ỹ
ậ
ạ
ả
ả
ạ
K thu t so n th o văn b n quy ph m pháp lu t ậ ngôn ng pháp lý ữ
ả ượ ậ ầ ữ ớ ộ ộ c gi ạ i h n tuy t đ i. Các văn b n pháp lu t đ c ban hành tr ế ư ớ ạ ả ả ướ ả ả ạ c so n th o v i m t ngôn ng có đ chính xác t ậ ượ ễ ứ ạ ề ỹ ạ ậ ố ậ ả c chú ý không ch ạ ả ữ ề ẩ ẽ ả ậ ầ ạ ỉ ở ấ ả ủ ộ ậ ủ ế ọ Các văn b n quy ph m pháp lu t c n đ i đa ố ạ n u ch a th đ t đ ắ c đây m c ệ ố ể ạ ượ không ít nh ng sai sót v k thu t so n th o, trong đó có c cách di n đ t. Cũng không có ít các ạ ữ ý ki n cho r ng các nhà so n th o văn b n pháp lu t c làm ph c t p ngôn ng pháp lý. Chính ế ằ v n đ th m quy n, v n ấ vì v y, vi c so n th o văn b n pháp lu t c n đ ượ ệ ậ ề đ th t c ban hành mà c v k thu t so n th o. N i dung c a văn b n s không th đ ể ượ c ề ủ ụ ả i đúng n u cách th hi n c a chúng không chính xác, không khoa h c. Các k năng chuy n t ỹ ể ả i đây s giúp nhà so n th o có nh ng văn b n chu n xác v ngôn ng và di n đ t. d ẽ ả ả ề ỹ ể ệ ả ướ ữ ữ ề ễ ạ ả ẩ ạ
4.1. S d ng th i hi n t i, quá kh và t ng lai đúng v i n i dung mà văn b n mu n th hi n ử ụ ệ ạ ờ ứ ươ ể ệ ớ ộ ả ố
nh ng th i đi m khác nhau. Các quy ph m pháp ở ữ ể ậ ủ ầ ớ ậ ẩ ố ớ ạ ồ ố ễ ậ ạ ạ ạ ậ ượ ộ ầ ệ ự ầ ậ ạ ờ ị ử ụ ị ệ ự ộ ỉ ề i, t ễ ẫ ế ề ả ấ c ban hành. Các hành vi c a ch th pháp lu t x y ra ủ ể ờ c ban pháp lu t ph n l n ch áp d ng đ i v i các hành vi x y ra sau khi quy ph m pháp lu t đ ụ ỉ ả hành có hi u l c tr r t ít nh ng quy ph m có hi u l c h i t . Vì v y, khi di n đ t m t quy đ nh ệ ự ị ữ ừ ấ pháp lu t thì c n chú ý đ n vi c xác đ nh th i đi m hành vi mà quy đ nh chúng ta c n so n th o ả ế ể ệ ờ c th c hi n m t cách chính xác n u chúng ta s d ng đúng các th i s đi u ch nh. Đi u này đ ế ượ ẽ ề quá kh , hi n t ế ng lai. Không ít các văn b n không chú ý đ n v n đ này nên d d n đ n ệ ạ ươ ứ s hi u sai và áp d ng sai các quy đ nh đ ụ ự ể ượ ị
4.2. B o đ m đ chính xác cao nh t v chính t và thu t ng ấ ề ả ả ộ ả ậ ữ
ễ ả ả ề ả ả ậ ở ộ ộ ậ ữ ữ ỉ i so n th o có nh ng t c d dàng b i đ i ngũ biên t p song, sai sót v thu t ng thì ch có ư ả và thu t ng . Sai ậ ả ạ ượ ắ ượ ữ t nên dùng thu t ng nào cho phù h p, ph n ánh đúng n i dung c. Khi so n th o văn b n, ng ả ữ ễ ụ ọ ế ề ạ ả ườ ợ ạ ậ ộ Cách di n đ t m t quy ph m pháp lu t ph i b o đ m đ chính xác v chính t ộ ạ ậ có th x lý đ sót chính t ể ử ả các nhà so n th o m i kh c ph c đ ớ ả ạ t ng riêng c a mình nên h bi ủ ưở các quy đ nh c n so n th o. ầ ạ ả ị
ộ ố ắ ầ ượ c đ c bi ặ ệ t chú ý đ cho văn b n so n th o đ t đ chính xác ạ ạ ộ ể ả ả M t s quy t c sau đây c n đ cao.
ộ ể ệ ỏ ủ ứ ậ ắ ậ ằ ể ệ ả ầ ứ ộ 4.2.1. Trong văn b n pháp lu t m c đ th hi n tính nghiêm kh c trong đòi h i c a pháp lu t ậ ễ đ i v i ch th . C n xác đ nh m c đ đòi h i c a pháp lu t b ng cách th hi n nó trong di n ỏ ủ ị ủ ể đ t các quy đ nh pháp lu t ậ ị ố ớ ạ
đ nh trong các quy ph m pháp lu t thì nên dùng các c m t ả ị ả ừ ể ệ ừ ừ ẳ ụ ệ ố ợ ng h p, Ho c, Hay v.v ặ th hi n kh năng , ng thích ữ ử . Vi c sệ - Khi nêu các gi ch không dùng các t h p nh t và đ ấ d ng các t ậ ạ bi u đ t m t s kh ng đ nh tuy t đ i. Các t ộ ự ạ ừ ể N u, Khi, Trong tr ế ấ , ng này cũng c n ph i linh ho t đ tránh l p l ặ ạ ạ ể ả ho c c m t ụ ặ c dùng ph bi n nh t là : ổ ế ượ ầ ữ ị ườ i trong m t quy đ nh. ộ ứ ợ ụ ừ ị
ủ ể ử ự ữ ụ ự ệ ả ặ ị ượ ệ c th c hi n ự - Khi quy đ nh nh ng x s mà ch th có nghĩa v ph i th c hi n ho c không đ thì dùng: Ph i, có nghĩa v , c m, không đ ụ ấ c ượ ả
ủ ể ể ự ự ự ệ ệ ọ - Khi quy đ nh nh ng x s mà ch th có th l a ch n th c hi n hay không th c hi n thì dùng: ị Có quy n, đ ử ự c phép ữ c, đ ượ ượ ề
- Khi quy đ nh nh ng x s mà ch th có th l a ch n th c hi n hay không th c hi n song ể ự ủ ể ử ự ữ ự ự ệ ệ ọ ị
pháp lu t c n đ nh h ậ ầ ị ướ ng cho ch th thì dùng: ủ ể nên, c n.ầ
c dùng trong các văn b n pháp 4.2.2. Tính ph bi n c a thu t ng pháp lý đ ủ ổ ế ữ ậ ượ ả lu tậ
ả ủ ệ ả ả ộ ọ Đây là m t đòi h i h t s c quan tr ng có kh năng đ m b o tính chính xác, hi u qu c a văn b n hay quy đ nh c n so n th o. Tính ph bi n c a thu t ng pháp lý đòi h i: ỏ ỏ ế ứ ạ ầ ả ổ ế ủ ữ ả ả ậ ị
c dùng trong các văn b n pháp lu t hay đ ậ ả ậ ữ ượ ể c dùng ủ ượ ặ c ban hành là đ cho toàn th xã h i hi u, tuân th ho c ể ạ ữ ườ ể ậ ư ượ ậ ử ụ ả ẽ ượ ả ấ ủ ị ụ ể ữ ớ i so n th o dùng nh ng thu t ng mà mình m i sáng t o ra, ch a ư ữ c đó ho c ch a đ ặ c cách hi u th ng nh t cho nh ng ng ố ượ ặ ả ậ ậ ư ế ạ ậ ộ ữ ữ ổ ề ượ ệ c dùng trong các văn b n, n u s d ng không ch n l c thì cũng đã gây nhi u khó khăn ả ầ ọ ọ ộ ờ c ta m i b t đ u s d ng l ư cáo t , bãi n i, t ng đ t .v.v ủ ử ụ ệ ố ạ ế ử ụ ả ụ ậ i các thu t ng c nh ạ ậ ể ớ ắ ầ ậ ướ ụ ữ ổ ị ấ ượ ữ ổ ạ ầ ấ ề ể ậ ả ạ ả ử ụ ẽ ị ữ ố ượ ượ ụ ụ ị ư đ ả ườ ư ệ ệ ạ ớ ộ ả ệ ấ ả ố ệ ử ụ ứ ề ạ ể ậ ệ ố ả ậ ủ ượ ướ ứ ự ậ ị ứ c s d ng ch y u trên th tr ủ ế ị ườ c ta có khái ni m công ch ng, ch ng th c, xác nh n. Ngh đ nh ứ ệ ậ ị ế ả ứ ư ự ệ ị a) Thu t ng đó ph i là thu t ng đã đ ậ ữ ả ph bi n trong lu t h c. Pháp lu t đ ộ ậ ọ ổ ế ậ ượ áp d ng. Vì v y, vi c ng ớ ả ệ ụ c công nh n r ng rãi đ c s d ng trong các văn b n pháp lu t tr t ng đ ể ậ ướ ả ừ ườ i so n th o các quy đ nh hay văn b n s không t o đ ạ ạ s tuân th hay áp d ng chúng. Ch a nói đ n các thu t ng m i, ngay c thu t ng c , m c dù ẽ đã đ cho vi c hi u, tuân th và áp d ng pháp lu t. Ph i c n m t th i gian dài h th ng pháp lu t ậ ử n . Mu n số ạ ố ậ ố c cách hi u th ng d ng các thu t ng c hay thu t ng m i sáng t o thì ít nh t ph i t o đ ể ữ ớ nh t v thu t ng đó. N u không tuân th yêu c u này thì văn b n so n th o s khó hi u, khó ế ả ạ ủ c s d ng trong Ngh đ nh 17/HĐBT đ ệ ch ng th c áp d ng th ng nh t. Ví d , khái ni m ứ ấ i so n th o đ a ra. Khái ni m này ch a có cách ngày16/1/1990 là m t khái ni m m i mà ng ư t là văn b n xác hi u th ng nh t. B n thân khái ni m ch ng th theo cách hi u trong ti ng Vi ế ể ư nh n quy n tài s n và đ ng ch ng khoán. Bên c nh đó trong h th ng pháp lu t c a n 17/HĐBT ngày 16/1/1990 quy đ nh ch ng th là s xác nh n vi c các bên đã ký k t b n h p ợ đ ng t i m t c quan công ch ng. ộ ơ ứ ạ ồ
ậ ệ ố ữ ứ ậ ườ ả ử ụ ợ ộ ố ướ ề ả ả ẫ ồ c ự ề ệ ả b) Khi pháp lu t đã có các thu t ng pháp lý chính th c thì tuy t đ i ph i s d ng chúng. Nhi u ề ng d n v các bi n pháp b o đ m h p đ ng v n dùng i khi so n th o m t s văn b n h ng ệ ạ ả ả ẫ ế ướ trong lúc B lu t dân s và nhi u văn b n hi n hành khác đã khái ni m đ đ ng, kh ộ ậ ể ươ ệ ấ . dùng h p đ ng, th ch p ế ồ ợ
ầ i Vi ị ủ ụ ng ủ ộ ả ệ i n c ngoài ườ ướ ệ c ngoài là ng i n ườ ướ ườ c ngoài n u h mang qu c t ch n ườ ị ặ t Nam đ nh c n ư ở ướ ị i mang qu c t ch m t qu c gia khác. Ng ộ i Vi ể ố ị ọ ườ ế ườ ố ị ọ ướ t Nam n u h không t ệ c khác. Chính vì v y, vi c dùng khái ni m ng ệ ế i Vi ậ ệ ỉ ả ề ể ề ị ả ủ c ngoài không t Nam có i Vi ố ệ ườ c khác. Tuy nhiên, ng ư t Nam đ nh c ệ t Nam đ gia nh p qu c b qu c t ch Vi ố ậ ố ị ừ ỏ ệ t Nam i Vi c ngoài đ ch c ng i n ệ ườ ể ườ ướ ứ ạ c ngoài là không chính xác và có th làm phát sinh nhi u v n đ pháp lý ph c t p. s 01-NH5/TT ngày 28/4/1995 là m t ví d cho vi c dùng không đúng ư ố ấ ệ ụ ộ c) Ph i tuân th n i hàm c a khái ni m c n s d ng và đ t chúng đúng vào văn c nh c a quy ả ử ụ đ nh c n so n th o. Ví d và ng ạ ầ ph i là m t. Ng ộ ả i n th là ng ườ ướ ể c ngoài v n là ng n ẫ ở ướ t ch n ướ ị n đ nh c ư ở ướ Đi m 5.5 c a Thông t ủ thu t ng pháp lý. ữ ể ậ
ạ ớ ỷ ụ ở ề số ườ i ệ ạ ồ ả làm vi c t n c ngoài và ng ". c ngoài "Văn phòng đ i di n ph i đăng ký v i U ban nhân dân t nh, thành ph n i đóng tr s v ệ i văn phòng đ i di n ( c ngoài ng i n ạ ườ ướ ) theo s l t Nam đ nh c Vi ố ượ ị ệ ỉ ệ bao g m ng ng quy đ nh t ị ố ơ i n ườ ướ i Gi y phép ấ ư ở ở ướ ạ
ậ ạ ố ớ ệ ọ ệ ự ả ữ ả ẳ ể ng thi ạ , ti n b i th ầ ạ ồ ề ả ợ ậ t h i đó ch không ệ ạ ố ớ ữ ứ ệ ủ ị i so n th o cân nh c k c ng ườ ắ ả ỉ phí t n nguyên v t li u đ ch ậ ệ , ể ế H u qu pháp lý ồ ổ x y ra. Thu t ng pháp lý ý nghĩa r t l n đ i v i vi c đ t m c đích và tính chính xác c a các quy đ nh, ạ ấ ớ hay văn b n c n so n th o. Vi c l a ch n thu t ng ph i đ ỹ ậ càng. Ch ng h n, không th dùng khái ni m ậ ti n ph t ề ườ ề chính là trách nhi m, nghĩa v c a các bên đ i v i nh ng phí t n, nh ng thi ữ ph i b n thân chúng. Chúng ch là nh ng s ki n th c t ữ ụ ạ ữ ả ượ ệ h u qu pháp lý ổ ả t h i; (Đi u 19 Pháp l nh H p đ ng kinh t ). ệ ệ ạ ụ ủ ỉ ự ế ả ả ả ự ệ
t chu n, không s d ng ph ng ng 4.2.3. Ch s d ng ti ng Vi ỉ ử ụ ế ệ ử ụ ẩ ươ ữ
ậ ạ ệ ệ ầ ạ ử ụ ả ả ự ư ế ả qu o trái ạ " b ng " ằ ả ng ng có th làm ạ ươ ẹ ệ ữ ữ ử ụ ộ ể ạ ử ụ ố ọ ề ố ơ ng ng không t o ra đ ả ố ng ng . Trong báo chí, văn h c vi c s d ng ph c s d ng ph ươ ượ ầ ẩ ử ụ ộ ươ ơ ệ ượ ữ ể ạ ấ ữ ễ Bên c nh vi c s d ng chính xác các thu t ng pháp lý, vi c s d ng chính xác ngôn ng di n ữ ệ t i so n th o văn b n ph i d a vào ti ng Vi đ t khác cũng là m t yêu c u đáng l u ý. Ng ườ ". Khi so n th o văn b n chính th ng đ so n th o. Không nên thay " ả R trái ẽ không đ ể ử ụ i hoàn toàn không thích h p cho tác ph m s ng h n, g n v i cu c s ng h n song đi u này l ợ ạ ớ c cách hi u th ng nh t các quy trong văn pháp lý. Vi c s d ng ph ố đ nh c n ban hành. ầ ị
ng, ữ ữ ậ ậ ậ ọ ườ i so n th o nên đ t cho mình nh ng câu h i mang tính k thu t sau: 4.2.4. Khi ch n và s d ng các thu t ng , k c thu t ng pháp lý l n thu t ng thông th ữ ể ả ng ỏ ử ụ ặ ẫ ậ ườ ữ ạ ả ỹ
a) Các văn b n pháp lu t, các b n án tr c đây đã s d ng thu t ng này ch a? ả ậ ả ướ ử ụ ữ ư ậ
b) Các thu t ng này hi n nay có đ c ti p t c s d ng ph bi n không? ữ ệ ậ ượ ế ụ ổ ế ử ụ
c) Cách hi u các thu t ng này có th ng nh t không? ữ ể ậ ấ ố
ộ ộ ử ụ ố d) Pháp lu t hay th c t ự ế ậ không? Các thu t ng này có ph i là m t d ng ph ữ ấ có yêu c u s d ng các thu t ng này theo m t n i dung th ng nh t ữ ữ ậ ng ng không? ươ ộ ạ ầ ả ậ
4.3. S d ng đúng k thu t vi n d n ử ụ ệ ậ ẫ ỹ
ị ở ả ẫ ệ ả các văn b n khác đ so n th o văn b n ể ộ ệ ữ ừ ệ ả ả trong cùng văn b n hay t t. Đây là m t trong nh ng cách hi u qu đ ế ữ ậ ỹ ẫ ậ ẫ ử ụ ả ượ ả ự ố ể ẫ ớ ấ ủ ậ ữ ố ậ ạ ệ ầ ẫ ỉ ữ ộ ị ờ ấ ế ủ ả i mà văn b n đó h ườ ế ả ớ
ề ừ ế ệ ệ ị ầ ầ ự ế ị ng t ộ ủ ộ ậ ễ ạ ủ i c a ph n V BLDS ầ ươ ươ ẫ Vi n d n nh ng quy đ nh ạ ả ữ ả ồ là vi c làm c n thi c dùng đ lo i b s ch ng ể ạ ỏ ự ầ chéo, mâu thu n gi a các văn b n, các qui đ nh, đ m b o s th ng nh t c a pháp lu t. Tuy ị ư i nh ng h u qu không t t nh nhiên, vi c s d ng k thu t vi n d n không đúng có th d n t ả ệ ệ c vi n d n đ áp vi c áp d ng sai pháp lu t, tình tr ng m t th i gian khi tìm ki m quy ph m đ ệ ạ ể ẫ ệ ượ ế ụ c vi n d n. c h t c a vi n d n là ph i ch rõ quy đ nh đ d ng. M t trong nh ng yêu c u tr ẫ ướ ụ ệ ượ ị ả ộ ệ m t văn b n khác thì ch rõ quy đ nh đó ch không nên vi n N u ch vi n d n m t quy đ nh ở ộ ẫ ế ỉ ỉ ệ ứ tìm ki m. Cách i ph i t i toàn b văn b n đ cho nh ng ng d n t ể ướ ả ữ ộ ẫ ớ ả ự c coi là m t ví d . Đi u 637 BLDS khi vi n d n sau đây trong B lu t dân s (BLDS) có th đ ề ụ ể ượ ộ ậ ẫ ệ ự Vi c th a k quy đ nh v th a k quy n s d ng đ t đã vi n d n đ n Ph n V c a BLDS: " ử ụ ế ẫ ế ừ ấ ề ". Ph n V này g m c th c hi n theo các qui đ nh c a ph n V B lu t này quy n s d ng đ t đ ồ ầ ủ ệ ấ ượ ề ử ụ ị ng và 54 đi u g m các đi u t 590 đ n 644. S chính xác và d áp d ng h n n u đi u 5 ch ề ề ế ơ ụ ẽ ề ừ ồ ươ ng còn l 637 ch vi n d n đ n ch ầ ế ỉ ệ không liên quan đ n vi c th a k quy n s d ng đ t. ệ ế ng VI ph n V c a BLDS. Các ch ủ ử ụ ừ ế ề ấ
ầ ố ượ ủ ệ ề ả ả ủ ể ệ ệ ượ ẫ ộ ị M t yêu c u khác c a vi c vi n d n là đ m b o tính phù h p c a đ i t ẫ đ nh vi n d n và quy đ nh đ ệ đ n m t hình ph t quy đ nh trong B lu t hình s nh là m t ch tài cho b n thân nó. ng đi u ch nh c a quy ủ ỉ ẫ c vi n d n. M t quy ph m x ph t hành chính không th vi n d n ạ ế ẫ ộ ậ ộ ị ế ợ ử ộ ạ ư ệ ộ ự ả ạ ị
4.4. Dùng câu ng n v i tr t t lôgic ớ ậ ự ắ
ễ ấ ề ằ ự c di n đ t dài dòng và khó hi u. Đi u nay là th c t c ta th ể ạ ượ ướ ễ ể ề Câu văn dài có th gây s khó hi u và d m t đi tính chính xác. Nhi u ng i cho r ng pháp lu t ậ n và có c s . Lý do ơ ở chính là nhi u văn b n dùng câu quá dài. Quy đ nh sau đây có th là m t ví d minh ho : ạ ể ng hay đ ả ườ ự ế ộ ườ ề ụ ể ị
ch c ho c cá nhân không đ ố ớ ụ ề ệ ị ổ ứ ặ ượ c phép kinh doanh mà trong quá trình kinh doanh không c phép ng xuyên đ m b o các đi u ki n qui đ nh cho lo i hàng hoá, d ch v đó, đ u coi là hành vi "Đ i v i hàng hoá, d ch v kinh doanh có đi u ki n, các t kinh doanh mà kinh doanh, ho c đ th ả ượ ệ ặ ề ườ ả ạ ị ụ ề ị
ẽ ị ử ứ ứ ạ ặ ộ ị " (Đi u 15 Ngh đ nh 36-CP ngày 5 tháng 1 ủ ệ ề ậ ị ị kinh doanh trái phép, tuỳ theo m c đ vi ph m s b x lý hành chính ho c b truy c u trách nhi m hình s theo qui đ nh c a pháp lu t hi n hành ệ ị ự ủ . năm 1995 c a Chính ph ) ủ
ụ ể ặ ổ c l p l ừ c h t c n tránh c m t i nhi u l n và sau đó có th rút ng n đo n văn này ạ ụ ượ ặ ạ ế ầ ắ ướ ể ề ầ ị Câu văn này dài và khó, có nhi u ch trùng l p nhau có th tránh. Tr ề kinh doanh, hàng hoá, d ch v đ nh sau: ư
ệ ượ ữ ụ ệ ặ ị ố ớ ụ ề ả ị ị "Vi c kinh doanh nh ng hàng hoá, d ch v có đi u ki n khi không đ ả c phép ho c không đ m ề b o các yêu c u qui đ nh đ i v i hàng hoá d ch v đó đ u b coi là hành vi kinh doanh trái phép ị và có th b x lý hành chính ho c truy c u trách nhi m hình s tuỳ theo m c đ vi ph m ầ ể ị ử ạ ". ứ ự ứ ệ ặ ộ
ch di n đ t b ng 90 t c rút ng n còn 60 t Quy đ nh này t ị ừ ạ ằ ổ ễ đ ừ ượ ắ . ừ
ộ ị ả ạ ng pháp làm cho văn b n ả ở ể ng t ớ ắ ọ ướ ữ ế ng mà chúng h ấ i. Có nh ng lý do sau đây khi n chúng ta nên tránh các câu dài. ậ ố ấ ệ ễ ị ị , ng ề ả ữ ữ Th hai ứ ể ơ ạ ộ
ộ ườ ứ Th baứ ườ ng mà các qui đ nh pháp lu t h ậ ậ ướ ị ng có trình đ am hi u sâu v pháp lu t. Vì v y, các quy đ nh pháp lu t đ ậ ượ ề ng. phía đ i t S d ng các câu ng n, tránh các câu dài lê thê cũng là m t trong ph ươ ử ụ ố c hi u đúng b i các đ i c n so n th o cô đ ng, chính xác, các quy đ nh ban hành ra d đ ễ ượ ầ Thứ t ượ nh tấ , v b n ch t, các quy đ nh pháp lý v n r t khó. Vì v y vi c di n đ t các quy đ nh pháp lý ạ i so n b ng nh ng câu văn dài càng làm cho chúng tr nên khó hi u h n n a; ạ ở th o khi dùng các câu dài th , nh ng đ i t nh ng đ i t ể hi n càng ng n g n thì càng có hi u qu cao v kh năng ti p nh n t ệ ng vi ph m các qui t c ng pháp m t cách vô th c; ữ ầ ớ ậ ế ắ i ph n l n không ph i là các lu t gia hay ng t ả ớ ể c th ậ ị ả ố ượ ố ượ ắ ằ ả ữ ữ ệ ố ượ ậ ừ ề ả ọ
ng đ ạ ằ ướ ườ ượ ủ ễ ậ ị Các quy đ nh trong pháp lu t hi n hành c a n Quy đ nh sau đây trong Thông t c ta th s 01-NH5/TT ngày 28/4/1995 có th đ c di n đ t b ng các câu văn. c coi là m t ví d . ụ ệ ư ố ể ượ ộ ị
ạ ớ ỷ ố ơ ả ệ ạ ỉ ồ ườ ạ c ngoài và ng i Vi n ườ ạ ị ệ c ngoài làm vi c t ư ở ở ướ ệ ạ c ngoài) theo s l ố ượ ệ ụ ở ề ố "Văn phòng đ i di n ph i đang ký v i U ban nhân dân t nh, thành ph n i đóng tr s v s ệ i n t i văn phòng đ i di n (bao g m ng ng i Vi ườ ướ Nam đ nh c ệ t Nam làm vi c ị t ệ ạ i i làm vi c t ạ văn phòng đ i diên th c hi n đ y đ nghĩa v n p thu thu nh p theo lu t đ nh ệ ườ ." i văn phòng đ i di n và có trách nhi m t o đi u ki n thu n l ầ i n ườ ướ i Gi y phép; s ng ấ ố i cho nh ng ng ữ ậ ợ ậ ệ ng qui đ nh t ề ệ ạ ụ ộ ậ ị ự ủ ệ ế ạ
c di n đ t chính xác h n b ng các câu ng n sau mà v n không làm ễ ạ ằ ắ ẫ ơ Quy đ nh này có th đ ể ượ thay đ i n i dung c a nó. ủ ị ổ ộ
"Văn phòng đ i di n ph i: ả ệ ạ
i văn ố ơ ặ ụ ở ố ượ ệ ạ - Đăng ký v i U ban nhân dân t nh, thành ph n i đ t tr s , s l ỉ phòng, bao g m c ng c qui đ nh t i Gi y phép và ng c ngoài đ ườ i Vi i làm vi c t t Nam. ớ ỷ ồ i n ườ ướ ng ng ườ ượ ệ ả ạ ấ ị
i cho nh ng ng i làm vi c t ạ ậ ợ ệ ườ ệ ạ i văn phòng đ i di n th c hi n nghĩa v ệ ự ệ ạ ụ - T o đi u ki n thu n l ữ ". n p thu thu nh p theo lu t đ nh ậ ậ ị ề ế ộ
chúng ta rút quy đ nh này t 347 ch xu ng còn 256 ch t c g n 1/3 mà n i dung ị ừ ữ ứ ữ ầ ố ộ Trên th c t ự ế c a quy đ nh không thay đ i. ổ ị ủ
4.5. S d ng tích c c k thu t trình bày so le ử ụ ự ậ ỹ
ủ ỗ ị hình th c mà m i ý, tùy theo v trí c a nó c th hi n b ng các ký hi u riêng. Ph ẽ ượ ủ ầ ạ ộ ứ ể ệ ằ Trình bày so le là cách phân các ý theo m t tr t t trong n i dung c a quy đ nh c n so n th o, s đ ị pháp trình bày so le giúp gi m b t các t ộ ậ ự ả ng thông th ng, tăng kh năng hi u c a ng ừ ữ ả ớ ườ ủ ả ươ ng ườ ọ i đ c ệ ể
ờ ng pháp trình bày so le đ ng pháp này cũng đ ươ ươ ổ ế c dùng khá ph bi n ụ c s d ng khá nhi u. Ví d ượ ử ụ ượ ề nh vào hình th c trình bày. Chính vì v y ph ứ trong các văn b n. Trong B lu t dân s ph ả Đi u 745 BLDS đ ậ ự ộ ậ c trình bày nh sau: ượ ư ề
"Đi u 80. Tác gi ề ả
là ng ả ườ ự i tr c ti p sáng t o toàn b hay m t ph n tác ph m văn h c, ngh thu t, khoa ầ ế ệ ẩ ạ ậ ọ ộ ộ 1. Tác gi h cọ .
i sau đây cũng đ 2. Nh ng ng ữ ườ ượ c công nh n là tác gi ậ : ả
a) Ng i d ch tác ph m t ngôn ng này sang ngôn ng khác là tác gi ườ ị ẩ ừ ữ ữ ả ủ c a tác ph m d ch đó; ẩ ị
lo i hình nay i c i biên, chuy n th tác ph m t ể ườ ả ừ ể ẩ ừ ạ i phóng tác t b) Ng ườ sang lo i hình khác là tác gi ậ tác ph m đã có, ng ẩ ẩ c a tác ph m phóng tác, c i biên, chuy n th đó; ả ủ ể ể ả
i khác thành tác ph m có tính sáng ể ườ ủ ọ ả ẩ c a tác ph m biên so n, chú gi ẩ " i, tuy n ch n đó c) Ng ườ t o là tác gi ạ i biên so n, chú gi ạ ẩ ả ủ i, tuy n ch n tác ph m c a ng ọ ể ạ ả
ả ề ề ấ ặ ậ ươ ủ c trình bày ng n g n và d hi u h n b ng ph ả ng pháp trình bày so le. Quy đ nh sau đây c a Lu t công ty 1990 có th ọ ữ ị ng pháp nói trên. Đi u 45 Lu t công ty 1990 ươ ứ ạ ậ ề ễ ể ượ ằ ậ ơ ự ậ Trong so n th o văn b n pháp lu t, khi g p ph i nh ng v n đ ph c t p, liên quan nhi u s v t ả ạ thì nên s d ng ph ể ử ụ đ ắ quy đ nh: ị
ạ ấ ề ụ i, t ườ ổ ứ ậ ứ ượ ậ ấ ấ ấ ứ ệ ậ ậ ậ ủ ề ặ ặ ạ ả ằ ị ấ ch c b c m, c phép thành l p công ty; không c p gi y phép, gi y đăng ký kinh doanh ề ch c đ đi u ki n thành l p công ty ho c đăng ký kinh doanh; ch ng nh n sai v ặ ủ ề ngân hàng ho c v giá tr tài s n b ng hi n v t c a công ty, ho c vi ph m các qui ệ ặ ỷ ậ ị ứ ử ặ ậ ặ ộ ị i d ng ch c v , quy n h n c p gi y phép thành l p công ty cho ng i l "Ng ấ ườ ợ ụ i không đ cho ng ườ i, t cho ng ứ ườ ổ s v n g i ử ở ố ố ứ đ nh khác c a lu t này, thì tuỳ theo m c đ nh ho c n ng mà x lý k lu t ho c b truy c u ẹ ủ ị ậ ." trách nhi m hình s theo qui đ nh c a pháp lu t ủ ự ệ ị
ng pháp trình bày so le chúng ta s có th so n th o quy đ nh đó nh sau: N u s d ng ph ử ụ ế ươ ư ể ẽ ả ạ ị
ẽ ị ử ỷ ậ ứ ứ ẹ ệ ặ ặ "Tuỳ theo m c n ng nh , các hành vi sau đây s b x lý k lu t ho c truy c u trách nhi m hình s :ự
a) L i d ng ch c v , quy n h n: ợ ụ ứ ụ ề ạ
ch c b c m ho c không đ ậ ấ i, t ườ ổ ị ấ ứ ặ ượ ậ c phép thành l p 1. C p gi y phép thành l p công ty cho ng ấ công ty;
ấ ấ ậ ấ i, t ườ ổ ệ ch c đ đi u ki n ủ ề ứ 2. Không c p gi y phép thành l p hay gi y đăng ký kinh doanh cho ng thành l p công ty ho c đăng ký kinh doanh; ặ ậ
3. Ch ng nh n sai v v n g i ề ố ử ở ứ ậ ngân hàng ho c giá tr tài s n b ng hi n v t c a công ty. ả ậ ủ ệ ằ ặ ị
b) Vi ph m các quy đ nh khác c a Lu t công ty ". ủ ạ ậ ị
4.6. S d ng thu t ng pháp lý ử ụ ữ ậ
4.6.1. Xác l p thu t ng pháp lý ữ ậ ậ
c pháp lu t quy đ nh v nghĩa. Vi c xác l p thu t ng ậ ữ ữ ượ ữ ừ ề ệ ậ ậ , ng đ ầ ậ ấ ể ỏ ố Thu t ng pháp lý là nh ng t ữ pháp lý là r t quan tr ng, góp ph n không nh vào vi c t o ra cách hi u th ng nh t, chính xác v t c s d ng trong văn b n nói riêng và n i dung văn b n nói chung. ề ừ ấ ng đ ữ ượ ị ệ ạ ộ ọ ử ụ ả ả
Thu t ng pháp lý c n đ c xác l p trong nh ng tr ng h p: ữ ậ ầ ượ ữ ậ ườ ợ
ư ệ ượ ờ ố ự ậ ữ ệ ớ - Đ a ra khái ni m v nh ng s v t, hi n t ề có liên quan đ n n i dung d th o mà trong pháp lu t ch a có quy đ nh; ng, quy trình m i phát sinh trong đ i s ng xã h i, ộ ị ự ả ư ế ậ ộ
ng, quy trình đã đ ữ ệ ệ ượ ượ ư c pháp lu t quy đ nh nh ng ậ ị - Đ a ra khái ni m v nh ng s v t, hi n t ự ậ ề ch a xác đ nh chính th c v nghĩa; ư ư ứ ề ị
ng, quy trình có liên ự ậ ữ ế ề ệ ệ ượ - Đ a ra khái ni m m i đ thay th khái ni m cũ v nh ng s v t, hi n t ư quan t ớ ể ệ i n i dung d th o. ự ả ớ ộ
Khi xác l p thu t ng pháp lý, c n tuân th nh ng nguyên t c c b n sau: ơ ả ữ ủ ữ ậ ắ ầ ậ
ộ ủ ể ể ả ầ ủ ậ ấ ố - N i dung c a thu t ng pháp lý ph i đ y d , rõ ràng, đ đ hi u chính xác, th ng nh t trong ữ quá trình th c hi n văn b n quy ph m pháp lu t ; ậ ả ủ ự ệ ạ
t trong sáng, tránh hi n t ng l m d ng t ử ụ ẵ ừ ệ ượ ụ ạ ừ ng không trong sáng, t ữ ế ng phiên âm t ệ ti ng n c ngoài; - u tiên s d ng t Ư c , t ữ ổ ừ có s n trong ngôn ng Ti ng Vi ừ ế ữ ừ ướ
ơ ở ề ổ ố ủ ộ , ng trong Ti ng Vi ượ ữ t, nh ng có s chu n hoá v nghĩa; - N i dung c a thu t ng pháp lý nên đ ậ t ừ ủ c hình thành trên c s nghĩa c truy n, v n có c a ẩ ư ự ữ ế ệ ề
ng, quy trình thì nên ch n t ộ ự ậ ể ệ ượ ọ ừ ấ sát nghiã nh t, - Khi có nhi u t ng đ th ề ừ c s d ng trong đ i s ng xã h i; ộ cùng bi u đ t m t s v t, hi n t ạ ờ ố ử ụ ườ ượ
ả ầ ủ ữ ắ ậ ho c s d ng m t ng đ hình ọ ề ấ t là trong tr ạ ử ụ ữ ữ ể ề ừ ệ ặ ộ ậ ng h p ghép nhi u t ợ i khi s d ng; - C n b o đ m s ng n g n v c u trúc c a thu t ng pháp lý, tránh t o ra thu t ng quá dài, ả ự quá nhi u âm ti t, đ c bi ặ ế ề thành thu t ng pháp lý. Nh v y s ti n l ữ ườ ẽ ệ ợ ử ụ ư ậ ậ
ướ ế , th c ngoài đ hình thành thu t ng pháp lý trong các văn b n liên quan ậ ng h p c n b o đ m s hoà nh p ố ế ả ự ả ợ i v nh ng v n đ đa qu c gia. c trong khu v c ho c trên th gi - Ch phiên âm ti ng n ỉ i pháp lu t qu c t m t thi t t ậ ế ớ ậ v i pháp lu t các n ướ ậ ớ ể ườ ự ữ ậ ng có trong nh ng tr ữ ườ ế ớ ề ặ ữ ố ả ề ầ ấ
4.6.2. Tránh l p các t , c m t hay thu t ng đ ng nghĩa ho c các c m t vô nghĩa ặ ừ ụ ừ ữ ồ ụ ậ ặ ừ
ề ạ ả ả ế ứ ữ ư ậ ắ , nhi u nhà so n th o mang văn nói vào trong các văn b n pháp lu t. Chính vì th . Lý do chính ộ i nh ng khái ni m có cùng n i ệ ặ ạ ả ạ ườ ữ ữ ề ả Trong th c t ự ế ậ mà mà m t s văn b n pháp lu t ch a đ ng nh ng câu văn ít nghĩa nh ng l m t ừ ự ộ ố là do nh ng ng i so n th o nhi u khi không chú ý tránh l p l dung. Ví d :ụ
ả ậ ị ế ề ệ là s tho thu n b ng văn b n, tài li u giao d ch gi a các bên ký k t v vi c ệ ế ộ ụ ệ ằ ổ ự ả ả ấ ế ị "H p đ ng kinh t ồ th c hi n công vi c s n xu t, trao đ i hàng hoá, d ch v , nghiên c u, ng d ng ti n b khoa ệ ề h c k thu t và các tho thu n khác nh m m c đích kinh doanh v i s quy đ nh rõ ràng quy n ụ ữ ứ ứ ớ ự ợ ự ọ ụ ị ậ ả ậ ằ ỹ
ụ ủ ự ủ ể ệ ế ạ ỗ ệ ". (Đi u 1 Pháp l nh ề và nghĩa v c a m i bên đ xây d ng và th c hi n k ho ch c a mình ự HĐKT).
t cách tránh l p l c hình th c th hi n quy ẽ ế ặ ạ ứ ở ậ ể ệ ị
ượ ơ ữ ồ ộ ạ ộ ế ặ ủ ơ ủ ợ ồ ị ự ự ữ ứ ả ằ ặ ấ ổ
ậ ự". (Đi u 394 BLDS). ề t kê, không dùng các c m t m t khái ni m pháp lý mà ch khái ủ đ ng nghĩa đ miêu t ề ả ộ ụ ể ệ i các thu t có cùng n i dung s rút ng n đ N u bi ắ ậ ộ ế ph m pháp lu t và làm cho quy ph m tr nên chính xác và d hi u h n. Trong quy đ nh nêu trên ễ ể ạ ạ ữ văn b nả và tài li uệ là thu t ng đ ng nghĩa. M t khác quy c a Pháp l nh HĐKT thì thu t ng ậ ệ ậ ủ t kê h t nên m c đ khái quát c a nó không t kê các ho t đ ng song không th li đ nh này li ứ ể ệ ệ ị ồ H p đ ng cao. Đ nh nghĩa c a BLDS v h p đ ng có m c đ khái quát và chính xác cao h n. " ộ ứ ề ợ dân s là s tho thu n gi a các bên nh m xác l p, thay đ i ho c ch m d t các quy n và ề ậ ch nó Tính ch t khái quát c a đi u 394 BLDS th hi n nghĩa v dân s ỗ ể ệ ở ấ ụ không li ỉ ừ ồ ệ quát b n ch t c a khái ni m. ấ ủ ả ệ
ủ ụ ụ ế i quy t các v án dân s cũng có th rút ng n h n b ng cách ti p ự ế ể ắ ằ ơ : Đi u 9 Pháp l nh th t c gi ệ ề c n nh v y. Đi u 9 Pháp l nh quy đ nh nh sau ậ ư ậ ả ệ ư ề ị
c các c ả ộ ướ ề ụ ứ ả ượ ị ậ ơ , t ế ổ ứ ườ ử ụ ọ ộ i lao đ ng, t p th lao đ ng, ng ch c, đ n v có nghĩa v ch p hành b n án, quy t đ nh c a toà án ph i nghiêm ả ơ ệ ự ch c xã h i, đ n v vũ trang nhân ứ ộ ế ị ộ i s d ng lao đ ng và các ả ườ ụ ứ ủ ấ ơ ị ". "B n án, quy t đ nh v v án lao đ ng c a toà án đã có hi u l c pháp lu t ph i đ ế ị ủ ch c kinh t quan nhà n ch c chính tr xã h i, t c, t ộ ổ ị ổ dân và m i cá nhân tôn tr ng; ng ọ ể ậ ộ c quan t ơ ổ ch nh ch p hành ấ ỉ
ị ủ ề ệ ể ượ c di n đ t nh sau mà n i dung không h b thay ộ ề ị ư ễ ạ Quy đ nh này c a đi u 9 Pháp l nh có th đ đ i:ổ
ấ ở ỉ ươ ng s th án và ự ụ ch c, c quan và cá nhân. c ch p hành nghiêm ch nh b i các đ " "B n án, quy t đ nh c a toà án ph i đ ả c tôn tr ng b i m i t ph i đ ả ượ ả ượ ơ ứ ế ị ọ ọ ổ ủ ở
ạ ế ượ c rút g n này không li ị ễ ữ ạ ằ ụ ễ ả ệ ả ụ ố ữ ố ượ ộ ế ị ữ ả ẳ ể ị ng ph i th án và các đ i t ố ượ ư ch c cá nhân ướ ượ ọ ơ ể ế ạ ữ ứ ớ ả ủ ề ề ơ ị c di n đ t b ng 88 ch xu ng còn N u di n đ t theo cách này thì chúng ta rút g n quy đ nh đ ọ ng có t kê các đ i t 33 ch . Quy đ nh đ ọ nghĩa v ph i tôn tr ng b n án, quy t đ nh c a toà án mà đ a ra nh ng khái ni m có n i hàm ệ ủ có th bao hàm h t các ch l n h n, bao quát h n. Ch ng h n, khái ni m ủ ệ m i t ơ ứ ọ ổ ạ ớ ệ th c a pháp lu t, k các nh ng t c ngoài. Chính vì lý do đó, ph m vi hi u ch c, cá nhân n ể ủ ậ l c v ch th c a quy đ nh này r ng h n nhi u so v i b n thân quy đ nh c a Đi u 9 Pháp l nh ệ ủ ể ủ ề ự th t c gi ế ả ủ ụ ị i quy t các v án lao đ ng. ụ ổ ộ ộ
c nào cũng ch a đ ng các t ứ ừ ữ ồ ậ ườ ướ ầ ậ ề ầ ườ ễ ệ ạ ạ ộ ệ ị ư ậ ơ ạ ạ ả ạ ư ệ ế ộ và thu t ng pháp lý đ ng nghĩa. Trong b t c ngôn ng c a n ự ữ ủ ấ ứ i so n th o ả ng h p c n di n đ t m t khái ni m nào đó nhi u l n thì ng Vì v y n u trong tr ợ ế , khái ni m pháp lý đ ng nghĩa khác. Làm nh v y quy đ nh c n ầ nên tìm cách s d ng các t ừ ồ ử ụ so n th o v n không thay đ i n i dung song s súc tích hay và m ch l c h n. Ch ng h n, n u ế ẳ ổ ộ ạ ẽ ẫ i quy t các v án lao đ ng trong Đi u 83 Pháp l nh th t c t c gi nh chúng ta thay m t vài t ộ ủ ụ ụ ụ ừ thì quy đ nh c a Đi u 83 này m ch l c h n. Đi u 83 Pháp l nh đ ư ượ ệ ề ạ ủ ả c di n đ t nh sau: ạ ề ạ ề ễ ơ ị
nguy n gi a t p th lao đ ng và ng i s d ng lao đ ng đ c u tiên gi ữ ậ ệ ể ộ ộ ượ ư iả i t ả ự c khi toà án ra quy t đ nh gi ." "Vi c hoà gi ệ quy tế tr ướ ườ ử ụ i quy t cu c đình công ộ ế ị ế ả
đ ng nghĩa khác ử ằ ộ ị Chúng ta th thay m t vài t ữ và so sánh tính chính xác gi a quy đ nh c a Đi u 83 m i và đi u 83 đã đ ị trong quy đ nh này b ng nh ng t ở ượ ủ đ ng nghĩa ừ ồ ữ ề ề ớ ừ ồ c s a: ử
nguy n hoà gi i s d ng lao đ ng đ c Toà án u tiên ữ ậ ộ ượ ư "Vi c t ệ ự xem xét tr ả ệ c khi ra quy t đ nh gi i gi a t p th lao đ ng và ng ườ ử ụ ộ ể ". i quy t đình công ế ị ướ ế ả
ậ ữ xem xét và gi ự ả ở ộ ồ ấ ị ụ ủ ả ộ i quy t ế ệ i quy t ươ ng ừ ụ ể i quy t các v án lao đ ng và c th xem xét v a chính xác h n, v a làm cho trong ch ng m c nh t đ nh có n i dung t ủ ụ ế b ng ằ ế ừ ủ ừ ả ơ i quy t. i khái ni m gi Theo chúng tôi, thu t ng đ ng. Tuy nhiên trong văn c nh c a Pháp l nh th t c gi ả là văn c nh c a Đi u 83 thì vi c thay ệ ề di n đ t c a quy đ nh này m ch l c h n do tránh l p đi l p l ạ ị ả ạ ủ ặ ạ gi ơ ễ ệ ế ạ ả ặ
ộ ệ ậ ạ ầ ặ ừ ừ ắ ị ả ạ ượ ườ ẳ ạ ị ộ ể không c n thi ế ộ ố ộ ầ ẳ ữ ậ ng đ y m nh, đ ườ ữ ạ ạ ẩ Ch ng h n, không nên dùng: " ợ ể Trong nh ng tr ự ự ệ ệ ậ ị ể ậ ị ả ể ồ ợ ị ". Khái ni m ệ trong tr ợ và khi có ủ ể ợ M t cách th c khác đ nâng cao đ chính xác trong vi c di n đ t các quy đ nh c a pháp lu t là ứ ị ễ ủ i nh ng t tránh l p l ầ ng n nh t đ di n đ t quy đ nh c n t ho c ch n nh ng t ữ ấ ể ễ ọ ặ ạ ạ ườ ng so n th o. Ví d : trong trong m t s văn b n pháp lu t đã ban hành các c m t sau đây th ụ ụ ả ừ I, vô hi u và ng qu c l c s d ng: đ i m t l n n a, tăng c Kh ng đ nh l ố ộ ữ ử ụ ệ ng h p khi các các không có giá tr pháp lý, v.v. ợ ườ ị bên không tho thu n đ a đi m th c hi n h p đ ng thì đ a đi m th c hi n h p đ ng là kho c a ủ ồ ợ ồ ả bên giao hàng"...... mà nên dùng "Khi các bên không tho thu n đ a đi m th c hi n h p đ ng thì ự ệ ng h p đ a đi m th c hi n h p đ ng là kho c a bên giao hàng ườ n i dung t ồ ng đ ng nhau. ự ươ ệ ồ ị ộ
Ngu n: S tay nghi p v so n th o, th m đ nh văn b n quy ph m pháp lu t - B T pháp ị ộ ư ụ ệ ạ ả ẩ ả ạ ậ ồ ổ