Kỹ thuật sinh sản nhân
tạo cá thát lát
(Notopterus notopterus)
Cũng như một số loài cá giá trị thương phẩm trên thị trường
luôn cao như cá lóc (Channa striata), cá trê vàng (Clarias
marcocephalus), cá rô đồng (Anabas testudineus), cá sặc rằn
(Trichogaster pectoralis), cá thát lát (Notopterus
notopterus)có phẩm chất thịt ngon, khi chế biến được mọi
người ưa thích. Giá cá nguyên con dao động từ 20.000 -
30.000 đồng/kg, thịt cá làm chả có giá từ 45.000 - 60.000
đồng/kg.
Bảng1 : Liều lượng chất kích thích dùng trong thí nghiệm
TN
Loại
CKT
Tng liều
CKT (
/kg cá
cái)
1
LH -
RHa
+
80
microgam
+ 10 mg
DOM
2 HCG 9.000 IU
3
Não
thu
8 mg
4
Não
thu
+
HCG
2 mg +
6.000 IU
Hiện nay, nhu cầu tiêu thcủa người dân đối với cá thát lát
gia tăng. Ðây là một trong những nguyên nhân góp phần tạo
thêm sự khai thác quá mức làm cho nguồn sản lượng cá
ngoài tự nhiên giảm sút nghiêm trọng, kích cỡ cá thương
phẩm nhỏ dần. Do đó, nghiên cu kỹ thuật sản xuất giống
nhân tạo cá thát lát, ương nuôi cá thương phẩm là việc làm
thiết thực. Từ đó, có thể cung cấp giống, chuyển giao công
nghệ cho người nuôi, bảo vệ phần nào ngun lợi thuỷ sản nói
chung, cá thát lát nói riêng.
Kỹ thuật sinh sản nhân tạo
Nuôi vỗ cá bố m
Cá bố mẹ được nuôi trong ao đất (300m2/ao), độ sâu mực
nước từ 1,2m - 1,4m. Mật độ nuôi vỗ : 0,5 kg/m2 đối với cá
cái và 1 kg/m2 đối với cá đực với hai công thức thức ăn khác
nhau tương ứng với hai thí nghiệm (TN) : TN I : 70% cám +
30% bột cá; TN II : 70% cám + 30% cá tươi xay nhuyễn.
Ðể đảm bảo các yếu tố ảnh hưởng lên sự phát triển tuyến sinh
dục tương đối đồng nhất giữa hai TN, ao ngăn ra làm hai,
mỗi ngăn cho một TN.
Hầuhết cá được chọn nuôi đều có tuyến sinh dục đang ở giai
đoạn II. Sau hai tháng nuôi, định k một tháng kiểm tra sự
thành thục của cá một lần.
Như vậy, có thể nói rằng chất lượng thức ăn đã tác động
mạnh đến sự phát triển tuyến sinh dục của cá thát lát. TN II
(70% cám + 30% cá tươi) đã đáp ứng tốt về nhu cầu dinh
dưỡng của cá hơn là TN I (70% cám + 30% bột cá).
Bảng 2 : Tỷ lệ thành thục (TLTT) ca cá thát lát cái ở hai
thí nghim
T
h
á
n
g
T
N
S
c
á
n
u
ô
i
v
S
c
á
t
h
à
n
h
t
G
i
a
i
đ
o
n
t
h
à
TL
TT
(%
)