Cp phi đá dăm loi 1 và loi 2 trong kết cu áo đường
QUY TRÌNH K THU T THI CÔNG VÀ NGHI MTHU L P MÓNG C P PH I ĐÁ DĂM
TRONG K T C U ÁO Đ NG Ô TÔ 22 TCN 334 – 06 ƯỜ
B GIAO THÔNG V N T I Có hi u l c t Ngày …./…..2006
(Ban hành kèm theo Quy t đinh s 11/2006/QĐ-BGTVT ngày 20/02/2006ế
c a B tr ng B Giao thông v n t i) ưở
1 Quy đ nh chung
1.1 Ph m vi áp d ng
1.1.1 Quy trình này quy đ nh nh ng yêu c u k thu t v v t li u, công ngh thi công và nghi m
thu l p móng trong k t c u áo đ ng m m đ ng ô tô s d ng v t li u c p ph i đá dăm ế ườ ườ
(CPĐD).
1.1.2 Các l p móng b ng v t li u c p ph i t nhiên nh : c p ph i s i ong, s i đ , c p ph i s i ư
đ i, c p ph i s i (cu i) su i và các lo i c p ph i có c t li u b ng x lò cao… không thu c
ph m vi đi u ch nh c a Quy trình này.
1.1.3 Quy trình này thay th “Quy trình thi công và nghi m thu l p c p ph i đá dăm trong k tế ế
c u áo đ ng ô tô” 22 TCN 252-98. ườ
1.2 Các đ nh nghĩa và thu t ng
CPĐD dùng làm móng đ ng đ c chia làm hai lo i: CPĐD lo i I và lo i II.ườ ượ
1.2.1 CPĐD lo i I: là c p ph i c t li u khoáng mà t t c các c h t đ c nghi n t đá nguyên ượ
khai.
1.2.2 CPĐD l ai II: là c p ph i c t li u khoáng đ c nghi n t đá nguyên khai ho c s i cu i, ượ
trong đó c h t nh h n 2,36mm có th khoáng v t t nhiên không nghi n nh ng kh i l ng ơ ư ượ
không v t quá 50% kh i l ng CPĐD . Khi CPĐD đ c nghi n t s i cu i thì các h t trênượ ượ ượ
sàng 9,5mm ít nh t 75% s h t có t hai m t v tr lên.
1.3 Ph m vi s d ng c a v t li u CPĐD
1.3.1 CPĐD lo i I đ c s d ng làm l p móng trên (và móng d i, trên c s xem xét y u t ượ ướ ơ ế
kinh t , k thu t) c a k t c u áo đ ng m m có t ng m t lo i A1, A2 theo “Quy trình thi t kế ế ườ ế ế
áo đ ng m m” 22 TCN 274-01 ho c làm l p móng trên theo “TIêu chu n thi t k m t đ ngườ ế ế ườ
m m” 22 TCN 274-01.
1.3.3 CPĐD lo i II đ c s d ng làm l p móng d i c a k t c u áo đ ng có t ng m t lo i A1 ượ ướ ế ườ
và làm móng l p trên cho t ng m t lo i A2 ho c B1 theo “Quy trình thi t k áo đ ng m m” 22 ế ế ườ
TCN 211-93 ho c làm móng l p d i theo “Tiêu chu n thi t k m t đ ng m m” 22 TCN 274- ướ ế ế ườ
01.
Chi chú: Khi thi t k áo đ ng m m theo “Quy trình thi t k áo đ ng m m” 22 TCN-93 cóế ế ườ ế ế ườ
th tham kh o tr s mô đun đàn h i tính toán c a v t li u CPĐD ph l c A.
2. Yêu c u k thu t đ i v i c p ph i đá dăm
2.1 Thành ph n h t c a v t li u CPĐD
2.1.1 Thành ph n h t c a v t li u CPĐD (theo c h t danh đ nh l n nh t Dmax) ph i căn c
vào chi u dày thi t k c a l p móng và ph i đ c ch rõ trong h s thi t k k t c u áo đ ng ế ế ượ ơ ế ế ế ườ
và ch d n k thu t c a công trình:
a) C p ph i lo i Dmax =37,5mm thích h ph dùng cho l p móng d i; ơ ướ
b) C p ph i lo i Dmax = 25m thích h p dùng cho l p móng trên;
c) C p ph i lo i Dmax = 19mm thích h p dùng cho vi c bù vênh và tăng c ng trên các k t c u ườ ế
m t đ ng cũ trong nâng c p, c i t o. ườ
B ng 1. Thành ph n h t c a c p ph i đá dăm
Kích c m t sàng vuông (mm) T l l t sàng % theo kh i l ng ượ
Dmax =37,5 mm Dmax =25 mm Dmax = 19mm
50 100 - -
37,5 95 – 100 100 -
25 - 79 – 90 100
19 58 – 78 67 – 83 90 – 100
9,5 39 – 59 49 – 64 58 – 73
4,75 24 – 39 34 – 54 39 – 59
2,36 15 – 30 25 – 40 30 – 45
0,425 7 – 19 12 – 24 13 – 27
0,075 2 -12 2 - 12 2 – 12
2.2 Các ch tiêu c lý c a v t li u CPĐD ơ
Các ch tiêu c lý yêu c u c a v t li u CPĐD đ c quy đ nh t i B ng 2. ơ ượ
B ng 2. CPĐDác ch tiêu c lý yêu c u c a v t li u CPĐD ơ
TT Ch tiêu k thu t C p ph i đá dăm Ph ng pháp thí nghi m ươ
Lo i I Lo i II
1 Đ hao mòn Los-Angeles c a c t li u (LA),% <35 <40 22 TCN 318-04
2 Ch s ch u t i CBR t i đ ch t K98, ngâm n c 96 gi , % >100 Không quy đ nh 22 TCN 332- ướ
06
3 Gi i h n ch y (WL), % <25 <35 AASHTO T89-02 (*)
4 Ch s d o (Ip), % <6 <6 AASHTO T90-02 (*)
5 Ch s PP = Ch s d o Ip x % l ng l t qua sàng 0,075mm <45 <60 ượ
6 Hàm l ng h t thoi d t, % <15 <15 TCVN 1772-87(**) ượ
7 Đ ch t đ m nén (Kyc),% >98 >98 22 TCN 33-06 (ph ng pháp II-D) ươ
Ghi chú:
(*) Gi i h n ch y, gi i h n d o đ c xác đ nh b ng thí nghi m v i thành ph n h t l t qua sàng ượ
0,425mm.
(**) H t thoi d t là h t có chi u dày ho c chi u ngang nh h n ho c b ng 1/3 chi u dài; ơ
Thí nghi m đ c th c hi n v i các c h t có đ ng kính l n h n 4,75mm và chi m trên 5% ượ ườ ơ ế
kh i l ng m u; ượ
Hàm l ng h t thoi d t c a m u l y b ng bình quân gia quy n c a các k t qu đã xác đ nh choượ ế
t ng c h t
3 Công ngh thi công l p móng đ ng b ng c p ph i đá dăm ườ
3.1 Công tác chu n b thi công
3.1.1 Công tác chu n b v t li u CPĐD
a) Ph i ti n hành l a ch n các ngu n cung c p v t li u CPĐD cho công trình. Công tác này bao ế
g m vi c kh o sát, ki m tra, đánh giá v kh năng đáp ng các ch tiêu k thu t, kh năng cung
c p v t li u theo ti n đ công trình làm c s đ T v n giám sát ch p thu n ngu n cung c p ế ơ ư
v t li u.
b) V t li u CPĐD t ngu n cung c p ph i đ c t p k t v bãi ch a t i chân công trình đ ti n ượ ế ế
hành các công tác ki m tra, đánh giá ch t l ng v t li u làm c s đ T v n giám sát ch p ượ ơ ư
thu n đ a v t li u vào s d ng trong công trình. ư
- Bãi ch a v t li u nên b trí g n v trí thi công và ph i t p k t đ c kh i l ng v t li u CPĐD ế ượ ượ
t i thi u cho m t ca thi công.
- Bãi ch a v t li u ph i đ c gia c đ : không b cày x i, xáo tr n do s đi l i c a các ph ng ượ ươ
ti n v n chuy n, thi công; không b ng p n c, bùn đ t ho c v t li u khác l n vào; ướ
- Không t p l t l n l n nhi u ngu n v t li u vào cùng m t v trí; ế
- Trong m i công đo n v n chuy n, t p k t, ph i có các bi n pháp nh m tránh s phân t ng c a ế
v t li u CPĐD.
3.1.2 Công tác chu n b m t b ng thi công
a) Ti n hành khôi ph c, ki m tra h th ng c c đ nh v tim và mép móng đ ng.ế ườ
b) Vi c thi công các l p móng CPĐD ch đ c ti n hành khi m t b ng thi công đ c nghi m ượ ế ượ
thu. Khi c n thi t, ph i ti n hành ki m tra l i các ch tiêu k thu t quy đ nh c a m t b ng thi ế ế
công đ c bi t là đ ch t lu lèn thi t k . ế ế
c) Đ i v i m t b ng thi công là móng ho c m t đ ng cũ, ph i phát hi n, x lý tri t đ các v ườ
trí h h ng c c b . Vi c s a ch a h h ng và bù vênh ph i k t thúc tr c khi thi công l pư ư ế ướ
móng CPĐD . Khi bù vênh b ng CPĐD thì chi u dày bù vênh t i thi u ph i l n h n ho c b ng ơ
3 l n c h t l n nh t danh đinh Dmax.
3.1.3 Công tác chu n b thi t b thi công ch y u và thi t b ph c v thi công ế ế ế
a) Huy đ ng đ y đ các trang thi t b thi công ch y u nh máy r i ho c máy san, các lo i lu, ô ế ế ư
tô t đ chuyên ch v t li u, thi t b th ng kê đ m, máy đo đ c cao đ , d ng c kh ng ch ế ế
chi u dày …, các thi t b thí nghi m ki m tra đ ch t, đ m t i hi n tr ng… ế ườ
b) Ti n hành ki m tra t t c các tính năng c b n c a thi t b thi công ch y u nh h th ngế ơ ế ế ư
đi u khi n chi u dày r i c a máy r i, h thông rung c a lu rung, h th ng đi u khi n th y l c
c a l i ben máy san, h th ng phun n c, h th ng phun n c… nh m b o đ m kh năng ưỡ ướ ướ
đáp ng đ c các yêu c u k thu t thi công l p v t li u CPĐD. ượ
c) Vi c đ a các trang thi t b trên vào dây truy n thi t b thi công đ i trà ph i d a trên k t qu ư ế ế ế
c a công tác thi công thí đi m (kho n 3.3)
3.2 Các yêu c u v thi công l p móng đ ng b ng v t li u CPĐD ườ
3.3.1 Công tác t p k t v t li u vào m t b ng thi công ế
a) V t li u CPĐD, sau khi đ c ch p thu n đ a vào s d ng trong công trình, đ c t p k t đ n ượ ư ượ ế ế
m t b ng thi công b ng cách:
- Đ tr c ti p vào ph u máy r i ho c ế
- Đ thành các đ ng trên m t b ng thi công (ch đ i v i l p móng d i và khi đ c T v n ướ ượ ư
giám sát cho phép r i b ng máy san) v i kho ng cách gi a các đ ng v t li u ph i đ c tính toán ượ
và không quá 10m( kho n 3.2.3)
- S đ v n hành c a các xe t p k t v t li u, kho ng cách gi a các đ ng v t li u ph i đ cơ ế ượ
d a vào k t qu c a công tác thi công thí đi m (kho n 3.3). ế
b) CPĐD đã đ c v n chuy n đ n v trí thi công nên ti n hành thi công ngay nh m tránh nhượ ế ế
h ng đ n ch t l ng và gây c n tr giao thông.ưở ế ượ
3.2.2 Yêu c u v đ m c a v t li u CPĐD
a) Ph i đ m b o v t li u CPĐD luôn có đ m n m trong ph m vi đ m t i u (W0 + 2%) ư
trong su t quá trình chuyên tr , t p k t, san ho c r i và lu lèn. ế
b) Tr c và trong quá trình thi công, c n ph i ki m tra và đi u ch nh k p th i đ m c a v t li uướ
CPĐD.
- N u v t li u có đ m th p h n ph m vi đ m t i u, ph i t i n c b xung b ng các vòiế ơ ư ướ ướ
t i d ng m a và không đ c đ n c r a trôi các h t m n. Nên k t h p vi c b xung đ mướ ư ượ ướ ế
ngay trong quá trình san r i, lu lèn b ng b ph n phun n c d ng s ng g n kèm; ướ ươ
- N u đ m l n h n ph m v đ m t i u thì ph i r i ra đ hong khô tr c khi lu lèn.ế ơ ư ướ
3.2.3 Công tác san r i CPĐD
a) Đ i v i l p móng trên, v t li u CPĐD đ c r i b ng máy r i. ượ
b) Đ i v i l p móng d i, nên s d ng máy r i đ nâng cao ch t l ng công trình. Ch đ c s ướ ượ ượ
d ng máy san đ r i v t li u CPĐD khi có đ y đ các gi i pháp ch ng phân t ng c a v t li u
CPĐD và đ c T v n giám sát ch p thu n.ượ ư
c) Căn c vào tính năng c a thi t b , chi u dày thi t k , có th phân thành các l p thi công. ế ế ế
Chi u dày c a m i l p thi công sau khi lu lèn không nên l n h n 18cm đ i v i l p móng d i và ơ ướ
15cm đ i v i l p móng trên và chi u dày t i thi u c a m i l p ph i không nh h n 3 l n c h t ơ
l n nh t danh đ nh Dmax.
d) Vi c quy t đ nh chi u dày r i (thông qua h s lu lèn) ph i căn c vào k t qu thi công thí ế ế
đi m, có th xác đ nh h s r i (h s lu lèn) s b K*r i nh sau: ơ ư
K*r i
Trong đó:
Là kh i l ng th tích khô l n nh t theo k t qu thí nghi m đ m nén tiêu chu n, g/cm3 ượ ế
Là kh i l ng th tích khô c a v t li u CPĐD tr ng thái r i (ch a có đ m nén), g/cm3 ượ ư
Là đ ch t yêu c u c a l p CPĐD.
đ) Đ đ m b o đ ch t lu lèn trên toàn b b r ng móng, khi không có khuôn đ ng ho c đá ườ
v a, ph i r i v t li u CPĐD r ng thêm m i bên móng t i thi u là 25cm so v i b r ng thi t k ế ế
c a móng. T i các v trí ti p giáp v i v t r i tr c, ph i ti n hành la i b các v t li u CPĐD ế ướ ế
r i r c t i các mép c a v t r i tr c khi r i v t r i ti p theo. ướ ế
e) Tr ng h p s d ng máy san đ r i v t li u CPĐD, ph i b trí công nhân lái máy lành nghườ
và công nhân ph theo máy nh m h n ch và x lý k p th i hi n t ng phân t ng c a v t li u. ế ượ
V i nh ng v trí v t li u phân t ng, ph i lo i b toàn b v t li u và thay th b ng v t li u ế
CPĐD m i. Vi c xác l p s đ v n hành c a máy san, r i CPĐD ph i d a vào k t qu c a ơ ế
công tác thi công thí đi m (kho n 3.3).
g) Ph i th ng xuyên ki m tra cao đ , đ b ng ph ng, đ d c ngang, đ d c d c, đ m, đ ườ
đ ng đ u c a v t li u CPĐD trong su t quá trình san r i.
3.2.4 Công tác lu lèn
a) Ph i l a ch n và ph i h p các lo i lu trong s đ lu lèn. Thông th ng, s d ng lu nh v i ơ ườ
v n t c ch m đ lu nh ng l t đ u, sau đó s d ng lu có tr ng t i n ng lu ti p cho đ n khi đ t ượ ế ế
đ ch t yêu c u.
b) S l n lu lèn ph i đ m b o đ ng đ u đ i v i t t c các đi m trên m t móng (k c ph n m
r ng), đ ng th i ph i đ m b o đ b ng ph ng sau khi lu lèn.
c) Vi c lu lèn ph i th c hi n t ch th p đ n ch cao, v t bánh lu sau ch ng lên v t bánh lu ế
tr c t 20 – 25cm. Nh ng đo n đ ng th ng, lu t mép vào tim đ ng và các đo n đ ngướ ườ ườ ườ
cong, lu t phía b ng đ ng cong d n lên phía l ng đ ng cong. ườ ư ườ
d) Ngay sau giai đo n lu lèn s b , ph i ti n hành ngay công tác ki m tra cao đ , đ d c ngang, ơ ế
đ b ng ph ng và phát hi n nh ng v trí b l i lõm, phân t ng đ bù ph , s a ch a k p th i:
- N u th y có hi n t ng khác th ng nh r n n t, g n sóng, xô d n ho c r i r c khôngế ượ ườ ư
ch t… ph i d ng lu, tìm nguyên nhân và x lý tri t đ đ r i m i đ c lu ti p. T t c các công ượ ế
tác này ph i hoàn t t tr c khi đ t đ c 80% công lu; ướ ượ
- N u ph i bù ph sau khi đã lu lèn xong, thì b m t l p móng CPĐD đó ph i đ c c y x i v iế ượ
chi u sâu t i thi u là 5cm tr c khi r i bù. ướ
đ) S đ công ngh lu lèn áp d ng đ thi công đ i trà cho t ng l p v t li u nh các lo i lu sơ ư
d ng, trình t lu, s l n lu ph i đ c xây d ng trên c s thi công thí đi m l p móng CPĐD ượ ơ
(kho n 3.3).
3.2.5 B o d ng và làm l p nh a th m bám ưỡ
a) Không cho xe c đi l i trên l p móng khi ch a t i nh a th m bàm và ph i th ng xuyên gi ư ướ ườ
đ m trên m t l p móng CPĐD đ tránh các h t m n b gió th i.
b) Đ i v i l p móng trên, c n ph i nhanh chóng t i l p th m bám b ng nh a pha d u lo i ướ
MC-70 (phù h p v i tiêu chu n ASTM D2027) ho c nhũ t ng nh a đ ng lo i SS0-1h ho c ươ ườ
CSS-1h (phù h p v i tiêu chu n ASTM D997 ho c ASTM D2397).
- Tr c khi t i nh a dính bám, ph i ti n hành làm v sinh b m t l p móng nh m lo i b b i,ướ ướ ế
rác, v t li u r i r c b ng các d ng c thích h p nh ch i, máy nén khí nh ng không đ c làm ư ư ượ
bong b t các c t li u c a l p móng;
- Khi t i nh a th m bám, ph i đ m b o v t li u có nhi t đ làm vi c thích h p (kho ng 30-ướ
650C đ i v i MC70 và 25 – 70%0C v i SS-1h ho c CSS-1h) và nhi t đ không khí l n h n 80C. ơ
- Ti n hành phun t i l p nh a th m bám đ ng đ u trên toàn b b m t l p móng b ng cácế ướ
thi t b chuyên d ng v i áp l c phun t 2-5 at v i đ nh m c là 1,2 + 0,1 lít/m2.ế
c) N u ph i đ m b o giao thông, ngay sau khi t i l p th m bám, ph i ph m t l p đá m t kíchế ướ
c 0,5cm x 1,0cm v i đ nh m c 10 + 1 lít/m2 và lu nh kho ng 2-3 l n/đi m. Đ ng th i, ph i
b trí l c l ng duy tu, b o d ng hàng ngày nh : thoát n c b m t, bù ph , quét g t các h t ượ ưỡ ư ướ
đá văng d t và lu lèn l i nh ng ch có hi n t ng b bong b t do xe ch y. ượ
3.3 Thi công thí đi m
3.3.1 Yêu c u đ i v i công tác thi công thí đi m
a) Vi c thi công thí đi m ph i đ c áp d ng cho m i mũi thi công trong các tr ng h p sau: ượ ườ
- Tr c khi tri n khai thi công đ i trà;ướ
- Khi có s thay đ i thi t b thi công chính nh : lu n ng, máy san, máy r i; ế ư
- Khi có s thay đ i v ngu n cung c p v t li u ho c lo i v t li u CPĐD.
b) Công tác thi công thí đi m là c s đ đ ra bi n pháp t ch c thi công đ i trà nh m đ m b o ơ
đ c các yêu c u v k thu t, ch t l ng và kinh t . Do v y, vi c thi công thí đi m ph i đ a raượ ượ ế ư
đ c các thông s công ngh t i u sau:ượ ư
- S đ t p k t v t li u, s đ v n hành c a máy san ho c máy r i:ơ ế ơ
- H s lu lèn, chi u dày t i u c a l p thi công; ư
- S đ lu lèn c a m i lo i lu v i th t và hành trình lu, v n t c và s l n lu qua m t đi m;ơ
- Các công tác ph tr nh bù ph , x lý phân t ng và các b c ki m tra, giám sát ch t l ng và ơ ư ướ ượ
ti n đ thi công.ế
c) Toàn b công tác thi công thí đi m, t khi l p đ c ng cho đ n khi xác l p đ c dây chuy n ươ ế ượ
công ngh áp d ng cho thi công đ i trà, ph i đ c s ki m tra và ch p thu n c a T v n giám ượ ư
sát.
3.3.2 L p bi n pháp t ch c thi công thí đi m
a) Các phân đo n đ c l a ch n thi công thí đi m ph i đ i di n cho ph m vi thi công c a m i ượ
mũi thi công v : lo i hình k t c u c a m t b ng thi công, đ d c d c, d c ngang, b r ng l p ế
móng… Thông th ng, chi u dài t i thi u c a m i phân đo n thí đi m là 50m.ườ
b) Căn c vào yêu c u v ti n đ thi công, v ti n đ cung c p v t li u, đi u ki n th c t v ế ế ế
m t b ng, v kh năng huy đ ng trang thi t b thi công và các yêu c u đã nêu kho n 3.3.1, ế
ti n hành l p ít nh t 2 s đ công ngh thi công thí đi m ng v i 2 phân đo n đã đ c l aế ơ ượ
ch n.
c) Khi l p các s đ công ngh thi công thí đi m ph i xem xét đ y đ các đ c tính k thu t c a ơ
các thi t b thi công hi n có, k t h p v i kinh nghi m thi công đã đ c tích lũy và đi u ki nế ế ượ
th c t v năng l c thi t b , hi n tr ng. Trong s đ công ngh thi công thí đi m, ph i nêu rõ ế ế ườ ơ
các v n đ sau:
- Tuân th theo quy đ nh t i kho n 3.2.3 khi xác đ nh s b chi u dày c a m i l p v t li u ơ
CPĐD sau khi r i ho c san (ban đ u có th t m l y h s lu lèn là 1,3). L p s đ v n hành c a ơ
ph ng ti n t p k t, san r i v t li u. C n xác đ nh s b c ly gi a các đ ng v t li u khi thiươ ế ơ
công b ng máy san;
- L a ch n và huy đ ng các ch ng lo i lu thích h p;
- L p s đ lu cho m i lo i lu, trong đó nêu rõ trình t lu lèn, s l t và t c đ lu qua m t đi m, ơ ượ
s ph i h p các lo i lu…;
- Xác l p s b các công vi c ph tr , các b c và th i đi m ti n hành các công tác ki m tra, ơ ướ ế
giám sát c n th c hi n nh m đ m b o s ho t đ ng nh p nhàng c a các dây truy n thi công và
đ m b o ch t l ng công trình. ượ
3.3.3 Ti n hành thí đi mế
a) Ti n hành thi công thí đi m theo các s đ công ngh đã l p trên các phân đo n thí đi m khácế ơ
nhau, đ ng th i ghi l i các s li u c b n c a m i b c thi công đã th c hi n nh : ơ ướ ư
- S l ng, kh i l ng v t li u chuyên ch c a ph ng ti n t p k t v t li u đ n công tr ng. ượ ượ ươ ế ế ườ
Kho ng cách gi a các đ ng v t li u CPĐD (đ i v i l p móng d i, khi đ c phép thi công ướ ượ
b ng máy san);
- Bi n pháp t i n c b sung đ đ t đ c đ m trong và sau khi san ho c r i; ướ ướ ượ
- Cao đ tr c và sau khi san ho c r i v t li u CPĐD; ướ
- Các hi n t ng phân t ng, l n sóng, đ b ng ph ng và vi c bù ph … (n u có); ượ ượ ế