YOMEDIA
ADSENSE
Kỹ thuật bơm rửa bàng quang
1
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tài liệu "Kỹ thuật bơm rửa bàng quang" nhằm giúp học viên trình bày được mục đích của bơm rửa bàng quang. Thực hiện được kỹ thuật bơm rửa bàng quang đúng quy trình và an toàn. Mời các bạn cùng tham khảo!
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kỹ thuật bơm rửa bàng quang
- KỸ THUẬT BƠM RỬA BÀNG QUANG 1. MỤC TIÊU - Trình bày được mục đích của bơm rửa bàng quang. - Thực hiện được kỹ thuật bơm rửa bàng quang đúng quy trình và an toàn. 2. MỤC ĐÍCH - Rửa sạch các chất bẩn lắng đọng, cục máu đông trong bàng quang. - Đảm bảo sự thông thương của thông tiểu. - Cầm máu. 3. CHỈ ĐỊNH - Chảy máu trong bàng quang (sau khi mổ bàng quang, chấn thương hệ niệu...). - Mổ tạo hình bàng quang bằng ruột. 4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH - Ung thư bàng quang (tránh nguy cơ gây vỡ khối u). - Nhiễm trùng đường tiết niệu. 5. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH 5.1. Dụng cụ Trường hợp bơm rửa bàng quang ngắt quãng hở 5.1.1. Dụng cụ vô khuẩn - Bồn hạt đậu: 2 cái. - Bơm tiêm 50ml (đầu to). - Bộ thay băng (kềm, chén chung, gòn gạc vô khuẩn). - Túi chứa nước tiểu (nếu có thay). 5.1.2. Dụng cụ sạch - Găng sạch. - Băng keo. 5.1.3. Dụng cụ khác - Thùng đựng chất thải thông thường. - Thùng đựng chất thải lây nhiễm. 447
- KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020 5.1.4. Thuốc và dung dịch sát khuẩn - Thuốc: Dung dịch rửa bàng quang vô khuẩn theo chỉ định bác sĩ. - Dung dịch sát khuẩn: + Povidin 10%. + Dung dịch sát khuẩn tay nhanh. 5.2. Tiến hành kỹ thuật BƯỚC CÁC BƯỚC KỸ THUẬT Ý NGHĨA Văn hóa giao tiếp. Chào bệnh nhân, thân nhân. 1 Tôn trọng. Giới thiệu tên điều dưỡng. Tạo sự thân thiện. Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, Đảm bảo xác định đúng bệnh 2 kiểm tra thông tin bệnh nhân nhân. với vòng đeo tay và hồ sơ bệnh án. Dùng từ ngữ phù hợp theo độ tuổi của trẻ để giải thích (nếu có thể). Báo và giải thích cho bệnh Để bệnh nhân và thân nhân 3 nhân, thân nhân. biết được công việc điều dưỡng sắp làm giúp bệnh nhân và thân nhân bớt lo lắng và hợp tác. Nhận định tình trạng bệnh Dự liệu những tình huống có 4 nhân. thể xảy ra cho bệnh nhân. Điều dưỡng về phòng mang Phòng ngừa chuẩn, giảm sự lây 5 khẩu trang, rửa tay thường quy. lan của vi sinh vật gây bệnh. Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để Tổ chức sắp xếp hợp lý, khoa học. 6 trong tầm tay. Quản lý thời gian hiệu quả. Đối chiếu lại bệnh nhân. Tránh nhầm lẫn bệnh nhân. 7 Báo và giải thích lại cho bệnh Giúp bệnh nhân và thân nhân nhân và thân nhân. an tâm, hợp tác tốt. Giúp cho bệnh nhân được kín Che bình phong, trải tấm vải đáo, có không gian riêng tư 8 láng dưới mông bệnh nhân. trong quá trình thực hiện thủ thuật. Chuẩn bị tư thế bệnh nhân phù hợp (nằm ngửa), bộc lộ Giúp việc thực hiện kỹ thuật 9 chỗ nối thông tiểu và dây câu thuận lợi. nước tiểu. 448
- Kỹ thuật bơm rửa bàng quang Treo túi chứa nước tiểu thấp hơn vị trí của bàng quang 60 - Ngăn ngừa nước tiểu chảy 10 80cm, đảm bảo hệ thống ống ngược vào bàng quang. không bị xoắn hoặc tắc nghẽn (nếu có thay túi chứa). Tháo băng keo chỗ nối giữa Tạo thuận tiện cho việc sát 11 ống thông và dây câu (nếu có). khuẩn chỗ nối. Tạo sự thuận tiện trong khi 12 Mở nắp bô đựng nước dơ. thực hiện thao tác kỹ thuật. Giảm sự lây lan các vi sinh vật 13 Rửa tay nhanh. gây bệnh. Mở bộ thay băng, sắp xếp lại Tạo sự thuận tiện trong khi các dụng cụ. thực hiện thao tác kỹ thuật, 14 Rót Povidin 10% vào chén chung. quản lý thời gian hiệu quả. Rót dung dịch rửa vào bồn hạt Tiện cho việc hút dịch bơm đậu (1). rửa. 15 Mang găng sạch. Phòng ngừa chuẩn. Làm sạch cổng vào, làm giảm Sát khuẩn đuôi ống thông 16 nguy cơ các vi sinh vật vào hệ bằng Povidin 10%. thống kín. Cầm gạc tháo và gác đuôi ống Hạn chế sự lây nhiễm. thông trên thành bồn hạt đậu (2). Giữ vô khuẩn đầu dây túi 17 Che chở đầu dây túi chứa nước chứa nước tiểu và tránh lây tiểu bằng gạc và để ở vị trí an toàn. nhiễm cho các vùng lân cận. Dùng gạc cầm đuôi ống thông 18 Hạn chế sự lây nhiễm. để bơm rửa. Dùng bơm tiêm hút dung dịch bơm rửa: - Bên ngoài đầu ống thông. 19 - Bên trong đầu ống thông. Sau đó hút dung dịch bơm nhẹ nhàng vào ống thông (số lượng theo chỉ định bác sĩ). Áp dụng kỹ thuật vô khuẩn, Giữ dung dịch trong bàng đảm bảo dung dịch bơm rửa 20 quang theo chỉ định, sau đó hạ vô khuẩn và ngăn chặn sự lây thấp ống thông tiểu cho dịch lan của vi sinh vật. chảy ra. Lặp lại động tác bơm rửa nhiều lần cho đến khi nước chảy ra 21 trong (nếu có chỉ định bơm thuốc thì bơm thuốc vào sau khi rửa xong, kẹp ống lại). 449
- KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020 Sát khuẩn lại đuôi ống thông. Làm sạch cổng vào, làm giảm Gắn ống thông vào đầu dây câu nguy cơ các vi sinh vật vào hệ 22 nước tiểu hoặc thay túi chứa thống kín. nước tiểu mới. Tạo sự lưu thông cho nước tiểu. Đổ nước dơ. Tháo bỏ găng. 23 Dán băng keo chỗ nối giữa ống Phòng ngừa chuẩn. thông và dây câu. Ghi ngày giờ thay túi nước tiểu (nếu có). Báo thân nhân bệnh nhân việc Lấy bệnh nhân làm trung tâm, đã xong. bệnh nhân và thân nhân phải được biết tiến độ công việc. Giúp bệnh nhân tiện nghi. Tạo sự thoải mái và an toàn. Dặn dò thân nhân bệnh nhân Để thân nhân bệnh nhân biết những điều cần thiết: được những dấu hiệu cần - Theo dõi số lượng, màu sắc, theo dõi sau khi bơm rửa bàng tính chất của nước tiểu. quang, hợp tác tốt trong công - Theo dõi sự lưu thông của tác chăm sóc, điều trị. 24 ống thông tiểu và sự căng Phát hiện, xử trí kịp thời các cứng của bàng quang. tai biến. - Theo dõi dấu hiệu nhiễm trùng tiểu: sốt, đau vùng hạ vị, nước tiểu đục, hôi. - Luôn để túi chứa nước tiểu thấp hơn bàng quang 60 - 80cm. Cảm ơn bệnh nhân, thân nhân Tôn trọng bệnh nhân, tạo sự đã hợp tác. thân thiện. Dọn dẹp dụng cụ. 25 Phòng ngừa chuẩn. Rửa tay. Ghi hồ sơ: - Ngày giờ bơm rửa bàng quang. - Số lượng, màu sắc, tính chất Yếu tố an toàn cho bệnh nhân. nước tiểu. Yếu tố pháp lý. 26 - Loại dịch, số lượng dịch bơm Phương tiện để theo dõi, đánh rửa bàng quang. giá và bàn giao giữa các nhân - Số lượng, màu sắc, tính chất viên y tế. dịch chảy ra. - Phản ứng bệnh nhân (nếu có). - Tên điều dưỡng thực hiện. Trường hợp bơm rửa bàng quang liên tục kín 5.2.1. Dụng cụ vô khuẩn - Bồn hạt đậu. - Bộ thay băng (kềm, chén chung, gòn, gạc vô khuẩn). - Dây truyền dịch. - Túi chứa nước tiểu. - Ống nối chữ Y (nếu bệnh nhân đang được đặt Foley 2 nhánh). 450
- Kỹ thuật bơm rửa bàng quang 5.2.2. Dụng cụ sạch - Găng sạch. - Trụ treo. - Băng keo. 5.2.3. Dụng cụ khác - Thùng đựng chất thải thông thường. - Thùng đựng chất thải lây nhiễm. 5.2.4. Thuốc và dung dịch sát khuẩn - Thuốc: + Dung dịch rửa bàng quang vô khuẩn theo chỉ định bác sĩ. - Dung dịch sát khuẩn: + Povidin 10%. + Dung dịch sát khuẩn tay nhanh. 5.3. Tiến hành kỹ thuật BƯỚC CÁC BƯỚC KỸ THUẬT Ý NGHĨA Văn hóa giao tiếp. Chào bệnh nhân, thân nhân. Giới 1 Tôn trọng. thiệu tên điều dưỡng. Tạo sự thân thiện. Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày sinh, giới tính, địa chỉ, kiểm tra Đảm bảo xác định đúng 2 thông tin bệnh nhân với vòng đeo bệnh nhân. tay và hồ sơ bệnh án. Dùng từ ngữ phù hợp theo độ tuổi của trẻ để giải thích (nếu có thể). Báo và giải thích cho bệnh nhân, Để bệnh nhân và thân nhân 3 thân nhân. biết được công việc điều dưỡng sắp làm giúp bệnh nhân và thân nhân bớt lo lắng và hợp tác. Dự liệu những tình huống có 4 Nhận định tình trạng bệnh nhân. thể xảy ra cho bệnh nhân. Phòng ngừa chuẩn, giảm sự Điều dưỡng về phòng mang khẩu 5 lây lan của vi sinh vật gây trang, rửa tay thường quy. bệnh. Tổ chức sắp xếp hợp lý, khoa Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để trong 6 học. tầm tay. Quản lý thời gian hiệu quả. 451
- KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020 Đối chiếu lại bệnh nhân. Tránh nhầm lẫn bệnh nhân. 7 Báo và giải thích lại cho bệnh Giúp bệnh nhân và thân nhân và thân nhân. nhân an tâm, hợp tác tốt. Mở nắp chai, sát khuẩn nắp chai, Giảm sự hiện diện của vi 8 cắm dây truyền dịch vào chai khuẩn trên nắp chai. dung dịch rửa. Treo chai dung dịch rửa lên trụ Tạo áp lực cho dịch rửa cách bàng quang 60 - 90cm, bóp 9 chảy dễ dàng vào bệnh cho nước xuống 2/3 bầu dây nhân. truyền dịch, khóa dây lại. Giúp cho bệnh nhân được Che bình phong, trải tấm vải láng kín đáo, có không gian riêng 10 dưới mông bệnh nhân. tư trong quá trình thực hiện kỹ thuật. Chuẩn bị tư thế bệnh nhân phù Giúp việc thực hiện kỹ thuật 11 hợp (nằm ngửa), bộc lộ chỗ nối thuận lợi. thông tiểu và dây câu nước tiểu. Treo túi chứa nước tiểu thấp hơn vị trí của bàng quang 60 - 80cm, Ngăn ngừa nước tiểu chảy 12 đảm bảo hệ thống ống không bị ngược vào bàng quang. xoắn hoặc tắc nghẽn (nếu có thay túi chứa). Tháo băng keo chỗ nối giữa ống Tạo thuận tiện cho việc sát 13 thông và dây câu (nếu có). khuẩn chỗ nối. Tạo sự thuận tiện trong khi 14 Mở nắp bô đựng nước dơ. thực hiện thao tác kỹ thuật. Giảm sự lây lan các vi sinh 15 Rửa tay nhanh. vật gây bệnh. Mở bộ thay băng, sắp xếp lại các Tạo sự thuận tiện trong khi 16 dụng cụ. thực hiện thao tác kỹ thuật, Rót Povidin 10% chén chung. quản lý thời gian hiệu quả. 17 Mang găng sạch. Phòng ngừa chuẩn. - Làm sạch cổng vào, làm Sát khuẩn đuôi ống thông bằng 18 giảm nguy cơ các vi sinh Povidin10%. vật vào hệ thống khép kín. Cầm gạc tháo và gác đuôi của ống thông lên thành bồn hạt đậu, gắn ống nối chữ Y vào: - Một đầu nối với đuôi ống thông tiểu. - Một đầu nối với túi chứa nước tiểu. 19 Hạn chế sự lây nhiễm. - Một đầu nối với dây dẫn dịch rửa. Khóa dây dẫn ở nhánh dịch ra, mở khóa cho dịch chảy từ từ vào bàng quang, khóa lại, giữ lưu theo chỉ định. 452
- Kỹ thuật bơm rửa bàng quang Mở khóa dây dẫn ra. Nếu có chỉ định bơm thuốc thì Cho dịch dơ chảy vào túi 20 bơm thuốc vào sau khi rửa xong, hứng nước tiểu. kẹp ống lại. Tạo sự lưu thông cho nước 21 Thay túi chứa nước tiểu mới (nếu có). tiểu. Đổ nước dơ. Tháo bỏ găng. 22 Dán băng keo chỗ nối giữa ống Phòng ngừa chuẩn. thông và dây câu. Ghi ngày giờ thay túi nước tiểu (nếu có). Báo thân nhân bệnh nhân việc đã xong. Giúp bệnh nhân tiện nghi. Dặn dò thân nhân bệnh nhân những điều cần thiết: - Không được tự ý chỉnh dịch truyền. Lấy bệnh nhân làm trung - Nếu thấy dịch không chảy, máu tâm, bệnh nhân và thân chảy ngược ra dây dịch truyền nhân phải được biết tiến độ hay có các dấu hiệu: đỏ da, công việc. sưng phù, rỉ dịch... nơi đặt ống Tạo sự thoải mái và an toàn. thông → báo bác sĩ hoặc điều Để thân nhân bệnh nhân dưỡng. biết được những dấu hiệu 23 - Cảm ơn bệnh nhân, thân nhân cần theo dõi sau khi bơm đã hợp tác. Theo dõi số lượng, rửa bàng quang, hợp tác tốt màu sắc, tính chất của nước tiểu. trong công tác chăm sóc, - Theo dõi sự lưu thông của ống điều trị. thông tiểu và sự căng cứng của Phát hiện, xử trí kịp thời các bàng quang. tai biến. - Theo dõi dấu hiệu nhiễm trùng tiểu: sốt, đau vùng hạ vị, nước tiểu đục, hôi. - Luôn để túi chứa nước tiểu thấp hơn bàng quang 60 - 80cm. Cảm ơn bệnh nhân, thân nhân đã hợp tác. Dọn dẹp dụng cụ. 24 Phòng ngừa chuẩn. Rửa tay. Ghi hồ sơ: - Ngày giờ bơm rửa bàng quang. - Số lượng, màu sắc, tính chất Yếu tố an toàn cho bệnh nước tiểu. nhân. - Loại dịch, số lượng dịch bơm Yếu tố pháp lý. 25 rửa bàng quang. Phương tiện để theo dõi, - Số lượng, màu sắc, tính chất đánh giá và bàn giao giữa dịch chảy ra. các nhân viên y tế. - Phản ứng bệnh nhân (nếu có). - Tên điều dưỡng thực hiện. 453
- KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020 6. TAI BIẾN VÀ XỬ TRÍ NGUYÊN TAI PHÒNG STT DẤU HIỆU NHÂN CÓ XỬ TRÍ BIẾN NGỪA THỂ Xuất Ngưng Bơm rửa Tránh bơm huyết bơm rửa. 1 Chảy máu. với áp lực rửa với áp lực bàng Báo bác mạnh. mạnh. quang. sĩ. Nên áp dụng phương pháp Kỹ thuật Báo bác rửa kín để hạn bơm rửa sĩ. Bệnh nhân Nhiễm chế sự xâm 2 không đảm Thực sốt, đau. khuẩn. nhập của vi bảo vô hiện chỉ khuẩn từ môi khuẩn. định. trường bên ngoài. Theo dõi: số Báo bác Tắc lượng, màu Rút ra và sĩ. thông Do cục máu sắc, tính chất 3 bơm vào Thực bàng đông. nước tiểu. nặng tay. hiện chỉ quang. Báo bác sĩ khi định. có bất thường. BẢNG KIỂM THỰC HÀNH 1 STT NỘI DUNG ĐẠT CHƯA ĐẠT Chào bệnh nhân, thân nhân. Giới thiệu tên 1 điều dưỡng. Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày sinh, giới 2 tính, địa chỉ, kiểm tra thông tin bệnh nhân với vòng đeo tay và hồ sơ bệnh án. 3 Báo và giải thích cho bệnh nhân, thân nhân. 4 Nhận định tình trạng bệnh nhân. Điều dưỡng về phòng mang khẩu trang, rửa 5 tay thường quy. 6 Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để trong tầm tay. Đối chiếu lại bệnh nhân. 7 Báo và giải thích lại cho bệnh nhân và thân nhân. 454
- Kỹ thuật bơm rửa bàng quang Che bình phong, trải tấm vải láng dưới mông 8 bệnh nhân. Chuẩn bị tư thế bệnh nhân phù hợp (nằm 9 ngửa), bộc lộ chỗ nối thông tiểu và dây câu nước tiểu. Treo túi chứa nước tiểu thấp hơn vị trí của bàng quang 60 - 80cm, đảm bảo hệ thống ống 10 không bị xoắn hoặc tắc nghẽn (nếu có thay túi chứa). Tháo băng keo chỗ nối giữa ống thông và dây 11 câu (nếu có). 12 Mở nắp bô đựng nước dơ. 13 Rửa tay nhanh. Mở bộ thay băng, sắp xếp lại các dụng cụ. 14 Rót Povidin10% vào chén chung. Rót dung dịch rửa vào bồn hạt đậu (1). 15 Mang găng sạch. 16 Sát khuẩn đuôi ống thông bằng Povidin10%. Cầm gạc tháo và gác đuôi ống thông trên thành bồn hạt đậu (2). 17 Che chở đầu dây túi chứa nước tiểu bằng gạc và để ở vị trí an toàn. 18 Dùng gạc cầm đuôi ống thông để bơm rửa. Dùng bơm tiêm hút dung dịch bơm rửa: - Bên ngoài đầu ống thông. 19 - Bên trong đầu ống thông. Sau đó, hút dung dịch bơm nhẹ nhàng vào ống thông (số lượng theo chỉ định bác sĩ). Giữ dung dịch trong bàng quang theo chỉ 20 định, sau đó hạ thấp ống thông tiểu cho dịch chảy ra. Lặp lại động tác bơm rửa nhiều lần cho đến khi nước chảy ra trong (nếu có chỉ định bơm 21 thuốc thì bơm thuốc vào sau khi rửa xong, kẹp ống lại). Sát khuẩn lại đuôi ống thông. 22 Gắn ống thông vào đầu dây câu nước tiểu hoặc thay túi chứa nước tiểu mới. Đổ nước dơ. Tháo bỏ găng. 23 Dán băng keo chỗ nối giữa ống thông và dây câu. Ghi ngày giờ thay túi nước tiểu (nếu có). 455
- KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020 Báo thân nhân bệnh nhân việc đã xong. Giúp bệnh nhân tiện nghi. Dặn dò thân nhân bệnh nhân những điều cần thiết: - Theo dõi số lượng, màu sắc, tính chất của nước tiểu. 24 - Theo dõi sự lưu thông của ống thông tiểu và sự căng cứng của bàng quang. - Theo dõi dấu hiệu nhiễm trùng tiểu: sốt, đau vùng hạ vị, nước tiểu đục, hôi. - Luôn để túi chứa nước tiểu thấp hơn bàng quang 60-80cm. Cảm ơn bệnh nhân, thân nhân đã hợp tác. Dọn dẹp dụng cụ. 25 Rửa tay. Ghi hồ sơ: - Ngày giờ bơm rửa bàng quang. - Số lượng, màu sắc, tính chất nước tiểu. - Loại dịch, số lượng dịch bơm rửa bàng 26 quang. - Số lượng, màu sắc, tính chất dịch chảy ra. - Phản ứng bệnh nhân (nếu có). - Tên điều dưỡng thực hiện. BẢNG KIỂM THỰC HÀNH 2 STT NỘI DUNG ĐẠT CHƯA ĐẠT Chào bệnh nhân, thân nhân. Giới thiệu tên điều 1 dưỡng. Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày sinh, giới 2 tính, địa chỉ, kiểm tra thông tin bệnh nhân với vòng đeo tay và hồ sơ bệnh án. 3 Báo và giải thích cho bệnh nhân, thân nhân. 4 Nhận định tình trạng bệnh nhân. Điều dưỡng về phòng mang khẩu trang, rửa 5 tay thường quy. 6 Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để trong tầm tay. - Đối chiếu lại bệnh nhân. 7 - Báo và giải thích lại cho bệnh nhân và thân nhân. Mở nắp chai, sát khuẩn nắp chai, cắm dây 8 truyền dịch vào chai dung dịch rửa. Treo chai dung dịch rửa lên trụ cách bàng 9 quang 60 - 90cm, bóp cho nước xuống 2/3 bầu dây truyền dịch, khóa dây lại. 456
- Kỹ thuật bơm rửa bàng quang Che bình phong, trải tấm vải láng dưới mông 10 bệnh nhân. Chuẩn bị tư thế bệnh nhân phù hợp (nằm 11 ngửa), bộc lộ chỗ nối thông tiểu và dây câu nước tiểu. Treo túi chứa nước tiểu thấp hơn vị trí của bàng quang 60 - 80cm, đảm bảo hệ thống 12 ống không bị xoắn hoặc tắc nghẽn (nếu có thay túi chứa). Tháo băng keo chỗ nối giữa ống thông và 13 dây câu (nếu có). 14 Mở nắp bô đựng nước dơ. 15 Rửa tay nhanh. - Mở bộ thay băng, sắp xếp lại các dụng cụ. 16 - Rót Povidin10% vào chén chung. 17 Mang găng sạch. 18 Sát khuẩn đuôi ống thông Povidin10%. Cầm gạc tháo và gác đuôi của ống thông lên thành bồn hạt đậu, gắn ống nối chữ Y vào: - Một đầu nối với đuôi ống thông tiểu. - Một đầu nối với túi chứa nước tiểu. 19 - Một đầu nối với dây dẫn dịch rửa. Khóa dây dẫn ở nhánh dịch ra, mở khóa cho dịch chảy từ từ vào bàng quang, khóa lại, giữ lưu theo chỉ định bác sĩ. Mở khóa dây dẫn ra. 20 Nếu có chỉ định bơm thuốc thì bơm thuốc vào sau khi rửa xong, kẹp ống lại. 21 Thay túi chứa nước tiểu mới (nếu có). Đổ nước dơ. Tháo bỏ găng. 22 Dán băng keo chỗ nối giữa ống thông và dây câu. Ghi ngày giờ thay túi nước tiểu (nếu có). Báo thân nhân bệnh nhân việc đã xong. Giúp bệnh nhân tiện nghi. Dặn dò thân nhân bệnh nhân những điều cần thiết: - Theo dõi số lượng, màu sắc, tính chất của nước tiểu. 23 - Theo dõi sự lưu thông của ống thông tiểu và sự căng cứng của bàng quang. - Theo dõi dấu hiệu nhiễm trùng tiểu: sốt, đau vùng hạ vị, nước tiểu đục, hôi. - Luôn để túi chứa nước tiểu thấp hơn bàng quang 60-80cm. Cảm ơn bệnh nhân, thân nhân đã hợp tác. 457
- KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020 Dọn dẹp dụng cụ. 24 Rửa tay. Ghi hồ sơ: - Ngày giờ bơm rửa bàng quang. - Số lượng, màu sắc, tính chất nước tiểu. - Loại dịch, số lượng dịch bơm rửa bàng 25 quang. - Số lượng, màu sắc, tính chất dịch chảy ra. - Phản ứng bệnh nhân (nếu có). - Tên điều dưỡng thực hiện. 458
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn