62
KỸ THUẬT NHỎ THUỐC MẮT
1. MỤC TIÊU
- Trình bày được mục đích, chỉ đnh chống chỉ đnh nhỏ
thuốc mắt.
- Thực hiện nhỏ thuốc mắt đúng quy trình kỹ thuật.
- N ê u đ ư c t a i b i ế n v à c á c h x t r í .
2. MỤC ĐCH
- Nhỏ thuốc vào mắt, giúp thuốc hấp thu tốt.
- Tránh làm tổn thương mắt, phòng ngừa nhiễm khuẩn.
3. CHỈ ĐỊNH
- Các bệnh lý tại mắt cần điều tr tại chỗ.
4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Không dng các thuốc chứa Steroid trên bệnh nhân tổn
thương giác mạc.
- D ứng với bất cứ thành phần nào của thuốc.
5. CÁC BƯỚC TIẾN HNH
5.1. Dng c
5.1.1. Dụng cụ vô khuẩn
- Gòn.
5.1.2. Dụng cụ sạch
- Găng sạch.
5.1.3. Dụng cụ khác
-
Thng đựng chất thải thông thường, thng đựng chất thải
lây nhiễm.
5.1.4. Thuốc và dung dch sát khuẩn
- Thuốc:
+ Thuốc: theo chỉ đnh bác sĩ.
+ Natri clorid 0,9%.
- Dung dch sát khuẩn tay nhanh.
63
5.2. Tiến hành kỹ thuật
BƯỚC CÁC BƯỚC KỸ THUẬT Ý NGHĨA
1Chào bệnh nhân, thân nhân. Giới
thiệu tên điều dưỡng.
Văn hóa giao tiếp.
Tôn trọng.
Tạo sự thân thiện.
2
Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày
sinh, giới tính, địa chỉ, kiểm tra
thông tin bệnh nhân với vòng đeo
tay và hồ sơ bệnh án.
Đảm bảo xác định đúng
bệnh nhân.
3
Báo và giải thích cho thân nhân
bệnh nhân.
Dùng từ ngữ phù hợp theo
độ tuổi của trẻ để giải thích
(nếu có thể).
Để bệnh nhân và thân nhân
biết việc điều dưỡng sắp làm
giúp bệnh nhân, thân nhân
bớt lo lắng.
Giải thích các tác dụng của
thuốc và các tác dụng phụ
cho bệnh nhân, thân nhân.
4Hỏi tiền sử dị ứng thuốc.
Nếu có phải thông báo cho
bác sĩ, phản ứng dị ứng có
thể đe dọa tính mạng bệnh
nhân.
5
Điều dưỡng về phòng mang khẩu
trang
Rửa tay thường quy.
Phòng ngừa chuẩn.
Làm giảm sự lây lan của vi
sinh vật.
6Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để
trong tầm tay
Tổ chức sắp xếp hợp lý,
khoa học.
Quản lý thời gian hiệu quả.
7
Lấy thuốc và đọc nhãn thuốc theo
thứ tự. Kiểm tra hạn sử dụng; nếu
hết hạn, không sử dụng.
Giảm nguy cơ sai sót thuốc,
bệnh nhân, đường dùng, liều
dùng và thời gian dùng thuốc
phải được làm rõ mỗi khi
thực hiện thuốc.
Lưu ý: để thuốc ở nhiệt
độ phòng trước khi sử
dụng. Nếu thuốc lạnh làm
ấm lọ thuốc bằng cách
giữ lọ thuốc giữa hai bàn
tay đến khi ấm. Thuốc
lạnh làm tăng cảm giác
khó chịu cho trẻ.
8Đối chiếu lại bệnh nhân.
Báo và giải thích lại lần nữa.
Tránh nhầm lẫn bệnh nhân.
Giúp bệnh nhân và thân
nhân an tâm, hợp tác tốt.
Kỹ thuật nhỏ thuốc mắt
64
KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020
9
Chuẩn bị tư thế:
- Trẻ lớn: ngồi ngửa đầu ra sau
hoặc nằm ngửa nhẹ đầu, mắt
nhìn lên (nếu trẻ không hợp tác
cần một người phụ giữ).
- Trẻ nhỏ: nằm ngửa đầu ra sau
(cần một người phụ giữ).
Tư thế thuận tiện an toàn
trong quá trình thực hiện
thuốc.
10 Sát khuẩn tay nhanh, mang găng
sạch.
Phòng ngừa chuẩn.
Giảm sự lây lan của vi sinh
vật gây bệnh.
11 Vệ sinh mắt bằng gòn với Natri
clorid 0,9% khi cần thiết. Làm sạch dịch tiết hoặc
thuốc cũ.
12
Kéo nhẹ mi dưới bộc lộ kết mạc
cùng đồ.
Nhỏ thuốc vào kết mạc cùng đồ
mi dưới (tránh đầu lọ thuốc chạm
vào mắt bệnh nhân).
Cho bệnh nhân nhắm mắt lại.
Vị trí nhỏ thuốc đúng, giúp
tăng hiệu quả hấp thu thuốc.
Phòng ngừa nhiễm khuẩn
lọ thuốc.
13 Dùng gòn lau phần thuốc dư chảy
ra ngoài. Ngăn ngừa kích ứng thuốc
cho da xung quanh.
14 Tháo bỏ găng. Rửa tay. Phòng ngừa chuẩn.
15 Dặn dò bệnh nhân và thân nhân
những điều cần thiết. Phát hiện, xử trí kịp thời các
tai biến.
16
Báo thân nhân và bệnh nhân việc
đã xong.
Giúp bệnh nhân tiện nghi.
Cảm ơn bệnh nhân, thân nhân đã
hợp tác.
Lấy bệnh nhân làm trung
tâm, bệnh nhân và thân
nhân phải được biết tiến độ
công việc.
Tạo sự thoải mái và an toàn.
Tôn trọng bệnh nhân, tạo sự
thân thiện.
17 Dọn dẹp dụng cụ.
Rửa tay.
Phòng ngừa chuẩn
Giảm sự lây lan của vi sinh
vật gây bệnh.
18
Ghi hồ sơ:
- Ngày, giờ dùng thuốc.
- Tên thuốc, hàm lượng, liều,
đường dùng.
- Phản ứng bệnh nhân (nếu có).
- Tên điều dưỡng thực hiện.
Yếu tố an toàn cho bệnh nhân.
Yếu tố pháp lý.
Phương tiện để theo dõi,
đánh giá và bàn giao giữa
các nhân viên y tế.
65
Kỹ thuật nhỏ thuốc mắt
6. TAI BIẾN V XỬ TR
STT DẤU
HIU TAI
BIN NGUYÊN
NHÂN CÓ THỂ XỬ TR PHÒNG
NGỪA
1
Đỏ mắt,
phù kết
mạc, phù
mi, ghèn
trong
Dị ứng
Mẫn cảm với
thành phần của
thuốc
Rửa
mắt với
Natrichlorid
0,9%.
Báo bác sĩ.
Hỏi tiền
sử dị ứng
thuốc
trước
dùng
BẢNG KIỂM THỰC HNH
STT NỘI DUNG ĐẠT CHƯA ĐẠT
1Chào thân nhân, bệnh nhân, giới thiệu tên
điều dưỡng
2
Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày sinh, giới
tính, địa chỉ, kiểm tra thông tin bệnh nhân với
vòng đeo tay và hồ sơ bệnh án.
3Báo và giải thích cho bệnh nhân, thân nhân.
Hỏi tiền sử dị ứng thuốc.
4Mang khẩu trang, rửa tay thường quy.
5
Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để trong tầm tay.
Kiểm tra thuốc đúng chỉ định.
Làm ấm lọ thuốc.
6Đối chiếu lại bệnh nhân.
Báo và giải thích lại lần nữa.
7Chuẩn bị tư thế: ngồi ngửa đầu ra sau hoặc
nằm ngửa nhẹ đầu, mắt nhìn lên.
8Sát khuẩn tay nhanh, mang găng sạch.
9Vệ sinh mắt bằng gòn với Natri clorid 0,9%
khi cần thiết.
10
Kéo nhẹ mi dưới bộc lộ kết mạc cùng đồ.
Nhỏ thuốc vào kết mạc cùng đồ mi dưới
(tránh đầu lọ thuốc chạm vào mắt bệnh
nhân). Cho bệnh nhân nhắm mắt lại.
11 Dùng gòn lau phần thuốc dư chảy ra ngoài.
12 Tháo bỏ găng. Rửa tay.
66
KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020
13
- Báo thân nhân và bệnh nhân việc đã xong.
- Giúp bệnh nhân tiện nghi.
- Dặn dò bệnh nhân và thân nhân những
điều cần thiết.
- Cảm ơn bệnh nhân, thân nhân đã hợp tác.
14
- Dọn dẹp dụng cụ.
- Rửa tay.
- Ghi hồ sơ