ ị C t 34: ghi t ng s công ngày l , phép theo quy đ nh.
ổ ễ ưở ươ VD: trong tháng 2, t ng công l phép h ng 100% l ủ ng c a ông
ễ ươ ứ ớ ị ư ả Nguy n Nh B o là: 4ngày t ng ng v i 1 ngày ngh t ỉ ế ươ t d ng l ch và 3
ỉ ế ị ngày ngh t t âm l ch.
ủ ừ ộ ổ ỉ ườ C t 35: ghi t ng công ngh BHXH c a t ng ng ố ệ i trong tháng. S li u
ượ ỉ ưở ứ ế ượ ơ này đ c căn c vào phi u ngh h ng BHXH. Sau khi đ c c quan y t ế
ữ ỉ ườ ợ ố ả ườ ơ cho phép ngh ng i trong nh ng tr ng h p m đau, thai s n…, ng i lao
ượ ấ ơ ộ ỉ ỉ ườ ấ ộ đ ng đ c ngh báo cho c quan và n p gi y ngh cho ng i ch m công.
ỉ ưở ố ổ ộ ươ C t 36: ghi t ng s công ngh h ng không l ng.
ễ ổ ợ ừ ế VD: ông Nguy n Phúc Sinh: t ng h p công t ngày 1 đ n 29/02 có 14
ươ ỉ công ngh không l ng.
ằ ặ ề ỷ H ng ngày, t ổ ưở tr ng (ban, phòng…) ho c ng ườ ượ i đ c u quy n căn
ự ế ủ ừ ể ậ ấ ộ ứ c vào tình hình th c t c a b ph n mình đ ch m công cho t ng ng ườ i
ươ ứ ộ ừ ộ trong ngày, ghi vào các ngày t ng ng trong các c t t ế ộ c t 1 đ n c t 31 theo
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ứ ệ ị các ký hi u quy đ nh trong ch ng t ừ .
Page 47
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ố ườ ụ ả ậ ấ Cu i tháng, ng ấ ộ i ch m công và ph trách b ph n ký vào b ng ch m
công.
ụ ứ ấ ả ố Cu i quý, căn c vào b ng ch m công các tháng trong quý, ph trách
ừ ế ậ ợ ườ ể ả ấ ổ ộ b ph n ti n hành t ng h p công t ng ng i, chuy n b ng ch m công và
ừ ỉ ưở ế ứ các ch ng t ư liên quan nh phi u ngh h ề ng BHXH… v phòng TCLĐ đ ể
ế ươ ả ả ứ ẽ ể ể ti n hành ki m tra, tính ra l ng ph i tr . Phòng TCLĐ s chuy n ch ng t ừ
ế ươ ư ề ệ ạ liên quan đ n l ả ự ng đ a v phòngTCKT th c hi n h ch toán và chi tr .
ượ ờ ợ ổ Ngày công đ ị c quy đ nh là 8 gi . Khi t ng h p, quy thành ngày công
ố ờ ẻ ạ ố ế n u còn gi ờ ẻ l thì ghi s gi l bên c nh s công.
ả ứ ế ừ ấ B ng ch m công đ ượ ư ạ c l u t i phòng k toán cùng các ch ng t liên
quan.
ươ ấ Ph ng pháp ch m công:
ự ệ ươ ấ ấ Công ty th c hi n các ph ng pháp ch m công: ch m công ngày
ấ ỗ ườ ệ ạ ơ ặ ộ ị Ch m công ngày: m i ng i lao đ ng làm vi c t i đ n v ho c làm
ư ộ ọ ể ấ ệ ệ ỗ các công vi c khác nh h i h p…thì m i ngày dùng 1 ký hi u đ ch m công
trong ngày đó. Tuy nhiên:
- ế ườ ộ ờ N u trong ngày, ng ệ i lao đ ng làm hai vi c có th i gian khác
ệ ủ ế ệ ề ấ ờ ấ nhau thì ch m công theo ký hi u c a công vi c chi m nhi u th i gian nh t.
ườ ộ ọ ờ ệ ưở VD: ng i lao đ ng A trong ngày h p 5 gi , làm vi c h ng l ươ ng
ờ ờ ộ ọ ả ấ th i gian 3 gi thi c ngày đó ch m công “H” h i h p.
- ế ườ ệ ờ ộ N u trong ngày ng ằ i lao đ ng làm 2 công vi c có th i gian b ng
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ướ ễ ệ ấ ướ nhau thì quy ệ ủ c ch m công theo ký hi u c a công vi c di n ra tr c.
Page 48
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ườ ộ ươ ờ ờ ấ VD: ng i lao đ ng B sáng làm l ng th i gian 4 gi ệ , sau đó m t đi n
ờ ả ấ ươ 4 gi thì c ngày hôm đó ch m “+” l ờ ng th i gian.
ứ ổ ợ ể ả . B ng t ng h p đi m ch c danh theo thành tích
ơ ở ậ ứ ể ả ị C s l p: B ng quy đ nh đi m cho các ch c danh theo thành tích.
ẩ ị ề Quy đ nh v tiêu chu n thành tích.
ứ ụ ươ ệ ấ Tác d ng: làm căn c tính l ả ả ng theo hi u qu s n xu t kinh doanh
ả ậ ủ ộ c a b ph n qu n lý.
Ợ Ổ Ả Ể Ứ B NG T NG H P ĐI M CH C DANH THEO THÀNH TÍCH
THÁNG 1/2017
ứ ọ STT H và tên Ch c danh Thành Đi mể
tích
ư ả ễ ưở 1 Nguy n Nh B o Tr ng ban A 75
2 Lê Thành Đô Phó ban A 65
ạ 3 ồ Ph m H ng Quân Cao đ ngẳ A 45
ễ 4 Nguy n Phúc Sinh K sỹ ư A 55
5 Lê Nguyên H iả Trung c pấ B 35
ỗ ứ 6 Đ Đ c Thanh Cao đ ngẳ A 45
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ạ 7 ồ Ph m H ng Thái Cao đ ngẳ A 45
Page 49
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
.
.
.
T ngổ 575
ả ươ B ng thanh toán l ng:
ụ ươ ứ ừ ả 1. M c đích: b ng thanh toán l ng là ch ng t ứ làm căn c thanh toán
ề ươ ườ ệ ể ộ ti n l ụ ấ ng, ph c p cho ng i lao đ ng, ki m tra vi c thanh toán ti n l ề ươ ng
ườ ứ ể ố ề ươ ộ ồ ờ ộ cho ng i lao đ ng, đ ng th i làm căn c đ th ng kê lao đ ng ti n l ng.
ả ươ B ng thanh toán l ỉ ng tháng 3 /2017 ban ch huy công trình ĐZ 500kv
ượ ứ ả ươ ơ PlâycuPhú lâm đ c dùng làm căn c lên b ng thanh toán l ị ng toàn đ n v ,
ố ơ kh i c quan công ty.
ươ ệ 2.Ph ng pháp và trách nhi m ghi:
ả ươ ượ ậ ằ ậ ộ B ng thanh toán l ng đ ừ c l p h ng quý theo t ng b ph n (phòng,
ươ ứ ớ ả ấ ban..) t ng ng v i b ng ch m công.
ơ ở ậ ể ả ấ ợ ổ ả C s l p: b ng ch m công, b ng t ng h p đi m thành tích.
ả ươ ự ỉ Xét b ng thanh toán l ng ban ch huy công trình xây d ng nhà ở ạ t i
ồ Lê h ng Phong
ả ầ ầ ồ ộ ươ B ng bao g m 13 c t, chia làm hai ph n: ph n 1 là l ơ ả ng c b n theo
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ươ ả ả ệ ấ ệ ố ươ h s l ầ ng, ph n hai là l ng theo hi u qu s n xu t kinh doanh.
Page 50
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ố ứ ự ọ ộ ỗ C t 1, 2, 3: ghi s th t ứ ụ ủ , h tên, ch c v c a m i ng ườ i
ứ ươ ộ ố ệ ố ươ ể ủ ỗ C t 4, 5: ghi m c l ng t i thi u, h s l ng c a m i ng ườ i
ụ ấ ươ ụ ấ ệ ộ C t 6, 7: ghi ph c p trách nhi m, ph c p l ng.
ở ượ ộ ầ ố ớ PCTN đây đã đ c c ng vào ph n HSL đ ượ ưở c h ữ ng đ i v i nh ng
ườ ữ ệ ệ ầ ỏ ng i làm nh ng công vi c đòi h i tinh th n trách nhi m cao. M t s tr ộ ố ườ ng
ườ ỉ ữ ứ ụ ạ ẽ ượ ỏ ợ h p, ng i đó ch gi ờ ch c v t m th i thì PCTN s đ c tách ra kh i HSL.
ữ ứ ụ ạ ờ VD: ông Lê Thành Đô gi ch c v phó ban t m th i nên PCTN = 0,3
ố ớ ữ ườ PCL: đ i v i nh ng ng i trên công ty, PCl = 1,0
ươ ệ ố ươ ơ ả *: l ng c b n theo h s l ng:
ế ộ ủ ừ ố ộ ườ ệ C t 8, 9: ghi s công làm vi c và công ch đ c a t ng ng i trogn
ố ượ ổ ợ ừ ả ấ quý. S công này đ c t ng h p t các b ng ch m công trong tháng.
ề ươ ộ ơ ả C t 10: ti n l ng c b n theo HSl.
ươ ươ ươ L ơ ả ng c b n L ơ ả ng c b n L ơ ả ng c b n = + theo HSL theo làm vi cệ theo ch đế ộ
ư ả ễ VD: ông Nguy n Nh B o có:
Công ươ 290.000 x (HSL + PCTN + L ơ ả ng c b n theo = = làm PCL) công làm vi cệ vi cệ
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
22
Page 51
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
HSL = 5,26
PCL = 1,0
ệ Công làm vi c = 58 công
ươ L ng c ơ
ả b n theo = x 58 = 4.786.055 290.000 x (5.26 + 1.0)
HSL 22
ươ L ng c ơ 290.000 x (HSL +
ả b n theo PCTN) = x Công ch đế ộ công chế 22
độ
ư ả ế ộ ễ VD: Ông Nguy n Nh B o, công ch đ = 5 công
ươ L ơ ả ng c b n 290.000 x 5.26
theo công chế = x 5 22 độ
= 346.681 đ ngồ
Do đó:
ề ươ ệ ố ươ ơ ả Ti n l ng c b n theo h s l ng = 4.786.055 + 346.681
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
= 5.132.736 đ ng.ồ
Page 52
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ươ ả ả ệ ấ *: l ng theo hi u qu s n xu t kinh doanh.
ố ề ươ ố ể ộ C t 11, 12: ghi s đi m, s ti n l ng đ ượ ưở c h ả ả ệ ng theo hi u qu s n
ấ xu t kinh doanh
ộ ươ ớ ọ ứ ủ C t 11 đ ượ ấ ừ ộ c l y t c t 5, dòng t ả ng ng v i h và tên c a b ng
ứ ể ợ ổ t ng h p đi m ch c danh theo thành tích
ư ả ể ể ễ VD: ông Nguy n Nh B o: đi m =75 đi m
ề ươ ộ ể ộ C t 12 = C t 11 x Ti n l ng 1 đi m
ỹ ề ươ ả ả ệ ầ Qu ti n l ng theo hi u qu s n xuât kinh doanh là ph n còn l ạ ủ i c a
ỹ ươ ả ộ ừ ầ ươ qu l ng dành cho b máy qu n lý, sau khi tr đi ph n l ơ ả ng c b n theo
ệ ố ươ h s l ng
ỹ ươ ệ ấ Qu l ả ả ng hi u qu s n xu t kinh
doanh ề ươ ể Ti n l ng 1 đi m =
ố ể ổ ứ T ng s đi m ch c danh toàn công ty
Ở ề ươ ể ồ đây, ti n l ng 1 đi m = 68.934 đ ng
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ộ ộ ộ C t 13 = C t 10 + C t 12.
Page 53
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ụ ả ươ ờ ừ 1. M c đích: b ng thanh toán l ng làm tăng gi ứ là ch ng t làm
ề ươ ứ ờ ườ ộ căn c thanh toán ti n l ng làm tăng gi cho ng i lao đ ng.
ả ượ ậ ơ ở ả ươ B ng này đ c l p làm c s lên b ng thanh toán l ng toàn công ty.
ươ 2. ệ Trách nhi m và ph ng pháp ghi:
ả ươ ờ ượ ậ ằ B ng thanh toán l ng làm tăng gi c l p h ng quý, trên c s ơ ở đ
ự ế ệ ả ờ ủ th c t ầ công vi c yêu c u ph i làm tăng gi c a các tháng trong quý.
ờ ả ươ ụ ấ ữ Nh ng gi , ngày làm thêm gi ờ ượ đ c tr l ng và ph c p theo ch đ ế ộ
ệ hi n hành.
ố ờ ượ ộ S gi và ngày làm thêm không đ ệ c c ng vào ngày công làm vi c
ế ộ ể ố ươ ả ả ệ ấ theo ch đ đ tính, phân ph i l ng theo hi u qu s n xu t kinh doanh.
ả ươ ầ B ng thanh toán l ng làm tăng gi ờ ượ đ ầ c chia làm hai ph n: ph n
ươ ờ ỉ ươ ờ ườ l ng tăng gi vào ngày ngh và l ng tăng gi vào ngày th ng.
ả ươ ờ Xét b ng thanh toán l ng làm tăng gi ụ làm ví d :
ố ứ ự ọ ệ ố ươ ộ C t 1, 2, 3: ghi s th t ổ , h tên, t ng h s l ng ( HSL, PCTN,
PCL)
ứ ươ ộ ượ ậ C t 4: m c l ng đ c nh n
ộ ộ C t 4 = C t 3 x 290.000
ề ươ ầ ờ ữ ườ Ph n I: ti n l ng làm tăng gi nh ng ngày th ng
ổ ộ ố ượ ứ ế C t 5: t ng s công đ c làm căn c vào phi u báo làm tăng gi ờ ủ c a
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
các tháng trong quý
Page 54
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ộ ố ề C t 6: s ti n
ổ T ng HSL x 290.000 ố x S công x 150%
ố ề S ti n = 22
ổ ố VD: ông Lê Thành Đô: có t ng HSL =3.32, s công làm thêm = 13 công
3.32 x290.000 Số
ti nlàmề = x 13 x 150% 22
thêm
= 853.391 đ ngồ
ề ươ ầ ờ ữ ứ ỉ Ph n II: ti n l ng làm tăng gi trong nh ng ngày ngh (th 7, ch ủ
nh t)ậ
ộ ổ ố C t 7: t ng s công
ộ C t 8:
ệ ố ươ ổ T ng h s l ng ố ố ề S ti n = x S công x 200% 22
VD: ông Lê Thành Đô:
3.32 x 290.000 ố ề S ti n = x 22 x 200% 22
= 1.925.600 đ ngồ
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ố ề ượ ộ ậ ộ ộ ộ ổ C t 9: ghi t ng s ti n đ c nh n. C t 9 = C t 6 + C t 8
Page 55
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
Ụ Ấ Ạ Ả Ệ Ữ B NG TÍNH PH C P KIÊM NHI M, NGO I NG
Tháng 3/2017.
ọ ứ ụ ơ ị stt H và tên Ch c v , đ n v công tác ố ề S ti n
ệ ả Kiêm nhi m công tác đ ng I 2.850.000
ị ư ả ỷ Tr nh Văn Cung Bí th Đ ng u công ty 750.000 1
ư ả ỷ ộ Lê C ng Hoà Bí th Đ ng u công ty 600.000 2
ồ ư ộ ị ử H Th S u Bí th chi b phòng 300.000 3
TCKT
ư Vũ Văn Tứ ậ ộ Bí th chi b phòng v t 300.000 4
tư
ề ễ ư ộ Nguy n Văn Hi n Bí th chi b phòng 300.000 5
TCLĐ
ặ ư ộ Đ ng Quang Hoa Bí th chi b phòng an 300.000 6
toàn
ộ ạ ư Đinh Văn Sách Bí th chi b tr m xá 300.000 7
ụ ấ ạ ữ II Ph c p ngo i ng
1. Phòng KHTH 10.300.000
ươ 1 ễ Nguy n Ph ả ng Th o 1.500.000
ễ 2 ề Nguy n Thu Hi n 400.000
……
ỹ ậ 2. Phòng k thu t 750.000
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
1 ọ Vũ Ng c Yên 450.000
Page 56
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ươ ễ 2 Nguy n Thiên H ng 300.000
3.Phòng TCLĐ 300.000
ồ 1 H Văn Quang 300.000
...............
T ngổ 14.950.000
Ngày 25 tháng 03 năm 2017
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Phòng TCLĐ Giám đ c ố
Page 57
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
1.
ị ạ ứ ấ ề I. Gi y đ ngh t m ng
ị ấ ụ ề ấ ơ ị ạ ứ M c đích: gi y đ ngh t m ng do các đ n v c p d ướ ậ i l p
ề ằ ố ố ệ ề ệ ạ ứ ị ử g i lên giám đ c công ty nh m đ ngh giám đ c xét duy t v vi c t m ng
ộ ố ề ể ự ả ệ m t s ti n đ th c hi n chi tr trong tháng.
ị ạ ứ ề ấ ượ ơ ở ậ ấ Gi y đ ngh t m ng đ c dùng làm c s l p gi y thanh toán l ươ ng
ượ ị ươ ủ ậ ố ơ ứ ả còn đ c nh n vào cu i quý c a đ n v t ng ng, b ng thanh toán l ươ ng
ơ ị cho các đ n v .
ươ 2. Ph ng pháp:
ị ạ ứ ề ấ ượ ậ ể ệ ượ ả ộ Gi y đ ngh t m ng đ c l p ph i th hi n đ c các n i dung sau:
ỉ ườ ạ ứ ị Tên, đ a ch ng i xin t m ng
ạ ứ Lý do t m ng
ạ ứ ố ề ữ ằ ố S ti n (b ng s , ch ) xin t m ng
ượ ẽ ượ ệ ấ ố ể ề Sau khi đ c giám đ c xét, duy t, gi y s đ c chuy n v phòng
ạ ứ ố ề ứ ế ấ ậ TCKT. K toán thanh toán căn c vào s ti n xin t m ng ghi trên gi y, l p
ủ ỷ ề ế ể ế ạ phi u chi, chuy n cho th qu chi ti n, sau đó ti n hành h ch toán.
ấ ươ Gi y thanh toán l ng tháng 3/2017
ế ươ ể ẽ ả Sau khi ti n hành tính l ng, phòng TCLĐ s chuy n các b ng tính
ươ ề ạ l ng v cho phòng TCKT h ch toán.
ứ ứ ừ ị ạ ứ ư ấ ề ế Căn c các ch ng t ả nh gi y đ ngh t m ng, phi u chi, các b ng
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ươ ụ ấ ế ươ ẽ ậ ả ươ thanh toán l ng, ph c p… k toán l ng s l p nên b ng tính l ng cho
Page 58
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ị ư ơ ượ ượ ỗ ơ ủ ơ ị các đ n v , đ a ra đ ố c “ s còn đ c lĩnh” c a m i đ n v . Khi các đ n v ị
ế ố ượ ươ ậ ấ ti n hành xin thanh toán s còn đ ế c lĩnh, k toán l ng l p gi y thanh toán
ươ ề ố ượ ự ệ ơ ị l ng quý I v s còn đ c lĩnh, thanh toán cho các đ n v . Th c hi n xong,
ườ ẽ ậ ả ộ ươ ng i thanh toán s ký nh n vào c t 12 trên b ng thanh toán l ng cho các
ị ơ đ n v .
ị ừ ạ ơ ả ươ ậ ộ T i các đ n v , t các b ng thanh toán l ng b ph n mình và trên c ơ
ạ ứ ứ ườ ở ố ề s s ti n mà công nhân viên ch c đã t m ng trong quý, ng i có trách
ố ố ề ươ ẽ ệ ượ ậ nhi m s thanh toán n t s ti n l ng còn đ c nh n cho công nhân viên
ứ ỗ m i công nhân viên ch c.
Ị Ạ Ứ Ấ Ề GI Y Đ NGH T M NG
ự ầ ươ ả ạ ố ổ Kính g i: ử ông giám đ c c ph n xây d ng và th ng m i Tân C ng
ư ễ Tên tôi là: Nguy n Thành H ng
ự ệ ậ ỹ ỉ ị Đ a ch : Phòng k thu t Xí nghi p xây d ng 244
ạ ứ ạ ứ ươ Lý do xin t m ng: T m ng l ng tháng 03/ 2017
ố ề ồ S ti n: 15.350.000 đ ng
ươ ườ ữ ệ ằ ồ B ng ch : M i lăm tri u, ba trăm năm m i nghìn đ ng
ch n.ẵ
ề ậ ị ả ế ố V y kính đ ngh giám đ c công ty xem xét và gi i quy t.
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ả H i phòng, ngày 15 tháng 03 năm 2017.
Page 59
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ế Phi u chi
Ngày 16 tháng 03 năm 2017.
ọ ườ ư ễ ề ậ H tên ng i nh n ti n: Nguy n Thành H ng
ự ậ ầ ổ ỹ ỉ ị ươ Đ a ch : phòng k thu t, công ty c ph n xây d ng và th ạ ng m i tân
c ngả
ươ Lý do chi: chi thanh toán l ng công nhân viên tháng 03/2017
ố ề ồ S ti n: 15.350.000 đ ng
ươ ườ ữ ệ ằ ẵ ồ B ng ch : m i lăm tri u, ba trăm năm m i nghìn đ ng ch n.
ủ ưở ế ưở ườ ậ ế Th tr ơ ị ng đ n v K toán tr ng Ng i l p phi u
ọ (ký, h tên, đóng ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên)
d u)ấ
ủ ố ề ậ ế ằ ườ ữ ệ Đã nh n đ s ti n ( vi t b ng ch ): m i lăm tri u, ba trăm năm
ươ ẵ ồ m i nghìn đ ng ch n.
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
Ngày 16 tháng 03năm 2017.
Page 60
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ườ ề ậ Th quủ ỹ Ng i nh n ti n
ọ ọ (Ký, h tên) (Ký, h tên)
Ả ƯƠ B NG THANH TOÁN L NG THÁNG 3/ 2017.
Ngày 27 tháng 03 năm 2017
ọ ườ ỹ H và tên ng ậ i thanh toán: Phòng k thu t
ị ỉ Đ a ch :
ố ề ạ ứ ượ ả ướ S ti n t m ng đ c thanh toán theo b ng d i đây:
ả Ngày S CTố ễ Di n gi i ố ề S ti n
A 1 2 B
ố ề ươ I. S ti n l ng đ ượ ưở c h ng 90.305.927
1 L ngươ 89.555.927
ụ ấ 2 Ph c p kiêm nhiêm 750.000
ố ề ạ ứ II. S ti n t m ng 36.800.000
ỹ 15/03/2017 498 ậ ạ ứ Hoà, phòng k thu t t m ng 10.800.000
ươ l ng tháng 3/2017
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ệ III. Chênh l ch (I II) 53.505.927
Page 61
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ố ươ ậ 1. S l ng còn l ạ ượ i đ c nh n 53.505.927
ố ươ 2. S l ợ ng còn n
ố ề ươ ữ ệ ằ ồ (S ti n b ng ch : năm m i ba tri u, năm trăm linh năm nghìn đ ng,
ả ồ ẵ chín trăm hai b y đ ng ch n).
ế ố ưở ề ươ ế ườ Giám đ c K toán tr ng K toán ti n l ng Ng i thanh toán
ả ươ ơ ị ố B ng tính l ng cho các đ n v , kh i các phòng ban.
ụ ả ươ ị ượ ậ ơ ở ơ M c đích: b ng tính l ng cho các đ n v đ c l p làm c s tính tr ả
ươ ệ l ng cho các phòng ban trong Xí nghi p
ả ượ ậ ả ươ ậ ả ộ B ng này đ ơ ở c l p trên c s các b ng l ng các b ph n, b ng l ươ ng
ờ ả ị ạ ứ ụ ấ ề ệ ấ làm tăng gi ế , b ng tính ph c p kiêm nhi m, gi y đ ngh t m ng, phi u
chi..
ươ ệ Ph ng pháp, trách nhi m ghi:
ả ượ ế ấ ầ ộ B ng đ c k t c u làm hai ph n, 12 c t:
ầ ậ ộ Ph n I: ghi các phòng ban, b ph n…
ề ươ ụ ầ ả ế ậ ộ ộ Ph n II: các kho n m c ti n l ng thu c các b ph n gián ti p trong
ươ ứ ỉ các phòng ban t ồ ng ng. VD: ban ch huy ĐZ 500kv PlâycuPhú lâm g m:
ươ ủ ộ ắ ị ậ ậ ộ ỉ l ng tăng gi ờ ươ , l ề ng quý c a b ph n ch huy, b ph n lái xe, tr c đ a, đ n
bù…
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ấ ỉ ụ L y ban ch huy ĐZ 500kv PlâycuPhúlâm làm ví d :
Page 62
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ố ứ ự ộ ơ C t 1, 2: ghi s th t ị , tên đ n v
ộ ươ ượ ưở ố ệ C t 3: ghi l ả ng qu n lý đ c h ng quý I/2005, s li u này đ ượ c
ộ ổ ả ổ ộ ộ ươ ỉ ấ ừ l y t dòng t ng c t t ng c ng (c t 13) b ng thanh toán l ng ban ch huy
công trình ĐZ 500kv PlâycuPhúlâm
ộ ươ ổ ậ ư C t 4: l ng t xe, phòng v t t
ộ ươ ố ệ ề ậ ắ ộ ị C t 5: l ng b ph n đ n bù, lái xe, tr c đ a…, s li u này đ ượ ấ c l y
ừ ả ổ ộ ươ ắ ị ậ ộ t dòng t ng c t 13, b ng thanh toán l ề ng b ph n đ n bù, tr c đ a..
ữ ố ệ ụ ấ ạ ộ C t 6: ph c p kiêm nhiêm, ngo i ng . s li u này đ ượ ấ ừ ộ ố c l y t c t s
ề ươ ớ ộ ụ ấ ứ ệ ả ậ ti n dòng t ạ ng ng v i b ph n trên b ng tính ph c p kiêm nhi m, ngo i
ng .ữ
ố ề ươ ộ ờ ậ ả ộ ộ C t 7, 8: ghi s ti n l ng làm tăng gi ậ các b ph n qu n lý, b ph n
ắ ị tr c đ a
ố ệ ả ộ ổ ươ S li u này đ ượ ấ ừ c l y t dòng t ng, c t 9 b ng thanh toán l ng làm
ờ ươ ứ tăng gi ng ng. t
ươ ờ Ự ỉ VD: l ng tăng gi ban ch huy công trình XÂY D NG NHÀ Ở Ể L
ố ệ Ồ ồ H NG PHONG : 22.074.339 đ ng. S li u này đ ượ ấ ừ c l y t ộ ổ dòng t ng c t 9
ươ ờ ả b ng thanh toán l ng làm tăng gi ỉ ban ch huy.
ố ề ưở ộ ổ C t 9: ghi t ng s ti n h ng
ộ ộ ộ ộ ộ ộ ộ C t 9 = c t 3 + c t 4 + c t 5+ c t 6 +c t 7 +c t 8
ố ề ố ệ ứ ừ ộ ạ ứ C t 10 ghi s ti n đã t m ng, s li u này căn c t ấ ạ các gi y t m
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ứ ươ ế ng l ng các tháng trong quý, phi u chi.
Page 63
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ộ ố ượ ộ ộ ộ C t 11: s còn đ c lĩnh. C t 11 = C t 9 C t 10
ậ ộ C t 12: ký nh n
ậ ượ ươ ừ Sau khi nh n đ ả c các b ng tính l ng t phòng TCLĐ, phòng TCKT
ứ ớ ừ ề ạ ứ ể ậ ả ươ ế ợ k t h p v i các ch ng t v t m ng.. đ l p b ng tính l ơ ng cho các đ n
ả ị ạ v , h ch toán và chi tr
ạ ứ ố ươ ơ ị ạ ủ Khi các đ n v phòng ban xin t m ng s l ng còn l i c a quý, k ế
ề ươ ậ ấ ươ ố ề ươ toán ti n l ng l p gi y thanh toán l ậ ng, xác nh n s ti n l ng còn l ạ i
ượ ưở ữ ủ ế ưở ậ ố đ c h ng, có ch ký c a k toán tr ế ng và giám đ c. Sau đó l p phi u
ủ ỹ ự ể ệ ế ượ chi, chuy n cho th qu thanh toán. Th c hi n xong, phi u chi đ c quay tr ở
ạ ườ ậ ả ộ l i phòng TCKT, ng i thanh toán ký nh n vào c t 12 b ng thanh toán l ươ ng
ố kh i phòng ban.
ươ ự ế ả ộ ậ L ấ ng b ph n tr c ti p s n xu t
ế ả ấ ủ ự ậ ậ ộ ồ ộ B ph n tr c ti p s n xu t c a công ty bao g m b ph n công nhân
ưở ươ ệ ố ươ ơ ả ứ trong danh sách, h ng l ng c b n theo h s l ng căn c vào ngày công
ự ế ậ ộ ưở ươ ệ làm vi c th c t và b ph n công nhân thuê ngoài h ng l ợ ng theo h p
ồ đ ng giao khoán.
ố ượ ẽ ầ ố ổ ộ ộ Ban đ u, công ty s giao xu ng cho các t ng đ i m t kh i l ng công
ấ ị ề ươ ự ệ ầ ờ vi c c n hoàn thành trong th i gian nh t đ nh,cùng d toán ti n l ng cho
ố ượ ộ ẽ ứ ệ ả ổ kh i l ủ ng công vi c hoàn thành. Các t ng đ i s căn c vào kh năng c a
ể ệ ị ượ ệ ẽ công nhân hi n có (trong danh sách) đ xác đ nh l ng công vi c s hoàn
ệ ờ ừ thành trong th i gian mà Xí nghi p giao, t đó , xem xét có hay không thuê
ố ượ ự ự ộ ơ ngoài lao đ ng. D a vào d toán đ n giá kh i l ệ ệ ng công vi c Xí nghi p
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ơ ầ ươ ả ậ l p, các đ n v ị ướ ượ c l ng ph n l ng khoán tr cho công nhân thuê ngoài.
Page 64
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ươ Tính l ờ ng th i gian:
ả ươ ộ B ng thanh toán l ng thang 3/2017, đ i 1.
ụ ả ươ ượ ậ ứ ể Tác d ng: b ng thanh toán l ộ ng đ i 1 đ ả c l p đ căn c lên b ng
ươ ổ ộ thanh toán l ng t ng đ i 1.
ơ ở ả ấ ộ C s : b ng ch m công đ i I, Tháng 3/2017.
ươ ả ồ ộ Ph ng pháp ghi: b ng bao g m 17 c t:
ố ứ ự ọ ệ ố ươ ộ C t 1, 2, 3: ghi s th t , h và tên, h s l ng.
ố ề ưở ộ ố ươ C t 4, 5: ghi s công và s ti n h ng l ờ ng th i gian.
ộ ượ ổ ợ ừ ộ ươ ứ ố ệ C t 4: s li u này đ c t ng h p t c t 32 dòng t ả ng ng b ng
ấ ch m công các tháng trong quý.
ộ ố ề C t 5: ghi s ti n
HSL x290.000 L ngươ ố = x S công ờ th i gian 22
ễ ờ ố VD: ông Nguy n Văn Cao, s công th i gian = 45 công
1.82 x 290.000 L ngươ = x 45 ờ th i gian 22
= 1.079.591 đ ngồ
ố ề ươ ố ộ ươ C t 6, 7: ghi s công và s ti n l ế ộ ng ch đ ( l ng ngh h ỉ ưở ng
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
100%).
Page 65
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ộ ươ ứ ủ ấ ả C t 6: đ ượ ấ ừ ộ c l y t c t 34, dòng t ng ng c a các b ng ch m công
ộ ố ề C t 7: ghi s ti n
HSL x 290.000 ươ L ng ch ế = ố x S công độ 22
ư ộ C t 8: ăn tr a.
ỗ ữ ồ M i công nhân đ ượ ưở c h ng 5.000 đ ng/ 1ngày cho nh ng ngày đi làm
ự ệ vi c th c tê.
ự ế ễ ề VD: ông Nguy n Văn Cao, công th c t đi làm: 45 công. Do đó, ti n ăn
ư ồ tr a = 45 x 5.000 = 225.000 đ ng.
ả ộ ươ ượ ữ ả ườ C t 9: BHXH tr thay l ng, đ c tr cho nh ng tr ợ ng h p ng ườ i
ả ố ộ lao đ ng m đau, thai s n, đ ượ ưở c h ng 75%.
HSL x 290.000 BHXH trả số = 75% x x thay l ngươ công 22
ỉ ố ề ầ ả ố ưỡ VD: Ông Tr n Qu c H o có 10 ngày ngh m đi u d ầ ng, ph n
ả ươ BHXH tr thay l ng là:
1.82 x 290.000 BHXH trả = 75% x x 10 thay l ngươ 22
= 179.932 đ ng.ồ
ủ ả ố ợ ộ S công này s đ ẽ ượ ấ ừ ổ c l y t ấ t ng h p các c t 35 c a các b ng ch m
ặ ừ ỉ ưở ế công các tháng trong quý, ho c t phi u ngh h ng BHXH.
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ề ươ ộ ổ C t 10: t ng ti n l ng trong quý.
Page 66
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ộ ộ ộ ộ ộ C t 10 = c t 5 + c t 7 +c t 8 + c t 9
ố ề ạ ứ ữ ủ ậ ộ C t 11, 12: ghi s ti n t m ng và ch ký xác nh n c a ng ườ ạ i t m
ngứ
ả ấ ộ C t 13, 14, 15: ghi các kho n BHXH, BHYT,BHTNkh u tr ừ ươ l ng,
ượ ươ ườ ộ đ c tính trên l ơ ả ủ ng c b n c a ng i lao đ ng.
ễ VD: ông Nguy n Văn Cao:
1.82 x 290.000 BHXH = 5% x x (45 + 5) (5%) 22
= 59.977 đ ng.ồ
ự ộ C t 16: th c lĩnh
ộ ộ ộ ộ C t 16 = c t 10 c t 11 c t 15
ậ ộ C t 17: ký nh n.
ủ ừ ả ổ ươ ẽ ộ T dòng t ng c a các b ng thanh toán l ng các đ i, s làm căn c ứ
ả ươ ủ ộ lên b ng thanh toán l ổ ng quý I/2005 c a toàn t ng đ i trong khi làm 1
ườ đ ng dây
Ỉ ƯỞ Ế Ả PHI U NGH H Ộ Ể NG B O HI M XÃ H I
ư ọ ổ ổ H tên: Phan Đình Nh Tu i: 35 tu i
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ố ỉ S ngày cho ngh
Page 67
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
Y, bác sĩ Số Xác nh nậ Tên cơ Ngày Đ nế Lý T ngổ Từ ký tên ngày c a phủ ụ quan Y tháng h tế do số ngày đóng th cự trách bộ năm ngày tế d uấ nghỉ phân
1 B 2 3 4 C D 5 A
02/03 Viêm 03 04/03 06/03 02 B nhệ
viên dạ
huy nệ dày
Thanh
Thuỷ
Ầ PH N THANH TOÁN
ố ươ S ngày ngh ỉ L ng bình ố ề ưở % tính BHXH S ti n h ng BHXH tính BHXh quân 1 ngày
1 2 3 4
02 17.136 75% 25.705
C ngộ 25.705
Ngày 05 tháng 03 năm 2017
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ưở ế Tr ng ban BHXH K toán BHXH
Page 68
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ọ (Ký, h tên) ) (Ký, h tênọ
Ỉ ƯỞ Ế Ộ Ả PHI U NGH H Ể NG B O HI M XÃ H I.
Ẫ Ố (M U S 03LĐTL)
ụ ậ ố ượ ả ố ỉ M c đích: xác nh n s ngày đ ạ c ngh do m đau, thai s n, tai n n
ủ ố ộ ỉ ườ ợ ấ ứ ộ lao đ ng, ngh trông con m c a ng ả i lao đ ng, làm căn c tính tr c p b o
ộ ả ể ươ hi m xã h i tr thay l ng.
ươ ệ Ph ng pháp và trách nhi m ghi:
ỗ ầ ườ ệ ộ ở ệ M i l n ng ế i lao đ ng đ n khám b nh ạ ệ b nh vi n, tr m
ặ ạ ế ơ ể ả ấ ỹ xá ho c tr m y t ầ c quan (k c khám cho con) bác s th y c n
ế ỉ ể ỉ ể ề ặ ố ị thi t cho ngh đ đi u tr ho c ngh đ trông con m (theo quy
ậ ặ ổ ộ ố ị ế đ nh đ tu i cho con) thì l p phi u này ho c ghi s ngày cho ngh ỉ
ạ ủ ườ ể ơ ặ ộ vào y b c a ng i lao đ ng (ho c cho con) đ c quan y t ế ậ l p
ỉ ưở ế ả ộ phi u ngh h ể ng b o hi m xã h i.
ộ ơ ế C t A: ghi tên c quan y t
ỉ ẻ ả ả ạ ộ ố ộ C t B: ghi lý do: b n thân m, ngh đ , thai s n, tai n n lao đ ng, ngh ỉ
trông con m.ố
ộ C t 1: ghi ngày tháng khám.
ộ ố ượ ừ ỉ C t 2, 3, 4: S ngày đ ế c ngh : T ngày 04/03/2017 đ n
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ngày06/03/2017
Page 69
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ỹ ấ ấ ấ ặ ộ ế ơ ỉ C t C: Y bác s c p gi y ngh , ký tên và đóng d u ho c y t c quan
ạ ghi sao y b và ký tên.
ượ ơ ế ỉ ườ ượ Sau khi đ c c quan y t cho phép ngh , ng ộ i lao đ ng đ c ngh ỉ
ấ ơ ỉ ườ ấ ộ báo cho c quan và n p gi y ngh cho ng i ch m công.
ự ế ộ ườ ả ộ ố C t 5: ghi s ngày th c t ng ấ ỉ i lao đ ng đã ngh theo b ng ch m
công.
ậ ủ ỉ ệ ề ố ự ế ụ ậ ộ ộ C t D: Xác nh n c a ph trách b ph n v s ngày ngh vi c th c t .
ế ể ề ấ ố ả Cu i tháng, phi u này kèm theo b ng ch m công chuy n v phòng k ế
ủ ế ể ặ ộ toán đ tính BHXH vào các c t 1, 2, 3, 4 m t sau c a phi u.
ườ ườ ượ ữ ầ ố ỉ Tr ợ ng h p ng ộ i lao đ ng đ c ngh trong nh ng ngày cu i tu n và
ế ế ượ ể ả ấ ti p sang tháng sau thì phi u này đ c chuy n kèm theo b ng ch m công
ể tháng sau đ tính BHXH trong tháng sau.
ả ươ Tính tr l ng khoán:
ệ ổ ộ ườ ạ Các t ng đ i giao khoán công vi c, khi đó ng ộ ệ ủ ổ i đ i di n c a t ng đ i
ẽ ậ ệ ả ộ và bên giao khoán s l p b n giao khoán nói rõ n i dung công vi c đ ượ c
ữ ậ ả tho thu n gi a hai bên.
ệ ả ạ ợ ồ ữ Trích b n h p đ ng giao khoán gi a đ i di n bên giao khoán là ông
ộ ưở ế ễ ắ ộ Hoàng Th Vinh Đ i tr ng đ i xây l p 1 và ông Nguy n Văn Hiên.
ợ ồ ượ ữ ế Sau khi h p đ ng giao khoán đã đ ậ c ký k t gi a hai bên, bên nh n
ự ệ ệ ệ ợ ồ giao khoán có trách nhi m th c hi n các công vi c ghi trong h p đ ng và
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ượ ề ươ ậ ố ượ ụ ệ đ c nh n ti n l ộ ng ph thu c vào kh i l ng công vi c hoàn thành.
Page 70
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ợ ồ H p đ ng giao khoán:
ữ ụ ế ườ ườ ậ ả M c đích: là b n ký k t gi a ng i giao khoán và ng i nh n khoán v ề
ố ượ ề ợ ệ ệ ệ ờ kh i l ng công vi c, th i gian làm vi c, trách nhi m và quy n l ỗ i m i bên
ơ ở ể ự ề ệ ệ ồ ờ khi th c hi n công vi c đó, đ ng th i làm c s đ thanh toán ti n công lao
ườ ậ ộ đ ng cho ng i nh n khoán.
ươ ệ Ph ng pháp, trách nhi m ghi:
ố ợ ồ ị ỉ Ghi tên, đ a ch , ngày tháng và s h p đ ng giao khoán
ứ ụ ủ ườ ườ ậ Ghi tên, ch c v c a ng i giao khoán và ng i nh n khoán
ươ ứ Ghi ph ng th c giao khoán
ắ ầ ế ồ ợ Ghi rõ ngày b t đ u và k t thúc h p đ ng.
ầ ợ ồ ồ H p đ ng giao khoán bao g m 3 ph n:
ệ ả ẩ ộ *N i dung các công vi c giao khoán: ghi rõ tên s n ph m,
ỹ yêu c u kầ
ừ ậ ả ẩ thu t t ng s n ph m.
ề ợ ủ ệ ườ *Trách nhi m và quy n l i c a ng i giao khoán:
ề ợ ệ ườ ậ *Trách nhi m và quy n l i ng i nh n khoán
ậ ả ợ ồ H p đ ng giao khoán do bên giao khoán l p thành 3 b n:
ườ ậ - 1 b n cho ng ả i nh n khoán
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ả ư ở ộ ậ ậ ồ ợ - 1 b n l u b ph n l p h p đ ng
Page 71
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ự ể ể ế ề ả - 1 b n chuy n v phòng k toán đ theo dõi quá trình th c hi n ệ
ứ ồ ợ h p đ ng giao khoán và làm căn c thanh toán
ố ượ ứ ố ệ Cu i quý, căn c vào kh i l ng công vi c hoàn thành, bên giao khoán
ề ươ ậ ẽ s thanh toán ti n l ng khoán cho bên nh n khoán.
ề ươ ệ ạ ộ T i các đ i, vi c thanh toán ti n l ộ ng tháng cho công nhân do đ i
ưở ộ ưở ệ ị ế ề ấ ộ tr ng ch u trách nhi m. Đ i tr ng vi ả ị ạ ứ t gi y đ ngh t m ng m t kho n
ộ ổ ử ệ ề ổ ộ ố ưở ế ti n g i lên t ng đ i, t ng đ i trình giám đ c duy t, tr ng phòng k toán
ế ề ậ ộ ả ặ ký, l p phi u chi ti n m t, giao cho đ i chi tr .
ế ợ ố ưở ồ ế ố ươ Khi h t h p đ ng, đ i tr ớ ả ng đ i chi u v i b ng thanh toán l ng đ ể
ớ ả ố ượ ứ ệ tr ả ươ l ng cho công nhân viên ch c v i b n nghi m thu kh i l ng công
ấ ừ ả ươ ườ ậ hoàn thành, kh u tr các kho n l ồ ng (b i th ng v t chât) và thanh toán
ạ ố ố ề n t s ti n còn l i cho công nhân.
ươ ệ Ph ng pháp trách nhi m ghi:
ả ượ ậ ơ ở ộ ị B ng đ ủ ề c l p trên c s quy đ nh v trích n p BHXH, BHYT c a
ộ ộ ị ơ đ n v , và danh sách cán b công nhân viên trich n p BHXH, BHYT.
ả ượ ậ ế ừ ầ ộ B ng đ c l p chi ti t cho t ng ph n BHXH, BHYT trích n p.
ả ầ ầ ả ầ ồ ộ ộ B ng bao g m 2 ph n, 12 c t trong đó ph n I ph n ánh ph n trích n p
ầ ả ầ ả ấ ấ kh u tr ừ ươ l ng, ph n II ph n ánh ph n trích tính vào chi phí s n xu t kinh
doanh.
ố ứ ự ọ ộ ượ ể C t 1, 2, 3: ghi s th t , h và tên, tiên l ụ ấ ng và ph c p đ tính
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
BHXH
Page 72
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ượ ệ ố ươ ụ ấ ể ầ ồ Tiên l ng và ph c p đ tính BHXH bao g m ph n h s l ng, ph ụ
ụ ấ ươ ệ ồ ấ c p trách nhi m, không bao g m ph c p l ng.
ứ ươ ộ ố ụ ể C t 4: ghi m c l ng t i thi u công ty áp d ng
ộ ổ ượ ụ ấ ể ả C t 5: ghi t ng tiên l ng và ph c p đ tính BHXH, BHYT c quý
ừ ươ ầ ầ ấ Ph n I: ph n trích kh u tr l ng 6% trong đó BHXH 5%, BHYT 1%.
ừ ươ ầ ấ ộ C t 6, 7 ghi ph n BHXH, BHYT kh u tr l ng trong qúy
ượ ụ ấ ể BHXH 5% = Tiên l ng và ph c p đ tính BHXH x 290.000 x 5%
ư ả ễ VD: ông Nguy n Nh B o
ượ ụ ấ ể Tiên l ngvà ph c p đ tính BHXH = 15,78
BHXH 5% = 15,78 x 290.000 x 5% = 228.810 đ ngồ
ươ BHYT tính t ng t ự .
ừ ươ ấ ộ ổ C t 8: ghi t ng BHXH, BHYT kh u tr l ng
ộ ộ ộ C t 8 = c t 6 + c t 7
ơ ở ố ớ ộ ố ệ ế ộ ươ ứ S li u c t này làm c s đ i chi u v i c t 18 dòng t ủ ng ng c a
ợ ổ ộ ả b ng t ng h p tình hình n p BHXH, BHYT
Ợ Ộ Ổ Ả B NG T NG H P TÌNH HÌNH THU N P BHXH, BHYT
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
THÁNG 3/2017
Page 73
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ụ ả ượ ậ ơ ở ả ộ Tác d ng: b ng đ c l p làm c s thu các kho n trích n p BHXH,
BHYT toàn công ty.
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ơ ở ậ ả ộ ổ ợ C s l p: các b ng t ng h p tình hình thu n p BHXH, BHYT
Page 74
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
Ợ ƯƠ Ổ Ả B NG T NG H P L NG THÁNG 3/2017
Ố Ậ Ể KH I T P TRUNG Đ TÍNH KPCĐ (2%)
ề ươ Ti n l ngtrích
STT ị Tên đ n vơ 2% KPCĐ KPCĐ (T ngổ
thu nh p)ậ
1 2 3 4
Văn phòng, giám đ cố 95.621.493 1.912.430 1
P.KHTH 134.509.240 2.690.185 2
ậ ỹ P. K thu t 90.305.927 1.806.118 3
ế P. Tài chính k toán 126.538.720 2.530.774 4
P. V t tậ ư 79.017.284 1.580.346 5
P. TCLĐ 50.222.623 1.004.452 6
P. An toàn 24.031.488 480.630 7
ổ T xe văn phòng 39.555.953 791.119 8
ổ ả ụ ụ ệ T b o v – ph c v 30.029.955 600.599 9
ạ Tr m xá CÔNG TY 77.743.328 1.554.867 10
Công đoàn 15.931.690 318.634 11
BCH I 203.405.789 4.068.110 12
ệ Ban đai di n MB 207.456.782 4.149.135 13
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
BCH MT 113.502.232 2.270.045 14
Page 75
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
BCH 500KV Hà N i –ộ 3.338.112
ả Qu ng ninh 166.905.613 15
136.208.390 2.724.168 16 BCH II
104.803.410 2.096.068 17 BCH III
T ngổ 1.695.789.917 33.915.792
ợ ươ ả ể ượ ậ ơ ở ổ B ng t ng h p l ng đ tính 2% KPCĐ: đ c l p làm c s tính
ả ộ KPCĐ công ty ph i n p.
ừ ả ươ ố ậ ị ơ ở ậ C s l p: t b ng thanh toán l ng kh i t p trung và quy đ nh v t ề ỷ
ệ ụ l trích KPCĐ công ty áp d ng.
ứ ộ ổ ươ ể ộ ộ Căn c c t “T ng l ng” (c t 9) đ tính KPCĐ. KPCĐ = C t 3 x 2%.
ỏ ẻ ủ ể ệ ặ ộ ủ ế ở Đ c đi m lao đ ng c a Xí nghi p là phân tán, nh l , ch y u xa tr ụ ở s
ề ệ ậ ố ộ ở chính, đi u ki n b trí lao đ ng là khó khăn. Do v y, các công trình xa xí
ờ ụ ộ ị ử ụ ệ ệ ợ ồ ươ ộ nghi p xí nghi p đã s d ng lao đ ng h p đ ng th i v thu c đ a ph ng có
ế ượ công trình đ t ể ổ ứ ự ượ ch c l c l ng và ti n hành thi công đ ủ ộ c ch đ ng.
ể ả ấ ượ ả ọ Đ đ m b o ch t l ể ệ ng công trình, Xí nghi p đã chú tr ng tuy n
ỹ ư ỹ ậ ằ ả ả ộ ợ ồ ỗ ụ d ng lao đ ng h p đ ng là k s k thu t nh m đ m b o m i công trình có
ấ ừ ít nh t t ỹ ư ở 01 k s tr lên.
ụ ể ả ợ ồ ộ ượ Công tác tuy n d ng và văn b n h p đ ng lao đ ng đ c làm đúng
ơ ở ộ ồ ủ ụ ụ ự ể ệ ắ ư nguyên t c th t c, trên c s h i đ ng tuy n d ng th c hi n tham m u
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ụ ể ệ ố ợ ồ ộ giúp giám đ c trong vi c tuy n d ng và ký h p đ ng lao đ ng.Trong Tháng
Page 76
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ậ ướ ợ ồ ộ ỹ ố ượ ữ ộ đã ký 33 h p đ ng lao đ ng k thu t d ớ i m t năm v i nh ng đ i t ng có
ộ ạ ọ ố ớ ẳ ộ ợ ồ ấ trình đ đ i h c, Cao đ ng, Trung c p. Đ i v i lao đ ng h p đ ng th i v ờ ụ
ớ ạ ề ệ ả ắ ạ ợ ồ ợ ộ công ty đ u ký “B n h p đ ng lao đ ng ng n h n” v i đ i di n h p pháp
ựơ ậ ể ườ ề ộ ỷ đ c t p th ng i lao đ ng u quy n.
ổ ả ự ệ ệ ằ ộ ả Công ty duy trì vi c th c hi n qu n lý lao đ ng b ng s , b ng công
ươ ề ươ ả ế ả ươ ủ ả ,b ng l ng.Ti n l ng tr theo quy ch tr l ng c a công ty và công
ườ ố ề ươ ổ ả ơ khoán trên các công tr ng.T ng s ti n l ề ợ ng chi tr phù h p đ n giá ti n
ươ ượ ệ l ng đ c duy t.
ủ ể ấ ặ ườ ở ạ Do tính ch t và đ c đi m c a công trình th ng xa l i đòi h i s ỏ ố
ượ ệ ử ụ ớ l ng công nhân thuê ngoài l n nên ngoài vi c s d ng công nhân trong công
ty, Công ty còn thuê nhân công ngoài lao đ ng.ộ
ự ệ ệ ầ ộ Đ u tháng, công ty th c hi n giao công vi c cho các đ i, công ty trên
ố ượ ả ơ ở ự ế ượ c s th c t l ệ ng công nhân hi n có và kh i l ự ệ ẽ ng công vi c s ph i th c
ể ệ ậ ơ ộ ị ươ ủ ộ ậ hi n, các đ n v có th thuê ngoài lao đ ng. Do v y, l ự ng c a b ph n tr c
ế ả ấ ượ ế ả ạ ti p s n xu t đ c tính tr cho hai lo i là công nhân biên ch và công nhân
thuê ngoài.
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ƯƠ CH NG 3
Page 77
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
Ậ Ấ Ằ Ệ Ộ Ố Ề NH N XÉT, ĐÁNH GIÁ VÀ M T S Đ XU T NH M HOÀN THI N
Ề ƯƠ Ạ Ả Ể CÔNG TÁC H CH TOÁN TI N L Ạ NG VÀ B O HI M T I
Ổ Ầ Ự ƯƠ Ả Ạ CÔNG TY C PH N XÂY D NG VÀ TH NG M I TÂN C NG.
Ề ƯƠ
Ậ
Ạ
Ề
3.1. NH N XÉT CHUNG V CÔNG TÁC H CH TOÁN TI N L
NG VÀ
Ả
ƯƠ
Ạ
CÁCKHO N TRÍCH THEO L
NG T I CÔNG TY
ủ ế ượ ộ Công tác k toán c a Công ty đ ặ c Công ty giám sát m t cách ch t
ế ẽ ẫ ổ ươ ch , các m u s sách k toán, các ch ứ ng trình, công th c tính toán nói
ươ ộ ộ ộ chung và tính l ng nói riêng cũng do m t đ i ngũ cán b chuyên trách trên
ặ ố ơ ướ ể ẫ ị Công ty xu ng đ n v cài đ t vào máy, h ng d n cách làm. Có th nói, đó là
ậ ợ ớ ẫ ổ ủ ế ộ m t thu n l i l n cho công tác k toán c a Công ty vì các m u s sách, trình
ự ủ ế ả ổ ị ượ t ghi s , các đ nh kho n. Công tác k toán c a công ty đã đ ể c ki m tra
ế ộ ế ệ ệ ợ ớ phê duy t và hoàn toàn phù h p v i ch đ k toán hi n hành.
ượ ế ả ể ế ứ ủ ả ạ Có đ c k t qu hôm nay ph i k đ n công s c c a ban lãnh đ o
ừ ư ộ ọ ươ cũng nh toàn b công nhân viên trong công ty. H đã không ng ng v n lên,
ữ ề ẳ ố ị ư ị phát huy nh ng ti m năng v n có, ngày càng kh ng đ nh uy tín cũng nh v
ế ủ ự th c a mình trong nghành xây d ng.
ự ượ ả ọ ợ Công ty xây d ng đ ạ c mô hình qu n lý và h ch toán khoa h c, h p
ủ ề ứ ầ ả ớ ủ ộ lý thích ng v i nhu c u qu n lý c a n n kinh t ế ị ườ th tr ng, ch đ ng trong
ề ệ ệ ấ ả s n xu t kinh doanh có uy tín trong đi u ki n hi n nay.
ề ả ặ ệ ừ ổ ề ề ế Tr i qua nhi u khó khăn đ c bi t là t khi chuy n đ i n n kinh t
ở ộ ị ườ ề ả ả ự công ty đã tích c c m r ng th tr ng, đ m b o thi công nhi u công trình
ư ả ủ ệ ọ ố nh : B o tàng quân ch ng phòng không, không quân,h c vi n qu c phòng... ,
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ặ ệ ố ệ ế ạ ả ề ắ l p đ t h th ng chi u sáng cho nhi u khách s n, khu công nghi p… đ m
Page 78
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ườ ả ộ ộ ệ ả b o công ăn vi c làm cho ng i lao đ ng, các kho n n p ngân sách Nhà
ướ n c cũng tăng lên.
ể ạ ượ ả ộ ữ ế ả ấ ấ Đ đ t đ ụ c nh ng k t qu trên là c m t quá trình ph n đ u liên t c
ừ ủ ể ạ ố ộ không ng ng c a Giám đ c, lãnh đ o các phòng ban và toàn th các b công
nhân viên trong toàn công ty..
Ư ể 3.1.1. u đi m
ạ ộ ự ả ấ ộ B máy ho t đ ng s n xu t kinh doanh: công ty đã xây d ng mô hình
ớ ặ ạ ộ ẹ ể ả ấ ả ạ ọ ợ qu n lý ho t đ ng s n xu t kinh doanh g n nh phù h p v i đ c đi m ho t
ứ ượ ổ ứ ạ ộ ẽ ặ ộ đ ng. Các phòng ban ch c năng đ ch c ho t đ ng ch t ch , phân công c t
ệ ượ ệ ả ế ự ổ ứ trách nhi m rõ ràng đã phát huy đ c hi u qu thi t th c trong t ch c lao
ậ ư ứ ầ ư ắ ộ đ ng, cung ng v t t và thi công xây l p công trình góp ph n đ a Công ty
ừ ể không ng ng phát tri n.
ế ộ ổ ứ ộ ẹ ươ ọ B máy k toán : công ty đã t ch c b máy g n nh , t ố ng đ i hoàn
ộ ế ệ ẽ ặ ọ ỉ ượ ch nh, ch t ch , quy trình làm vi c khoa h c Cán b k toán đ ố c b trí
ộ ỗ ợ ớ ườ ế ầ ỗ ả ợ h p lý, phú h p v i kh năng trình đ m i ng i. M i ph n hành k toán
ượ ệ ụ ể ệ ồ ề đ u đ c phân công, giao vi c c th , không ch ng chéo. Vi c phân chia
ụ ữ ế ệ ậ ạ ộ ộ nhi m v gi a các b ph n trong b máy k toán giúp cho viêc h ch toán
ụ ủ ệ ệ ế ầ ọ ệ chính xác, đ y đ các nghi p v phát sinh. Xí nghi p chú tr ng đ n vi c
ạ ậ ộ ộ ộ ế ồ ưỡ b i d ng,đào t o đ i ngũ các b , nhân viên k toán, vì v y đ i ngũ k ế
ụ ự ữ ộ ệ toán khá v ng vàng, có trình đ chuyên môn nghi p v cao, có năng l c tác
ọ ệ phong làm vi c khoa h c.
ữ ầ ậ ả ậ ả ố ộ ộ ấ Phòng TCKT là c u n i gi a b ph n qu n lý và b ph n s n xu t
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ư ấ ạ ắ ờ ị ắ tham m u cung c p k p th i, chính xác giúp ban lãnh đ o công ty n m b t
Page 79
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ượ ủ ạ ờ ị đ ộ c tình hình tài chính c a công ty m t cách k p th i. Bên c nh đó phòng
ố ợ ự ặ ẽ ữ TCKT còn có s ph i h p ch t ch gi a các phòng ban trong toàn công ty
ạ ả ả ạ ấ ể ả đ đ m b o công tác h ch toán nói chung và h ch toán chi phí s n xu t
ẩ ả ượ ậ ợ ộ kinh doanh nói riêng, đánh giá giá thành s n ph m đ c thu n l i, đ chính
xác cao.
ổ ứ ứ ừ ế ả Trong quá trình t ch c ch ng t ắ ả , k toán đ m b o đúng nguyên t c
ủ ể ẫ ờ ế ộ ệ ồ ề ể v bi u m u, luân chuy n, ký duy t đ ng th i cũng tuân th các ch đ ,
ỷ ứ ố ả ữ ư ể ừ ậ ả ki m tra, ghi s , b o qu n, l u tr và hu ch ng t ợ ủ ứ . Khi t p h p đ ch ng
ừ ớ ế ủ ế ả ậ ả ầ ổ t thì k toán m i ti n hành ghi s . Vì v y, đ m b o tính đ y đ , an toàn
ứ ừ ệ ắ ứ ế ạ ừ ượ ự ệ cho ch ng t . Vi c s p x p, phân lo i ch ng t cũng đ ộ c th c hi n m t
ứ ợ ừ ủ ế ế ầ ầ cách h p lý, ch ng t c a ph n hành k toán nào thì k toán ph n hành đó
ư ữ ứ ệ ả ị ừ ề ậ ả ch u trách nhi m b o qu n và l u tr . Các ch ng t ấ v thu chi nh p xu t
ể ệ ế ề ượ ắ đ u đ c s p x p và đóng file đ ti n theo dõi.
ệ ố ứ ổ ừ ầ ượ ổ ứ ọ ợ H th ng s sách, ch ng t ban đ u đ ch c khoa h c h p pháp, c t
ế ộ ế ủ ộ ưở ủ ệ ộ ợ ệ h p l , tuân th đúng ch đ k toán hi n hành c a b tr ng b tài chính.
ứ ụ ệ ế ậ ợ Vi c áp d ng hình th c k toán nh t ký chung hoàn toàn phù h p quy mô
ủ ế ấ ợ ệ ả s n xu t, kinh doanh c a công ty, phù h p chuyên môn k toán cùng vi c
ươ ạ ụ áp d ng ch ế ng trình k toán máy t i công ty.
ổ ứ ệ ố ổ ế ủ ễ ổ ổ ầ ợ Công ty t ch c h th ng s chi ti t và s t ng h p đ y đ , d dàng
ể ế ặ ố ệ ọ ớ ệ ậ cho công tác ki m tra đ i chi u, đ c bi t chú tr ng t ệ ố i vi c l p h th ng
ế ằ ế ủ ị ầ ờ ổ s chi ti ấ t nh m cung c p thông tin chi ti t, đ y đ , k p th i cho ng ườ i
ố ỳ ề ệ ạ ả ợ ệ ổ qu n lý, t o đi u ki n cho vi c t ng h p cu i k và lên báo cáo.
ệ ậ ượ ự ệ ế ộ Vi c l p các báo cáo cũng đ ọ c k toán th c hi n m t cách khoa h c
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ợ ậ ỳ ế ụ ế ả ơ ổ ị ợ và đ n gi n do áp d ng k toán máy. Đ nh k , k toán t ng h p t p h p
Page 80
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ồ ậ ụ ủ ầ các báo cáo c a công ty r i l p báo cáo cho ph n hành mình ph trách.
ượ ậ ẫ ộ ị Ngoài các báo cáo đ c l p theo đúng m u quy đ nh do b tài chính quy
ị ộ ộ ế ệ ậ ả ị đ nh k toán còn l p ra các báo cáo cho vi c qu n tr n i b . Các báo cáo
ỉ ượ ượ ể ư này không ch đ c theo dõi trên máy mà còn đ c in ra đ l u tr ữ ả b o
qu n. ả
ụ ế ế Công ty áp d ng k toán máy trong công tác k toán máy. Do đó đã h ỗ
ợ ấ ứ ề ả ừ ổ ớ tr r t nhi u cho công tác qu n lý ch ng t vào s và lên báo cáo. V i các
ệ ế ứ ạ ử ế ế ế ậ ộ ụ nghi p v kinh t ằ ph c t p, k toán l p m t phi u x lý k toán nh m
ứ ợ ừ ả ồ ớ ậ ử ế ị ổ t ng h p các ch ng t , đ nh kho n r i m i l p vào máy. Phi u x lý k ế
ượ ậ ả ả ị toán này cũng đ ờ c l p trên máy tính nên đ m b o tính chính xác, k p th i.
ớ ự ạ ệ ế ư ậ ợ ộ ộ V i m t trình t h ch toán m t cách h p lý nh v y, công vi c k toán tr ở
ễ ự ệ ả ơ nên đ n gi n, d th c hi n.
ứ ụ ụ ả ơ ị Công ty áp d ng hình th c kho n m c chi phí cho các đ n v thành
ề ệ ợ ướ ệ ớ viên là phù h p v i đi u ki n kinh t ế ị ườ th tr ng n ợ c ta hi n nay, phù h p
ế ạ ệ ế ả ầ ẩ ộ ề ớ v i nhu c u qu n lý tiên ti n t o đi u ki n đ y nhanh ti n đ thi công và
ấ ượ ấ ầ ộ ch t l ứ ng công trình, tăng năng su t lao đ ng, góp ph n nâng cao ý th c
ệ ườ ủ ả trách nhi m và tăng c ng công tác qu n lý c a công ty.
ố ượ ẩ ạ ả ấ ả Đ i t ng h ch toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m là
ụ ể ụ ạ ạ ả ừ t ng công trình h ng m c công trình c th . Công ty h ch toán chi phí s n
ậ ệ ự ụ ế ả ấ ố xu t theo b n kho n m c là chi phí nguyên v t li u tr c ti p, nhân công
ử ụ ự ế ả ấ tr c ti p, chi phí s d ng máy thi công, chi phí s n xu t chung nên công
ậ ợ ề ệ ể ố ế vi c tính giá thành có nhi u thu n l ị i, theo đó công ty có th đ i chi u k p
ự ế ả ớ ự ể ừ ấ ờ th i th c t s n xu t thi công v i d toán đ t đó tìm ra nguyên nhân
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ệ ả ấ ọ chênh l ch, sai sót rút ra bài h c qu n lý nhanh nh t.
Page 81
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ượ 3.1.2. Nh ể c đi m:
ứ ể ệ ề ề ấ ẫ Vi c luân chuy n ch ng t ừ ở ả công ty v n còn nhi u v n đ gây nh
ưở ư ạ ặ ả h ủ ng đên công tác h ch toán cũng nh công tác qu n lý. Đ c thù c a
ắ ở ề ườ ngành xây l p là công trình thi công ơ nhi u n i và th ng xa công ty nên
ừ ề ị ự ế ể ậ ờ ứ ch ng t không chuy n v k p th i gây ra s thi u chính xác, ch m
ề ươ ạ ể ả ả Trong công tác h ch toán Ti n l ng và B o hi m (các kho n trích
ươ ủ ự ệ ớ ị theo l ng), công ty đã th c hi n nghiêm túc v i quy đ nh c a ch đ k ế ộ ế
ề ệ ố ừ ổ ề ề ươ ổ ượ ế ệ toán v h th ng ứ ch ng t , s sách v Ti n l ng. Vi c ghi s đ c k toán
ự ế ự ệ ti n hành th c hi n theo đúng trình t ị quy đ nh.
ệ ấ ớ ặ ứ ủ ế ể ợ nghi p r t phù h p v i đ c đi m công tác k toán c a Hình th c ghi
ụ ậ ở ơ ặ ị ệ ấ ậ ổ s nh t ký chung áp d ng đ n v và đ c bi ệ t r t thu n ti n trong vi c k ệ ế
ề ươ ệ ụ ể ả toán Ti n l ệ ụ ạ ng và B o hi m (Có ít nghi p v phát sinh, các nghi p v h ch
ươ ễ ả ơ ố toán l ễ ể ng đ n gi n, d hi u, d phân b ).
ả ươ ể ệ ủ ấ ả ứ Hình th c tr l ng c a công ty r t đáng chú ý. Nó th hi n kh năng
ự ễ ề ươ ứ ụ ế ế phân tích, đánh giá, ng d ng lý thuy t vào th c ti n k toán Ti n l ủ ng c a
ị ộ ả ươ ụ ứ ọ ợ ơ đ n v m t cách khoa h c, h p lý. Công ty áp d ng hình th c tr l ờ ng th i
ể ả ẩ ươ ả ư gian theo s n ph m (nh đã trình bày) đ tính l ng cho nhân viên qu n lý là
ọ ừ ừ ấ ố r t t ủ t.(H v a là nhân viên làm công tác hành chính, v a là nhân viên c a
ạ ộ ự ệ ả ấ ắ ộ m t Xí nghi p ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong lĩnh v c xây l p là ch ủ
ả ươ ứ ế ợ ả ươ ữ ế y u). Tr l ng theo hình th c k t h p gi a tr l ờ ng theo th i gian và tr ả
ươ ả ế ệ ệ ả ẩ ả ả l ng theo s n ph m ph n ánh chính sách hi u qu (k t qu ) công vi c, tính
ị ứ ủ ở ậ ộ ộ đúng giá tr s c lao đ ng c a các nhân viên các b ph n văn phòng công ty.
ươ ự ả ươ ộ ả ấ T ng t cách tr l ng khoán cho các nhân viên các đ i s n xu t và nhân
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ả ở ưở ệ viên qu n lý công trình các x ng, các công trình (làm vi c xa công ty,
Page 82
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ệ ệ ả ả ấ ờ ộ không ti n qu n lý theo dõi th i gian và hi u qu lao đ ng), cũng r t phù
ườ ứ ệ ệ ộ ế ợ h p, khuy n khích ng i lao đ ng làm vi c có trách nhi m đáp ng lòng tin
ạ ộ ủ c a cán b lãnh đ o.
ề ươ ế ườ ầ ộ K toán tính Ti n l ng cho ng ả ủ i lao đ ng đ y đ , chính xác đ m
ủ ệ ắ ọ ả ợ b o l ớ i ích cho nhân viên c a Công ty, giúp h yên tâm làm vi c, g n bó v i
công vi c.ệ
ề ạ ượ V h ch toán BHXH, BHYT, KBCĐ cũng đ ộ c công ty quan tâm m t
ụ ể cách thích đáng, c th là
ờ ạ ủ ề ộ ỹ Công ty luôn hoàn thành n p các qu này đ , đúng th i h n.Đi u này
ể ệ ệ ầ th hi n tinh th n trách nhi m cao c a ố ớ ủ công ty đ i v i các quy n l ề ợ ủ i c a
ườ ự ế ạ ng i lao đ ng. ặ ộ Tuy nhiên, bên c nh các m t tích c c trong công tác k toán
ổ ề ươ ứ ạ nói chung và công tác t ch c h ch toán Ti n l ng nói riêng, công ty còn
ề ồ ạ ầ ả ế nhi u t n t i c n gi i quy t.
Ố Ề
Ộ
Ằ
Ấ
Ế
Ệ
Ề 3.2. M T S Đ XU T NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC K TOÁN TI N
ƯƠ
ƯƠ
Ạ
L
Ả NG VÀ CÁC KHO N TRÍCH THEO L
Ổ Ầ NG T I CÔNG TY C PH N
Ự
ƯƠ
Ả
Ạ
XÂY D NG VÀ TH
NG M I TÂN C NG.
ứ ầ ừ ạ ầ ờ Đ u tiên, trong ch ng t ả ử ụ ban đ u h ch toán s d ng th i gian là b ng
ủ ệ ấ ượ ấ ố ch m công c a CÔNG TY, vi c ghi chép không đ c rõ ràng, th ng nh t.
ệ ủ ệ ờ ườ ể ấ ộ Vi c theo dõi th i gian làm vi c c a ng i lao đ ng đ ch m không
ặ ấ ỉ ỉ có m t “O”, hay ngh có phép “P” không hoàn theo gi y ngh phép theo quy
ỉ ầ ườ ệ ỉ ướ ườ ấ ị đ nh. Ch c n ng i ngh có báo mi ng tr c cho ng i ch m công thì coi
ư ọ ỉ ượ ươ ủ nh ngày ngh đó c a h là có phép và đ c tính l ng theo 100%
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ố ị ỉ ố LCB.Thêm vào đó, công ty cũng không có quy đ nh s ngày ngh phép t i đa
Page 83
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ượ ưở ươ ộ ơ ở ấ ớ ủ ạ đ c h ng l ng. Đây là m t s h r t l n c a lãnh đ o công ty, và k ế
ươ ấ ố ế ư ề ề ớ toán l ng v n r t bi t đi u này nh ng không h có góp ý v i phòng t ổ
ứ ấ ơ ộ ch c hành chính n i theo dõi ch m công, là m t theo sai sót không đáng có
ế ụ ồ ạ ể ạ ễ ẽ và cũng không nên ti p t c đ tình tr ng này t n t i, tái di n. Nó s gây ra
ưở ỷ ậ ủ ự ế ữ ả nh ng nh h ng tiêu c c đ n k lu t c a công ty.
ệ ạ ở ộ ả ử ụ ể ấ ấ ả Hi n t i, các đ i s n xu t đang s d ng b ng ch m công đ theo
ờ ờ ủ ườ ứ ả ấ ộ dõi th i gian làm thêm gi c a ng i lao đ ng (là b ng ch m công th hai
ượ ậ ớ ả ệ ấ ờ đ c l p song song v i b ng ch m công theo dõi th i gian làm vi c chính)
ẫ ố ả ọ ở ư ậ ấ ấ ờ ớ v i m u s b ng ch m công. Làm nh v y là r t không khoa h c b i vì th i
ờ ườ gian làm thêm th c t ự ế ườ th ng là tính theo gi . Thông th ng, các công ty, các
ứ ự ừ ộ ố ộ ế ự ệ ộ ộ đ i xây d ng tính mi ng thì ghi vào m t công th t ộ c t s m t đ n c t t
ế ấ ả ờ ượ ể ế ố s 31. H t tháng b ng ch m công làm thêm gi này đ c chuy n lên k toán
ươ ủ ể ươ ộ l ng c a công ty đ tính l ộ ng cho lao đ ng trong đ i)
ủ ệ ờ ườ ư ệ ộ Vi c ghi chép th i gian làm thêm c a ng i lao đ ng nh hi n gi ờ
ượ ố ờ ủ ộ không theo dõi đ c chính xác s gi công lao đ ng thêm c a nhân viên do
ờ ớ ồ ộ ạ ễ ị ừ ế ặ ẩ nh m gi làm theo trí nh r i g p l i ghi công d b thi u ho c th a gi ờ
ự ế ệ ằ ươ công) gây nên s thi u công b ng trong vi c tính l ng.
ấ ủ ế ể ả ả ố ế Đ đ m b o tính th ng nh t c a k toán trong toàn công ty, k
ươ ướ ẫ ở ộ ả ậ ơ ị toán l ầ ng c n h ng d n các phòng ban b ph n qu n lý đ n v ( Công
ả ậ ệ ty, xí nghi p ...) ph i l p.
ạ ố ườ ể ề ộ T i công ty, s ng ẫ ả i không tham gia n p B o hi m khá nhi u và l n
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ể ả ả ộ ươ trong các nhân viên n p B o hi m trên b ng thanh toán l ng.
Page 84
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
ể ươ ấ ừ ấ ừ ả Đ tính l ng riêng và kh u tr hay không kh u tr ể B o hi m vào
ươ ạ ồ ộ ổ ộ ố l ỗ ả ư ậ ng m t cách đ ng lo t. Làm nh v y, dòng t ng c ng cu i m i b ng
ươ ẽ ể ệ ượ ượ thanh toán l ng s th hi n đ c rõ đ c:
ỹ ả ố ề ể ả ả ấ ổ ể T ng s ti n trích qu B o hi m = % B o hi m ph i kh u tr ừ x
ỹ ươ ơ ả ủ ố ể ả ộ ố ổ t ng s qu l ng c b n c a s nhân viên có tham gia n p B o hi m .
ề ệ ả ể ể ả ế ứ Trong đi u l ộ B o hi m xã h i, B o hi m y t thì m c trích qu ỹ
ề ươ ả ứ ậ ấ BHXH, BHYT,BHTN ph i trích theo “ti n l ng c p b c, ch c v , h s ụ ệ ố
ả ư ệ ế ả ợ ộ ồ chênh l ch b o l u (n u có) ghi trong h p đ ng lao đ ng và các kho n ph ụ
ắ ỏ ứ ụ ự ấ c p khu v c, đ t đ , ch cv , thâm niên”.
ệ ạ ứ ươ ể ả ớ ỉ Hi n t i CÔNG TY m i ch trích B o hi m trên m c l ơ ả ng c b n
ư ậ ứ ơ ị ủ c a nhân viên, nh v y là m c BHXH, BHYT đ n v trích tính vào chi phí
ư ẫ ấ ớ ơ ơ ị ị ả s n xu t kinh doanh v n còn ít h n so v i quy đ nh. Đ n v ch a làm tròn
ố ớ ề ợ ủ ệ ộ trách nhi m đ i v i quy n l i c a cán b công nhân viên trong công ty Đây
ộ ấ ể ề ả ư ề ấ ầ ọ ỉ là m t v n đ r t quan tr ng mà công ty c n ph i l u tâm đ đi u ch nh
ệ ờ ố ườ ộ ị k p th i, vào chuy n này, gây tâm lý không t t cho ng ố ớ i lao đ ng đ i v i
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
công ty .
Page 85
ố
ệ
ậ
Khóa Lu n T t Nghi p
Ậ Ế K T LU N
ề ế ề ệ ả ố ệ ộ N n kinh t hàng hoá , ti n t ặ bu c các doanh nghi p ph i đ i m t
ị ườ ể ồ ạ ệ ể ả với th tr ng. Đ t n t ạ i, phát tri n và kinh doanh có hi u qu thì bên c nh
ạ ộ ề ả ạ ấ ấ ế các ho t đ ng đa d ng và phong phú v s n xu t kinh doanh, t t y u các doanh
ộ ơ ế ự ệ ệ ả ộ ố ể nghi p ph i có m t c ch d báo, ki m tra, giám đ c m t cách toàn di n các
ạ ộ ủ ấ ả ệ . ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p
ự ậ ạ ự ổ ươ Trong quá th c t p t ầ i Công ty c ph n xây d ng và th ạ ng m i Tân
ề ươ ề ặ ả ấ ộ ỉ ủ C ng, m c dù ch đi sâu vào v n đ lao đ ng ti n l ư ng c a Công ty nh ng
ể ấ ượ ệ ổ ứ ủ ạ qua đó có th th y đ ụ c vai trò, tác d ng c a vi c t ch c ho ch toán kinh
ạ ộ ủ ả doanh trong công tác qu n lý ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
ự ế ề ệ ệ ờ ớ ế Do đi u ki n th i gian ti p xúc v i công vi c th c t ề không nhi u,
ứ ọ ở ườ ế ề ươ ề ộ ư ệ ki n th c h c tr ng v lao đ ng ti n l ng ch a sâu, kinh nghi m vi ế t
ỏ ự ữ ế ỏ ề đ tài còn ít i nên khó tránh kh i nh ng thi u sót trong quá trình th c vi ế t
ượ ướ ỉ ả ể ể ẫ ề ấ chuyên đ . R t mong đ ầ c th y h ng d n ch b o thêm đ em có th hoàn
ố ề ạ ổ thành t ầ ả ơ t chuyên đ này. Em cũng xin c m n ban lãnh đ o công ty c ph n
ự ươ ế ạ ả ộ ệ xây d ng và th ậ ng m i Tân C ng, b ph n k toán công ty đã nhi t tình
ạ
ươ
ng Dũng
ớ
Sinh Viên: Ph m L L p : CDKT01A
ấ ố ệ ỡ ế giúp đ và cung c p s li u cho bài vi t này.
Page 86