32
KỸ THUẬT ĐẾM NHỊP TH
1. MỤC TIÊU
- Lựa chọn dụng cụ ph hợp.
- Trình bày được quy trình kỹ thuật đếm nhp th.
2. MỤC ĐCH
- Đếm và theo dõi nhp th để đánh giá tình trạng bệnh nhân, phát
hiện nhng dấu hiệu bất thường giúp chẩn đoán, điều tr và chăm sóc.
3. CHỈ ĐỊNH
- Đếm nhp th cho tất cả các bệnh nhân đến khám, nhập viện,
theo chỉ đnh của bác sĩ và khi cần thiết.
4. CÁC BƯỚC TIẾN HNH
4.1. Dng c
- Đồng hồ có kim giây.
- Phiếu theo dõi chức năng sống.
- Bút bi xanh.
- Dung dch sát khuẩn.
4.2. Tiến hành kỹ thuật
BƯỚC CÁC BƯỚC KỸ THUẬT Ý NGHĨA
1Chào bệnh nhân, thân nhân.
Giới thiệu tên điều dưỡng.
Văn hóa giao tiếp.
Tôn trọng.
Tạo sự thân thiện.
2
Kiểm tra họ tên bệnh nhân,
ngày sinh, giới tính, địa chỉ,
kiểm tra thông tin bệnh nhân
với vòng đeo tay và hồ sơ
bệnh án.
Đảm bảo xác định đúng bệnh
nhân
3Báo và giải thích cho thân nhân
bệnh nhân.
- Dùng từ ngữ phù hợp theo
độ tuổi của trẻ để giải thích
(nếu có thể).
- Để bệnh nhân và thân nhân
biết việc điều dưỡng sắp
làm giúp bệnh nhân, thân
nhân bớt lo lắng.
33
4
Điều dưỡng về phòng mang
khẩu trang.
Rửa tay thường quy.
Phòng ngừa chuẩn.
Làm giảm sự lây lan của vi
sinh vật.
5Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để
trong tầm tay.
Tổ chức sắp xếp hợp lý, khoa học.
Quản lý thời gian hiệu quả.
6
-
Xem lại kết quả nhịp thở
trước của bệnh nhân (khi
cần).
-
Lưu ý chẩn đoán và tiền căn
bệnh lý hô hấp của bệnh nhân.
- Xác định những thuốc bệnh
nhân đang dùng ảnh
hưởng đến tần số và biên độ
hô hấp của bệnh nhân.
- Cung cấp thông tin để so
sánh.
- Cảnh báo những dấu hiệu
hô hấp cần quan tâm.
- Một số thuốc có thể làm
thay đổi tần số hô hấp.
7Đối chiếu lại bệnh nhân.
Báo và giải thích lại lần nữa.
Tránh nhầm lẫn bệnh nhân.
Giúp bệnh nhân và thân nhân
an tâm, hợp tác tốt.
8Sát khuẩn tay nhanh. Phòng ngừa chuẩn.
9
Đếm nhịp thở: tốt hơn khi trẻ thức
và bình tĩnh hoặc khi trẻ ngủ.
•Trẻ sinh trẻ nhỏ: quan
sát cử động bụng.
•
Trẻ lớn: quan sát cử động ngực.
•Nếu nhịp thở đều, đếm trong
vòng 30 giây và nhân với 2.
•Nếu nhịp thở không đều đếm
đủ 1 phút.
Đảm bảo độ chính xác.
hấp chính của trẻ nhỏ
hoành trong khi trẻ lớn sự
tham gia của cơ liên sườn.
Lưu ý: đếm nhịp thở trẻ
sinh trong 1 phút. Trẻ
sinh thường thở không
đều. Đếm nhịp thở đủ 1
phút chính xác hơn.
10
Ghi nhận tính chất nhịp thở: tần
số, nhịp điệu, cường độ (thở
nông, sâu, khó thở thì hít vào,
thì thở ra, cả hai thì...) kết hợp
các biểu hiện khác (tím, xanh
tái, co rút cơ hô hấp...), cơn
ngưng thở …
Phát hiện kịp thời dấu hiệu suy
hô hấp và thiếu oxy. Trẻ có thể
cần được cấp cứu ngay để
ngăn ngừa suy hô hấp. Giúp
đánh giá nguyên nhân có thể
gây suy hô hấp.
Lưu ý: nếu trẻ suy hô
hấp, ngay lập tức hồi sức
cấp cứu và báo bác sĩ
11
- Báo thân nhân và bệnh nhân
việc đã xong.
- Giúp bệnh nhân tiện nghi.
- Cảm ơn bệnh nhân, thân
nhân đã hợp tác.
- Lấy bệnh nhân làm trung
tâm, bệnh nhân và thân
nhân phải được biết tiến độ
công việc.
-
Tạo sự thoải mái và an toàn.
- Tôn trọng bệnh nhân, tạo
sự thân thiện.
Kỹ thuật đếm nhịp thở
34
KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020
12 - Dọn dẹp dụng cụ.
- Rửa tay.
Phòng ngừa chuẩn.
Giảm sự lây lan của vi sinh vật
gây bệnh.
13
Ghi hồ sơ:
- Ngày giờ đếm nhịp thở.
- Kết quả đếm nhịp thở
- Tình trạng bệnh nhân (nằm
yên, quấy...).
- Tên điều dưỡng thực hiện.
-
Yếu tố an toàn cho bệnh nhân.
- Yếu tố pháp lý.
- Phương tiện để theo dõi,
đánh giá và bàn giao giữa
các nhân viên y tế.
5. TAI BIẾN V XỬ TR
STT DẤU
HIU TAI BIN NGUYÊN
NHÂN CÓ THỂ
XỬ
TR
PHÒNG
NGỪA
1
Nhịp thở
tăng,
giảm
không
phù hợp
với lâm
sàng.
Kết quả
không
chính xác
ảnh hưởng
đến kết
quả điều
trị.
- Thực hiện kỹ
thuật không
chính xác.
- Bệnh nhân sử
dụng thuốc
ảnh hưởng
đến tần số và
biên độ hô
hấp của bệnh
nhân.
Thực
hiện
đếm
nhịp
thở
lại.
- Thực
hiện
đúng kỹ
thuật.
- Xác định
thuốc
trẻ đang
dùng.
BẢNG KIỂM THỰC HNH
STT NỘI DUNG ĐẠT CHƯA ĐẠT
1Chào bệnh nhân, thân nhân. Giới thiệu tên
điều dưỡng.
2
Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày sinh, giới
tính, địa chỉ, kiểm tra thông tin bệnh nhân với
vòng đeo tay và hồ sơ bệnh án.
3Báo và giải thích cho bệnh nhân, thân nhân.
4Điều dưỡng về phòng, mang khẩu trang, rửa
tay thường quy.
5Chuẩn bị dụng cụ.
6Đem dụng cụ đến giường bệnh nhân, đối
chiếu, báo và giải thích lại.
7Sát khuẩn tay nhanh.
35
8
Đếm nhịp thở đếm trong vòng 30 giây sau
đó nhân với 2, trọn 1 phút (trẻ sơ sinh & trẻ
thở không đều).
9
Ghi nhận kết quả.
Ghi nhận tính chất nhịp thở: tần số, nhịp
điệu, cường độ.
10 Báo việc đã xong. Giúp bệnh nhân tiện nghi.
Cảm ơn bệnh nhân, thân nhân đã hợp tác.
11 Dọn dẹp dụng cụ, rửa tay.
12 Ghi hồ sơ.
Kỹ thuật đếm nhịp thở