Bài 3 : KIN TRÚC HY LP C ĐẠI
Chương I : CÁC NH HƯỞNG T NHIÊN & XÃ HI
1. Địa lý:
-Nm trên b ĐTH (gia bin Adriatic và bin Aegea), gm Hy Lp, Nam bán đảo
Balkan, Tiu Á, mt phn Italia, Pháp, TBN và Ai Cp. Trung tâm là Hy Lp và
đảo Crete. tiếp thu VM Ai Cp, Lưỡng Hà, Ba Tư. Gm tp hp nhiu thành
bang (do địa hình chia ct), ni bt là Athens và Sparta.
-B bin quanh co, xen ln nhng núi đá. Chia Hy lp ra nhiu thành bang.
Phong cnh tuyt đẹp, ánh nng rc r.
-Ít đất nông nghip, nhiu bin phát trin thương mi đường bin tiếp thu
thành tu văn minh.
2. Khí hu:
-Ôn đới và bán nhit đới ĐTH, m áp d chu con người gn bó thiên nhiên, ưa
sinh hot công cng ngoài tri như th cúng, hi hp, din thuyết, din kch, thi
đấu th thao … xut hin th loi nhà hát ngoài tri, hành lang trng portic, sân
vn động ngoài tri v.v.
3. Xã hi:
-XH chiếm hu nô l: thành Athens là chế độn ch ch nô, thành Sparta là chế
độ cng hòa quý tc. Không có vua và đặc quyn. Là nn tng dân ch cho xã hi
thế gii hin đại.
4. Tôn giáo:
-Đa thn giáo: Zeus-Jupiter (thn ti cao), Hera-Junon (v Zeus), Apollo (thn
pháp lut, ngh thut), Athena-Minerva (thn kiến thc), Poseidon-Neptune (thn
bin), Dionisos-Bacchus (thn rượu), Artemis-Diana (thn săn bn), Hermes-
Mercury (thn đưa tin), Aphrodite-Venus (thn sc đẹp), Hephaitos-Vulcano (thn
th rèn), Ares-Mars (thn chiến tranh), … thn thoi HL phát trin đạt đỉnh cao v
ngh thut.
-Tăng l Hy Lp không có đặc quyn.
5. Ngh thut:
Ban đầu chu nh hưởng ngh thut Ai Cp. V sau phát trin rc r vi nhng đặc
trưng riêng. Là nn tng phát trin ca ngh thut Châu Âu và thế gii.
-Điêu khc sáng to t do da trên nghiên cu t nhiên. Ngh sĩ ni tiếng:
Pythagoras, Miron (tượng người ném đĩa) và nht là Phidias vi vic trang trí đền
Parthenon Athena.
-Văn hc: thn thoi, anh hùng ca, thơ ca như Iliad và Odyssey (Homer), Eschyle
vi Quân Ba Tư, Promete b xing…, Euripide vi Mede, Sophocle vi Oeudipe
làm vua
-Triết hc: đặt nn móng cho triết hc Duy vt và Duy tâm Châu Âu: Heraclite
(Duy vt), Socrates (Duy tâm)
6. Lch s các giai đon kiến trúc:
a. Thi k Tin Hy Lp (thi k Homer, tk Pre-Hellenic 3000 – 1100 TrCN.):
T 3000 TrCN. phát trin ti đảo Crete, chiến tranh vi Tiu Á (thành Troy)
ti 1600-1400 TrCN là tuyt đỉnh. Gm 3 giai đon Aegea, Creta và Mycenae.
Sau đó b xâm lược và suy thoái.
b. Thi k Hy Lp Chính thng (650-30 TrCN):
-Bành trướng quanh Tiu Á. Chiến tranh Hy Lp-Ba Tư (trn Marathon,
Salamis, Platea), Ba Tư tht trn. xây nhiu công trình k nim.
-Pericles tr vì Athens (444-429 TrCN), ngh thut đạt đỉnh cao vi Phidias
đền Parthenon.
-Chiến tranh Athens-Sparta (431-404 TrCN) đất nướv kit qu b
Alexander Đại đế x Macedonia thng nht.
-Macedonia suy tàn, Hy Lp b La Mã thôn tính. (301 TrCN).
*Các giai đon ca thi Hy Lp Chính thng: giai đon Vin c Archaic (tk
8-6 TrCN), giai đon Hy Lp C đin Hellenic (tk 5-4 TrCN), giai đon Hy Lp
hóa Hellenistic (tk 3-1 TrCN) b Macedonia xâm lược.
Chương II : THI K TIN HY LP
1. Đặc đim kiến trúc:
+Giai đon Aegea: đến nay hu như không còn du tích.
+Giai đon Creta và Mycenea: hin còn du tích cung đin vi đđ :
-Xây ct có chiu sâu, có lu và cu thang.
-Mái bng, các phòng liên kết d dàng vi nhau qua nhng sân trong và
giếng tri.
-Có h thng kênh cp thoát nước.
-Nhiu trang trí bng sơn, ca cung đin đều 2 cánh tráng l, sang trng.
-Ct-kèo g, lanh tô g hay đá ln không gt đẽo. Tường dày.
2. Công trình kiến trúc tiêu biu:
+ Giai đon Creta:
-Cung vua Minos Knossos (3000-1890 TrCN): kích thước khong
130mx130m, gm nhiu ct xây lin nhau quanh sân trong. CT t 1-2 tng, có
khu v sinh, nhà tm, ng dn nước đất nung.
-Cung Phaestos, nh hơn cung Knossos.
+ Giai đon Mycenea:
-Thành Tiryns (1300 TrCN): xây trên núi, tường dày 13m-19m. Có cung tiếp
khách và nơi triu kiến, sân trong ln, kho, khu tm, v sinh, các terrace và nơi
trú ng khi có giao tranh.
-Cng Sư t (1325 TrCN): có lanh tô nhp 3,5m, cao 1m, dày 2,5m, phía
trên có mt cun gi trang trí 2 con sư t đá và mt ct đá kiu Mycenea.
-Kho báu ca Atreus hay Lăng ca Agamenon Mycenea (1325 TrCN):
gm 1 vòm đá xây bng 34 vòng đá rt đẹp. Chiu cao 16m, đường kính 14,5m.
Chương III : THI K HY LP CHÍNH THNG
1. Đặc đim kiến trúc:
+ Xut hin các loi hình kiến trúc công cng như qung trường tôn giáo
Acropolis (xây nơi cao nht tp, va mang chc năng tôn giáo, va là nơi sinh
hot CC), qung trường thương mi Agora (là nơ trao đổi thương mi và sinh
hot CC), đền th, nhà hát, kch trường, phòng ngh s, sân vn động …
+ X lý hình thc bên ngoài đạt trình độ ngh thut cao:
-Phân v đường nét, g ch hài hòa duyên dáng.
-Vn dng bin pháp hiu chnh th sai, s dng nhun nhuyn màu sc,
sáng ti.
+ S dng các thc ct Doric, Ionic, Corinthien, Cariathide
-Thc Doric: thường bng cm thch vàng, dáng thp, khe, vng chãi,
không có đế ct. Tượng trưng cho v đẹp đàn ông.
-Thc Ionic: thường bng cm thch trng, dáng thanh thoát, mnh d, nhiu
chi tiết trang trí, đặt trên đế ct. Tượng trưng cho v đẹp ph n.
-Thc Corinthien: mnh mai như Ionic nhưng trang trí nhiu hơn bng hình
nh thc vt hoa lá cách điu (ly ý tưởng t hình nh vòng hoa trên m người
yêu).
-Thc Cariatride: hình cô gái dâng hoa.
+Kiến to:
-Dùng h dm, tường, ct vi tường ct đá, vì kèo g, ngói đá. (do có nhiu
đá). Kết cu này bt ngun t kết cu g truyn thng.
2. Loi hình kiến trúc tiêu biu:
a.Đền th : qun th Acropolis ti Athens vi Đền Parthenon, Đền Nike, Đền
Erechtheion, thc Doric có Đền th thn Zeus ti Olympia, Đền Theseion ti
Athens, Đền Poseidon ti Paestum, Đền Aphdia ti Aegina, thc Ionic có Đền
Artemis ti Ephesus, Đền Athena Polias Priene … Là nơi sinh hot công cng
ngoài chc năng th cúng.
+Có tam cp bao quanh. MĐ chính quay v hướng Đông mt tri chiếu
sâu vào trong bàn th.
+Thường xây Acropolis.
+Gm: pronaos (hiên), naos (chính đin), opisthodomos (kho cha đồ th).
+Chia ra 5 loi: loi có 2-4 ct gia 2 vách, loi có hàng ct phía trước, loi
có 1 hàng ct xung quanh, loi có 2 hàng ct xung quanh và loi có MB hình
tròn.