K CH B N N
Ả
Ể
ƯỚ CHO VI T NAM, CHI TI T CHO KHU V C
Ị Ệ
Ự
Ơ
C BI N DÂNG Ế THÀNH PH C N TH Ố Ầ Nguy n Xuân Hi n ể
Vi n Khoa h c Khí t
ng Th y văn và Môi tr
ng
ệ
ọ
ủ
ườ
ễ ượ
C n Th , 10/2011 ơ
ầ
CÁC THU T NG CHÍNH
Ữ
Ậ
ủ
ớ
duy trì trong m t kho ng th i gian
ả
ộ
ờ
1
ng là vài th p k ho c h n. BĐKH có th là do các quá
ổ ạ ủ ậ
ặ ơ
ể
i
ườ làm thay đ i ổ
ủ
ặ
BĐKH là s bi n đ i tr ng thái c a KH so v i trung bình ự ế và/ho c dao đ ng c a KH ộ ặ dài, th ỷ ườ nhiên ho c do ho t đ ng c a con ng trình t ạ ộ ự ể . thành ph n c a khí quy n ầ ủ
đ nh có c s khoa h c ơ ở
ọ và tính tin c y ậ
ể
ả ị ươ
ệ ữ
ủ
2
ả
ả
ng lai c a các m i quan h gi a KT- ị t và d báo khí h u là nó đ a ra quan
ự
là gi K ch b n BĐKH ả ị v s ti n tri n trong t ề ự ế ố K ch b n BĐKH XH, GDP, phát th i KNK, BĐKH và NBD. khác v i d báo th i ti ậ ờ ế đi m v m i ràng bu c gi a phát tri n và hành đ ng. ữ ộ
ớ ự ề ố
ư ộ
ể
ể
c c a đ i d
ự
c dâng do bão… NBD t
là s dâng m c n ồ
ướ
ự ướ ủ ạ ươ ề
3
ể cao h nơ ho c ặ th p h n
ự
ề
ng trên toàn i ạ ấ ơ so v i trung bình toàn ng và các y u t ế ố
ớ t đ c a đ i d ệ ộ ủ ạ ươ
N c bi n dâng ể ướ c u, trong đó không bao g m tri u, n ầ m t v trí có th ộ ị c u vì có s khác nhau v nhi ầ khác.
N I DUNG TRÌNH BÀY
Ộ
1) Bi u hi n c a NBD
ệ ủ
ể
2) Ph
ng pháp xây d ng k ch b n NBD
ươ
ự
ả
ị
3) K ch b n BĐKH cho Vi
t Nam và
ệ
ị
ả ĐBSCL
4) K t lu n và ki n ngh
ế
ế
ậ
ị
C BI N DÂNG
1. BI U HI N C A N Ệ
Ủ
Ể
ƯỚ
Ể
TRÊN TH GI
Ế Ớ
I VÀ VI T NAM Ệ
ủ
ể
các tr m h i văn
ể Quan tr c n ắ
Bi u hi n c a n ệ c t ạ ướ ừ
c bi n dâng ướ ả
Quan tr c n
v tinh
ắ
c t ướ ừ ệ
c bi n dâng
Bi u hi n c a n ệ
ủ
ể
ướ
ể
N c bi n dâng toàn c u
ướ
ể
ầ
c bi n dâng
Bi u hi n c a n ệ
ủ
ể
ướ
ể
NBD toàn c uầ
ầ
M c n ể ự tăng kho ng 3.2 mm/năm.
c bi n toàn c u ướ ả
S li u m c n
c quan tr c t
i các tr m
ố ệ
ự ướ
ắ ạ
ạ
150
3.2 mm/năm (1985 2005)
100
2.0 mm/năm (1925 1985)
50
)
m m
(
0.8 mm/năm (1775 1925)
0
L S M
D
-50
Tốc độ trung bình ~ 1.8 mm/năm (1775 – 2005)
-100
1880
1900
1920
1960
1980
2000
1940
Year
[Church and White, 2006]
M c n ự
ướ
ể
ầ
c bi n trung bình toàn c u theo s li u v tinh ệ
ố ệ
Tốc độ trung bình = 3.5 mm/năm (19932006)
[Mitchum and Nerem, 2007]
19971998 El Nino
Quan trắc bằng vệ tinh
ủ
Bi u hi n c a ệ ể c bi n dâng n ể ướ
ể
Quan trắc tại các trạm mực nước
ạ ừ ả
• Báo cáo l n IV c a ủ ầ c IPCC d báo n ướ ự bi n dâng 0.28 - 0.59 m vào 2100, không lo i tr kh năng cao h n.ơ
Tính toán bằng mô hình (báo cáo lần thứ III của IPCC, 2001)
t đ toàn c u là t
ng đ i phù h p
ệ ộ
ố
ợ
ầ ấ
c bi n có th tăng 0,5 - 1,4 m vào
• Nhi ươ • NBD là thiên th p nhi u ề Các nghiên c u cho r ng m c n ứ
ằ
ự ướ
ể
ể
năm 2100.
Nguyên nhân d n đ n s thiên th p là các mô hình ch a đ c p đ y ấ
ư ề ậ
ầ
ẫ ế ự tan băng. ế ố
đ các y u t ủ
[Rahmstorf et al., 2007]
Xu th m c n
c bi n trung bình năm tr m Bãi Cháy
ế ự
ướ
ể
ạ
10.0
5.0
)
0.0
-5.0
m c ( c ớ ư n c ự M
-10.0
-15.0
ủ
-20.0
1962 1966 1970 1974 1978 1982 1986 1990 1994 1998 2002 2006
Năm
Xu th m c n
c bi n trung bình năm tr m Hòn Dáu
ế ự
ướ
ể
ạ
20
15
)
10
5
m c ( c ớ ư n c ự M
0
-5
-10
1966
1970
1974
1978
1982
1986
1990
1994
1998
2002
2006
Năm
Xu th m c n
c bi n trung bình năm tr m C n C
ế ự
ướ
ồ
ể
ạ
ỏ
10
8
6
)
4
2
0
tr c t
-2
Bi u hi n c a ệ ể c bi n dâng n ể ướ Theo s li u quan ố ệ i tr m h i văn ắ ạ ạ
ả
m c ( c ớ ư n c ự M
-4
-6
-8
-10
1991
1995
2003
2007
1999
Năm
Xu th m c n
ế ự ướ
c bi n trung bình năm tr m C a Vi t ệ
ử
ể
ạ
10
8
6
)
4
2
0
m c ( c ớ ư n
-2
c ự M
-4
-6
-8
-10
1977
1981
1985
1989
1997
2001
2005
1993
Năm
Xu th m c n
c bi n trung bình năm tr m S n Trà
ế ự
ướ
ơ
ể
ạ
10
5
)
0
-5
m c ( c ớ ư n c ự M
-10
-15
ạ
-20
1978
1982
1986
1990
1994
1998
2002
2006
Năm
Xu th m c n
c bi n trung bình năm tr m Quy Nh n
ế ự
ướ
ơ
ể
ạ
20
15
10
)
5
0
-5
m c ( c ớ ư n c ự M
-10
-15
-20
ố ế
1993
1996
1999
2002
2005
2008
Năm
Xu th m c n
c bi n trung bình năm tr m Phú QUýháy
ế ự
ướ
ể
ạ
20
15
10
)
ầ , m t s ít ộ ố ấ
5
0
-5
m c ( c ớ ư n c ự M
-10
-15
-20
1986
1990
1994
1998
2002
2006
Năm
c bi n trung bình năm tr m Vũng Tàu
Xu th m c n ế ự
ướ
ể
ạ
20
15
10
)
5
0
-5
c trung bình vùng
m c ( c ớ ư n c ự M
-10
-15
-20
1978
1982
1986
1990
1994
1998
2002
2006
Năm
Xu th m c n
ế ự ướ
c bi n trung bình năm tr m Phú Qu c ố
ể
ạ
10
8
6
)
4
2
0
-2
m c ( c ớ ư n c ự M
-4
• Các tr m h i văn có xu th ế ả không gi ng nhau, h u h t ế có xu th tăng tr m không th y rõ xu th ế ạ tăng; • M c n ự ướ ven bi n VN đã tăng ể 2.8 mm/năm; kho ng ả
-6
-8
-10
1986
1990
1994
1998
2002
2006
Năm
Xu th m c n
c bi n trung bình năm tr m R ch Giá
ế ự ướ
ể
ạ
ạ
10.0
5.0
)
0.0
-5.0
-10.0
m c ( c ớ ư n c ự M
-15.0
-20.0
1978
1982
1986
1990
1994
1998
2002
2006
Năm
c bi n dâng
ể
ủ
ướ
ằ
ự
ể ồ
0
-5
-10
-15
c trung bình, m c n ng dâng m c n
c ự ướ c ự ướ
ướ
-20
-25
ả
-30
-35
Vũng Tàu: 3 mm/năm
-40
1993
2003
1998
2008
1978
1983
1988
160
150
ự ạ
140
130
120
ướ
110
Vũng Tàu: 4.4 mm/năm
Bi u hi n c a n ệ Khu v c đ ng b ng sông C u Long ử • M c n ự ướ bi n có xu h ể kho ng 3 mm/năm; • M c n c cao nh t trung bình ự ướ ấ năm t i khu v c này đang có xu ạ ng tăng m nh v i t c đ 4.4 h ớ ố ộ ướ c th p mm/năm, trong khi m c n ấ ự ướ nh t l ng gi m -1.5 i có xu h ả ấ ạ mm/năm
100
1978
1981
1984
1987
1990
1993
1996
1999
2002
2005
2008
-240
Vũng Tàu: -1.5 mm/năm
-260
-280
-300
-320
-340
1978
1983
1988
1993
1998
2003
2008
c bi n dâng
Bi u hi n c a n ệ
ủ
ể
ướ
ể
Theo s li u v tinh ố ệ
ệ
Trên toàn bi n Đông, NBD ể 4,7 mm/năm (1993-
kho ng ả 2009);
ệ
t Nam, 2,9 mm/năm;
Vùng ven bi n Vi ể NBD kho ng ả
60
50
)
Th y tri u
ủ
ề
40
m c (
V tinh
ệ
30
20
10
0
-10
-20
c ớ ư n c ự m g n ờ ư h t ị
D
-30
ủ
-40
1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
T
ng quan gi a hai chu i s li u -Tr m Hòn Dáu
ươ
ỗ ố ệ
ữ
ạ
40
H s t
ng quan R=0.7
ệ ố ươ
30
20
10
0
h n i t
ệ V
-10
Bi u hi n c a ệ ể c bi n dâng n ể ướ
-20
-30
-40
-20
-15
-10
-5
10
15
20
25
30
0
5 Th y tri u
ủ
ề
70
Th y tri u
ủ
ề
50
)
V tinh
ệ
m c (
30
10
ướ
-10
c ớ ư n c ự m g n ờ ư h t ị
D
-30
1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
-50
ự s li u quan tr c t
c bi n ể i ắ ạ
T
ng quan gi a hai chu i s li u -Tr m S n Trà
ươ
ỗ ố ệ
ữ
ơ
ạ
40
H s t
ng quan R=0.91
ệ ố ươ
30
20
10
0
h n i t
ệ V
-10
-20
-30
-40
-30
-20
-10
20
30
40
0
10
Th y tri u
ủ
ề
v tinh. ừ ệ ề
60
50
)
Th y tri u ề
ủ
40
m c (
V tinh
ệ
30
20
10
0
-10
-20
c ớ ư n c ự m g n ờ ư h t ị
D
-30
-40
1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
T
ng quan gi a hai chu i s li u -Tr m Quy Nh n
ươ
ỗ ố ệ
ữ
ơ
ạ
40
• T
So sánh bi nế thiên m c n trung bình t ừ ố ệ các tr m và t ạ • Gi ng nhau v biên ố đ ;ộ ươ
ữ
H s t
ng quan R=0.83
ệ ố ươ
30
20
10
h n i t
0
ệ V
-10
ng quan gi a 2 chu i s li u cao. ỗ ố ệ
-20
-30
-30
-20
-10
0
10
20
30
40
Th y tri u
ủ
ề
50
)
Th y tri u ề
ủ
V tinh
m c (
ệ
30
10
-10
-30
c ớ ư n c ự m g n ờ ư h t ị
D
-50
1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
T
ng quan gi a hai chu i s li u -Tr m Vũng Tàu
ươ
ỗ ố ệ
ữ
ạ
40
H s t
ng quan R=0.88
ệ ố ươ
30
20
10
0
h n i t
ệ V
-10
-20
-30
-40
-30
-20
-10
0
10
20
30
40
Th y tri u
ủ
ề
ủ
ướ
Khu v c đ ng b ng sông C u Long – v tinh
Bi u hi n c a n ệ ử
ể ồ
ằ
c bi n dâng ể ệ
ự
c trung bình trích xu t t
i khu v c
ấ ừ ố ệ ệ
ạ
ự
• M c n ự ướ đ ng b ng sông C u Long có xu th dâng 3,1 mm/năm; ằ ồ
s li u v tinh t ế
ử
6
)
4
2
0
m c ( c ớ ư n c ự m g n ờ ư h
-2
t ị
D
Khu v c t nh C n Th : 3.1 mm/năm
ự ỉ
ầ
ơ
-4
1993
1995
1997
1999
2001
2003
2005
2007
2009
2. PH
NG PHÁP XÂY D NG
ƯƠ
Ự
K CH B N
C BI N DÂNG
Ả N
Ị
ƯỚ
Ể
Ph
ng pháp xây d ng k ch b n NBD
ươ
ự
ả
ị
1
ng và mô hình
ố ị K t h p gi a mô hình khí t ữ
ượ
ế ợ
ự
ủ
ủ
ứ
ủ
ủ
ủ
ả
) Ph ng pháp mô hình s tr : ươ th y đ ng l c; ủ ộ • BCCR-BCM c a ĐH Bergen, NaUy, 1°x1° • CCCMA-CGCM3 c a Canada, 1.8°x1.8° ủ • GFDL-CM2.0–AOGCM c a NOAA, 1°x1° • ECHAM5/MPI-OM c a Max Planck, Đ c, 1°x1° ủ • NCAR-PCM c a M , 1°x1° ỹ • HadCM3 c a Hadley, Anh, 2.75°x3.75° • MIROC3.2 c a Nh t B n, 1.4°x1.4° ậ 2) Ph
ng pháp mô hình th ng kê, bán th c nghi m:
ươ
ự
ố
ệ
•P
h
ng pháp c a Titus (1998)
ươ
ủ
•R
ahmstorf (2006)
•D
oyle (2009)
•A
slak Grinsted (2009)
S
IMCLIM: T ng h p k t qu t
nhi u mô hình
ả ừ
ế
ổ
ợ
ề
ng pháp xây d ng k ch b n NBD
ươ
ự
ả
ị
Ph Ph
ng pháp chi ti
t hóa đ ng l c – Mô hình BCCR
ươ
ế
ự
ộ
Ph
ng pháp xây d ng k ch b n NBD
ươ
ự
ả
ị
• Ph
ươ
ng pháp mô hình s tr ố ị
Mô hình NCAR-PCM c a Mủ
ỹ
K ch b n A1B ả
ị
K ch b n A2 ả
ị
Ph
ng pháp xây d ng k ch b n NBD
ươ
ự
ả
ị
• Ph
ươ
ng pháp mô hình s tr ố ị
Mô hình ECHEM5/MPI – OM c a Đ c
ứ
ủ
Regional Dynamic and Steric Sea Level Change in Response to the IPCC-A1B Scenario FELIX W. LANDERER,JOHANN H. JUNGCLAUS, AND JOCHEM MAROTZKE Max Planck Institute for Meteorology, Hamburg, Germany JOURNAL OF PHYSICAL OCEANOGRAPHY
Ph
ng pháp xây d ng k ch b n NBD
ươ
ự
ả
ị
• Ph
ươ
ng pháp mô hình s tr ố ị
GFDL – CM2.0
GFDL – CM2.1
ECHAM 5/MPI
MIUB -ECHO
BCRR- BCM
GISS – ER
MIROC 3.2
NCAR -PCM
UKMO – HadCM3
MRI – CGCM2 .3.2
c bi n dâng giai đo n 2080-2100 so v i giai đo n chu n 1980-1999 theo k ch b n trung bình
M c n ự
ướ
ể
ạ
ả
ị
ạ
ẩ c a các h th ng mô hình s tr ố ị
ớ ệ ố
ủ
Ph
ng pháp xây d ng k ch b n NBD
ươ
ự
ả
ị
• T h p các mô hình s tr ố ị
ổ ợ
M c n ự
ướ
ể
ạ
ạ
ẩ
ả
ị
T h p t
c bi n dâng giai đo n 2080-2100 so v i giai đo n chu n 1980-1999 theo k ch b n trung bình các h th ng mô hình s tr ố ị
ớ ệ ố
ổ ợ ừ
Ph
ng pháp xây d ng k ch b n NBD
ươ
ự
ả
ị
Ph
ng pháp mô hình th ng kê, bán th c nghi m
ươ
ự
ố
ệ
ộ ố
ứ
ướ
ủ
ự
ể
M t s nghiên c u đáng chú ý: Các báo cáo c a IPCC vào năm 2100 theo k ch b n phát th i cao nh t. ả
c tính m c n ả
ị
c bi n dâng lên 69cm ướ ấ
Ph
ng pháp xây d ng k ch b n NBD
ươ
ự
ả
ị
Ph
ng pháp mô hình th ng kê, bán th c nghi m
ươ
ự
ố
ệ
Rahmstorf (2006)
Ph
ng pháp xây d ng k ch b n NBD
ươ
ự
ả
ị
So sánh m t s ph
ng pháp
ộ ố
ươ
Ph
ng pháp xây d ng k ch b n NBD
ươ
ự
ả
ị
Thomas W. Doyle, Richard H. Day, và Thomas C. Michot
Ph
ng pháp xây d ng k ch b n NBD
ươ
ự
ả
ị
Ph
ng pháp mô hình toán th ng kê
ươ
ố
ị
ị
ả
ị
ấ
K ch b n cao ả A1FI
K ch b n trung bình B2
K ch b n th p ả B1
ươ
ự
ụ
ể
ả
ố
ổ
ị
Vi n KHKTTVMT đã áp d ng ph n
c bi n dâng cho Vi
ng pháp th ng kê t ng h p đ xây d ng k ch b n ợ t Nam, 2009, d a theo mô hình chi ti ế
t hóa th ng kê, ố
ệ ướ
ự
ể
ệ
ả
ị ươ ng pháp mô hình toán th ng kê
Ph
Ph ươ
ng pháp xây d ng k ch b n NBD ự ố
Mô SIMCLIM (New Zealand) k t h p nhi u mô hình NBD trên th gi ế ợ
i ế ớ
ề
TT T ch c ph át tri n, Qu c gia Mô hình ổ ứ ố ể
Trung tâm Khí h u Canada CCCMA T47 1 ậ
CSIRO-MK3.0 2 CSIRO, Úc
GFDL 2.1 3 Phòng thí nghi m Đ a v t lý, M ệ ị ậ ỹ
GISS-AOM 4 NASA/Goddard, Mỹ
GISS-E-H 5 NASA/Goddard, Mỹ
GISS-E-R 6 NASA/Goddard, Mỹ
í h u, Nh t ậ ậ MIROC-H 7 TT nghiên c u Kh ứ B nả
í h u, Nh t ậ ậ MIROC-M 8 TT nghiên c u Kh ứ B nả
MIUB-ECHO-G 9 Đ c/Hứ àn Qu cố
10 Vi n Kh í t ng Max Planck, Đ c ệ ượ ứ MPI-ECHAM5
MRI 11 Vi n NC Kh í t ệ ượ ng, Nh t B n ậ ả
TT Khí quy n Qu c gia, M NCAR-CCSM 12 ể ố ỹ
Trung tâm Hadley, Anh HADCM3 13
Ph
ng pháp xây d ng k ch b n NBD
ươ
ự
ả
ị
Mô SIMCLIM (New Zealand) cho Vi
t Nam
ệ
So sánh gi a 2 ph
ng pháp tính
ữ
ươ
1) Ph
ươ
ng pháp mô hình s tr ố ị
ng pháp mô hình th ng kê, bán th c nghi m
2) Ph ươ ố
ự
ệ
Ư
c dâng t
i ớ
ướ
u đi m: ể đ ả ượ
ụ
ể
ở
Vi
u đi m: ể • D s d ng, có th áp d ng ễ ử ụ t Nam. ệ
c th i kỳ dâng rút c bi n theo chu kỳ khí
ượ ướ
ượ ụ
ắ
đúng quá trình tan
ng thiên
ả ườ
ố ệ ượ
.
c bi n theo
c th i kỳ ờ ể
ướ
ự
c đi m: Nh ể •Ph thu c vào s li u quan tr c. ộ •Không đánh giá đ dâng rút c a m c n ủ chu kỳ khí h u.ậ
ư
ả
ệ
t Nam
Ư •Mô t c m c n ự t ng khu v c c th . ự ụ ể ừ •Đánh giá đ ờ c a m c n ể ự ủ h u.ậ c đi m: Nh ể ượ •Ch a mô t ả ư băng nên các k t qu th ế th p so v i th c t ấ ự ế ớ •Đ phân gi i còn thô, ch a chi ộ t.ế ti •Yêu c u công ngh cao, khó áp d ng ụ
ầ Vi ở ệ
3. K CH B N
C BI N DÂNG
Ả N
Ị
ƯỚ
Ể
K ch b n NBD cho Vi
t Nam
ệ
ng pháp
ươ
t hóa th ng kê ố
(s ử
ể
t hóa đ ng l c, mô
ả ị L a ch n ph ươ ọ ự Ph ng pháp chi ti ế d ng hàm chuy n); ụ Ph ng pháp chi ti ế
ươ
ự
ộ hình SIMCLIM (tham kh o)ả
ƯƠ ử ụ
PH NG PHÁP: S d ng k ch b n NBD toàn c u t ầ ừ ả ị ả
ị
nhi u ề mô hình khác nhau đ ch n k ch b n đ xây ể ể ọ d ng KB NBD cho VN; ự
100
K ch b n A1FI_C n trên
K ch b n A1FI_C n d
i
ả
ậ
ị
ậ ướ
ả
ị
K ch b n B2_C n trên
K ch b n B2_C n d
i
ả
ậ
ị
ậ ướ
ả
ị
)
80
K ch b n B1_C n trên
K ch b n B1_C n d
i
ả
ậ
ị
ậ ướ
ả
ị
Tính toán NBD
VN trong quá kh (theo s ố
ứ
60
m c ( c ớ ư n c ự m g n ă
ố ệ ệ
ệ
ắ
40
t c ứ M
20
Tính toán NBD cho t
ở li u quan tr c và s li u v tinh) ự
0 2000
2010
2020
2030
2040
2060
2070
2080
2090
2100
2050
Năm
ầ
ng lai d a vào xu th ế ươ c a quá kh và kich b n NBD toàn c u cho ả ủ t ng khu v c. ừ
ứ ự
Các k ch b n m c n ự ả ị ướ c bi n ể
dâng toàn c uầ
K ch b n NBD cho Vi
t Nam
ệ
ả ị Nguyên t c phân ắ khu v cự
ạ
ướ
ố ệ
c th c đo t ự
ố ệ c bi n dâng ể
ế
ướ ệ
ố ị
ượ
ể ể
ị
t Nam đ ự ồ ứ
ướ
ự
ể
ổ ng lai
S li u m c n i các tr m h i văn, s li u ự ả ạ quan tr c t v tinh và k t qu tính toán n ắ ừ ệ ả c s t các mô hình s tr cho vùng ven bi n Vi ử ừ d ng đ xác đ nh các khu v c ven bi n có s đ ng nh t ấ ự ụ ể c bi n trong quá kh và d v xu th bi n đ i m c n ự ế ế ề đoán cho t ươ
t Nam
ả
ệ
ị 1) Khu v c 1:
K ch b n NBD cho Vi Móng Cái – Hòn Dáu (Qu ng ả ự
Ninh và b c Thành ph H i Phòng);
ố ả
ắ 2) Khu v c 2ự
ả
ị
: Hòn Dáu - Đèo Ngang (nam TP H i Phòng, Thái Bình, Nam Đ nh, Ninh Bình, Thanh Hóa, Ngh An, Hà Tĩnh);
ệ
ự
ả
ừ
ả
ị
3) Khu v c 3: Đèo Ngang - Đèo H i vân (Qu ng Bình, Qu ng Tr và Th a Thiên – ả Hu );ế
4) Khu v c 4:
ạ
ự ẵ
Đèo H i Vân - Mũi Đ i Lãnh ả ả
ị
5) Khu v c 5:
ả (Đà N ng, Qu ng Nam, Qu ng Ngãi, Bình Đ nh, Phú Yên); ự
ạ
(Khánh Hòa, Ninh Thu n, B c Bình Thu n); ậ
Mũi Đ i Lãnh - mũi Kê Gà ậ ắ Mũi Kê Gà - Mũi Cà Mau
6) Khu v c 6:
ự
ậ
ị
ế
(Nam Bình Thu n, Bà R a – Vũng Tàu, TP HCM, Ti n Giang, Trà Vinh, B n Tre, Sóc Trăng, B c Liêu, Cà Mau);
ề ạ
7) Khu v c 7:
Mũi Cà Mau - Hà Tiên (Cà
ự
Mau, Kiên Giang).
K ch b n NBD cho Vi
t Nam
ả
ị
ệ
XU TH M C N C Ế Ự ƯỚ VÙNG TÊN TR M Ạ NĂM QUAN TR CẮ V tinh ệ
2.1
3.6
Móng Cái – Hòn Dáu (Qu ng Ninh đ n H i Phòng) ế ả ả Ử
2.4 2.4 Hòn Dáu - Đèo Ngang (H i Phòng đ n Hà Tĩnh) ả ế
1977-2008 1962-2008 1966-2008 1960-2008 1993-2007 Th c đo ự 2.6 4.5 1.8 3.0 4.4 BÃI CHÁY C A ÔNG HÒN D UẤ BA L TẠ C N CỒ Ỏ ả 2.8 3.0 Đèo Ngang - Đèo H i Vân (Hà Tĩnh đ n Th a Thiên–Hu ) ế ừ ế C A VI T Ử Ệ
Ơ ạ ả 2.4 3.6 ẵ 1977-2008 1978-2008 1993-2008 1.1 2.2 2.5 S N TRÀ QUY NH NƠ
ạ 1990-2007 PHÚ QUÝ 3.0 3.1 ế ậ ắ ị
3.1 2.7 Đèo H i Vân - Mũi Đ i Lãnh (Đà N ng đ n Phú Yên) ế Mũi Đ i Lãnh - Mũi Kê Gà (Bình Đ nh đ n b c Bình Thu n) Mũi Kê Gà - Mũi Cà Mau (Nam B.Thu n đ n mũi Cà Mau) ế ậ
3.7 3.3 Mũi Cà Mau - Hà Tiên (Cà Mau đ n Kiên Giang) ế 1978-2008 1984-2008 1986-2008 1978-2008 3 3 3.2 2.7 4.7 VŨNG TÀU CÔN Đ OẢ PHÚ QU CỐ R CH GIÁ Ạ
K ch b n NBD cho Vi
t Nam
ả
ị
ệ
K ch b n
ả
ị
K ch b n NBD cho Vi
ị
c bi n dâng the
t Nam ệ o k ch b n th p ấ ả
ị
ả M c n ự
ướ
ể
Năm
K
2 2 2 2 2 2 2 2 2
hu v cự
020 030 040 050 060 070 080 090 100
M
7 1 1 1 2 2 3 3 4
óng Cái-Hòn Dáu
H
0-12 4-17 9-22 3-29 8-36 3-43 8-50 2-57 -8
8 1 1 1 2 2 3 3 4
òn Dáu-Đèo Ngang
1-13 5-17 9-23 4-30 9-37 4-44 8-51 2-58 -9
Đ
7 1 1 2 2 3 4 4 5
èo Ngang-Đèo H i Vân
ả
1-12 6-18 2-24 8-31 4-39 1-47 6-55 2-63 -8
Đ
7 1 1 2 2 3 4 4 5
èo H i Vân-Mũi Đ i Lãnh
ả
ạ
M
2-13 7-18 2-25 9-33 5-41 1-49 7-57 2-65 -8
7 1 1 2 2 3 4 4 5
ũi Đ i Lãnh-Mũi Kê Gà
ạ
M
1-13 6-19 2-26 9-34 5-42 2-51 7-59 3-68 -8
8 1 1 2 2 3 4 4 5
ũi Kê Gà-Mũi Cà Mau
1-13 7-19 2-26 8-34 4-42 0-50 6-59 1-66 -9
M
9 1 1 2 3 3 4 4 5
ũi Cà Mau-Kiên Giang
-10 3-15 8-21 4-28 0-37 6-45 3-54 8-63 4-72
ị
c bi n dâng the
t Nam K ch b n NBD cho Vi ệ o k ch b n trung bình ả ể
ả M c n ướ ự
ị
Năm
K
2 2 2 2 2 2 2 2 2
hu v cự
020 030 040 050 060 070 080 090 100
M
7 1 1 2 2 3 3 4 4
óng Cái-Hòn Dáu
H
1-12 5-17 0-24 5-31 1-38 6-47 2-55 9-64 -8
7 1 1 2 2 3 3 4 4
òn Dáu-Đèo Ngang
1-13 5-18 0-24 5-32 1-39 7-48 3-56 9-65 -8
Đ
8 1 1 2 3 3 4 5 6
èo Ngang-Đèo H i Vân
ả
2-13 7-19 3-25 0-33 7-42 5-51 2-61 0-71 -9
Đ
8 1 1 2 3 3 4 5 6
èo H i Vân-Mũi Đ i Lãnh
ả
ạ
M
2-13 8-19 4-26 1-35 8-44 5-53 3-63 1-74 -9
8 1 1 2 3 3 4 5 6
ũi Đ i Lãnh-Mũi Kê Gà
ạ
M
2-13 7-20 4-27 1-36 8-45 6-55 4-66 2-77 -9
8 1 1 2 3 3 4 5 5
ũi Kê Gà-Mũi Cà Mau
2-14 7-20 3-27 0-35 7-44 4-54 1-64 9-75 -9
M
9 1 1 2 3 3 4 5 6
ũi Cà Mau-Kiên Giang
-10 3-15 9-22 5-30 2-39 9-49 7-59 5-70 2-82
K ch b n NBD cho Vi
ị
c bi n dâng theo
ả M c n ự
ướ
ể
t Nam ệ k ch b n Cao ả
ị
Năm
K
2 2 2 2 2 2 2 2 2
hu v cự
M
020 030 040 050 060 070 080 090 100
7 1 1 2 2 3 4 5 6
óng Cái-Hòn Dáu
1-13 6-18 2-26 9-35 8-46 7-58 6-71 6-85 -8
H
8 1 1 2 3 3 4 5 6
òn Dáu-Đèo Ngang
Đ
2-14 6-19 2-27 0-36 8-47 7-59 6-72 6-86 -9
8 1 1 2 3 4 5 7 8
èo Ngang-Đèo H i Vân
ả
Đ
3-14 9-20 6-28 6-39 6-51 8-64 0-79 2-94 -9
8 1 1 2 3 4 5 7 8
èo H i Vân-Mũi Đ i Lãnh
ả
ạ
3-14 9-21 7-29 6-40 7-53 8-67 0-82 3-97 -9
M
8 1 1 2 3 4 5 7 8
ũi Đ i Lãnh-Mũi Kê Gà
ạ
3-14 9-21 7-30 7-42 8-55 9-70 2-85 4-102 -9
M
8 1 1 2 3 4 5 6 7
ũi Kê Gà-Mũi Cà Mau
M
3-14 9-21 6-30 5-41 5-53 6-68 8-83 9-99 -9
9 1 2 2 3 4 6 7 8
ũi Cà Mau-Kiên Giang
-10 4-15 0-23 8-32 8-44 8-57 0-72 2-88 5-105
K ch b n NBD cho Vi
t Nam
ả
ị
ệ
120
C n d
i - K ch b n A1FI
C n trên - K ch b n A1FI ị
ậ
ả
ậ ướ
ả
ị
100
C n d
i - K ch b n B2
C n trên - K ch b n B2 ị
ả
ậ
ậ ướ
ả
ị
)
C n d
i - K ch b n B1
C n trên - K ch b n B1 ị
ả
ậ
ậ ướ
ả
ị
80
60
40
m c ( c ớ ư n c ự m g n ă t c ứ M
20
0
2000
2010
2020
2030
2040
2060
2070
2080
2090
2100
2050
Năm
120
ị
C n d
i - K ch b n A1FI
C n trên - K ch b n A1FI ị
ậ
ả
ậ ướ
ả
ị
100
C n d
i - K ch b n B2
C n trên - K ch b n B2 ị
ậ
ả
ậ ướ
ả
ị
)
C n d
i - K ch b n B1
C n trên - K ch b n B1 ị
ậ
ả
ậ ướ
ả
ị
80
60
K ch b n NBD ả cho các khu v cự
40
m c ( c ớ ư n c ự m g n ă t c ứ M
20
0
2000
2010
2020
2030
2040
2060
2070
2080
2090
2100
2050
Năm
120
C n d
i - K ch b n A1FI
C n trên - K ch b n A1FI ị
ả
ậ
ậ ướ
ả
ị
100
C n d
i - K ch b n B2
C n trên - K ch b n B2 ị
ậ
ả
ậ ướ
ả
ị
)
C n d
i - K ch b n B1
C n trên - K ch b n B1 ị
ậ
ả
ậ ướ
ả
ị
80
60
40
m c ( c ớ ư n c ự m g n ă t c ứ M
20
0
2000
2010
2020
2030
2040
2060
2070
2080
2090
2100
2050
Năm
120
C n d
i - K ch b n A1FI
C n trên - K ch b n A1FI ị
ậ
ả
ậ ướ
ả
ị
100
C n d
i - K ch b n B2
C n trên - K ch b n B2 ị
ậ
ả
ậ ướ
ả
ị
)
C n d
i - K ch b n B1
C n trên - K ch b n B1 ị
ậ
ả
ậ ướ
ả
ị
80
60
40
m c ( c ớ ư n c ự m g n ă t c ứ M
20
0
2000
2010
2020
2030
2040
2060
2070
2080
2090
2100
2050
Năm
120
C n d
i - K ch b n A1FI
C n trên - K ch b n A1FI ị
ậ
ả
ậ ướ
ả
ị
100
C n d
i - K ch b n B2
C n trên - K ch b n B2 ị
ậ
ả
ậ ướ
ả
ị
)
C n d
i - K ch b n B2
C n trên - K ch b n B1 ị
ậ
ả
ậ ướ
ả
ị
80
60
40
m c ( c ớ ư n c ự m g n ă t c ứ M
20
0
2000
2010
2020
2030
2040
2060
2070
2080
2090
2100
2050
Năm
120
C n d
i - K ch b n A1FI
C n trên - K ch b n A1FI ị
ậ
ả
ậ ướ
ả
ị
100
C n d
i - K ch b n B2
C n trên - K ch b n B2 ị
ậ
ả
ậ ướ
ả
ị
)
C n d
i - K ch b n B1
C n trên - K ch b n B1 ị
ậ
ả
ậ ướ
ả
ị
80
60
40
m c ( c ớ ư n c ự m g n ă t c ứ M
20
0
2000
2010
2020
2030
2040
2060
2070
2080
2090
2100
2050
Năm
120
C n d
i - K ch b n A1FI
C n trên - K ch b n A1FI ị
ả
ậ
ậ ướ
ả
ị
100
C n d
i - K ch b n B2
C n trên - K ch b n B2 ị
ậ
ả
ậ ướ
ả
ị
)
C n d
i - K ch b n B1
C n trên - K ch b n B1 ị
ậ
ả
ậ ướ
ả
ị
80
60
40
m c ( c ớ ư n c ự m g n ă t c ứ M
20
0
2000
2010
2020
2030
2040
2060
2070
2080
2090
2100
2050
Năm
K CH B N CHO KHU V C C N TH
Ự
Ả
Ầ
Ị
Ơ
K ch b n ả ị Năm Cao (A1FI) Trung bình (B2) Th p (B1) ấ
2020 8-9 8-9 8-9
2030 13-14 12-14 11-13
2040 19-21 17-20 17-19
2050 26-30 23-27 22-26
2060 35-41 30-35 28-34
2070 45-53 37-44 34-42
2080 56-68 44-54 40-50
2090 68-83 51-64 46-59
2100 79-99 59-75 51-66
NBD cao nh t
ế
Cà Mau đ n Kiên Giang khu v c Móng Cái trong c
t ắ Tóm t c bi n dâng (vào cu i th k 21): ế ỷ ố vùng t ừ ấ ở 52 cm đ n 72 cm; th p nh t ấ ở ấ 42 cm đ n 57 cm. Trung bình toàn Vi
ừ ừ
ự t Nam, m c n ệ
ự ướ
ể
ế ế ả
ừ
ấ ở
ế
. 49,8 cm đ n 64,2 cm ế vùng t ấ
ừ ấ ở
ừ
ế
Cà Mau đ n Kiên Giang vùng Móng Cái trong c t Nam, m c n
43 cm đ n 82 cm, th p nh t 32 cm đ n 64 cm; trung bình toàn Vi
ả ừ
ướ
ự
ệ
ừ
ể
ế
ế
ự
ừ
ả
ế c bi n dâng trong kho ng t
5. V n ể ề ướ - KB th p B1: ấ kho ng t ả kho ng t ả bi n dâng trong kho ng t - KB trung bình B2: NBD cao nh t trong kho ng t kho ng t ả ế . 41,9 cm đ n 74,2 cm bi n dâng trong kho ng t ả ế - KB cao nh t A1FI: vùng t NBD cao nh t Cà Mau đ n Kiên ừ ấ ở ấ 60 cm đ n 105 cm, th p nh t Giang trong kho ng t vùng Móng ấ ở ấ ừ ả Cái trong kho ng t t Nam, m c 46 cm đ n 85 cm; trung bình toàn Vi ệ n ể ướ
59,3 cm đ n 95,3 cm. ế
ừ
ả
5. K T LU N VÀ KHUY N NGH Ị
Ậ
Ế
Ế
Nh ng đi m m i ớ
ậ
1) Ph 2) S li u h i văn t
v tinh, s li u
ạ
ạ
ố ệ
ữ ể ng pháp, xây d ng riêng cho VN và khu v c lân c n. ự ự i 17 tr m, s li u quan tr c t ố ệ ắ ừ ệ ầ
ươ ả ố ệ tính toán t ừ
ự
3) Các KB ph n ánh đ
c tính đ c thù c a các vùng bi n Vi
t
các mô hình toàn c u, khu v c,… ả
ượ
ủ
ặ
ể
ệ
Nam.
t cho các khu v c nh , đáp ng yêu c u đánh giá
ế
ự
ứ
ầ
ỏ
4) KB NBD chi ti ộ
tác đ ng c a BĐKH. ủ
ế
ế
K t lu n và khuy n ngh ị
1) KB BĐKH là gi
ế
ậ đ nh có c s khoa h c và tính tin c y v s ơ ở ề ự ậ ọ ả ị ệ ữ KT-XH, ti n tri n trong t ng lai c a các m i quan h gi a ủ ể ố ươ BĐKH và NBD. Không ph i là d GDP, phát th i khí nhà kính, ự ả ả báo.
ị
ả
ự
ộ
ầ ượ ự
ớ ừ
ọ
2) Vi c s d ng k ch b n NBD trong đánh giá tác đ ng và xây d ng c l a ch n phù h p v i t ng ngành, ợ ng v i các tiêu chí: tính đ c thù, đa m c tiêu, ặ
ụ
ả
ệ ử ụ k ho ch hành đ ng c n đ ộ ế ạ lĩnh v c và đ a ph ớ ươ ị ự hi u qu , b n v ng, kh năng l ng ghép,… ả ề ữ c n:ầ ụ
ồ ấ ỉ
ệ ể
3) Đ áp d ng k ả NBD cho c p t nh ị • Xác đ nh các v n đ quan tr ng đ i v i ngành và đ i t
ng
ố ượ
ố ớ
ọ
ị
ấ
ch b n ề nghiên c u trong t nh.
ỉ
ng t
k ch b n qu c gia.
ị
ừ ị
ứ • Ch n KB cho đ a ph •
ọ ử ụ
ươ ủ
ố ể
ủ
ư
ộ
ỉ c,…..
ả S d ng mô hình th y văn, th y l c đ tính toán thông tin đ u ầ ủ ự vào cho đánh giá tác đ ng c a BĐKH cho t nh, nh thay đ i v ổ ề dòng ch y, Xâm nh p m n, tài nguyên n ậ
ướ
ặ
ả
K t lu n và khuy n ngh ị
ế
ế
ậ
ể
ế ượ
4) Vi c tri n khai, xây d ng và th c hi n các chi n l ự
ả
ớ
ự ấ
ầ
ợ
ệ ng phó v i BĐKH không nh t thi ứ ớ ươ
ng th c t ạ
ệ
ị
ơ ở
ả
ị
i pháp c, gi ệ t ph i ti n hành đ ng th i, ờ ế ồ ả ế ứ đ n mà c n phù h p v i kh năng, m c đ nh h ộ ả ự ế ế ưở ả ng (đ c bi các ngành, đ a ph t là đ i v i quy ho ch phát tri n, ố ớ ể ặ đ i v i các công trình vĩnh c u, t m th i, đ i v i các tiêu chu n ố ớ ờ ẩ ạ ử ố ớ t k ,…) trên c s các thông tin có đ thi c t các k ch b n theo ượ ừ các m c th i gian khác nhau trong th k 21. ế ỷ
ế ế ố
ờ