ự
ở
ế
ủ ế ủ ề
Ch đủ ề: Liên k t KTQT theo khu v c đang tr thành mô hình ch y u c a n n KTTG – nguyên nhân, các hình th c ứ và vai trò
I khái quát chung v liên k t kinh t
ế
ề
ố ế
ế ế
: i th II ứ
ạ
ầ ư ể ưở ướ ế
ả ặ ầ ạ ả c tăng tr ơ ế ứ ng r t cao ấ ế ắ
ữ
i đã hình thành và phát tri n m t th tr ỉ ế ớ ị ườ ể ộ
ố
ng, đi u này đã làm cho quan h KT ủ ể ộ
ị
ể ủ ế ố ố ệ ạ ớ ệ ạ
ầ
ươ ng th gi ự i ngày càng ươ ố ơ
ế ớ do hóa th ể ế ẩ ầ
ấ ớ ể ẫ ữ ạ ề ộ ẫ ữ
ế
qu c t 1. Tình hình KTTG sau Chi n tranh Th gi ế ớ V i nh ng chuy n bi n thăng tr m theo t ng giai đo n, các n c tuy ầ ừ ế ữ ớ giai đo n đ u nh ng do các chi n sách đ t đ ở ạ ượ ề KT và c ch c ng nh c thi u hi u qu nên d n d n g p ph i nhi u ầ ệ khó khăn mà đ nh cao là nh ng năm 1980-1990. Tuy nhiên, sau Chi n ế ng r ng Tranh L nh, th gi ộ ạ l n, th ng nh t v i c ch th tr ệ ề ấ ớ ơ ế ị ườ ớ gi a các n c phát tri n nhanh chóng. S v n đ ng c a các công ty ự ậ ướ ữ v n, công ngh , lao xuyên qu c gia thong qua d ch chuy n c a y u t ố ng m i v i ph m vi đ ng,… Cũng nh m r ng quan h KTQT, th ư ở ộ ộ toàn c u đang thúc đ y hình thành nên th tr ị ườ ẩ ng m i ạ th ng nh t v i nh ng lu t ch i chung. Quá trình t ậ ề ả cũng phát tri n m nh thúc đ y xu th toàn c u hóa phát tri n v c chi u r ng l n chi u sâu. Cùng v i s ph thu c l n nhau gi a các ớ ự ụ ề ộ qu c gia ngày càng tăng nên thúc đ y liên k t KTQT hình thành và phát ẩ ố tri n ể
: 2. Khái ni mệ
ế ủ ề
ộ ệ ố ấ ấ ớ ệ ố
ố nh t đ nh trên c s th a thu n gi a các n ơ ở ỏ ộ ậ ự ấ ị c s p ượ ắ ướ c ữ ậ
Liên k t KTQT là quá trình h p nh t các n n KT c a các qu c gia ố ợ trong m t h th ng KT th ng nh t v i các m i quan h KT đ x p trong m t tr t t ế thành viên.
s phân công lao đ ng qu c t ơ ở ứ trên c s ng ố ế ộ
ọ
ng t ữ ệ
ấ ố ậ ị ạ ẫ
3. Đ c tr ng : ư ặ - Có ngu n g c t ố ừ ự ồ d ng nh ng ti n b khoa h c – công ngh . ữ ụ ệ ộ ế do ự gi a xu h - X lí m i quan h có tính ch t đ i l p nhau ố ử ướ ng m i và b o h m u d ch, d n đ n các qu c gia khai hóa th ố ế ả ươ thác hi u qu ngu n nhân l c và nâng cao hi u qu c a t ng n n ề ả ủ ừ ệ ệ KT.
- Góp ph n ầ lo i b tính bi
ộ ậ ự ả ồ
ệ ậ ủ ề ở ộ
ố ơ
ữ ả
- M c đ đa d ng c a các m i ạ
ạ ỏ gi a c ng đ ng ng ồ m i quan h , gi m b t nh ng cu c xung đ t c c b và góp ph n ầ ộ ệ gi ư , m r ng giao l u t l p c a n n KTTG ầ ộ ụ ộ hòa bình, n đ nh trong khu v c và trên th gi i, làm cho các qu c gia g n gũi nhau h n trong ườ ớ ị ế
ố quan h KT gi a các qu c gia ngày ữ ữ ộ ố gìnữ ứ ộ ổ ủ i ớ ố ự ệ
càng l nớ , tình ph c t p ứ ạ cao, ph m vi m r ng h n. ở ộ ạ ơ
ể
ch c liên k t KT khu v c : ự ế ạ ng đ ng v đ a lí (t ồ i, các qu c gia có nh ng nét t ế ớ ề ị ươ ố
4. Nguyên nhân hình thành các t ổ ứ Do s phát tri n không đ ng đ u và s c ép c nh tranh trong khu v c và ự ứ ề ự nhiên, trên th gi ữ văn hóa, xã h i) và có m c tiêu, l ợ nhau.
ồ i ích phát tri n đã liên k t l ể ự ế ạ ớ i v i ụ ộ
ầ
USD c trong 10 năm đ u: t ỷ ỷ
c ngoài tr c ti p tăng 210% trên t ng th , và tăng 475% ể ổ
** Thành t u c a APEC đ t đ ạ ượ - Xu t kh u tăng 113% v i 2,5 t ớ - Đ u t ự ế ở ế thành viên có thu nh p th p ấ
- T ng s n l ậ ng qu c gia GNP tăng kho ng 1/3 t ng th , và tăng ể ả ổ
ở
- T ng s n ph m qu c n i GDP/ng thu nh p th p ấ ậ i ườ ở các n n kinh t ề ế ậ thu nh p
ự ủ ấ ẩ n ầ ư ướ các n n kinh t ề ố ả ượ ổ các n n kinh t 75% ế ề ổ ố ộ ẩ ả th p c a APEC tăng 61% ấ ủ
http://mfo.mquiz.net/News/?Funtion=NEF&tab=Su-kien&File=654
ỏ
ố ế
ế ề ậ ấ ệ ng m i u đãi: ạ ư ấ ủ ư
ế ế ơ ậ ư
ể ẫ ệ
ộ ỏ ậ
ậ ể ệ ử ự ị ư ự
ộ do ị ứ ự ư
i Manila năm 1977 và đ Ư
ồ ạ ừ
ư ươ ng m i( hay t ạ ị ề ỏ ng mãi u đãi là Hi p đ nh v th a c s a ượ ử 1981- i t ệ ố
i hu c đang phát ể ướ
: do ị ậ ự ự
ả ạ
ệ ng th ng nh t v hàng hóa và ấ ề à các bi n pháp h n ch v ế ề ố
c quy n đ c l p t ch trong ặ ế i ế ớ hình thành 1 th tr ị ườ đ c thành viên v n gi ữ ượ ộ ậ ự ủ ề
ẫ c ngoài khu v c (EFTA, NAFTA, ngượ , ti n t ụ; các n ướ ệ ướ ự ớ
ệ ỹ
c M , Canada và Mehico, hi p đ nh c thông qua d n ti n t ướ ướ ầ
ướ ế
ụ ị
ầ ư ị ườ ứ ự ạ ở
ị i xóa b hàng ỏ ế ớ c trong vòng 15 năm, g t b m i tr ng i ạ ạ ỏ ọ ở , cho phép các n ướ c ng ch ng khoán, công ty ử ể
bãi b hàng rào thu quan ch không i, m ngân hàng, th tr ỉ ở ộ ỏ ữ ự do đi l ớ ằ ế
i qu c gia và không xây d ng 1 th tr c thành viên b ng cách t t ừ ừ ố ữ ứ ị ườ ng ự
ề ồ
ộ ậ ự ủ ướ
ớ ch trong buôn bán v i ố ; l p ra bi u thu quan chung áp d ng khi buôn bán ề ế ụ
5. Các hình th c:ứ a. Th a thu n th ươ Đây là c p đ th p nh t c a liên k t kinh t ế, theo đó, các qu c gia ộ ấ ủ tham gia hi p đ nh dành các u đãi v thu quan và phi thu quan c a ế ị thu quan và hàng qu c hàng hóa khác nhau. Trong các th a thu n này, ố ỏ gia rào phi thu quan có th v n còn nh ng th p h n so v i khi áp ớ ấ d ng cho không tham gia hi p đ nh. ị ụ Th a thu n m u d ch u đãi là hình th c quá đ và mang tính ch t ấ ậ th nghi m đ xây d ng hình th c khu v c m u d ch t ứ M t ví d v th a thu n th ệ ươ ậ ụ ề ỏ c kí k t t thuân TM Đ ASEAN đ ượ ế ạ đ i năm 1995, hay khu v c TM Đ Đông và Nam Phi t n t ự Ư ổ 1994, hay nh các Hi p đ nh dành u đãi th ị ệ ư qu c) mà m t s n c phát tri n có th dành cho các n ể ộ ố ướ ố tri n.ể b. Khu v c m u d ch t Gi m ho c xóa b hàng rào thu quan v ỏ số l d ch v ị quan h buôn bán v i các n AFTA…) Ví d : NAFTA g m 3 n ồ ụ c Qu c h i ba n NAFTA đ ố ộ ượ rào thu quan gi a ba n trong các lĩnh v c buôn bán, d ch v và đ u t thành viên t b o hi m. khác v i EU, NAFTA ch m r ng c a buôn bán gi a các ả n ướ i xóa b biên gi ti n t ớ ỏ ế ớ . th ng nh t v ti n t ố ấ ề ề ệ c. Đ ng minh v thu quan ế c tham gia b m t quy n đ c l p t Các n ị ấ các n ể ướ c ngoài kh i (EEC) v i các n ớ
ậ ố : ng chung
c ngoài kh i ướ d. Th tr ị ườ ỏ ế ạ ỏ
Xóa b hàng rào thu quan, h n ng ch, gi y phép, xóa b các tr ạ b n và s c lao đ ng gi a các n do di chuy n t ng i cho quá trình t ể ư ả ấ ứ ữ ự ạ ộ ở ướ c
ng th ng nh t khi quan h v i các ươ ệ ớ ấ ố ậ ạ
h i viên, l p ra chính sách ngo i th ộ n ướ
c ngoài kh i (ECM) ố e. Liên minh kinh t ế ế ạ ứ
ạ
v i 1 đ n v ti n t ơ ứ t c các hình th c ộ ủ ấ ả ố ng chung gi a các n n kinh t ,th ng ế ề ữ ị chung và th ng nh t c v chính tr ấ ả ề ố
ự ồ
ộ ụ
ti n t ế ề ệ ư nh ng Tây Phi, ế ụ ồ ộ ồ
: và ti n t ề ệ Đây là hình th c liên k t cao nh t và đ t trình d c a t ấ trên.hình th c này t o ra 1 th tr ị ườ ứ nh tv kinh t ị ề ệ ế ớ ấ ề và văn hóa. Ví d rõ nh t v c p đ liên minh này là khu v c đ ng Euro. Các khu ấ ề ấ ụ v c đ c thành l p v i m c tiêu tr thành liên minh kinh t ậ ở ớ ự ượ c m c tiêu này g m: c ng đ ng kinh t ch a hoàn thành đ ượ ư c ng đ ng Caribe … ộ ồ
Quy đ nhị hàng rào m u d ch Xóa bỏ hàng rào m u d ch Các lo iạ hình / đ cặ tr ngư ậ ị ậ ị
Di chuy nể do lao t ự đ ng và t ư ộ b nả Th ngố nh t kinh ấ t ế ề ệ , ti n t , chính trị
Th ngố ế nh t thu ấ quan v iớ các n cướ bên ngoài khu v cự
X
X X ị
X X X Th aỏ thu nậ m u d ch ị ậ u đãi ư Khu v cự m u d ch ậ t doự Liên minh thu quan ế
ị ườ ng
Th tr chung X X X
X
X X X X X ,ế
Liên minh kinh t ti n tề ệ
ả ế ừ ấ
ậ ứ ự i đã tr i qua các hình th c liên k t t ị
ế
ế ớ
ầ ế ậ ứ ế ố
ừ ể ừ
ể ự ả ố ấ
Th gi th p đ n cao là ế ế ớ do, liên minh th a thu n m u d ch u đãi, khu v c m u d ch t ự ị ư ậ ỏ ậ ứ , ti n t . M c ng chung và liên minh kinh t thu quan, th tr ế ề ệ ị ườ ế đ t do hóa và tính liên k t cũng tăng d n qua các hình th c, ứ ộ ự i các hình th c h n ch m u d ch nói chung; t gi m thu t t ị ứ ạ ừ ả không th ng nh t đ n th ng nh t 1 m c thu quan chung đ ế ấ ấ ố c không ph i là thành viên ; t đánh ra bên ngoài v i nhũng n ướ ớ di chuy n t ồ do ngu n l c s n xu t đ n th ng nh t 1đ ng ấ ế ồ ự ả tiên chung ,1 ti ng nói chung. ế
ế ủ
ề ng quá trình ph i h p và đi u
ẩ ả ệ ữ chênh l chệ ể phát tri n ố ế
ng đ , chi u r ng và chi u sâu. ộ ề ộ
ế ủ ườ ạ ờ ố ế, đ ng th i ồ
ự
ng ngoài n ạ
ph c v cho s phát tri n , khai thác đ c các ộ ơ ấ ướ ụ ụ ự
ế ổ
ượ cho nhau gi a ữ c thành viên ,gi m b t các chi phí giao d ch, ạ c a các n qu c t ệ m i có tinh ch t khu v c. ấ ế ớ c gia tăng kh năng c nh tranh, thu hút ả ể ơ ấ ớ ế ủ ướ ả
ị ế ạ ộ
i cho toàn c ng đ ng. ộ
ạ ỏ ủ
ữ
ữ ữ ầ ộ ị
. 6 Vai trò c a liên k t kinh t qu c t ế ố ế ố ế làm tăng c - Liên k t kinh t qu c t ố ợ ườ ế ế i th c a các thành viên, gi m thi u nh ng i ích và l ch nh l ể ế ủ ợ ợ ỉ đ phát tri n v trình qu c t ể và thúc đ y các quan h kinh t ế ộ ề ng và c c v kh i l ề ố ượ ả ề -M r ng quy mô và ph m vi c a các quan h kinh t ở ộ t o đi u ki n xây d ng m t c c u kinh t ề ự ạ ệ -M r ng th tr ở ộ ị ườ đ c ngu n l c bên ngoài ồ ự ượ tác đ ng c a quá trình c nh tranh và b sung c c u kinh t ộ ủ các n n kinh t ề h n vi c s d ng lãng phí ngu n l c c a xã h i cho các hàng rào thu ệ ử ụ ồ ự ủ quan và phi thu quan; gia tăng phúc l ợ ồ ế ố ế và ch nghĩa c c b c a t ng qu c t l p c a n n kinh t -Lo i b tính bi ụ ộ ủ ừ ệ ậ ủ ề i và làm ư gi a các c ng đ ng ng gia trong n n kinh t ế M r ng giao l u . ề ộ ở ộ ườ ồ ớ cho các qu c gia tr nên g n nhau h n trong các m i quan h , gi m b t ệ ở ố ả ố ơ ầ gìn hòa bình n đ nh trong nh ng cu c xung đ t c c b và góp ph n gi ổ ộ ụ ộ i khu v c và th gi ế ớ ự
7. H qu c a liên k t kinh t theo khu v c. ả ủ ế ệ ế ự
TÍCH C C Ự TIÊU C CỰ
-M t t ch v kinh t ưở ể ng và phát tri n ấ ự ủ ề . ế
ươ ạ ng m i ố
-Quy n l c qu c gia và tranh ch p ấ ề ự quy n l c. ề ự
ị
-Thúc đ y tăng tr ẩ kinh t .ế do hóa th ng t -Tăng c ườ ự do d ch v . và t ụ ị ự -Thúc đ y quá trình m c a th tr ướ ẩ ng t ng n ừ ở ử ạ ậ ườ ữ c => t o l p nh ng - Kh năng c nh tranh khu v c ự ả ạ
ng khu v c r ng l n =>thúc
ự ộ ầ ạ
ộ ạ ậ
i. ụ ụ - Gây tình tr ng chia c t th tr th gi ế ớ c u hóa n n kinh t ề ầ ng ị ườ ắ i, làm ch m ti n trình toàn ế th gi ế ế ớ
ứ ự
th tr ớ ị ườ đ y quá trình toàn c u hóa. ẩ - T o đ ng l c c nh tranh,kích ự ạ thích ng d ng vi c ng d ng các ệ ứ thành t u khoa h c công ngh m i. ệ ớ ọ
qu c t ế ế theo khu v c ự
ị
ậ
ự
ầ ố ế do ASEAN (AFTA) ạ ế
ữ ủ
ế ể ị ữ ượ ả ệ ồ
ể ố ứ ị ự ậ ớ
ụ
ự
c ngoài khu v c. II M t s hình th c liên k t kinh t ộ ố ứ 1. Khu v c m u d ch t ự ự - Đ u nh ng năm 1990,sau khi chi n tranh l nh k t thúc khu v c ữ ướ Đông Nam Á đã có nh ng chuy n bi n đáng k , v trí c a cac n c ế ể c c i thi n.Đ ng th i đ t ra nh ng thách th c cho ASEAN đã đ ờ ặ ự ASEAN.Đ đ i phó v i nh ng thách th c đó, Khu v c m u d ch t ứ ữ do ASEAN (AFTA) ra đ i v i 3 m c tiêu: ờ ớ ng m i +T do hóa th ươ ạ c ngoài n +Thu hút đ u t ầ ư ướ +M r ng quan h th ệ ươ ng m i v i các n ạ ớ ở ộ ướ ự
ng trình u đãi ế ề ệ ị ươ ư
Cơ ch chính đ hình thành AFTA là Hi p đ nh v ch thu quan có hi u l c chung (CEPT).V i 3 v n đ chính: ể ệ ự ề ế ấ ớ
ả ỏ ố ướ ẽ ắ ả c s c t gi m
+C t gi m và xóa b thu quan xu ng 0%-5%.(các n ế thu nh p kh u trong vòng 10 năm t 1/1/1993 đ n 1/1/2003) ế ắ ậ ừ ế ẩ
ế ố ớ ấ
ướ c ng đ i v i s n ph m khác ỏ ẽ ỏ ấ ả
c xóa b d n trong 5 năm sau khi các s n ph m đ ẩ c u đãi) ề ố ớ ả ượ ư ẩ ỏ ầ
ướ ự ể ả ợ
c th ng nh t bi u thu ấ ố ồ ệ ố ự ả
+ Xóa b hàng rào phi thu quan(NBTs).(đ i v i v n đ này các n t c các h n ch s l thành viên s xóa b t ế ố ượ ạ s đ ẽ ượ ả ế + H p tác trong lĩnh v c h i quan ( các n ả quan và h th ng tính giá h i quan, xây d ng h th ng lu ng xanh h i quan, th ng nh t th t c h i quan) ệ ố ấ ủ ụ ả ố
• Tác đ ng c a vi c tham gia AFTA đ i v i n n kinh t Vi t Nam ớ ớ ề ủ ệ ộ ế ệ
ứ
ư ấ ứ ộ ậ
-VN là thành viên chính th c c a ASEAN 28/7/1995 và 1/1/1996 ủ chính th c gia nh p AFTA. Nh b t c m t thành viên nào khác VN ứ cũng ph i:ả
ả + Gi m thu su t thu nh p kh u còn 0%-5% ế ậ ẩ
ế ấ + Lo i b các h n ch đ nh l ạ ỏ ế ị ượ ạ ậ ng và các hàng rào phi m u
d ch ị
- Vi c tham gia vào AFTA đã giúp VN có m t s l ố ợ ệ ộ ấ i ích nh t
đ nhị
+ Kh i l c ASEAN gia tăng đáng ớ ướ
do hóa h n) k ( do m u d ch đ ể ậ ị ố ượ c t ượ ự ng buôn bán v i các n ơ
ủ +Chúng ta có c h i đ năng cao kh năng c nh tranh c a
n ơ ộ ể hàng hóa VN và t o đi u ki n thu hút nhi u v n đ u t ệ ả ạ c ngoài. ầ ư ướ ề ề ố
ạ 2. Liên minh Châu Âu (EU)
ừ ế ạ
T năm 1957 đ n năm 1970, đây là giai đo n xây d ng Liên minh ự thu quan. Liên minh thu quan g m 2 n i dung chính: ồ ế ế ộ
ế ề ố ượ ố ớ ng đ i v i
(1) là xóa b hoàn toàn thu quan và h n ch v s l ỏ ạ ế ng m i trong c ng đ ng, ho t đ ng th ươ ạ ộ ạ ồ ộ
ế ố ớ
(2) là xây d ng bi u thu quan chung đ i v i các hàng hóa nh p ậ kh u ngoài C ng đ ng ẩ ự ộ
đ ẩ
ẽ ữ c thúc đ y m nh m gi a ạ ộ c trong c ng ướ
30%-47%. ế 37%-50%, t l ừ ạ ươ c. k t qu : kh i l ố ượ ả ỉ ệ ậ
ậ
ườ ị ườ ắ
ỏ i n i b , đ a ra nguyên t c công nh n l n nhau do c a hàng hóa, s c lao đ ng, ủ ự ệ ng chung xóa b ậ ẫ ứ ộ
ầ ư ụ ố
ể ồ ng m i qu c t => ho t đ ng th ố ế ượ ạ ộ ng xu t kh u gi a các n các n ữ ẩ ấ ướ nh p kh u tăng t đ ng tăng t ồ ừ ẩ T 1980-1982, hoàn thành vi c thành l p th tr ệ ừ ng biên gi các đ ớ ộ ộ ư và t o đi u ki n cho s l u thong t ự ư ề ạ . d ch v và v n đ u t ị Ngày 1/1/1993 c ng đ ng châu Âu chính th c ra đ i. ứ ồ ộ ờ
ị ớ ấ ậ ể ự
ờ ế
ặ ệ ủ ế
ị ệ ế
ị ạ ẩ ủ ỏ ầ ạ ế
ẩ ậ ầ
ườ ổ ạ
ệ USD, chi m 21,5% GDP toàn th ố ỷ
ấ ạ
ớ ẩ i, kim ng ch xu t kh u đ t 2.869,4 t ớ ẩ ẩ ế ỷ
i. ả i, t ng s n ế ế ậ USD và kim ng ch nh p ỷ ng ng là 39,5% và 46% trong ứ ẩ ủ USD, chi m t l ẩ ế ớ ấ
ụ ủ ị ị
ẩ ế ồ ể ặ ợ
ữ
ng đ nh c a EU di n ra trong 2 ngày 13 và 14/12/1996 ế th i kì này,EU tiêu bi u cho m t khu v c m u d ch l n nh t th ộ Ở ờ gi i. nh có liên k t, trao đ i n i b gi a các thành viên đã tăng lên ổ ộ ộ ữ ớ g p đôi, ch y u là các m t hàng công nghi p. ấ Năm 1975, theo hi p đ nh Lome, EU đã h y b h u h t các hàng rào m u d ch đ i v i hàng hóa nh p kh u, h n ng ch và thu quan đ i ố ố ớ ậ v i hàng hóa xu t kh u gi m d n. ớ ả ấ V i 25 thành viên, dân s c a EU đ t trên 455 tri u ng ố ủ ph m qu c n i GDP là 11.049 t ộ gi ạ ạ t kh u 3.333,6 t ỉ ệ ươ t ng kim ng ch xu t kh u và nh p kh u c a toàn th gi ổ ậ ạ ự M c đích c a EU là th ng nh t v chính tr , thúc đ y m u d ch t ố ậ ấ ề . đ ng th i không do và h p tác ch t ch trong phát tri n kinh t ờ ẽ ị ng ng gia tăng tính c nh tranh gi a các thành viên. T i h i ngh ạ ộ ạ Dublin th ở ễ ừ ượ ủ ỉ
ấ ề ệ ố
ị ị ố ỗ
ổ ủ ồ châu Âu, ề ệ cách ư ị ệ c th c hi n ượ ồ
1/1/1999
ấ ồ ữ ệ ồ
(ailen). Các thành viên đã th ng nh t v h th ng ti n t ố v hi p đ nh n đ nh ngân sách m i qu c gia và kh ng đ nh t ẳ ề ệ pháp lí c a đ ng Euro- đ ng ti n chung châu Âu đã đ ự ề t ừ Khó khăn: t l quan h đ i ngo i gi a các n th t nghi p cao, đ ng th i nh ng b t đ ng trong ờ ỉ ệ ấ c thành viên v i Mĩ ạ ệ ố ướ ữ ớ
***** D n ch ng: máy bay airbus A380 ứ ẫ