intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 391

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

49
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề kiểm tra tập trung lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 391 giúp các bạn học sinh tự đối chiếu, đánh giá sau khi thử sức mình với đề thi. Cùng tham khảo nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 391

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC 11 LẦN 3 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 391 Câu 1: Công thức tổng quát của Ankađien là: A. CnH2n(n 2) B. CnH2n+2(n 2) C. CnH2n­2(n 3) D. CnH2n­2(n 2) Câu 2: Hỗn  hợp  X  có  tỉ  khối  so  với  H2  là  21,2  gồm  propan,  propen  và  propin.  Khi  đốt  cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O  thu được là A. 20,40 gam. B. 18,96 gam. C. 16,80 gam. D. 18,60 gam. Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H10 ? A. 3 đồng phân. B. 2 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 5 đồng phân. Câu 4: etilen là tên của chất có CTPT A. C4H8 B. C2H4 C. C5H10 D. C3H6 Câu 5: 10,8 gam buta­1,3­ đien có thể phản ứng tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom 2M? A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 250ml Câu 6: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là: A. (­CH2=CH2­)n B. (­CH3­CH3­)n C. (­CH=CH­)n D. (­CH2­CH2­)n Câu 7: 2,8 gam anken A lam mât mau v ̀ ́ ̀ ưa đu dung dich ch ̀ ̉ ̣ ưa 8 gam Br ́ 2. CTPT anken A là A. C4H8. B. C5H10 C. C2H4. D. C3H6. Câu 8: Metan có CTPT là A. C4H10 B. CH4 C. C3H8 D. C2H6 Câu 9: 2­metylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ? A. 6C; 12H. B. 5C; 10H. C. 6C; 14H. D. 5C; 12H. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Trong một phân tử Ankin có 1 liên kết π B. Hidrocacbon có số C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường C. Các hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ. D. Trong một phân tử ankadien có 2 liên kết đôi C = C. Câu 11: Anken còn có tên gọi khác là A. Parafin B. Cafein C. Heroin D. olefin Câu 12: Phản ứng thế giữa 2­metylbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 13: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. 3­metylpent­3­en. B. 2­etylbut­2­en. C. 3­metylpent­2­en. D. isohexan. Câu 14: Axetilen là tên gọi thông thường của chất nào? A. CH3­CH3 B. CH3­C≡CH C. CH2=CH2 D. CH≡CH Câu 15: Định nghĩa nào sau đây là đúng nhất ?Ankađien là hợp chất : A. có cấu tạo gồm 2 liên kết đôi B. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi liên hợp C. hiđrocacbon có công thức chung CnH2n­2                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 391
  2. D. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi trong phân tử Câu 16:  Khi cho but­1­en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản  phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3­CH2­CHBr­CH3. B. CH3­CH2­CH2­CH2Br. C. CH2Br­CH2­CH2­CH2Br . D. CH3­CH2­CHBr­CH2Br. Câu 17:  Có ba chất sau : CH2=CH­CH3, CH≡C­CH3, CH2=CH­CH=CH2,   C3H8.     Số  chất  làm mất màu dung dịch brom là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 18: Ankan nào dưới đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường? A. C10H22 B. C5H10 C. C6H14 D. CH4 Câu 19: Hidrocacbon no là hidrocacbon mà trong  phân tử A. Chứa 1 liên kết đôi. B. Chứa 1 liên kết 3. C. Chỉ chứa liên kết đơn. D. Chứa 2 liên kết đôi. Câu 20: Đốt cháy hòan toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO 2 ( đktc) và 7,2 g H2O.  CTPT của X là: A. C4H10 B. C3H8 C. C2H6 D. C5H12. Câu 21: Số đồng phân ankadien của C4H6 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 22: Chất CH3­CH(CH3)­C≡CH có tên gọi quốc tế là? A. 3­metylbut­3­in B. 2­metylbut­3­in C. 2 –metylbut­1­in D. 3­metylbut­1­in Câu 23: Dẫn 5,6lit (đktc) hỗn hợp etilen, axetilen vào lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu  được 36g kết tủa. Thành phần % thể tích etilen trong hỗn hợp khí ban đầu là: A. 50% B. 60% C. 40% D. 70% Câu 24: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của axetilen? A. CH2 CH­CH CH2 B. CH3­C C­CH3 C. CH3­CH2­CH3 D. CH C­CH2­C CH . Câu 25: Chất có công thức cấu tạo:  CH3­CH(CH3)­CH(CH3)­CH2­CH3 có tên là : A. 2,2,3­trimetylpentan B. 2,2­đimetylpentan C. 2,2,3­trimetylbutan D. 2,3­đimetylpentan Câu 26: Công thức phân tử của anken có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 35 là: A. C5H10 B. C4H8 C. C7H14 D. C6H12 Câu 27: Để phân biệt C2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử? A. Dung dịch AgNO3/NH3, ddBr2 B. Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím C. Dung dịch Br2, dd KMnO4 D. Dung dịch Br2, quỳ tím Câu 28: Chất nào sau đây có thể là anken A. C3H4 B. C3H8 C. C3H6 D. C3H10 Câu 29: Bao  nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu  vàng nhạt: C2H2, CH2=CH2, CH3­CH3, CH3­C≡C­CH3, CH3­C≡CH A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp gồm CH 4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3g CO2 và  4,5 g H2O. Giá trị của m là:                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 391
  3. A. 1g B. 1,8 g C. 2 g D. 1,4 g ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H=  1;  Li=  7;  C=  12;  N=  14;  O=  16;  Na=  23;  Mg=  24;  Al=  27;  P=  31;  S=  32;  Cl=  35,5; K=   39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; As= 75; Br= 80; Rb = 85,5; Ag= 108; Ba= 137; Ni= 59;   Cr= 52; Mn= 55. Lưu ý: Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 391
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2