Đ tài th o lu n: Nh n th c v d ch v khách hàng. Các bi n pháp
c n thi t đ d ch v khách hàng th c s tr thành m t công c ế
c nh tranh c a Vi t Nam.
1. D ch v khách hàng.
1.1.Khái ni m và các nhân t c u thành d ch v khách hàng.
*Khái ni m.
D ch v khách hàng quá trình sáng t o cung c p nh ng l i
ích gia tăng trong chu i cung ng nh m t i đa hóa t ng giá tr t i
khách hàng.
* Các nhân t c u thành.
- Th i gian:T góc đ khách hàng, y u t quan tr ng đo b ng t ng ế
l ng th i gian t th i đi m khách hàng đ n đ t hàng t i lúc hàngượ ơ
đ c giao.ượ
- Đ tin c y: Nói lên kh năng th c hi n d ch v phù h p đúng th i
h n.Đ tin c y th ng đ c th hi n qua m t s khía c nh: ườ ượ
+Dao đ ng th i gian giao hàng: tr c ti p nh h ng đ n m c hàng d ế ưở ế
tr trong kho và chi phí thi u hàng.ế
+ Phân ph i an toàn: th làm phát sinh chi phí b i th ng ho c chi ườ
phí hoàn tr l i hàng h h ng cho ng i bán đ s a ch a, m t khác ư ườ
làm gi m s hài lòng c a khách hàng.
+S a ch a đ n hàng hay kh năng th c hi n các đ n hàng chính xác. ơ ơ
- Thông tin: nhân t liên quan đ n các ho t đ ng giao ti p truy n tin ế ế
cho khách hàng v hàng hóa, d ch v , quá trình cung caaos d ch v . M t
khác liên quan đ n thu th p các khi u n i, đ xu t, yêu c u t phíaế ế
khách hàng.
- S thích nghi hay tính linh ho t tr c nh ng yêu c u đa d ng b t ướ
th ng c a khách hàng. Đòi h i ph i đáp ng nh ng yêu c u khác nhauườ
c a khách hàng b ng ngu n l c h u h n c a doanh nghi p.
1.2. Vai trò và t m quan tr ng c a d ch v khách hàng.
- D ch v khách hàng nh m t ho t d ng: m c đ này công ty coi d ch ư
v khách hàng nh m t nhi m v đ c bi t doanh nghi p ph i hoàn ư
thành đ th a mãn nhu c u khách hàng. Gi i quy t đ n hàng, l p hóa ế ơ
đ n , g i tr hàng, yêu c u b c d nh ng d đi n hình c a m cơ
d ch v này. Khi đó ho t đ ng logistics d ng l i m c đ hoàn thi n
giao d ch. Phòng d ch v khách hàng là c c u ch c năng chính đ i di n ơ
cho m c d ch v này.
- D ch v khách hàng nh th c đo k t qu th c hi n: nh n m nh vi c ư ướ ế
đo l ng k t qu th c hi n cho phép l ng hóa đ c s thành công c aườ ế ượ ư
doanh nghi p trong vi c th a mãn nhu c u khách hàng. Đi u này ý
nghĩa quan tr ng đ i v i công ty đang c g ng th c hi n ch ng trình ươ
c i ti n liên t c. ế
- D ch v khách hàng nh m t tri t lý:Coi ph n giá tr tăng thêm nh ư ế ư
m c tiêu tri t c a d ch v khách hàng. D ch v khách hàng đ c nâng ế ượ
lên thành th a thu n cam k t c a công ty nh m cung c p s th a mãn ế
cho khách hàng thông qua các d ch v khách hàng cao h n. ơ
1.3. Các lo i d ch v khách hàng và tiêu chu n xác đ nh.
a. Các lo i d ch v khách hàng
Tùy theo m c đ th a mãn khách hàng các công ty h ng t i mà d ch v ướ
khách hàng đ c cung ng theo các cách khác nhau.ượ
* V i các doanh nghi p th ng m i, n i quá trình mua bán ho t đ ng ươ ơ
chính y u thì d ch v khách hàng bao g m: nh ng ho t đ ng tr c,ế ướ
trong và sau bán.
Ho t đ ng cung ng d ch v tr c bán: nh ng ho t đ ng cung ướ
ng d ch v khách hàng tr c bán hay còn g i các nhân t ti p ư ế
xúc. Các nhân t này th ng không liên quan nhi u đ n nhau ườ ế
nh ng nh h ng r t l n đ n ho t đ ng bán hàng. Nó bao g m:ư ưở ế
- Báo cáo v các chính sách trong d ch v khách hàng. B n báo cáo
này đ c d a trên: Nhu c u khách hàng, ho t đ ng t ch c c aượ
d ch v , nêu rõ ai là ng i báo cáo, báo cáo c n g i đ n nh ng ai, bao ườ ế
lâu báo cáo m t l n và tính kh thi c a d ch v khách hàng.
- Báo cáo v vi c khách hàng s nh n đ c các d ch v c a công ty ượ
nh th nào: B n báo cáo này giúp công ty gi m thi u các ho t đ ngư ế
kinh doanh không mang l i l i ích cho khách hàng, đ m b o cung c p
cho khách hàng đ y đ thông tin c n thi t khi mua hàng c a doanh ế
nghi p.
- C c u t ch c: M t c c u t ch c h p c n ph i h p hài hòaơ ơ
các ho t đ ng trong vi c th c hi n m t d ch v khách hàng.
- Tính linh ho t c a h th ng: Nh m đ i phó nh ng bi n đ ng ngoài ế
d ki n. ế
- Các d ch v qu n lý: bao g m đào t o nhân l c, các h i th o v i
khách hàng, bán hàng, đ t hàng,....
Ho t đ ng cung ng d ch v trong bán:
- M c h t hàng trong khi: đây nhân t đ đo l ng tính s n c a ế ườ
hàng hóa, m c đ này c n đ c xem xét trên hai nhân t là l ng s n ượ ượ
ph m cà nhu c u c a khách hàng.
-Thông tin đ t hàng: nh ng thông tin này luôn ph i s n sàng đêt cung
c p cho khách hàng, yêu c u m c đ chính xác, tin c y và k p th i v
tình tr ng hàng hóa
- Th i gian đ t hàng: đây t ng th i gian di n ra t các ho t đ ng
đ u tiên c a khách hàng trong quá trình đ t hàng cho đ n khi hàng ế
đ c giao cho khách hàng.ượ
- Chi phí đ t hàng: đây nhân t nh n đ c s quan tâm đ c bi t, ượ
n u chi phí này càng cao thì th i gian đ t hàng càng đ c rút ng nế ượ
- V n chuy n hàng: V n chuy n hàng trong bán l đ m b o hàng hóa
không b thi u h t gi a các đi m bán, hàng hóa luôn cân b ng trong ế
h th ng v n chuy n hàng hóa đ n t n tay khách hàng k p th i ế
trong th i gian ng n nh t.
- C th hóa các thành ph n trong đ n đ t hàng: đây vi c xác đ nh ơ
chính xác các thành ph n c a m t đ n đ t dàng c a khách hàng nh : ơ ư
s l ng, hình th c thanh toán,... ượ
- M c đ thu n ti n đ t hàng: đây nh ng khó khăn khách hàng
g p ph i trong quá trình đ t hàng, doanh nghi p c n tăng c ng ti p ườ ế
xúc đ gi m thi u nh ng sai sót trong quá trình đ t hàng.
- Tr c p s n ph m: đây th c ch t s thay th khi m t s n ph m ế
khách hàng đ t mya không v i m t s n ph m khác h t
l ng t t h n hay có kích c kahcs.ượ ơ
Ho t đ ng sau bán: đay các nhân t h tr s n ph m sau khi
bán bao g m:
- L p đ t, b o hành, thay th s a ch a. Nh ng nhân t này ế
th đ c coi nh các nhân t trong ti p xúc khách hàng. Trong ượ ư ế
ho t đ ng này công ty c n đ m b o nhân viên b o hành, ph tùng
thay th ... luôn s n sàng.ế
- Theo dõi, giám sát s n ph m. Ho t đ ng này giúp công ty k p th i
phát hi n nh ng sai h ng v s n ph m do s xu t tránh khi u n i ơ ế
t khách hàng.
- Các thông báo ki n ngh ph n h i t phía khách hàng: các công tyế
c n thu th p các thông tin v s n ph m ph n h i t phía khách
hàng đ s đi u ch nh k p th i trong nh ng ho t đ ng c a
mình.
- S n ph m thay th t m th i: đây nhân t cu i trong d ch v ế
khách hàng, d ch v đ a ra trong khi khách hàng ch đ i đ ư
nh n s n ph m mình mua ho c đ nh n l i s n ph m
mình s a ch a b o hành.
* V i doanh nghi p s n xu t d ch v khách hàng đ c chia làm 2 nhóm: ượ
- D ch v khách hàng chính y u: nhóm d ch v doanh nghi p ế
cung c p th ng xuyên cho khách hàng , th ng d ch v doanh ườ ườ
nghi p u th v ngu n l c mang l i nhi u l i nhu n cho doanh ư ế
nghi p.
- D ch v ph : nhóm d ch v không đ c doanh nghi p cung c p ượ
th ng xuyên, h n ch v ngu n l c, đ c s d ng đ tăng tính linhườ ế ượ
ho t.
* Ngoài ra d ch v khách hàng còn đ c cung ng theo đ c tr ng tính ượ ư
ch t d ch v , ch th th c hi n, ...
b. Ch tiêu xác đinh tiêu chu n d ch v khách hàng.
- M c tiêu chu n d ch v khách hàng (Customer service standards) cho
bi t kh năng doanh nghi p th đáp ng đ c các yêu c u v d chế ượ
v khách hàng ng ng gi i h n nào hay mang l i bao nhiêu % s hài ưỡ
lòng cho khách hàng. Đây là ch tiêu t ng quát đo l ng s th a mãn nhu ườ
c u khách hàng.
- T n s thi u hàng(stockout frequency). Cho bi t s l n thi u bán hàng ế ế ế
hóa trong m t đ n v th i gian. ơ
- T l đ y đ hóa( Fill Rate): Th hi n qua t l ph n trăm hàng hóa
thi u bán trong m t đ n v th i gian ho c m t đ n hàng.ế ơ ơ
- T l hoàn thành các đ n hàng(Orders shipped complete): Cho bi t s ơ ế
đ n hàng hóa thành thành trên t ng s đ n hàng k t trong m t đ n vơ ơ ế ơ
th i gian, th ng là m t năm ho c m t quý. ườ
- T c đ cung ng (Speed): Kho ng th i gian th c hi n m t đ n đ t ơ
hàng tính t khi khách hàng trao đ n đ t hàng đ n khi khách hàng nh n ơ ế
đ n đ t hàng.(lead time).ơ
- Đ n đ nh th i gian đ t hàng(Consistency): Dao đ ng c a kho ng th i
gian đ t hàng bình quân.
- Tính linh ho t( Flexibility): Cho bi t kh năng thích nghi v i các nhu ế
c u d ch v khách hàng đ c bi t và s thay đ i c a khách hàng.
- Kh năng s a ch a các sai l ch( Malfuntion Recovery): M c đ ti p ế
thu và s a ch nh nh ng sai sót tác nghi p v i khách hàng m t cách nhanh
chóng và hi u qu .
- Đ tin câyh d ch v ( Reliability): S tin t ng, uy tín c a d ch v ưở
khách hàng và doanh nghi p đ i v i khách hàng.
1.4.Quá trình th c hi n đ n hàng. ơ
* Hình thành đ n hàng(Order preparation) ho t đ ng thu nh p nh ngơ
yêu cái v hàng hóa ho c d ch v c a khách hàng. Vi c truy n tin này
th đ c khách hàng ho c ng i bán đi n thông tin tr c ti p vào m u ượ ườ ế
đ n đ t hàng; đi n tho i tr c ti p cho nhân viên bán hàng, ho c l aơ ế
ch n t nh ng m u đ n đ t hàng trong máy tính. ơ
* Truy n tin v đ n hàng( Order transmittal) truyên t i yêu c u đ t ơ
hàng t n i ti p nh n t i n i x đ n hàng. hai cách đ chuy n ơ ế ơ ơ
đ n đ t hàng : chuy n b ng s c ng i chuy n b ng ph ng ti nơ ườ ươ
đi n t .
* Ti p nh n đ n hàng( Order entry): Ti p nh n đ n hàng m t ho tế ơ ế ơ
đ ng di n ra tr c khi th c hi n m t đ n đ t hàng. bao g m các ướ ơ
b c: ướ
- Ki m tra đ chính xác c a các thông tin đ t hàng nh t v s n ư
ph m, s l ng, giá c . ượ
- Ki m tra tính s n có c a nh ng s n ph m đ t hàng
- Chu n b văn b n t ch i đ n đ t hàng, n u c n. ơ ế
- Ki m tra tình tr ng tín d ng c a khách hàng.
- Sao chép thông tin đ t hàng.
- Vi t hóa đ n.ế ơ
* Th c hi n đ n hàng( Order filling) g m nh ng ho t đ ng: ơ
- T p h p hàng hóa trong kho, s n xu t ho c mua.
- Đóng gói đ chuy n.
- Xây d ng ch ng trình giao hàng. ươ
- Chu n b ch ng t v n chuy n.
* Thông báo v tình tr ng th c hi n đ n đ t hàng(Order status ơ
reporting): Ho t đ ng này không nh h ng đ n t ng th i gian th c ưở ế
hi n đ n hàng. cam k t r ng m t d ch v khách hàng t t đã đ c ơ ế ượ
cung ng thông qua vi c duy trì thông tin cho khách hàng v b t c s
ch m tr nào trong quá trình đ t hàng. Bao g m:
- Theo dõi đ n hàng trong toàn b chu kỳ đ t hàng.ơ
- Thông tin t i khách hàng ti n trình th c hi n đ n đ t hàng trong toàn ế ơ
b chu kỳ đ t hàng.
1.5. Tác đ ng c a th i gian đáp ng đ n hàng đ n ch t l ng d ch ơ ế ượ
v khách hàng.
- Th i gian đ t hàng: ph thu c vào ph ng th c đ t hàng, bao g m ươ
kho ng th i gian ng i bán các đi m ti p nh n đ n hàng gi l i ườ ế ơ
đ n hàng tr c khi chuy n kho ng thwoif gian đ n hàng đ cơ ướ ơ ư
chuy n đi. Các ph ng th c đ t hàng tiên ti n s cho phép rút ng n ươ ế
kho ng th i gian này.
- Th i gian t p h p x đ n đ t hagnf x y ta đ ng th i. Vi c ơ
chu n b ch ng t v n chuy n ki m tra d tr th đ c th c ượ
hi n trong khi ho t đ ng t p h p đ n đ t hàng đang đ c ti n hành ơ ượ ế
- Th i gian b xung d tr : Kh năng d tr cũng nh h ng đ n ưở ế
th i gian th c hi n đ n hàng, thông th ng d tr t a kho s đ c s ơ ườ ượ
d ng. Khi d tr trong kho khoog còn, c n ti n thàng b xung d tr ế
b ng các đ n đ t hàng k t ti p ho c ti n hành s n xu t. ơ ế ế ế
- Th i gian v n chuy n giao hàng. Th i gian giao hàng kéo dài t
th i đi m hàng đ c đ t trwn ph ng ti n v n t i đ di chuy n đ n ượ ươ ế
th i đi m nó đ c nh n và d xu ng t i đ a đi m c a ng i mua. ượ ườ
2. Th c trang d ch v khách hàng t i Vi t Nam.
D ch v khách hàng trong các công ty th ng m i. ươ
D ch v khách hàng hoàn h o huy t m ch c a b t kỳ doanh nghi p ế
nào. D ch v khách hàng hoàn h o tât c nh ng th đem khách
hàng quay tr l i v i doanh nghi p. Do đó vi c cung c p d ch v khách
hàng m t công vi c b t bu c c n ph i có. D ch v khách hàng hoàn
h o s t ng b c t p h p đ c m t l ng không nh khách hàng trung ướ ượ ượ
thành, t đó t o ra l i nhu n, b i khi các khách hàng hài lòng, h
không ch mua nhi u h n còn mua th ng xuyên h n. V i vi c cung ơ ườ ơ