447
KỸ THUẬT BƠM RỬA BNG QUANG
1. MỤC TIÊU
- Trình bày được mục đích của bơm rửa bàng quang.
-
Thực hiện được kỹ thuật bơm rửa bàng quang đúng quy trình
an toàn.
2. MỤC ĐCH
-
Rửa sạch các chất bẩn lắng đọng, cục máu đông trong bàng quang.
- Đảm bảo sự thông thương của thông tiểu.
- Cầm máu.
3. CHỈ ĐỊNH
- Chảy máu trong bàng quang (sau khi mổ bàng quang, chấn
thương hệ niệu...).
- Mổ tạo hình bàng quang bằng ruột.
4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Ung thư bàng quang (tránh nguy cơ gây v khối u).
- Nhiễm trng đường tiết niệu.
5. CÁC BƯỚC TIẾN HNH
5.1. Dng c
Trưng hợp bơm rửa bàng quang ngắt quãng hở
5.1.1. Dụng cụ vô khuẩn
- Bồn hạt đậu: 2 cái.
- Bơm tiêm 50ml (đầu to).
- Bộ thay băng (kềm, chén chung, gòn gạc vô khuẩn).
- Túi chứa nước tiểu (nếu có thay).
5.1.2. Dụng cụ sạch
- Găng sạch.
- Băng keo.
5.1.3. Dụng cụ khác
- Thng đựng chất thải thông thường.
- Thng đựng chất thải lây nhiễm.
448
KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020
5.1.4. Thuốc và dung dch sát khuẩn
- Thuốc:
Dung dch rửa bàng quang vô khuẩn theo chỉ đnh bác sĩ.
- Dung dịch st khuẩn:
+ Povidin 10%.
+ Dung dch sát khuẩn tay nhanh.
5.2. Tiến hành kỹ thuật
BƯỚC CÁC BƯỚC KỸ THUẬT Ý NGHĨA
1Chào bệnh nhân, thân nhân.
Giới thiệu tên điều dưỡng.
Văn hóa giao tiếp.
Tôn trọng.
Tạo sự thân thiện.
2
Kiểm tra họ tên bệnh nhân,
ngày sinh, giới tính, địa chỉ,
kiểm tra thông tin bệnh nhân
với vòng đeo tay và hồ sơ
bệnh án.
Đảm bảo xác định đúng bệnh
nhân.
3Báo và giải thích cho bệnh
nhân, thân nhân.
Dùng từ ngữ phù hợp theo độ
tuổi của trẻ để giải thích (nếu
có thể).
Để bệnh nhân và thân nhân
biết được công việc điều
dưỡng sắp làm giúp bệnh
nhân và thân nhân bớt lo lắng
và hợp tác.
4Nhận định tình trạng bệnh
nhân. Dự liệu những tình huống có
thể xảy ra cho bệnh nhân.
5Điều dưỡng về phòng mang
khẩu trang, rửa tay thường quy.
Phòng ngừa chuẩn, giảm sự lây
lan của vi sinh vật gây bệnh.
6Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để
trong tầm tay.
Tổ chức sắp xếp hợp lý, khoa học.
Quản lý thời gian hiệu quả.
7
Đối chiếu lại bệnh nhân.
Báo và giải thích lại cho bệnh
nhân và thân nhân.
Tránh nhầm lẫn bệnh nhân.
Giúp bệnh nhân và thân nhân
an tâm, hợp tác tốt.
8Che bình phong, trải tấm vải
láng dưới mông bệnh nhân.
Giúp cho bệnh nhân được kín
đáo, có không gian riêng tư
trong quá trình thực hiện thủ
thuật.
9
Chuẩn bị tư thế bệnh nhân
phù hợp (nằm ngửa), bộc lộ
chỗ nối thông tiểu và dây câu
nước tiểu.
Giúp việc thực hiện kỹ thuật
thuận lợi.
449
Kỹ thuật bơm rửa bàng quang
10
Treo túi chứa nước tiểu thấp
hơn vị trí của bàng quang 60 -
80cm, đảm bảo hệ thống ống
không bị xoắn hoặc tắc nghẽn
(nếu có thay túi chứa).
Ngăn ngừa nước tiểu chảy
ngược vào bàng quang.
11 Tháo băng keo chỗ nối giữa
ống thông và dây câu (nếu có). Tạo thuận tiện cho việc sát
khuẩn chỗ nối.
12 Mở nắp bô đựng nước dơ. Tạo sự thuận tiện trong khi
thực hiện thao tác kỹ thuật.
13 Rửa tay nhanh. Giảm sự lây lan các vi sinh vật
gây bệnh.
14
Mở bộ thay băng, sắp xếp lại
các dụng cụ.
Rót Povidin 10% vào chén chung.
Rót dung dịch rửa vào bồn hạt
đậu (1).
Tạo sự thuận tiện trong khi
thực hiện thao tác kỹ thuật,
quản lý thời gian hiệu quả.
Tiện cho việc hút dịch bơm
rửa.
15 Mang găng sạch. Phòng ngừa chuẩn.
16 Sát khuẩn đuôi ống thông
bằng Povidin 10%.
Làm sạch cổng vào, làm giảm
nguy cơ các vi sinh vật vào hệ
thống kín.
17
Cầm gạc tháo và gác đuôi ống
thông trên thành bồn hạt đậu (2).
Che chở đầu dây túi chứa nước
tiểu bằng gạc và để ở vị trí an toàn.
Hạn chế sự lây nhiễm.
Giữ vô khuẩn đầu dây túi
chứa nước tiểu và tránh lây
nhiễm cho các vùng lân cận.
18 Dùng gạc cầm đuôi ống thông
để bơm rửa. Hạn chế sự lây nhiễm.
19
Dùng bơm tiêm hút dung dịch
bơm rửa:
- Bên ngoài đầu ống thông.
- Bên trong đầu ống thông.
Sau đó hút dung dịch bơm nhẹ
nhàng vào ống thông (số lượng
theo chỉ định bác sĩ). Áp dụng kỹ thuật vô khuẩn,
đảm bảo dung dịch bơm rửa
vô khuẩn và ngăn chặn sự lây
lan của vi sinh vật.
20 Giữ dung dịch trong bàng
quang theo chỉ định, sau đó hạ
thấp ống thông tiểu cho dịch
chảy ra.
21
Lặp lại động tác bơm rửa nhiều
lần cho đến khi nước chảy ra
trong (nếu có chỉ định bơm
thuốc thì bơm thuốc vào sau khi
rửa xong, kẹp ống lại).
450
KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020
22
Sát khuẩn lại đuôi ống thông.
Gắn ống thông vào đầu dây câu
nước tiểu hoặc thay túi chứa
nước tiểu mới.
Làm sạch cổng vào, làm giảm
nguy cơ các vi sinh vật vào hệ
thống kín.
Tạo sự lưu thông cho nước tiểu.
23
Đổ nước dơ.
Tháo bỏ găng.
Dán băng keo chỗ nối giữa ống
thông và dây câu. Ghi ngày giờ
thay túi nước tiểu (nếu có).
Phòng ngừa chuẩn.
24
Báo thân nhân bệnh nhân việc
đã xong.
Giúp bệnh nhân tiện nghi.
Dặn dò thân nhân bệnh nhân
những điều cần thiết:
- Theo dõi số lượng, màu sắc,
tính chất của nước tiểu.
- Theo dõi sự lưu thông của
ống thông tiểu và sự căng
cứng của bàng quang.
- Theo dõi dấu hiệu nhiễm
trùng tiểu: sốt, đau vùng hạ
vị, nước tiểu đục, hôi.
- Luôn để túi chứa nước tiểu
thấp hơn bàng quang 60 -
80cm.
Cảm ơn bệnh nhân, thân nhân
đã hợp tác.
Lấy bệnh nhân làm trung tâm,
bệnh nhân và thân nhân phải
được biết tiến độ công việc.
Tạo sự thoải mái và an toàn.
Để thân nhân bệnh nhân biết
được những dấu hiệu cần
theo dõi sau khi bơm rửa bàng
quang, hợp tác tốt trong công
tác chăm sóc, điều trị.
Phát hiện, xử trí kịp thời các
tai biến.
Tôn trọng bệnh nhân, tạo sự
thân thiện.
25 Dọn dẹp dụng cụ.
Rửa tay. Phòng ngừa chuẩn.
26
Ghi hồ sơ:
- Ngày giờ bơm rửa bàng
quang.
- Số lượng, màu sắc, tính chất
nước tiểu.
- Loại dịch, số lượng dịch bơm
rửa bàng quang.
- Số lượng, màu sắc, tính chất
dịch chảy ra.
-
Phản ứng bệnh nhân (nếu có).
- Tên điều dưỡng thực hiện.
Yếu tố an toàn cho bệnh nhân.
Yếu tố pháp lý.
Phương tiện để theo dõi, đánh
giá và bàn giao giữa các nhân
viên y tế.
Trưng hợp bơm rửa bàng quang liên tc kín
5.2.1. Dụng cụ vô khuẩn
- Bồn hạt đậu.
- Bộ thay băng (kềm, chén chung, gòn, gạc vô khuẩn).
- Dây truyền dch.
- Túi chứa nước tiểu.
- Ống nối ch Y (nếu bệnh nhân đang được đặt Foley 2 nhánh).
451
5.2.2. Dụng cụ sạch
- Găng sạch.
- Trụ treo.
- Băng keo.
5.2.3. Dụng cụ khác
- Thng đựng chất thải thông thường.
- Thng đựng chất thải lây nhiễm.
5.2.4. Thuốc và dung dch sát khuẩn
- Thuốc:
+ Dung dch rửa bàng quang vô khuẩn theo chỉ đnh bác sĩ.
- Dung dịch st khuẩn:
+ Povidin 10%.
+ Dung dch sát khuẩn tay nhanh.
5.3. Tiến hành kỹ thuật
BƯỚC CÁC BƯỚC KỸ THUẬT Ý NGHĨA
1Chào bệnh nhân, thân nhân. Giới
thiệu tên điều dưỡng.
Văn hóa giao tiếp.
Tôn trọng.
Tạo sự thân thiện.
2
Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày
sinh, giới tính, địa chỉ, kiểm tra
thông tin bệnh nhân với vòng đeo
tay và hồ sơ bệnh án.
Đảm bảo xác định đúng
bệnh nhân.
3Báo và giải thích cho bệnh nhân,
thân nhân.
Dùng từ ngữ phù hợp theo
độ tuổi của trẻ để giải thích
(nếu có thể).
Để bệnh nhân và thân nhân
biết được công việc điều
dưỡng sắp làm giúp bệnh
nhân và thân nhân bớt lo
lắng và hợp tác.
4Nhận định tình trạng bệnh nhân. Dự liệu những tình huống có
thể xảy ra cho bệnh nhân.
5Điều dưỡng về phòng mang khẩu
trang, rửa tay thường quy.
Phòng ngừa chuẩn, giảm sự
lây lan của vi sinh vật gây
bệnh.
6Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để trong
tầm tay.
Tổ chức sắp xếp hợp lý, khoa
học.
Quản lý thời gian hiệu quả.
Kỹ thuật bơm rửa bàng quang