608
KIM TRA NGHIM THU THNG TRONG NGÀNH MAY
Nguyn Th Kim Ngân, Nguyn Yến Ngân, Trương Ngc Hin, H Th Ngc Trâm
Khoa Kiến trúc M thut, Trường Đại hc Công ngh TP.H Chí Minh
GVHD: TS. Nguyn Th Ngc Quyên
TÓM TT
Kim tra nghim thu mt trong nhng hot động ca kim tra cht ng sn phm. Kim tra
nghim thu th áp dng cho nguyên liu, bán thành phm thành phm. Bài báo s gii thiu
v hot động kim tra nghim thu trong ngành may.
T khóa: Kim tra nghim thu, th, mu, lô, mc khuyết tt chp nhn.
1 CÁC KHÁI NIM CHUNG
th: th kết qu ca mt hot động hay quá trình (mt b phn, thiết b, h thng, ng
vt liu, sn phm hu hình hay không cm giác đưc, d mt chương trình máy tính, bn v, ch
dn s dng) hay mt hot động, mt quá trình.
Tng th: Toàn b các th đưc xét.
Lô: Mt ng hàng hóa hay dch v sn xut đồng thi trong điu kin đưc coi đồng nht.
Mu: Mt s th ly t để cung cp thông tin v th dùng làm s để quyết định v
hay quá trình sn xut ra đó.
C lô: S th trong lô.
Khuyết tt: Mt s không phù hp ca sn phm so vi yêu cu quy định.
Sn phm khuyết tt: Sn phm ít nht mt khuyết tt.
Mc khuyết tt: T l phn trăm sn phm khuyết tt hay s khuyết tt trung bình trong mt trăm
đơn v sn phm.
Phương án kim tra: Bao gm c mu chun mc để chp nhn hay o6.
Mc khuyết tt chp nhn: mc trung bình ti đa ca quá trình sn xut đưc coi tha
mãn yêu cu, hiu AQL (acceptance quality level). Nói cách khác, nếu mc khuyết tt trung bình
ca ngưi sn xut không t quá AQL thì quá trình sn xut coi tt, khi đó phn ln kim tra
s đưc nhn khi kim tra mu. Xác sut bác b mc khuyết tt AQL gi ri ro ca ngưi
sn xut.
Mc khuyết tt gii hn: Vi phương án kim tra xác định, mc khuyết tt ng vi xác sut
nhn tương đối thp gi mc khuyết tt gii hn, hiu LQ (limiting quality). Bên nhn ch mun
nhn mc khuyết tt bng LQ vi xác sut thp, gi ri ro ca ngưi nhn.
609
Mc khuyết tt trung bình sau kim tra: Khi kim tra hàng lot lô, nếu quy định các b loi
chu kim tra 100% thay sn phm khuyết tt bng sn phm không khuyết tt thì mc khuyết tt
trung bình ca các sau kim tra s gim đi so vi trước khi kim tra gi mc khuyết tt trung
bình sau kim tra, hiu AOQ (average outgoing quality).
Quan h c c mu: Vi nhng c ln, các bên hu quan đều mun hn chế sai lm
đến mc thp nht, hu qu ca nhng quyết định sai s càng ln đối vi nhng c ln. Để
gim ri ro vi AQL LQ đã xác định, cn phi tăng c mu. Bi vy điu hp khi chn phương
án kim tra c mu tăng theo c lô. Tuy nhiên để xác định c mu, không ch căn c vào c
còn xét đến tính phc tp ca vic kim tra mc độ quan trng ca sn phm. Nói chung
nếu chi phí kim tra càng nh sn phm càng quan trng thì c mu càng ln, các yếu t này
kết hp li th hin qua bc kim tra. Trong các tiêu chun, cùng vi c lô, theo các bc kim tra
khác nhau s có c mu khác nhau.
Chế độ kim tra: Kim tra bình thường; Kim tra tht cht; Kim tra gim nh.
2 KIM TRA NGHIM THU ĐỊNH TÍNH
2.1 Trình t lp phương án kim tra th hin qua Hình 1
Khi lp phương án kim tra định tính, trong đa s các tiêu chun, cn tiến hành:
Phân loi khuyết tt sn phm khuyết tt.
Quy định mc khuyết tt cho tng khuyết tt.
Chn loi phương án kim tra.
Quy định bc kim tra.
Xác định c .
Hình 1. đồ lp phương án kim tra
2.2 S dng các phương án kim tra
Kim tra 1 ln - Hình 2:
Hình 2. đồ kim tra 1 ln
C N
Bc kim tra
Ch c mu
AQL
Phương án kim tra
Ly kim tra n sn phm
Kết qu k sn phm khuyết tt
Nếu k < =c
Nếu k > =b (bng c+1)
Bác b
610
Kim tra 2 ln Hình 3:
Hình 3. đồ kim tra 2 ln
Kim tra nhiu ln:
Hình 4. đồ kim tra nhiu ln
Ly kim tra mu th nht gm n1 sn phm
Kết qu k1 sn phm khuyết tt
k1<= c1
k1>= b1
Nhn
Loi
c1<k1<b1
Ly kim tra mu th nht gm n2 sn phm
Kết qu k2 sn phm khuyết tt
k1+k2 < = c2
k1+k2 > = b2
Ly kim tra mu th nht gm n1 sn phm
Kết qu k1 sn phm khuyết tt
k1< = c1
k1> = b1
Nhn
c1<k1<b1
Ly kim tra mu th nht gm n2 sn phm
Kết qu k2 sn phm khuyết tt
k1+k2<=c2
k1+k2 > = b2
Loi
c2<k1 + k2 < b2
Nhn
Loi
Ly kim tra mu th nht gm n7 sn phm
Kết qu k7 sn phm khuyết tt
k1 + k2 + + k7< =c7
k1 + k2 + + k7 > =b7
Nhn
Loi
611
Chuyn chế độ kim tra:
Hình 5. Chuyn chế đ kim tra
3 XÂY DNG C MU KIM TRA TI CÔNG TY MAY
C mu kim tra cht ng ph liu theo Tiêu chun AQL 2.5, Bng 1:
Bng 1. C mu kim tra cht ng ph liu theo Tiêu chun AQL 2.5
Tng s ng c
C mu kim tra
Chp nhn
Không chp nhn
Đến
150
Toàn b
8
9
151
Đến
280
50
3
4
281
Đến
500
80
5
6
501
Đến
1200
125
7
8
1201
Đến
3200
200
10
11
3201
Đến
10000
315
14
15
Trên
10000
500
21
22
10 liên tiếp đưc nhn
Tng s sp khuyết tt nh hơn s gii
hn
SX n định
Đưc quan thm quyn cho
phép
Mt b loi hay
đưc nhn nhưng s sp khuyết tt
nm gia c b ca phương án
SX không bình thường
Nhng điu kin khác đòi hi
GIM
BT ĐẦU KIM TRA
2 trong 5 liên tiếp b loi
THƯNG
5 liên tiếp đưc nhn
NGT
5 liên tiếp b kim tra ngt
Ngng kim tra
Ci tiến cht ng
612
C mu kim tra cht ng ép mex theo Tiêu chun AQL 2.5, Bng 2:
Bng 2. C mu kim tra cht ng ép mex theo Tiêu chun AQL 2.5
S ng đơn hàng
S ln kim tra
Lưu ý
<
1000
Ti thiu 1 ln
Ngoài quy định như ct bên, vic kim
tra cht ng ép còn phi thc hin
như sau:
Kim tra chi tiết ép đầu tiên sau khi thay
đổi điu kin ép (nhit độ/thi
gian/hoc áp sut ép)
Kim tra chi tiết ép đầu tiên sau mi ln
sa cha s c ca máy ép (nếu có)
1001
Đến
2000
Ti thiu 2 ln
2001
Đến
3000
Ti thiu 3 ln
3001
Đến
5000
Ti thiu 5 ln
5001
Đến
7000
Ti thiu 7 ln
7001
Đến
9000
Ti thiu 9 ln
9001
Đến
10000
Ti thiu 10 ln
C mu kim tra cht ng thành phm may theo Tiêu chun AQL 2.5, Bng 3:
Bng 3. C mu kim tra cht ng thành phm may theo Tiêu chun AQL 2.5
Tổng sản lượng
(chiếc/bộ)
Cỡ mẫu
kiểm tra
Chấp nhận
Ghi chú
Lỗi nặng tối đa
Lỗi nhẹ tối đa
Từ 2 – 15
2
0
0
Mức chấp nhận trong
bảng này bao gồm cả kết
quả kiểm tra về thông số
Bất cứ 1 trong 2 hoặc cả 2
loại lỗi nặng/nhẹ) nếu
vượt quá mức chấp nhận
này thì đều không chấp
nhận cả lô hàng
Từ 26 – 90
5
0
0
Từ 91 – 280
13
0
1
Từ 281 – 500
20
1
2
Từ 501 – 1200
32
2
3
Từ 1201 – 3200
50
3
5
Từ 3201 – 10000
80
5
7
Từ 10001 – 35000
125
7
10
Trên 35000
200
10
14
TÀI LIU THAM KHO
[1] Nguyn Th Ngc Quyên (2015), Qun cht ng ngành may, Đại hc Công ngh TP.H Chí
Minh.