intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 159

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

56
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo Đề kiểm tra tập trung lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 159 tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 159

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC 11 LẦN 3 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 159 Câu 1: 2­metylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ? A. 6C; 12H. B. 6C; 14H. C. 5C; 10H. D. 5C; 12H. Câu 2: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của axetilen? A. CH2 CH­CH CH2 B. CH C­CH2­C CH . C. CH3­C C­CH3 D. CH3­CH2­CH3 Câu 3: Hỗn  hợp  X  có  tỉ  khối  so  với  H2  là  21,2  gồm  propan,  propen  và  propin.  Khi  đốt  cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O  thu được là A. 18,96 gam. B. 16,80 gam. C. 18,60 gam. D. 20,40 gam. Câu 4: Ankan nào dưới đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường? A. C6H14 B. CH4 C. C5H10 D. C10H22 Câu 5: Chất CH3­CH(CH3)­C≡CH có tên gọi quốc tế là? A. 2­metylbut­3­in B. 3­metylbut­1­in C. 2 –metylbut­1­in D. 3­metylbut­3­in Câu 6: Bao  nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO 3/NH3 tạo kết tủa màu  vàng nhạt: C2H2, CH2=CH2, CH3­CH3, CH3­C≡C­CH3, CH3­C≡CH A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 7: Có ba chất sau : CH2=CH­CH3, CH≡C­CH3, CH2=CH­CH=CH2,  C3H8.   Số chất làm  mất màu dung dịch brom là A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 8: Công thức phân tử của anken có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 35 là: A. C4H8 B. C6H12 C. C7H14 D. C5H10 Câu 9: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là: A. (­CH2­CH2­)n B. (­CH2=CH2­)n C. (­CH=CH­)n D. (­CH3­CH3­)n Câu 10: Chất nào sau đây có thể là anken A. C3H8 B. C3H6 C. C3H4 D. C3H10 Câu 11: 10,8 gam buta­1,3­ đien có thể phản ứng tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom 2M? A. 250ml B. 50ml C. 200ml D. 100ml Câu 12: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. isohexan. B. 3­metylpent­3­en. C. 3­metylpent­2­en. D. 2­etylbut­2­en. Câu 13: Anken còn có tên gọi khác là A. Cafein B. Heroin C. olefin D. Parafin Câu 14: Định nghĩa nào sau đây là đúng nhất ?Ankađien là hợp chất : A. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi trong phân tử B. hiđrocacbon có công thức chung CnH2n­2 C. có cấu tạo gồm 2 liên kết đôi D. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi liên hợp                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 159
  2. Câu 15: Đốt cháy hòan toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO 2 ( đktc) và 7,2 g H2O.  CTPT của X là: A. C4H10 B. C2H6 C. C3H8 D. C5H12. Câu 16: 2,8 gam anken A lam mât mau v ̀ ́ ̀ ưa đu dung dich ch ̀ ̉ ̣ ưa 8 gam Br ́ 2. CTPT anken A là A. C4H8. B. C2H4. C. C3H6. D. C5H10 Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp gồm CH 4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3g CO2 và  4,5 g H2O. Giá trị của m là: A. 1,8 g B. 2 g C. 1g D. 1,4 g Câu 18:  Khi cho but­1­en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản  phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3­CH2­CHBr­CH2Br. B. CH3­CH2­CH2­CH2Br. C. CH2Br­CH2­CH2­CH2Br . D. CH3­CH2­CHBr­CH3. Câu 19: Số đồng phân ankadien của C4H6 là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 20: Metan có CTPT là A. C2H6 B. C3H8 C. CH4 D. C4H10 Câu 21: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H10 ? A. 3 đồng phân. B. 2 đồng phân. C. 4 đồng phân. D. 5 đồng phân. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Các hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ. B. Hidrocacbon có số C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường C. Trong một phân tử ankadien có 2 liên kết đôi C = C. D. Trong một phân tử Ankin có 1 liên kết π Câu 23: Phản ứng thế giữa 2­metylbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế? A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24: Axetilen là tên gọi thông thường của chất nào? A. CH3­CH3 B. CH3­C≡CH C. CH2=CH2 D. CH≡CH Câu 25: etilen là tên của chất có CTPT A. C4H8 B. C2H4 C. C5H10 D. C3H6 Câu 26: Công thức tổng quát của Ankađien là: A. CnH2n(n 2) B. CnH2n+2(n 2) C. CnH2n­2(n 3) D. CnH2n­2(n 2) Câu 27: Chất có công thức cấu tạo:  CH3­CH(CH3)­CH(CH3)­CH2­CH3 có tên là : A. 2,2,3­trimetylbutan B. 2,3­đimetylpentan C. 2,2,3­trimetylpentan D. 2,2­đimetylpentan Câu 28: Dẫn 5,6lit (đktc) hỗn hợp etilen, axetilen vào lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu  được 36g kết tủa. Thành phần % thể tích etilen trong hỗn hợp khí ban đầu là: A. 50% B. 40% C. 60% D. 70% Câu 29: Hidrocacbon no là hidrocacbon mà trong  phân tử A. Chứa 1 liên kết đôi. B. Chứa 1 liên kết 3. C. Chỉ chứa liên kết đơn. D. Chứa 2 liên kết đôi. Câu 30: Để phân biệt C2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử? A. Dung dịch AgNO3/NH3, ddBr2 B. Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 159
  3. C. Dung dịch Br2, dd KMnO4 D. Dung dịch Br2, quỳ tím ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H=  1;  Li=  7;  C=  12;  N=  14;  O=  16;  Na=  23;  Mg=  24;  Al=  27;  P=  31;  S=  32;  Cl=  35,5; K=   39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; As= 75; Br= 80; Rb = 85,5; Ag= 108; Ba= 137; Ni= 59;   Cr= 52; Mn= 55. Lưu ý: Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 159
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1