142
KỸ THUẬT RÚT
ỐNG THÔNG D DY
1. MỤC TIÊU
- Liệt kê được đầy đủ dụng cụ rút ống thông dạ dày.
- Thực hiện đuợc kỹ thuật rút ống thông dạ dày.
- Trình bày được các dấu hiệu, nguyên nhân, cách xử trí
phòng ngừa tai biến khi rút ống thông dạ dày.
2. MỤC ĐCH
- Giúp bệnh nhân thoải mái.
- Giảm nguy cơ viêm loét niêm mạc mũi.
3. CHỈ ĐỊNH
- Bệnh nhân đã ăn đủ số lượng qua đường miệng.
- Bệnh nhân cần thay ống thông dạ dày mới.
4. CÁC BƯỚC TIẾN HNH
4.1. Dng c
4.1.1. Dụng cụ sạch
- Mâm sạch.
- Gạc.
- Ly nước sạch.
- Que gòn.
- Khăn nhỏ.
- Bồn hạt đậu.
- Găng sạch.
4.1.2. Dụng cụ khác
-
Thng đựng chất thải thông thường, thng đựng chất thải
lây nhiễm.
4.1.3. Thuốc và dung dch sát khuẩn
- Dung dch sát khuẩn tay nhanh.
143
4.2. Tiến hành kỹ thuật
BƯỚC CÁC BƯỚC KỸ THUẬT Ý NGHĨA
1Chào bệnh nhân, thân nhân. Giới
thiệu tên điều dưỡng.
Văn hóa giao tiếp.
Tôn trọng.
Tạo sự thân thiện.
2
Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày
sinh, giới tính, địa chỉ, kiểm tra
thông tin bệnh nhân với vòng đeo
tay và hồ sơ bệnh án.
Đảm bảo xác định đúng bệnh
nhân.
3
Báo và giải thích cho bệnh nhân,
thân nhân.
Quan sát ống thông và da nơi
đặt ống.
Dùng từ ngữ phù hợp theo
độ tuổi của trẻ để giải thích
nếu có thể.
Để gia đình được biết về trị
liệu và biết việc điều dưỡng
sắp làm có thể giúp thân nhân
và bệnh nhân bớt lo lắng.
4Điều dưỡng về phòng mang
khẩu trang, rửa tay thường quy.
Phòng ngừa chuẩn.
Giảm sự lây lan của vi sinh
vật gây bệnh.
5Chuẩn bị dụng cụ đầy đủ, để
trong tầm tay.
Tổ chức sắp xếp hợp lý,
khoa học, quản lý thời gian
hiệu quả.
6Đối chiếu lại bệnh nhân, báo giải
thích lại lần nữa.
Tránh nhầm bệnh nhân.
Giúp bệnh nhân và thân nhân
an tâm, hợp tác tốt.
7
Đặt bệnh nhân tư thế ngồi hoặc
nằm đầu cao 300 (nếu không có
chống chỉ định).
Choàng khăn qua cổ bệnh nhân.
Bằng việc sử dụng thế
trọng lực làm dịch dạ dày
dung dịch cho ăn không trào
ngược.
8Đặt bồn hạt đậu cạnh má bệnh
nhân. Hứng dịch nôn ói của bệnh
nhân (nếu có).
9Rửa tay nhanh, mang găng sạch. Phòng ngừa chuẩn.
Giảm sự lây lan của vi sinh
vật gây bệnh.
10
Nhẹ nhàng tháo băng keo cố
định ống thông trên má và mũi
bệnh nhân.
(Trẻ sơ sinh dùng nước ấm thấm
ướt băng keo trước khi tháo).
Tránh làm tổn thương da
bệnh nhân.
11
Tay thuận cầm gạc, tay không
thuận: quấn gọn ống thông nằm
bên ngoài vào trong tay, gập
chặt một hoặc hai vị trí trên ống
thông (lưu ý: đậy nút ống thông
dạ dày).
Không để dịch trong lòng ống
trào ra ngoài dễ gây hít sặc.
Kỹ thuật rút ống thông dạ dày
144
KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020
12
Tay thuận rút ống ra từ từ, quấn
gọn đoạn ống vừa rút ra trong
tay không thuận, tránh làm rơi
vãi chất tiết ra ngoài.
(Nếu trẻ lớn hướng dẫn trẻ hít
thở chậm bằng miệng).
13 Bỏ gọn ống vào thùng chứa chất
thải lây nhiễm.
14
Dùng que gòn nhúng nước vệ
sinh 2 mũi bệnh nhân đến khi
sạch (nếu đặt đường mũi).
Dùng khăn lau khô mũi, miệng
bệnh nhân.
Tháo găng.
Phòng loét mũi, viêm mũi.
15
Báo thân nhân và bệnh nhân
việc đã xong.
Giúp bệnh nhân tiện nghi.
Dặn dò thân nhân một số điều
cần thiết:
- Cho trẻ ăn thức ăn từ loãng
đến đặc, từ ít đến nhiều.
- Theo dõi tình trạng ho sặc, tím
tái sau ăn.
- Vệ sinh răng miệng sạch sẽ.
Lấy bệnh nhân làm trung
tâm, bệnh nhân và thân nhân
phải được biết tiến độ công
việc.
Tạo sự thoải mái, an toàn.
Phát hiện, xử trí kịp thời các
tai biến.
16 Cảm ơn bệnh nhân và thân nhân
đã hợp tác.
Tôn trọng bệnh nhân, tạo sự
thân thiện.
17 Dọn dẹp dụng cụ, rửa tay. Phòng ngừa chuẩn.
18
Ghi hồ sơ:
- Ngày giờ thực hiện.
- Tình trạng da niêm tại vị trí
đặt ống.
- Phản ứng của bệnh nhân: nôn
ói, khó chịu, tím tái... (nếu có).
- Tên điều dưỡng thực hiện.
- Yếu tố an toàn cho bệnh
nhân.
- Yếu tố pháp lý.
- Phương tiện để theo dõi,
đánh giá và bàn giao giữa
các nhân viên y tế.
5. TAI BIẾN V XỬ TR
STT DẤU
HIU TAI
BIN
NGUYÊN
NHÂN
CÓ THỂ XỬ TR PHÒNG NGỪA
1
Bệnh
nhân
sặc
sụa, ho,
tím tái.
Hít sặc.
Không gập
ống thông
trước khi
rút ống.
Hút dịch
mũi,
miệng
bệnh
nhân.
Gập ống thông
trước khi rút
ống.
145
Kỹ thuật rút ống thông dạ dày
2
Niêm
mạc
mũi rơm
lở, đỏ,
chảy
dịch.
Tổn
thương
niêm
mạc
mũi.
Bệnh nhân
giãy giụa.
Động tác
rút ống
không nhẹ
nhàng.
Dịch dạ dày
chảy ướt
niêm mạc
mũi.
Không vệ
sinh mũi
sau khi rút.
Săn sóc
niêm mạc
mũi.
Trấn an bệnh
nhân, khuyến
khích trẻ hợp
tác. Hướng dẫn
thân nhân bệnh
nhân giữ trẻ
đúng tư thế.
Động tác rút ống
phải nhẹ nhàng.
Gập ống trước
khi rút.
Vệ sinh mũi sau
khi rút ống thông.
3
Da mặt
trẻ đỏ,
rớm
máu.
Tổn
thương
da nơi
tháo
băng
keo cố
định
ống.
Thao tác
tháo băng
keo không
nhẹ nhàng,
đối với trẻ
sơ sinh
không thấm
ướt băng
keo trước
khi tháo.
Săn sóc
da nơi tổn
thương.
Thao tác tháo
băng keo nhẹ
nhàng, đối với
trẻ sơ sinh phải
thấm ướt băng
keo trước khi
tháo.
Dùng băng keo
giả dán cố định
cho trẻ sơ sinh.
BẢNG KIỂM THỰC HNH
STT NỘI DUNG ĐẠT CHƯA ĐẠT
1Chào bệnh nhân, thân nhân. Giới thiệu tên
điều dưỡng.
2
Kiểm tra họ tên bệnh nhân, ngày sinh, giới
tính, địa chỉ, kiểm tra thông tin bệnh nhân với
vòng đeo tay và hồ sơ bệnh án.
3Báo và giải thích cho bệnh nhân, thân nhân,
quan sát ống thông và da nơi đặt ống.
4Điều dưỡng về phòng mang khẩu trang, rửa
tay thường quy.
5Chuẩn bị dụng cụ.
6Đối chiếu lại bệnh nhân, báo giải thích lại lần
nữa.
7Đặt bệnh nhân thế ngồi hoặc nằm đầu cao
300, choàng khăn qua cổ bệnh nhân.
8Đặt bồn hạt đậu cạnh má bệnh nhân.
9Rửa tay nhanh, mang găng sạch.
10 Tháo băng keo cố định ống thông trên má và
mũi bệnh nhân.
146
KỸ THUẬT ĐIỀU DƯỠNG NHI KHOA 2020
11
Tay thuận cầm gạc, tay không thuận quấn
gọn ống thông nằm bên ngoài vào trong tay,
gập chặt một hoặc hai vị trí trên ống thông,
(nút đậy ống thông dạ dày phải đóng).
12
Tay thuận rút ống ra từ từ, quấn gọn đoạn
ống vừa rút trong tay không thuận, tránh làm
rơi vãi chất tiết ra ngoài.
13
Bỏ gọn ống vào thùng chứa chất thải lây nhiễm.
14
Dùng que gòn nhúng nước vệ sinh hai mũi
bệnh nhân cho đến sạch (nếu đặt đường
mũi).
Dùng khăn lau khô mũi, miệng bệnh nhân.
15 Tháo găng.
16 Cho bệnh nhân tiện nghi, dặn dò thân nhân
những điều cần thiết.
17 Cảm ơn bệnh nhân và thân nhân đã hợp tác.
18 Dọn dẹp dụng cụ, rửa tay, ghi hồ sơ.