67
KỸ THUẬT NHỎ THUỐC MŨI
1. MỤC TIÊU
- Trình bày được mục đích, chỉ đnh chống chỉ đnh nhỏ
thuốc mũi.
- Thực hiện nhỏ thuốc mũi đúng quy trình kỹ thuật.
- Nêu được các tai biến và cách xử trí.
2. MỤC ĐCH
- Nhỏ thuốc vào mũi, giúp thuốc hấp thu tốt.
- Tránh tổn thương mũi và duy trì sự thông thoáng.
- Phòng ngừa nhiễm khuẩn.
3. CHỈ ĐỊNH
- Viêm mũi xuất tiết.
- Viêm mũi xoang cấp - mạn.
- Chảy mũi.
- Nghẹt mũi sau sinh.
- Viêm mũi d ứng.
4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Các trường hợp d ứng với thuốc nhỏ mũi.
- Ty thuộc vào thành phần của thuốc nhỏ mũi và dạng bào chế:
ống nhỏ giọt, chai nhỏ giọt, bình xt phun sương…
- Ty thuộc vào bệnh lý: viêm mũi họng, sổ mũi, viêm mũi
xoang...
5. CÁC BƯỚC TIẾN HNH
5.1. Dng c
5.1.1. Dụng cụ vô khuẩn
- Gạc.
- Tăm bông.
5.1.2. Dụng cụ sạch
- Găng sạch.
68
KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020
5.1.3. Dụng cụ khác
-
Thng đựng chất thải thông thường, thng đựng chất thải
lây nhiễm.
5.1.4. Thuốc và dung dch sát khuẩn
- Thuốc:
+ Thuốc: theo chỉ đnh bác sĩ.
- Dung dch sát khuẩn:
+ Dung dch sát khuẩn tay nhanh.
5.2. Tiến hành kỹ thuật
BƯỚC CÁC BƯỚC KỸ THUẬT Ý NGHĨA
1Chào bệnh nhân, thân nhân. Giới
thiệu tên điều dưỡng.
Văn hóa giao tiếp.
Tôn trọng.
Tạo sự thân thiện.
2
Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày
sinh, giới tính, địa chỉ, kiểm tra
thông tin bệnh nhân với vòng đeo
tay và hồ sơ bệnh án.
Đảm bảo xác định đúng
bệnh nhân.
3Báo và giải thích cho thân nhân
bệnh nhân.
Dùng từ ngữ phù hợp
theo độ tuổi của trẻ để giải
thích (nếu có thể).
Để bệnh nhân và thân
nhân biết việc điều dưỡng
sắp làm giúp bệnh nhân,
thân nhân bớt lo lắng.
Giải thích các tác dụng của
thuốc các tác dụng phụ
cho bệnh nhân, thân nhân.
4Hỏi tiền sử dị ứng thuốc.
Nếu có phải thông báo
cho bác sĩ, phản ứng dị
ứng có thể đe dọa tính
mạng bệnh nhân.
5
Điều dưỡng về phòng mang khẩu
trang.
Rửa tay thường quy.
Phòng ngừa chuẩn.
Làm giảm sự lây lan của
vi sinh vật.
6Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để trong
tầm tay.
Tổ chức sắp xếp hợp lý,
khoa học.
Quản lý thời gian hiệu quả.
69
Kỹ thuật nhỏ thuốc mũi
7
Lấy thuốc và đọc nhãn thuốc theo
thứ tự. Kiểm tra hạn sử dụng; nếu
hết hạn, không sử dụng.
Giảm nguy cơ sai sót
thuốc, bệnh nhân, đường
dùng, liều dùng và thời
gian dùng thuốc phải
được làm rõ mỗi khi thực
hiện thuốc.
Lưu ý: để thuốc ở nhiệt
độ phòng trước khi sử
dụng. Nếu thuốc lạnh
làm ấm lọ thuốc bằng
cách giữ lọ thuốc giữa
hai bàn tay đến khi
ấm. Thuốc lạnh làm
tăng cảm giác khó chịu
cho trẻ.
8Đối chiếu lại bệnh nhân.
Báo và giải thích lại lần nữa.
Tránh nhầm lẫn bệnh nhân.
Giúp bệnh nhân và thân
nhân an tâm, hợp tác tốt.
9
- Chuẩn bị nhỏ mũi:
+ Trẻ lớn: ngồi ngửa đầu ra sau
hoặc nằm ngửa đầu ra sau.
+ Trẻ nhỏ: như trẻ lớn nhưng cần
thêm người hỗ trợ.
thế thuận tiện an toàn
trong quá trình thực hiện
thuốc.
10 Sát khuẩn tay nhanh, mang găng
sạch.
Phòng ngừa chuẩn.
Giảm sự lây lan của vi
sinh vật gây bệnh.
11 Vệ sinh mũi bằng gạc hoặc tăm bông. Làm sạch dịch tiết.
12
Điều dưỡng tay không thuận giữ
đầu bệnh nhân, tay thuận nhỏ thuốc
vào mũi bệnh nhân (tránh để đầu lọ
thuốc chạm vào mũi bệnh nhân).
Vị trí nhỏ thuốc đúng, giúp
tăng hiệu quả hấp thu
thuốc.
Phòng ngừa nhiễm khuẩn
lọ thuốc.
13 Giữ tư thế bệnh nhân vài phút nếu
có thể. Thời gian để thuốc được
hấp thu tốt.
14 Tháo bỏ găng. Rửa tay Phòng ngừa chuẩn.
15 Dặn dò bệnh nhân và thân nhân
những điều cần thiết. Phát hiện, xử trí kịp thời
các tai biến.
70
KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020
16
Báo thân nhân và bệnh nhân việc
đã xong.
Giúp bệnh nhân tiện nghi.
Cảm ơn bệnh nhân, thân nhân đã
hợp tác.
Lấy bệnh nhân làm trung
tâm, bệnh nhân và thân
nhân phải được biết tiến
độ công việc.
Tạo sự thoải mái và an
toàn.
Tôn trọng bệnh nhân, tạo
sự thân thiện.
17 Dọn dẹp dụng cụ.
Rửa tay.
Phòng ngừa chuẩn.
Giảm sự lây lan của vi
sinh vật gây bệnh.
18
Ghi hồ sơ:
- Ngày, giờ dùng thuốc.
- Tên thuốc, hàm lượng, liều,
đường dùng.
- Phản ứng bệnh nhân (nếu có).
- Tên điều dưỡng thực hiện.
Yếu tố an toàn cho bệnh
nhân.
Yếu tố pháp lý.
Phương tiện để theo dõi,
đánh giá và bàn giao giữa
các nhân viên y tế.
6. TAI BIẾN V XỬ TR
STT DẤU HIU TAI
BIN
NGUYÊN
NHÂN CÓ
THỂ XỬ TR PHÒNG
NGỪA
1
Chảy nước
mũi đục
nhiều hơn.
Nhiễm
khuẩn.
Không tuân
thủ nguyên
tắc vô
khuẩn.
Vệ sinh
mũi
thường
xuyên.
Rửa tay,
thực hiện
đúng nguyên
tắc vô
khuẩn.
2
Phù nề
niêm mạc
mũi, khó
thở.
Dị ứng
thuốc.
Cơ địa
bệnh nhân.
Ngưng
nhỏ thuốc.
Báo bác
sĩ.
Hỏi tiền sử
dị ứng thuốc
3Chảy máu
mũi.
Chảy
máu.
Xịt mũi
không
đúng cách.
Báo bác
sĩ.
Cầm máu
mũi.
Theo dõi sát
bệnh nhân.
4Mệt.
Tăng
huyết
áp.
Nhỏ thuốc
co mạch.
Ngưng
nhỏ thuốc.
Báo bác
sĩ.
Theo dõi sát
bệnh nhân.
71
BẢNG KIỂM THỰC HNH
STT NỘI DUNG ĐẠT CHƯA ĐẠT
1Chào thân nhân, bệnh nhân, giới thiệu tên
điều dưỡng.
2
Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày sinh, giới
tính, địa chỉ, kiểm tra thông tin bệnh nhân với
vòng đeo tay và hồ sơ bệnh án.
3Báo và giải thích cho bệnh nhân, thân nhân.
Hỏi tiền sử dị ứng thuốc.
4Mang khẩu trang, rửa tay thường quy.
5
Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để trong tầm tay.
Kiểm tra thuốc đúng chỉ định.
Làm ấm lọ thuốc.
6Đối chiếu lại bệnh nhân.
Báo và giải thích lại lần nữa.
7Chuẩn bị tư thế: ngồi ngửa đầu ra sau hoặc
nằm ngửa đầu ra sau.
8Sát khuẩn tay nhanh, mang găng sạch.
9Vệ sinh mũi bằng gạc hoặc tăm bông.
10
Điều dưỡng tay không thuận giữ đầu bệnh
nhân, tay thuận nhỏ thuốc vào mũi bệnh
nhân (tránh để đầu lọ thuốc chạm vào mũi
bệnh nhân).
11 Tháo bỏ găng. Rửa tay.
12
- Báo thân nhân và bệnh nhân việc đã xong.
- Giúp bệnh nhân tiện nghi.
- Dặn dò bệnh nhân và thân nhân những
điều cần thiết.
- Cảm ơn bệnh nhân, thân nhân đã hợp tác.
13 - Dọn dẹp dụng cụ.
- Rửa tay.
- Ghi hồ sơ.
Kỹ thuật nhỏ thuốc mũi