Lch s kiến trúc phương Tây
Bài 1 : KIN TRÚC AI CP C ĐẠI
Chương I : CÁC NH HƯỞNG T NHIÊN & XÃ HI
1. Địa lý:
- Đầu mi giao thông quan trng gia Châu Á, Âu và Phi.
- Tp trung di phù sa hp ven 2 b sông Nile. Đất đai màu m tp trung dân cư
đông. Toán hc, thiên văn hc (đo đạc rung sau mùa lũ lt) XD chính xác.
2. Khí hu: nóng khô không cn nhiu ca s (mng tường ln trang trí), không
cn mái dc để thoát nước nhanh, kiến trúc tn ti gn như vĩnh cu.
3. Vt liu xây dng:
- Nhiu đá: đá vôi trng (p mt KTT), sa thch (mm, đễ đục, làm lõi KTT), đá hoa
cương đỏ để trang trí, đá đen, thch anh.
- G ít ít dùng trong kiến trúc, làm hòm ướp xác.
- Bùn trn lau sy làm mái bng, vách, tường to g Ai Cp (gorge l’Egypte)
4. Xã hi:
- Chiếm hu nô l, pharaon ng tr tuyt đối nh đồng nht thn qyn và vương
quyn. (pharaon đồng nht vi thn linh). Kiến trúc thô nng, bí him (khó gp
pharaon). Khc phc thiên nhiên cúng bái XD nhiu đền th.
- Giai cp : pharaon tăng l thư li (ghi chép trên giy papyrus), quan li, quý
tc nông dân công xã (do phi hp sc làm nông nghip), th th công nô l.
5. Tôn giáo:
- Đa thn giáo: Ammon (Thn mt tri), Osiris (Thn chết), Seth (Thn ác), Serapis
Thn bò), Hathor (Thn tình yêu).
- Người Ai Cp tin vào s tn ti vĩnh vin ca kiếp sau, coi kiếp sng hin ti ch
tm thi. Ướp xác để sau này linh hn K’a tái nhp vào sng kiếp sau Xây
lăng m b vng lâu dài để bo qun thân xác.
6. Kinh tế:
- Nông nghip thiên văn và toán hc .
- Các ngh th công phc v pharaon và tăng l, quan li .
7. Lch s các thi k kiến trúc:
+ Thi k C Vương quc (3000-2000 TrCN): th đô Memphis, xut hin và
phát trin loi hình mastaba và kim t tháp.
+ Thi k Trung Vương quc (2000-1600 TrCN): th đô Thebes, lăng m nh
hơn thi C Vương quc, kết hp mastaba và KTT, xut hin kiến trúc Pylon
(tháp môn).
+ Thi k Tân Vương quc (1600-1100 TCN): bt đầu suy tàn, th đô Thebes,
kiến trúc chuyn thành địa m (hypogee) hay semi-hypogee.
+ Thi k b đô h (660 TCN-30 SCN): b Hy Lp ri La Mã thng tr. Sau thi
k này, Ai Cp chuyn thành mt tnh ca La Mã.
Chương II : ĐẶC ĐIM KIN TRÚC
1. Cu to:
+ Kết cu tường dm hay ct dm chu lc. Ct rt ln và khong cách gia các
ct nh gây cm giác áp chế nng n, thn bí.
+ Móng cn nhà ln mà không cao.
+ Tường xây đá hoc gch. Xây không trùng mch.
+ Mái lau sy trn bùn hoc lp dale đá. Xây vòm nôi hành lang hp chy dài.
2. Ngh thut kiến trúc:
+ Công trình có quy mô ln, kích thước đồ s, cách b trí tôn nghiêm cht ch,
thn bí, nng n, có tính áp chế con người.
+ Phong cách kiến trúc liên tc thng nht qua các thi k th hin trong b cc,
điêu khc trang trí (do t phát trin, không chu nước khác thng tr)
+ Th thc hóa:
- G mái : g cong Ai Cp (gorge l’Egypte).
- Thc ct: thc bông sen (lotuforme), thc papyrus, thc hình chuông
(campaniforme), thc cây chà là (palmiforme), thc hathorique (4 mt hình n
thn tình yêu), thc hn hp (composite)
+ Trang trí có tính quy ước (hi ha và điêu khc)
Chương III : LOI HÌNH KIN TRÚC TIÊU BIU
1. Kiến trúc lăng m: có 3 loi là mastaba, pyramid và hypogee.
+ Mastaba: XD hướng B-N, chia 2 đường tách bit người sng-người chết. Là
tin thân ca KTT. Có 4 thi k phát trin :
- Thi k 1: bt chước ngôi nhà gi, có nhiu ô phòng, ô gia đểc ướp, các
ô còn li để đồ cúng tế. Khi nhà hình ch nht, chìm sâu xung dưới đất, lp
mái g. Tường gh dày xây có gân. Công trình tiêu biu là Mastaba ca Aha-
Sakkara.
- Thi k 2: có cu thang t hướng Bc sâu xung phòng để xác. Vách không
còn gân vch, không còn bc chước ngôi nhà gi, tường ngoài nghiêng 750. Công
trình tiêu biu là Mastaba ti Beit Khallaf.
- Thi k 3: thêm đền cúng tế. Hm m sâu hơn. Làm bng đá vôi. Tiêu biu
là Mastaba ti Gizeh.
- Thi k 4: Đền th được trang trí chau chut hơn, hình thành 1 snh nhiu
ct. Có phòng đặt tượng người chết được xây kín ch cha 1 ca s tròn nhìn
thng vào tượng làm tăng không khí linh thiêng. Tiêu biu là Mastaba ti
Sakkara.
+ Kim t tháp (Pyramid) – Các kim t tháp tiêu biu
- Hin Ai Cp còn khong 100 KTT. Gm các kiu KKT có bc KTT có 2
dc KTT có 1 dc. Tượng trưng cho chùm tia sáng t tri xung. Người sáng
to ra KTT là t tướng Imhotep.
- Các thành phn ca KTT là: 1. Đền đón tiếp (t b sông), 2. Đường dn t
đền đón tiếp ti KTT, 3. Tường bao quanh toàn khu, 4. Đền cúng tế, 5. Đền tang
nghi 6. KTT (có phòng đặt m nm trong lõi hay phía dưới KTT).
- Phương pháp thi công hin vn chưa biết chính xác.
KTT tiêu biu:
- KTT Zoser ti Sakkara (2778 TCN) có 6 bc, đáy hình CN 105m x 123m.
Bc đá vôi trng, do Imhotep thiết kế. Có tường cao 9m bao quanh toàn khu rng
545m x 278m. Là công trình đá ln đầu tiên ca thế gii.
- KTT ti Medum ca vua Huni: ban đầu 7 bc, sau sa thành 8 bc ri li lát
phng. Cnh 146m, cao 90m, dc 510.
- KTT ca Seneferu ti Dashur: Mt nghiêng có 2 dc, cnh 188m, cao 97m.
- Qun th KTT ti Gizeh (2680-2565 TCN) là cm KTT ln và thú v nht.
Gm 3 KTT ln, 8 KTT nh và 400 Mastaba. Gm :
KTT Khuphu (Cheops) cao 146 m, cnh đáy 230 m, mt nghiêng
500 52’.
KTT Khaphra (Khephren) cao 143 m, cnh đáy 215m, dc 520 20.
KTT Menkaura (Mykerinos) cao 66m, cnh đáy 108m, dc 510.
Nhân sư Sphinx.
- KTT ca pharaon Mentuhotep III (2095 TCN) là đền tang nghi kết hp hang
m sâu trong núi. Có hành lang ct bao bc xung quanh đền.
+ Địa m (Hypogeé) phát trin t thi Trung và Tân Vương quc. Xây ti Thung
lũng các vì vua và Thung lũng các hoàng hu gn Thebes. Ca hang m là mt
đứng đá dùng ct Tin Doric. M có dng hang sâu, t 100m-230m.
2. Kiến trúc tôn giáo: đền th, xây dc sông hoc đục trong núi.
+ Đền th 1 v thn: tiêu biu là qun th ti Karnak gm đền th thn Ammon,
thn Mon, thn Khons. MB hình ch nht theo 4 hướng Đ-T-N-B. Li vào có
tượng nhân sư hai bên, cng có hai pylon. Đền không cao mà kéo dài, ct to
nhưng sát nhau to nên snh nhiu ct. gia cao lên, hai bên thp. Không có
ca s, tách bit vi bên ngoài. Đền hang ca Ramesses II được đục vào trong
núi.
+ Đền th Mt tri
+ Đền tang nghi: theo dây chuyn sau: Đưa tang t sông Nile
Đền tiếp nhn
ướp xác
Đưa xác theo mt đường dài lp vòm nôi
Đền tang nghi
Kim
t tháp
3. Kiến trúc cung đin: