ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 1 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
Ờ Ở Ầ L I M Đ U
ệ ố ế ệ ả ấ ỉ Trong h th ng ch tiêu k toán doanh nghi p, chi phí s n xu t và giá thành là
ơ ả ệ ố ớ ọ ỉ hai ch tiêu c b n, có m i quan h khăng khít v i nhau và có ý nghĩa quan tr ng trong
ụ ể ả ả ệ ế ị ợ ấ vi c xác đ nh k t qu s n xu t kinh doanh mà c th là l ậ i nhu n thu đ ượ ừ c t ạ ho t
ả ấ ố ồ ạ ể ề ộ đ ng s n xu t kinh doanh đó. Mu n t n t i và phát tri n trong n n kinh t ế ị ườ th tr ng thì
ạ ộ ả ề ậ ả ắ ấ ho t đ ng s n xu t kinh doanh đem l ạ ợ i l i nhu n nhi u hay ít cũng ph i bù đ p đ ượ c
ể ạ ượ ỏ ụ ừ ệ ả chi phí b ra. Đ đ t đ ấ c m c tiêu đó, doanh nghi p ph i không ng ng nâng cao ch t
ạ ả ẩ ằ ườ ế ả ạ ị ượ l ng, h giá thành s n ph m nh m tăng c ầ ng kh năng c nh tranh, chi m th ph n
ữ ữ ệ ệ ệ ộ ớ l n, làm tăng doanh thu. M t trong nh ng bi n pháp h u hi u giúp cho doanh nghi p có
ể ứ ị ườ ạ ả ẩ ữ th đ ng v ng trên th tr ng là h giá thành s n ph m.
ệ ả ấ ầ ạ ủ Trong quá trình s n xu t kinh doanh c a mình, các doanh nghi p c n h ch toán
ệ ầ ộ ố ấ ể ả ợ chi phí đ u vào m t cách h p lý, tìm ra các bi n pháp t t nh t đ gi m chi phí không
ế ằ ệ ạ ẽ ả ấ ầ c n thi t nh m tránh lãng phí. Vi c h ch toán chi phí s n xu t chính xác s giúp doanh
ự ế ừ ứ ệ ậ ề ươ ứ nghi p nh n th c đúng tình hình th c t t đó đ ra các ph ả ng th c qu n lý chi phí
ấ ằ ố ư ậ ả ậ ợ ả s n xu t nh m làm t t công tác tính giá thành s n ph m. ế ẩ Nh v y k toán t p h p chi
ủ ả ấ ả ẩ ộ ọ ọ phí s n xu t và tính giá thành s n ph m là m t khâu quan tr ng và là tr ng tâm c a toàn
ệ ả ế ấ ộ b công tác k toán trong các doanh nghi p s n xu t.
ứ ượ ầ ủ ấ ề ể ậ ọ ờ Nh n th c đ ự c t m quan tr ng c a v n đ trên, qua th i gian tìm hi u và th c
ổ ứ ạ ầ ơ ệ ượ ự ế t công tác t ạ ch c h ch toán t ổ i Công ty C ph n S n Vi ứ t Đ c, đ c s giúp đ ỡ
ệ ủ ạ ặ ệ nhi t tình c a cô giáo t là các GS.TS Đặng Thị Loan, Ban lãnh đ o công ty và đ c bi
ề ọ ị ệ ế ả ế cô chú, anh ch Phòng k toán, em đã ch n đ tài ấ “Hoàn thi n k toán chi phí s n xu t
ả ẩ ạ ổ ơ ầ ậ ố t và tính giá thành s n ph m t i Công ty C ph n S n Vi t Đ c ệ ứ “ cho khoá lu n t
ệ ủ nghi p c a mình.
ờ ậ ủ ở ầ ế ầ ầ Ngoài l i m đ u và ph n k t thúc, khoá lu n c a em có 3 ph n chính:
ề ế ơ ở ậ ả ấ ả ẩ Ph n Iầ : C s lý lu n chung v k toán chi phí s n xu t và giá thành s n ph m
ệ ả ấ trong các doanh nghi p s n xu t.
ự ế ạ ả ấ ả ẩ ả : Th c tr ng k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m s n Ph n IIầ
ấ ạ ầ ơ ệ ứ xu t t ổ i Công ty C ph n S n Vi t Đ c.
ộ ố ế ệ ế ấ ằ ả M t s ý ki n nh m hoàn thi n công tác k toán chi phí s n xu t và ầ Ph n III:
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 2 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ấ ạ ả ẩ ả ầ ơ ệ ứ tính giá thành s n ph m s n xu t t ổ i Công ty C ph n S n Vi t Đ c.
ậ ượ ặ ề ự ỡ ừ ướ ẫ ớ M c dù em đã nh n đ c nhi u s giúp đ t giáo viên h ng d n cùng v i các
ờ ả ế ạ ồ ị cô chú, anh ch trong Ban lãnh đ o và trong Phòng k toán; đ ng th i b n thân em đã có
ậ ủ ư ạ ộ ế ự ố ắ s c g ng nh ng do trình đ còn h n ch nên khoá lu n c a em không tránh kh i đ ỏ ượ c
ậ ượ ự ữ ư ế ộ nh ng thi u sót trong n i dung cũng nh hình th c. ứ Do đó, em mong nh n đ c s đóng
ậ ủ ể ả ế ượ ệ ơ góp ý ki n đ b n khoá lu n c a em đ c hoàn thi n h n.
ả ơ Em xin chân thành c m n.
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 3 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
Ơ Ở Ề Ế Ầ Ậ PH N I : C S LÝ LU N CHUNG V K TOÁN CHI PHÍ
Ẩ Ả Ấ Ả S N XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M
Ệ Ả Ấ TRONG DOANH NGHI P S N XU T
ộ ấ ả ế ủ ả ả ấ 1.1 B n ch t và n i dung kinh t ẩ c a chi phí s n xu t và giá thành s n ph m
ệ ả ấ trong các doanh nghi p s n xu t
ủ ộ ả ấ ả ấ 1.1.1 B n ch t và n i dung c a chi phí s n xu t
ệ ả ấ 1.1.1.1 Khái ni m chi phí s n xu t
ủ ệ ế ấ ả ổ ộ Quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p là quá trình bi n đ i m t cách
ế ố ả ấ ầ ứ ể ẩ ả ụ có ý th c và có m c đích các y u t s n xu t đ u vào đ hình thành các s n ph m lao
ấ ị ấ ỳ ệ ấ ả ụ ụ ị v , d ch v nh t đ nh. ấ ế B t k doanh nghi p nào khi ti n hành s n xu t kinh doanh nh t
ả ế ợ ế ố ư ệ ố ượ ộ ứ ộ ị đ nh ph i k t h p hài hòa 3 y u t : T li u lao đ ng, đ i t ng lao đ ng và s c lao
ế ố ự ủ ạ ộ ả ấ ộ đ ng.S tham gia c a 3 y u t trên vào quá trình ho t đ ng s n xu t kinh doanh có s ự
ừ ấ ươ ả khác nhau, t đó hình thành nên các chi phí s n xu t t ng ng. ứ Nghĩa là chi phí s nả
ế ố ữ ấ ồ ệ ử ụ ộ ố xu t không nh ng bao g m y u t ộ ế lao đ ng s ng liên quan đ n vi c s d ng lao đ ng
ề ươ ố ị ề ậ ấ ả ộ ố s ng (ti n l ng, ti n công), lao đ ng v t hóa (kh u hao tài s n c đ nh, chi phí v ề
ậ ệ ộ ố ự ệ ả ấ ộ ầ ồ nguyên v t li u, nhiên li u..) mà còn bao g m m t s kho n mà th c ch t là m t ph n
ị ớ ạ ả ươ ư giá tr m i sáng t o ra (các kho n trích theo l ng nh BHXH, BHYT, KPCD, lãi vay
ngân hàng..)
ủ ệ ượ ườ ằ Các chi phí c a doanh nghi p luôn đ c tính toán, đo l ộ ề ng b ng ti n trong m t
ả ờ ị kho ng th i gian xác đ nh.
ề ủ ư ậ ể ệ ệ ả ằ ấ Nh v y chi phí s n xu t trong doanh nghi p là bi u hi n b ng ti n c a toàn b ộ
ệ ề ộ ỏ ố ộ ộ ậ các hao phí v lao đ ng s ng và lao đ ng v t hóa mà doanh nghi p đã b ra trong m t
ờ ỳ ấ ị th i k nh t đ nh.
ấ ạ ả 1.1.1.2 Phân lo i chi phí s n xu t
ể ệ ậ ả ạ ườ ế Đ thu n ti n trong công tác qu n lý và h ch toán ng ạ i ta ti n hành phân lo i
ư ạ ớ ỉ chi phí v i các ch tiêu phân lo i nh sau:
ế ố ộ ạ ả ấ a. Phân lo i chi phí s n xu t theo y u t (n i dung kinh t ế )
ứ ạ ấ ế ộ ế ủ Theo cách phân lo i này, căn c vào tính ch t kinh t , n i dung kinh t c a chi
ế ố ả ấ ỗ ế ố ỉ ể phí s n xu t khác nhau đ chia ra thành các y u t chi phí. M i y u t chi phí ch bao
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 4 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ữ ộ ế ụ ể ư ồ g m nh ng chi phí có cùng n i dung kinh t , c th nh sau:
ậ ệ ậ ệ ụ ồ ậ ệ : Bao g m nguyên v t li u chính, nguyên v t li u ph , ph ụ Chi phí nguyên v t li u
ế ậ ệ ế ị ệ ử ụ ơ ả ự tùng thay th , v t li u và thi t b xây d ng c b n mà doanh nghi p s d ng cho các
ả ấ ỳ ọ ộ h a đ ng s n xu t kinh doanh trong k
ả ả ả ồ ươ ng ộ ố ề Chi phí nhân công: Bao g m toàn b s ti n công ph i tr , các kho n trích theo l
ư ả ể ể ả ộ ế ộ nh : B o hi m xã h i, b o hi m y t ự ế ả ố ớ , kinh phí công đoàn đ i v i lao đ ng tr c ti p s n
xu t.ấ
ả ố ị ấ ộ ố ề ấ ồ Bao g m toàn b s ti n trích kh u hao tài s n s ả ử Chi phí kh u hao tài s n c đ nh:
ấ ệ ả ụ d ng cho doanh nghi p s n xu t kinh doanh.
ị ả ả ố ề ụ ồ ị ụ Bao g m s ti n ph i tr cho các d ch v mua ngoài ph c ụ Chi phí d ch v mua ngoài:
ạ ộ ủ ệ ề ệ ả ấ ướ ệ ạ ụ v cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p (ti n đi n, n c, đi n tho i..)
ằ ế ố ồ ộ ề Bao g m toàn b chi phí khác ngoài các y u t trên. Chi phí khác b ng ti n:
ả ụ ạ b. Phân lo i chi phí theo các kho n m c chi phí trong gía thành
ạ ượ Theo cách phân lo i này chi phí đ c phân thành:
ậ ệ ậ ệ ề ạ ồ ự ế Bao g m chi phí v các lo i nguyên v t li u chính, Chi phí nguyên v t li u tr c ti p:
ệ ử ụ ế ả ậ ệ ụ ụ ự ấ ế ạ ả nguyên v t li u ph , nhiên li u s d ng cho m c đích tr c ti p s n xu t, ch t o s n
ph m.ẩ
ộ ề ươ ề ả ồ ự ế Bao g m toàn b ti n l ng, ti n công và các kho n ph ụ Chi phí nhân công tr c ti p:
ấ ề ươ ế ạ ả ự ả ấ ấ c p mang tính ch t ti n l ẩ ế ả ng tr cho công nhân tr c ti p s n xu t, ch t o s n ph m
ụ ị ự ệ ả ớ ị ụ hay th c hi n các lao v d ch v cùng v i các kho n trích theo t ỷ ệ l quy đ nh cho các
ầ ỹ qu BHXH, BHYT, KPCD (ph n tính vào chi phí).
ả ấ ồ ạ ạ Bao g m các chi phí còn l i phát sinh trong ph m vi phân Chi phí s n xu t chung:
ưở ạ ừ ậ ả ộ x ấ ng, b ph n s n xu t sau khi đã lo i tr ậ ệ chi phí nguyên v t li u và chi phí nhân
ự ế công tr c ti p nói trên.
ệ ủ ố ượ ớ ố ạ ệ c. Phân lo i chi phí theo m i quan h c a chi phí v i kh i l ả ng công vi c, s n
ẩ ph m hoàn thành
ạ ồ Theo cách phân lo i này chi phí bao g m:
ả ế ế ổ ề ổ ố ỷ ệ Là các chi phí thay đ i v t ng s , t l ậ thu n Chi phí kh bi n (Bi n phí):
ổ ủ ố ượ ả ẩ ấ ớ ự v i s thay đ i c a kh i l ả ng s n ph m s n xu t trong k . ỳ Tuy nhiên, các chi phí bi nế
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 5 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ị ả ẩ ạ ố ị ộ ơ ổ ế đ i n u tính trên m t đ n v s n ph m thì l i có tính c đ nh.
ấ ị ế ổ Là các chi phí không bi n đ i theo kh i l ố ượ ng ế Chi phí b t bi n (Đ nh phí):
ệ ả ẩ ộ ơ ị ả ế ẩ công vi c s n ph m hoàn thành. Các chi phí này n u tính cho m t đ n v s n ph m thì
ổ ế ố ượ ự ế ả ổ ạ l i có s bi n đ i n u s l ẩ ng s n ph m thay đ i.
ự ế ặ ạ ả ả ồ Trong th c t ế chúng ta còn g p lo i chi phí mà b n thân nó bao g m c các y u
ế ỗ ợ ố ủ ị t c a đ nh phí và bi n phí. Đó chính là chi phí h n h p.
ệ ả ạ ọ ị Vi c phân lo i chi phí này có ý nghĩa quan tr ng trong công tác qu n tr kinh
ụ ụ ể ệ ả ầ ố ế ể ạ doanh, phân tích đi m hòa v n, ph c v cho vi c qu n lý c n thi ả t đ h giá thành s n
ẩ ả ệ ph m, nâng cao hi u qu kinh doanh.
ạ ươ ậ ợ ố ấ d. Phân lo i chi phí theo ph ệ ớ ả ng pháp t p h p chi phí s n xu t và m i quan h v i
ố ượ đ i t ng chi phí
ấ ượ ả ự ế ạ Theo cách phân lo i này, chi phí s n xu t đ c chia thành chi phí tr c ti p và chi
phí gián ti p.ế
ệ ả ệ ự ữ ế ế ấ ự ế Là nh ng chi phí phát sinh có quan h tr c ti p đ n vi c s n xu t Chi phí tr c ti p:
ộ ả ấ ị ố ệ ữ ứ ẩ m t s n ph m nh t đ nh. ứ ế Nh ng chi phí khi phát sinh, k toán căn c vào s li u ch ng
ố ượ ừ ể ị ừ ế t ự ế k toán đ ghi tr c ti p cho t ng đ i t ng ch u chi phí.
ệ ả ữ ế ề ả ấ ạ Chi phí gián ti p: ế Là nh ng chi phí s n xu t có liên quan đ n vi c s n xu t nhi u lo i ấ
ả ế ữ ế ậ ợ ả s n ph m. ẩ Nh ng chi phí này, khi phát sinh, k toán ph i ti n hành t p h p, phân b ổ
ố ượ ứ ổ ợ cho các đ i t ng có liên quan theo tiêu th c phân b thích h p.
ủ ộ ấ ạ e. Phân lo i chi phí theo n i dung c u thành c a chi phí
ấ ượ ị ủ ừ ạ ả ạ Cách phân lo i này cho ta th y đ ẩ c v trí c a t ng lo i chi phí trong s n ph m,
ể ổ ứ ế ậ ả ấ ợ ừ t đó đ t ợ ch c công tác k toán t p h p chi phí s n xu t thích h p.
ế ố ề ợ ạ ậ ộ ợ Là chi phí do nhi u y u t khác nhau t p h p l i có cùng m t công ổ Chi phí t ng h p:
ư ả ấ ụ d ng nh chi phí s n xu t chung.
ộ ế ố ấ ấ ư ấ Là chi phí do m t y u t ậ ệ duy nh t c u thành nh nguyên v t li u ơ Chi phí đ n nh t:
ả ấ chính dung trong s n xu t.
ộ ả ẩ ả ấ ủ 1.1.2. B n ch t và n i dung c a giá thành s n ph m
ệ ẩ ả 1.1.2.1 Khái ni m giá thành s n ph m
ề ủ ể ệ ả ẩ ằ ả ộ Giá thành s n ph m là bi u hi n b ng ti n c a toàn b các kho n hao phí v ề
ố ượ ế ộ ố ộ ẩ ậ lao đ ng s ng và lao đ ng v t hóa có liên quan đ n kh i l ả ng công tác, s n ph m, lao
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ệ ườ ạ ọ ậ ố t nghi p 6 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ụ v đã hoàn thành.
ỳ ỳ ướ ấ ả ả ể T t c các kho n chi phí (phát sinh trong k , k tr c chuy n sang) và các chi
ướ ố ượ ế ụ ả ẩ phí trích tr c có liên quan đ n kh i l ụ ị ng s n ph m, lao v , d ch v đã hoàn thành s ẽ
ư ậ ứ ả ỉ ị ạ t o nên ch tiêu giá thành s n ph m. ẩ Nh v y ta có công th c xác đ nh giá thành là:
ổ T ng giá thành Chi phí s nả Chi phí s nả ấ ả Chi phí s n xu t
ấ ở ấ ố ỳ ở = + _ ẩ ả s n ph m hoàn xu t d dang xu t phát sinh d dang cu i k
ỳ thành đ u kầ trong kỳ
ứ ự ả ẩ ặ ố ỉ Ch tiêu giá thành s n ph m luôn ch a đ ng hai m t khác nhau v n có bên trong,
ả ấ ượ ượ ấ nó là chi phí s n xu t đã chi ra và l ị ử ụ ng giá tr s d ng thu đ ố c c u thành trong kh i
ụ ả ẩ ị ư ậ ấ ủ ả ượ l ng s n ph m, công v êc, lao v đã hoàn thành. Nh v y, b n ch t c a giá thành
ế ố ự ẩ ị ị ữ ẩ ể ả s n ph m là s chuy n d ch giá tr các y u t ệ ả chi phí vào nh ng s n ph m, công vi c,
ụ ở ướ ơ ở ấ lao v đã hoàn thành. Và nó là tr thành th ứ c đo chi phí, là căn c , là c s , là xu t phát
ự ể ể ả ắ đi m đ xây d ng giá c và bù đ p chi phí.
ẩ ạ ả 1.1.2.2 Phân lo i giá thành s n ph m
ầ ủ ứ ể ế ả ạ ạ Đ đáp ng các yêu c u c a qu n lý, h ch toán và k ho ch hóa giá thành cũng
ư ự ầ ả ượ ướ ề nh yêu c u xây d ng giá c hàng hóa, giá thành đ c xem xét d ộ i nhi u góc đ ,
ề ạ nhi u ph m vi tính toán khác nhau.
ồ ố ệ ạ a. Phân lo i giá thành theo ngu n s li u và cách tính
ế ạ ạ ồ Theo cách phân lo i này, giá thành bao g m giá thành k ho ch, giá thành th c t ự ế
ứ ị và giá thành đ nh m c.
ế ạ ạ ượ ị ướ ướ Lo i giá thành này đ c xác đ nh tr c khi b c vào kinh doanh Giá thành k ho ch:
ơ ở ự ế ỳ ướ ứ ụ ủ ị trên c s giá thành th c t k tr c và các đ nh m c, các d toán chi phí c a k k ỳ ế
ho ch.ạ
ị ứ ế ố ớ ị ượ ạ ứ Gi ng v i giá thành k ho ch, giá thành đ nh m c cũng đ c xác Giá thành đ nh m c:
ướ ắ ầ ấ ả ứ ả ị ượ ị đ nh tr c khi b t đ u s n xu t s n ph m. ẩ Tuy nhiên, giá thành đ nh m c đ c xác
ơ ở ứ ệ ị ạ ừ ấ ị ể ờ ị đ nh trên c s các đ nh m c chi phí hi n hành t i t ng th i đi m nh t đ nh trong k k ỳ ế
ạ ườ ầ ứ ổ ợ ị ho ch (th ng là ngày đ u tháng). ớ Do đó giá thành đ nh m c luôn thay đ i phù h p v i
ổ ủ ạ ượ ứ ấ ả ẩ ị ự s thay đ i c a các đ nh m c chi phí đ t đ ả c trong quá trình s n xu t s n ph m.
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 7 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ự ế ượ ế ả ị ự ế Giá thành th c t đ ấ c xác đ nh sau khi k t thúc quá trình s n xu t Giá thành th c t :
ấ ả ơ ở ẩ ả ẩ ả s n ph m trên c s các chi phí phát sinh trong quá trình s n xu t s n ph m.
ạ ạ b. Phân lo i giá thành theo ph m vi phát sinh chi phí
ả ưở ả ỉ ấ ả Là ch tiêu ph n ánh t ữ t c nh ng chi ấ Giá thành s n xu t (Giá thành công x ng):
ế ạ ả ệ ả ế ấ ạ ẩ ưở phí phát sinh liên quan đ n vi c s n xu t, ch t o s n ph m trong ph m vi phân x ng,
ậ ệ ự ế ậ ả ấ ồ ự ộ b ph n s n xu t, bao g m chi phí nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c
ế ấ ả ti p, và chi phí s n xu t chung.
ụ ỉ ượ ị ộ Là ch tiêu giá thành đ c xác đ nh trên c s ơ ở Giá thành tiêu th (Giá thành toàn b ):
ệ ạ ợ ậ t p h p các chi phí phát sinh trong ph m vi toàn doanh nghi p.
Giá thành toàn bộ Giá thành s nả Chi phí bán Chi phí qu nả
= + + ẩ ẩ ủ ả c a s n ph m tiêu ả ph m s n hàng lý doanh
thụ xu tấ nghi pệ
ố ượ ươ ạ ấ 1.1.3 Đ i t ng và ph ả ả ng pháp h ch toán chi phí s n xu t, tính giá thành s n
ẩ ả ấ ệ ph m s n xu t trong đoanh nghi p
ố ượ ả ấ ế ẩ ả 1.1.3.1 Đ i t ng k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m
ệ ả ấ trong doanh nghi p s n xu t
ả ế ể ế ệ ầ ả ậ Đây là công vi c đ u tiên mà nhà nhà qu n lý ph i ti n hành đ ti n hành t p
ả ẩ ấ ả ộ ề ấ ợ h p chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m m t cách chính xác. ầ V n đ này có t m
ặ ọ ệ ả ư ự ễ ậ ạ ộ quan tr ng đ c bi ơ ả t c trong lý lu n cũng nh th c ti n h ch toán và là n i dung c b n
ấ ủ ổ ứ ạ ả ấ ả ẩ nh t c a t ch c h ch toán chi phí s n xu t, tính giá thành s n ph m.
ố ượ ế ấ ạ ớ ạ ể ậ Đ i t ả ng k toán chi phí s n xu t là ph m vi, gi ằ ợ i h n đ t p h p chi phí nh m
ư ậ ự ứ ể ầ ả đáp ng nhu c u ki m soát chi phí và tính giá thành s n ph m. ấ ủ ẩ Nh v y, th c ch t c a
ố ượ ệ ị ế ệ ả ấ ị ớ ạ ậ ợ vi c xác đ nh đ i t ng k toán chi phí s n xu t là vi c xác đ nh gi i h n t p h p chi
ơ ơ ị ị ố ượ ị phí hay xác đ nh n i phát sinh chi phí và n i ch u chi phí. Còn xác đ nh đ i t ng tính giá
ụ ệ ệ ả ẩ ẩ ị ỏ thành là vi c xác đ nh s n ph m, bán thành ph m, công vi c, lao v hoàn thành đòi h i
ộ ơ ố ượ ả ị ủ ể ả ố ph i tính giá thành m t đ n v . Đ i t ẩ ng đó có th là s n ph m cu i cùng c a quy
ế ộ ạ ầ ủ ề ả ả ấ ấ trình s n xu t hay đang trên dây chuy n s n xu t tùy theo yêu c u c a ch đ h ch toán
ế ụ ả ụ ệ ẩ kinh t mà doanh nghi p đang áp d ng và quá trình tiêu th s n ph m.
ố ượ ể ắ ấ ớ ố ượ ủ ế ả ị Đ xác đ nh đúng đ n đ i t ng c a k toán chi phí s n xu t v i đ i t ng tính
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 8 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ế ố ứ ả ẩ ầ giá thành s n ph m, ta c n căn c vào các y u t sau đây:
ệ ả ể ặ ấ Đ c đi m quy trình công ngh s n xu t
ạ ả ấ Lo i hình s n xu t
ầ ả ộ ổ ứ ả Yêu c u và trình đ qu n lý, t ấ ch c s n xu t kinh doanh
ươ ả ấ ả ẩ ạ 1.1.3.2 Ph ng pháp h ch toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m
ươ ạ ả a. Ph ấ ng pháp h ch toán chi phí s n xu t
ươ ạ ả ấ ộ ươ ệ ố Ph ng pháp h ch toán chi phí s n xu t là m t ph ng pháp hay h th ng các
ươ ượ ử ụ ể ậ ạ ạ ả ấ ợ ph ng pháp đ c s d ng đ t p h p và phân lo i các chi phí s n xu t trong ph m vi
ạ gi ớ ạ ủ ố ượ i h n c a đ i t ng h ch toán chi phí.
ỗ ươ ộ ố ượ ứ ế ớ ế M i ph ng pháp k toán chi phí ng v i m t đ i t ng k toán chi phí nên tên
ươ ố ượ ệ ầ ậ ồ ợ ọ ủ ừ g i c a t ng ph ể ng pháp bi u hi n đ i t ng mà nó c n t p h p. Bao g m các
ươ ph ng pháp sau:
ươ ế ả ẩ Ph ng pháp k toán chi phí theo s n ph m.
ươ ế ặ ơ Ph ng pháp k toán chi phí theo đ n đ t hàng.
ươ ế ạ Ph ệ ng pháp k toán chi phí theo giai đo n công ngh .
ươ ế ưở Ph ng pháp k toán chi phí theo phân x ng.
ươ ế ả ẩ Ph ng pháp k toán chi phí theo nhóm s n ph m.
ệ ậ ấ ượ ả ợ ế ướ ụ ể Và vi c t p h p chi phí s n xu t đ c ti n hành theo các b c c th sau:
ướ ở ổ ế ố ượ ừ ả ậ ợ B c 1: ẻ ạ M s (th ) h ch toán chi ti ấ t chi phí s n xu t theo t ng đ i t ng t p h p chi
ổ ượ ừ ả ở phí.S đ c m riêng cho t ng tài kho n 621, 622, 627, 154, 631, 142, 242… Căn cứ
ổ ế ứ ừ ố ể ả vào các s chi ti ả t các tài kho n, các ch ng t g c, các b ng phân b … ổ ổ đ ghi vào s .
ướ ố ượ ừ ậ ợ ỳ B c 2: T p h p các chi phí phát sinh trong k có liên quan cho t ng đ i t ạ ng h ch
toán.
ướ ợ ổ ẻ ẩ ả ậ B c 3: ộ T ng h p toàn b chi phí phát sinh. ừ L p th tính giá thành s n ph m theo t ng
lo i.ạ
ố ượ ừ ỳ ậ ợ ự ạ ấ ả Tu theo t ng đ i t ng t p h p chi phí mà trình t h ch toán chi phí s n xu t là
khác nhau.
ươ ả ẩ b. Ph ng pháp tính giá thành s n ph m
ự ế ủ ệ ả ấ ả Tùy theo tình hình s n xu t th c t ấ ả c a doanh nghi p, quy trình s n xu t s n
ấ ủ ừ ể ự ệ ẩ ả ẩ ọ ộ ph m, tính ch t c a t ng s n ph m, các doanh nghi p có th l a ch n m t trong các
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ệ ườ ạ ọ ậ ố t nghi p 9 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ươ ph ng pháp tính giá thành sau:
ươ ế ươ ơ ườ ượ ụ ở Ph ự ng pháp tr c ti p (Ph ả ng pháp gi n đ n): Th ng đ c áp d ng các
ệ ả ấ ấ ả ạ ạ ấ ả ộ ơ doanh nghi p thu c lo i hình s n xu t gi n đ n, s n xu t mang tính ch t hàng lo t, chu
ố ượ ấ ắ ấ ớ ặ ẩ ả ạ ả ỳ ả k s n xu t ng n, kh i l ủ ng s n ph m s n xu t l n, ch ng lo i m t hàng ít, không có
ẩ ấ ặ ở ươ ả ho c có r t ít s n ph m d dang. Theo ph ộ ng pháp này, toàn b các chi phí phát sinh
ố ượ ố ượ ự ế ế ậ ợ ố ỳ ế ế cho đ i t ng nào thì k toán t p h p tr c ti p cho đ i t ng đó. Đ n cu i k , k toán
ị ả ứ ẩ ơ tính giá thành đ n v s n ph m theo công th c:
ả ả Giá thành ấ ả Chi phí s n xu t ấ + Chi phí s n xu t _ Chi phí s n
ấ ơ ị ả đ n v s n kinh doanh DDĐK phát sinh trong kỳ xu t DDCK
= ph mẩ ố ượ ẩ ả Kh i l ng s n ph m hoàn thành
ươ ộ ườ ượ ố ớ ụ ệ Ph ổ ng pháp t ng c ng: Th ng đ ệ ả c áp d ng đ i v i các doanh nghi p mà vi c s n
ề ấ ả ẩ ồ ế ặ ộ ậ ế ạ xu t ra s n ph m bao g m nhi u chi ti t ho c b ph n chi ti t t o thành. Theo ph ngươ
ẩ ượ ằ ộ ổ ị ả pháp này, giá thành s n ph m hoàn thành đ c xác đ nh b ng cách t ng c ng giá thành
ủ ộ ế ặ ộ ậ ế ợ (chi phí) c a toàn b các chi ti t ho c b ph n chi ti t h p thành.
Gi¸ thµnh SP = Z1 + Z2 + ...+ Zn
ộ ậ ế ặ Trong đó: Z , Z ế là giá thành các chi ti t hho c các b ph n chi ti t. , Z 2 1 …Z n 3
ươ ươ ượ ụ ệ Ph ng pháp h s : ệ ố Ph ng pháp này đ c áp d ng trong các doanh nghi p mà
ử ụ ộ ượ ứ ệ ấ ả ộ ộ trong cùng m t quá trình s n xu t cùng s d ng m t th nguyên li u và m t l ng lao
ư ạ ượ ạ ả ề ồ ờ ộ đ ng nh ng l i thu đ ẩ c đ ng th i nhi u lo i s n ph m khác nhau và chi phí không
ạ ả ẩ ượ ả ạ ả ừ ạ h ch toán riêng cho t ng lo i s n ph m đ c mà ph i h ch toán chung cho c quá trình
ấ ả s n xu t.
ươ ề ộ ạ ả ẩ ả ẩ ổ Ph ố ng pháp này quy đ i các s n ph m khác nhau v m t lo i s n ph m g c,
ị ả ị ả ự ẩ ơ ừ t ơ đó tính giá thành đ n v s n ph m g c. ẩ ố Sau đó d a vào giá thành đ n v s n ph m
ạ ả ị ừ ẩ ơ ố ể g c đ tính giá thành đ n v t ng lo i s n ph m.
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 10 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ự ế ổ ẩ ơ ị ả Giá thành đ n v s n T ng giá thành th c t ạ ả các lo i s n ph m
ẩ = ố ph m g c ố ượ ổ ẩ ả T ng kh i l ố ng s n ph m g c
ơ ị ừ ệ ố = ạ Giá thành đ n v t ng lo i ơ ị ả Giá thành đ n v s n ổ H s quy đ i
ẩ ẩ ố ph m g c ả s n ph m * ả s n ph m ẩ Trong đó:
ố ượ ổ ệ ố ổ = T ng kh i l ả ng s n ∑(KLSP hoàn thành th iứ * H s quy đ i SP
ẩ ố ph m g c
ươ ườ ượ ụ ệ Ph ng pháp t l : ỉ ệ Th ng đ c áp d ng trong các doanh nghi p mà trong cùng
ử ụ ộ ượ ả ộ ộ ượ ầ ấ m t quá trình s n xu t, cùng s d ng m t l ng NVL đ u vào, cùng m t l ng lao
ả ả ấ ạ ạ ư ẩ ẩ ả ấ ế ộ đ ng nh ng k t qu s n xu t l i t o ra các s n ph m có ph m c p khác nhau mà chi
ả ấ ượ phí s n xu t không tách riêng ra đ c.
ươ ự ế ủ ơ ị ả ừ ẩ Theo ph ng pháp này, giá thành th c t c a đ n v s n ph m t ng lo i đ ạ ượ c
ủ ơ ị ả ứ ứ ế ạ ẩ ị ị ừ xác đ nh căn c vào giá thành k ho ch (giá thành đ nh m c) c a đ n v s n ph m t ng
ỉ ệ ạ lo i và t l giá thành.
ế ạ ị ỉ ệ Giá thành th c t ự ế ừ t ng Giá thành k ho ch (đ nh * T l giá thành
ạ ơ ị ả ẩ ứ = lo i đ n v s n ph m ạ ơ ị ừ m c) đ n v t ng lo i
ỷ ệ ự ế T l giá thành ∑Giá thành th c t ạ các lo i SP
= * 100
ế ạ ứ ị ∑Giá thành k ho ch (đ nh m c) các SP
ươ ị ủ ả ừ ẩ ạ ườ ượ ụ ở Ph ng pháp lo i tr giá tr c a s n ph m ph : ụ Th ng đ c áp d ng các
ệ ấ ả ạ ả ẩ ộ doanh nghi p mà trong cùng m t quá trình s n xu t, bên c nh các s n ph m chính thu
ả ẩ ả ẩ ụ ượ đ c, còn có các s n ph m ph bán ra bên ngoài. Do đó, giá thành s n ph m chính s ẽ
ị ủ ả ụ ẩ ả ở ố ượ ượ đ c gi m xu ng b i giá tr c a s n ph m ph thu đ c.
ổ Giá thành ị ả Giá tr s n T ng CP Giá thành ị ả Giá tr s n
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 11 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ẩ = + _ _ ẩ ả s n ph m ph mẩ phát sinh ẩ ả s n ph m ph m DDCK
chính DDĐK trong kỳ phụ
ươ ườ ượ ụ ở ệ Ph ng pháp liên h p: ợ Th ng đ c áp d ng ặ các doanh nghi p mà do đ c
ấ ủ ả ủ ả ụ ể ấ ẩ ả đi m c a s n xu t kinh doanh, do tính ch t c a s n ph m mà ph i áp d ng hai hay
ươ ề nhi u ph ể ng pháp trên đ tính giá thành.
ả ấ ộ ế ả ẩ 1.2 N i dung k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m trong các doanh
ấ ệ ả nghi p s n xu t
ế ả ấ ươ ườ 1.2.1 K toán chi phí s n xu t theo ph ng pháp kê khai th ng xuyên
ự ế ậ ệ ế 1.2.1.1 K toán chi phí nguyên, v t li u tr c ti p
ả ế ử ụ a. Tài kho n k toán s d ng
ả ử ụ Tài kho n s d ng:
ậ ệ ử ụ ự ể ế ế ả ả Đ theo dõi kho n chi phí nguyên, v t li u tr c ti p, k toán s d ng tài kho n
ự ệ ả ậ ượ ế 621 “Chi phí nguyên, v t li u tr c ti p”. ế Tài kho n đ ở c m chi ti ố ừ t theo t ng đ i
ế ấ ủ ư ậ ả ợ ượ t ng t p h p chi phí.K t c u c a tài kho n này nh sau:
ậ ệ ế ạ ự ế ậ ấ ả ợ ẩ Bên N : ợ T p h p chi phí nguyên, v t li u xu t dùng tr c ti p cho ch t o s n ph m
ụ ị ự ệ ụ hay th c hi n các lao v , d ch v .
Bên Có:
ị ậ ệ ế ấ Giá tr v t li u xu t dùng không h t.
ậ ệ ự ế ế ề ể ả ả K t chuy n chi phí nguyên, v t li u tr c ti p v tài kho n 154 “Chi phí s n
ở xu tấ kinh doanh d dang”.
ả ố ư ố ỳ Tài kho n này không có s d cu i k .
ừ ế ứ Ch ng t k toán:
ẫ ẫ ơ ộ + Hóa đ n bán hàng (theo m u 01aBH, m u 01bBH…do B Tài Chính ban hành
ủ ặ ộ ị ho c do các công ty in theo quy đ nh c a B Tài Chính).
ủ ẫ ơ ộ + Hóa đ n GTGT (theo m u 01GTGT, 02GTGT c a B Tài Chính phát hành).
ậ ư ế ấ ộ ộ ế ể ấ ậ ơ + Phi u xu t kho v t t , phi u xu t kho kiêm v n chuy n n i b , hóa đ n kiêm
ế ấ phi u xu t kho…
ươ ế b. Ph ng pháp k toán
ậ ệ ậ ệ ự ế ồ ị ậ ệ Chi phí nguyên, v t li u tr c ti p bao g m giá tr nguyên, v t li u chính, v t li u
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 12 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ụ ệ ượ ế ạ ả ự ế ệ ẩ ấ ph , nhiên li u… đ c xu t dùng tr c ti p cho vi c ch t o s n ph m.
ậ ệ ố ớ ố ượ ự ữ ế ế ấ Đ i v i nh ng v t li u khi xu t dùng có liên quan tr c ti p đ n đ i t ậ ng t p
ệ ưở ậ ả ạ ả ấ ẩ ộ ợ h p chi phí riêng bi t (phân x ẩ ặ ả ng, b ph n s n xu t ho c s n ph m, lo i s n ph m,
ự ế ố ượ ụ ạ lao v ..) thì h ch toán tr c ti p cho đ i t ng đó.
ườ ậ ệ ố ượ ề ế ấ ợ ậ Tr ng h p v t li u xu t dùng có liên quan đ n nhi u đ i t ợ ng t p h p chi phí,
ể ổ ứ ạ ượ ụ ả ươ ổ không th t ch c h ch toán riêng đ c thì ph i áp d ng ph ng pháp phân b gián
ố ượ ế ể ổ ti p đ phân b chi phí cho các đ i t ng có liên quan.
ứ ổ ỷ ệ ổ ậ ệ Chi phí v t li u phân b ổ T ng tiêu th c phân b ổ T l phân b
= * ố ượ ừ ố ượ cho t ng đ i t ặ ng (ho c ủ ừ c a t ng đ i t ặ ng (ho c
ẩ ẩ ả s n ph m) ả s n ph m)
Trong đó:
ậ ệ ầ ổ ổ T lỷ ệ T ng chi phí v t li u c n phân b
phân bổ = ổ ủ ấ ả ố ượ ứ ổ T ng tiêu th c phân b c a t t c các đ i t ng
ệ ụ ế ượ ơ ồ ế ể ệ Các nghi p v k toán phát sinh đ c th hi n qua s đ k toán sau:
TK 152, 153 TK 621 TK 152
ậ ệ ấ ụ Xu t kho nguyên v t li u, công c
ụ ấ ị d ng cụ giá tr NVL xu t dùng
ồ ế không h t thu h i
TK 151,111,331 TK 154
ượ ấ NVL mua ngoài, đ c c p
TK 133 ế ể VAT K t chuy n chi phí NVLTT
ầ đ u vào
ơ ồ ế ơ ồ S đ 1.1: S đ k toán chi phí NVLTT
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 13 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ự ế ế 1.2.1.2 K toán chi phí nhân công tr c ti p
ả ế ử ụ a. Tài kho n k toán s d ng
ả ử ụ Tài kho n s d ng:
ử ụ ự ể ế ả ế Đ theo dõi chi phí nhân công tr c ti p, k toán s d ng tài kho n 622 “Chi phí
ự ả ượ ế ố ượ ậ ợ ế nhân công tr c ti p”.Tài kho n này đ ở c m chi ti ừ t theo t ng đ i t ng t p h p chi
ư ư ả ả ế ấ ủ phí nh tài kho n 621.K t c u c a tài kho n này nh sau:
ự ế ự ế Bên N : ợ Chi phí nhân công tr c ti p th c t ỳ phát sinh trong k .
ể ề ế ả ấ ả ự ế Bên Có: K t chuy n chi phí nhân công tr c ti p v tài kho n 154 “Chi phí s n xu t kinh
ở doanh d dang”.
ả ố ư ố ỳ Tài kho n 622 không có s d cu i k .
ừ ế ứ Ch ng t k toán:
ủ ẫ ả ấ ộ o B ng ch m công (m u 01aLĐTL c a B Tài Chính).
ổ ề ươ ả ủ ẫ ng và BHXH (m u 11 LĐTL c a BTC). o B ng phân b ti n l
ươ ế b. Ph ng pháp k toán
ề ươ ự ế ồ ươ ụ Chi phí nhân công tr c ti p bao g m ti n l ng chính, l ả ng ph ; các kho n
ụ ấ ờ ả ươ ph c p, làm thêm gi , làm đêm; các kho n trích theo l ng: BHXH, BHYT, KPCĐ cho
ự ế ả ấ ả ẩ công nhân tr c ti p s n xu t s n ph m.
ự ế ượ ế ơ ồ K toán chi phí nhân công tr c ti p đ c khái quát theo s đ sau:
TK 334 TK 622 TK 154
ươ ng ph
ề ươ ả ụ Ti n l ng chính, l ụ ấ các kho n ph c p, làm thêm
ế K t chuy n chi phí nhân công TK 338 ể ự ế tr c ti p
ả ươ Các kho n trích theo l ng
TK 335
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 14 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ướ ề ươ c chi phí ti n l ả ả ả ng ph i Trích tr ấ tr cho công nhân TT s n xu t
ơ ồ ế ự ế S đ 1.2: S đ k toán chi phí nhân công tr c ti p ế ấ ả ơ ồ 1.2.1.3 K toán chi phí s n xu t chung
ả ế ử ụ a. Tài kho n k toán s d ng
ả ế ử ụ Tài kho n k toán s d ng
ữ ả ấ ầ ế ạ ể ả ấ ả Chi phí s n xu t chung là nh ng chi phí c n thi t còn l ẩ i đ s n xu t s n ph m
ậ ệ ự ự ữ ế ế ngoài chi phí nguyên, v t li u tr c ti p và chi phí nhân công tr c ti p. Đây là nh ng chi
ạ ưở ậ ả ấ ủ ộ phí phát sinh trong ph m vi phân x ng, b ph n s n xu t c a doanh nghi p. ế ệ K toán
ể ả ả ấ ạ ử ụ s d ng tài kho n 627 “Chi phí s n xu t chung” đ theo dõi các chi phí p hát sinh t i các
ưở ả ượ ế ừ ưở ộ phân x ng trong k . ỳ Tài kho n đ c chi ti t theo t ng phân x ấ ậ ả ng, b ph n s n xu t.
ế ấ ủ ư ả K t c u c a tài kho n này nh sau:
ự ế ấ ậ ả ợ Bên N : ợ T p h p chi phí s n xu t th c t phát sinh.
ả ấ ả ả Bên Có: Các kho n ghi gi m chi phí s n xu t chung.
ế ể ề ấ ả ả K t chuy n chi phí s n xu t chung v tài kho n 154
ệ ể ậ ả ợ ượ ệ ậ Đ thu n ti n trong vi c t p h p chi phí, tài kho n này đ c chia thành các tài
ả ấ kho n c p 2 sau:
ả ưở TK 6271: Chi phí nhân viên qu n lý phân x ng.
ậ ệ ử ụ ạ ưở TK 6272: Chi phí v t li u s d ng t i phân x ng.
ụ ử ụ ụ ụ ạ ưở TK 6273: Chi phí công c , d ng c s d ng t i phân x ng.
ả ố ị ấ TK 6274: Chi phí kh u hao tài s n c đ nh.
ụ ị TK 6277: Chi phí d ch v mua ngoài.
ề ằ TK 6278: Chi phí khác b ng ti n.
ả ố ư ố ỳ Tài kho n này không có s d cu i k .
ừ ế ứ Ch ng t k toán:
ả ươ ề ươ ả B ng tính l ng và b ng thanh toán ti n l ng.
ụ ụ ả ổ ị ụ B ng phân b giá tr công c , d ng c .
ả ố ị ấ ả B ng trích kh u hao tài s n c đ nh.
ơ Hóa đ n GTGT.
ế Phi u chi.
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ệ ườ ạ ọ ậ ố t nghi p 15 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ươ ế b. Ph ng pháp k toán:
ế ả ấ ượ ơ ồ K toán chi phí s n xu t chung đ c khái quát qua s đ sau:
TK 334, 338 TK 627 TK 111, 152
ươ ả L ng và các kho n trích theo l ngươ ị ả ả ồ ế ệ Giá tr ph li u thu h i và các kho n thu gi m chi
TK 152, 153
ấ VNL, CCDC xu t dùng TK 154
TK 142, 242, 335
ố ượ K/c CPSXC phân bổ cho các đ i t ng tính giá
cướ Chi phí trích tr chi phí ph i trả ả
TK 214 TK 632
ấ Chi phí kh u hao TSCĐ
TK 111, 112, 331 ố ị CP mua ngoài K/c CPSXC c đ nh vào giá v nố TK 133 ầ VAT đ u vào
ơ ồ ả
S đ 1.3: S đ k toán chi phí s n xu t chung ợ ơ ồ ế ấ ấ ả ở ổ ể ẩ ả 1.2.1.4 T ng h p chi phí s n xu t, ki m kê đánh giá s n ph m d dang
ả ợ ổ ấ a. T ng h p chi phí s n xu t
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 16 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ể ế ả ậ ế ẩ ả ợ Đ ti n hành công tác tính giá thành s n ph m, k toán ph i t p h p các chi phí
ề ấ ả ở ế ở phát sinh trên v TK 154 “Chi phí s n xu t kinh doanh d dang”. Và ti n hành m chi
ế ấ ừ ạ ả ừ ừ ả ẩ ơ ủ ti t cho t ng ngành s n xu t, t ng n i phát sinh chi phí, t ng lo i s n ph m,… c a các
ủ ư ả ộ ậ ả ộ b ph n s n xu t. ấ N i dung c a tài kho n này nh sau:
ả ấ ợ ổ ỳ Bên N : ợ T ng h p các chi phí s n xu t trong k .
Bên Có:
ả ẩ ả ả Các kho n ghi gi m chi phí s n ph m.
ự ế ả ấ ổ ự ế ủ ả T ng giá thành s n xu t th c t hay chi phí th c t ụ ẩ c a s n ph m, lao v ,
ụ ị d ch v đã hoàn thành.
ự ế ủ ả ụ ở ụ ị ư ẩ D N : ư ợ Chi phí th c t c a s n ph m, lao v , d ch v d dang, ch a hoàn thành.
ấ ượ ả ổ ợ ể ệ ơ ồ T ng h p chi phí s n xu t đ c th hi n khái quát qua s đ sau:
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ệ ườ ạ ọ ậ ố t nghi p 17 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
TK 154 TK 632 TK 621
ự ế Bán tr c ti p
K/c chi phí NVLTT
TK 155
TK 622 ẩ ậ Nh p kho thành ph m
K/c chi phí NCTT
TK 157
ử G i bán
TK 627 TK 1381
ệ ạ ả ẩ ỏ Thi t h i s n ph m h ng K/c chi phí SXC
TK 152,153,111
ị ồ ế ệ Giá tr ph li u thu h i
ơ ồ ế ơ ồ ợ ổ ấ ả ươ S đ 1.5: S đ k toán t ng h p chi phí s n xu t theo ph ng pháp KKTX
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 18 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ể ả ẩ ở b. Ki m kê và đánh giá s n ph m d dang
ư ế ế ế ữ ả ạ ẩ ả ẩ ở S n ph m d dang là nh ng s n ph m ch a k t thúc giai đo n ch bi n, còn
ể ấ ả ằ ượ ả đang n m trong quá trình s n xu t. Đ tính đ ệ ẩ c giá thành s n ph m thì doanh nghi p
ấ ị ượ ị ả ệ ẩ ở ả nh t đ nh ph i đánh giá đ c giá tr s n ph m d dang cu i k . ố ỳ Và doanh nghi p có th ể
ụ ộ ươ áp d ng m t trong các ph ng pháp sau:
ậ ệ ị ả ẩ ở ị + Xác đ nh giá tr s n ph m d dang theo chi phí nguyên v t li u chính:
ươ ị ả ẩ ồ ỉ Theo ph ị ậ ệ ở ng pháp này thì giá tr s n ph m d dang ch bao g m giá tr v t li u
chính:
ị ậ ệ ộ ấ ị ậ ệ Giá tr v t li u Toàn b giá tr v t li u chính xu t dùng S l ố ượ ng
= x ằ chính n m trong SPDDCK
ố ượ S l ố ượ TP + S l ng ng SPDD SPDD
ả ượ ướ ị ả ẩ ở ị ươ ươ + Xác đ nh giá tr s n ph m d dang theo s n l ng c tính t ng đ ng:
ố ượ ứ ộ ể ả ẩ ở ứ Căn c vào m c đ hoàn thành và s l ả ng s n ph m d dang đ quy s n
ẩ ả ẩ ở ẩ ổ ườ ự ph m d dang thành s n ph m hoàn thành. Tiêu chu n quy đ i th ng d a vào gi ờ
ề ươ ứ ị ặ công ho c ti n l ng đ nh m c.
ị ậ ệ ộ ấ ị ậ Giá tr v t Toàn b giá tr v t li u chính xu t dùng S l ố ượ ng
ệ li u chính = x SPDD CK ố ượ ố ượ S l ng TP + S l ng SPDD ằ n m trong (không quy
không quy đ i ổ SPDD đ i)ổ
ế ế ừ ổ Chi phí chế ạ T ng chi phí ch bi n t ng lo i S l ố ượ ng
= x ế ằ bi n n m SPDDCK ố ượ ố ượ S l ng TP + S l ng SPDD quy trong SPDD quy đ i raổ ẩ ổ đ i ra thành ph m TP ấ ừ ế ế ậ ả ộ Trong đó chi phí ch bi n là toàn b các chi phí s n xu t tr chi phí nguyên v t
ệ li u chính.
ế ế ị ả ẩ ở ị + Xác đ nh giá tr s n ph m d dang theo 50% chi phí ch bi n:
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 19 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ị ị ư Giá tr SPDD ch a ằ Giá tr NVL chính n m 50% chi phí chế
hoàn thành trong SPDD bi nế = +
ậ ệ ị ả ự ế ẩ ặ ở ị + Xác đ nh giá tr s n ph m d dang theo chi phí nguyên, v t li u tr c ti p ho c chi phí
ự ế tr c ti p:
ươ ị ả ẩ ở ồ ỉ Theo ph ng pháp này, giá tr s n ph m d dang ch bao g m chi phí nguyên,
ự ế ự ế ế ặ ậ ệ v t li u tr c ti p ho c chi phí tr c ti p mà không tính đ n các chi phí khác.
ặ ế ị ả ứ ẩ ạ ở ị ị + Xác đ nh giá tr s n ph m d dang theo chi phí đ nh m c ho c k ho ch:
ị ả ẩ ở ượ ự ứ ị ị Giá tr s n ph m d dang đ c xác đ nh d a vào đ nh m c tiêu hao cho các khâu,
ướ ế ạ ả ệ ẩ các b c, các công vi c trong quá trình ch t o s n ph m.
ế ả ấ ươ ể ị 1.2.2 K toán chi phí s n xu t theo ph ỳ ng pháp ki m kê đ nh k :
ố ớ ụ ệ ươ ồ Đ i v i doanh nghi p áp d ng theo ph ng pháp này, hàng t n kho không đ ượ c
ả ế ố ỳ ệ ể ổ ấ ả ghi s liên t c. ụ Do đó, cu i k doanh nghi p ph i ti n hành ki m kê t ạ t c các lo i
ậ ệ ẩ ạ ưở ậ nguyên, v t li u, thành ph m trong kho và t i các phân x ả ớ ộ ng cùng v i b ph n s n
ủ ả ấ ở ể ẩ ị ấ ừ ặ xu t d dang đ xác đ nh chi phí c a s n ph m hoàn thành. Xu t phát t ể đ c đi m đó,
ữ ệ ạ ả ẩ công tác h ch toán chi phí s n ph m trong các doanh nghi p này có nh ng khác bi ệ t
ấ ị nh t đ nh.
ự ế ậ ệ ế 1.2.2.1 K toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p
ớ ặ ủ ể ươ ể ầ ị V i đ c đi m c a ph ỳ ế ng pháp ki m kê đ nh k , k toán c n theo dõi chi ti ế t
ế ừ ố ượ ế ả các chi phí phát sinh đ n t ng đ i t ng. ư ử ụ Tài kho n k toán s d ng là TK 621 nh ng
ủ ệ ả ạ ớ ươ ộ n i dung c a tài kho n khác v i khi doanh nghi p h ch toán theo ph ng pháp kê khai
ườ th ng xuyên.
ế ể ể ờ ố ỳ Bên N : ợ K t chuy n chi phí NVL tr c ti p phát sinh vào th i đi m cu i k . ự ế
ự ế ế ể ề Bên Có: K t chuy n chi phí NVL tr c ti p v tính giá thành. (TK 631)
ỳ ượ ổ ợ ơ ồ Tình hình t ng h p chi phí phát sinh trong k đ c khái quát qua s đ sau:
TK 111,112.. TK 6111 TK 621 TK 631
ị Giá tr NVL dùng K/c chi phí NVLTT
ự ế ạ ị ậ ệ Giá tr v t li u tăng tr c ti p t o SP
trong kỳ TK 151,152
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 20 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ị ậ ệ K/c giá tr v t li u ố ỳ ồ t n cu i k
ầ ỳ ị ậ ệ ồ K/c giá tr v t li u t n đ u k
ơ ồ ạ ự ế ậ ệ ơ ồ S đ 1.6: S đ h ch toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p
ự ế ế 1.2.2.2 K toán chi phí nhân công tr c ti p:
ự ế ệ ế ươ ể ị Vi c k toán chi phí nhân công tr c ti p theo ph ỳ ng pháp ki m kê đ nh k
ườ ố ỳ ế ể ế ươ t ng t ự ư ươ nh ph ng pháp kê khai th ng xuyên. Cu i k , k toán k t chuy n chi phí
ự ế ả ỳ ề nhân công tr c ti p trong k v tài kho n tính giá thành 631.
ợ N TK 631:
Có TK 622:
ế ả ấ 1.2.2.3 K toán chi phí s n xu t chung:
ươ ự ố ớ ụ ệ ươ ườ T ng t đ i v i doanh nghi p áp d ng ph ng pháp kê khai th ế ng xuyên, k
ể ự ệ ể ế ấ ả ả ề toán k t chuy n chi phí s n xu t chung v tài kho n 631 đ th c hi n tính giá thành.
ợ N TK 631:
Có TK 627:
ẩ ở ợ ổ ể ấ ả ả 1.2.2.4 T ng h p chi phí s n xu t, ki m kê, đánh giá s n ph m d dang
ả ử ụ a. Tài kho n s d ng
ể ự ệ ổ ể ả ả ẩ ợ ở ế ấ Đ th c hi n t ng h p chi phí s n xu t, ki m kê đánh giá s n ph m d dang, k
ử ụ ư ủ ả ộ toán s d ng TK 631.N i dung c a tài kho n này nh sau:
ấ ở ả ầ ỳ Bên N : ợ Chi phí s n xu t d dang đ u k .
ự ế ả ấ Chi phí s n xu t th c t ỳ phát sinh trong k .
ụ ế ể ề ả ậ ẩ ị Bên Có: Giá thành s n ph m nh p kho, d ch v hoàn thành k t chuy n v TK 632
ố “giá v n hàng bán”.
ố ỳ ế ể ề ả ấ ở Chi phí s n xu t kinh doanh d dang cu i k k t chuy n v TK 154 “chi phí
ấ ở ả s n xu t kinh doanh d dang”.
ươ ế b. Ph ng pháp k toán
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ệ ườ ạ ọ ậ ố t nghi p 21 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ể ế ẩ ấ ả ả ở ổ ợ ố ỳ K toán t ng h p chi phí s n xu t, ki m kê đánh giá s n ph m d dang cu i k
ơ ồ theo s đ sau:
ấ ả K/C chi phí s n xu t DDCK
TK 154 TK 631 TK 632
ả ấ K/c chi phí s n xu t kinh doanh
DDĐK
ẩ ả ị ụ Giá thành s n ph m d ch v hoàn thành
TK 621,622,627
ự ế ấ ả K/c chi phí s n xu t th c t
ơ ồ ấ ả ươ S đ 1.7: S đ k toán t ng h p chi phí s n xu t theo ph ng pháp KKĐK ổ ứ ợ ẩ ổ ả ơ ồ ế 1.2.3 T ch c tính giá thành s n ph m
ẩ ả ỳ 1.2.3.1 K tính giá thành s n ph m
ờ ỳ ế ậ ầ ộ ỳ ế K tính giá thành là th i k mà b ph n k toán giá thành c n thi ả ế t ph i ti n
ố ượ ệ hành công vi c tính giá thành cho các đ i t ng tính giá thành.
ơ ở ể ầ ự ố ượ ể ỳ ị ị Đ xác đ nh k tính giá thành c n d a vào 4 c s đ xác đ nh đ i t ng tính giá
ủ ứ ệ ỳ thành. Ngoài ra còn căn c vào chu k kinh doanh c a doanh nghi p.
ạ ệ ể ặ ỳ T i Vi t Nam, k tính giá thành có th là tháng, quý ho c năm. Tuy nhiên các
ệ ườ ử ụ ả ỳ ượ doanh nghi p th ng s d ng k tính giá thành là tháng vì nó ph n ánh đ ộ c m t cách
ườ ạ ộ ả ượ ề ư ể ơ th ấ ng xuyên ho t đ ng s n xu t kinh doanh và phát huy đ c nhi u u đi m h n k ỳ
tính giá thành là quý và năm.
ộ ố ạ ổ ứ ệ ẩ ả 1.2.3.2 T ch c tính giá thành s n ph m trong m t s lo i hình doanh nghi p ch ủ
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ệ ườ ạ ọ ậ ố t nghi p 22 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
y uế
ơ ở ươ ầ ự ể ế ả ẩ Trên c s các ph ọ ng pháp chung đ tính giá thành s n ph m, k toán c n l a ch n
ợ ớ ặ ể ổ ứ ả ụ ừ ệ ấ ạ và áp d ng vào t ng lo i hình doanh nghi p cho phù h p v i đ c đi m t ch c s n xu t, quy
ố ượ ệ ế ả trình công ngh và đ i t ấ ng k toán chi phí s n xu t.
ố ớ ệ ả ấ ả ơ a. Đ i v i doanh nghi p có quy trình s n xu t gi n đ n
ấ ả ơ ườ ỉ ả ữ ệ ệ ả Doanh nghi p s n xu t gi n đ n th ấ ng là nh ng doanh nghi p ch s n xu t
ộ ố ố ượ ặ ặ ộ ớ ỳ ả ắ ả ẩ ớ m t ho c m t s ít m t hàng v i kh i l ấ ng l n, chu k s n xu t ng n, s n ph m d ở
ể ệ ặ ặ ư dang không có ho c có không đáng k nh các doanh nghi p khai thác than, qu ng,
ệ ả ấ ộ ự ệ ả ướ ơ ướ khoáng s n…; các doanh nghi p s n xu t đ ng l c(đi n, n c, h i n c, khí nén, khí
ố ượ ố ượ ặ ấ ế ế ố đ t…). Do s l ng m t hang ít nên đ i t ả ng k toán chi phí s n xu t ti n hành theo
ấ ượ ẩ ả ỗ ở ộ ổ ế ả ặ ả s n ph m, m i m t hàng s n xu t đ c m m t s k toán chi phí s n xu t. ấ Công vi cệ
ườ ượ ế ố ươ ế tính giá thành th ng đ c ti n hành vào cu i tháng theo ph ặ ự ng pháp tr c ti p ho c
liên h p.ợ
ệ ả ố ớ ấ ặ ơ b. Đ i v i doanh nghi p s n xu t theo đ n đ t hàng
ệ ả ữ ế ấ ặ ơ ơ ủ Là nh ng doanh nghi p s n xu t mang tính đ n chi c theo đ n đ t hàng c a
ể ượ ủ ừ ặ ả ẩ ặ ơ ơ khách. Đ hoàn thành đ c đ n đ t hàng thì tùy theo s n ph m c a t ng đ n đ t hàng
ể ổ ầ ứ ả ấ ở ộ ộ ề ậ ả mà khách hàng yêu c u có th t ch c s n xu t ặ m t b ph n ho c ph i nhi u b ộ
ấ ơ ậ ặ ỗ ộ ậ ả ả ả ph n cùng tham gia s n xu t đ n đ t hàng. ậ ụ M i b ph n ph i ph trách hay đ m nh n
ộ ệ m t công vi c khác nhau.
ệ ổ ứ ả ỉ ế ở ộ ộ ể ậ ả ơ ế N u vi c t ấ ch c s n xu t ch ti n hành m t b ph n theo ki u gi n đ n thì
ươ ượ ươ ượ ạ ế ph ng pháp tính giá thành đ ụ c áp d ng là ph ng pháp tr c ti p. ự ế Ng ệ i n u vi c c l
ấ ượ ế ở ụ ề ậ ả ộ ươ ổ ứ ả t ch c s n xu t đ c ti n hành nhi u b ph n thì ph i áp d ng ph ng pháp liên
ế ợ ứ ươ ừ ặ ộ ơ h p.ợ Cách th c k t h p các ph ng pháp thì tùy thu c vào t ng đ n đ t hàng. Cách
ứ ậ ượ ư ế ợ th c t p h p chi phí đ c ti n hành nh sau:
ố ượ ế ậ ợ Các chi phí tr c ti p: ự ế Chi phí phát sinh cho đ i t ng nào thì k toán t p h p cho
ặ ườ ự ế ợ ợ ượ ơ đ n đ t hàng đó. Tr ậ ng h p không t p h p tr c ti p đ ụ ả c thì ph i áp d ng
ươ ố ượ ổ ợ ph ng pháp phân b chi phí theo các đ i t ng thích h p.
ấ ặ ừ ừ ậ ậ ợ ộ ả Chi phí s n xu t chung: Sau khi t p h p theo t ng b ph n ho c t ng phân
ưở ề ươ ừ ế ế ặ ổ ơ x ng, k toán ti n hành phân b cho t ng đ n đ t hàng theo ti n l ng công
ặ ố ờ ả ạ ấ nhân s n xu t ho c s gi máy ch y.
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 23 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ố ượ ả ẩ ệ ấ ơ ng tính giá thành s n ph m: Đ i t ặ ả Các doanh nghi p s n xu t theo đ n đ t
ườ ủ ữ ả ẩ ặ ơ hàng th ng tính giá thành s n ph m c a nh ng đ n đ t hàng đã hoàn thành.
ữ ư ặ ơ ượ ả ẩ ở Còn nh ng đ n đ t hàng ch a hoàn thành đ c coi là s n ph m d dang.
ố ớ ệ ổ ứ ộ ậ ả ấ ụ c. Đ i v i doanh nghi p có t ch c b ph n s n xu t kinh doanh ph
ệ ả ệ ổ ứ ấ ưở ả ấ Trong các doanh nghi p s n xu t, vi c t ch c các phân x ng s n xu t ph ụ
ụ ụ ủ ế ụ ằ ưở ả nh m m c đích ch y u là ph c v cho các phân x ấ ng s n xu t chính. Ngoài ra nó còn
ể ể ệ ấ ả ẩ có th cung c p các s n ph m ra bên ngoài đ tăng doanh thu cho doanh nghi p.
ủ ệ ả ẩ ưở ụ ả ấ ượ Vi c tính giá thành s n ph m c a các phân x ng s n xu t ph cũng đ ế c ti n
ư ưở ả ấ ượ ậ hành nh các phân x ng s n xu t chính, các chi phí phát sinh cũng đ ợ c t p h p theo 3
ụ ả ố ỳ ượ ổ kho n m c: chi phí NVLTT, chi phí NCTT, chi phí SXC. Cu i k cũng đ ợ c t ng h p
ủ ẩ ưở ụ ả ấ ả chi phí và tính giá thành s n ph m c a các phân x ư ng s n xu t ph trên TK 154 nh ng
ượ ế ừ ưở ả ấ đ ở c m chi ti t cho t ng phân x ụ ng s n xu t ph .
ủ ẩ ưở ụ ượ ề ậ ả ấ ả Tính giá thành s n ph m c a các phân x ng s n xu t ph đ c đ c p trong
ườ hai tr ợ ng h p sau:
ườ ữ ưở ụ ụ ẫ ụ ự ả ấ Gi a các phân x ng s n xu t ph không có s ph c v l n nhau thì Tr ợ ng h p 1:
ệ ả ẩ ượ ụ ươ ự ế vi c tính giá thành s n ph m đ c áp d ng theo ph ng pháp tr c ti p.
ườ ữ ưở ể ẫ ụ ả ấ Gi a các phân x ự ụ ụ ng s n xu t ph có s ph c v đáng k l n nhau thì Tr ợ ng h p 2:
ụ ệ ể ả ẩ ộ vi c tính giá thành s n ph m có th áp d ng m t trong ba cách sau:
ươ ạ ố ị ả ủ ẩ ọ ưở + Dùng ph ơ ng pháp đ i s : G i giá thành đ n v s n ph m c a các phân x ả ng s n
ẩ ố ồ ậ ụ ấ ươ ệ ươ ạ ố ể xu t ph là các n s r i l p ph ạ ố ng trình đ i s và h ph ng trình đ i s đ tìm ra
các n.ẩ
ươ ổ ẫ ế ầ ơ ị + Ph ng pháp phân b l n nhau theo giá thành đ n v ban đ u: Ti n hành theo 3 b ướ c
sau:
ướ B c 1:
ơ ị ổ ầ Giá thành đ n v ban T ng chi phí ban đ u
= đ uầ ả ượ S n l ng ban đ u ướ ổ ẫ ữ ị ả ấ ầ ưở B c 2: Tính giá tr phân b l n nhau gi a các phân x ụ ng s n xu t ph theo giá thành
ầ ị ơ đ n v ban đ u.
ướ ơ B c 3: ị ớ Tính giá thành đ n v m i
ị ượ ụ ụ ụ ụ ị ổ ầ Giá thành T ng CP ban đ u + Giá tr đ c ph c v Giá tr đã ph c v
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 24 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ả ượ ả ượ ụ ụ ộ ộ ơ ị ớ đ n v m i = S n l ầ ng ban đ u S n l ng đã ph c v Tiêu dùng n i b
ướ ị ủ ưở ụ ụ ụ ấ ả ả ấ B c 4: Tính giá tr c a phân x ng s n xu t ph ph c v cho s n xu t chính và các
ệ ậ ộ b ph n trong doanh nghi p.
ươ ế ạ ượ ươ ự + Ph ng pháp giá thành k ho ch: Theo cách này, giá thành đ c tính t ng t nh ư
ươ ổ ẫ ầ ơ ị ph ng pháp phân b l n nhau theo giá thành đ n v ban đ u.
ệ ố ố ớ ụ ệ ế ị ứ d. Đ i v i doanh nghi p áp d ng h th ng k toán theo đ nh m c
ơ ở ệ ố ậ ư ệ ứ ự ộ ị Trên c s h th ng đ nh m c hao phí lao đ ng, v t t hi n hành và d toán v ề
ứ ủ ừ ạ ả ế ẽ ả ấ ị ị ẩ chi phí s n xu t chung, k toán s xác đ nh giá thành đ nh m c c a t ng lo i s n ph m,
ờ ạ ớ ị ứ ệ ổ ồ đ ng th i h ch toán riêng các thay đ i, các chênh l ch so v i đ nh m c phát sinh trong
ổ ị ứ ứ ệ ệ ạ ị ớ ỳ k thành 3 lo i: theo đ nh m c, chênh l ch do thay đ i đ nh m c và chênh l ch so v i
ự ế ủ ả ừ ế ẩ ị ị đ nh m c. ứ T đó ti n hành xác đ nh giá thành th c t c a s n ph m.
ệ Giá thành Giá thành Chênh l chệ Chênh l ch so
= ị th c t ự ế ả s n ứ ả đ nh m c s n +() do thay đ iổ +() ứ ớ ị v i đ nh m c
ị ph mẩ ph mẩ ứ đ nh m c
ứ ượ ệ ị ứ ế Vi c tính toán giá thành đ nh m c đ ế ơ ở ị c ti n hành trên c s đ nh m c tiên ti n
ệ ầ ỳ ườ ấ hi n hành ngày đ u k (th ầ ng là đ u tháng). Tùy theo tính ch t quy trình công ngh ệ
ấ ả ụ ể ẩ ặ ả ẩ ươ ả s n xu t s n ph m và đ c đi m s n ph m mà áp d ng các ph ng pháp tính giá thành
ứ ả ẩ ế ậ ả ẩ ộ ị đ nh m c khác nhau (theo s n ph m hoàn thành, theo chi ti ổ t, b ph n s n ph m t ng
ổ ị ứ ượ ệ ậ ợ ế ể ầ ợ ạ h p l i…). Vi c thay đ i đ nh m c đ c ti n hành vào ngày đ u tháng đ thu n l i cho
ư ệ ự ứ ệ ệ ể ị ị ườ vi c th c hi n đ nh m c cũng nh vi c ki m tra thi hành đ nh m c. ứ Tr ợ ng h p thay
ớ ị ứ ữ ứ ữ ế ả ổ ị đ i đ nh m c ti n hành vào ngày gi a tháng so v i đ nh m c là nh ng kho n chi phí
ự ạ ị ị ượ ệ ọ phát sinh ngoài ph m vi đ nh m c ứ và d toán quy đ nh đ ớ c g i là chênh l ch so v i
ứ ứ ị ị đ nh m c hay thoát ly đ nh m c.
ệ ả ế ế ứ ạ ố ớ ể ấ ụ e. Đ i v i doanh nghi p s n xu t ph c t p theo ki u ch bi n liên t c
ệ ả ế ế ứ ạ ụ ể ệ ấ Doanh nghi p s n xu t ph c t p theo ki u ch bi n liên t c là doanh nghi p có
ệ ế ạ ả ố ế ề ẩ ạ ồ ộ quy trình công ngh ch t o s n ph m bao g m nhi u giai đo n n i ti p nhau theo m t
ự ấ ị ạ ạ ẩ ẩ ỗ ộ trình t ủ ạ nh t đ nh, m i giai đo n t o ra m t lo i bán thành ph m và bán thành ph m c a
ạ ướ ố ượ ủ ệ ạ giai đo n tr c là đ i t ế ế ng hay nguyên li u ch bi n c a giai đo n sau. Trong các
ươ ế ế ấ ệ doanh nghi p này, ph ạ ợ ng pháp k toán chi phí thích h p nh t là k toán theo giai đo n
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 25 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ươ ả ấ ạ ộ công ngh .ệ Theo ph ng pháp này, chi phí s n xu t phát sinh thu c giai đo n nào s ẽ
ượ ậ ạ ợ ả ấ ớ ượ ậ đ c t p h p cho giai đo n đó. Riêng v i chi phí s n xu t chung, sau khi đ ợ c t p h p
ưở ẽ ượ ứ ổ ợ theo phân x ng s đ ạ c phân b cho các giai đo n theo tiêu th c phù h p.
ầ ủ ủ ấ ẩ ả Tùy theo tính ch t hàng hóa c a bán thành ph m và yêu c u c a công tác qu n
ể ượ ậ ả ấ ươ ẩ lý, chi phí s n xu t có th đ ợ c t p h p theo ph ng án có bán thành ph m và không có
ươ ườ ươ ự ế bán thành ph m.ẩ Ph ng pháp tính giá thành th ng là ph ế ợ ng pháp tr c ti p k t h p
ươ ổ ươ ế ợ ự ươ ph ộ ng pháp t ng c ng chi phí hay ph ế ng pháp tr c ti p k t h p ph ng pháp h s ệ ố
ươ ỉ ệ hay ph ng pháp t l .
ướ ươ ế ẩ + Tính giá thành phân b c theo ph ng án k toán có bán thành ph m:
ươ ườ ượ ụ ở ệ ế ầ Ph ng án này th ng đ c áp d ng các doanh nghi p có yêu c u k toán
ủ ể ặ ẩ ặ ươ ế ộ ộ n i b cao ho c bán thành ph m bán ra ngoài. Đ c đi m c a ph ng án k toán này là
ấ ủ ệ ậ ả ạ ẩ ợ ị ủ khi t p h p chi phí s n xu t c a các giai đo n công ngh , giá tr bán thành ph m c a
ạ ướ ể ạ ượ ự ế các giai đo n tr c chuy n sang giai đo n sau đ c tính theo giá thành th c t và đ ượ c
ụ ả ả ả ượ ệ ế ph n ánh theo các kho n m c chi phí. Vi c tính giá thành ph i đ c ti n hành l n l ầ ượ t
ế ạ ạ ả ẩ ố ừ t ng giai đo n cho đ n giai đo n cu i cùng tính ra giá thành s n ph m.
ướ ươ ế ẩ + Tính giá thành phân b c theo ph ng án k toán không có bán thành ph m:
ượ ụ ệ ế ầ ế ộ ộ Đ c áp d ng trong các doanh nghi p mà yêu c u k toán kinh t n i b không
ế ế ở ừ ặ ẩ ạ cao ho c bán thành ph m ch bi n t ng giai đo n không bán ra ngoài thì chi phí ch ế
ệ ượ ế ạ ậ ả bi n phát sinh trong các giai đo n công ngh đ ẩ c tính nh p vào giá thành s n ph m
ế ể ộ ồ ờ ươ ế ọ m t cách đ ng th i nên g i là k t chuy n song song. Theo ph ng án này, k toán
ừ ầ ẩ ạ ỉ không c n tính giá thành bán thành ph m trong t ng giai đo n mà ch tính giá thành
ậ ệ ẩ ằ ợ ổ ế ế thành ph m b ng cách t ng h p chi phí nguyên v t li u chính và các chi phí ch bi n
ạ ệ khác trong các giai đo n công ngh .
ệ ố ử ụ ổ ế ả ấ ả 1.3 H th ng s sách s d ng trong k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n
ph mẩ
ệ ụ ể ủ ể ự ề ệ ọ Tùy vào đi u ki n c th c a mình mà các doanh nghi p có th l a ch n các hình
ứ ổ ế ợ th c s k toán phù h p.
ứ ổ ố ớ ứ ệ ậ ừ ụ 1.3.1 Đ i v i doanh nghi p áp d ng hình th c s Nh t ký ch ng t
k toán và ổ
ứ ừ ế Ch ng t ả các b ng phân b 1,2,3,4
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 26 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ậ
ứ
ừ
ả
ố
Nh t kýCh ng t s 7ố
ổ ẻ ế S th k toán chi t TK 621, 622, ti
B ng kê s 4
ế 627, 154 (631)
ổ
ổ ả B ng t ng ế ợ t h p chi ti
S Cái TK 621, 622, 627, 154 (631)
ả
B ng tính giá thành và các báo cáo tài chính
ơ ồ ự ế ả ấ ả ẩ S đ 1.8: Trình t k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m theo hình
ứ ổ ứ ừ ậ th c s Nh t ký ch ng t
Chú thích: Ghi hàng ngày:
ố Ghi cu i tháng:
ế ể ố Đ i chi u ki m tra:
ứ ổ ố ớ ệ ậ ụ 1.3.2 Đ i v i doanh nghi p áp d ng hình th c s Nh t ký chung
ừ ế
ứ Ch ng t
k toán
ổ
ậ
S Nh t ký
S Nh t ký chung
ệ
ẻ ế ổ S (th ) k toán chi ế t TK 621, 622, 627, ti
ậ ổ ặ đ c bi
t
154, (631)
ổ
ả
S cái tài kho n 621, 622, 627, 154, (631)
ổ ả B ng t ng ế ợ t h p chi ti
ả
ố ố
B ng cân đ i s phát sinh
ả
B ng tính giá thành và các báo cáo tài chính
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 27 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ơ ồ ự ế ả ấ ẩ ả S đ 1.9: Trình t k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m theo hình
ứ ổ ậ th c s Nh t ký chung
Chú thích: Ghi hàng ngày:
ố Ghi cu i tháng:
ế ể ố Đ i chi u ki m tra:
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 28 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ứ ổ ố ớ ổ ệ ậ ụ 1.3.3 Đ i v i doanh nghi p áp d ng hình th c s Nh t kýS cái
ừ ế
ứ Ch ng t
k toán
S quổ ỹ
ẻ ế ổ S (th ) k toán ế t TK 621, chi ti 622, 627, 154, (631)
ợ ổ ả B ng t ng h p ừ ế ứ ch ng t k toán cùng lo iạ
ả
ổ
ợ ổ B ng t ng h p chi phí
ậ Nh t kýs Cái TK 621, 622, 627, 154, (631)
ả B ng tính giá thành và các báo cáo tài chính
ơ ồ ự ế ả ẩ ả ấ S đ 1.10: Trình t k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m
ứ ổ ậ theo hình th c Nh t kýs Cái
Chú thích: Ghi hàng ngày:
ố Ghi cu i tháng:
ế ể ố Đ i chi u ki m tra:
ứ ổ ố ớ ụ ứ ệ ừ ổ 1.3.4 Đ i v i doanh nghi p áp d ng hình th c s Ch ng t ghi s
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 29 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ừ ế
ứ Ch ng t
k toán
ả
ẻ ế
S (th ) k
S quổ ỹ
ừ
ổ toán chi ti
ổ B ng t ng ứ ợ h p ch ng t cùng lo iạ
t TKế 621, 622, 627, 154, (631)
ổ
ừ
ổ
ứ Ch ng t
ghi s
ổ ả B ng t ng ợ h p chi phí
S đăng ký ch ngứ ghiừ t sổ
ổ
S Cái TK 621, 622, 627, 154, (631)
ả
ố ố
B ng cân đ i s phát sinh
ả
B ng tính giá thành và các báo cáo tài chính
ơ ồ ự ế ấ ả ả ẩ S đ 1.11: Trình t k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m theo
ứ ứ ừ ổ hình th c Ch ng t ghi s
Chú thích: Ghi hàng ngày:
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 30 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ố Ghi cu i tháng:
ế ể ố Đ i chi u ki m tra:
ố ớ ứ ụ ệ ế 1.3.5 Đ i v i doanh nghi p áp d ng hình th c k toán trên máy vi tính
ổ ế
S k toán
ề
ừ ế
ứ Ch ng t
k toán
ế
ầ Ph n m m k toán
ế
S t ng h p ổ ổ ợ ổ S chi ti t TK 621, 622, 627, 154, (631)
Máy vi tính
ả ợ
ừ
ổ B ng t ng ứ h p ch ng t cùng lo iạ
ả
Báo cáo tài chính ế Báo cáo k toán qu n trị
ơ ồ ự ế ấ ả ả ẩ S đ 1.12: Trình t k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m theo
ứ ế hình th c k toán trên máy vi tính
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 31 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
Ầ Ự Ả Ạ Ấ
Ẩ Ạ Ế PH N II: TH C TR NG K TOÁN CHI PHÍ S N XU T Ả VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M T I CÔNG TY
Ổ Ầ Ơ Ứ Ệ C PH N S N Đ C VI T
ổ ầ ơ ứ ề ệ 2.1 Khái quát chung v công ty C ph n S n Đ c Vi t
2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri nể
ứ ầ ơ ệ ậ ổ Công ty c ph n S n Đ c Vi ệ ượ t đ ự c thành l p theo mô hình doanh ngi p, d a
ậ ố ủ ứ ế ả ợ ỹ trên k t qu công trình h p tác nghiên c u c a nhóm chuyên viên k thu t t ệ t nghi p
ơ ạ ọ ộ ớ ữ ầ ậ ớ khóa K33 h u c Đ i h c Bách Khoa Hà N i v i các t p đoàn l n hàng đ u th gi ế ớ i
ư ứ ỹ ỉ nh : Worlee_chemie GMBH (Đ c), Facol chemical (M ), Cappelle (B )…
Ổ Ầ Ơ Ứ Ệ Tên công ty: CÔNG TY C PH N S N Đ C VI T
ị Tên giao d ch: GERMANYVIETNAMESE PAINT STOCK
COMPANY
Tên vi ế ắ t t t: gv paint.jsc
Email: ducviet02@vnn.vn.
ỉ ụ ở ừ ệ ạ ố ộ ị Đ a ch tr s chính: Xóm 2, xã Đông Ng c, huy n T Liêm, thành ph Hà N i.
ệ ạ Đi n tho i: 04.39973955 Fax: 04.37185989
ấ ố Gi y phép đăng ký kinh doanh s : 0103036822
ề Ngành ngh kinh doanh:
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ệ ườ ạ ọ ậ ố t nghi p 32 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
(cid:0) ấ ệ ự ự ặ ả ấ ơ S n xu t, mua bán các m t hàng s n, m c in và ch t li u xây d ng. Các
ủ ế ủ ấ ơ ư ơ ấ ơ ẩ ạ ơ ộ ố ấ ả s n ph m s n ch y u c a công ty nh : s n n i th t, s n ngo i th t,s n ch ng th m,
ơ s n lót.
ẩ ấ ậ ế ị ụ ụ (cid:0) Kinh doanh, nh p kh u các hóa ch t, máy móc thi ơ t b ph c v ngành s n
ừ ấ ướ ấ (tr hóa ch t nhà n
ị ụ ề ư ấ ệ ậ ọ c c m). (cid:0) D ch v v t ể v n khoa h c kĩ thu t, chuy n giao công ngh , đánh giá
ấ ủ ạ ơ ồ ư ấ các tính ch t c a các lo i s n (không bao g m t ậ v n pháp lu t, tài chính).
ư ấ ề ộ ạ ấ ấ (cid:0) T v n và thi công các công trình v n i th t, ngo i th t ( không bao g m ồ
ụ ậ ị ế ế ư ấ t v n pháp lu t, tài chính và d ch v thi t k công trình).
ề ệ ươ ỉ ồ ồ ố V n đi u l : 20.000.000.000 đ ng (Hai m i t đ ng)
ệ ầ ồ ổ M nh giá c ph n: 10.000 đ ng
ườ ạ ậ ủ ệ Ng i đ i di n pháp lu t c a công ty:
(cid:0) ọ ỳ H và tên: Hu nh Quang Long
(cid:0) ứ ố Ch c danh: Giám đ c.
(cid:0) ẩ ộ ơ ườ ườ N i đăng ký h kh u th ng trú: 58/333A, Quang Trung, ph ng 10, Gò
ấ ố V p, thành ph HCM.
(cid:0) ả ọ ồ Ch ỗ ở ệ ạ hi n t i: 49B, Tô Ng c Vân, Qu ng An, Tây H , HN.
ườ ề ể ơ ộ ỉ ờ ứ H n m i năm lao đ ng nghiên c u và tri n khai b n b , công ty đã cho ra đ i
ấ ượ ả ẩ ấ ấ ơ ố ớ các s n ph m s n trang trí và ch t ch ng th m ch t l ậ ợ ng cao, phù h p v i khí h u
ệ ớ ệ ẩ ở ệ nhi ắ t đ i kh c nghi t, nóng m Vi t Nam.
ầ ưở ỗ ự ừ ủ ữ ạ Thành công đó là ph n th ng cho nh ng n l c không ng ng c a lãnh đ o công
ộ ệ ố ự ệ ọ ổ ứ ẽ ầ ư ặ ạ ty trong vi c chú tr ng t o d ng m t h th ng t ch c ch t ch , đ u t trang thi ế ị t b
ệ ặ ạ ệ ự ượ ộ ộ ộ ộ hi n đ i và đ c bi t là l c l ng cán b c ng tác viên có trình đ cao và đ i ngũ công
ệ ệ ề nhân có tay ngh , kinh nghi m trong công vi c.
ừ ể ạ ờ ớ Qua th i gian, công ty đã l n m nh và phát tri n không ng ng. Công ty đã tham
ề ủ ấ ướ ự ệ ề ả ắ gia th c hi n nhi u công trình, r i kh p các mi n c a đ t n c.
(cid:0) ườ ự ậ ầ ả ọ ạ ị Công trình tr ng h c Nh t B n (Sao Nam C c) 15 t ng t i khu đô th Phú Mĩ
ư ượ ự ự ệ H ng đ c Công ty xây d ng Hòa Bình th c hi n.
(cid:0) ướ ỉ ớ ơ ồ ị Công trình Ngân hàng Nhà n c t nh Lâm Đ ng v i đ n v thi công là Công ty
ậ ệ ồ ự V t li u xây d ng Lâm Đ ng.
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 33 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
(cid:0) ế ả ự ể ệ ậ ồ Công trình b n c ng Nhà R ng do Công ty phát tri n nhà Qu n 3 th c hi n.
(cid:0) ủ ộ ề ạ ố Nhà khách Chính ph B Ngo i Giao, s 12 Ngô Quy n.
(cid:0) ở ọ ệ ậ ố ỹ ệ ộ Nhà ự H c vi n k thu t Quân ss , ngõ 100B, Hoàng Qu c Vi t, Hà N i.
(cid:0) ươ ế ắ Chi nhánh Ngân hàng Công th ng, Qu Võ, B c Ninh.
(cid:0) ạ ộ ươ ố Trung tâm đào t o cán b ngân hang Công th ng, s 131 Kim Mã, Ba Đình, Hà
N i.ộ
(cid:0) ệ ạ ắ ạ ả ộ ọ ộ ộ Tr m quan tr c, trung tâm đào t o cán b Vi n khoa h c B o h lao đ ng
ộ ổ ộ ệ ễ ố thu c T ng liên đoàn lao đ ng Vi t Nam, s 216 Nguy n Trãi, Thanh Xuân, Hà
N i.ộ
(cid:0) ụ ở ệ ả ườ ễ ộ Tr ụ s làm vi c C c c nh sát môi tr ố ngB Công an, s 499 Nguy n Trãi,
Thanh Xuân, Hà N i.ộ
(cid:0) ố ạ ư ụ ắ Nhà xe l p ráp xe máy chuyên d ng KPIHàn Qu c t ộ i H ng Yên, Km 21Hà N i,
ả H i Phòng.
(cid:0) ệ ệ ệ ầ ố B nh vi n tâm th nVi n A, thành ph Thái Nguyên.
(cid:0) ộ Sân golf Hòa Bình, Km50 Hà N iHoà Bình.
(cid:0) ườ ố Nhà máy kính Vinaconex, đ ạ ng cao t c Láng Hòa L c
ệ ấ ạ ự ư ỹ ị ớ Ngoài ra còn có các bi t th cao c p t i các khu đô th l n nh M Đình, Trung
ị Hòa, Đ nh Công, Trung Yên, Văn Quán..
ạ ộ ứ ờ ơ ệ ữ ướ Trong th i gian ho t đ ng, s n Đ c Vi t đã có nh ng b c phát tri n v ể ượ ậ t b c,
ữ ự ả ở ộ ấ ơ tr thành m t trong nh ng công ty có uy tín trong lĩnh v c kinh doanh và s n xu t s n
ướ ệ ạ ự ự ể ẹ ệ ạ ị n c xây d ng, đóng góp trong vi c t o d ng phát tri n và làm đ p di n m o đô th nói
ủ ấ ướ riêng và c a đ t n c nói chung.
ứ ầ ổ ơ ệ ộ ố ả ẩ ờ Năm 2009 Công ty C ph n S n Đ c Vi ớ t đã cho ra đ i m t s s n ph m m i
ươ ư ệ ệ ấ ượ ả mang th ng hi u Rosman và Flasilk có tính u vi ề t cao v ch t l ng và giá c , đã
ượ ẳ ị ớ ộ ộ ệ đ c kh ng đ nh qua các công trình. Cùng v i đ i ngũ cán b nhân viên nhi t tình, kinh
ạ ượ ạ ị ữ ề ơ ngh êm, sáng t o, Công ty đã t o đ ấ ị c nh ng ni m tin nh t đ nh n i khách hàng.
ể ổ ứ ộ ả ặ 2.1.2 Đ c đi m t ch c b máy qu n lý
ủ ộ ượ ổ ứ ư ả B máy qu n lý c a công ty đ ch c nh sau: c t
ứ ầ ố ườ ề ấ ị Đ ng đ u là Giám đ c công ty, ng i có quy n hành cao nh t, ch u trách
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 34 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ướ ủ ả ơ ướ ậ ệ nhi m tr c các c quan ch qu n, Nhà n ể c và t p th công nhân
ố ố ố ồ ố Ban giám đ c bao g m có giám đ c và hai phó giám đ c là phó giám đ c kinh
ậ ộ ố ỹ doanh và phó giám đ c k thu t. ả ậ Ngoài ra còn có b y phòng ban, b ph n.
ụ ể ượ ể ệ ơ ồ C th đ c th hi n qua s đ sau:
Giám đ cố
ỹ
PGĐ.K inh doanh
PGĐ.K ậ thu t
Phòng kinh doanh
Phòng tài chính ế k toán
B ộ ph n ậ s n ả xu tấ
Phòng ổ ứ ch c t lao đ ngộ
Phòng thí nghi m ệ KSC
Phòng đi u ề hành trung tâm
Phòng k ỹ thu t ậ công nghệ
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 35 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ơ ồ ổ ứ ộ ổ ầ ơ ơ ồ ủ ả S đ 2.1: S đ t ch c b máy qu n lý c a Công ty C ph n S n Vi ệ ứ t Đ c
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 36 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
Trong đó:
(cid:0) ự ế ổ ứ ụ ố ộ Giám đ c ph trách tr c ti p các phòng ban: Phòng T ch c lao đ ng, Phòng Tài
ế chínhk toán.
(cid:0) ậ ự ế ố ỹ ố ỹ ỉ ạ ậ ư Phó Giám đ c k thu t tr c ti p ch đ o kh i k thu t và các phòng ban nh
ệ ậ ỹ ệ Phòng K thu t công ngh , Phòng thí nghi m KSC.
(cid:0) ủ ệ ệ ố ị Phó Giám đ c kinh doanh ch u trách nhi m trong vi c kinh doanh c a công ty,
ự ế ư ả ụ tr c ti p qu n lý các phòng ban nh Phòng kinh doanh tiêu th .
(cid:0) Các phòng ban:
ề ệ ậ ả ố ỹ ự + Phòng k thu t công ngh : Giúp giám đ c qu n lý chuyên sâu v lĩnh v c
ậ ể ổ ứ ả ệ ế ạ ơ ộ ỹ ủ ấ công ngh , ti n b k thu t đ t ch c s n xu t các ch ng lo i s n.
ể ể ệ ệ ấ + Phòng thí nghi m KSC: là phòng thí nghi m đ ki m tra, đánh giá ch t
ấ ủ ấ ơ ề ả ả ả ượ l ng s n xu t s n trên dây chuy n s n xu t c a công ty. ấ Qu n lý ch t
ậ ư ầ ấ ượ ủ ẩ ượ l ng v t t đ u vào, ch t l ạ ơ ng các bán thành ph m, các ch ng lo i s n
ấ ưở ả ấ ượ ế ấ xu t x ng, gi i quy t tranh ch p ch t l ng hng hóa.
ố ợ ề ả ả ộ ớ ơ +Phòng đi u hành trung tâm: qu n lý tài s n lao đ ng, ph i h p v i các đ n
ổ ứ ậ ụ ộ ẻ ộ ồ ế ị ị v liên quan t ch c v n hành c c b , riêng l hay đ ng b các thi t b máy
ề ả ủ ừ ạ ấ móc c a t ng công đo n trong dây chuy n s n xu t chính.
ổ ứ ứ ả ộ ổ ứ + Phòng t ch c lao đ ng: có ch c năng qu n lý t ạ ộ ch c, lao đ ng, đào t o,
ế ề ươ ố ớ ế ộ ườ ộ pháp ch , ti n l ng và các ch đ chính sách đ i v i ng ằ i lao đ ng nh m
ụ ụ ụ ả ệ ệ ấ ấ ạ ả ph c v nhi m v s n xu t kinh doanh đ t hi u qu cao nh t.
ứ ụ ế ệ ả + Phòng tài chính k toán: là phòng nghi p v có ch c năng qu n lý và giám
ọ ế ổ ứ ạ ộ sát m i ho t đ ng kinh t , tài chính trong công ty; t ự ỉ ạ ch c ch đ o và th c
ệ ế ộ ố ế ạ hi n toàn b công tác k toán; th ng kê thông tin kinh t và h ch toán kinh
ể ế ố ế t ; ki m soát kinh t Nhà n ướ ạ c t i công ty thông qua công tác th ng kê, k ế
ế ủ ỉ ạ ả ố ơ ị ạ ộ toán các ho t đ ng kinh t ấ c a các đ n v , giúp giám đ c ch đ o s n xu t
ả ố ệ ạ kinh doanh đ t hi u qu t ấ t nh t.
ụ ư ệ ố + Phòng kinh doanh: Là phòng nghi p v tham m u cho giám đ c và ch u s ị ự
ế ủ ự ề ề ố đi u hành tr c ti p c a phó giám đ c kinh doanh v công tác kinh doanh tiêu
ụ ả ẩ th s n ph m.
ỉ ạ ự ế ả ả ậ ấ ấ ộ ả + B ph n s n xu t: Tr c ti p ch đ o quá trình s n xu t kinh doanh,đ m
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 37 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ị ự ề ộ ả ủ ự ế ế ấ ố ả b o đúng ti n đ s n xu t, ch u s đi u hành tr c ti p c a phó giám đ c
kinh doanh.
ể ổ ứ ả ặ 2.1.3 Đ c đi m t ấ ch c s n xu t kinh doanh
ệ ả ấ ố ự ả ẩ ả ớ ớ ộ ấ Công ty th c hi n s n xu t b n nhóm s n ph m l n v i m t quy trình s n xu t
ụ ộ ưở ớ ướ ượ liên t c trong cùng m t phân x ng l n. Đá vôi có kích th c 250300mm đ ể c chuy n
ỡ ạ ư ề ậ ượ ớ ưở t i x ng, đ a vào máy đ p búa nghi n thành c h t 2025mm, sau đó đ ể c chuy n
ớ ướ ụ ự ấ ả ượ ấ ế đ n hoà v i n c, nh a, ph gia, oxit titan và cao lanh. T t c đ ư ề c khu y đ u và đ a
ế ế ạ ắ ạ ả ấ ơ ề vào máy nghi n h t ng c. ọ N u lô hàng s n xu t là s n tr ng thì công đo n ti p theo là
ấ ơ ế ả ố ớ mang đi đóng thùng. N u mu n s n xu t s n v i các màu khác nhau thì dùng thi ế ị t b
ể ạ ớ pha màu đ t o màu, sau đó m i đem đi đóng thùng.
ụ ể ấ ượ ả ể ệ ơ ồ C th quy trình s n xu t đ c th hi n qua s đ sau:
N cướ
Nh aự
B t đáộ
Phụ gia
Oxit titan
Cao lanh
Ấ
KHU Y
Thi
Đóng thùng
ạ ề Nghi n h t ng cọ
ế ị t b pha màu
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 38 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ấ ơ ướ ơ ồ ơ ồ ệ ả ề S đ 2.2: S đ dây chuy n công ngh s n xu t s n n c
ể ổ ứ ế ặ 2.1.4 Đ c đi m t ch c k toán
ể ổ ứ ộ ế ặ 2.1.4.1 Đ c đi m t ch c b máy k toán
ứ ạ ủ ớ ặ ể ấ ả ổ ứ V i đ c đi m quy trình s n xu t ph c t p c a mình, Công ty đã t ộ ộ ch c m t đ i
ộ ế ứ ể ả ượ ề ắ ầ ngũ cán b k toán đông đ o đ đáp ng đ ả c yêu c u v qu n lý và n m b t đ ắ ượ c
ấ ủ ả ọ ủ ế ả m i tình hình s n xu t c a công ty. Phòng k toán tài chính c a công ty có b y ng ườ i,
ổ ứ ậ ụ ể ổ ứ ế ộ ớ v i mô hình t ế ch c công tác k toán t p trung. C th , t ủ ch c b máy k toán c a
ể ơ công ty đ ượ c th ệ hi n qua s ồ đ sau:
ế
ưở
K toán tr
ng
K ế toán TSCĐ
K ế toán v t tậ ư
Th ủ quỹ
K ế toán công nợ
K ế toán ti n ề ngươ
l
K ế toán tiêu thụ
ổ ầ ơ ổ ứ ộ ơ ồ ủ ế S đ 2.3: T ch c b máy k toán c a Công ty C ph n S n Vi ệ ứ t Đ c
ơ ồ ế ấ ộ ượ ổ ứ ớ ợ Nhìn trên s đ ta th y, b máy k toán đ ch c khá phù h p v i quy mô c t
ụ ụ ể ủ ỗ ế ấ ủ ư ệ ả s n xu t c a Công ty, nhi m v c th c a m i k toán nh sau:
ế ưở ệ ị ướ ố ề ế ộ K toán tr ng: Ch u trách nhi m tr c giám đ c v toàn b công tác k toán
ủ ủ ữ ề ế và tài chính c a công ty, đi u hành công tác k toán tài chính c a công ty và nh ng công
ệ ủ ỳ ậ ế ế ấ ợ ổ ị ả ả vi c c a phòng k toán, t ng h p k t qu s n xu t kinh doanh và đ nh k l p báo cáo
tài chính.
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 39 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ậ ư ậ ồ ấ ế K toán v t t : Theo dõi tình hình tài chính xu tnh pt n kho NVL, CCDC
ả ấ ổ ỳ trong k , tính toán phân b chi phí NVL, CCDC vào chi phí s n xu t kinh doanh.
ề ươ ệ ấ ổ ợ ộ ị ế K toán ti n l ủ ừ ng: Ch u trách nhi m t ng h p năng su t lao đ ng c a t ng
ử ể ậ ả ộ ố ươ công nhân và b ph n qu n lý do các nhân viên th ng kê g i lên đ tính l ng và phân
ả ồ ờ ươ ỉ ệ ị ổ ợ b h p lý. Đ ng th i, tính các kho n trích theo l ng theo t l quy đ nh tính vào chi phí.
ả ợ ế ệ ợ ị ườ K toán công n : Ch u trách nhi m theo dõi tình hình tr n cho ng i bán và thu
ậ ổ ế ố ượ ừ ể ồ ợ ủ h i n c a khách hàng. L p s chi ti ợ t theo dõi công n theo t ng đ i t ệ ng đ có bi n
ợ ị ử ả ờ ị ả ổ pháp x lý công n k p th i, đ m b o n đ nh tình hình tài chính cho công ty.
ố ượ ế ể ấ ượ ủ ủ K toán TSCĐ: Theo dõi, ki m tra s l ng, ch t l ng c a TSCĐ c a công ty.
ủ ố ượ ự ầ Ghi chép đ y đ s l ng máy móc thi ế ị ượ t b đ c mua vào và thanh lý. ệ Th c hi n công
ấ ố ệ ệ ế ế ấ ố ưở ế vi c kh u hao TSCĐ, đ n cu i tháng cung c p s li u cho k toán tr ng và k toán
ố ệ ế ệ ấ ấ ả s n xu t các s li u có liên quan đ n vi c trích kh u hao.
ụ ạ ụ ả ế ẩ ị ụ ế K toán tiêu th : H ch toán tình hình tiêu th s n ph m, xác đ nh doanh th , k t
ụ ả qu tiêu th và theo dõi tình hình bán hàng.
ề ủ ề ỹ Th qu : Theo dõi tình hình thu chi ti n m t. ệ ặ Có trách nhi m báo cáo v tình
ỹ ề ế ặ ồ ưở ấ ờ ế ệ hình t n qu ti n m t cho k toán tr ng. Khi có gi y t ề liên quan đ n vi c thu chi ti n
ủ ỹ ẽ ặ ấ ậ ỹ ỹ m t thì th qu s cho xu t qu và nh p qu .
ế ộ ế ể ặ ậ ụ 2.1.4.2 Đ c đi m v n d ng ch đ k toán
ừ ệ ạ ộ ỏ ừ Công ty thu c lo i hình doanh nghi p v a và nh nên t ậ khi thành l p, Công ty
ế ộ ế ệ ố ụ ứ ố áp d ng ch đ k toán và h th ng ch ng t ừ ượ ổ ứ c t ế ị ch c theo Quy t đ nh s 48/QĐ đ
ế ộ ế ụ ế ể ớ BTC. Đ n năm 2007, Công ty chuy n sang áp d ng ch đ k toán theo QĐ m i là QĐ
ộ ưở ủ ự ế ệ ố s 15/QĐBTC ngày 20/03/2006 c a B tr ẩ ng BTC, các chu n m c k toán Vi t Nam
ả ử ộ ổ ổ ướ ệ ẫ do B Tài chính ban hành và các văn b n s a đ i, b sung, h ự ng d n th c hi n kèm
ệ ố ứ ừ ượ ậ theo.H th ng ch ng t ổ và s sách đ ứ c ghi theo hình th c Nh t ký chung.
ắ ầ ừ ỳ ế ủ ế K k toán c a công ty b t đ u t ế ngày 01/01 đ n h t ngày 31/12 năm d ươ ng
ự ệ ế ươ ậ ệ ừ ấ ấ ị l ch, th c hi n tính thu GTGT theo ph ng pháp kh u tr , tính giá v t li u xu t kho
ươ ậ ướ ấ ướ ậ ả ợ ộ theo ph ng pháp nh p tr c xu t tr ấ c, t p h p chi phí cho toàn b quy trình s n xu t
ự ệ ả ẩ ồ và tính giá thành cho các s n ph m hoàn thành, th c hi n đánh giá hàng t n kho theo
ươ ườ ph ng pháp kê khai th ng xuyên.
ệ ế ử ụ ể ả ở ơ ơ Đ công vi c k toán tr nên đ n gi n h n, Công ty đã s d ng đ n s h tr ế ự ỗ ợ
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 40 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ế ầ ề ầ ượ ử ụ ề ầ ề ủ c a ph n m m k toán. Và ph n m m đang đ c Công ty s d ng là ph n m m k ế
ề ầ ượ ử ụ ổ ế toán MISA SME version 7.9. Đây là ph n m m đ c s d ng ph bi n cho các doanh
ỏ ớ ầ ư ừ ụ ệ ầ ể ề ầ nghi p v a và nh , v i m c tiêu không c n đ u t nhi u chi phí, không c n hi u bi ế t
ể ở ữ ủ ượ ề ế ề ẫ ọ ệ ố nhi u v tin h c và k toán mà v n có th s h u và làm ch đ ầ c h th ng ph n
ạ ộ ề ế ả ọ ế ủ ề ở m m k toán qu n lý m i ho t đ ng kinh t phát sinh c a mình. ầ B i vì ph n m m có
ả ạ ằ ồ ờ ướ ẫ ợ quy trình h ch toán b ng hình nh đ ng th i còn có phim h ự ng d n, sách, tr giúp tr c
ế tuy n, website…
ề ầ ượ ậ ậ ế Ph n m m k toán MISA SME đ ớ ế ộ ế c c p nh t các ch đ k toán, tài chính m i
ấ ư ư nh t nh Thông t 84/2008/TTBTC, 129/2008/TTBTC và 130/2008/TTBTC h ướ ng
ộ ố ề ủ ế ế ậ ậ ậ ị ẫ d n thi hành m t s đi u c a Lu t thu thu nh p cá nhân, Lu t thu giá tr gia tăng và
ế ệ ậ ậ ế ị Lu t thu thu nh p doanh nghi p; Quy t đ nh 15/2006/QĐBTC và 48/2006/QĐBTC
ế ộ ế ừ ệ ệ ỏ ế ộ ế ề v Ch đ k toán doanh nghi p và Ch đ k toán doanh nghi p nh và v a; Thông
ướ ệ ủ ề ề ề ế ẫ ẩ ầ ư t 103/2005/TTBTC h ng d n v tiêu chu n và đi u ki n c a ph n m m k toán.
ừ ứ ừ ữ ệ ế ầ ừ T các ch ng t ậ ban đ u, k toán nh p d li u vào máy, t đó máy tính t ự ộ đ ng
ụ ể ổ ế ự ổ ạ ư đ a ra các s k toán và các báo cáo tài chính.C th , trình t ghi s t i công ty C ổ
ứ ầ ệ ơ ph n S n Đ c Vi ư t nh sau:
ả
ứ Ch ng t
ề ban đ u v chi phí s n ấ
ừ ầ xu t và giá thành
ậ ữ ệ
Nh p d li u vào máy
ự ộ
ươ
ử X lý t ch
đ ng theo ng trình
ổ ế
ổ
ổ ế
ế
S k toán chi ti
ế t
Báo cáo k toán
S k toán t ng h pợ
ơ ồ ự ạ ứ ệ S đ 2.4: Trình t ổ ế ghi s k toán t ổ ầ ơ i Công ty C ph n S n Đ c Vi t
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 41 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ả ấ ế ệ ầ Màn hình 1: Màn hình giao di n ph n hành k toán chi phí s n xu t và tính giá
ẩ ủ ề ế ầ ả thành s n ph m c a ph n m m k toán Misa
ự ế ấ ạ ế ả ầ 2.2 Th c t công tác k toán chi phí s n xu t t ơ ổ i Công ty C ph n S n
ệ ứ Đ c Vi t
ấ ạ ứ ệ ể ề ả ặ 2.2.1 Đ c đi m chung v chi phí s n xu t t ơ i Công ty S n Đ c Vi t
ấ ạ ả ượ ề ộ ộ ị Chi phí s n xu t t i Công ty đ c xác đ nh là toàn b các hao phí v lao đ ng, tài
ậ ư ố ề ấ ả ể ả ệ ẩ ỏ ả s n, v t t ằ , v n b ng ti n… mà doanh nghi p đã b ra đ s n xu t s n ph m.T t c ấ ả
ượ các chi phí đ ỳ c tính ra VNĐ và k tính là hàng tháng.
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 42 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ấ ạ ượ ậ ụ ả ợ ả Chi phí s n xu t phát sinh t i công ty đ c t p h p vào 3 kho n m c: Chi phí
ự ế ự ế ậ ệ ả ấ nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p và chi phí s n xu t chung.. ể Đ phù
ớ ặ ể ổ ứ ả ủ ậ ấ ợ ợ h p v i đ c đi m t ch c s n xu t kinh doanh c a mình, Công ty t p h p chi phí cho
ấ ạ ả ưở ố ỳ ế ự ệ ả c quy trình s n xu t t i phân x ng, cu i k k toán th c hi n tính giá thành cho các
ậ ẩ ẩ ạ ủ ả s n ph m hoàn thành đ t đ tiêu chu n và nh p kho.
ấ ạ ộ ế ả ứ ệ 2.2.2. N i dung k toán chi phí s n xu t t ổ ầ ơ i công ty C ph n S n Đ c Vi t
ớ ạ ủ ề ứ ắ ờ ế ủ Trong gi i h n c a đ tài, do th i gian nghiên c u ng n nên bài vi t c a em xin
ề ậ ủ ế ấ ợ ỉ ưở ấ ả ch nêu đ n v n đ t p h p chi phí và tính giá thành c a phân x ng s n xu t trong
tháng 11/2009.
ự ế ậ ệ ế 2.2.2.1 K toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p
ậ ệ ậ ệ ấ ơ ể ả ồ Nguyên v t li u dùng đ s n xu t s n bao g m các nguyên v t li u chính và
ậ ệ ụ nguyên v t li u ph .
ệ ậ ồ Nguyên v t li u chính bao g m Oxit titan KA100, PNCN, Natrosol HHBR,
ụ ộ ự Sidium HSMP, Nusept 23SXC, NH4OH, ph gia, cao lanh S100, b t đá MS3, nh a
504…
ậ ệ ụ ỏ Nguyên v t li u ph : v thùng.
ố ớ ậ ư ạ ưở ầ ử ụ ứ Đ i v i v t t t i kho công ty, phân x ng căn c vào nhu c u s d ng nguyên
ạ ậ ư ầ ấ ậ ả ấ ẩ ậ ệ v t li u cho s n ph m l p gi y lĩnh v t t ậ ư Trong đó ghi rõ lo i v t t c n xu t, s . ố
ử ụ ử ụ ụ ậ ậ ộ ồ ỹ ượ l ng, m c đích s d ng và b ph n s d ng r i thông qua phòng k thu t chuyên
ế ệ ể ề ố ị ngành xác đ nh v nhu c u. ầ Sau khi giám đ c duy t thì chuy n phòng k toán làm căn
ấ ậ ư ượ ậ ế ứ ậ c l p phi u xu t v t t ế .Phi u đ c l p thành 3 liên: 1 liên đ ượ ư ạ c l u t i phòng k ế
ứ ậ ế ể ấ ớ ố ổ toán cùng v i gi y lĩnh v t t ấ ậ ư liên chuy n xu ng t ng kho làm căn c l p phi u xu t , 1
ủ ế ể ậ ộ kho, 1 liên do b ph n lĩnh v t t ậ ư ữ Sau 710 ngày, th kho chuy n lên phòng k toán gi .
ứ ậ ữ ệ làm căn c l p d li u vào máy.
ố ớ ậ ư ộ ưở ượ ư ử ụ ế Đ i v i v t t thu c phân x ng, trong tháng đ ạ c đ a s d ng theo k ho ch
ế ố ỗ ưở ể ế ậ ả s n xu t. ấ Cu i m i tháng, k toán phân x ả ng ti n hành ki m kê, tính toán và l p b ng
ố ử ụ ậ ư ủ ưở ẩ ỹ ị cân đ i s d ng v t t ữ đã có ch ký c a x ậ ng lên phòng k thu t th m đ nh, sau đó
ế ể ố ố ệ ồ trình giám đ c và phó giám đ c ký duy t, r i chuy n sang phòng k toán làm căn c ứ
ế ấ ậ ư ế ậ ữ ệ vi t phi u xu t v t t và nh p d li u vào máy.
ậ ư ấ ượ ươ ậ ướ ấ ướ Giá v t t xu t dùng đ c tính theo ph ng pháp nh p tr c xu t tr c.
ậ ư ỳ ượ ậ ợ ề Tình hình v chi phí v t t phát sinh trong k đ c t p h p và theo dõi trên tài
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 43 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ả ượ ả ế ả ấ kho n 621.Tài kho n đ c chi ti t thành hai tài kho n c p II
ậ ệ TK 6211: Chi phí nguyên v t li u chính.
ậ ệ ụ TK 6212: Chi phí nguyên v t li u ph .
ứ ế ố ổ ế ủ ể ậ ả ợ Cu i tháng, k toán căn c vào s chi ti t c a tài kho n 621 đ t p h p chi phí
ế ả ể NVLTT và k t chuy n vào tài kho n 154.
ế ể ẫ ấ Bi u 1: Trích m u phi u xu t kho
ơ ệ ấ ố t ừ ạ ố ứ Công ty CP S n Đ c Vi ộ Xóm 2Đông Ng cT LiêmHà N i ủ ộ ưở M u s 02VT (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ng BTC). ngày 20/03/2006 c a B tr Ấ
ợ
Ế PHI U XU T KHO Ngày 5 tháng 11 năm 2009. ố S : 125 N : 6211 Có: 1521
Ứ ậ i nh n hàng: LÊ MINH Đ C ấ ả ọ ị ườ ậ ưở ấ ậ ệ ưở ả ấ ng s n xu t tháng 11/2009. ấ ạ ỉ ộ ấ ậ ư i kho: V t t Kho. ố ượ ơ Tên v t tậ ư Mã số Đ n giá Thành ti nề Đ nơ ị v tính S l Yêu c uầ ộ
ộ
ự
ộ H và tên ng Đ a ch (b ph n): Phân x ng s n xu t. Lý do xu t kho: Xu t v t li u cho phân x Xu t t S T T 1 2 3 4 5 B t đá MS3 Cao lanh S100 B t Oxit titan Nh a HV 50A B t đá MS1 Kg MS3 Kg CLS OTT Kg NHV Kg Kg MS1 ng Th cự xu tấ 500 400 500 500 300 500 400 500 500 300 1.065,2 3.850 5.562,5 9.100 1.153 532.600 1.540.000 2.781.250 4.550.000 345.900
350 6 Cao lanh men CLM Kg 350 2.000 700.000
ổ ộ T ng c ng 10.449.750
ế ằ ườ ươ ữ ệ ả ố ố t b ng ch ): M i tri u b n trăm b n m i chín nghìn b y trăm năm
ổ ố ề T ng s ti n (Vi ươ ồ m i đ ng. ụ ụ ườ ộ ậ ử ọ Ph trách cung tiêu (Ký, h tên) ậ i nh n Ng ọ (Ký, h tên)
Ph trách b ph n s d ng ụ ọ (Ký, h tên) Ngày 05 tháng 11 năm 2009. ủ Th kho (Ký, họ tên)
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 44 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ế ấ ẫ ộ Màn hình 2: Màn hình m t m u phi u xu t kho
ợ ượ ừ ế ế ậ ậ ư ấ ơ ấ T các phi u xu t kho, k toán t p h p l ng v t t xu t kho và đ n giá, thành
ạ ậ ư ề ủ ậ ư ấ ừ ả ợ ỗ ti n c a m i lo i v t t ổ vào b ng t ng h p v t t xu t dùng cho t ng tháng.
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 45 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ợ ậ ư ấ ổ ả ả ưở B ng 1: B ng t ng h p v t t xu t dùng cho phân x ng trong tháng 11/2009
ồ ơ ị Đ n v tính: đ ng
ả Ngày tháng ế Di n gi i ị Đ n vơ ố ề S ti n Tài kho nả Có Nợ ấ ậ ệ 5/11/2009 1521
ộ
ộ ự ộ
Kg Kg Kg Kg Kg Kg 6211 6211 6211 6211 6211 6211 10.449.750 532.600 1.540.000 2.781.250 4.550.000 345.900 700.000
1522 6/11/2009
ỏ 6212 2.000.000 2.000.000
ấ 1521 15/11/2009
6211 6211 6211 8.278.000 3.000.000 2.205.000 3.073.000
ậ ệ ấ 1521 19/11/2009
Cái Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg Kg 6211 6211 6211 1522 21/11/2009
Cái 6212
ộ Xu t kho v t li u chính B t đá MS3 Cao lanh S100 B t Oxit titan Nh a HV 50A B t đá MS1 Cao lanh men ụ ậ ệ ấ Xu t kho v t li u ph V thùng ậ ệ Xu t kho v t li u chính PGCN Natrosol HHBR Sudium HSMP Xu t kho v t li u chính PGCN Natrosol HHBR Sudium HSMP ụ ậ ệ ấ Xu t kho v t li u ph ỏ V thùng ổ T ng c ng 6.290.000 1.050.000 3.040.000 2.200.000 3.465.120 3.465.120 30.482.870
ườ ng
ổ i ghi s Ng ọ (Ký, h tên) ế ưở K toán tr ọ (Ký, h tên)
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ Khoá lu n t t nghi p 46 Tr ng Đ i h c Công Đoàn
ổ ậ ứ ủ ơ ể ệ Bi u 2: Trích s Nh t ký chung tháng 11/2009 c a công ty CP S n Đ c Vi t
ứ ệ ấ ố t ừ ố ơ Công ty CP S n Đ c Vi ộ ạ Xóm 2Đông Ng cT LiêmHà N i ủ ộ ưở M u s S03aDN (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ng BTC). ngày 20/03/2006 c a B tr Ổ Ậ TRÍCH S NH T KÝ CHUNG
ơ ồ ị Tháng 11/2009 Đ n v tính: đ ng
ừ ố Ch ng tứ S phát sinh ả NT ghi sổ ễ Di n gi i Đã ghi sổ Cái STT dòng ố ệ S hi u TKĐƯ SH Ngày, tháng Nợ Có
… ….
ố
………………. ể c chuy n sang ụ ướ ặ ậ 5/11/2009 PC 5/11/2009 S trang tr ề Chi ti n m t mua ph gia nh p kho 3.045.300
3.045.300
ấ ộ 5/11/2009 PXK125 5/11/2009 Xu t kho B t đá MS3 cho SXSP 532.600
532.600 ấ 5/112009 PXK125 5/11/2009 Xu t kho cao lanh S100 cho SXSP 1.540.000 1522 111 6211 1521 6211
1.540.000 ấ ộ 5/112009 PXK125 5/11/2009 Xu t kho b t Oxit titan cho SXSP 2.781.250 1521 6211
2.781.250 ự ấ 5/112009 PXK125 5/112009 Xu t kho nh a HV 50A cho SXSP 4.550.000 1521 6211
4.550.000 1521
ấ ộ 5/112009 PXK125 5/112009 Xu t kho b t đá MS1cho SXSP 345.900
345.900 ấ 5/112009 PXK125 5/112009 Xu t kho cao lanh men cho SXSP 700.000 6211 1521 6211
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ Khoá lu n t t nghi p 47 Tr ng Đ i h c Công Đoàn
700.000
ấ ỏ 6/112009 PXK125 6/112009 Xu t kho v thùng 1521 6211 2.000.000
2.000.000
ấ 15/112009 PXK126 15/112009 Xu t kho PGCN cho SXSP 3.000.000 3.000.000 ấ 15/112009 PXK126 15/112009 Xu t kho Natrosol HHBR 1522 6211 1521 6211 2.205.000
2.205.000 ấ 15/112009 PXK126 15/112009 Xu t kho Sudium HSMP 1521 6211 3.073.000
3.073.000 ạ ứ ề 16/11/2009 PC 16/11/2009 T m ng ti n công tác phí cho GĐ 1.500.000 1.500.000
ấ 19/11/2009 PXK127 19/11/2009 Xu t kho PGCN cho SXSP 1.050.000
1521 141 111 6211 1521 1.050.000
ấ 19/11/2009 PXK127 19/11/2009 Xu t kho Natrosol HHBR 6211 3.040.000
3.040.000 ấ 19/11/2009 PXK127 19/11/2009 Xu t kho Sudium HSMP 1521 6211 2.200.000
1521 2.200.000
ấ ỏ 21/11/2009 PXK128 21/11/2009 Xu t kho v thùng 6211 3.465.120
1522 3.465.120
ấ 30/11/2009 BPBKH 30/11/2009 Trích kh u hao TSCĐ
12.252.000 4.653.580 5.984.200
22.889.780 ươ ả ả 30/11/2009 BTL 30/11/2009 Tính l ng ph i tr 627 641 642 214 622 627 63.050.500 25.000.000
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ Khoá lu n t t nghi p 48 Tr ng Đ i h c Công Đoàn
25.500.000 55.000.000 168.550.500 ả ươ 30/11/2009 BPBTL 30/11/2009 Các kho n trích theo l ng
11.979.595 4.750.000 4.845.000 10.450.000 8.730.000
40.754.595
ể ế 30/11/2009 30/11/2009 K t chuy n chi phí NVLTT 30.482.870
641 642 334 622 627 641 642 334 338 154 6211 30.482.870
ế ể 30/11/2009 30/11/2009 K t chuy n chi phí NCTT 75.030.095
75.030.095
ế ể 30/11/2009 30/11/2009 K t chuy n chi phí SXC 44.591.500
154 622 154 627 44.591.500
ộ ổ T ng c ng 417.327.510 417.327.510
Ngày 30 tháng 11 năm 2009. ườ ng ấ ổ i ghi s Ng ọ (Ký, h tên) ế ưở K toán tr ọ (Ký, h tên) Giám đ cố ọ (Ký, h tên, đóng d u)
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ Khoá lu n t t nghi p 49 Tr ng Đ i h c Công Đoàn
ổ ể ả Bi u 3: Trích s Cái Tài Kho n 621
ứ ơ ệ ấ ố Công ty CP S n Đ c Vi t M u s S03aDN
ừ ạ ố ộ Xóm 2Đông Ng cT LiêmHà N i (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ngày 20/03/2006 c a B tr ủ ộ ưở ng
BTC). Ổ
ự ế ậ ệ ả ố ệ ồ ơ ị S CÁI TK 621 Năm: 2009 Tên tài kho n: Chi phí nguyên v t li u tr c ti p S hi u: 143 Đ n v tính: đ ng
ừ Ch ng tứ NKC ố ề S ti n ả ố ệ Ư NT ghi sổ ễ Di n gi i S hi u TKĐ SH NT Trang số STT dòng Nợ Có
ố ư ầ
ấ ấ ấ ấ ấ PXK125 PXK125 PXK126 PXK127 PXK128 10.449.750 2.000.000 8.278.000 6.290.000 3.465.120 5/11/2009 5/11/2009 15/11/2009 19/11/2009 21/11/2009 30/11/2009 5/11/2009 5/11/2009 15/11/2009 19/11/2009 21/11/2009 30/11/2009 ……………………. S d đ u tháng 11/2009 Xu t kho VLC cho SX Xu t kho VLP cho SX Xu t kho VLC cho SX Xu t kho VLC cho SX Xu t kho VLP cho SX K/c chi phí NVLTT 1521 1522 1521 1521 1522 154 30.482.870
ố ổ T ng s phát sinh 30.482.870 30.482.870
ố ư ố S d cu i tháng 11/2009
………………….
ưở ườ ổ ế ng ọ ấ Ngày 30 tháng 11 năm 2009. i ghi s Ng ọ (Ký, h tên) Giám đ cố (Ký, h tên, đóng d u) K toán tr ọ (Ký, h tên)
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 50 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ự ế ế 2.2.2.2 K toán chi phí nhân công tr c ti p
ự ế ả ả ả ồ ự ế Chi phí nhân công tr c ti p bao g m các kho n ph i tr cho công nhân tr c ti p
ư ươ ươ ụ ấ ụ ươ ỉ ệ ấ ả s n xu t nh l ng chính, l ả ng ph , các kho n ph c p theo l ng theo t l quy
ị đ nh (BHYT, BHXH, KPCĐ).
ề ề ươ ề ươ ề ươ ủ ả ấ ồ Chi phí v ti n l ng: Ti n l ng c a công nhân s n xu t bao g m ti n l ả ng s n
ố ớ ụ ấ ố ượ ẩ ả ụ ấ ph m và các kho n ph c p (đ i v i các đ i t ng đ ượ ưở c h ng ph c p).
ươ ủ ừ ứ ả ẩ ả ẩ ổ L ng s n ph m: Hàng tháng, căn c vào s ghi s n ph m c a t ng công nhân,
ể ả ố ố ưở ợ ượ ậ ả sau khi đã ki m tra đ i chi u, ế qu n đ c phân x ng t p h p l ừ ẩ ng s n ph m mà t ng
ự ệ ượ ứ ủ ả ẩ ổ công nhân th c hi n đ c trong tháng căn c vào s ghi s n ph m c a công nhân, sau
ử ả ế ả ổ ợ ề ươ ế ẩ đó g i b ng t ng h p s n ph m lên phòng tài chính k toán. K toán ti n l ng có
ề ươ ụ ệ ụ ể ố ượ ừ ả ẩ nhi m v tính toán ti n l ng c th cho t ng công nhân theo s l ng s n ph m h ọ
ề ươ ơ ệ làm ra và theo đ n giá ti n l ng công ty đã phê duy t:
ươ ố ả ơ ả ẩ ươ ả ẩ L ẩ ng s n ph m = s s n ph m hoàn thành * Đ n giá l ng s n ph m.
ố ớ ề ươ ỉ ướ Đ i v i ti n l ng công nhân ngh phép: Công ty không trích tr c ti n l ề ươ ng
ề ươ ỉ ự ế ư ứ ố ỉ ỉ ngh phép. Ti n l ng công nhân ngh phép căn c vào s ngày ngh th c t nh sau:
ố ề ươ ơ ả x Ti nề S ngày Ti n l ng c b n
= ươ l ng ngh ỉ ỉ ngh phép
phép Ngày công ch đế ộ
ươ ế ả Ngoài ra, công nhân Công ty còn đ ượ ưở c h ng l ng khuy n khích s n xu t d ấ ướ i
ề ưở ả ạ ộ ạ d ng ti n th ị ổ ng vào d p t ng k t 6 ứ ế tháng và c năm, căn c vào phân lo i lao đ ng và
ự ế ể ệ ưở ả ưở ượ ừ ngày công làm vi c th c t đ xét th ng.Kho n th ng này đ c trích t qu l ỹ ươ ng
ư ậ ề ươ ủ ượ ư ị ủ c a Công ty. Nh v y, ti n l ng c a công nhân đ c xác đ nh nh sau:
ề ươ ề ươ Ti n l ng công nhân Ti n l ả ng s n Ph c pụ ấ ề ả Các kho n ti n
ự ế ả ưở ấ tr c ti p s n xu t = ph mẩ ngươ l + th ả ng s n +
xu tấ
ố ớ ả ươ ự ệ ậ Đ i v i các kho n trích theo l ế ộ ệ ng: Công ty th c hi n trích l p theo ch đ hi n
ự ế ề ươ ổ hành.Th c t công ty trích 19% t ng ti n l ng, trong đó: 15% là BHXH, 2% BHYT,
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 51 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ả ấ ầ ạ ườ 2% KPCĐ tính vào chi phí s n xu t, ph n còn l i 5% BHXH và 1% BHYT ng i lao
ả ượ ươ ộ đ ng ph i đóng góp và đ ừ c tr vào l ng hàng tháng.
ế ả ậ ợ ỳ ả K toán t p h p các chi phí phát sinh trong k vào tài kho n 622. Tài kho n này
ượ ế ổ ộ ư đ c chi ti t cho các t đ i nh sau:
ổ ộ TK 6221: chi phí NCTT t tr n.
ổ ề TK 6222: Chi phí NCTT t nghi n.
ổ TK 6223: Chi phí NCTT t pha màu.
ổ TK 6224: Chi phí NCTT t đóng thùng.
ố ề ươ ả ả ế ậ ả ứ Căn c vào s ti n l ng ph i tr cho công nhân viên, k toán l p b ng thanh
ề ươ ề ươ ứ ả ế ậ toán ti n l ng. Căn c vào b ng thanh toán ti n l ổ ề ả ng, k toán l p b ng phân b ti n
ươ ươ l ả ng và các kho n trích theo l ng.
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ Khoá lu n t t nghi p 52 Tr ng Đ i h c Công Đoàn
ề ươ ả ả ấ ổ ộ ả B ng 2: Trích b ng thanh toán ti n l ng công nhân s n xu t t tr n
ứ ệ t
ơ Công ty CP S n Đ c vi ơ ị ổ ộ Đ n v : T tr n Ả ƯƠ B NG THANH TOÁN L NG
Ổ Ộ T TR N ồ ơ Tháng 11 năm 2009 Đ n v tính: đ ng STT L ngươ ị Các ọ ổ ố ừ ả ươ H và tên SP T ng s Đ cượ lĩnh ấ kho n kh u tr vào l ng
ố S công ố ề S ti n BHXH BHYT C ngộ ố ề S ti n Ký nh nậ
ễ
1 2 3
ế ứ ễ 8 9 Nguy n Quang Trung Phan Văn Tu nấ ọ Lê Ng c Minh ….. Phan Nguy n Mai Nguy n Đ c Anh C ngộ 25 26 27 …. 27 27 262 3.250.000 3.380.000 3.510.000 … 3.510.000 3.510.000 20.260.000 3.250.000 3.380.000 3.510.000 …. 3.510.000 3.510.000 20.260.000 162.500 169.000 175.500 …. 175.500 175.500 3.039.000 32.500 33.800 35.100 …. 35.100 35.100 405.200 195.000 202.800 210.600 …. 210.600 210.600 405.200 3.055.000 3.177.200 3.299.400 …. 3.299.400 3.299.400 19.854.800
ổ ế ằ ươ ố ườ ữ ệ ồ ố ề T ng s ti n (Vi t b ng ch ): M i chín tri u tám trăm năm m i b n nghìn tám trăm đ ng.
ng ấ ườ ậ i l p Ng ọ (Ký, h tên) ế ưở K toán tr ọ (Ký, h tên) Ngày 31 tháng 11 năm 2009. Giám đ cố ọ (Ký, h tên, đóng d u)
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ Khoá lu n t t nghi p 53 Tr ng Đ i h c Công Đoàn
ả ả ổ ề ươ ng và BHXH ơ ệ t ạ B ng 3: Trích b ng phân b ti n l ứ Công ty CP S n Đ c vi ộ ừ Xóm 2Đông Ng cT LiêmHà N i Ả B NG PHÂN B TI N L NG VÀ BHXH ồ ị Ổ Ề ƯƠ Tháng 11 năm 2009 Đ n v tính: đ ng ả ả ả ộ ơ TK 338Ph i tr ,ph i n p khác ổ ộ STT Ghi Có TK ả ả TK 334Ph i tr công nhân viên T ng c ng TK 335 ng ộ ổ L ngươ 20.260.000 T ng c ng 20.260.000 BHXH 3.039.000 BHYT 405.200 K PCĐ 405.200 T ngổ c ngộ 3.849.400 ạ ổ i t 24.109.400 1
2 i tạ ổ 15.655.500 15.655.500 2.348.325 313.110 313.110 2.974.545 18.630.045
3 ạ ổ i t 16.715.000 16.715.000 2.507.250 334.300 334.300 3.175.850 19.890.850
4 ổ 10.420.000 10.420.000 1.563.000 208.400 208.400 1.979.800 12.399.800
5 ố ượ Đ i t ử ụ s d ng TK 6221Chi phí NCTT t tr nộ TK 6222 Chi phí NCTT t nghi nề TK 6223Chi phí NCTT t pha màu TK 6224Chi phí NCTT t đóng thùng TK 627Chi phí SXC 25.000.000 25.000.000 3.750.000 500.000 500.000 4.750.000 29.750.000
25.500.000 65.000.000 25.500.000 65.000.000 255.000 1.300.000 6 7 8 3.825.000 9.750.000 8.764.800 255.000 1.300.000 1.752.960 4.335.000 12.350.000 10.517.760 29.835.000 77.350.000 10.517.760
ộ 9 TK 641Chi phí BH TK 642Chi phí QLDN ả ả TK 334Ph i tr công nhân viên ổ T ng c ng 175.296.500 35.059.200 5.258.880 3.505.920 43.824.000 219.120.595
ng ấ ườ ậ i l p Ng ọ (Ký, h tên) ưở ế K toán tr ọ (Ký, h tên) Giám đ cố ọ (Ký, h tên, đóng d u)
ổ ể ả Bi u 4: Trích s Cái tài kho n 622 tháng 11/2009
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ Khoá lu n t t nghi p 54 Tr ng Đ i h c Công Đoàn
ơ ệ t ạ
Ổ Ả ứ Công ty CP S n Đ c vi ộ ừ Xóm 2Đông Ng cT LiêmHà N i S CÁI TÀI KHO N 622
ự ế ả ồ ơ
Ch ng tứ Nh t ký chung ố ề S ti n Năm 2009 Tên tài kho n: Chi phí nhân công tr c ti p Đ n v tính: đ ng Di nễ iả ị ố ệ S hi u TKĐƯ gi ừ ố ệ S hi u NT ậ Trang số STT dòng Có
Nợ
ả ả ạ ổ ộ tr n ủ ổ ộ i t ng c a công nhân t tr n ươ ổ ươ ề nghi n ươ ổ ề 30/11/2009 30/11/2009 30/11/2009 30/11/2009 BTTL BPBTL BTTL BPBTL ố ư ầ S d đ u tháng ố S phát sinh trong tháng ươ ng ph i tr cho CNTT t Tính l ả Các kho n trích theo l ng CNTT t L ả Các kho n trích theo l ng công nhân t nghi n 334 338 334 338 20.260.000 3.849.400 15.655.500 2.974.545
ổ ươ pha màu ươ ổ ng công nhân t pha màu
ươ ổ đóng thùng ươ ổ BTTL BPBTL BTTL BPBTL ủ ng c a CN t đóng thùng 334 338 334 338 16.715.000 3.175.850 10.420.000 1.979.800
30/11/2009 30/11/2009 30/11/2009 30/11/2009 30/11/2009 ế ộ ng CNTT t L ả Các kho n trích theo l ng CNTT t L ả Các kho n trích theo l ể K t chuy n chi phí NCTT ố C ng s phát sinh
ố ư ố S d cu i tháng 75.030.095 75.030.095 75.030.095
ng ấ ườ ậ i l p Ng ọ (Ký, h tên) ế ưở K toán tr ọ (Ký, h tên) Ngày 30 tháng 11 năm 2009. Giám đ cố ọ (Ký, h tên, đóng d u)
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 55 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ế ấ ả 2.2.2.3 K toán chi phí s n xu t chung
ữ ấ ạ ả ưở Chi phí s n xu t chung là nh ng chi phí phát sinh trong ph m vi phân x ng,
ấ ủ ả ế ả ấ ả liên quan đ n quá trình s n xu t c a s n ph m. ạ ẩ Chi phí s n xu t chung mà công ty h ch
toán bao g m:ồ
ưở ề ươ ồ (cid:0) Chi phí nhân viên phân x ả ng: G m các kho n chi phí ti n l ả ng, các kho n
ươ ụ ả ưở trích theo l ng ( BHXH, BHYT, KPCĐ), ph phí qu n lý phân x ng cho nhân viên
ả ưở ế qu n lý phân x ộ ng và lao đ ng gián ti p.
ưở (cid:0) Chi phí nguyên v t li u dùng cho phân x ậ ệ ng.
ụ ưở ậ ệ ự ụ ề (cid:0) Chi phí công c phân x ng: chi phí v thùng đ ng nguyên v t li u, các d ng c ụ
ộ ư ẩ ủ
ấ ưở ả b o h nh kh u trang, găng tay, ng… (cid:0) Chi phí kh u hao TSCĐ phân x ng.
ụ ị ưở ướ ệ ạ (cid:0) Chi phí d ch v mua ngoài dùng cho phân x ệ ng: đi n, n c, đi n tho i…
ử ụ ể ậ ả ấ ả ợ ả Công ty s d ng tài kho n 627Chi phí s n xu t chung đ t p h p chi phí s n
ấ ả ạ ượ ế ấ ả xu t chung. T i công ty, tài kho n này đ c chi ti t thành các tài kho n c p hai nh ư
sau:
ươ ưở TK 6271: Chi phí l ng nhân viên phân x ng.
ậ ệ TK 6272: Chi phí v t li u.
ụ ấ ụ ụ TK 6273: Chi phí công c , d ng c xu t dùng.
ấ TK 6274: Chi phí kh u hao và SCL TSCĐ
ụ ị TK 6277: Chi phí d ch v mua ngoài.
ề ằ TK 6278: Chi phí khác b ng ti n.
ưở ề ươ ươ ồ Bao g m ti n l ả ng và các kho n trích theo l ủ ng c a Chi phí nhân viên phân x ng:
ưở nhân viên phân x ng.
ề ươ ủ ưở ượ ậ ừ ợ ổ Ti n l ng c a nhân viên phân x ng đ ả c t p h p và phân b cho t ng s n
ề ươ ẩ ơ ph m theo đ n giá ti n l ng.
ả ớ ươ ủ ưở ượ V i các kho n trích theo l ng c a nhân viên phân x ng thì đ c trích theo t ỷ
ị ượ ậ ừ ợ ưở ừ ả ổ ệ l quy đ nh. Sau đó đ c t p h p theo t ng phân x ẩ ng và phân b cho t ng s n ph m
ả ượ ấ ả theo s n l ng s n xu t.
ậ ệ ụ ả ụ ậ ệ ụ ụ ấ Chi phí v t li u và d ng c dùng cho phân Chi phí v t li u và d ng c s n xu t:
ưở ượ ậ ề ả ợ ỉ ườ ụ ụ ụ ợ x ng đ c t p h p v tài kho n 627. Ch có trong tr ấ ng h p công c d ng c xu t
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 56 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ị ớ ế ế ề ổ ỳ dùng có giá tr l n thì k toán ti n hành phân b cho nhi u k kinh doanh.
ấ ử ụ ế ề ầ ề ầ Công ty s d ng ph n m m k toán MISA, là ph n m m quy Chi phí kh u hao TSCĐ:
ệ ấ ươ ấ ườ ấ ẳ ị đ nh vi c tính kh u hao theo ph ng pháp kh u hao đ ng th ng và trích kh u hao theo
ắ nguyên t c tròn tháng.
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ Khoá lu n t t nghi p 57 Tr ng Đ i h c Công Đoàn
ổ ợ ả ấ ả ả B ng 4: B ng t ng h p chi phí s n xu t chung ứ ơ ệ t ừ Công ty CP S n Đ c vi ộ ạ Xóm 2Đông Ng cT LiêmHà N i Ổ Ấ Ả Ả B NG T NG H P CHI PHÍ S N XU T CHUNG ồ ơ ị Ợ Tháng 11/2009 Đ n v tính: đ ng STT TKĐƯ Ghi N TKợ ả ổ ộ ễ Di n gi i T ng c ng 6271 6272 6273 6274 6277 6278
ươ 1 L ng cho nhân viên QLPX 334 25.000.000 25.000.000
ả ươ 2 Các kho n trích theo l ng 338 4.750.000 4.750.000
ấ 3 Kh u hao TSCĐ 214 12.252.000 12.252.000
4 111 2.589.500 2.589.500
ổ ộ Chi phí DV mua ngoài T ng c ng 29.750.000 12.252.000 44.591.500 2.589.500
ế ưở ườ ậ K toán tr ng Ng i l p
ọ (ký, h tên) ọ (Ký, h tên)
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ Khoá lu n t t nghi p 58 Tr ng Đ i h c Công Đoàn
ể ả ổ ưở Bi u 5: Trích s Cái tài kho n 627 t ng I ứ ệ t ừ ố ơ Công ty CP S n Đ c Vi ộ ạ Xóm 2Đông Ng cT LiêmHà N i ạ i phân x ấ ố M u s S03aDN (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ngày 20/03/2006 c a B tr ủ ộ ưở ng
BTC). Ổ Ả
ồ ị Đ n v tính: đ ng S CÁI TÀI KHO N 627 Tháng 11 năm 2009 ậ ừ ố Nh t ký chung Ch ng tứ S phát sinh ả Ngày tháng ghi sổ ễ Di n gi i ơ ố ệ S hi u TK ĐƯ Trang STT dòng ố ệ S hi u Ngày tháng Nợ Có
ố ư ầ ố ươ
ng nhân viên QLPX ươ ả 30/11/2009 30/11/2009 BTTL BPBTL 30/11/2009 30/11/2009 S d đ u tháng 11 S phát sinh L Các kho n trích theo l ng 334 338 25.000.000 4.750.000
ề ệ ổ ấ 30/11/2009 30/11/2009 PC BPBKH 30/11/2009 30/11/2009 Ti n đi n dùng cho SX Phân b h u hao TSCĐ 111 214 2.589.500 12.252.000
ể ế 30/11/2009 30/11/2009 K t chuy n chi phí SXC 154 44.591.500
ổ ố ư ố ố T ng s phát sinh S d cu i tháng 44.591.500 44.591.500
Ngày 30 tháng 11 năm 2009.
ng ấ ườ ậ i l p Ng ọ (Ký, h tên) ưở ế K toán tr ọ (Ký, h tên) Giám đ cố ọ (Ký, h tên, đóng d u)
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 59 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ố ỳ ổ ợ ở ả ẩ ả ấ 2.2.3 T ng h p chi phí s n xu t và đánh giá s n ph m d dang cu i k
ợ ổ ả ấ 2.2.3.1 T ng h p chi phí s n xu t
ự ế ệ ế ể ề ậ ợ ố ỗ Cu i m i tháng, k toán t p h p chi phí và th c hi n bút toán k t chuy n v tài
ấ ả ả ở kho n 154Chi phí s n xu t kinh doanh d dang
ợ N TK 154:
Có TK 621:
Có TK 622:
Có TK 627:
ư ể ả ổ Ta có bi u trích s Cái tài kho n 154 nh sau:
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ Khoá lu n t t nghi p 60 Tr ng Đ i h c Công Đoàn
ả ấ ở ổ ể ả Bi u 6: Trích s cái tài kho n chi phí s n xu t kinh doanh d dang tháng 11/2009
ứ ơ ấ ố Công ty CP S n Đ c Vi ệ t M u s S03aDN
ừ ạ ố ộ Xóm 2Đông Ng cT LiêmHà N i (Ban hành theo QĐ s 15/2006/QĐBTC ngày
ủ ộ ưở 20/03/2006 c a B tr ng BTC).
Ổ Ả S CÁI TÀI KHO N 154
ơ ồ ị Tháng 11 năm 2009 Đ n v tính: đ ng
ừ ậ ố ệ ố NT ghi sổ Ch ng tứ Nh t ký chung S hi u TK S phát sinh ố ệ S hi u Ngày tháng Trang STT dòng Nợ Có ả ễ Di n gi ĐƯ ố ư ầ i S d đ u tháng 11
S phát sinh
ể ể ể 30.482.870 75.030.095 42.002.000
BTTL BPBTL PC BPBKH 621 622 627 155 30/11/2009 30/11/2009 30/11/2009 30/11/2009 30/11/2009 ố ế 30/11/2009 K t chuy n CPNVLTT ế 30/11/2009 K t chuy n CPNCTT ế 30/11/2009 K t chuy n CPSXC ẩ ậ 30/11/2009 Nh p kho thành ph m 30/11/2009
ổ ố ư ố ố T ng s phát sinh S d cu i tháng 147.514.965 147.514.965 147.514.965
Ngày 30 tháng 11 năm 2009.
ườ ậ ế ưở Ng i l p K toán tr ng Giám đ cố
ọ ấ ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) (Ký, h tên, đóng d u)
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 61 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ở ẩ ả 2.2.3.2 Đánh giá s n ph m d dang
ế ả ấ ả ẩ ộ ấ ạ ả Công ty ti n hành s n xu t các lo i s n ph m trong cùng m t quy trình s n xu t.
ế ứ ừ ệ ẩ ị ự ạ ả Vi c xác đ nh chi phí NVLTT cho t ng lo i s n ph m là h t s c khó khăn, do đó, th c
ị ả ẩ ả ổ ở ế t công ty không đánh giá giá tr s n ph m d dang cu i k . ẩ ố ỳ T ng giá thành s n ph m
ỏ ổ chính là t ng chi phí đã b ra:
ả ẩ ổ ổ ấ ả T ng giá thành s n ph m = T ng chi phí s n xu t
ự ế ả ẩ ạ ứ ệ 2.3 Th c t công tác tính giá thành s n ph m t ổ ầ ơ i công ty C ph n s n Đ c Vi t
ố ượ ỳ 2.3.1 Đ i t ng và k tính giá thành
ớ ặ ể ấ ộ ỉ ưở ị ả V i đ c đi m s n xu t ch trong m t phân x ng, Công ty xác đ nh đ i t ố ượ ng
ố ượ ả ấ ộ ợ ậ t p h p chi phí là toàn b quy trình s n xu t, còn đ i t ả ng tính giá thành là các s n
ẩ ẩ ậ ph m hoàn thành theo tiêu chu n nh p kho.
ươ ả ẩ 2.3.2 Ph ng pháp tính giá thành s n ph m
ạ ớ ủ ụ ề ấ ẩ ả ả ấ S n ph m s n xu t ra c a công ty là nhi u lo i v i các công d ng, tính ch t
ư ạ ượ ả ế ấ ộ khác nhau nh ng l i đ c s n xu t trong cùng m t quy trình, do đó, Công ty ti n hành
ươ tính giá thành theo ph ệ ố ng pháp h s .
ừ ệ ố ượ ế ế ị T h s tính giá thành đ ổ ả c công ty xác đ nh, k toán ti n hành quy đ i s n
ạ ả ả ượ ừ ẩ ả ẩ ơ ị ượ l ng t ng lo i s n ph m thành s n l ẩ ng s n ph m tiêu chu n (đ n v tính là thùng)
n
theo công th c:ứ
i 1
ổ ệ ố ả T ng s n = S l ố ượ ng ổ ề ả H s quy đ i v s n (cid:0) (cid:0) ẩ x ượ l ổ ng quy đ i th c t ự ế ả s n ẩ ủ ả ph m tiêu chu n c a s n
ph m iẩ ph m iẩ
ạ ả ẩ ở ừ ể ơ ị ế Đ tính giá thành đ n v cho t ng lo i s n ph m Công ty ti n hành tính h s ệ ố
ạ ả ả ượ ừ ẩ ổ ổ phân b chi phí cho t ng lo i s n ph m theo s n l ng quy đ i:
ệ ố ả ượ ổ ủ ơ H s phân S n l ng quy đ i c a s n i
= ổ ạ b chi phí lo i
ả ượ ổ T ng s n l ổ ng quy đ i s n iơ
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 62 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ạ ơ ị ừ ơ Tính giá thành đ n v t ng lo i s n:
ổ ổ ệ ố ổ ạ T ng giá thành lo i T ng giá thành H s phân b chi phí = x
s n iơ ạ ơ lo i s n i
ạ ơ ổ Giá thành T ng giá thành lo i s n i
= ơ ị ạ đ n v lo i
ả ượ ự ế ạ ơ s n iơ lo i s n i ạ ơ ừ ơ ỉ ị S n l ượ ng th c t ổ Sau khi tính đ c các ch tiêu t ng giá thành t ng lo i s n, giá thành đ n v cho
ạ ơ ạ ơ ừ ế ế ậ ả ừ t ng lo i s n, k toán ti n hành l p b ng tính giá thành t ng lo i s n và tính chung cho
ạ ơ ấ ả t t c các lo i s n.
ụ ạ ố ệ ơ ồ ị Ví d : Tháng 11/2009 t ư i công ty có các s li u nh sau (Đ n v tính: đ ng)
ổ ồ T ng giá thành: 147.514.965 đ ng
Trong đó:
Chi phí NVLTT: 30.482.870 đ ngồ
Chi phí NCTT: 75.030.095 đ ngồ
Chi phí SXC: 42.002.000 đ ngồ
ẩ ượ ấ ố ượ ề ả ấ ả S n ph m đ c công ty s n xu t ra nhi u nh t, s l ụ ớ ng tiêu th l n nh t đ ấ ượ c
ệ ố ằ ệ ố ủ ả ẩ ọ ơ ộ ự l a ch n có h s b ng 1 là s n n i th t. ơ ấ H s tính giá thành c a các s n ph m s n
ạ ư ấ ấ ạ ơ ố ơ còn l ơ i nh sau: S n ngo i th t là 1,2; s n lót là 1,4; s n ch ng th m là 0,8.
ả ượ ứ ế ả ẩ ậ Căn c vào s n l ế ng s n ph m hoàn thành nh p kho trong tháng, k toán ti n
ệ ố ể ổ hành quy đ i theo h s tính giá thành theo bi u sau:
ả ượ S n l ổ ng quy đ i ẩ ả ượ ệ ố STT ả Tên s n ph m S n l ng ổ H s quy đ i
ạ
ấ 1 2 3 4 200 100 150 150 1.0 1.2 1.4 0.8 ơ ơ ơ ơ ổ ấ ộ S n n i th t ấ S n ngo i th t S n lót ố S n ch ng th m ộ T ng c ng (thùng) 200 120 210 120 650
ừ ế ế ỉ T đó k toán ti n hành tính các ch tiêu:
ủ ơ ấ ạ Tính giá thành c a s n ngo i th t:
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ệ ườ ạ ọ ậ ố t nghi p 63 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ệ ố ổ H s phân b :
ệ ố ổ ơ ạ H s phân b chi phí s n ngo i = 120 0.185
th tấ = 650 ổ ỉ Ch tiêu t ng giá thành:
ạ ơ ổ ấ T ng giá thành s n ngo i th t =147.514.965 * 0.185 =27.290.268 đ ngồ
Trong đó:
Chi phí NVLTT= 30.482.870 * 0.185 = 5.639.330 đ ngồ
Chi phí NCTT= 75.030.095* 0.185 = 13.880.567 đ ngồ
Chi phí SXC = 42.002.000 * 0.185 = 7.770.370 đ ngồ
ị ơ ơ ạ Giá thành đ n v s n ngo i 27.290.268
ồ th tấ 272.902,68đ ng/thùng = = 100
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 64 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ủ ơ ộ ấ Tính giá thành c a s n n i th t:
ệ ố ổ H s phân b :
ệ ố ơ ộ ổ H s phân b chi phí s n n i 200 0.30
th tấ = = 8 650 ổ ỉ Ch tiêu t ng giá thành:
ổ ơ ộ ấ T ng giá thành s n n i th t =147.514.965 * 0.308 = 45.434.609 đ ngồ
Trong đó:
Chi phí NVLTT= 30.482.870 * 0.308 = 9.388.724 đ ngồ
Chi phí NCTT= 75.030.095* 0.308 = 23.109.269 đ ngồ
Chi phí SXC = 42.002.000 * 0.308 = 12.936.616 đ ngồ
ồ ị ơ 45.434.609 = 227.173.045đ ng/thùng ộ ơ Giá thành đ n v s n n i
th tấ = 200
ủ ơ Tính giá thành c a s n lót:
ệ ố ổ H s phân b :
ệ ố H s phân b ổ 210 0.323
ơ = = chi phí s n lót 650 ổ ỉ Ch tiêu t ng giá thành:
ơ ổ T ng giá thành s n lót =147.514.965 * 0.323 = 47.647.334 đ ngồ
Trong đó:
Chi phí NVLTT= 30.482.870 * 0.323 = 9.845.967 đ ngồ
Chi phí NCTT= 75.030.095* 0.323 = 24.234.721 đ ngồ
Chi phí SXC = 42.002.000 * 0.323 = 13.566.646 đ ngồ
Giá thành đ n vơ ị 47.647.334 = 317.649
ơ s n lót = ồ đ ng/thùng
150
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 65 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ố ấ ủ ơ Tính giá thành c a s n ch ng th m:
ệ ố ổ H s phân b :
ệ ố ổ ơ ố H s phân b chi phí s n ch ng 120
th mấ = = 0.185 650 ổ ỉ Ch tiêu t ng giá thành:
ấ ổ ơ ố T ng giá thành s n ch ng th m =147.514.965 * 0.185 =27.290.268 đ ngồ
Trong đó:
Chi phí NVLTT= 30.482.870 * 0.185 = 5.639.330 đ ngồ
Chi phí NCTT= 75.030.095* 0.185 = 13.880.567 đ ngồ
Chi phí SXC = 42.002.000 * 0.185 = 7.770.370 đ ngồ
ơ ị ơ Giá thành đ n v s n 27.290.268 181.935,12
ấ ố = = ồ đ ng/thùng ch ng th m 150
ẻ ế ế ậ ỉ Sau khi tính toán xong các ch tiêu trên, k toán ti n hành l p th tính giá tthành
ạ ơ ừ cho t ng lo i s n:
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 66 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ơ ạ ẩ ả ả ả ấ B ng 5: B ng tính giá thành s n ph m s n ngo i th t
Ẩ Ả B NG TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M Ơ Ấ Ạ Ả S N NGO I TH T ồ ơ ị SL: 100 Đ n v tính: đ ng
ả ụ Chia theo kho n m c ố ề ổ ỉ Ch tiêu T ng s ti n NVLTT NCTT SXC Chi phí SXDDĐK
Chi phí phát sinh trong kỳ 147.514.965 30.482.870 75.030.095 42.002.000
ổ
ệ ố ổ ẩ 27.290.268
ả ị 0,185 5.639.330 56.393,3 0,185 23.109.269 138.805,67 0,185 7.770.370 77.703,7 272.902,68
H s phân b chi phí T ng giá thành s n ph m Giá thành đ n vơ Chi phí SXDDCK
Ngày 30 tháng 11 năm 2009.
ườ ậ ế ưở Ng i l p K toán tr ng
ọ (Ký, h tên) ọ (Ký, h tên) ơ ộ ẩ ả ả ả ấ B ng 6: B ng tính giá thành s n ph m s n n i th t
Ả Ả Ẩ
Ơ Ộ Ấ
ồ ơ ị B NG TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M S N N I TH T SL: 200 Đ n v tính:đ ng
ả ụ Chia theo kho n m c
ố ề ổ ỉ Ch tiêu T ng s ti n NVLTT NCTT SXC
ổ ệ ố ổ ẩ
ả ị 30.482.870 0.308 9.388.724 46.943,62 75.030.095 0.308 13.880.567 69.402,84 42.002.000 0.308 12.936.616 64.683,08 147.514.965 0.308 45.434.609 227.173.045
Chi phí SXDDĐK Chi phí phát sinh trong kỳ H s phân b chi phí T ng giá thành s n ph m Giá thành đ n vơ Chi phí SXDDCK
Ngày 30 tháng 11 năm 2009.
ng
ườ ậ Ng i l p ọ (Ký, h tên) ế ưở K toán tr ọ (Ký, h tên)
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 67 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ơ ả ẩ ả ả B ng 7: B ng tính giá thành s n ph m s n lót
Ả Ả Ẩ B NG TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M Ơ S N LÓT ơ ồ ị SL: 150 Đ n v tính: đ ng
ả ụ Chia theo kho n m c
ổ ỉ Ch tiêu ố ề T ng s ti n
N VLTT NCTT SX C
147.514.965
30.482.870 0.323 75.030.095 0.323 42.002.000 0.323 ệ ố Chi phí SXDDĐK Chi phí phát sinh trong kỳ H s tính giá thành
ả ẩ ổ T ng giá thành s n ph m 47.647.334 9.845.967 24.234.721 13.566.646
ị Giá thành đ n vơ 65.639,78 161.564,8 90.444,31 317.649
Chi phí SXDDCK Ngày 30 tháng 11 năm 2009.
ng
ườ ậ i l p Ng ọ (Ký, h tên) ưở ế K toán tr ọ (Ký, h tên)
ẩ ơ ố ả ấ ả ả B ng 8: B ng tính giá thành s n ph m s n ch ng th m
Ả Ẩ
Ơ Ố Ấ Ả B NG TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M S N CH NG TH M ơ ồ ị SL: 150 Đ n v tính: đ ng
ả ụ Chia theo kho n m c ổ ỉ Ch tiêu ố ề T ng s ti n NVLTT NCTT SXC
147.514.965 ệ ố Chi phí SXDDĐK Chi phí phát sinh trong kỳ H s tính giá thành 30.482.870 0,185 75.030.095 0,185 42.002.000 0,185
ả ẩ ổ T ng giá thành s n ph m 27.290.268 5.639.330 13.880.567 7.770.370
ị Giá thành đ n vơ 37.595,53 92.537,11 51.802,45 181.935,12
Chi phí SXDDCK
Ngày 30 tháng 11 năm 2009.
ng
ườ ậ i l p Ng ọ (Ký, h tên) ế ưở K toán tr ọ (Ký, h tên)
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 68 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
Ộ Ố Ầ Ằ Ế Ế Ệ PH N III: M T S Ý KI N NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC K TOÁN CHI
Ả Ấ Ả Ả Ấ Ạ Ẩ PHÍ S N XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M S N XU T T I CÔNG TY
Ổ Ầ Ơ Ứ Ệ C PH N S N Đ C VI T
ự ạ ế ế ả ấ 3.1 Đánh giá th c tr ng công tác k toán k toán chi phí s n xu t và tính giá thành
ổ ầ ơ ứ ẩ ạ ệ ả s n ph m t i công ty C ph n S n Đ c Vi t
ừ ư ệ ạ ằ ộ ỏ ự ỗ ự Là Công ty thu c lo i hình doanh nghi p v a và nh nh ng b ng s n l c
ừ ứ ấ ấ ầ ổ ơ ệ ph n đ u không ng ng, Công ty C ph n S n Đ c Vi t ngày càng th hi n đ ể ệ ượ ị ế c v th
ị ườ ẽ ượ ủ ả ẩ ủ c a mình trên th tr ng. S n ph m c a Công ty đã, đang và s đ ề c nhi u ng ườ ử i s
ế ế ươ ệ ỗ ự ế ể ị ụ d ng bi ơ t đ n h n trong t ng lai. Hi n nay, ầ công ty đang n l c h t mình đ th ph n
ỉ ở ướ ẽ c a ủ công ty s không ch là trong n c.
ệ ượ ố ắ ụ ể ệ ể ự Đ th c hi n đ c m c tiêu đó, hi n ệ công ty đang c g ng đ hoàn thi n mình
ả ủ ữ ệ ệ ộ ơ h n n a. ế ữ Và nâng cao hi u qu c a phòng k toán cũng là m t trong nh ng nhi m v ụ
ấ ọ quan tr ng và c p bách.
ự ậ ạ ờ ư ượ ế ậ ớ Th i gian th c t p t ắ i công ty tuy ng n nh ng em đã đ c ti p c n v i th c t ự ế
ượ ự ư ế ả ấ ả ủ c a quá trình s n xu t, công tác qu n lý cũng nh công tác k toán. Đ c s giúp đ ch ỡ ỉ
ủ ư ị ế ố ả ậ b o t n tình c a Ban giám đ c cũng nh các anh ch trong phòng k toán, em đã b ướ c
ự ế ớ ế ượ ụ ữ ứ ế ầ đ u làm quen v i th c t công tác k toán, đ c áp d ng nh ng ki n th c mà em đ ượ c
ế ự ế ề ả ờ ti p thu ở ườ tr ng vào tình hình th c t nhi u h n. ơ Trong kho ng th i gian đó, em có
ậ ấ ượ ồ ạ ữ ư ể ậ nh n th y đ c nh ng u đi m và t n t ợ i trong công tác t p h p chi phí và tính giá
ủ ư thành c a công ty nh sau.
Ư ể 3.1.1 u đi m
ộ ế ộ ế ủ ữ ườ ẻ ổ ượ Cán b k toán c a công ty là nh ng ng i tr tu i, đ ạ c đào t o bài B máy k toán:
ự ữ ề ế ồ ờ ườ ộ ọ ỏ ả b n v lĩnh v c k toán. Đ ng th i, là nh ng ng i có năng đ ng ham h c h i, tâm
ế ớ ệ ệ ầ ự ụ ệ huy t v i công vi c, có tinh th n trách nhi m cao. Có s phân công nhi m v rõ ràng,
ớ ự ủ ế ả ồ ờ ờ ị ợ h p lý cho các k toán viên. Đ ng th i, cùng v i s qu n lý k p th i, sát sao c a cán b ộ
ả ố ố ượ ệ ượ ế qu n lý đã giúp các k toán viên hoàn thành t t kh i l ng công vi c đ c giao.
ử ụ ổ ế ệ ạ ử ụ ề ế ầ Hi n t i công ty đang s d ng ph n m m k toán máy S sách k toán s d ng:
ệ ử ụ ỗ ợ ề ế ầ ỉ MISA, tuy nhiên vi c s d ng ph n m m ch mang tính h tr và Công ty ti n hành ghi
ậ ứ ổ ự ậ ọ ứ ổ ổ s theo hình th c s Nh t ký chung. L a ch n hình th c s Nh t ký chung là hoàn toàn
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 69 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ạ ộ ớ ặ ủ ủ ụ ể ệ ợ phù h p v i đ c đi m c a ho t đ ng kinh doanh c a công ty vì các nghi p v phát sinh
ệ ụ ằ ầ ủ ề ệ ả ạ t ổ i công ty là không nhi u nên vi c ph n ánh đ y đ các nghi p v h ng ngày vào s là
ặ ừ ệ ể ế ậ ổ không quá khó khăn.M t khác, t vi c ki m tra s Nh t ký chung, k toán có th d ể ễ
ượ ổ ạ ộ ủ ể ể dàng ki m soát đ ằ c t ng th ho t đ ng h ng ngày c a Công ty. ụ ệ Ngoài vi c áp d ng
ứ ổ ủ ộ ị theo các hình th c s theo quy đ nh c a B Tài Chính, Công ty cũng thi ế ế ộ ố ạ t k m t s lo i
ế ể ủ ợ ơ ớ ổ ẻ s th chi ti t đ phù h p h n v i tình hình kinh doanh c a Công ty.
ậ ợ ế ả ẩ K toán t p h p chi phí và tính giá thành s n ph m:
ố ượ ươ ố ượ ậ ợ Đ i t ng và ph ng pháp tính giá thành ị : Xác đ nh đ i t ng t p h p chi phí và
ụ ế ứ ệ ả ẩ ậ ọ ị ượ tính giá thành s n ph m là nhi m v h t s c quan tr ng. Nh n đ nh đ ề c đi u này,
ị ượ ố ượ ậ ả ợ ộ công ty cũng đã xác đ nh đ c đ i t ấ ng t p h p chi phí là toàn b quy trình s n xu t,
ố ượ ả ẩ ả ạ ẩ ậ còn đ i t ẩ ng tính giá thành s n ph m là s n ph m hoàn thành đ t tiêu chu n nh p kho.
ố ượ ị ư ế ợ ợ ớ Xác đ nh các đ i t ng nh th là hoàn toàn h p lý, phù h p v i tình hình th c t ự ế ủ c a
ấ ạ ả ộ ỉ ộ ưở ệ ặ ớ công ty ch có m t quy trình s n xu t t i m t phân x ng l n. M t khác do nghi p v ụ
ươ ố ọ ỳ ủ phát sinh c a công ty t ằ ng đ i ít nên công ty ch n k tính giá thành theo tháng nh m
ớ ỳ ự ế ị ờ ể ứ ấ ợ phù h p v i k báo cáo, cung c p giá thành th c t k p th i đ làm căn c ghi chép giá
ế ị ạ ắ ỳ ỉ ố v n và các ch tiêu trong k giúp cho lãnh đ o công có quy t đ nh đúng đ n trong ch ỉ
ụ ả ấ ẩ ạ ả đ o s n xu t và tiêu th s n ph m.
ừ ệ ề ệ ể ạ Ngoài ra, vi c tính giá thành theo t ng tháng t o đi u ki n cho công tác ki m tra chi
ữ ề ả ấ ả ờ ị ỉ ấ phí s n xu t, k p th i đi u ch nh nh ng nguyên nhân gây lãng phí chi phí s n xu t.
ự ứ ệ ế ấ ạ ả ồ ờ ị ấ Đ ng th i, nó cung c p thông tin cho vi c xây d ng các đ nh m c k ho ch s n xu t
ỳ ế cho k ti p theo.
ế ọ ươ ệ ố ể ả ẩ K toán Công ty ch n ph ấ ng pháp h s đ tính giá thành s n ph m.Em th y
ươ ấ ả ấ ợ ạ ưở ph ng pháp này r t thích h p. Các chi phí s n xu t phát sinh t i phân x ng đ ượ ậ c t p
ố ỳ ự ỉ ệ ả ự ế ủ ạ ả ẩ ỗ ợ h p chung. Cu i k , d a vào t l s n ph m hoàn thành th c t ẩ c a m i lo i s n ph m
ố ớ ấ ả ớ ế ạ ơ ệ ố ế ổ ị ơ s n đ i v i t t c các lo i s n, k toán m i ti n hành xác đ nh h s phân b giá thành
ạ ả ừ ứ ẩ ổ ơ ị ị ỉ ọ ể đ xác đ nh t ng giá thành và giá thành đ n v cho t ng lo i s n ph m. T c là t tr ng
ạ ơ ủ ẩ ả ẩ ổ ả s n ph m hoàn thành c a lo i s n nào càng cao thì s n ph m đó có t ng giá thành càng
cao.
ố ớ ế ấ ả ẩ ơ ả ể ả Đ i v i k toán chi phí NVLTT: Đ s n xu t các s n ph m s n thì công ty ph i
ậ ệ ậ ệ ề ấ ạ ả ồ xu t nhi u lo i nguyên v t li u khác nhau, bao g m c nguyên v t li u chính và nguyên
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 70 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ấ ồ ủ ậ ệ ể ế ậ ậ ệ v t li u ph . ụ Do đó, đ theo dõi tình hình nh pxu tt n c a nguyên v t li u, k toán
ẻ ở ế ạ ậ ệ ồ ừ ừ ả ậ ợ ế đã m các th chi ti t cho t ng lo i v t li u, r i t ổ đó l p b ng t ng h p chi ti t. Cách
ượ ế ừ ậ ệ ạ ượ ế làm này giúp k toán theo dõi đ c chi ti t t ng lo i nguyên v t li u, tránh đ ữ c nh ng
lãng phí không đáng có.
ố ớ ế ỏ ứ ề ỗ ộ Đ i v i k toán chi phí NCTT : M i chúng ta khi b s c lao đ ng ra thì đ u mong
ậ ượ ố ứ ứ ỏ ớ ượ mu n nh n đ ớ c công lao x ng đáng v i công s c đã b ra đó. V i công lao đ ậ c nh n
ẽ ấ ộ ộ ơ ượ ứ x ng đáng, chúng ta s lao đ ng hăng say h n và năng su t lao đ ng luôn đ ả c c i
ắ ượ ả ươ ụ ứ ề ắ thi n.ệ N m b t đ ậ c đi u này, Công ty đã v n d ng hình th c tr l ạ ng đa d ng, phù
ố ượ ộ ự ệ ả ả ớ ừ ợ h p v i t ng đ i t ng lao đ ng. Ngoài ra, công ty còn th c hi n chi tr các kho n ph ụ
ố ượ ệ ườ ự ệ ươ ấ c p cho các đ i t ng làm vi c trong các môi tr ộ ng đ c h i. ạ Th c hi n ch ng trình
ưở ớ ả khen th ng cho công nhân viên có thành tích trong s n xu t. ấ V i chính sách tr l ả ươ ng
ẻ ạ ự ệ ạ ạ ợ ộ thích h p đó, Công ty đã t o nên không khí làm vi c vui v , t o nên đ ng l c m nh m ẽ
ấ ả ấ ầ ộ cho công nhân s n xu t, góp ph n nâng cao năng su t lao đ ng trong công ty.
ồ ế ậ ư ấ ượ ấ ả ạ V t t xu t dùng cho s n xu t đ c h ch toán theo ph ươ ng K toán hàng t n kho:
ậ ướ ấ ướ ươ ậ ư ả ướ pháp nh p tr c xu t tr ụ c. Áp d ng ph ả ng pháp này đ m b o v t t ậ nh p tr c thì
ượ ư ử ụ ướ ộ ố ạ ậ ư ố ớ ư ộ đ c đ a ra s d ng tr c. Đ i v i m t s lo i v t t ộ nh b t đá, b t oxit..có th b ể ị
ụ ụ ệ ả ả ươ ầ ạ hao h t trong qua trình b o qu n thì vi c áp d ng ph ng pháp này góp ph n h n ch ế
ượ ả ượ ự ệ ế đ ề c đi u đó. Ngoài ra còn giúp gi m đ c áp l c công vi c cho k toán vào cu i k ố ỳ
ặ ổ ậ ư ứ ẽ ặ ế k toán. M t khác, Công ty còn t ch c ch t ch khâu mua bán v t t , thu h i v t t ồ ậ ư
ế ở ưở ệ ệ ỉ ử ụ không s d ng h t các phân x ặ ng. Đ c bi ừ t,vi c giao ch tiêu tính giá thành cho t ng
ưở ệ ả ấ ầ ả ế ệ phân x ng s n xu t đã giúp nâng cao tinh th n trách nhi m qu n lý, ti t ki m v t t ậ ư ,
ạ ả ẩ ả ừ t đó giúp làm gi m chi phí, h giá thành s n ph m.
ượ 3.1.2 Nh ể c đi m
ạ ượ ữ ể ạ ờ ư Bên c nh nh ng u đi m mà công ty đã đ t đ ẫ c trong th i gian qua thì v n
ồ ạ ữ còn nh ng t n t ấ ị i nh t đ nh.
ủ ộ ượ ổ ứ đ ứ ậ ch c theo hình th c t p trung, do đó có c t ế B máy k toán c a công ty
ậ ố ệ ử ề ế ệ ế ạ nhi u h n ch trong vi c thu th p s li u, x lý thông tin k toán. ư ế Phòng k toán ch a
ụ ư ự ệ ự ề ệ có s chuyên môn hoá v nhi m v . ụ S phân công nhi m v ch a rõ ràng nên m t k ộ ế
ề ế ả ẫ ạ ả ệ ả ệ toán còn ph i kiêm nhi u vi c, d n đ n tình tr ng quá t ệ i, do đó hi u qu công vi c
ư ch a cao.
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 71 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ề ạ ả ấ V h ch toán chi phí s n xu t
ậ ệ ố ớ ự ớ ặ ể ẩ Đ i v i chi phí nguyên v t li u tr c ti p ế : V i đ c đi m s n ủ ả ph m c a công ty
ậ ệ ỉ ọ ự ế ả ớ ế thì chi phí nguyên v t li u tr c ti p chi m t tr ng l n trong giá thành s n ph m. ẩ Tuy
ậ ệ ạ ả ả ả ấ nhiên, trong quá trình s n xu t, b o qu n nguyên v t li u t i kho, Công ty không theo
ậ ệ ế ẫ ạ ị ư ả dõi sát sao d n đ n tình tr ng v t li u b lãng phí. ự Nhân viên qu n lý nhà kho ch a th c
ệ ậ ả ự ẩ s c n th n, chu đáo trong vi c qu n kho.
ố ớ ế ề ọ Đ i v i chi phí nhân công ự : M i chi phí nhân công tr c ti p phát sinh đ u tính
ỳ ẫ ế ả ẩ ạ ế h t cho s n ph m hoàn thành trong k , d n đ n tình tr ng giá thành tính không chính
ượ ủ ừ ạ ả ế ả ẩ ượ xác, không phân tích đ c k t qu kinh doanh c a t ng lo i s n ph m đ ộ c m t cách
ặ ả ươ ế chính xác. M t khác, công ty ti n hành theo dõi và tính tr l ự ng cho công nhân viên d a
ự ề ế ả ấ ạ ộ vào b ng ch m công. Xét theo m t khía c nh nào đó thì đi u này gây ra s thi u chính
ề ả ả ả ộ ườ ộ ế ố ạ xác v c góc đ qu n lý cho Công ty và c ng i lao đ ng. H n ch t i đa ngày ngh ỉ
ể ả ủ ố ủ ả ầ ộ ế ể phép c a công nhân đ đ m b o đ s ngày công lao đ ng c n thi ả t đ quá trình s n
ấ ượ ự ệ ế ạ xu t đ c th c hi n theo đúng k ho ch.
ố ớ ả ấ ự ệ ấ Đ i v i chi phí s n xu t chung: Công ty th c hi n trích kh u hao theo ph ươ ng
ườ ự ẳ ướ ủ ả ờ pháp đ ng th ng làm tròn tháng d a trên ử ụ c tính th i gian s d ng c a tài s n, tuy
ả ạ ầ ả ấ ổ ư ơ đ n gi n nh ng công ty l i trích đ u tháng sau đó phân b vào chi phí s n xu t chung
ỳ ấ ể ả ấ trong k b t k trong tháng có phát sinh tăng gi m hay không làm cho chi phí kh u hao
ế ổ ẫ ổ ợ ỳ ị trong tháng không n đ nh d n đ n t ng h p chi phí trong k không chính xác.
ươ ả ẩ ả ẩ Ph ủ ng pháp tính giá thành s n ph m: Giá thành s n ph m hoàn thành c a
ượ ươ ệ ố ứ ế ọ ỉ công ty đ c tính theo ph ng pháp h s . K toán căn c vào t tr ng kh i l ố ượ ng
ố ớ ổ ủ ừ ố ượ ạ ơ ể ạ ơ hoàn thành c a t ng lo i s n đ i v i t ng kh i l ng các lo i s n hoàn thành đ xác
ệ ố ự ế ệ ủ ả ẩ ổ ồ ị đ nh h s phân b chi phí. Th c t ề hi n nay, s n ph m c a công ty bao g m nhi u
ụ ạ ẫ ẩ ả ấ ố ả ố ả lo i, m u mã, công d ng… khác nhau.B n s n ph m mà công ty s n xu t là b n s n
ỗ ả ẩ ẩ ạ ẫ ả ề ẩ ph m chính, còn trong m i s n ph m đó l i có thêm nhi u m u s n ph m khác. Do đó,
ươ ệ ố ẽ ặ ấ ị ả tính giá thành theo ph ữ ng pháp h s s g p ph i nh ng khó khăn nh t đ nh. Công
ứ ạ ệ ơ ẽ ở vi c tính giá thành s tr nên ph c t p h n.
ố ớ ả ẩ ở ị ị Đ i v i công tác xác đ nh s n ph m d dang: Công ty không xác đ nh giá tr ị
ố ỳ ố ượ ẩ ở ố ỳ ấ ả ẩ ở ả s n ph m d dang cu i k do kh i l ệ ng s n ph m d dang cu i k r t ít và công vi c
ứ ạ ỳ ề ượ ậ ế ợ này khá ph c t p. Do đó, các chi phí phát sinh trong k đ u đ ả c t p h p h t cho s n
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ệ ườ ạ ọ ậ ố t nghi p 72 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ệ ẩ ả ẩ ỳ ị ph m hoàn thành trong k làm cho vi c xác đ nh giá thành s n ph m hoàn thành không
chính xác.
ố ớ ử ụ ử ụ ề ệ ế ầ ầ ề Đ i v i ph n m m k toán s d ng: Hi n công ty đang s d ng ph n m m
ề ượ ổ ế ế k toán máy Misa. ầ Đây là ph n m m đ ệ c dùng khá ph bi n trong các doanh nghi p
ỉ ỗ ợ ế ộ ố ề ầ ầ ỏ ừ v a và nh . Tuy nhiên, ph n m m này ch h tr k toán trong m t s ph n hành ch ủ
ọ ữ ệ ự ệ ế ệ ả ẫ ế y u và k toán viên v n ph i th c hi n công vi c tính toán, l c d li u trên Excel, làm
ệ ệ ả ả gi m hi u qu công vi c.
ệ ạ ả ị ọ ớ ế ị Báo cáo qu n tr : Hi n t ư i Công ty ch a chú tr ng t ả i k toán qu n tr . Đây là
ế ớ ủ ế ả ị ươ ể ệ ể ố ạ h n ch l n c a Công ty. K toán qu n tr là ph ng ti n đ ban giám đ c ki m soát có
ạ ộ ủ ủ ệ ệ ệ ả hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p, giúp cho vi c phân tích tình hình c a doanh
ự ệ ế ậ ạ ổ ứ ự ể ệ ế ạ ờ nghi p, l p k ho ch, d toán, t ồ ch c th c hi n k ho ch đ ng th i ki m tra, đánh giá
ế ị ế ả ả ị ế ị ườ và ra các quy t đ nh qu n lý. Ngoài ra, k toán qu n tr còn bi t theo dõi th tr ng đ ể
ổ ươ ụ ợ ứ ủ ấ ầ ẩ ả ả ị n đ nh ch ng trình s n xu t và tiêu th h p lý đáp ng nhu c u s n ph m c a th ị
ườ ế ả ấ ạ tr ng và lên k ho ch s n xu t.
ề ế ả ẩ ạ ế ệ ậ ộ ỏ , t ế i công ty hi n nay b ph n k toán không ti n V k toán s n ph m h ng
ủ ệ ẩ ẩ ằ ả ỏ ỏ ả hành đánh giá s n ph m h ng vì cho r ng s n ph m h ng c a công ty hi n nay là không
ứ ả ẩ ỏ ọ ị ị ề ả đáng k .ể Và công ty không xác đ nh đ nh m c s n ph m h ng nên m i chi phí v s n
ẩ ỏ ượ ủ ả ẩ ạ ổ ph m h ng đ c h ch toán vào giá thành c a s n ph m hoàn thành làm cho t ng giá
ự ế ẩ ả ỉ ượ ả thành s n ph m tăng lên (trong khi đó, th c t Công ty ch đ ẩ c tính chi phí s n ph m
ứ ả ỏ ị ẩ ỏ h ng vào giá thành khi s n ph m h ng đó là trong đ nh m c).
ổ ớ ườ ầ ư ệ ư ượ Ngoài ra, công tác đ i m i và tăng c ng đ u t công ngh ch a đ c quan
ư ệ ộ ở ộ ộ tâm sát sao b i vì đ i ngũ cán b công nhân viên có trình đ và kinh nghi m nh ng l ạ i
ặ ố ự ổ ườ ế ớ ệ ặ g p khó khăn khi có s thay đ i công tác ho c b trí ng i thay th v i công vi c năng
đ ng.ộ
ộ ố ư ượ ủ ể ậ ợ Trên đây là m t s u và nh ế c đi m c a công tác k toán t p h p chi phí và
ẩ ả ạ ứ ổ ơ ệ ấ ượ ậ tính giá thành s n ph m t ầ i công ty c ph n S n Đ c Vi t mà em nh n th y đ c trong
ự ậ ạ ờ ộ ề ư ể ả th i gian th c t p t i công ty. Tuy nhiên các u đi m là thu c v căn b n, và công ty s ẽ
ể ữ ụ ượ ế ạ ắ ơ ượ phát tri n v ng m nh h n n u kh c ph c đ ữ c nh ng nh ể c đi m đó.
ộ ố ệ ế ế ằ ả ấ 3.2 M t s ý ki n đóng góp nh m hoàn thi n công tác k toán chi phí s n xu t và
ổ ầ ơ ứ ả ẩ ạ ệ tính giá thành s n ph m t i Công ty C ph n S n Đ c Vi t
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 73 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ế ệ ế ả ấ ả ự ầ 3.2.1 S c n thi t ph i hoàn thi n công tác k toán chi phí s n xu t và tính giá
ẩ ạ ứ ệ ả thành s n ph m t ổ ầ ơ i công ty C ph n S n Đ c vi t
ả ủ ả ẩ ả ộ ộ ấ ủ S n ph m hoàn thành là thành qu c a m t quá trình lao đ ng s n xu t c a
ơ ậ ữ ệ ộ ợ cán b công nhân viên trong doanh nghi p, là n i t p h p nh ng chi phí mà doanh
ệ ậ ệ ả ợ ỏ nghi p đã b ra trong k . ỳ Vi c t p h p các kho n chi phí này cho phép tính đ ượ ổ c t ng
ấ ủ ả ệ ả ẩ ỏ ừ ị chi phí mà doanh nghi p đã b ra, giá thành s n xu t c a s n ph m, t đó xác đ nh
ượ ố ể ả ể ể ả ẩ ả ắ ượ đ ứ c m c giá t i thi u đ bán s n ph m làm sao đ đ m b o bù đ p đ c chi phí. Do
ế ứ ế ả ấ ả ẩ ọ ị đó, k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m có v trí h t s c quan tr ng trong
ế ượ ự ầ ủ công tác k toán. ỉ Và đây là hai ch tiêu luôn thu hút đ c s quan tâm hàng đ u c a các
ả ả ị ượ ấ ượ ạ ộ ủ ả nhà qu n tr , nó ph n ánh đ c ch t l ấ ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh
ệ ạ ề ả ị ướ ế ị ư nghi p, mang l i cho nhà qu n lý nhi u đ nh h ọ ng cũng nh các quy t đ nh quan tr ng
ể ấ ượ ằ ấ ừ ệ ề ệ ế ả trong vi c đi u hành s n xu t.T đó có th th y đ c r ng, hoàn thi n công tác k toán
ế ứ ầ ả ấ ả ẩ ế ố ớ chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m là h t s c c n thi ệ t đ i v i doanh nghi p
ố ả ấ ế ệ ả s n xu t trong b i c nh kinh t hi n nay.
ứ ầ ổ ơ ệ ệ ả ộ Công ty C ph n S n Đ c Vi t cũng là m t doanh nghi p s n xu t. ấ Do đó,
ế ứ ữ ữ ề ề ấ ấ ọ nh ng v n đ trên cũng là nh ng v n đ mà công ty đang h t s c quan tâm, chú tr ng.
ể ạ ượ ế ả ố ự ự ư ả ả Tuy nhiên đ đ t đ c k t qu t t thì Công ty ph i th c s đ a ra các gi ụ ể i pháp c th ,
ủ ợ ớ phù h p v i tình hình c a công ty mình.
ả ấ ệ ế ầ ắ 3.2.2 Yêu c u và nguyên t c hoàn thi n công tác k toán chi phí s n xu t và tính giá
ệ ả ả ẩ ấ thành s n ph m trong các doanh nghi p s n xu t
ạ ượ ầ ệ ệ ế ụ M c tiêu c n đ t đ ả c trong vi c hoàn thi n công tác k toán chi phí s n
ạ ộ ấ ả ẩ ả ấ ở xu t và tính giá thành s n ph m là giúp cho ho t đ ng s n xu t kinh doanh tr nên có
ệ ệ ệ ế ậ ả ấ hi u qu h n. ả ơ Do v y, vi c hoàn thi n công tác k toán chi phí s n xu t và tính giá
ứ ả ẩ ả ượ ầ thành s n ph m ph i đáp ng đ c các yêu c u sau:
ệ ả ả ộ ị ế ủ ấ Tính đúng: Các doanh nghi p s n xu t ph i xác đ nh đúng n i dung kinh t c a chi phí,
ậ ả ẩ ợ ố ượ đ i t ng t p h p chi phí và tính giá thành s n ph m.
ấ ả ế ả ẩ Tính đủ: Các chi phí phát sinh liên quan đ n công tác s n xu t s n ph m c n đ ầ ượ ạ c h ch
ố ệ ủ ụ ủ ầ ả ả ộ toán m t cách đ y đ vào ba kho n m c c a giá thành; s li u thông tin ph i trung
ủ ả ấ ượ ự ể ạ ẩ ả th c, khách quan, rõ ràng, minh b ch đ giá thành c a s n ph m s n xu t đ c đánh
ộ ơ giá m t cách chính xác h n.
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 74 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ụ ệ ầ ằ ổ ị Tính k p th i ờ : C n ghi chép, vào s chính xác các nghi p v phát sinh chi phí nh m đáp
ứ ề ả ả ầ ờ ị ẩ ng k p th i yêu c u qu n lý v chi phí và tính giá thành s n ph m.
ệ ế ệ ấ ả Ngoài ra, vi c hoàn thi n công tác k toán chi phí s n xu t và tính giá thành
ả ả ả ẩ ế ế ằ ệ ệ ả s n ph m còn ph i đ m b o tính ti t ki m và hi u qu . ị ề ả Các ki n ngh đ ra nh m hoàn
ệ ế ế ả ậ ợ ẩ thi n công tác k toán nói chung và k toán t p h p chi phí và tính giá thành s n ph m
ự ế ả ớ ả ph i sát v i tình hình th c t và mang tính kh thi cao.
ữ ệ ế ệ ả ậ ầ ạ ợ Bên c nh tho mãn nh ng yêu c u đó, vi c hoàn thi n công tác k toán t p h p chi
ả ự ẩ ắ ả phí và tính giá thành s n ph m ph i d a trên các nguyên t c sau:
ụ ủ ổ ứ ữ ệ ắ ộ ứ ế ạ M t là, n m v ng ch c năng và nhi m v c a t ch c h ch toán k toán nói
ư ổ ứ ạ ẩ ả ả chung, cũng nh t ấ ch c h ch toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m nói
ự ệ ả ớ ố ộ chung.Song song v i vi c ph n ánh là s giám đ c quá trình kinh doanh m t cách có
ế ệ ệ ậ ầ ộ ừ ứ ừ ổ hi u qu . ả Do v y, c n hoàn thi n toàn b công tác k toán t ch ng t , s sách đ n t ế ổ
ứ ộ ế ằ ườ ứ ộ ờ ch c b máy k toán nh m tăng c ề ế ị ng m c đ chính xác và k p th i thông tin v bi n
ợ ư ả ả ố ộ ể ố ộ đ ng tài s n, công n , đ a ra các gi i pháp tăng nhanh t c đ luân chuy n v n, nâng cao
ạ ộ ủ ệ ả ả ấ hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty.
ớ ặ ể ệ ả ợ ổ ứ ả ế Hai là, hoàn thi n công tác k toán ph i phù h p v i đ c đi m t ấ ch c s n xu t
ổ ứ ả ấ ừ ả ầ kinh doanh, t ủ ch c qu n lý c a doanh nghi p. ả ệ Và ph i xu t phát t yêu c u qu n tr ị
ể ệ ệ ề ặ ỗ ủ c a doanh nghi p. ộ ệ M i doanh nghi p có m t đi u ki n, đ c đi m riêng. Do đó, không
ể ổ ứ ố ể ế ệ ộ ộ th có m t mô hình k toán chung cho toàn b các doanh nghi p. Đ t ch c t t công
ố ớ ủ ụ ế ế ả ả ả ệ tác k toán, đ m b o phát huy vai trò, tác d ng c a k toán đ i v i qu n lý thì vi c
ạ ộ ụ ứ ứ ệ ả ấ ủ ệ hoàn thi n ph i căn c vào ch c năng, nhi m v , tính ch t ho t đ ng và quy mô c a
ế ự ư ủ ệ ệ ả ộ ủ ấ doanh nghi p cũng nh quy ch , s phân c p qu n lý c a doanh nghi p và trình đ c a
ế nhân viên k toán.
ẩ ở ế ệ ả ợ Ba là, hoàn thi n k toán tâph h p chi phí và tính giá thành s n ph m doanh
ả ừ ử ụ ệ ế ướ ừ ị ệ ố nghi p ph i v a s d ng h th ng k toán tài chính do Nhà n ả c quy đ nh, v a ph i
ơ ở ự ế ẩ ả ấ ắ ả ự d a trên c s các nguyên t c, chu n m c k toán chung, đ m b o cung c p thông tin
ự ế ệ ạ ộ chân th c, ti t ki m hao lao đ ng h ch toán.
ụ ự ệ ệ ả ả ố ợ ớ ọ B n là, đ m b o phù h p v i vi c áp d ng thành t u công ngh tin h c vào trong
ệ ạ ế ượ ế ụ ể công tác k toán, giúo cho vi c h ch toán đ c chi ti t, c th theo yêu c u. ầ M t khác, ặ
ự ố ợ ớ ơ ế ộ ữ ả ồ ổ ầ ự c n d a trên s ph i h p đ ng b gi a các phòng ban liên quan, đ i m i c ch qu n lý
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 75 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ạ ộ ủ ể ệ ệ ả tài chính đ cùng nâng cao hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p.
ộ ố ế ệ ế ả ấ ằ ị 3.2.3 M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác k toán chi phí s n xu t và tính
ẩ ạ ứ ệ ả giá thành s n ph m t ổ ầ ơ i công ty C ph n S n Đ c Vi t
ự ậ ạ ậ ấ ượ ộ ố ư ể ờ Qua th i gian th c t p t i công ty, em nh n th y đ ạ c m t s u đi m và h n
ế ủ ơ ở ồ ạ ự ữ ư ư ữ ể ở ch c a công ty. D a trên c s nh ng u đi m cũng nh nh ng t n t i đã nêu trên,
ộ ố ế ư ệ ế ầ ơ ị em xin đ a ra m t s ki n ngh góp ph n hoàn thi n h n công tác k toán nói chung,
ư ế ấ ả ẩ ạ ả cũng nh công tác k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m t i công ty C ổ
ứ ầ ệ ơ ph n S n Đ c Vi t.
ế ứ ổ ứ ộ ế ọ ố ớ ộ Đ i v i b máy k toán : Công ty nên ch n hình th c t ch c b máy k toán
ử ứ ư ể ề ệ ế ử ậ n a t p trung, n a phân tán. ắ ạ Hình th c này có u đi m t o đi u ki n cho k toán g n
ạ ộ ậ ộ ớ v i các ho t đ ng c a ụ ủ công ty, thu th p thông tin m t cách nhanh chóng, chính xác, ph c
ệ ả ả ầ ệ ụ v có hi u qu trong vi c qu n lý kinh doanh c a ủ công ty. Ngoài ra, công ty c n có s ự
ố ớ ừ ụ ệ ệ ợ phân công nhi m v , trách nhi m rõ ràng, phù h p đ i v i t ng cá nhân trong phòng kế
ộ ố ế ể ệ ạ ả ả toán, đ tránh tình tr ng m t s k toán viên ph i làm vi c quá t i so. ư ậ ẽ ả Nh v y s đ m
ỗ ế ể ượ ầ ả b o m i k toán viên luôn có th hoàn thành đ ệ ệ ủ c ph n công vi c c a mình và hi u
ệ ượ ả ơ qu làm vi c đ c cao h n.
ố ớ ố ớ ả ủ ẩ Đ i v i chi phí NVLTT ậ ệ : Đ i v i s n ph m c a công ty, chi phí nguyên v t li u
ỉ ọ ế ổ ể ạ ẩ ả ớ chính chi m t tr ng l n trong t ng chi phí. Do đó, đ h giá thành s n ph m, công ty
ử ụ ệ ộ nên có bi n pháp s d ng chi phí này m t cách ít lãng phí nh t. ạ ấ ấ Công ty nên h th p
ậ ệ ẽ ứ ố ắ ứ ả ạ ặ ố m c tiêu hao nguyên v t li u, qu n lý ch t ch m c tiêu hao.C g ng t o m i quan h ệ
ậ ư ể ượ ọ ư ậ ư ệ ấ ấ ớ lâu dài v i các nhà cung c p v t t đ đ c h u tiên trong vi c cung c p v t t đúng
ề ả ặ ố ượ ẩ ấ ượ ẫ ặ ầ ổ ứ tiêu chu n v c m t s l ng l n ch t l ng. M t khác, công ty c n t ch c nâng
ể ả ệ ố ả ạ ụ ế ể ấ ự ấ c p, c i t o h th ng nhà kho, b n bãi đ gi m thi u hao h t, th t thoát t nhiên. Quy
ụ ể ố ớ ử ừ ệ ệ ra trách nhi m cho t ng cá nhân c th và có bi n pháp x lý nghiêm đ i v i các cá
ệ ệ ế ệ ạ nhân thi u trách nhi m trong công vi c, gây ra thi t h i cho công ty.
ố ớ ủ ầ ấ ộ Đ i v i chi phí NCTT : C n nâng cao năng su t lao đ ng c a công nhân viên, đ ề
ế ộ ươ ưở ế ể ợ ườ ộ ố ra ch đ l ng th ng h p lý đ khuy n khích ng i lao đ ng. ộ ơ ấ B trí c c u lao đ ng
ượ ề ủ ộ ườ ể ộ ợ h p lý, đánh giá đúng đ c trình đ tay ngh c a ng i lao đ ng đ phân công công
ự ủ ệ ỗ ớ ừ ấ ộ vi c đúng v i năng l c c a m i ng ườ T đó, giúp nâng cao năng su t lao đ ng trong i.
ặ ế ộ ế ố ớ ả ầ ậ ậ ớ công ty. M t khác, công ty c n c p nh t ch đ k toán m i. Đ i v i các kho n trích
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 76 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ươ ư ướ ệ ầ ổ theo l ng, ngoài vi c trích BHXH, BHYT, KPCĐ nh tr c thì công ty c n b sung
ỉ ệ ả ấ ả ợ ấ thêm kho n tr c p th t nghi p. ổ ệ T ng t l ph i trích là 30,5% trong đó: BHXH 22%
ệ ườ ệ ộ ị (doanh nghi p đóng 16%, ng i lao đ ng ch u 6%), BHYT 4,5% (doanh nghi p đóng 3%
ườ ợ ấ ệ ả ộ ị và ng ấ i lao đ ng ch u 1,5%), KPCĐ 2% do doanh nghi p đóng và kho n tr c p th t
ệ ệ ị ườ ộ ị nghi p 2% (doanh nghi p ch u 1% và ng i lao đ ng ch u 1%).
ố ớ ả ấ ố ị ự ệ ấ ả Đ i v i chi phí s n xu t chung : Th c hi n kh u hao tài s n c đ nh theo
ươ ả ẽ ư ậ ủ ị ph ố ư ả ng pháp s d gi m d n. ầ Nh v y thì giá tr hao mòn c a tài s n s tăng lên trong
ẽ ả ữ ầ ầ ẽ nh ng năm đ u, còn các năm sau thì s gi m d n đi, công ty s nhanh thu h i đ ồ ượ ố c v n,
ệ ử ụ ả ố ệ ả ố ặ ớ ả đ m b o vi c s d ng v n hi u qu t i đa. M t khác, ả ể ả công ty có th gi m b t kho n
ụ ằ ế ệ ệ ướ ệ ạ m c chi phí này b ng cách ti t ki m đi n, n c, đi n tho i…
ố ớ ươ ủ ệ ẩ ả Đ i v i ph ng pháp tính giá thành s n ph m: ả ẩ Hi n nay s n ph m c a công
ụ ệ ạ ươ ệ ố ẽ ặ ề ả ty khá đa d ng, phong phú, nên vi c áp d ng ph ng pháp h s s g p ph i nhi u khó
ệ ả ả ử ụ khăn và không đ m b o tính chính xác cho vi c tính giá thành. ế Công ty nên s d ng k t
ươ ị ả ự ẩ ở ị ợ h p thêm ph ng pháp tính giá thành tr c ti p. ố ế Xác đ nh giá tr s n ph m d dang cu i
ố ượ ẩ ả ở ỳ ấ ể k b t k là kh i l ng s n ph m d dang là ít.
ể ả ẩ ố ớ ả Đ i v i s n ph m h ng ấ ỏ : Trong quá trình s n xu t kinh doanh không th tránh
ệ ả ấ ả ẩ ỏ ỏ ữ ề ề ẩ ả kh i vi c s n xu t s n ph m h ng. ị Và nh ng s n ph m này ít hay nhi u đ u gánh ch u
ứ ả ả ẩ ấ ỏ ỳ ị ầ chi phí s n xu t kinh doanh trong k . Do đó, đánh giá đ nh m c s n ph m h ng là c n
ế ố ớ ệ ạ ả ẽ ượ ứ ẩ ỏ ị thi t. Đ i v i các thi t h i s n ph m h ng trong đ nh m c thì s đ c tính vào giá
ủ ẩ ả ố ớ ệ ạ ả ẩ ỏ ị thành c a các s n ph m hoàn thành. Còn đ i v i thi t h i s n ph m h ng ngoài đ nh
ể ố ỳ ả ậ ứ ệ ả ợ m c thì ph i t p h p vào tài kho n riêng đ cu i k xem xét và quy ra trách nhi m cho
ụ ể ể ừ ấ ượ ệ ả ừ t ng cá nhân c th . Đ t đó, vi c đánh giá ch t l ẩ ng và tính giá thành s n ph m
ượ ơ đ c chính xác h n.
ậ ệ ờ ể ả ấ ả ắ ị ụ ụ ả ậ Đ m b o nguyên t c xu t, nh p nguyên v t li u k p th i đ ph c v s n
ườ ể ể ườ ể ấ ả xu t.ấ Ph i tăng c ng ki m kê, ki m soát th ậ ng xuyên đ tránh th t thoát nguyên v t
li u.ệ
ự ệ ề ệ 3.2.4 Đi u ki n th c hi n:
ề ướ 3.2.4.1 V phía Nhà n c
ạ ế ư ệ ể ề Trong giai đo n kinh t phát tri n đa chi u nh hi n nay, Nhà n ướ ầ ạ c c n t o
ề ệ ấ ả ầ ế đi u ki n thông thoáng cho t t c các thành ph n kinh t ệ nói chung và các doanh nghi p
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 77 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ắ ơ ộ ể ể ự ể ệ ắ ượ ề nói riêng n m b t c h i đ phát tri n. Đ th c hi n đ ề c đi u đó, v phía Nhà n ướ c
ụ ể ữ ệ ầ c n có nh ng bi n pháp c th sau:
ự ế ố ế ự ệ ẩ ẩ ợ ồ Hoàn thi n các chu n m c k toán cho phù h p vói các chu n m c qu c t ờ . Đ ng th i
ệ ể ậ ẫ ậ ớ nhanh chóng ban hành các thông t ư ướ h ng d n đ các doanh nghi p s m c p nh t và
ế ộ ệ ớ ờ ử ổ ị s a đ i k p th i cho đúng v i ch đ hi n hành.
ộ ườ ế ố ơ ả ổ Duy trì m t môi tr ị ng pháp lý n đ nhđây là y u t ể c b n đ các doanh
ạ ộ ự ệ ệ ấ ả ườ ổ ị nghi p yên tâm th c hi n ho t đ ng s n xu t kinh doanh.. Môi tr ng pháp lý n đ nh
ả ượ ự ữ ầ ẳ ế ạ ả đ m b o đ c s bình đ ng trong kinh doanh gi a các thành ph n kinh t , t o nên s ự
ỏ ượ ạ ự ặ ạ c nh tranh lành m nh, xoá b đ c tiêu c c trong kinh doanh... M t khác, các chính sách
ế ợ ẽ ế ố ắ ọ ườ ế ổ ị kinh t đúng đ n, phù h p s là y u t ạ quan tr ng t o nên môi tr ng kinh t n đ nh
ầ ế ủ ừ ượ cho các thành ph n kinh t c a đ t n ấ ướ T đó, thu hút đ c. c đ u t ầ ư ừ ướ t n c ngoài,
ầ ư ầ ồ ố góp ph n tăng thêm ngu n v n đ u t ạ ộ cho ho t đ ng kinh t ế ủ ấ ướ c a đ t n c.
ủ ụ ế ẹ ệ ả ậ ở ọ Ti n hành c i cách hành chính sao cho th t c tr nên g n nh , thu n ti n, rõ
ậ ợ ử ề ề ệ ắ ả ạ ớ ràng và đúng đ n, gi m b t tham ô c a quy n, t o đi u ki n thu n l i cho các doanh
ạ ộ ủ ệ ả ấ nghi p trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình.
ề 3.2.4.2 V phía công ty
ị ớ ế ế ợ ế ầ ả ả ả Công ty c n k t h p k toán qu n tr v i k toán tài chính trong qu n lý, ph i
ượ ế ể ừ ế ạ ự ủ ạ ạ đánh giá đ c chính xác th c tr ng c a mình, th m nh và h n ch đ t ư đó đ a ra
ượ ả ề ợ ề ợ đ c các gi i pháp phù h p cho công ty mình.V quy n l ệ i và trách nhi m ban lãnh
ộ ộ ầ ượ ể ụ ể ề ứ ộ ệ ệ ị ạ đ o, ban ki m soát n i b c n đ c quy đ nh c th v m c đ trách nhi m, bi n pháp
ể ề ậ ế ị ử ệ ấ ậ ấ ị ử x lý và c p quy t đ nh x lý.quy đ nh trách nhi m cá nhân, t p th v v t ch t công
ừ ế ả ấ ả ượ tác k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m. ẩ T đó, nâng cao đ ầ c tinh th n
ố ớ ủ ủ ệ ạ ỗ ạ ộ trách nhi m c a m i cá nhân đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a công ty.Bên c nh đó
ộ ộ ể ị ể ể ệ ờ ầ c n nhanh chóng hình thành ban ki m soát, ki m toán n i b đ k p th i phát hi n ra sai
ữ ử sót và s a ch a.
ệ ố ự ế ớ ị ự ữ ế ị ứ Xây d ng h th ng đ nh m c chi phí, ti n hành so sánh gi a th c t v i đ nh
ứ ể ử ự ệ ệ ắ ứ ể ể ả m c đ có bi n pháp x lý đúng đ n khi x y ra s chênh l ch. Đây là căn c đ ki m
ơ ở ể ế ả ấ ộ ệ ạ ệ soát chi phí m t cách có hi u qu nh t, là c s đ ti ả t ki m chi phí và h giá thành s n
ph m.ẩ
ộ ế ụ ể ộ ộ ặ Tuy n d ng lao đ ng nói chung và cán b k toán nói riêng có trình đ . Đ c
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 78 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ệ ộ ế ứ ả ộ bi ớ t là cán b k toán có trình đ chuyên môn cao, có kh năng thích ng nhanh v i
ổ ề ế ượ ữ ụ ủ ẹ ệ ớ nh ng thay đ i v chi n l c kinh doanh c a công ty, nhanh nh n v i vi c áp d ng các
ế ộ ế ớ ch đ k toán m i.
ạ ộ ư ậ ả ủ ể ệ ả ấ Nh v y, đ nâng cao hi u qu c a ho t đ ng s n xu t kinh doanh nói chung
ủ ế ả ạ ấ ữ và c a công tác k toán chi phí s n xu t và tính giá thành nói riêng thì bên c nh nh ng
ủ ệ ướ ự ự ả ả ượ can thi p c a Nhà n ệ c thì b n thân doanh nghi p ph i th c s đánh giá đ ự c th c
ể ừ ủ ệ ạ ị ợ ư ả tr ng c a doanh nghi p mình đ t ế ị đó đ a ra các quy t đ nh qu n tr h p lý. Có làm
ượ ư ậ ữ ệ ề ể ớ đ ể ứ c nh v y thì doanh nghi p m i có th đ ng v ng và phát tri n trong n n kinh t ế
ư ệ nh hi n nay.
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ệ ườ ạ ọ ậ ố t nghi p 79 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
Ậ Ế K T LU N
ạ ộ ấ ả ạ ệ ấ ề Ho t đ ng s n xu t kinh doanh đã đem l ầ i cho các doanh nghi p r t nhi u ph n
ị ặ ờ ạ ế ữ ớ ồ ư ồ giá tr th ng d , đ ng th i đem l ề i cho n n kinh t nh ng ngu n thu l n, đóng góp vào
ủ ấ ướ ể ể ạ ượ ạ ộ ệ ả ả ự s phát tri n chung c a đ t n c. Đ đ t đ ấ c hi u qu cao trong ho t đ ng s n xu t
ệ ầ ả ỏ ườ ơ ữ ả kinh doanh, đòi h i các doanh nghi p c n ph i tăng c ng h n n a công tác qu n lý nói
ế ạ chung, công tác h ch toán k toán nói riêng.
ệ ổ ứ ế ả ẩ ả ấ ộ Vi c t ch c k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m m t cách khoa
ế ứ ủ ế ề ọ ộ ủ ọ h c là đi u h t s c quan tr ng, đóng vai trò trung tâm c a toàn b công tác k toán c a
ả ưở ụ ả ự ế ế ả ả ẩ doanh nghi p.ệ Nó có nh h ng tr c ti p đ n kh năng tiêu th s n ph m và kh năng
ờ ố ớ ế ị ị ủ ệ ả sinh l i, có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i công tác qu n tr c a doanh nghi p.
ứ ệ ẻ ầ ổ ộ ơ ệ Là m t doanh nghi p còn khá non tr nên Công ty C ph n S n Đ c vi t đã
ủ ả ả ấ ạ ộ ặ g p ph i không ít khó khăn trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a mình. Tuy nhiên
ỗ ự ố ắ ữ ủ ượ ượ ữ ằ b ng nh ng n l c c g ng c a mình, Công ty đã v t qua đ c nh ng khó khăn đó và
ề ữ ể đang trong quá trình phát tri n b n v ng.
ế ề ặ ế ề ờ ư ạ ự ạ ứ ộ Do s h n ch v th i gian nghiên c u cũng nh h n ch v m t trình đ nên
ậ ủ ấ ị ữ ỏ ậ bài khoá lu n c a em không tránh kh i nh ng sai sót nh t đ nh. ậ Vì v y, em mong nh n
ượ ủ ế ướ Ặ Ị đ c các ý ki n đóng góp c a cô giáo h ng d n và các cô ẫ GS.TS Đ NG TH LOAN
ư ủ ể ế ạ ị chú, anh ch trong Ban lãnh đ o công ty cũng nh c a Phòng k toán đ khóa lu n t ậ ố t
ượ ệ ơ ệ ủ nghi p c a em đ c hoàn thi n h n.
ả ơ ự ỉ ả ố ỡ ệ Cu i cùng em xin chân thành c m n s gúp đ , ch b o nhi ủ t tình c a cô giáo
Ặ Ị ầ ổ ơ ị ứ cùng các cô chú, anh ch trong Công ty C ph n S n Đ c GS.TS Đ NG TH LOAN
ệ ể ệ ượ ậ Vi t đ em hoàn thi n đ c bài khoá lu n này.
ả ơ Em xin chân thành c m n!
ộ
ễ ị Hà n i ngày 30 tháng 04 năm 2010. Sinh viên Nguy n Th Bé
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 80 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ạ ọ ế ế 1.Giáo trình k toán tài chínhĐ i h c Kinh t ố Qu c dân.
ấ ả ấ ả Ặ ủ Ị ọ Ch biên: GS.TS Đ NG TH LOANNăm xu t b n 2009, Nhà xu t b n Đaih h c
ế Kinh t ố Qu c dân.
ự ế ệ ế 2. Lý thuy t và th c hành k toán tài chính doanh nghi p.
ủ Ễ ả ấ ả ấ Ch biên: PGS.TS NGUY N VĂN CÔNGNăm xu t b n 2003,Nhà xu t b n tài
Chính.
ế ộ ế ệ ố ế ệ ể ả ấ ả 3. Ch đ k toán doanh nghi pQuy n I: H th ng tài kho n k toánNăm xu t b n
ố ấ ả 2008, Nhà xu t b n Th ng kê.
ế ộ ế ứ ệ ể ừ ổ ế 4. Ch đ k toán doanh nghi pQuy n II: Báo cáo tài chính ch ng t và s k toán, s ơ
ấ ả ấ ả ố ồ ế đ k toánNăm xu t b n 2008, Nhà xu t b n Th ng kê.
ậ ố ệ ủ ị ướ 5. Khoá lu n t t nghi p c a các anh ch các khoá tr c.
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 81 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
Ủ Ậ ƯỚ Ẫ NH N XÉT C A GIÁO VIÊN H NG D N
ớ ễ ị Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT1A
ế ệ ả ẩ ấ ả : Hoàn thi n công tác k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m t ạ i Đ tàiề
ứ ổ ơ ệ ầ Công ty C ph n S n Đ c vi t.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
ộ Hà N i, ngày tháng năm 2010.
ướ ẫ Giáo viên h ng d n.
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 82 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
Ủ Ả Ậ Ệ NH N XÉT C A GIÁO VIÊN PH N BI N
ớ ễ ị Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT1A
ế ệ ấ ả ẩ ả : Hoàn thi n công tác k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m t ạ i Đ tàiề
ứ ơ ổ ệ ầ Công ty C ph n S n Đ c vi t.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
ộ Hà N i, ngày tháng năm 2010.
ệ ả Giáo viên ph n bi n
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 83 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
Ụ Ụ M C L C
Ờ Ở Ầ .......................................................................................................................1 Ơ Ở Ề Ế Ầ Ả Ẩ Ấ Ả
ộ
ấ
ả
ế ủ
ả
L I M Đ U Ậ PH N I : C S LÝ LU N CHUNG V K TOÁN CHI PHÍ Ả S N XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M Ệ TRONG DOANH NGHI P S N XU T 1.1 B n ch t và n i dung kinh t Ấ ..............................................................................3 ả ấ c a chi phí s n xu t và giá thành s n
ệ ả
ẩ
ph m trong các doanh nghi p s n xu t
ấ .....................................................3
ả ấ ả 1.1.1 B n ch t và n i dung c a chi phí s n xu t
ệ ạ ủ ả ả ộ 1.1.1.1 Khái ni m chi phí s n xu t 1.1.1.2 Phân lo i chi phí s n xu t ấ ả ủ ả 1.1.2. B n ch t và n i dung c a giá thành s n ph m
ả ả ấ .........................................................3 ấ ...........................................................................3 ấ ............................................................................3 ẩ ..................................................5 ẩ .....................................................................5 ẩ ......................................................................6 ộ 1.1.2.1 Khái ni m giá thành s n ph m 1.1.2.2 Phân lo i giá thành s n ph m ươ ả ả ng pháp h ch toán chi phí s n xu t, tính giá thành s n
ả ấ ả ế ng k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m ệ ả ươ ạ ấ ả
ệ ạ ạ ố ượ ng và ph 1.1.3 Đ i t ấ ẩ ả ph m s n xu t trong đoanh nghi p ố ượ 1.1.3.1 Đ i t trong doanh nghi p s n xu t 1.1.3.2 Ph ộ ng pháp h ch toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m ế ả ấ
ả
ả
ấ ệ ..............................................................................7 ẩ ...............7 ấ .....................................................................................7 ẩ ........8 ẩ 1.2 N i dung k toán chi phí s n xu t và tính giá thành s n ph m
ệ ả
trong các doanh nghi p s n xu t
ấ ...............................................................11
ả ấ ế ườ ng xuyên ng pháp kê khai th 1.2.1 K toán chi phí s n xu t theo ph ươ ậ ệ
ấ ả ợ ấ ế ế ế ổ ả ở ả ế ả ấ ể ị 1.2.2 K toán chi phí s n xu t theo ph ng pháp ki m kê đ nh k : 1.2.1.1 K toán chi phí nguyên, v t li u tr c ti p 1.2.1.2 K toán chi phí nhân công tr c ti p 1.2.1.3 K toán chi phí s n xu t chung ể 1.2.1.4 T ng h p chi phí s n xu t, ki m kê đánh giá s n ph m d dang ươ ậ ệ
ả ấ ả ợ ở 1.2.2.1 K toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p 1.2.2.2 K toán chi phí nhân công tr c ti p: 1.2.2.3 K toán chi phí s n xu t chung: ể 1.2.2.4 T ng h p chi phí s n xu t, ki m kê, đánh giá s n ph m d dang
ả ả ả .................11 ự ế .................................................11 ự ế ............................................................13 ..................................................................14 ẩ ............15 ỳ ........................19 ự ế ..................................................19 ự ế ...........................................................20 .................................................................20 ấ ẩ ...........20 ẩ ......................................................................21 ẩ ........................................................................21 ả ế ế ế ổ ổ ứ ỳ ổ ứ ộ ố ạ ệ ẩ
1.2.3 T ch c tính giá thành s n ph m 1.2.3.1 K tính giá thành s n ph m 1.2.3.2 T ch c tính giá thành s n ph m trong m t s lo i hình doanh nghi p ch y u ệ ố
ử ụ
ổ
ả
ấ
ủ ế ....................................................................................................................21 ế 1.3 H th ng s sách s d ng trong k toán chi phí s n xu t và tính
ả
giá thành s n ph m
ẩ ......................................................................................25
ứ
ứ ổ ứ ổ ứ ổ ố ớ ố ớ ố ớ ệ ệ ệ ậ ậ ậ ổ ụ 1.3.1 Đ i v i doanh nghi p áp d ng hình th c s Nh t ký ch ng t ụ 1.3.2 Đ i v i doanh nghi p áp d ng hình th c s Nh t ký chung ụ 1.3.3 Đ i v i doanh nghi p áp d ng hình th c s Nh t kýS cái ừ......................25 ............................26 ...........................28
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 84 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ứ ổ ố ớ ụ ứ ệ ừ 1.3.4 Đ i v i doanh nghi p áp d ng hình th c s Ch ng t ghi s ổ.........................28
ứ ế ố ớ ụ ệ 1.3.5 Đ i v i doanh nghi p áp d ng hình th c k toán trên máy vi tính
......................................................................................................................................30 Ạ Ầ Ự Ả Ấ Ẩ Ạ Ổ Ầ Ơ Ứ
ổ ầ ơ
ứ
Ế PH N II: TH C TR NG K TOÁN CHI PHÍ S N XU T Ả VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M T I CÔNG TY Ệ ..............................................................................................31 C PH N S N Đ C VI T ệ .........................31 ề 2.1 Khái quát chung v công ty C ph n S n Đ c Vi
t
ả
ế ế ộ ế
ấ ạ
ả
2.1.1 Quá trình hình thành và phát tri nể ......................................................................31 ể ổ ứ ộ ặ ....................................................................33 2.1.2 Đ c đi m t ch c b máy qu n lý ể ấ ổ ứ ả ặ 2.1.3 Đ c đi m t ch c s n xu t kinh doanh ............................................................37 ể ổ ứ ế ặ .................................................................................38 ch c k toán 2.1.4 Đ c đi m t ể ặ ổ ứ ộ .............................................................38 2.1.4.1 Đ c đi m t ch c b máy k toán ậ ụ ể ặ ..........................................................39 2.1.4.2 Đ c đi m v n d ng ch đ k toán ổ ầ ơ ế ự ế i Công ty C ph n S n
công tác k toán chi phí s n xu t t
2.2 Th c t
ứ Đ c Vi
ệ ........................................................................................................41
t
ể ề ả ứ ấ ạ ơ i Công ty S n Đ c Vi ặ ộ ế ả ổ t ứ 2.2.1 Đ c đi m chung v chi phí s n xu t t ấ ạ 2.2.2. N i dung k toán chi phí s n xu t t ậ ệ
ấ ả 2.2.2.1 K toán chi phí nguyên v t li u tr c ti p 2.2.2.2 K toán chi phí nhân công tr c ti p 2.2.2.3 K toán chi phí s n xu t chung ế ế ế ợ ả ẩ ở ả ấ ổ 2.2.3 T ng h p chi phí s n xu t và đánh giá s n ph m d dang cu i k ợ ổ ả ẩ
ả
ẩ
ạ
2.2.3.1 T ng h p chi phí s n xu t ả 2.2.3.2 Đánh giá s n ph m d dang ự ế ệ ....................41 ệ .........42 ơ ầ i công ty C ph n S n Đ c Vi t ự ế ..................................................42 ự ế ............................................................50 ..................................................................55 ố ỳ................59 ấ ..........................................................................59 ........................................................................61 ầ ơ ổ i công ty C ph n s n ở công tác tính giá thành s n ph m t
2.3 Th c t
ứ Đ c Vi
ệ ........................................................................................................61
t
ỳ ng và k tính giá thành ả ng pháp tính giá thành s n ph m ..........................................................................61 ẩ ..............................................................61 ố ượ 2.3.1 Đ i t ươ 2.3.2 Ph Ộ Ố Ế Ầ Ằ Ệ Ế Ả Ả Ẩ Ả Ấ Ạ Ấ Ầ Ơ Ứ
ự
ấ
ạ
ả
PH N III: M T S Ý KI N NH M HOÀN THI N CÔNG TÁC K TOÁN CHI PHÍ Ổ S N XU T VÀ TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M S N XU T T I CÔNG TY C Ệ .....................................................................................................68 PH N S N Đ C VI T ế ế 3.1 Đánh giá th c tr ng công tác k toán k toán chi phí s n xu t và
ả
ẩ
ạ
ứ
tính giá thành s n ph m t
ổ ầ ơ i công ty C ph n S n Đ c Vi
ệ ................68
t
3.1.1 u đi m Ư ể ..............................................................................................................68
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 85 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
ượ
3.1.2 Nh ộ ố
ế
ằ
ể ........................................................................................................70 c đi m ệ ế 3.2 M t s ý ki n đóng góp nh m hoàn thi n công tác k toán chi phí
ấ
ả
ẩ
ạ
ơ
ổ
ầ
ả s n xu t và tính giá thành s n ph m t
ứ i Công ty C ph n S n Đ c
Vi
tệ .................................................................................................................72
ả ả ệ ế ổ ẩ ứ t ph i hoàn thi n công tác k toán chi phí s n xu t và tính giá ạ ầ i công ty C ph n S n Đ c vi ệ ấ ệ ..................................................73 ả ấ ệ ả ấ ứ ổ ơ
ế ự ầ 3.2.1 S c n thi ơ ả thành s n ph m t t ế ắ ầ 3.2.2 Yêu c u và nguyên t c hoàn thi n công tác k toán chi phí s n xu t và tính ấ ...............................................73 ả ẩ giá thành s n ph m trong các doanh nghi p s n xu t ệ ị ộ ố ế ả ế ằ 3.2.3 M t s ki n ngh nh m hoàn thi n công tác k toán chi phí s n xu t và tính ầ ạ ẩ ả i công ty C ph n S n Đ c Vi giá thành s n ph m t ự ệ ề 3.2.4 Đi u ki n th c hi n: ề 3.2.4.1 V phía Nhà n c ề 3.2.4.2 V phía công ty Ế ệ ...........................................75 t ệ .........................................................................................76 ướ .......................................................................................76 ............................................................................................77 Ậ ..........................................................................................................................79 K T LU N
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A
ậ ố ệ ườ ạ ọ t nghi p 86 Tr ng Đ i h c Công
Khoá lu n t Đoàn
Ụ Ắ Ế DANH M C VI T T T
ả ộ Ký hi uệ ễ Di n gi i n i dung
DN Doanh nghi pệ
CPSX ấ ả Chi phí s n xu t
ự ế ậ ệ CPNVLTT Chi phí nguyên v t li u tr c ti p
ự ế CPNCTT Chi phí nhân công tr c ti p
ấ ả CPSXC Chi phí s n xu t chung
ẩ ả ầ ỳ SPDDĐK ở S n ph m d dang đ u k
ố ỳ ẩ ả SPDDCK ở S n ph m d dang cu i k
ị GTGT Giá tr gia tăng
TK Tài kho nả
ả BHXH ộ ể B o hi m xã h i
ả ế BHYT ể B o hi m y t
KPCĐ Kinh phí công đoàn
TSCĐ ả ố ị Tài s n c đ nh
ậ ệ NVL Nguyên v t li u
ụ ụ ụ CCDC Công c d ng c
ễ ị ớ Sinh viên: Nguy n Th Bé L p KT 1A