130
KỸ THUẬT RÚT DỊCH TRUYỀN
1. MỤC TIÊU
- Liệt kê được đầy đủ dụng cụ rút dch truyền.
- Thực hiện được kỹ thuật rút dch truyền.
- Trình bày được 2 tai biến và cách xử trí khi rút dch truyền.
2. MỤC ĐCH
- Giúp bệnh nhân thoải mái.
- Ngăn ngừa nguy cơ nhiễm trng.
3. CHỈ ĐỊNH
- Bệnh nhân truyền dch đủ số lượng.
- Không còn chỉ đnh truyền dch.
4. CÁC BƯỚC TIẾN HNH
4.1. Dng c
4.1.1. Dụng cụ vô khuẩn
- Bơm tiêm 3ml.
- Hộp gòn.
- Gạc.
- Nút đậy kim.
4.1.2. Dụng cụ sạch
- Găng sạch.
- Băng keo.
4.1.3. Dụng cụ khác
- Thng đựng chất thải thông thường, thng đựng chất thải lây
nhiễm, thng đựng vật sắc nhọn.
4.1.4. Thuốc và dung dch sát khuẩn
- Natri clorid 0,9% 100ml
- Cồn 70o.
- Dung dch sát khuẩn tay nhanh.
131
4.2. Tiến hành kỹ thuật
BƯỚC CÁC BƯỚC KỸ THUẬT Ý NGHĨA
1Chào bệnh nhân, thân nhân. Giới
thiệu tên điều dưỡng.
Văn hóa giao tiếp.
Tôn trọng.
Tạo sự thân thiện.
2
Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày
sinh, giới tính, địa chỉ, kiểm tra
thông tin bệnh nhân với vòng
đeo tay và hồ sơ bệnh án.
Đảm bảo xác định đúng
bệnh nhân.
3Báo và giải thích cho bệnh nhân,
thân nhân.
Dùng từ ngữ phù hợp theo
độ tuổi của trẻ để giải thích
nếu có thể.
Để bệnh nhân và thân nhân
biết việc điều dưỡng sắp làm
giúp bệnh nhân, thân nhân
bớt lo lắng.
4Điều dưỡng về phòng mang
khẩu trang, rửa tay thường quy.
Phòng ngừa chuẩn.
Giảm sự lây lan của vi sinh
vật gây bệnh.
5Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để
trong tầm tay.
Tổ chức sắp xếp hợp lý,
khoa học, quản lý thời gian
hiệu quả.
6
Đối chiếu lại bệnh nhân.
Báo và giải thích lại lần nữa.
Tắt máy truyền dịch.
Tránh nhầm lẫn bệnh nhân.
Giúp bệnh nhân và thân
nhân an tâm, hợp tác tốt.
7Sát khuẩn tay nhanh, lưu ý chờ
tay khô, mang găng sạch.
Phòng ngừa chuẩn.
Giảm sự lây lan của vi sinh
vật gây bệnh.
8
Khóa dây truyền dịch, khóa dây
nối. Tắt máy bơm tiêm, nếu đang
truyền qua máy.
Tháo dây truyền dịch ra khỏi
dây nối.
Mở khóa dây nối, bơm một ít Natri
clorid 0,9% vào dây nối - Khóa
dây nối, tháo dây nối ra khỏi kim
luồn (cẩn thận không làm nhiễm
kim luồn).
Phòng ngừa dịch còn lại
trong chai chảy ra hết.
Phòng ngừa nhiễm trùng.
∆ Cẩn trọng:
Chạm tay vào đuôi kim luồn
gây hậu quả kim luồn bị
nhiễm bẩn và phải gỡ bỏ
kim.
9
Gắn nút che chở đầu kim luồn
Dùng gạc vô khuẩn che chở nút
đậy kim, dán băng keo cố định
Bảo vệ nút đậy kim.
Đảm bảo kim luồn được giữ
chắc chắn và an toàn.
10
Cắt bỏ bầu đếm giọt vào thùng
đựng vật sắc nhọn, phần còn
lại của dây truyền bỏ vào thùng
chứa chất thải lây nhiễm.
Tiêm an toàn.
Kỹ thuật rút dịch truyền
132
KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020
11 Tháo găng tay, rửa tay nhanh. Giảm sự lây lan của vi sinh
vật gây bệnh.
12
Báo thân nhân và bệnh nhân
việc đã xong.
Giúp bệnh nhân tiện nghi.
Lấy bệnh nhân làm trung
tâm, bệnh nhân và thân nhân
được biết tiến độ công việc.
Tạo sự thoải mái, an toàn.
13 Cảm ơn bệnh nhân và thân nhân
đã hợp tác.
Tôn trọng bệnh nhân, tạo sự
thân thiện.
14 Dọn dẹp dụng cụ, rửa tay. Phòng ngừa chuẩn.
15
Ghi hồ sơ
- Ngày, giờ thực hiện.
- Tình trạng vùng da nơi tiêm
truyền.
- Tai biến (nếu có).
- Tên điều dưỡng thực hiện.
Yếu tố an toàn cho bệnh
nhân.
Yếu tố pháp lý.
Phương tiện để theo dõi,
đánh giá và bàn giao giữa
các nhân viên y tế.
5. TAI BIẾN V XỬ TR
STT DẤU
HIU TAI
BIN
NGUYÊN
NHÂN CÓ
THỂ XỬ TR PHÒNG
NGỪA
1
Vùng
da nơi
tiêm
truyền
bị
sưng,
nóng,
đỏ,
đau.
Nhiễm
khuẩn
vùng
tiêm
truyền.
Thao tác
không vô
khuẩn.
Gỡ bỏ kim
luồn.
Báo bác sĩ.
Thực hiện chỉ
định điều trị.
Chăm sóc,
theo dõi sát
tình trạng vùng
da nơi tiêm.
Thực hiện
thao tác
vô khuẩn.
2
Bệnh
nhân
tím,
khó
thở.
Thuyên
tắc khí.
Không khóa
dây nối để khí
vào kim.
Đặt bệnh
nhân ở tư thế
Trendelenburg
và nghiêng
trái để khí
trong mạch đi
vào tâm nhĩ
phải và phân
tán qua động
mạch phổi.
Báo bác sĩ.
Thở oxy.
Khóa dây
nối trước
khi tháo ra
khỏi kim.
133
Kỹ thuật rút dịch truyền
BẢNG KIỂM THỰC HNH
STT NỘI DUNG ĐẠT CHƯA ĐẠT
1Chào bệnh nhân, thân nhân.
Giới thiệu tên điều dưỡng.
2
Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày sinh, giới
tính, địa chỉ, kiểm tra thông tin bệnh nhân với
vòng đeo tay và hồ sơ bệnh án.
3Báo và giải thích cho bệnh nhân, thân nhân.
4Điều dưỡng về phòng mang khẩu trang, rửa
tay thường quy.
5Chuẩn bị dụng cụ.
6Mang dụng cụ đến giường bệnh nhân.
7
Đối chiếu lại bệnh nhân với thông tin trên
vòng đeo tay, báo giải thích lại lần nữa, tắt
máy truyền dịch.
8Sát khuẩn tay nhanh, mang găng sạch.
9
Khóa dây truyền dịch, khóa dây nối.
Tháo dây truyền dịch.
Mở khóa dây nối, bơm một ít Natri clorid
0,9% vào dây nối - Khóa dây nối, tháo dây
nối ra khỏi kim luồn.
10 Gắn nút che chở kim luồn.
11 Dùng gạc vô khuẩn che chở nút đậy kim, dán
băng keo cố định.
12
Cắt bỏ bầu đếm giọt vào thùng đựng vật sắc
nhọn, phần còn lại của dây truyền bỏ vào
thùng chứa chất thải lây nhiễm.
13 Tháo găng tay, rửa tay nhanh.
14 Báo và giải thích việc đã xong.
15
Giúp bệnh nhân về tư thế tiện nghi, dặn dò
thân nhân những điều cần thiết.
Cảm ơn bệnh nhân và thân nhân đã hợp tác.
16 Dọn dẹp dụng cụ, rửa tay, ghi hồ sơ.