PHẦN THỨ BA

H C THUY T KINH T MÁC VÀ MÁCXIT

Lịch sử học thuyết kinh tế

1

Chương 7:

C.Mác

ế

H c thuy t kinh t ế (Karl Marx)

Lịch sử học thuyết kinh tế

2

Khái quát

7.1. S ra đ i và t ng quan h c thuy t kinh t ự ế ờ ổ ọ ế

C.Mác

tiêu bi u ế ế ể

3

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

c a C.Mác 7.2. Các lý thuy t kinh t 7.3. Ph.Ăngghen (F.Engels) 7.4. Ý nghĩa h c thuy t kinh t ọ ế ế ủ

Karl Marx (5/5/1818 – 1883)

ế

 C.Mác – nhà lý lu n ậ đã làm cu c ạ

i

kinh t cách m ng trong khoa h c kinh t cu i th ế ố ế ở ọ ng có t k XIX, nhà t ư ưở ỷ ng l n nh t đ i nh h ấ ố ớ ưở ả v i l ch s xã h i c a ớ ị ử ộ ủ th k XX th gi ế ớ ở ế ỷ

4

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

C.Mác – Cuộc đời và sự nghiệp

i Do thái ứ ườ i Đ c ạ ứ ậ ư

 Mác sinh ngày 5-5-1818 t  Gia đình trí th c, cha là lu t s ng  1835 – H c ĐHTH Bon sau đó là ĐHTH ử

t h c ế ọ

t h c ế ọ ậ báo Rhenanie

Beclin khoa Lu t, S , Tri ổ ủ ấ ả ậ ứ ỹ t xu t và chi n s cách ế

 1841(24 tu i) trình bày lu n án TS Tri  1842 – Ch bút t ờ  1843 xu t b n “Niên giám Pháp – Đ c” Là nhà lý lu n KT ki ệ ủ

5

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

I m ng, linh h n c a Qu c t ồ ấ ố ế ạ

Thế giới quan triết học

 Ch nghĩa duy v t bi n ch ng và ch nghĩa ệ

ứ ủ ủ ậ

 Coi CNTB là m t hình thái nh t đ nh trong

duy v t l ch s ậ ị ử

ấ ị ộ

l ch s , có quá trình phát sinh, phát tri n và ị di ệ

ử t vong  Lý thuy t kinh t ế ơ ở ậ

ủ ủ

6

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

c a Mác là c s lý lu n ế ủ c a phong trào đ u tranh c a giai c p CN và ấ cu i tk XIX đ n đ u tk XX các cu c CMVS t ế ố ừ ấ ầ ộ

Phương pháp nghiên cứu kinh tế

 Tr u t  “Khi phân tích nh ng hình thái kinh t ữ

ng hóa ừ ượ

ế i ườ

ể ượ ứ

ả ả

7

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

, ng ta không th dùng kính hi n vi hay nh ng ữ ể c. S c tr u ch t ph n ng hóa h c đ ừ ọ ả ứ ấ ng hóa ph i thay th cho c hai cái đó” t ế ượ  Logic k t h p v i l ch s ử ế ợ ớ ị

7.1.1. Tiền đề khách quan hình thành học  thuyết kinh tế C.Mác  Đi u ki n kinh t ệ

 Gi a tk XIX, cách m ng công nghi p đã hoàn

ữ thành

 Phong trào công nhân phát tri n m nh, nhi u

ng

Anh,

ế

ề ở

c thành l p

ĐCS đ ượ kh i nghĩa Xiledi ở

ậ (Phong trào Hi n ch ươ Đ c, cách m ng TS Pháp…) ạ

ở ứ

i chính ph cách

 Công xã Paris năm 1871 (S t n t ự ồ ạ m ng c a giai c p vô s n trong 2 tháng)

c TBCN đi n hình phát tri n nh t

 N c Anh, n

ấ ạ ướ ướ c a th k XIX ế ỷ ủ

8

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

- chính tr - xã h i ộ ị ề ế

Tiền đề tư tưởng

Mác ọ ế ế ế

ế ọ

ứ ậ

 H c thuy t Mác, h c thuy t kinh t ọ t h c c đi n (Đ c)  Tri ổ ể ế ọ  H t nhân bi n ch ng trong tri ệ ạ  Ch nghĩa duy v t trong tri (phát tri n thành CNDV bi n ch ng c a Mác)

t h c Hegel t h c Feuerbach ế ọ ủ ứ

1861 – 1863, Mác nghiên c u toàn

ể  KTCT t ư ả (B n th o kinh t ả

ộ ị

ả ế b l ch s phát tri n KTCT TS) ng (Pháp)

 CNXH không t

ể ưở

9

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

s n c đi n (Anh) ổ ể

7.1.2. Sự hình thành học thuyết kinh tế  của Mác qua các tác phẩm

- tri

ế ọ (1844)

1- B n th o kinh t ả Phê phán khuynh h

ng lý t

ng hóa ch đ t

h u.

ế ướ

t h c ưở

ế ộ ư ữ

(1845 - vi

t chung v i Engels) ớ

ế

2- Gia đình th n thánh ầ t h c, CNXH và KTCT.  Bàn c v tri ả ề ế ọ  Phê phán: phái Hegel tr , Proudhon và tính ch t phi ẻ

l ch s c a KTCT TS ị

ử ủ

 Th hi n quan đi m duy v t l ch s . ử ể

ể ệ

ậ ị

10

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

t chung v i ớ

ế

ng Đ c

ứ (1846 – vi

ử - xã h i là c s c a ki n trúc ơ ở ủ

ế

ế

th

7.1.2. Sự hình thành học thuyết kinh tế của  Mác (tiếp) t 3- H t ệ ư ưở Engels) - Th hi n rõ nét CNDV l ch s ể ệ - Ch đ kinh t ế ộ ượ

ng t ng ầ

- Quy lu t phù h p gi a quan h s n xu t và l c

ệ ả

ợ ng s n xu t

ậ ả

l ượ

11

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

7.1.2. Sự hình thành học thuyết kinh tế của  Mác (tiếp)

t h c

ế ọ (1847)

hay

4- S kh n cùng c a tri ủ - Phê phán cu n “H th ng các mâu thu n kinh t ệ ố ố ố

ng th c s n xu t”

ế t h c c a s kh n cùng” c a Proudhon – 1846 ệ

ươ

tri ế ọ ầ ầ ả ơ

ấ ế ậ

ự - L n đ u tiên dùng khái ni m “ph - S n xu t quy t đ nh tiêu dùng ế ị - C ch v n đ ng c a qui lu t giá tr ị ậ ủ ộ - Nêu các lu n đi m c a h c thuy t ti n t ế ề ệ ể - Th a nh n kh năng c a s c lao đ ng… ộ (tác ph m này là phôi thai c a b T b n 20 năm sau) ủ

ộ ư ả

12

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

ư ả (1847)

i thích quan h 2 giai c p TS-VS

b n ấ

c a s th ng tr TS ế ủ ớ

ự ố ộ i nhu n ợ i thích ho t đ ng c a qui lu t giá tr ủ ả

ị ả (1848 – vi

t ế

- Kh ng đ nh vai trò cách m ng trong l ch s th gi

7.1.2. Sự hình thành học thuyết kinh tế của Mác  (tiếp) 5- Lao đ ng làm thuê và t - Gi ả - C s kinh t ơ ở - Quan ni m m i: TB là m t quan h xã h i ộ ệ - Phân tích ti n công, l - Gi ạ ộ 6- Tuyên ngôn c a Đ ng c ng s n ủ chung v i Elgels) ớ ị

i ử ế ớ

ị ẳ c a giai c p vô s n: xây d ng CNCS ả ủ

ạ ự

13

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

7.1.2. Sự hình thành học thuyết kinh tế của Mác

ừ ng và ph

ng

ế ở ầ

1844. ươ

1857 – 1858 7- B n th o kinh t ế ả T ng k t các công trình nghiên c u KT t ứ  L i m đ u: Quan ni m v đ i t ề ố ượ ứ

pháp nghiên c u KTCT  Ph n I: Phân tích v ti n t

trong n n s n xu t

ề ề ệ

hàng hóa.

cách m t hình thái v n đ ng

ớ ư

 Ph n II: Ti n v i t ề b n

ầ c a t ủ ư ả

ả ả

Phân tích: hàng hóa s c lao đ ng, giá tr th ng d , TB b t bi n, ư ộ i nhu n, qui lu t chung c a su t l ậ

ị ặ ậ

ấ ỷ

ấ ợ

ế ủ

D u m c quan tr ng trong l ch s hình thành lý thuy t ị

ế

ọ c a Mác.

kh bi n, giá c s n xu t, t ả ế tích lũy… ố ấ kinh t ế ủ

14

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

(1859)

ng)

ươ

7.1.2. Sự hình thành học thuyết kinh tế của  Mác (tiếp) 8- Góp ph n phê phán khoa KTCT ầ Xu t b n t p đ u ầ (2 ch ấ ả ậ

(m i quan h ệ

ng t ng) ầ

L i t a: nh ng nguyên lý c a CNDV LS ờ ự LLSX và QHSX, C s h t ng và Ki n trúc th ượ ơ ở ạ ầ L n đ u tiên trình bày h c thuy t giá tr ị ọ ầ

ế ế

Ch

ng 1: Hàng hoá

ủ ứ

ươ (hai thu c tính, các hình thái c a giá tr , ộ phân công lao đ ng xã h i, phân tích l ch s nghiên c u v hàng ử ộ hóa)

Ch

ơ (ch c năng ứ

ư ng ti n c n thi

ng 2: Ti n t ươ c a ti n, s l ề ủ

hay l u thông gi n đ n ề ệ ề

t cho l u thông) ư

ố ượ

ế

15

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

7.1.2. Sự hình thành học thuyết kinh tế của  Mác (tiếp)

(Quy n IV b T ộ ư

9- B n th o kinh t ả ồ

1861 – 1863 ế b n): g m 23 quy n v , 1472 trang ể

ả ả

c vi

ượ

t tr ế ướ

Ph n 2: Phân tích toàn di n, h th ng quan đi m c a

ệ ố

Ph n 3: Phân tích s tan rã c a KTCT TSCĐ và quá ng hóa khoa KTCT”

Đ xu t v n đ m i, c b n c a KTCT

c Q I, II và III Q IV đ Ph n 1: phân tích, phê phán các quan đi m c a phái ầ Tr ng Nông và A. Smith ầ ệ D. Ricardo. ầ trình “t m th ầ ấ ấ ề

ườ ề ớ

ơ ả

16

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

Bản thảo kinh tế 1861 ­ 1863

c

i CNTB đ

ượ

ấ ướ

ế ề trình bày đ y đầ

i nhu n trung

ậ ậ

c tái t o có h th ng;

. ế t quan tr ng ạ

ệ ư ượ

ư

 H c thuy t v lao đ ng s n xu t d ủ  Nghiên c u quá trình hình thành l bình và giá c s n xu t. ấ ả ả  Phát tri n h c thuy t đ a tô. ế ị ọ  Lý lu n tái s n xu t. ả  Lý lu n v kh ng ho ng kinh t ủ ề Ý nghĩa tác ph mẩ : đ c bi  H c thuy t GT th ng d đ ế  Kh c ph c 2 v n đ c b n KTCT CĐ ch a gi ề ơ ả ố

ấ ồ

ạ ộ

c

ọ ệ ố i ả ắ quy t đ ế ượ (ngu n g c GTTD và ho t đ ng c a QL giá tr ị trong CNTB)

17

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

7.1.2. Sự hình thành học thuyết kinh tế của Mác

1865 đ n 1894) ế

ấ ủ ư ả

b n b n ủ ư ả ủ ữ

trong quá trình phát tri n c a nó ộ ư ả (xu t b n t 10- B T b n ấ ả ừ Mác k t c u thành 4 quy n: ể ế ấ  Quy n I: Quá trình s n xu t c a t ả ể  Quy n II: Quá trình l u thông c a t ư ể  Quy n III: Nh ng hình thái khác nhau c a TB ể ể

ử ủ

18

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

ệ lý do, khi Mác qua đ i m i xu t b n đ ủ  Quy n IV: L ch s và tài li u ệ ị Vi c nghiên c u c a Mác b gián đo n vì nhi u ề ị ứ c Q1 ớ ạ ấ ả ượ ờ

Quyển I: Quá trình sản xuất của tư bản

ng, trình bày 4 h c ầ ươ ọ

K t c u 7 ph n, 23 ch ế ấ thuy t quan tr ng: ế  H c thuy t giá tr : ế ọ ị ph n I, t ầ ừ C1 đ n C3 ế

ọ ế ế ầ ầ

ế

ươ ph n VI, C17 đ n C20 ư ph n II đ n ph n  H c thuy t giá tr th ng d : ng) ầ ế

 H c thuy t tích lũy và tích lũy nguyên th y

ị ặ V, C4 đ n C16 (13 ch  H c thuy t ti n công: ế ề ng) ọ (4 ch ươ

ủ : ế

19

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

ph n VII, C21 đ n C25 (5 ch ng) ế ươ ọ ầ

Quyển II: Quá trình lưu thông của tư bản

 Ph n I, C1 đ n C6 (6 ch

K t c u 3 ph n, 21 ch ng ế ấ ầ ươ

ầ ế ế

ế

ng): Chu ươ

ể ư ả

ng): Nh ng bi n ữ ươ hóa hình thái c a TB và tu n hoàn c a ầ ủ nh ng bi n hóa hình thái y. ấ  Ph n II, C7 đ n C17 (11 ch ế b n.  Ph n III, C18 đ n C 21(4 ch ươ ả

20

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

ng): Tái s n ế xu t và l u thông t ng TB xã h i. ộ ữ ầ chuy n t ầ ấ ư ổ

Quyển III: Toàn bộ quá trình sản xuất TBCN

K t c u 7 ph n, 52 ch

ng

ế ấ

ươ

ự , C8 đ n C12: S chuy n hóa l

i nhu n thành l

 Ph n Iầ , C1 đ n C7: S chuy n hóa m thành P và m’ thành P’ ể  Ph n IIầ

ế ế

i ợ

nhu n trung bình.

, C13 đ n C15: Qui lu t P’ có xu h

ng gi m xu ng.

 Ph n III ầ

ế

ướ

, C16 đ n C20: S chuy n hóa c a TB HH và TB ti n

 Ph n IVầ

ế

ự thành TB kinh doanh HH và TB kinh doanh TT.

t ệ

, C21 đ n C36: S phân chia P thành l

i t c và l

 Ph n Vầ

ế

ợ ứ

i ợ

nhu n doanh nghi p.

, C37 đ n C47: Lý lu n đ a tô

ậ  Ph n VI ầ

ế

 Ph nVII ầ

, C48 đ n C52: Các lo i thu nh p, quan h phân ph i ố

ế

và QHSX, các giai c p l n trong xã h i TB. ấ ớ

21

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

Đánh giá bộ Tư bản

Tác ph m th hi n đ y đ , hoàn ch nh nh t ầ ấ ỉ ẩ

 K th a, phát tri n nh ng lý lu n KT c b n

ế

i nhu n, đ a tô)  Đ a ra lý lu n m i:

ậ ậ

ơ ả ậ (giá tr , TB, tái s n xu t, ti n ề ả ủ ể ệ h c thuy t KT c a Mác: ữ ị

ớ Lý lu n giá tr th ng ị ặ ậ

B T b n là tác ph m KTCT h c xu t s c ấ ắ ọ

22

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

ọ ủ ế ừ ể c a KTCT TSCĐ ủ công, l ư d .ư ộ ư ả ẩ nh t c a th k XIX ấ ủ ể ỷ

7.1.2. Sự hình thành học thuyết kinh tế của  Mác (tiếp) 11- Phê phán c  Phê phán phái Latxan và c

ng lĩnh Gotha ươ

ươ

(1875) ng lĩnh c a ủ Đ ng xã h i-dân ch Đ c (Đ i h i Gotha) ạ ộ  Đ c p m t s v n đ c a KTCT XHCN:

chuyên chính CM c a giai c p VS)  S khác nhau gi a CNXH và CNCS ự ữ D ng ữ ở ừ lôgic, lúc đó ch a đ

ủ ứ ề ủ  V n đ quá đ c a ch nghĩa c ng s n (CNXH, ủ ộ ộ ố ấ ộ ủ ả ề ậ ấ

23

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

nh ng phác th o trên c s l p lu n ơ ở ậ c ki m nghi m th c t ả ượ ậ . ự ế ư ệ ể

7.2. Các lý thuyết kinh tế tiêu biểu

ệ ứ ề ố ượ

ng nghiên c u ng nghiên c u là PTSX TBCN và ữ ứ ớ

ệ ng th c y ứ ấ

ậ ậ

ứ đ ng c a n n kinh t 7.2.1. Quan ni m v đ i t  Đ i t ố ượ nh ng quan h trao đ i thích ng v i nh ng ổ ữ ph ươ ụ ộ ề

 M c đích nghiên c u là tìm ra qui lu t v n TBCN ế “Tôi coi s phát tri n c a nh ng hình thái kinh ữ ủ ị

24

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

- xã h i là m t quá trình l ch s t nhiên ủ ự ộ ể ộ ử ự t ế

7.2. Các lý thuyết kinh tế tiêu biểu

ộ ế

7.2.2. H c thuy t giá tr -lao đ ng. ị  B t đ u b ng vi c phân tích hàng hóa, tìm ra ằ ệ

ừ ộ

ặ ủ ả ộ

ọ ắ ầ ch t c a giá tr hàng hóa-lao đ ng tr u ị ấ ủ t ng (tính ch t hai m t c a lao đ ng s n ấ ượ xu t hàng hóa) ấ ượ

ủ ị

25

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

ng giá tr hàng hóa  L ị  Các hình thái c a giá tr  Qui lu t giá tr ậ ị

7.2. Các lý thuyết kinh tế tiêu biểu

7.2.3. H c thuy t giá tr th ng d và h c thuy t ị ặ ư ế ế ọ ọ

b n (hàng ề ư ả

 S chuy n hóa c a ti n thành t ộ

 Quá trình s n xu t GTSD và GTTD trong

CNTB (hai ph

ươ ế

 T b n b t bi n, t ư ả  Hai ph ươ  M và m’  Qui lu t giá tr th ng d ậ

ti n công ề ủ ể ự hóa s c lao đ ng) ấ ng pháp s n xu t m) ấ ả b n kh bi n ả ế ư ả ấ ng pháp s n xu t m ấ ả

26

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

ị ặ ư

7.2. Các lý thuyết kinh tế tiêu biểu

7.2.3. H c thuy t giá tr th ng d và h c thuy t ị ặ ư ế ế ọ ọ

ti n công ề

b n. c/v

27

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

+ H … T….K….m….K + C u t o h u c t ơ ư ả ữ + H c thuy t ti n công. ế ề ấ ạ ọ

7.2. Các lý thuyết kinh tế tiêu biểu

b n ọ ư ả

ự ế ề ủ ư ể

ị ặ ơ ả ả ả

7.2.4. H c thuy t v tích lũy t  S chuy n hóa c a giá tr th ng d thành TB  Phân tích tái s n xu t gi n đ n và tái s n ấ xu t m r ng TBCN ấ

b n ư ả ở ộ ậ

 Qui lu t chung c a tích lũy t ủ  Mâu thu n c b n c a CNTB ủ ơ ả Nh ng nguyên nhân làm tăng tích lũy TB, và ữ do đó làm CNTB phát tri n cũng chính là nh ng nguyên nhân phá v QHSX TBCN

28

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

ữ ỡ

7.2. Các lý thuyết kinh tế tiêu biểu

7.2.5. H c thuy t v tu n hoàn, chu chuy n TB và tái

ố ị

ư

ế ề ầ s n xu t xã h i ộ ấ ả  Ba hình thái c a tu n hoàn TB ầ ủ  Chu chuy n TB (TB c đ nh, TB l u đ ng)  Tái s n xu t xã h i

ể ấ

ề ệ ộ

 Đi u ki n th c hi n s n ph m trong tái s n xu t

ộ  Phân chia TSP XH v hi n v t và giá tr ị  Chia n n s n xu t xã h i thành 2 khu v c ự ấ ề đ nh khác  Các gi ả ị ự ệ ề ơ ả

gi n đ n, tái s n xu t m r ng ả

ẩ ở ộ

29

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

7.2. Các lý thuyết kinh tế tiêu biểu

7.2.6. H c thuy t v các hình thái giá tr th ng ế ề ị ặ ọ

 L i nhu n (chi phí s n xu t TBCN, l

i nhu n dư ợ ợ ả ấ ậ

ậ (P), P bình quân, qui lu t P bình quân có xu h

ng nghi p ng gi m sút) ả ươ ệ ậ

30

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

ướ  L i nhu n th ợ  L i t c ợ ứ  Đ a tô (đ a tô chênh lêch 1, 2; Đ a tô tuy t đ i ệ ố ị ị ị

Thảo luận

T i sao nói Mác đã ạ th c hi n m t cu c ộ ệ cách m ng trong ạ khoa h c KTCT? ọ

31

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

7.3. Ph.Ăngghen (F.Engels)

Friedrich Engels (1820 -

1895)

 Thân th , s nghi p

ế ự

 Gia đình t  Có tài năng

ệ s n d t ệ ư ả nhi u lĩnh ề ở

v c khác nhau ự  Nhà lý lu n kinh t

ho t đ ng cách m ng

và nhà ế ạ

ạ ộ  Có v trí đ c bi ị

t trong cu c đ i và trong ho t ạ đ ng lý lu n c a Mác. ậ

ộ ộ

32

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

Vai trò của Ph. Ăngghen trong cuộc đời  và sự nghiệp của Mác

 Giúp đ Mác v tài chính  Góp ý ki n xác đáng v lý lu n đ gi

i quy t nhi u

ể ả

ế

ế

v n đ KTCT ề ấ

ộ ư ả

 Tuyên truy n ph bi n quy n 1 b T b n ổ ế  Sau khi Mác qua đ i, ch u trách nhi m chính xu t ị ờ

ế

ể ể

ể  Ti p t c làm c v n và lãnh đ o nh ng ng

i

b n quy n 1 B TB b ng ti ng Đ c, ti ng Anh, xu t b n quy n II và quy n III B T b n ữ

ế ứ ộ ư ả ạ

ố ấ

ườ

ả ả ế ụ XHCN

châu Âu

33

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

7.3. Ph.Ăngghen (F.Engels)

ẩ ả

2.

Các tác ph m riêng tiêu bi u: 1. Phác th o phê phán khoa KTCT (1844) ấ

Nghiên c u ch đ công x

i CNTB

ng d

Tình c nh giai c p công nhân Anh (1895) ưở

ả ứ

ướ

ế ộ 1. Ch ng Đuy-rinh (1877 – 1878) ng tri

ố Trình bày t

ế ọ

1. Ngu n g c gia đình, ch đ t

h u và nhà n

c

t ư ưở ố

t h c và KTCT macxit ế ộ ư ữ

ướ

Nghiên c u các hình thái KT-XH tr

c CNTB

ồ (1884) ứ

ướ

34

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế

Thảo luận

ế

Phân tích ý nghĩa h c thuy t kinh t ế ọ c a Mác – ủ Ăngghen?

35

L ch s h c thuy t kinh t

ử ọ

ế

ế