PHẦN THỨ BA
Ọ
Ế
Ế
H C THUY T KINH T MÁC VÀ MÁCXIT
Lịch sử học thuyết kinh tế
1
Chương 7:
C.Mác
ọ
ế
H c thuy t kinh t ế (Karl Marx)
Lịch sử học thuyết kinh tế
2
Khái quát
7.1. S ra đ i và t ng quan h c thuy t kinh t ự ế ờ ổ ọ ế
C.Mác
tiêu bi u ế ế ể
3
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
c a C.Mác 7.2. Các lý thuy t kinh t 7.3. Ph.Ăngghen (F.Engels) 7.4. Ý nghĩa h c thuy t kinh t ọ ế ế ủ
Karl Marx (5/5/1818 – 1883)
ộ
ế
C.Mác – nhà lý lu n ậ đã làm cu c ạ
i
kinh t cách m ng trong khoa h c kinh t cu i th ế ố ế ở ọ ng có t k XIX, nhà t ư ưở ỷ ng l n nh t đ i nh h ấ ố ớ ưở ả v i l ch s xã h i c a ớ ị ử ộ ủ th k XX th gi ế ớ ở ế ỷ
4
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
C.Mác – Cuộc đời và sự nghiệp
i Do thái ứ ườ i Đ c ạ ứ ậ ư
ọ
Mác sinh ngày 5-5-1818 t Gia đình trí th c, cha là lu t s ng 1835 – H c ĐHTH Bon sau đó là ĐHTH ử
ậ
t h c ế ọ
t h c ế ọ ậ báo Rhenanie
Beclin khoa Lu t, S , Tri ổ ủ ấ ả ậ ứ ỹ t xu t và chi n s cách ế
1841(24 tu i) trình bày lu n án TS Tri 1842 – Ch bút t ờ 1843 xu t b n “Niên giám Pháp – Đ c” Là nhà lý lu n KT ki ệ ủ
5
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
I m ng, linh h n c a Qu c t ồ ấ ố ế ạ
Thế giới quan triết học
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng và ch nghĩa ệ
ứ ủ ủ ậ
Coi CNTB là m t hình thái nh t đ nh trong
duy v t l ch s ậ ị ử
ấ ị ộ
ể
l ch s , có quá trình phát sinh, phát tri n và ị di ệ
ử t vong Lý thuy t kinh t ế ơ ở ậ
ủ ủ
6
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
c a Mác là c s lý lu n ế ủ c a phong trào đ u tranh c a giai c p CN và ấ cu i tk XIX đ n đ u tk XX các cu c CMVS t ế ố ừ ấ ầ ộ
Phương pháp nghiên cứu kinh tế
Tr u t “Khi phân tích nh ng hình thái kinh t ữ
ng hóa ừ ượ
ế i ườ
ể ượ ứ
ả ả
7
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
, ng ta không th dùng kính hi n vi hay nh ng ữ ể c. S c tr u ch t ph n ng hóa h c đ ừ ọ ả ứ ấ ng hóa ph i thay th cho c hai cái đó” t ế ượ Logic k t h p v i l ch s ử ế ợ ớ ị
7.1.1. Tiền đề khách quan hình thành học thuyết kinh tế C.Mác Đi u ki n kinh t ệ
Gi a tk XIX, cách m ng công nghi p đã hoàn
ệ
ạ
ữ thành
Phong trào công nhân phát tri n m nh, nhi u
ể
ạ
ng
Anh,
ế
ề ở
c thành l p
ĐCS đ ượ kh i nghĩa Xiledi ở
ậ (Phong trào Hi n ch ươ Đ c, cách m ng TS Pháp…) ạ
ở ứ
i chính ph cách
ủ
Công xã Paris năm 1871 (S t n t ự ồ ạ m ng c a giai c p vô s n trong 2 tháng)
ả
ủ
c TBCN đi n hình phát tri n nh t
N c Anh, n
ể
ể
ấ
ấ ạ ướ ướ c a th k XIX ế ỷ ủ
8
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
- chính tr - xã h i ộ ị ề ế
Tiền đề tư tưởng
Mác ọ ế ế ế
ế ọ
ứ ậ
ủ
H c thuy t Mác, h c thuy t kinh t ọ t h c c đi n (Đ c) Tri ổ ể ế ọ H t nhân bi n ch ng trong tri ệ ạ Ch nghĩa duy v t trong tri (phát tri n thành CNDV bi n ch ng c a Mác)
t h c Hegel t h c Feuerbach ế ọ ủ ứ
ệ
ứ
1861 – 1863, Mác nghiên c u toàn
ể KTCT t ư ả (B n th o kinh t ả
ứ
ộ ị
ử
ả ế b l ch s phát tri n KTCT TS) ng (Pháp)
CNXH không t
ể ưở
9
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
s n c đi n (Anh) ổ ể
7.1.2. Sự hình thành học thuyết kinh tế của Mác qua các tác phẩm
- tri
ả
ế ọ (1844)
1- B n th o kinh t ả Phê phán khuynh h
ng lý t
ng hóa ch đ t
h u.
ế ướ
t h c ưở
ế ộ ư ữ
(1845 - vi
t chung v i Engels) ớ
ế
2- Gia đình th n thánh ầ t h c, CNXH và KTCT. Bàn c v tri ả ề ế ọ Phê phán: phái Hegel tr , Proudhon và tính ch t phi ẻ
ấ
l ch s c a KTCT TS ị
ử ủ
Th hi n quan đi m duy v t l ch s . ử ể
ể ệ
ậ ị
10
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
t chung v i ớ
ế
ng Đ c
ứ (1846 – vi
ị
ử - xã h i là c s c a ki n trúc ơ ở ủ
ế
ế
ộ
th
7.1.2. Sự hình thành học thuyết kinh tế của Mác (tiếp) t 3- H t ệ ư ưở Engels) - Th hi n rõ nét CNDV l ch s ể ệ - Ch đ kinh t ế ộ ượ
ng t ng ầ
- Quy lu t phù h p gi a quan h s n xu t và l c
ệ ả
ữ
ự
ấ
ợ ng s n xu t
ậ ả
ấ
l ượ
11
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
7.1.2. Sự hình thành học thuyết kinh tế của Mác (tiếp)
t h c
ố
ự
ế ọ (1847)
hay
ẫ
ủ
ủ
4- S kh n cùng c a tri ủ - Phê phán cu n “H th ng các mâu thu n kinh t ệ ố ố ố
ng th c s n xu t”
ế t h c c a s kh n cùng” c a Proudhon – 1846 ệ
ươ
ứ
ả
ấ
tri ế ọ ầ ầ ả ơ
ấ ế ậ
ủ
ậ
ọ
ừ
ủ
ứ
ả
ậ
ự - L n đ u tiên dùng khái ni m “ph - S n xu t quy t đ nh tiêu dùng ế ị - C ch v n đ ng c a qui lu t giá tr ị ậ ủ ộ - Nêu các lu n đi m c a h c thuy t ti n t ế ề ệ ể - Th a nh n kh năng c a s c lao đ ng… ộ (tác ph m này là phôi thai c a b T b n 20 năm sau) ủ
ộ ư ả
ẩ
12
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
ộ
ư ả (1847)
i thích quan h 2 giai c p TS-VS
ệ
b n ấ
ị
c a s th ng tr TS ế ủ ớ
ệ
ề
ậ
ả
ậ
ự ố ộ i nhu n ợ i thích ho t đ ng c a qui lu t giá tr ủ ả
ị ả (1848 – vi
t ế
ộ
- Kh ng đ nh vai trò cách m ng trong l ch s th gi
7.1.2. Sự hình thành học thuyết kinh tế của Mác (tiếp) 5- Lao đ ng làm thuê và t - Gi ả - C s kinh t ơ ở - Quan ni m m i: TB là m t quan h xã h i ộ ệ - Phân tích ti n công, l - Gi ạ ộ 6- Tuyên ngôn c a Đ ng c ng s n ủ chung v i Elgels) ớ ị
i ử ế ớ
ị ẳ c a giai c p vô s n: xây d ng CNCS ả ủ
ạ ự
ấ
13
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
7.1.2. Sự hình thành học thuyết kinh tế của Mác
ả
ổ
ừ ng và ph
ng
ế ở ầ
ệ
ờ
1844. ươ
1857 – 1858 7- B n th o kinh t ế ả T ng k t các công trình nghiên c u KT t ứ L i m đ u: Quan ni m v đ i t ề ố ượ ứ
pháp nghiên c u KTCT Ph n I: Phân tích v ti n t
trong n n s n xu t
ề ề ệ
ề
ầ
ả
ấ
hàng hóa.
cách m t hình thái v n đ ng
ậ
ộ
ộ
ớ ư
Ph n II: Ti n v i t ề b n
ầ c a t ủ ư ả
ứ
ấ
ả ả
Phân tích: hàng hóa s c lao đ ng, giá tr th ng d , TB b t bi n, ư ộ i nhu n, qui lu t chung c a su t l ậ
ị ặ ậ
ấ ỷ
ấ ợ
ế ủ
D u m c quan tr ng trong l ch s hình thành lý thuy t ị
ử
ế
ọ c a Mác.
kh bi n, giá c s n xu t, t ả ế tích lũy… ố ấ kinh t ế ủ
14
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
(1859)
ng)
ươ
7.1.2. Sự hình thành học thuyết kinh tế của Mác (tiếp) 8- Góp ph n phê phán khoa KTCT ầ Xu t b n t p đ u ầ (2 ch ấ ả ậ
(m i quan h ệ
ố
ữ
ủ
ng t ng) ầ
L i t a: nh ng nguyên lý c a CNDV LS ờ ự LLSX và QHSX, C s h t ng và Ki n trúc th ượ ơ ở ạ ầ L n đ u tiên trình bày h c thuy t giá tr ị ọ ầ
ế ế
ầ
ị
Ch
ng 1: Hàng hoá
ủ ứ
ề
ộ
ị
ươ (hai thu c tính, các hình thái c a giá tr , ộ phân công lao đ ng xã h i, phân tích l ch s nghiên c u v hàng ử ộ hóa)
Ch
ả
ơ (ch c năng ứ
ư ng ti n c n thi
ng 2: Ti n t ươ c a ti n, s l ề ủ
hay l u thông gi n đ n ề ệ ề
t cho l u thông) ư
ố ượ
ế
ầ
15
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
7.1.2. Sự hình thành học thuyết kinh tế của Mác (tiếp)
(Quy n IV b T ộ ư
ể
9- B n th o kinh t ả ồ
1861 – 1863 ế b n): g m 23 quy n v , 1472 trang ể
ả ả
ở
c vi
ượ
t tr ế ướ
ủ
ể
ọ
Ph n 2: Phân tích toàn di n, h th ng quan đi m c a
ệ ố
ủ
ể
ủ
ự
Ph n 3: Phân tích s tan rã c a KTCT TSCĐ và quá ng hóa khoa KTCT”
Đ xu t v n đ m i, c b n c a KTCT
c Q I, II và III Q IV đ Ph n 1: phân tích, phê phán các quan đi m c a phái ầ Tr ng Nông và A. Smith ầ ệ D. Ricardo. ầ trình “t m th ầ ấ ấ ề
ườ ề ớ
ơ ả
ủ
16
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
Bản thảo kinh tế 1861 1863
c
i CNTB đ
ọ
ộ
ả
ượ
ấ ướ
ế ề trình bày đ y đầ
i nhu n trung
ợ
ậ
ứ
ể
ấ
ậ ậ
ả
ặ
ọ
c tái t o có h th ng;
. ế t quan tr ng ạ
ệ ư ượ
ặ
ụ
ư
H c thuy t v lao đ ng s n xu t d ủ Nghiên c u quá trình hình thành l bình và giá c s n xu t. ấ ả ả Phát tri n h c thuy t đ a tô. ế ị ọ Lý lu n tái s n xu t. ả Lý lu n v kh ng ho ng kinh t ủ ề Ý nghĩa tác ph mẩ : đ c bi H c thuy t GT th ng d đ ế Kh c ph c 2 v n đ c b n KTCT CĐ ch a gi ề ơ ả ố
ấ ồ
ạ ộ
ủ
c
ọ ệ ố i ả ắ quy t đ ế ượ (ngu n g c GTTD và ho t đ ng c a QL giá tr ị trong CNTB)
17
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
7.1.2. Sự hình thành học thuyết kinh tế của Mác
1865 đ n 1894) ế
ấ ủ ư ả
b n b n ủ ư ả ủ ữ
trong quá trình phát tri n c a nó ộ ư ả (xu t b n t 10- B T b n ấ ả ừ Mác k t c u thành 4 quy n: ể ế ấ Quy n I: Quá trình s n xu t c a t ả ể Quy n II: Quá trình l u thông c a t ư ể Quy n III: Nh ng hình thái khác nhau c a TB ể ể
ể
ử ủ
18
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
ệ lý do, khi Mác qua đ i m i xu t b n đ ủ Quy n IV: L ch s và tài li u ệ ị Vi c nghiên c u c a Mác b gián đo n vì nhi u ề ị ứ c Q1 ớ ạ ấ ả ượ ờ
Quyển I: Quá trình sản xuất của tư bản
ng, trình bày 4 h c ầ ươ ọ
ọ
K t c u 7 ph n, 23 ch ế ấ thuy t quan tr ng: ế H c thuy t giá tr : ế ọ ị ph n I, t ầ ừ C1 đ n C3 ế
ọ ế ế ầ ầ
ế
ươ ph n VI, C17 đ n C20 ư ph n II đ n ph n H c thuy t giá tr th ng d : ng) ầ ế
H c thuy t tích lũy và tích lũy nguyên th y
ị ặ V, C4 đ n C16 (13 ch H c thuy t ti n công: ế ề ng) ọ (4 ch ươ
ủ : ế
19
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
ph n VII, C21 đ n C25 (5 ch ng) ế ươ ọ ầ
Quyển II: Quá trình lưu thông của tư bản
Ph n I, C1 đ n C6 (6 ch
K t c u 3 ph n, 21 ch ng ế ấ ầ ươ
ầ ế ế
ủ
ế
ng): Chu ươ
ể ư ả
ng): Nh ng bi n ữ ươ hóa hình thái c a TB và tu n hoàn c a ầ ủ nh ng bi n hóa hình thái y. ấ Ph n II, C7 đ n C17 (11 ch ế b n. Ph n III, C18 đ n C 21(4 ch ươ ả
20
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
ng): Tái s n ế xu t và l u thông t ng TB xã h i. ộ ữ ầ chuy n t ầ ấ ư ổ
Quyển III: Toàn bộ quá trình sản xuất TBCN
K t c u 7 ph n, 52 ch
ng
ế ấ
ầ
ươ
ự , C8 đ n C12: S chuy n hóa l
i nhu n thành l
Ph n Iầ , C1 đ n C7: S chuy n hóa m thành P và m’ thành P’ ể Ph n IIầ
ế ế
i ợ
ự
ể
ậ
ợ
nhu n trung bình.
ậ
, C13 đ n C15: Qui lu t P’ có xu h
ng gi m xu ng.
Ph n III ầ
ế
ậ
ướ
ả
ố
, C16 đ n C20: S chuy n hóa c a TB HH và TB ti n
Ph n IVầ
ủ
ế
ể
ề
ự thành TB kinh doanh HH và TB kinh doanh TT.
t ệ
, C21 đ n C36: S phân chia P thành l
i t c và l
Ph n Vầ
ự
ế
ợ ứ
i ợ
nhu n doanh nghi p.
ệ
, C37 đ n C47: Lý lu n đ a tô
ậ Ph n VI ầ
ế
ậ
ị
Ph nVII ầ
, C48 đ n C52: Các lo i thu nh p, quan h phân ph i ố
ế
ệ
ạ
ậ
và QHSX, các giai c p l n trong xã h i TB. ấ ớ
ộ
21
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
Đánh giá bộ Tư bản
Tác ph m th hi n đ y đ , hoàn ch nh nh t ầ ấ ỉ ẩ
K th a, phát tri n nh ng lý lu n KT c b n
ế
ấ
ợ
ị
i nhu n, đ a tô) Đ a ra lý lu n m i:
ậ ậ
ơ ả ậ (giá tr , TB, tái s n xu t, ti n ề ả ủ ể ệ h c thuy t KT c a Mác: ữ ị
ớ Lý lu n giá tr th ng ị ặ ậ
B T b n là tác ph m KTCT h c xu t s c ấ ắ ọ
22
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
ọ ủ ế ừ ể c a KTCT TSCĐ ủ công, l ư d .ư ộ ư ả ẩ nh t c a th k XIX ấ ủ ể ỷ
7.1.2. Sự hình thành học thuyết kinh tế của Mác (tiếp) 11- Phê phán c Phê phán phái Latxan và c
ng lĩnh Gotha ươ
ươ
(1875) ng lĩnh c a ủ Đ ng xã h i-dân ch Đ c (Đ i h i Gotha) ạ ộ Đ c p m t s v n đ c a KTCT XHCN:
ề
ả
ộ
ủ
ấ
chuyên chính CM c a giai c p VS) S khác nhau gi a CNXH và CNCS ự ữ D ng ữ ở ừ lôgic, lúc đó ch a đ
ủ ứ ề ủ V n đ quá đ c a ch nghĩa c ng s n (CNXH, ủ ộ ộ ố ấ ộ ủ ả ề ậ ấ
23
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
nh ng phác th o trên c s l p lu n ơ ở ậ c ki m nghi m th c t ả ượ ậ . ự ế ư ệ ể
7.2. Các lý thuyết kinh tế tiêu biểu
ệ ứ ề ố ượ
ứ
ng nghiên c u ng nghiên c u là PTSX TBCN và ữ ứ ớ
ệ ng th c y ứ ấ
ậ ậ
ứ đ ng c a n n kinh t 7.2.1. Quan ni m v đ i t Đ i t ố ượ nh ng quan h trao đ i thích ng v i nh ng ổ ữ ph ươ ụ ộ ề
M c đích nghiên c u là tìm ra qui lu t v n TBCN ế “Tôi coi s phát tri n c a nh ng hình thái kinh ữ ủ ị
24
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
- xã h i là m t quá trình l ch s t nhiên ủ ự ộ ể ộ ử ự t ế
7.2. Các lý thuyết kinh tế tiêu biểu
ộ ế
7.2.2. H c thuy t giá tr -lao đ ng. ị B t đ u b ng vi c phân tích hàng hóa, tìm ra ằ ệ
ừ ộ
ặ ủ ả ộ
ọ ắ ầ ch t c a giá tr hàng hóa-lao đ ng tr u ị ấ ủ t ng (tính ch t hai m t c a lao đ ng s n ấ ượ xu t hàng hóa) ấ ượ
ủ ị
25
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
ng giá tr hàng hóa L ị Các hình thái c a giá tr Qui lu t giá tr ậ ị
7.2. Các lý thuyết kinh tế tiêu biểu
7.2.3. H c thuy t giá tr th ng d và h c thuy t ị ặ ư ế ế ọ ọ
b n (hàng ề ư ả
S chuy n hóa c a ti n thành t ộ
Quá trình s n xu t GTSD và GTTD trong
ứ
ả
CNTB (hai ph
ươ ế
T b n b t bi n, t ư ả Hai ph ươ M và m’ Qui lu t giá tr th ng d ậ
ti n công ề ủ ể ự hóa s c lao đ ng) ấ ng pháp s n xu t m) ấ ả b n kh bi n ả ế ư ả ấ ng pháp s n xu t m ấ ả
26
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
ị ặ ư
7.2. Các lý thuyết kinh tế tiêu biểu
7.2.3. H c thuy t giá tr th ng d và h c thuy t ị ặ ư ế ế ọ ọ
ti n công ề
b n. c/v
27
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
+ H … T….K….m….K + C u t o h u c t ơ ư ả ữ + H c thuy t ti n công. ế ề ấ ạ ọ
7.2. Các lý thuyết kinh tế tiêu biểu
b n ọ ư ả
ự ế ề ủ ư ể
ị ặ ơ ả ả ả
7.2.4. H c thuy t v tích lũy t S chuy n hóa c a giá tr th ng d thành TB Phân tích tái s n xu t gi n đ n và tái s n ấ xu t m r ng TBCN ấ
b n ư ả ở ộ ậ
ẫ
Qui lu t chung c a tích lũy t ủ Mâu thu n c b n c a CNTB ủ ơ ả Nh ng nguyên nhân làm tăng tích lũy TB, và ữ do đó làm CNTB phát tri n cũng chính là nh ng nguyên nhân phá v QHSX TBCN
ể
28
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
ữ ỡ
7.2. Các lý thuyết kinh tế tiêu biểu
7.2.5. H c thuy t v tu n hoàn, chu chuy n TB và tái
ọ
ể
ố ị
ư
ộ
ế ề ầ s n xu t xã h i ộ ấ ả Ba hình thái c a tu n hoàn TB ầ ủ Chu chuy n TB (TB c đ nh, TB l u đ ng) Tái s n xu t xã h i
ể ấ
ả
ậ
ề ệ ộ
ả
Đi u ki n th c hi n s n ph m trong tái s n xu t
ệ
ả
ấ
ả
ộ Phân chia TSP XH v hi n v t và giá tr ị Chia n n s n xu t xã h i thành 2 khu v c ự ấ ề đ nh khác Các gi ả ị ự ệ ề ơ ả
gi n đ n, tái s n xu t m r ng ả
ẩ ở ộ
ấ
29
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
7.2. Các lý thuyết kinh tế tiêu biểu
7.2.6. H c thuy t v các hình thái giá tr th ng ế ề ị ặ ọ
L i nhu n (chi phí s n xu t TBCN, l
i nhu n dư ợ ợ ả ấ ậ
ậ
ậ (P), P bình quân, qui lu t P bình quân có xu h
ng nghi p ng gi m sút) ả ươ ệ ậ
30
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
ướ L i nhu n th ợ L i t c ợ ứ Đ a tô (đ a tô chênh lêch 1, 2; Đ a tô tuy t đ i ệ ố ị ị ị
Thảo luận
ự
ộ
T i sao nói Mác đã ạ th c hi n m t cu c ộ ệ cách m ng trong ạ khoa h c KTCT? ọ
31
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
7.3. Ph.Ăngghen (F.Engels)
Friedrich Engels (1820 -
1895)
Thân th , s nghi p
ế ự
Gia đình t Có tài năng
ệ s n d t ệ ư ả nhi u lĩnh ề ở
v c khác nhau ự Nhà lý lu n kinh t
ậ
ho t đ ng cách m ng
và nhà ế ạ
ạ ộ Có v trí đ c bi ị
ặ
ệ
ờ
t trong cu c đ i và trong ho t ạ đ ng lý lu n c a Mác. ậ
ộ ộ
ủ
32
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
Vai trò của Ph. Ăngghen trong cuộc đời và sự nghiệp của Mác
ỡ
ề
Giúp đ Mác v tài chính Góp ý ki n xác đáng v lý lu n đ gi
i quy t nhi u
ể ả
ế
ề
ậ
ế
ề
v n đ KTCT ề ấ
ộ ư ả
ể
ề
Tuyên truy n ph bi n quy n 1 b T b n ổ ế Sau khi Mác qua đ i, ch u trách nhi m chính xu t ị ờ
ệ
ấ
ộ
ế
ấ
ằ
ể ể
ể Ti p t c làm c v n và lãnh đ o nh ng ng
i
b n quy n 1 B TB b ng ti ng Đ c, ti ng Anh, xu t b n quy n II và quy n III B T b n ữ
ế ứ ộ ư ả ạ
ố ấ
ườ
ả ả ế ụ XHCN
châu Âu
ở
33
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
7.3. Ph.Ăngghen (F.Engels)
ể
ẩ ả
2.
Các tác ph m riêng tiêu bi u: 1. Phác th o phê phán khoa KTCT (1844) ấ
Nghiên c u ch đ công x
i CNTB
ng d
Tình c nh giai c p công nhân Anh (1895) ưở
ả ứ
ướ
ế ộ 1. Ch ng Đuy-rinh (1877 – 1878) ng tri
ố Trình bày t
ế ọ
1. Ngu n g c gia đình, ch đ t
h u và nhà n
c
t ư ưở ố
t h c và KTCT macxit ế ộ ư ữ
ướ
Nghiên c u các hình thái KT-XH tr
c CNTB
ồ (1884) ứ
ướ
34
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế
Thảo luận
ế
Phân tích ý nghĩa h c thuy t kinh t ế ọ c a Mác – ủ Ăngghen?
35
L ch s h c thuy t kinh t
ử ọ
ế
ị
ế