BÀI 6 M C TIÊU N I DUNG Ụ Ộ I. Xúc c m – tình c m ọ Sau bài h c này, h c sinh có th : ể ả ả
ả 1. Khái ni m chung: ệ a. Đ nh nghĩa ị b. Phân bi t xúc c m – tình c m ả ả XÚC C MẢ TÌNH C M Ả VÀ Ý CHÍ ớ ọ 1. Phát bi u đ nh nghĩa xúc c m – tình c m ả ể ị c các hình th c c a XC-TC t đ 2. Phân bi ứ ủ ệ ượ 3. Trình bày đ c các quy lu t c a XC-TC ậ ủ ượ c m i quan h c a XC-TC v i các i thích đ 4. Gi ả ượ ệ ủ ố ng TL khác hi n t ệ ượ ng TL khác ệ ứ ủ ậ ủ ệ ủ ớ ệ ượ 2. Các hình th c c a XC-TC 3. Các quy lu t c a XC-TC 4. M i quan h c a XC-TC v i các hi n t ố II. Ý chí 1. Khái ni m chung ệ Ộ Ộ HO T Đ NG i câu h i, nh n xét: ị ả ờ ệ Quan sát, th nghi m, tr l ể • Xem phim, nghe nh c r i cho bi ạ ồ Ạ ỏ ủ t thái đ c a các nhân v t trong phim và c a ậ ộ ủ ế ậ ở b n ạ i m t c nh ộ ả v tay reo ạ ả ỗ
S KI N Ự Ệ Đo n phim v m t cu c ộ ề ộ ạ g p g ỡ ặ Ho c quay l ặ TV (khán gi hò) M t khúc nh c ạ ộ ư ư ư A (vui / bu n / d ng d ng) ồ B (vui / bu n / d ng d ng) ồ C (vui / bu n / d ng d ng) ồ Nghe khúc nh c b n th y N I DUNG - THÔNG TIN a. Đ nh nghĩa: XC-TC là ườ ố thái đ c a con ng i đ i ộ ủ v i nh ng s v t hi n ệ ự ậ ữ ớ ớ ự ỏ i s th a ng liên quan t t ượ mãn hay không th a nhu ỏ c u c a cá nhân ầ ủ Thái độ Th a mãn/không th a ỏ ỏ i thích vì sao có ả ả ả ộ mãn nhu c u ầ ộ
c mong ạ ượ ướ
ử ử ử ấ (thích / không thích) ạ ạ • Các thái đ đó là bi u hi n c a xúc c m, tình c m. Hãy gi ệ ủ ể thái đ vui, bu n, d ng d ng , thích, không thích v.v. đó? ồ ử ư Vui vì (đ t đ c) ạ ượ ướ Bu n vì (không đ t đ c mong ồ D ng d ng vì ầ ư ử Thích /không thích vì (đó là b n nh c mu n nghe/không mu n ố ả c) (không có nhu c u gì) ạ ố
c th a mãn thì thái đ là vui, hài lòng ầ ỏ ộ ư ậ ho c ng ặ ng ệ ượ liên quan đ nế c a cá nhân nghe • Nh v y khi nhu c u, mong c đ ướ ượ t nh n xét: i. Hãy hoàn t c l ượ ạ ấ ậ i đ i ) c a con ng XC- TC là (thái độ ườ ố v i sớ ự v tậ , hi n t ủ th a mãn nhu c u hay không s ự th a mãn ầ ỏ ỏ ủ ậ ế
i đ i v i s v t, hi n t ng liên quan đ n s th a mãn hay không K t lu n: 1. Khái ni m chung: ệ a. Đ nh nghiã: XC-TC là s bi u hi n thái đ rung c m c a con ng ườ ố ớ ự ậ ệ ượ ế ự ỏ ệ ự ể ủ ả ộ th a mãn nhu c u và đ ng c c a cá nhân ị ỏ ơ ủ ả ộ i nh ng: ư ứ ầ ủ ả ng (tri giác), bi u t ủ ể ng (trí nh ), khái ni m (t duy) ầ Cùng ph n ánh th gi ế ớ • Nh n th c ph n ánh chính s v t ự ậ ả ậ • XCTC ph n ánh quan h c a s v t v i nhu c u c a ch th ệ ủ ự ậ ớ • Nh n th c ph n ánh b ng hình t ằ ả ể ượ ượ ứ ậ ệ ớ ư
ộ ả ữ b. ả ả ệ ả ư ễ ị ồ ị ư ạ ụ ộ ờ ị ấ ổ ộ còn tình c m thì ti m tàng ể ả c • XCTC ph n ánh b ng nh ng rung đ ng ằ t xúc c m và tình c m: Phân bi • Các xúc c m nh vui, bu n, gi n, d ch u, khó ch u .v.v. có c ng i và đ ng v t ậ ộ ậ ả ở ườ • Tình c m nh tình b n bè, m con, lòng nhân ái, tình yêu v.v. ch có ng i ả ở ườ ỉ ẹ • Xúc c m là quá trình tâm lý (có tính nh t th i, ph thu c vào tình hu ng) ả ố • Tình c m là thu c tính tâm lý (có tính n đ nh lâu dài) ả • Xúc c m th ng bi u hi n ra ngoài ệ ườ ả • Xúc c m có tr ướ , tình c m có sau trên c s các xúc c m cùng lo i ạ ả ả ơ ở ề ả
2. Các hình th c c a xúc c m, tình c m ứ ủ ả ả N I DUNG – THÔNG TIN HO T Đ NG Ộ Ạ ậ t nh n xét sau đây b ng cách ấ ậ ằ ả là tr ng thái c m ng đ m nh, x y ra ả ng đ i ng n ắ ố Quan sát, nh n xét • H đang xúc đ ng, hãy quan sát và hoàn t ộ cho s n đi n vào ch tr ng: ẵ ỗ ố ọ ọ ừ ề ch n các t ậ S KI N Ự Ệ T TV: hình nh ả ừ ng i đang: ườ • Quá vui • Gi n dậ ữ và ộ ườ ả ( ng n ắ / lâu dài / t ng đ ươ ạ ờ Ộ a. Xúc đ ng:ộ ạ xúc có c ộ ạ ườ trong th i gian t ươ ờ C ng đ m nh ộ ạ ườ Th i gian ng n ắ ờ ạ ộ ( m nh ạ / trung bình / y u)ế ng đ i dài) ố t nh n xét sau đây b ng cách ạ ấ ậ ằ ồ ộ ả ườ ườ ả là tr ng thái c m ng đ trung bình và ờ ng x y ra trong th i Nh n xét: Xúc đ ng là tr ng thái c m xúc có c x y ra trong th i gian ả • H đang tâm tr ng, hãy quan sát và hoàn t cho s n đi n vào ch tr ng: ẵ ỗ ố ọ ọ ừ ề • Bu n bu n, lo l ng ắ ồ • Vui vui, ph n kh i ở ấ ch n các t ậ ạ ả b. Tâm tr ng:ạ xúc có c y u, th ế ng đ i dài gian t ố C ng đ trung bình và ộ Nh n xét: trung bình ộ (m nh / y u / Tâm tr ng là tr ng thái c m xúc có c ng đ ườ ạ ế ) (ng n / r t ng n / ng đ i dài t ) và x y ra trong th i gian ho c y u ố ươ ắ ấ ắ ặ ế ạ ả ờ
ng đ i dài ố ươ ế ậ ươ ườ y uế Th i gian t ờ K t lu n: 2. Các hình th c bi u hi n c a xúc c m, tình c m: ệ ủ ả ả D a vào c ng đ , t c đ phát sinh và th i gian t n t ứ ườ ự ồ ạ ườ ể ệ ả ờ i ta chia xúc c m ra 3 hình th c bi u hi n sau đây: ng nhanh và bao gi cũng có nguyên c rõ ể ộ ố ộ ạ ứ a. Xúc đ ngộ : Là tr ng thái c m xúc m nh, x y ra trong th i gian ng n. T c đ phát sinh th ườ ả i ng ờ ả ạ ắ ố ộ ờ ớ ràng. ậ ướ VD: quá sung s Khi xúc đ ng, dung lu ng ý th c gi m đáng k , làm con ng i kém sáng su t ứ ổ ể ố ng đ trung bình ho c y u, kéo dài lâu h n xúc đ ng. ạ ạ ả ộ ơ ộ ườ ặ ế ồ ồ ng ý th c không thay đ i, song các liên t b. Tâm tr ng: ấ ễ ạ ổ ượ t là ặ ả ắ ng có sau và mang tính lý trí rõ r t. ư ế ầ ưở say mê: Là tr ng thái c m xúc t ả ạ ộ ng, quá căm gi n, quá đau kh .v.v. ả ộ ợ Là tr ng thái c m xúc có c ườ VD: th y vui vui, bu n bu n, lo lo .v.v. Khi di n ra tâm tr ng, dung l ứ c. Ngoài ra, tình c m còn có m t d ng đ c bi ả ộ ạ ệ N u nh xúc đ ng có tr ộ ướ VD: say mê h c t p, sáng t o .v.v. ọ ậ i gi m. ng l ả ạ ng đ i m nh, sâu s c và b n v ng ề ữ . ạ ố ươ c, mang đ y tính b n năng và b t phát thì say mê th ệ ườ ạ 3.Các quy lu t c a xúc c m, tình c m ậ ủ ả ả
N I DUNG – THÔNG TIN Ộ Ạ Ộ a. Quy lu t lây lan: ậ ừ ả ờ ỏ ng nào xu t hi n trong đám đông: a. Xem phim, tr l • Hi n t ệ ượ ng ng lây lan trong ho ng lo n HO T Đ NG i câu h i và nh n xét: ậ ấ ệ ự ậ ữ ướ ạ ng/bu n bã / ồ ạ ) đang ả - Đo n phim 1: (s gi n d /vui s t ượ th lan truy n t ể sang ng ườ lan truy nề ả ạ ự ậ ữ vui s ạ ngướ /bu n bã/ho ng lo n ) đang ả ạ ồ - Đo n phim 2: (s gi n d / là hi nệ ng xúc c m, tình c m có ả ả i này ề ừ ườ i khác Xúc c m, tình c m ả ả Truy n sang ng ườ i ề lan truy nề khác ng / ự ậ ữ ạ ướ bu n bã ồ / ho ng lo n ) đang ạ ả - Đo n phim 3: (s gi n d /vui s
lan truy nề ố ể ủ S KI N Ự Ệ a. Đo n phim (t ạ TV): Hi n t ệ ượ đám đông: • Ho ng lo n (trong c n nguy hi m) ể ơ • Vui s ở ễ ộ h i, ng ( l ướ th ng l i ...) ợ ắ • Bu n bã (khi th t ấ ồ b i)ạ ệ ủ Các tình hu ng trên đ u là bi u hi n c a quy lu t lây lan c a xúc c m • Hãy hoàn t ấ ề ậ ấ ứ ườ i
i các câu h i, hoàn t ậ ấ ế ị ỏ ạ ấ ữ ả ậ / nh n th c) xúc c m ả ng/ : các (khuynh h t nh n xét sau ậ ướ có th ể ( lan truy n ề ng i này sang ng t / xu t hi n / phát sinh) ừ ườ ệ khác b. Đ c và tr l ả ờ ọ • M t đ a đi m du l ch mà b n r t thích, nh ng n u nh ng năm ti p theo ể ộ ị ứ ỉ ớ t k t lu n: ế ư ế ơ ạ ẽ ấ (càng h ng thú h n / càng h p d n h n / ấ ẫ ơ i ế ặ ạ ứ m t lo i b. Quy lu t thích ng: ạ ộ ậ ề xúc c m l p đi l p l i nhi u ặ ạ ặ ả l n s b suy y u ầ ẽ ị C m xúc l p l ả Suy y uế ườ g n không th a. ơ ả ng” hi u nh th nào là đúng h n c : ộ ng m t / th b n không th ng g n th ầ ở ầ ể ng ươ ư ế ế ạ ươ
ng th b. Tình hu ng và câu ố t c ng : ữ ụ • Tình hu ng: đi du ố ỉ l ch nhi u l n ch ề ầ ị m t đ a đi m ể ộ ị • Câu t c ng : xa ụ ữ ng g n th ườ ầ ươ • Câu t c ng “xa th ươ quanh b n sao? ạ ng nhi u, g n th ng ít b. ề ở ầ ươ ủ i đó thôi b n s th y ch t kém d n s háo h c) ứ ầ ự ươ ữ ụ xa m i th ng, Ở ớ ai ở xa th ươ Ở con cái c khi xa và khi đang s ng chung m t mái nhà sao ít đ ố / tình th ộ ươ ả c. Tình c m xúc c m ch th hi n khi ả ỉ ể ệ ế ng c a cha m v i ẹ ớ c! ượ ữ /n u th thì nh ng ở ả i s ng g n nhau không có c h i th hi n tình c m c a mình ơ ộ ườ ố xa nhau ể ệ ế ả ủ ầ ng sao? ng xuyên l p l ng đ d. Xúc c m n u th ả ớ ườ ộ / chính ng đ th hi n gi m b t ch tình c m không gi m ế ỉ ườ ừ ườ ộ ể ệ t k t lu n sau b ng cách ch n t ằ ậ i s gi m b t c ặ ạ ẽ ả ả ứ ớ ả ọ ừ ả ề thích h p đi n ợ ấ ế
ộ ả nào đó (...) s d n d n xác! ch c • T đó, hãy hoàn t vào ch tróng: ỗ N u m t lo i xúc c m ạ ( b suy y u đi/l p l ế ặ ạ ế ị ẽ ầ ượ ầ (...) c m nh h n lên) ơ ạ ề ầ đ i nhi u l n /
ả c. Đo n phim và l ờ i ế ể ậ ả ộ ạ c. Xem phim, phán đoán, k t lu n: ậ • Phán đoán tr ng thái c m xúc c a nh ng v n đ ng viên th thao b ng ằ ủ ố cho thích h p v i tình hu ng ụ ữ ề ợ ớ
ộ hai c. Quy lu t v s pha tr n: ậ ề ự lo i xúc c m, tình c m trái ả ạ i c nhau có th t n t ể ồ ạ ở ng ượ i m t th i đi m i t m t ng ờ ể ộ ườ ạ ộ Xúc c m trái ng c ượ ả M t ng i, m t th i đi m ờ ộ ộ ườ ể ừ ừ ấ ắ ợ ạ bài hát: • Phim th thao c m ả ể giác m nh: leo núi, ạ nh y dù v.v. • L i bài hát (...): ả ờ ữ cách đi n vào ch tr ng nh ng c m t ừ ỗ ố trong phim: ấ ồ ộ H ọ .....( r t thích thú, tho i mái / r t lo l ng, s hãi / v a thích v a lo ả l ng, h i h p) ắ
ng” ch ng t ờ ậ ứ ỏ ) có th t n t i cùng lúc ậ ạ ươ ng càng th ươ ng đ ng ồ ươ ể ồ ạ ả hai c m ở ộ m t “gi n thì gi n mà ậ ng càng th ng” th ậ ươ ươ • L i bài hát: “gi n thì gi n mà th xúc ( đ i c c / cùng lo i / t ố ự ng ệ ủ ậ ả ả ộ ấ ế ằ ự t k t lu n sau b ng cách l a ậ i.ườ ệ ừ ữ ọ ợ c nhau có th t n t trái ng i ượ ể ồ ạ ở d. Quy lu t di chuy n: ậ Các hi n trên là bi u hi n c a quy lu t pha tr n xúc c m, tình c m. ể • T nh ng nh n xét trên, hãy hoàn t ậ thích h p trong ô: ch n các c m t ụ ừ /nh n th c) Các (hành đ ng ộ / xúc c mả ậ i vào cùng m t th i đi m m t con ng ờ ộ ứ ể ườ ộ ả ể ể xúc c m,ả ể ừ ố đ i ng khác ố ượ ữ ụ i thích, nh n xét: i câu h i, gi ậ ỏ ả ng đi / ghét nhau ghét c tông chi h ả ườ ả ọ tình c m có th chuy n t t ng này sang đ i t ượ Xúc c mả Chuy n sang đ i t ể ố ượ ng d. Đ c, tr l ả ờ ọ • Câu t c ng “yêu nhau yêu c đ ữ c hi u là: ể ượ • khác i yêu c nh v t xung quanh h n ườ ả ậ hi n t ng đó nh ng không phù h p đ gi ệ ượ ể ả ữ ng đi, ghét nhau ọ ả ườ ở ơ / đúng là có i thích câu t c ng này ụ ơ / đi u này không sai d. Câu t c ng (kèm các hình nh minh ả h a):ọ “Yêu nhau yêu cả đ ườ ghét c tông chi h hàng”
ợ i tr nên bao dung h n ớ ữ ng nh th nào thì v i các đ i t ụ hàng” đ a. Tình yêu làm con ng ư b. Tình yêu làm con ng ư ộ ủ ề song ch a hoàn toàn chính xác v i câu t c ng trên ộ ố ượ ụ ư ế ớ ớ ẽ ư ậ / chính xác, vì xúc c m tình c m có th ả ả ng ố ượ ể
c. Thái đ c a ta v i m t đ i t liên quan v i nó s nh v y ớ di chuy n sang các đ i t ố ượ ườ ủ ể ổ ừ ể d. Tình c m c a con ng ả ể ề ng liên quan i có th thay đ i t ự ế ư ượ yêu sang ghét và ng c nh ng không phù h p v i câu ợ ớ vì
t mà ghét ư ệ ộ ọ ả c gi ủ ộ • Hi n t ng: ệ ượ không a m t nhóm ộ ư h c sinh cá bi ệ ủ t c a ọ l p mà giáo viên ghét ớ c l p đó ả ớ ng ưở ơ ả / nh n th c có nh h ả ậ ứ i tình c m xúc ả ỉ ề ậ ớ l i ạ / đi u này có th có trong th c t t c ụ • Hi n t ng giáo viên vì không a m t nhóm h c sinh cá bi ệ ượ luôn c l p đ i thích là (ch n đáp án đúng h n c ): ả ớ ượ ọ i hành đ ng ng c a nh n th c t nh h a. Ả ứ ớ ưở ậ i hành đ ng nh ng tình hu ng trên ch đ c p t t ố ư ộ ớ c mả ể ừ ố ượ ể ể ộ ủ b. Thái đ c a m t ch th có th có th chuy n t ủ ể ng khác đ i t ự ủ sang các đ i t đã chuy n t ng này / chính xác, thái đ tiêu c c c a giáo viên ọ c. M i quan h c a các lo i tình c m ộ m t nhóm h c sinh sang c l p ả ớ ạ ả ỉ ế ả / hãy nghĩ t d. S hành đ ng thi u công b ng c a giáo viên ả / các lo i tình c m có quan h ệ ng trên ch nói đ n tình c m đ o đ c ạ ứ ộ i thái đ ủ ớ ệ ượ ằ ế ộ ố ượ ể ừ ộ ố ạ ệ ủ v i nhau song trong hi n t ớ ự s có l ẽ ợ ấ ế ọ t k t lu n sau b ng cách ch n ậ ằ ừ các c m t ụ ể / không th chuy n / ể ể e. Quy lu t t ệ ả m tộ ng ph n: ậ ươ tr i nghi m c m xúc này có ả ả e. 2 đo n phim v : ề ạ đ n các đ i t ườ (có th chuy n ể ng khác ộ i thích phù h p h n i gi ờ ơ ả • T các nh n xét trên, hãy hoàn t ậ thích h p trong ô: ợ ừ i Xúc c m tình c m c a con ng ả ả ng) không nh h ố ượ ưở ả ủ ế
ể ườ • Đá bóng: s lo âu ự ộ ả ng m t tr i ậ ậ ấ ẽ ạ ậ phù h p v i bi u hi n đó: ả ậ ừ e. Xem phim, nh n xét, k t lu n • Hãy quan sát bi u hi n c a nh ng nhân v t trong hai đo n phim ữ ể và nh n xét b ng cách ch n các t ằ H đang theo dõi tr n đ u v i s ấ ậ ậ ề hào / tin ợ i ắ th làm tăng c nghi m c m xúc khác trái ệ ả c v i nó ng ượ ớ tr i nghi m c m xúc ệ ả làm tăng c m xúc trái ng ả c ượ
ề ờ ơ ạ ờ ợ ắ / l nh lùng, vô ị ả ặ (không đáng k / b gi m ả ử ặ ể h i h p khi theo dõi ồ ộ su t tr n đ u s làm ố ậ tăng ni m hân hoan ề khi chi n th ng ắ ế • Trong cu c s ng: ộ ố s bu n bã khi ch ờ ự ồ đ i s làm ni m vui ợ ẽ tăng g p b i khi g p ặ ộ ấ m t ặ
ế ệ ủ ệ ợ ớ ể ọ / vinh d , t ớ ự (lo âu h i h p ồ ộ ự ự ọ ệ ố vì v y ni m hân hoan khi tr n đ u k t thúc th ng l t ng tuy t đ i) ậ ế ấ ưở / càng gi m đi) càng tăng lên (không đáng k / ể Ch đ i trong s ự (bu n bã, lo l ng / d ng d ng, th ư ồ c m)ả vì v y ni m vui h nh phúc khi g p m t ậ ạ ề tăng g p b i) đi / ấ ộ ậ ừ ệ ộ ả ậ ngườ / không / tăng c (gi m đi ả c)ượ trái ng ng đ ng / ồ ươ ạ ộ ả ả • T các nh n xét trên, hãy rút ra k t lu n: ế M t tr i nghi m c m xúc này có th làm ể ả đ i) ổ m t tr i nghi m c m xúc khác (cùng lo i / t ệ v i nó ớ ậ ế ậ ủ K t lu n: 3. Các quy lu t c a xúc c m, tình c m: a. Quy lu t lan truy n: ng i này sang ng i khác . ả ả ể ậ ề ừ ườ ả ề là hi n t ệ ượ xúc c m tình c m có th truy n t ườ ồ ộ ố ậ ệ ạ c l p đi l p l i nhi u l n đ n đi u s gi m b t c ng đ ủ ả ộ ặ ạ ả ớ ườ ơ ộ. ệ ẽ ả ợ ệ ẽ ả ả ả ợ ệ i nào đ y h c sinh. ề ầ ọ ả ộ ố ả ng xuyên g i thì c m xúc s s t s gi m ườ ề ụ ệ ố ợ ỉ ấ ở ọ ượ ử ụ ng ph n: ả ng VD: trong cu c s ng hàng ngày nh “vui lây”, “bu n lây”… ư Đây là c s c a vi c hình thành tình c m t p th , tâm tr ng xã h i. ể ả M t xúc c m, tình c m nào đ y đ ọ ỗ ả ộ ộ ả ố ự ớ ể ấ ấ ệ ớ ế i gi a nh ng xúc c m tình c m âm tính và d ộ ọ ạ ả . ng khác đ i t ả M t tr i nghi m này có th làm tăng m t tr i nghi m khác đ i c c v i nó . ệ i h c bài song s c m th y r t vui v i em ti p theo chăm ch VD: v a b c b i do m t h c sinh l ỉ ườ ọ ự ữ ể Xúc c m tình c m c a con ng ố ượ ủ ả ẽ ả ả i có th di chuy n t ườ ể ơ ể ả ắ ng hai xúc c m, tình c m trái ng m t con ng ơ ở ủ ộ b. Quy lu t thích ng c a xúc c m: ậ ấ ượ ặ ứ VD: m t h c sinh hay s s t m i khi giáo v iên g i lên b ng, nh ng n u th ộ ọ ế ư c s d ng m t cách có hi u qu trong giáo d c khi mu n đi u ch nh m t s c m xúc không có l Quy lu t này đ ậ c. Quy lu t t ậ ươ ộ ả ừ ự ộ Đây là s tác đ ng qua l ộ ự d. Quy lu t di chuy n: ậ VD: Nh ng hi n t ệ ượ ữ e. Quy lu t pha tr n: ậ ng tính, tích c c và tiêu c c. ự ng này sang đ i t ng nh “gi n cá chém th t”, “v đũa c n m” là bi u hi n c a quy lu t này. ậ i ồ ạ ở ộ ươ ể ừ ố ượ ệ ủ c nhau có th cùng t n t ể ữ ả ư ậ ệ ượ ộ Là hi n t ớ ả ườ ượ ả i trong m t th i đi m ộ ể . ờ
ng v a gi n v a th Chúng không lo i tr l n nhau mà quy đ nh l n nhau. VD: hi n t ậ ừ ạ ừ ẫ ừ ệ ượ ươ ị ừ 4. M i quan h c a xúc c m – tình c m v i các hi n t ả ả ớ ệ ượ ẫ ng, v a yêu v a ghét ừ ệ ủ ố S KI N Ự Ệ Ộ ứ Nh nậ ạ a. 1 Đo n phim, 1 ho t ả ờ HO T Đ NG ế ỏ ạ hình (?): ớ ứ N I DUNG – THÔNG TIN a. V i nh n th c: ậ ơ ở ủ i câu h i b ng cách ch n c m t phù h p: ậ ọ ụ ừ ợ ồ ứ ng đ n nh n th c ấ
ề ấ ấ ấ th c là c s c a tình ả ả c mả . Tình c m nh h ậ ế ưở ng: Tích c c: theo 2 h ự ướ ứ / ng nh n th c tăng c ậ ườ • Vui, đ ng tình khi nhìn ề ố t th y, ch ng ki n đi u t ế ứ lành (thành công) • Bu n, b c b i khi ph i ả ự ộ ồ ng tâm lý khác Ạ Ộ i câu h i, nh n xét, k t lu n a. Quan sát, tr l ậ • Xem phim và tr l ỏ ằ ả ờ Vì sao h vui? / vì .... ọ Vì sao h th t v ng? vì .... ọ ấ ọ / không th y gì) / th y đi u x u t (th y đi u t ấ ề ố • T đó hãy nh n xét: ậ ừ
ự ấ ề ế ả ậ ủ ứ ế ậ ả ế ọ ẽ ẩ ậ ứ ả ơ . Vì v y: Các tình c m t ợ ấ ứ ấ ch ng ki n đi u x u (th t ứ b i)ạ • Ng ườ ờ ả ự / th y yêu thích ấ (gi m ả ng làm ườ ậ ẩ ệ ộ ị ổ ả Tiêu c c: bi n đ i s n ph m c a nh n th c ủ ứ Nh n th c là c s ơ ở ứ Tăng nh n th c ứ ậ Thay đ i s n ph m c a ủ ổ ả nh n th c ứ ậ ự ệ ượ ng ạ ợ ộ ộ i th m t búa: nghi ng cho đ a tr hàng xóm ẻ nên: nhìn dáng đi, ánh m t,ắ ế đi u b , nghe ti ng nói.v.v. đúng là c a th ng ằ ủ ăn c pắ c a tình c m / c sơ ở / k t qu ) (s n ph m Nh n th c là ả ế ẩ • T th c ti n h c t p c a mình, b n th y vi c ti p thu bài h c s nhanh ừ ự ễ ệ ấ ạ ọ ậ ủ / h n, hi u qu h n v i các môn mà mình (ít h ng thú ớ ơ ệ / t, tích c c th th y chán ngán) ố ậ ấ hi u qu nh n th c tăng / m t)ấ ứ ả ệ • Xem ho t hình và nh n đ nh: ạ S “nghi ng ” c a ng ờ ủ ộ ứ ậ / ậ i th là m t lo i thái đ , nó thu c hi n t ộ ườ ) tình c mả (nh n th c / hành đ ng / ủ i th là quá trình (nh n th c ứ ườ ậ ợ Quá trình nhìn, nghe, phán đoán c a ng ả i nói và các k t lu n là các ế ắ ậ ả ễ ế • T các nh n đ nh trên, hãy rút ra k t lu n b ng cách ch n c m t Hình nh v hình dáng, ánh m t, đi u b , l ộ ờ ệ c a nh n th c ậ ứ ẩ ằ ậ ọ ụ ừ ủ ế ừ hành đ ng / xúc c m) ộ ề ả s n ph m (quá trình / / di n bi n) ị ậ thích h p:ợ ả ả ẩ ể ễ ế ổ c aủ / s n ph m / di n bi n) (quá trình Tình c m có th làm thay đ i các nh n th c ứ ậ
ế ả ạ b. V i hành đ ng: b. Quan sát, gi • Quan sát và tr l i câu h i b ng cách đi n các đ ng t i thích, k t lu n ậ ỏ ằ ả ờ ộ ề ừ ẵ cho s n ắ phù h p:ợ ộ (......) ượ i, (.....) ồ u o i, ể ả ủ các xúc ớ ộ c m, tình c m tích c c ự ả ả làm tăng hành đ ng, tiêu c c làm gi m hành đ ng ộ ả ự Tích c c: tăng hành ự Khi vui, ng ườ Khi bu n, ng ồ ( reo hò i ta ườ / rũ r rũ / ca hát đ ngộ Tiêu c c: gi m hành ự ả c gi ọ ả ấ i m y đèo cũng qua b. Đo n phim, ca dao • Vui chi n th ng: reo hò, ế ca hát, nh y múa ả • Bu n vì th t b i: rũ r ấ ạ rũ • Câu ca dao: yêu nhau m yấ núi cũng trèo/m y sông cũng l ấ ộ đ ngộ ượ ầ ượ ư ộ i gi đèo cũng qua) đ a. Tình yêu c n đ ả l ờ ể ế ộ i ta / u o i i / ) / v y tay ẫ ể ả ượ ủ • Câu ca dao “yêu nhau m y núi cũng trèo/m y sông cũng l ộ ấ i m y ấ ấ i thích là (hãy ch n đáp án đúng h n c ): ơ ả i sông/ ch a ph i là ả ử i thích phù h p, hãy tìm hi u nghĩa bóng c a câu ca dao ủ ạ t qua m i tr ng i / ọ ở ứ i tăng thêm s c ể ượ ườ ạ ạ c th thách b ng trèo núi l ằ ợ b. Tình yêu ti p thêm s c m nh hành đ ng đ v ứ chính xác! Các tình c m lo i này giúp con ng ả m nhạ nên nh v y, song ư ậ ể ế ớ c. Yêu nhau c n ph i c g ng đ đ n v i nhau / ả ố ắ i thích cho câu ca dao này ả i gi i ta không qu n ng i v t qua nhi u sông, nhi u núi / ả ầ ch a ph i l ả ờ ư d. Khi yêu ng ườ ư ạ ạ ượ ể ề ủ i thích, hãy rút ra k t lu n v quan ề không sai nh ng b n hãy tìm hi u nghĩa bóng c a câu ca dao ậ ề ế ả ả ẽ i. Còn nh ng tình c m • T nh ng gì đã quan sát và gi ừ ữ h gi a xúc c m tình c m v i hành đ ng: ớ ả ệ ữ ả ( tích c cự Nh ng tình c m / tiêu c c)ự ữ con ng ữ ườ ộ hành đ ng c a ủ / gi m )ả ( tăng s làm ộ ) / gi mả ) s làm (tăng ả (tích c c ự / tiêu c cự ẽ
hành đ ng c a con ng ủ ộ i ườ ậ ế ng tâm lý khác ả K t lu n: 5. Quan h c a xúc c m, tình c m v i các hi n t ệ ệ ượ ặ ớ ả ớ ả ớ ứ xúc c m tình c m quan h ch t ch nh ng không đ ng nh t, không song song và không di n bi n cùng chi u v i ư ễ ế ẽ ề ấ ồ ệ ủ ả V i nh n th c: ậ nh n th c. ậ ế ể ấ ấ ộ t c n tình c m, còn tình c m nh t thi ứ ứ ế ầ ấ ả ả t và lên án cái x u t là x u m i ng h cái t ớ ủ ố t là gì r i m i thích hay t c n đ n nh n th c (ph i bi ớ ồ ế ứ ậ ế ả
ứ Nh n th c đúng là c s c a thái đ đúng. VD: có hi u đúng th nào là t ơ ở ủ ậ ố ộ Nh n th c không nh t thi ế ầ ấ ậ không, yêu hay ghét) ế ưở ứ ứ ậ ơ ớ ọ ng đ n nh n th c: làm cho nh n th c nhanh h n, sâu s c b n v ng h n (h ng thú môn h c nào m i h c ữ ứ ề ắ ậ ọ ơ t ố Cũng có th tình c m làm cho nh n th c m t đi tính khách quan, tính chính xác, làm bi n đ i s n ph m c a nh n th c (yêu ổ ả ủ ứ ứ ế ậ ẩ ấ ả ậ ấ Tình c m nh h ả ả t môn đó) ể t, ghét nên x u) ả ả ớ ể ả ể ặ ả ộ ng đ n cách th c hành đ ng. ứ ế ộ ưở ạ ứ ể nên t ố ộ : xúc c m tình c m có th làm tăng ho c gi m hành đ ng, cũng có th nh h V i hành đ ng Các tình c m tích c c có th làm tăng hành đ ng. VD: tình yêu có th ti p thêm s c m nh ộ Các tình c m tiêu c c làm gi m hành đ ng. VD: n i bu n nh rút h t s c l c c a con ng ể ế ế ứ ự ủ ự ự ả ả ư ả ộ ỗ ồ i ườ
II. Ý chí
năng l c th c hi n nh ng hành đ ng có m c đích, đòi h i ph i có s kh c ph c khó ự ắ ự ự ụ ữ ụ ệ ả ộ ỏ Ý chí: ặ ệ ở ứ ủ ể ộ ườ . i Ý chí là m t năng đ ng c a ý th c, bi u hi n khăn c a con ng ủ Vì v y ý chí th ng không tách r i hành đ ng ý chí. ờ ộ ườ
ậ Hành đ ng ý chí: ộ Đ nh nghĩa ị t qua m i khó khăn, tr ng i đ ệ t ph i có s n l c ý chí đ v ự ỗ ự ể ượ ả ạ ể ọ ở ệ ế ặ ạ ộ Là lo i hành đ ng có m c đích, có k ho ch, có bi n pháp và đ c bi ạ đ t đ ạ ượ ế ả ụ c k t qu hành đ ng. ộ Các giai đo n:ạ Th ng hành đ ng ý chí có các giai đo n sau đây: ộ ườ Giai đo n chu n b ạ ị: giai đo /n này có các khâu nh : ư ẩ ạ ạ
ng pháp hành đ ng ng ti n và ph ậ ự ươ ộ ộ Giai đo n th c hi n: i có th g p nh ng khó khăn ự ế ạ ạ ể ặ ườ ự ữ Xác đ nh m c đích. ị ụ L p k ho ch ạ ế L a ch n ph ệ ươ ọ Quy t đ nh hành đ ng ế ị ạ khách quan ho c ch quan đòi h i ph i n l c ý chí đ v ả ỗ ự ể ỏ ủ ằ ạ ể ả ệ là giai đo n tri n khai các k ho ch đã l p ra. Trong quá trình th c hi n, con ng ậ t qua nh m đ t m c đích ho t đ ng. ụ ể ượ ặ i c n ph i ki m tra và đánh giá k t qu đ qua đó ườ ầ ạ ộ : sau khi hành đ ng, con ng ệ ạ ộ ể ả ể ế ế ả ộ Giai đo n ki m tra và đánh giá k t qu hành đ ng rút kinh nghi m cho nh ng l n hành đ ng sau t ữ ệ ầ ộ t h n ố ơ ỏ ậ Câu h i ôn t p bài 6: Câu 1
ấ ả ả ặ D u hi u nào sau đây không đ c tr ng cho xúc c m, tình c m: ư ặ ủ ự ậ ư ứ ệ ượ ộ ướ ả ả ộ ủ đây là đ c tr ng, vì không th đ nh nghĩa xúc c m, tình c m n u không nói đ n nhu c u ả ế ư ế ầ ả i hình th c các khái ni m / duy ệ a. Ph n ánh ý nghĩa c a s v t hi n t ả b. Ph n ánh d ả c. Nh t thi ấ d. Ph n ánh s v t d ả ả / đây là đ c tr ng c a xúc c m, tình c m ng ả ủ i hình th c các rung đ ng / rung đ ng là hình th c ph n ánh c a xúc c m, tình c m ứ ể ị ặ ầ ả ế ả đây không ph i là đ c tr ng c a xúc c m, tình c m mà là c a t ủ ư ủ t liên h v i nhu c u / ệ ớ ự ậ ướ ứ ư ệ ả ả ặ
Câu 2 Đ c tr ng nào sau đây là c a xúc đ ng: ặ ủ ư chính xác vì đây là đ c tr ng c a tâm tr ng ặ ủ ộ ặ ế ươ ộ ồ ạ ư ạ ạ ộ ộ ạ ấ chính xác! Xúc đ ng th ng đ trung bình ho c y u / ch a ng đ i lâu / ố ấ i kéo dài t ớ ấ v i c ớ ườ ọ ng đ m nh, r t m nh nên xúc đ ng không kéo dài ớ ườ ữ ộ ế ớ ng do nh ng nguyên nhân trong y u v i ư a. Có c ườ b. Th i gian t n t ờ c. Do nh ng nguyên c r t rõ ràng, r t quan tr ng v i cá nhân / ữ cá nhân d. Đôi khi không rõ nguyên nhân / tâm tr ng m i có đ c tr ng này ư ặ ạ ớ
ụ c hi u là: ể ượ ấ i kém sáng su t / ố chính xác! Vì khi xúc đ ng, ý th c gi m m t cách đáng k ứ ả ể ộ không sai, nh ng không ph i là ý nghiã c a câu t c ng này ng đ r t m nh / ữ ả ậ ộ ộ ườ ộ ấ ườ ủ ư câu t c ng , không ph i là ý nghiã c a câu Câu 3 Câu t c ng “c gi n m t khôn” đ a. Xúc đ ng làm con ng b. Xúc đ ng có c ả ạ đây là bài h c rút ra t c. Khuyên chúng ta không nên quy t đ nh gì khi đang xúc đ ng / ủ ả ộ ụ ừ ữ ụ ế ị ữ ộ ọ
ữ d. Gi n đ n m t trí / ế t c ngụ ậ ấ b n hãy tìm hi u nghĩa bóng c a câu t c ng ! ữ ạ ụ ủ ể
Câu 4 Câu ca dao “m t con ng a đau / c tàu b c ” th hi n quy lu t nào c a xúc c m: ỏ ỏ ủ ộ ả c nhau t n t ể ệ ch a chính xác vì không ph i hai lo i xúc c m trái ng ả ả ượ ậ ạ ự ộ ư i m t lúc ộ ồ ạ ả c truy n sang các ch th khác nhau ở Vì c m xúc đ ả đây không nói t ớ ủ ể ượ không có hi n t ng l p l a. Quy lu t pha tr n / ậ b. Quy lu t lây lan / chính xác! ậ c. Quy lu t t ng ph n / ậ ươ ả d. Quy lu t thích ng / ậ ứ ệ ượ ượ i hai lo i c m xúc trái ng ặ ạ ề c nhau ạ ả i m t xúc c m nào đó nên không ph i quy lu t này ộ ả ậ ả
i thích đ ậ ượ
ng l n nhau ạ ỉ ả ỉ ch đúng n u ta nói t ế ệ ượ ỉ ch a đúng vì không nói t ả ắ ả ữ ượ ữ c t n t c làm tăng c ườ i i các c m xúc trái ng Câu 5 Quy lu t tình c m nào có th gi ả a. Quy lu t di chuy n / ể ậ b. Quy lu t t ng ph n / ả ậ ươ ch đúng n u có hi n t c. Quy lu t lây lan / ế ậ d. Quy lu t pha tr n / ậ c câu thành ng “v đũa c n m”: ữ ơ ể ả chính xác, ch vì không a ai đó mà ghét luôn c nh ng gì liên quan v i h ư ớ ọ i hai lo i xúc c m trái ng ả ớ ẫ ườ i xung quanh ng c m xúc truy n sang nh ng ng ề m t th i đi m ể ờ ớ ượ ồ ạ ở ộ ư ả ộ
Câu 6 Quy lu t xúc c m nào th hi n trong câu t c ng “ gi n cá chém th t”: ậ ả ụ ớ ộ ủ ể ng l p l ữ ụ ệ ượ ứ ả ộ ỉ ng này sang đ i t đ i t ế ề ầ ể ừ ố ượ ch đúng khi m t lo i tr i nghi m này làm tăng m t tr i nghi m đ i c c v i nó ể ệ ậ ch a chính xác, trong câu t c ng ch nói đ n thái đ c a m t ch th a. Quy lu t lây lan / ư ộ ủ ữ ỉ ậ ch đúng n u có hi n t b. Quy lu t thích ng / i nhi u l n m t xúc c m nào đó ặ ạ ế ậ chính xác, s gi n d đã chuy n t c. Quy lu t di chuy n / ể ự ậ ữ ậ ng ph n / d. Quy lu t t ệ ộ ả ậ ươ ạ ả ộ ả ng khác ố ượ ệ ố ự ớ ỉ Câu 7
Quy lu t tình c m nào gi ậ ượ i khác nhau cùng m t tr i nghi m i hi n t ứ ệ ườ i khác m i có s đ ng c m đó i thích đ b n hãy suy nghĩ t ạ ả ộ ả ả ự ồ ớ i xúc c m truy n đ n ch th khác ch không ph i hai lo i c m xúc m t ch th c hi n t ả ồ ệ ượ ng nhi u ng ề ớ chính xác, c m xúc đã lan truy n sang ng ườ ủ ể ộ ố : ng “đ ng c m” trong cu c s ng ệ ượ ề ề ế ả ả ớ ộ ở ộ ủ ể ch a chính xác vì câu này không đ c p đ n hai c m xúc trái ng ạ ả c nhau ả ả a. Quy lu t thích ng / ậ b. Quy lu t lây lan / ậ câu này nói t c. Quy lu t pha tr n / ậ ng ph n / d. Quy lu t t ư ả ậ ươ ứ ả ề ậ ượ ế
c tính ch t ph c t p c a đ i s ng tình c m nh s xung đ t c a các lo i tình c m trái ng ứ ạ ủ ờ ố ộ ủ ư ự ả ạ ả ượ c: ậ ượ ấ ợ Câu 8 i thích đ Quy lu t nào có th gi ể ả ng; thích thú - s hãi .v.v. yêu – ghét; gi n – th ươ ể ư ứ ch đúng trong tr ợ ủ ượ ng h p có s lan truy n c m xúc gi a m i ng ề ả c có th cùng xu t hi n ậ ch a chính xác, đây đang nói t a. Quy lu t di chuy n / ậ b n hãy suy nghĩ v s t n t b. Quy lu t thích ng / ề ự ồ ạ ạ ậ c. Quy lu t lây lan / ườ ỉ ự ậ chính xác, các lo i tình c m trái ng d. Quy lu t pha tr n / ạ ậ ộ i s ph c t p c a tình c m ch th ớ ự ứ ạ ủ ả ở ủ ể c nhau i cùng lúc c a hai xúc c m ng i ọ ườ m t ng ệ ở ộ ả ữ ấ ượ ể ả ườ i trong m t th i đi m ộ ể ờ
ng tâm lý nào: ế ữ ộ ệ ủ c nói t ượ ế ạ ứ chính xác, ph i bi ế t đ ế ượ ể ả ớ ộ ả ố i trong thành ng ớ ộ ậ ế ủ c là gì r i m i bi u th thái đ tình c m có liên h v i tính khí nh ng không ph i là ý nghĩa c a câu thành ng này a. V i hành đ ng / b. V i v i tính cách c. V i nh n th c / ậ d. V i tính khí / Câu 9 Câu thành ng “đi c không s súng” th hi n m i quan h c a xúc c m v i hi n t ớ ệ ượ ợ ể ệ ch a chính xác vì hành đ ng không đ ữ ư / b n hãy suy nghĩ đ n h u qu v khi m khuy t c a giác quan ả ề ồ ư ớ ớ ớ ớ ớ ệ ớ ị ả ữ ủ ả
ng tâm lý nào có th gi i thích đ c câu t c ng “yêu nhau cau sáu b ba / ghét nhau ớ ệ ủ ệ ượ ể ả ượ ữ ụ ổ ổ góc đ khác n a ư ứ không sai, nh ng ch a đ , hãy suy nghĩ thêm ư ủ ở ữ ộ ữ ự ch a đ , hãy xem xét thêm các khía c nh khác ự câu t c ng không hàm ý năng l c trong đó ạ ộ ụ ư ủ chính xác! v m t nh n th c, vì yêu quý mà ta không b i móc ra nhi u đi u. V hành đ ng, tình Câu 10: M i quan h c a tình c m v i các hi n t ả ố cau sáu b ra làm m i”: ườ a. V i nh n th c / ậ ớ b. V i năng l c / ớ c. V i hành đ ng / ớ d. V i c năng l c và hành đ ng / ự ớ ả ộ ở ề ặ ứ ề ề ề ậ ớ ộ . yêu có th làm ta hành đ ng thiên l ch ể ệ ộ