52
KỸ THUẬT DÙNG THUỐC
DƯỚI LƯỠI
1. MỤC TIÊU
- Thực hiện đúng kỹ thuật dng thuốc dưới lưi.
- Trình bày được tai biến, cách xử trí phòng ngừa khi cho
bệnh nhân dng thuốc.
2. MỤC ĐCH
- Đưa thuốc vào cơ thể bệnh nhân qua đường dưới lưi.
- Đạt được tác dụng tối đa của thuốc.
3. CHỈ ĐỊNH
- Tất cả bệnh nhân có chỉ đnh dng thuốc dưới lưi.
4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- D ứng với một trong các thành phần của thuốc.
5. CÁC BƯỚC TIẾN HNH
5.1. Dng c
5.1.1. Dụng cụ sạch
- Dụng cụ chia thuốc (nếu cần).
5.1.2. Dụng cụ khác
- Phiếu công khai thuốc.
- Hộp chống sốc.
5.1.3. Thuốc và dung dch sát khuẩn
- Thuốc theo chỉ đnh.
- Dung dch sát khuẩn tay nhanh.
53
5.2. Tiến hành kỹ thuật
BƯỚC CÁC BƯỚC KỸ THUẬT Ý NGHĨA
1Chào bệnh nhân, thân nhân. Giới
t h i u t ê n đ i u d ư n g .
Văn hóa giao tiếp.
Tôn trọng.
Tạo sự thân thiện.
2
Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày
sinh, giới tính, địa chỉ, kiểm tra
thông tin bệnh nhân với vòng đeo
tay và hồ sơ bệnh án.
Đảm bảo xác định đúng
bệnh nhân.
3Báo và giải thích cho bệnh nhân,
thân nhân.
Dùng từ ngữ phù hợp theo
độ tuổi của trẻ để giải thích
(nếu có thể).
Để bệnh nhân và thân nhân
biết việc điều dưỡng sắp
làm giúp bệnh nhân và thân
nhân bớt lo lắng và hợp tác.
4Hỏi tiền sử dị ứng thuốc.
Nếu phải thông báo cho
bác sĩ, phản ứng dị ứng
thể đe dọa tính mạng bệnh
nhân.
5Điều dưỡng về phòng, mang khẩu
trang, rửa tay thường quy.
Phòng ngừa chuẩn, giảm
sự lây lan của vi sinh vật gây
bệnh.
6Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để trong
tầm tay.
Tổ chức sắp xếp hợp lý,
khoa học.
Quản lý thời gian hiệu quả.
7
Kiểm tra thuốc:
+ Tên thuốc.
+ Hàm lượng thuốc.
+ Đường dùng.
+ Chất lượng thuốc.
+ Hạn sử dụng.
•Lưu ý: nếu thuốc được cất
trong tủ lạnh, cần để thuốc
nhiệt độ phòng trước khi
thực hiện, thuốc lạnh
thể gây khó chịu cho trẻ.
Giảm nguy cơ sai sót thuốc,
bệnh nhân, đường dùng,
liều dùng và thời gian dùng
thuốc phải được làm rõ mỗi
khi thực hiện thuốc.
8
Đối chiếu lại bệnh nhân.
Báo và giải thích lại cho bệnh
nhân và thân nhân.
Tránh nhầm lẫn bệnh nhân.
Giúp bệnh nhân và thân
nhân an tâm, hợp tác tốt.
Kỹ thuật dùng thuốc dưới lưỡi
54
KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020
9Chuẩn bị bệnh nhân tư thế thích
hợp, nằm ngửa nếu được.
Giúp điều dưỡng thuận tiện
hơn trong thao tác.
10 Rửa tay, mang găng (khi có nguy
cơ tiếp xúc với máu hoặc dịch tiết).
Phòng ngừa chuẩn, giảm
sự lây lan của vi sinh vật
gây bệnh.
11 Lấy thuốc theo chỉ định, kiểm tra
thuốc trước khi mở nắp thuốc. Tránh nhầm lẫn thuốc.
12
- Kiểm tra thuốc
- Thực hiện thuốc:
•Đối với trẻ lớn:
Hướng dẫn trẻ cong lưỡi
lên và nhỏ thuốc vào dưới
lưỡi liều lượng theo chỉ định
bác sĩ.
•Đối với trẻ nhỏ:
Nhỏ thuốc vào một bên
miệng, giữa niêm mạc má
và nướu liều lượng theo chỉ
định bác sĩ.
Lưu ý:
Đối với trẻ nhỏ: nếu chỉ định
thuốc lặp lại thì thay đổi bên.
Đối với trẻ lớn: dặn dò trẻ
ngậm thuốc đến khi tan hoàn
toàn.
Đối với trẻ có vấn đề về lưỡi,
niêm mạc má, miệng... báo
bác sĩ trước khi thực hiện
chỉ định.
Dặn dò thân nhân không cho
trẻ ăn hoặc uống trong suốt
thời gian ngậm thuốc.
-
Đảm bảo an toàn trong sử
dụng thuốc cho bệnh nhân.
- Thuốc có tác dụng nhanh,
hấp thu qua niêm mạc,
an toàn và hiệu quả.
Dùng thuốc dưới lưỡi
Thay đổi vị trí để thuốc hấp
thu có hiệu quả.
Tránh ảnh hưởng đến việc
hấp thu thuốc.
13 Tháo găng tay (nếu có). Phòng ngừa chuẩn.
14 Bảo quản thuốc dư (nếu có). Đảm bảo an toàn cho thuốc
khi sử dụng lần sau.
15
Báo thân nhân bệnh nhân việc
đã xong.
Giúp bệnh nhân tiện nghi.
Dặn dò thân nhân bệnh nhân
những điều cần thiết.
Lấy bệnh nhân làm trung
tâm, bệnh nhân và thân
nhân phải được biết tiến độ
công việc.
Tạo sự thoải mái và an toàn.
Phát hiện, xử trí kịp thời các
tai biến.
55
Kỹ thuật dùng thuốc dưới lưỡi
16 Cho thân nhân ký nhận vào phiếu
thực hiện và công khai thuốc.
Yếu tố pháp lý.
Theo yêu cầu của bảo hiểm
y tế.
17 Cảm ơn thân nhân và bệnh nhân
đã hợp tác.
Tôn trọng bệnh nhân, tạo
sự thân thiện.
18 Dọn dẹp dụng cụ.
Rửa tay. Phòng ngừa chuẩn.
19
Ghi hồ sơ:
- Ngày, giờ dùng thuốc.
- Tên thuốc, hàm lượng, đường
dùng.
- Phản ứng bệnh nhân (nếu có).
- Theo dõi đáp ứng của trẻ với
thuốc.
- Tên điều dưỡng thực hiện.
Yếu tố an toàn cho bệnh
nhân.
Yếu tố pháp lý.
Phương tiện để theo dõi,
đánh giá và bàn giao giữa
các nhân viên y tế.
6. TAI BIẾN V XỬ TR
STT DẤU
HIU TAI
BIN
NGUYÊN
NHÂN CÓ
THỂ XỬ TR PHÒNG
NGỪA
1
Ngứa,
mẩn đỏ,
mề đay. Dị ứng. Phản ứng
phản vệ.
Ngưng thuốc
đang sử dụng.
Báo bác sĩ.
Thực hiện chỉ
định.
Hỏi tiền
sử dị ứng
trước khi
thực hiện
thuốc.
BẢNG KIỂM THỰC HNH
STT NỘI DUNG ĐẠT CHƯA ĐẠT
1Chào bệnh nhân, thân nhân. Giới thiệu tên điều
dưng.
2
Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày sinh, giới
tính, địa chỉ, kiểm tra thông tin bệnh nhân với
vòng đeo tay và hồ sơ bệnh án.
3Báo và giải thích cho bệnh nhân, thân nhân.
4Hỏi tiền sử dị ứng thuốc.
5Điều dưỡng về phòng, mang khẩu trang, rửa
tay thường quy.
6Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để trong tầm tay.
56
KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020
7
Kiểm tra thuốc:
+ Tên thuốc.
+ Hàm lượng thuốc.
+ Đường dùng.
+ Chất lượng thuốc.
+ Hạn sử dụng.
8
- Đối chiếu lại bệnh nhân.
- Báo và giải thích lại cho bệnh nhân và thân
nhân.
9Chuẩn bị bệnh nhân tư thế thích hợp, nằm
ngửa nếu được.
10 Rửa tay, mang găng (khi có nguy cơ tiếp xúc
với máu hoặc dịch tiết).
11 Lấy thuốc theo chỉ định, kiểm tra thuốc trước
khi mở nắp thuốc.
12
- Kiểm tra thuốc
- Thực hiện thuốc:
•Đối với trẻ lớn:
Hướng dẫn trẻ cong lưỡi lên và nhỏ
thuốc vào dưới lưỡi liều lượng theo chỉ
định bác sĩ.
•Đối với trẻ nhỏ:
Nhỏ thuốc vào một bên miệng, giữa niêm
mạc má và nướu liều lượng theo chỉ định
bác sĩ.
13 Tháo găng tay (nếu có).
14 Bảo quản thuốc dư (nếu có).
15
- Báo thân nhân bệnh nhân việc đã xong.
- Giúp bệnh nhân tiện nghi.
- Dặn dò thân nhân bệnh nhân những điều
cần thiết.
16 Cho thân nhân ký nhận vào phiếu thực hiện
và công khai thuốc.
17 Cảm ơn thân nhân và bệnh nhân đã hợp tác.
18 - Dọn dẹp dụng cụ.
- Rửa tay.
19
Ghi hồ sơ:
- Ngày, giờ dùng thuốc.
- Tên thuốc, hàm lượng, đường dùng.
- Phản ứng bệnh nhân (nếu có).
- Theo dõi đáp ứng của trẻ với thuốc.
- Tên điều dưỡng thực hiện.