459
KỸ THUẬT CHĂM SÓC BNH NHÂN
CÓ HẬU MÔN NHÂN TO
1. MỤC TIÊU
- Trình bày được mục đích chăm sóc hậu môn nhân tạo (HMNT).
- Thực hiện được chăm sóc hậu môn nhân tạo đúng quy trình.
2. MỤC ĐCH
-
HMNT được vệ sinh sạch sẽ, giúp bệnh nhân thoải mái, sớm hồi
phục.
- Gi vng vết mổ sạch tránh nhiễm khuẩn từ hậu môn nhân tạo,
gi vng da xung quanh không b rơm l.
- Theo dõi phát hiện sớm các biến chứng: sa, tụt, chảy máu,
hoại tử hoặc bất thường hậu môn nhân tạo để báo bác sĩ xử trí
kp thời.
3. CHỈ ĐỊNH
- Bệnh nhân có HMNT.
4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Bệnh nhân mổ m HMNT dưới 24 giờ.
5. CÁC BƯỚC TIẾN HNH
5.1. Dng c
5.1.1. Dụng cụ vô khuẩn
- Mâm.
- Bộ thay băng (chăm sóc vết thương).
- Gòn, gạc.
- 2 chén chung.
5.1.2. Dụng cụ sạch
- Túi đựng phân.
- Băng keo.
- Kéo.
- Găng sạch.
460
KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020
- Bồn hạt đậu.
- Vải láng.
5.1.3. Dụng cụ khác
- Thng đựng chất thải lây nhiễm.
- Thng đựng chất thải thông thường.
5.1.4. Thuốc và dung dch sát khuẩn
- Dung dch sát khuẩn:
+ Nước ấm (nước chín hoặc nước cất).
+ Povidin hoặc Betadin 10% (1% cho trẻ sơ sinh).
+ Dung dch sát khuẩn tay nhanh.
5.2. Tiến hành kỹ thuật
BƯỚC CÁC BƯỚC KỸ THUẬT Ý NGHĨA
1Chào bệnh nhân, thân nhân. Giới
thiệu tên điều dưỡng.
Văn hóa giao tiếp.
Tôn trọng.
Tạo sự thân thiện.
2
Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày
sinh, giới tính, địa chỉ, kiểm tra
thông tin bệnh nhân với vòng đeo
tay và hồ sơ bệnh án.
Đảm bảo xác định đúng
bệnh nhân.
3
Báo và giải thích cho thân nhân
bệnh nhân.
Nhận định tình trạng vết thương,
hậu môn nhân tạo.
Dùng từ ngữ phù hợp theo
độ tuổi của trẻ để giải thích
(nếu có thể).
Để bệnh nhân và thân nhân
biết việc điều dưỡng sắp
làm giúp bệnh nhân, thân
nhân bớt lo lắng.
Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ.
4
Điều dưỡng về phòng mang khẩu
trang.
Rửa tay thường quy.
Phòng ngừa chuẩn.
Làm giảm sự lây lan của vi
sinh vật.
5Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để
trong tầm tay.
Tổ chức sắp xếp hợp lý,
khoa học.
Quản lý thời gian hiệu quả.
6
Đem dụng cụ đến giường, đối
chiếu, báo và giải thích lại cho
bệnh nhân và thân nhân bệnh
nhân.
An toàn cho bệnh nhân.
Bệnh nhân an tâm và hợp
tác.
7Sát khuẩn tay nhanh, mang găng
tay sạch. Phòng ngừa chuẩn.
461
Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân có hậu môn nhân tạo
8
Thay băng vết thương (nếu có):
thay băng theo quy trình thay
băng vết thương.
Tránh nhiễm khuẩn từ vùng
dơ sang vùng sạch.
9Chuẩn bị tư thế bệnh nhân: nằm
nghiêng về phía có HMNT. Giữ sạch vết mổ.
10 Đặt vải láng dưới HMNT.
Kê bồn hạt đậu.
Để phân không tràn ra tấm
trải giường.
Quản lý chất thải.
11
Gỡ bỏ túi đựng phân, tháo bỏ
găng dơ.
Quan sát HMNT và vùng da xung
quanh.
Đánh giá số lượng, màu
sắc, tính chất phân, tình
trạng HMNT và da xung
quanh.
12 Sát khuẩn tay nhanh, mang găng
tay sạch. Phòng ngừa khuẩn.
13
Rửa nhẹ nhàng HMNT với gòn
thấm nước ấm đến khi sạch.
Dùng gạc chậm khô lại.
Tránh làm tổn thương niêm
mạc HMNT.
Lưu ý: không sử dụng
dung dịch có màu hay
dung dịch oxy già rửa lên
niêm mạc HMNT vì sẽ gây
mất màu thật của HMNT và
gây tổn thương niêm mạc.
14
Rửa da xung quanh HMNT với
nước ấm.
Dùng gạc lau khô da xung quanh
HMNT.
Da xung quanh HMNT được
sạch sẽ.
Tránh ẩm ướt làm bong tróc
khi dán túi HMNT.
15 Dọn bồn hạt đậu. Quản lý chất thải.
16 Dán túi đựng phân mới vào. Lưu ý: dán từ dưới lên,
khi gỡ bỏ thì ngược lại.
17 Dọn vải láng.
18
Báo thân nhân và bệnh nhân việc
đã xong.
Dặn dò bệnh nhân, thân nhân
những điều cần thiết.
Giúp bệnh nhân tiện nghi.
Cảm ơn bệnh nhân, thân nhân đã
hợp tác.
Lấy bệnh nhân làm trung
tâm, bệnh nhân và thân
nhân phải được biết tiến độ
công việc.
Phát hiện, xử trí kịp thời các
tai biến.
Tạo sự thoải mái và an toàn.
Tôn trọng bệnh nhân, tạo sự
thân thiện.
19 Dọn dẹp dụng cụ.
Rửa tay.
Phòng ngừa chuẩn.
Giảm sự lây lan của vi sinh
vật gây bệnh.
20
Ghi hồ sơ:
- Ngày giờ chăm sóc
- Tình trạng vết thương nếu có
- Tình trạng HMNT, vùng da
xung quanh, số lượng và tính
chất phân
- Tên điều dưỡng thực hiện
Yếu tố an toàn cho bệnh
nhân.
Yếu tố pháp lý.
Phương tiện để theo dõi,
đánh giá và bàn giao giữa
các nhân viên y tế.
462
KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020
6. TAI BIẾN V XỬ TR
STT DẤU HIU TAI
BIN
NGUYÊN
NHÂN CÓ
THỂ XỬ TR PHÒNG
NGỪA
1
Chướng
bụng
HMNT
không ra
phân.
Nôn ói,
dịch dạ dày
xanh rêu.
Tắc
ruột.
Còn tổn
thương ở
ruột phía trên
HMNT.
HMNT bị xoắn
Thoát vị cạnh
hậu môn tạm
(nghẹt).
Báo bác
sĩ.
Theo dõi
sát, phát
hiện các
triệu
chứng tai
biến và báo
bác sĩ xử trí
kịp thời.
2
Đỏ, loét
da quanh
HMNT
Viêm,
lở da
HMNT ra
nhiều phân
lỏng, đặc
biệt là HMNT
hồi tràng, da
quanh HMNT
ẩm ướt.
Chăm sóc
da.
Chăm sóc
HMNT tránh
để ẩm ướt
da do dịch
phân.
3
Vùng
da xung
quanh
HMNT
sưng,
nóng, đỏ,
đau, chảy
mủ.
Sốt.
Áp-xe
quanh
HMNT. Nhiễm trùng.
Báo bác sĩ
Cắt chỉ,
tách một
phần
miệng
HMNT ra
khỏi mép
da để thoát
mủ, thay
băng hằng
ngày.
Chăm sóc
HMNT đúng
kỹ thuật.
Thay băng
khi dơ, ướt.
4
Đoạn ruột
đưa ra
ngoài bị
tím.
Hoại tử
HMNT.
Đoạn ruột
được đưa ra
làm HMNT bị
thiếu máu do
xoắn, chèn ép.
Báo bác
sĩ (mổ lại,
nếu nghi
ngờ xoắn
HMNT.
Theo dõi sát
màu sắc da
niêm HMNT.
5
Đoạn ruột
đưa ra
ngoài làm
HMNT bị
tụt vào
trong
thành
bụng.
HMNT
bị tụt.
Đoạn đại
tràng đưa ra
làm HMNT
quá căng.
Đính đại tràng
vào thành
bụng không
đúng kỹ thuật.
Báo bác
sĩ (mổ
làm lại
HMNT).
Theo dõi
sát, phát
hiện các
triệu chứng
tai biến và
báo bác sĩ
xử trí kịp
thời.
6
Cạnh
HMNT
có khối
phồng.
Thoát
vị cạnh
HMNT.
Lỗ mở thành
bụng quá rộng.
Khâu đính
thành đại
tràng vào
thành bụng
không đúng
kỹ thuật.
Báo bác
sĩ.
Theo dõi
sát, phát
hiện các
triệu chứng
tai biến và
báo bác sĩ
xử trí kịp
thời.
463
7
Đoạn ruột
HMNT sa
ra ngoài,
có thể bị
tím, hoại
tử đoạn
ruột sa.
Sa hậu
môn
tạm.
Thường xảy
ra ở hậu môn
tạm kiểu quai.
Báo bác
sĩ.
Theo dõi sát
màu sắc da
niêm HMNT.
Tránh để bé
quấy khóc
nhiều.
BẢNG KIỂM THỰC HNH
STT NỘI DUNG ĐẠT CHƯA ĐẠT
1
Chào bệnh nhân, thân nhân. Giới thiệu tên
điều dưỡng.
Kiểm tra đúng bệnh nhân. Báo và giải thích
cho bệnh nhân, thân nhân.
Nhận định tình trạng bệnh nhân.
2Mang khẩu trang, rửa tay, soạn dụng cụ.
3Kiểm tra lại bệnh nhân lần nữa.
4Cho bệnh nhân nằm nghiêng về phía HMNT,
đặt tấm lót, kê bồn hạt đậu.
5Sát khuẩn tay nhanh, mang găng tay sạch.
6Gỡ bỏ túi đựng phân cũ, quan sát, đánh giá
tình trạng da và niêm mạc quanh HMNT.
7Rửa sạch HMNT.
8Lau khô nhẹ nhàng niêm mạc hậu môn tạm
bằng gạc.
9Rửa da xung quanh HMNT, lau khô.
10 Dọn bồn hạt đậu, đặt túi đựng phân mới vào.
11
Báo thân nhân và bệnh nhân việc đã xong.
Dặn dò bệnh nhân, thân nhân những điều
cần thiết.
Cảm ơn bệnh nhân, thân nhân đã hợp tác.
12 Dọn dẹp dụng cụ và xử lý theo quy định, rửa
tay.
13
Ghi hồ sơ:
- Ngày giờ chăm sóc HMNT.
- Tình trạng HMNT và da xung quanh HMNT.
- Số lượng, màu sắc và tính chất của dịch
phân.
- Tên điều dưỡng thực hiện.
Kỹ thuật chăm sóc bệnh nhân có hậu môn nhân tạo