intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lớp Nhóm 6 BÀI 41: ANKAĐIEN I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: HS biết: - Đặc

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

269
lượt xem
38
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: HS biết: - Đặc điểm cấu trúc của hệ liên kết đôi liên hợp - Phương pháp điều chế và ứng dụng của butađien và isopren 2. Kỹ năng: Viết pthh của phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp của butađien và isopren II. Trọng tâm Phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp của butađien và isopren

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lớp Nhóm 6 BÀI 41: ANKAĐIEN I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: HS biết: - Đặc

  1. Lớp Nhóm 6 BÀI 41: ANKAĐIEN I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: HS biết: - Đặc điểm cấu trúc của hệ liên kết đôi liên hợp - Phương pháp điều chế và ứng dụng của butađien và isopren 2. Kỹ năng: Viết pthh của phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp của butađien và isopren II. Trọng tâm Phản ứng cộng, phản ứng trùng hợp của butađien và isopren III. Chuẩn bị: GV: Mô hình phân tử but-1,3-đien IV. Phương pháp: Thuyết trình, vấn đáp, hoạt động theo nhóm V. Tiến trình bài lên lớp 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới Hoạt động của Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng thầy BÀI 41: ANKAĐIEN Hđ1: Phân loại I. Phân loại : 3 loại - Hiđrocacbon mà - HS nghe giảng trong phân tử có 2 liên kết đôi C=C gọi là đien, 3 liên kết đôi C=C gọi là trien. Chúng được
  2. gọi chung là polien - Hai liên kết đôi - HS nghe, ghi bài - Ankađien có 2 liên kết đôi cạnh nhau trong phân tử đien - Ankađien có 2 liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn có thể ở liền nhau - Ankađien có 2 liên kết đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên (loại liên kết đôi liền) hay ở cách nhau 1 liên kết đơn (loại liên kết đôi liên hợp) hoặc ở cách nhau nhiều liên kết đơn (loại liên kết đôi không liên hợp) ? Viết CTCT của - HS lên bảng : propađien CH2 = C = CH2 : butađien (but-1,3-đien) C3H4; C4H6; CH2 = CH - CH = CH2 C H 2 = C - CH = CH 2 C5H8. Gọi tên CH 3 : 2-metylbutađien (isopropen) CH2 = CH - CH2 - CH = CH2 : pent-1,4-đien - Các CT trên được gọi là ankađien - Ankađien là những hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi trong phân tử ? Thế nào là - HS trả lời ankađien ? Ankađien có 2 - 2 liên kết π liên kết đôi, vậy có bao nhiêu liên kết π?
  3. ? Dựa vào CT - HS trả lời - CT chung: CnH2n-2 (n ≥ 3) chung của hợp chất hiđrocacbon, viết CT chung của ankađien - Ankađien mà 2 - HS nghe và ghi - Ankađien mà 2 liên kết đôi ở cạnh 1 liên kết đơn gọi là ankađien liên hợp liên kết đôi ở bài cạnh 1 liên kết đơn gọi là ankađien liên hợp Hđ2: Cấu trúc II. Cấu trúc phân tử và phản ứng của butađien và isopren tử của phân 1. Cấu trúc phân tử butađien butađien - HS quan sát, nhận - Các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá sp2 ? Quan sát mô hình cấu trúc xét phân tử butađien, nhận xét về trạng thái lai hoá của 4 nguyên tử C của butađien - GV nhận xét, - 4 nguyên tử C và 6 nguyên tử H đều nằm trên 1 mặt phẳng và liên kết tạo thành là - HS nghe, ghi bài đưa ra kết luận liên kết π liên hợp Hđ3: Phản ứng 2. Phản ứng của but-1,3-đien và isopren của but-1,3-đien a. Cộng H2: và isopren Ni CH 3 - CH 2 - C H 2 - CH 3 CH 2 = CH - C H = CH 2 + 2 H 2 ? Dựa vào cấu tạo - HS thảo luận to tử của phân nhóm Ni butađien (but-1,3- CH3 - CH - CH2 - CH3 CH2 = C - CH = CH2 + 2H2 to đien) và isopren. CH3 CH3 Viết ptpư của
  4. butađien, isopren với H2 ở điều kiện xúc tác Ni, to b. Cộng halogen và hiđrohalogenua ? Tương tự viết - HS lên bảng ptpư của butađien CH2 - CH - CH = CH2 + CH2 - CH = CH - CH2 CH2 = CH - CH = CH2 + 2Br2 với Br2 (lưu ý có Br Br Br Br thể cộng vào cả vị trí 1,2 và 1,4) Ở -80oC: 80% 20% - Ở 80oC: tỉ lệ sản - HS nghe, ghi bài Ở 40oC : 20% 80% phẩm cộng ở vị trí 1,2 và 1,4 lần lượt là 80% và 20%. Còn ở 40oC: tỉ lệ đó là 20% và 80%. - Viết ptpư của - HS lên bảng, trả 4 1 1 2 3 3 2 4 4 2 1 3 butadien với HBr lời CH2 - CH - CH = CH2+ CH2 - CH = CH - CH2 CH2 = CH - CH = CH2 + 2HBr và cho biết nó H H Br Br tuân theo quy tắc o Ở -80 C : 80% 20% nào? Ở 40oC : 20% 80% - Tỉ lệ sản phẩm - HS nghe, ghi bài cộng ở vị trí 1,2 và 1,4 tương tự như cộng với halogen - Butađien và isopren có khả năng tham gia phản ứng cộng ? Qua những phản - HS trả lời - Ở nhiệt độ thấp ưu tiên tạo thành sản phẩm cộng 1,2 ứng trên, cho biết - Ở nhiệt độ cao ưu tiên tạo thành sản phẩm cộng 1,4 khả năng phản
  5. ứng của butađien và isopren - GV nhận xét và - Ngoài ra, nếu dùng dư tác nhân (Br2, Cl2...) thì chúng có thể cộng vào cả 2 liên kết - HS nghe, ghi bài kết luận thêm C=C c. Phản ứng trùng hợp - Khi có mặt chất - HS nghe xúc tác, nhiệt độ và áp suất thích hợp, butađien và isopren tham gia phản ứng trùng hợp chủ yếu theo kiểu cộng 1,4 tạo thành các polime mà mỗi mắt xích có chứa 1 liên kết đôi ở giữa. p,to,xt ? Viết ptpư trùng - HS thảo luận ( CH2 - CH = CH - CH2 )n nCH2=CH-CH=CH2 hợp của butađien nhóm polibutađien và isopren để tạo thành p,to,xt polibutađien và ( CH2 - C = CH - CH2 )n nCH2 = C - CH = CH2 poliisopren CH3 CH3 poliisopren - Polibutađien và - HS nghe poliisopren đều có tính đàn hồi cao nên được dùng để điều chế cao su tổng hợp. Loại cao su này có tính
  6. chất giống cao su thiên nhiên Hđ4: Điều chế, 3. Điều chế, ứng dụng của butađien và isopren ứng dụng của a. Điều chế butađien và isopren - Hiện nay, trong nghiệp công butađien và isopren được điều chế bằng cách tách H2 từ ankan tương ứng ? Viết ptpư điều - HS thảo luận to,xt CH 3 - C H 2 - CH 2 - CH 3 C H 2 = CH - CH = C H 2 + 2 H 2 chết butađien và nhóm o isopren t , xt CH 3 - C H - CH 2 - CH 3 CH2 = C - CH = CH2 + 2H2 C H3 CH 3 ZnO; MgO - Butađien còn - HS nghe, ghi bài 2 CH 3 - C H 2 - O H C H 2 = CH - CH = C H 2 + H 2 + 2 H 2 O 450oC được điều chế từ C2H5OH b. Ứng dụng - Tham khảo - HS tham khảo SGK/168 SGK, nêu ứng SGK, trả lời dụng của butađien và isopren 4. Củng cố bài 1. Viết pthh của phản ứng tạo thành sản phẩm chính khi cho butađien tác dụng cới HBr ở -80oC 2. Cho isopren phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ 1:1 về số mol. Hỏi có thể thu tối đa mấy sản phẩm chó cùng CTPT C5H8Br2 (Đáp án: C) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0