Đ tài: Kinh nghi m qu n lý

ề th y s n

New Zealand

ủ ả ở

ệ Nhóm th c hi n: ự Nhóm

Giáo viên b môn: ấ Tr n H u Tu n ữ

i

Ộ i pháp qu n lý 1. Lý thuy t và gi ả i thi u ệ ạ

ủ ả

ế ớ

ủ ả

ạ ụ

ế

New zealand

N I DUNG TRÌNH BÀY ế 1.1. Gi 1.2. Tình tr ng th y s n th gi 1.3. T i sao qu n lý ngu n tài nguyên th y s n? ồ ả 1.4. M c tiêu c a qu n lý ủ 1.5. Quy n s h u đ i v i ngu n tài nguyên chung ồ ề ở ữ ố ớ 1.6. Làm th nào đ qu n lý th y s n ủ ả ể 2. Nghiên c u tình hu ng: H th ng qu n lý Quota ả

ả ệ ố

ố ế

2.1. Câu cá đ n năm 1982. Th i kỳ bùng n và phá s n ả 2.2.Th i kỳ 1986-1996 ờ 1996 đ n nay 2.3. Th i kì t ế ừ ờ 2.4. Bài h c kinh nghi m ệ ọ

3. Bài h c cho Đông Nam Á 4. H n ch khi áp d ng các bài h c vào khu v c ĐNA ế ạ 5. K t lu n ậ ế

i pháp qu n

ế

1. Lý thuy t và gi lý

1.1. Gi ệ

lâu c a tài nguyên i thi u ớ Qu n lý th y s n là v n đ đã có t ả ủ ả ấ ủ

và ề ệ ế ử ụ

ừ ồ ự ấ ủ ề ủ ả

i thích nguyên nhân c a 'v n đ th y s n' c a i. Đ ng th i 'v n đ th y s n' cũng trình bày nh ng

ờ ấ ế ủ ủ ề ủ ả ệ ữ t l p các chính sách đ ể ế ậ

ặ ư ả

thiên nhiên. Nó s d ng các khái ni m ngu n l c kinh t nguyên t c đ gi ắ ể ả toàn th gi ồ ế ớ m t u đi m và h n ch c a vi c thi ạ ể qu n lý tài nguyên thiên nhiên ề ặ t ngu n tài ồ ể ả ố

c cũng đã có nhi u bi n V n đ đ t ra là làm th nào đ qu n lý t ế ớ ề ướ ề

ấ ủ ả ư ệ

i thi u v kinh nghi m ả ệ ề ủ ệ

ế nguyên th y s n. Trên th gi i nhi u n ệ pháp và hình th c khác nhau đ th c hi n vi c qu n lý này. Sau ệ ể ự đây bài báo cáo c a nhóm chúng tôi s gi ẽ ớ qu n lý c a New Zealand. ủ ả

1.2. Nhà n

c c a th y s n th ế ủ ả ướ ủ i ớ gi • Đánh b t quá m c không ph i là m i đe d a duy nh t c a ả

ấ ủ ố

ứ i, m c dù nó là nghiêm tr ng nh t. Phát tri n ế ớ ọ ọ ể ặ ấ

ấ ả

ng s ng và sinh s n cho các loài th y s n ắ th y s n th gi ủ ả và ô nhi m cũng làm gi m ch ng khoán, làm m t mát môi ứ ễ tr ố ủ ả ườ ả

ề ứ ẽ ượ ả

ưở

i đang gia • Đánh b t quá m c và ô nhi m đang làm suy gi m vùng bi n. ể ả ễ ắ c n u chính ph ng ng tr c p Đi u này s đ ợ ấ ủ ư ượ ế cho các đ i tàu đánh b t cá, c nh sát vùng bi n làm vi c t t ệ ố ể ả ộ h n, ng dân tin t ư ơ ố ắ

c đ o ng ắ ng h . ọ • FAO th ng kê cho th y vi c đánh b t trên th gi ế ớ ệ ấ ề ị ậ tăng. 200 th y s n theo giám sát c a FAO đ u b khai thác. • Vi c cung c p gi m và giá tăng c a cá đã có h u qu l n v ả ớ ề ủ ủ ả

ọ i nghèo . ệ kinh t ế protein - xã h i. Cá là m t ngu n thu nh p quan tr ng và ậ ồ t là cho ng ườ ở ộ c, đ c bi ặ ệ ủ ả ấ ộ nhi u n ề ướ

ng m i là m t ngành công nghi p luôn trong

1.3. T i sao qu n lý ngu n tài ả ạ nguyên th y s n? ủ ả ộ

ươ ệ ạ ắ

• Đánh b t cá th ấ ạ ạ ắ ằ

• ộ ể ể ư

ủ ế ậ ế

• Trong nh ng năm có s n l tình tr ng m t cân b ng ng n h n. Không có cá nhân hay m t nhóm ng dân có th ki m soát t ỷ hi n hành c a ngành th y s n thu ho ch n u ti p c n m . l ở ủ ả ệ ệ ng đánh b t cao, giá cao (ho c ữ ặ

ớ ẽ

• qu n lý th y s n có th đ ả

trình tái thi ả ượ c hai) tàu m i s tham gia vào đánh b t nhi u h n. ả ề ơ c xem nh là m t ph n c a quá ể ượ ộ t l p m t cách h p lý xã h i khai thác ngu n cá. ợ ạ ắ ắ ư ộ ầ ủ ồ ủ ả ế ậ ộ

ả ứ

ướ ắ ả ể ả ấ ụ ng đ n ế

ố ụ

ng t ụ ố

i ả i c a các ho t đ ng đánh b t cá. Đây là

1.4. M c tiêu c a qu n lý • Đ qu n lý ngh cá không b đánh b t quá m c là m t m c ộ ị tiêu r t chung chung. H u h t các qu n lý này h ầ ế i đa (MSY). m c tiêu s n l ả ượ • Trong ng n h n, m c tiêu chính c a qu n lý th y s n là t ủ ạ ạ ộ

ủ ả ắ

ị ệ ạ ủ ề ệ

• t ặ

ố ệ ử ụ ư

ướ

• ẽ ả ệ ướ

ả ồ ự i s xâm nh p c a n ế ạ ự ở ộ ố

ắ đa hóa giá tr hi n t m t m c tiêu nói v hi u qu s d ng tài nguyên. ả ử ụ ụ ộ i c a ng dân sinh s ng, đ c bi c b o v quy n l Nhà n ư ề ợ ủ ệ ướ ả ệ ng, đ n vi c s d ng u đãi là c a các c ng đ ng đ a ph ế ươ ị ồ ộ ủ c ngoài. c a xã và tài nguyên bi n đánh cá, c n i đ a và n ả ộ ị ể ủ c cũng s b o v , phát tri n và b o t n ngu n tài Nhà n ồ ể c m r ng đ n khu v c đánh cá xa nguyên nh b o v đ ư ả ệ ượ b c a ng dân sinh s ng ch ng l c ậ ủ ướ ố ư ờ ủ ngoài.

1.5. Quy n s h u đ i v i ngu n ề ở ữ ố ớ tài nguyên chung • Quy n tài s n là các quy t c và đ nh m c x ph t c a xã h i ộ

ứ ử ạ ủ ắ ị

ệ ử ụ

• Đ i v i ngu n tài nguyên chung n u thi u các quy n s h u, ồ ề ở ữ ế ế

đ c g i là ti p c n m , d n đ n vi c tiêu tán ti n thu . ế ề ế

ở ẫ ở

ệ ti p c n m vào m t tình hu ng trong đó ộ c qu n lý, chúng ta c n ph i áp d ng m t khung ế ậ ể ừ ế ậ ả ố ụ ầ ả ộ

ả ề đ i v i vi c s d ng. ố ớ ố ớ ượ ọ • Đ di chuy n t ể th y s n đ ủ ả ượ th ch . ể ế

ạ ề ở ữ

• Có ba lo i quy n s h u :  Ch đ s h u t nhân ế ộ ở ữ ư  Ch đ s h u c ng đ ng ồ ế ộ ở ữ ộ  Ch đ s h u Nhà n c ướ ế ộ ở ữ

Mô tả

đ i

t

ở ạ

Ví dụ i trí câu cá ng

Lo iạ Ti p ế c n m ở ậ

Là vi c s d ng tài nguyên mi n phí cho t c m i ng ả ọ

ệ ử ụ i ườ

Gi ả d ươ

S h u ở ữ chung

ch c b i c ng đ ng ượ ổ ứ ở ộ ỉ ặ

c t ể ế ậ ủ

Làng đánh cá nh mà quy đ nh quy n đánh b t cá trong nh ng ắ ng

i dùng

Tài nguyên đ i dùng có th phân b ho c đi u ch nh ng ườ quy n ti p c n c a các thành viên và có th ể ề i ngoài c ng đông lo i tr ng ộ

ạ ừ ườ

ườ

c t

ượ ổ ứ ở

ơ

S h u ở ữ Nhà c ướ n

ặ ế ậ

ử ạ

ợ ấ

tài nguyên đ ch c b i chính ph , có th ể đi u ch nh ho c khai thác tài nguyên ho c c p ặ ấ quy n ti p c n công c ng, chính ph có th ể ộ th c thi, x ph t, ho c tr c p cho vi c s ệ ử ặ ự i d ng b i m t s ng ộ ố ườ ụ

r ng qu c gia, n i ố ừ chăn th gia súc, g , ỗ ả ho c quy n gi i trí ề ặ đ c c p b i chính ở ượ ấ ph ủ

i khác s d ng cũng nh bán

S h u ở ữ nhân t ư

ở ữ ườ

ư

Cá nhân s h u tài s n và có quy n lo i tr ạ ừ ả nh ng ng ử ụ ho c cho thuê các quy n tài s n ả ề

ữ ặ

T nhân quy n s ề ở ư h u c a khu r ng ữ ủ ừ n i mà ch s h u ủ ở ữ ơ có th bán ho c cho ặ thuê đ t, c t ho c ắ ấ bán cây.

1.5.1. Ch đ s h u t

nhân

ế ộ ở ữ ư

nhân ph i d a trên giá th tr ng đ ả ự ị ườ c s ượ ử

• Ch đ s h u t ế ộ ở ữ ư ể ế ậ

nhân ph i d a trên ph n ánh m t cách ti p c n ả ế ậ ả ự ộ

d ng đ ti p c n và khai thác. ụ • Ch đ t ế ộ ư phân c p.ấ

• Quy n s h u t ề ở ữ ư

ấ cho phép cá nhân s d ng đ t ể ố ư nhân có gi y phép phân c p ra quy t đ nh i u hóa đ u vào và đ u ra. ử ụ ế ị ầ ấ ầ

1.5.2. Ch đ s h u c ng đ ng ế ộ ở ữ ộ

• ồ ồ ả ự ế ộ ở ữ ộ

ồ ệ ề ữ

ể ở ữ ộ ớ ị

• - - i đ a lý cho tài nguyên. c ch p nh n b i c ng ậ ồ ượ ở ộ ấ

- ạ ố ớ ắ ớ ệ ự ừ

- - Ch đ s h u c ng đ ng ph i d a trên ngu n tài nguyên chung (CPRs). Các đi u ki n đ s h u c ng đ ng b n v ng: ề Xác đ nh rõ ranh gi ị Quy t c ti p c n và thu h i đ ắ ế ậ đ ng.ồ Giám sát và th c thi các quy t c v i l nh tr ng ph t đ i v i k vi ph m. ẻ i quy t tranh ch p gi a các thành viên. Có c ch gi ấ ề . Có s công nh n b i chính quy n ậ ạ ơ ế ả ự ế ở

1.5.3. Ch đ s h u Nhà n ế ộ ở ữ

c ướ

• Quan đi m nhà n ể ướ ủ ở ữ ấ ấ

c là ch s h u duy nh t cho th y b ng ướ ớ ơ ề ặ ự ấ ạ ể ượ ể

ằ c cách trao quy n đó v i c quan tr c ti p trên CPRs, nhà n ự ế có th v t qua (ho c ít nh t là gi m thi u) s th t b i đi u ả ấ ph i v n có trong khai thác c a h . ủ ọ ố ố

• c d a trên quy n bao g m các ch đ mà ng ướ ự ế ộ ề

ề ạ

i s Nhà n ườ ử d ng ch có quy n h n ch vi c ti p c n vào các ví d mà ụ ụ ỉ ng ườ ử ụ ồ ế ệ ế ậ i s d ng có quy n thu h i và th m chí có th tham gia ậ ể ề ồ

vào các quy t đ nh qu n lý ế ị

ế

1.6. Làm th nào đ qu n lý th y s nả

ng tàu thuy n đ c phép • Quy đ nh: - Ki m soát đ u vào h n ch s l ể ạ ề ượ ế ố ượ

ỏ ặ ự ả

ả ộ

ụ ả ớ ả ắ ấ ế ố ớ

ầ đánh b t cá. ắ - B o v cá nh ho c các khu v c sinh s n. ả ệ • Thu và phí ế - Thu và các kho n phí không ph i là m t công c qu n lý ế ph bi n. Thu đ i v i đánh b t r t khó thi hành v i thu ỷ ổ ế s n.ả

ự ế ố ắ

ế ậ ộ ệ ố

c s d ng ph bi n là h n ch h n ng ch nh p c nh và ề ề ở ữ ạ ậ ả ổ ế ế ạ

• Quy n s h u ề ở ữ - M t cách ti p c n tr c ti p đ qu n lý ngh cá là c g ng ể ả ộ t o ra m t h th ng quy n s h u. Hai quy n s h u đang ề ở ữ ạ đ ạ ượ ử ụ tàu cá nhân.

New

2. H th ng qu n lý Quota

ệ ố

ế

ủ ả ổ

• ự

ả Zealand 2.1. Đánh b t th y s n đ n năm 1982. Th i kỳ ả . bùng n và phá s n Năm 1965 khu v c đánh cá c a New Zealand đã đ ủ r ng t i 12 d m. Đ n nay n l c đánh b t cá đã đ ỗ ự ộ

c m ở i c gi ớ ượ ượ ế ặ ớ

ủ ế ế ả ắ . h n ch y u đ n đ sâu kho ng 200 mét ộ ạ

• c năm 1978 tàu thuy n n c ngoài, ch y u là Nga, Hàn ủ ế

ắ ậ ả ướ ố

ờ ớ

ệ ặ ớ ổ ế , v i vi c khai báo c a đ c khu kinh t ủ ặ ả ể

ủ ả ố ể ả ớ ộ

ấ ấ

1978-1984 theo hình th c cho vay lãi su t th p ứ ớ ế ậ

Tr ề ướ Qu c, và Nh t B n, khai thác các c phi u trên kh p New , Zealand. Bây gi ế chính ph ph i đ i m t v i vi c ph i phát tri n m t k ộ ế ệ ho ch đ qu n lý các ngu n l c trong m t lãnh th r ng l n ạ ổ ộ ồ ự và xa lạ. • Chính ph t ủ ừ và nh p kh u mi n thu các tàu m i khuy n khích các ngành ẩ ế công nghi p đ m r ng ễ ể ở ộ ệ

• New Zealand có m t l

2.2.Th i kỳ 1986-1996 ộ ố ượ

ng h n ch ế ạ ế

• M t s v n đ c n thi c quy n ượ ế ề

ờ i th mà ch có m t s l ộ ợ ỉ ể ậ ế ề ể ượ t đ ế ượ ệ ố

c a c ng n i tàu thuy n có th c p b n, và do đó ki m tra ơ ủ ả m t cách h p lý có th đ ợ ộ ộ ố ấ ắ ờ

c duy trì. c gi i quy t, h đã đ ọ ả ề ầ i trí và bán th i gian và đánh b t cá, báo giá tuy t đ i, gi ả không h n ng ch loài. ạ

• Chính ph mua l i h n ng ch ạ ạ ạ ạ ạ ạ ủ

i các h n ng ch. Chi phí mua l ệ ớ ạ ữ ủ ỏ

quá cao nên chính ph đã có nh ng th a hi p v i công nghi p đánh b t cá.

ệ • Ng dân th ư ươ ấ

ắ ng m i đ ộ ạ ượ ộ ụ ữ ủ

ụ ệ

c gi m chi phí (TAC). Các v n đ ề ả v chi phí là m t cu c chi n liên t c gi a chính ph và công ế ề nghi p. Trong khi các nhà th y s n liên t c gi m TAC thì các ủ ả ngành công nghi p l ả i t o áp l c đ y TAC lên. ự ẩ ệ ạ ạ

• N u th y s n b xóa s các ngành công nghi p s b nh ổ ệ ẽ ị ả

ị ấ

• i đ thi ớ

ế ậ ắ ế ớ ể ạ ộ

ệ ố

• VMS này quy đ nh r ng t t c các tàu thuy n n ề ướ ằ

200 h i c a chúng tôi, t ệ ặ

ề ắ ơ

ự đ ng (ALCs). Tín hi u đ ả ủ ề ự c g i t các tàu đ ề ượ

ủ ả ủ ộ

ế ủ ả h ng nhi u nh t. ưở ề t l p m t New Zealand là qu c gia cùng v i th gi ộ ố h th ng theo dõi v tinh ki m soát ho t đ ng đánh b t. Đó ể ệ ệ ố là h th ng giám sát tàu VMS. c ngoài làm ấ ả ị vi c bên trong đ c khu kinh t t c ấ ả ế các tàu thuy n dài h n 28m NZ, thuy n đánh b t roughy da cam, scampi, m c và cá ng ph i th c hi n truy n thông v trí ị ừ ả c ch n c a t ọ ủ ự ộ ệ ượ ử ừ các v tinh và phát đi cho B Th y s n c a trung tâm truy n ề ệ thông • Các l c l ng không quân c a NZ cũng góp ph n giám sát. ự ượ ủ ầ

2.3. Th i kì t

1996 đ n nay ế

ờ • Năm 1991 xem xét l

i các ngành công nghi p này b t đ u có ắ ầ ệ

ạ ậ ớ ớ ộ ậ ỷ ả

c m t h th ng sinh ạ ượ ộ ệ ố k t lu n v i m t lu t m i Thu s n năm 1996. ế ủ ụ

• M c đích quan tr ng c a Lu t là đ t đ ọ thái qu n lý d a trên cách ti p c n. ự

ạ ả ệ ộ ộ ả

ị ự ệ ệ ẩ ộ

ệ ử ụ ấ

ụ ngu n l ậ ả ồ ợ

ậ ế ậ • Sau vi c thông qua Đ o lu t 1996, m t đ i ngũ qu n lý n i ộ ậ b c a B Th y s n đã b t đ u xem xét các chi phí và quá ắ ầ ộ ủ ủ ả trình th c hi n Lu t. M t lo t các d toán chu n b th c hi n ậ ự ự ạ c vô cùng t n kém. cho th y đã có đ ố ượ ấ • M c đích c a Đ o Lu t là cung c p cho vi c s d ng các ạ ủ i th y s n đ m b o tính b n v ng. ủ ả ả • Chi phí tuân th quan tr ng liên quan đ n th c thi Lu t s ậ ẽ ự ủ ọ

đ ề ữ ế ng m i. ượ c áp d ng đ i v i ng dân th ố ớ ụ ư ươ ạ

2.4. Bài h c kinh nghi m

• Ngu n l ố ồ ợ ủ

ắ ệ

c ọ ề ữ ệ ố ỉ

ọ ệ i c a New Zealand đánh giá là t t nh b t c n i ư ấ ứ ơ nào, và trong vi c phân b ngu n l c đánh b t cá thông qua ổ ồ ự h th ng h n ng ch th ng m i. ươ ạ ạ ệ ố • Các bài h c chính là quy đ nh m c đánh b t hi u qu . ả ắ ứ ị • Tính b n v ng ch có th đ t đ c n u t ng s cá có đ ể ạ ượ ế ổ ộ

ấ ề

ị ủ ả

ả ượ

i lên). ự

c ki m soát. ể d ừ ướ t. ế ế ị ứ

t ấ

liên quan ho c b nh h ượ ki m soát theo quy đ nh mà dao đ ng quanh năng su t b n ể v ng c a ngành th y s n. ủ ữ • Ti p c n vào thu s n ph i đ ế ậ ỷ ả • Ra quy t đ nh ph i có s tham gia (t ả • Nghiên c u và giám sát là r t c n thi • Phát tri n m t h th ng qu n lý t ng h p ổ ộ ệ ố ể ế ố ợ nên xem xét t ng b i h th ng. ở ệ ố ấ ầ ả ặ ị ả c các y u t ả ưở

ọ ồ

ắ ắ

ề ấ ượ

ng, và trong nhi u tr ờ ầ ồ

c công nh n r ng r i châu Á. ả ở ế

3. Bài h c cho Đông Nam Á • Tính b n v ng c a ngu n tài nguyên th y s n là m t v n đ trung ề ộ ấ ủ ả ề ữ ủ ng b đánh b t quá i ven bi n th tâm c a nhi u qu c gia. Ngu n l ị ồ ợ ể ủ ề ố ườ đánh b t, kích c đó t m c b i khu v c đánh b t quy mô nh , l ở ỏ ở ự ứ ở ỷ ệ và ch t l ng h p thu nh p c a ng dân b ư ậ ủ ợ ườ ị gi m sút. Đ ng th i t m quan tr ng c a ngành đánh b t th y s n là ủ ả ắ ủ ọ ả các n n kinh t đ ề ượ ự

ậ ộ ằ ấ

i, 2) t o công ăn vi c làm, 3) thu ngo i h i. ệ ậ ạ

• M i trong s hai m i nhà s n xu t cá hàng đ u th gi ủ đ ng v t cho con ng ộ ườ ườ ươ ế ớ ầ ấ

i. ố ố ố

ắ ng đánh b t b t cá • Ý nghĩa c a nó n m trong ba lĩnh v c chính: 1) cung c p protein ạ ố i là Châu ế ớ ắ ắ

c này cùng nhau chi m g n 43% s n l ả ượ ế ủ i. M i ph n trăm là s n ph m c a các qu c gia Đông ẩ ổ ầ ả ườ ầ ố

t Nam (FAO, ướ ế ớ ư ệ

• Qu n lý ngu n l c chú ý t ả Á. Trung Qu c đóng góp 11,9% t ng s cá đánh b t trên th gi Các n trên th gi Nam Á nh Thái Lan, Indonesia, Philippines, và Vi 1995). ả ồ ợ ượ

nghi m ch ra các h th ng qu n lý nhà n c châu Á, kinh c không ệ ỉ i th y s n ít đ ủ ả ả ệ ố các n ừ c ướ ở ướ nhi u n ề ướ

th đi u ti t th y s n đúng cách trên m t đ t đánh cá n m r i rác. ể ề ế ủ ả ặ ấ ằ ả

3. Bài h c cho Đông Nam Á (tt)

c quan tâm m t cách h th ng i th y s n ít đ ủ ả ượ ệ ố ộ ở

ả các n

• Qu n lý ngu n l ồ ợ c châu Á. ướ ỗ ự ả ượ ườ

ộ ấ ế ơ ở ự ệ ả c th c thi trong qu n lý chính tr và ị ả , xã h i ọ

• Kinh nghi m ch ra các h th ng qu n lý nhà n i ệ ng đ ụ ả ệ ố • Các n l c qu n lý th có r t ít c s trong ng d ng các h qu sinh h c, kinh t ứ trong các cách ti p c n qu n lý. ế ậ ỉ

ề ướ c t p trung hi n t ướ ậ c không th qu n lý m t cách hoàn h o vi c đánh b t ả ả ộ ệ ệ ạ ắ

ng n m r i rác r ng l n. ớ

ng tr ả

ế ậ ừ ạ ộ

nhi u n ở th y s n ủ ả ở ư ườ ế ố ắ ả ộ • Lý thuy t qu n lý đánh b t th y s n t p trung vào cách ti p c n t ủ ả ậ c đang phát tri n ho t đ ng ể trên ế ậ ừ ứ ạ

ự ố

các n c phát tri n d n ế ậ ở ướ ợ ể ẫ

ể ả ằ ắ nhi u n trên xu ng (top-down). Ở ề ướ đánh b t th y s n r t đa d ng và ph c t p, cách ti p c n t ạ ủ ả ấ xu ng ít có kh năng th c hi n. ả ệ • Trong nhi u tr ng h p các cách ti p c n ườ đ n tình tr ng ‘bi k ch tài s n chung’ (the tragedy of common). ế ề ạ ả ị

ợ ề

3. Bài h c cho Đông Nam Á (tt) ố

ề ả

ệ ố ế

ọ • Trong nhi u tr ng h p các h th ng qu n lý truy n th ng ườ b th t b i vì các s c ép kinh t ứ ị ấ ạ ủ ả

, chính tr , dân s . ố ị ơ ế ế ậ ể ắ ở

ị ế ậ ế ậ ế ầ ộ

• Đánh b t th y s n b chuy n sang c ch ti p c n m và vì th c n m t cách ti p c n m i – là ti p c n Phi t p trung ậ ớ (decentralized) ho c L y c ng đ ng làm trung tâm ấ ộ (communities-centred) trong qu n lý tài nguyên. ồ ả

4. H n ch khi áp d ng các bài h c ế vào khu v c ĐNA

• Do các đ c quy n kinh t ch ng chéo, nghiên c u nh và ề ặ ế ồ ứ ỏ

ẳ ự ự ệ ư ạ ạ

ạ ế ự

không có kh năng th c thi. ả ệ ắ ấ ẩ ả

• Vi c th c hi n các bi n pháp ki m soát, ch ng h n nh h n ể ng ch đánh b t, h n ch nh p c nh vào khu v c đánh cá, và ậ ả gi m trong gi y phép đánh cá, theo tiêu chu n sinh thái ph i m t th i gian dài. ị ệ ạ ả ờ ấ ể ế ề

ồ ơ

• Th ch chính tr xã h i c a chính quy n ph c t p. ứ ạ ộ ủ • Pháp lý ch ng chéo c a các c quan chính ph . ủ ủ • Các cu c xung đ t gi a các ng dân th ng m i. ạ ữ ộ ươ ư ộ

5. K t lu n ế

trên là r t chung chung. ấ

• Các nguyên t c đ c p • Đánh b t cá b n v ng không ch bao hàm v ngh cá mà còn ắ ề ậ ở ề ữ ề ề ắ ỉ

v m t đa d ng sinh h c. ạ ề ặ ọ

• Vì lý do đó nh ng kinh nghi m c a các n ủ

c khác có th / i ủ ả ố ướ ả

ể ệ ho c không th giúp đ m t h th ng qu n lý th y s n t ỡ ộ ệ ố ư ữ ể ướ

• Tùy vào đi u ki n c a t ng qu c gia mà áp d ng bài h c cho ụ ọ ố c Đông Nam Á. ệ ủ ừ ặ u cho các n ề

phù h p.ợ