intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung lần 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 140

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

47
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp cho học sinh đánh giá lại kiến thức đã học của mình sau một thời gian học tập. Mời các bạn tham khảo Đề kiểm tra tập trung lần 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 140 để đạt được điểm cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung lần 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 140

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG KIỂM TRA TẬP TRUNG TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC 12 LẦN 2 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 140 Câu 1: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là: A. CH3NH2. B. C2H5OH. C. NaCl. D. C6H5NH2. Câu 2: Cao  su  được  sản  xuất  từ  sản  phẩm  trùng  hợp  của  buta­1,3­đien   với  CN­CH=CH2   có  tên gọi  thông thường là: A. Cao su Buna. B. Cao su cloropren. C. Cao su Buna­ N. D. Cao su Buna­S. Câu 3:  Một polime X được xác định có phân tử  khối là 39062,5 đvC với hệ  số  trùng hợp để  tạo nên  polime này là 625. Polime X là? A. PVC B. PE C. PS D. PP Câu 4: Cho biết số amin bậc III của C4H11N: A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 Câu 5: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3­CH2­Cl. B. CH3­CH3. C. CH2=CH­CH3. D. CH3­CH2­CH3. Câu 6: Trong số các loại tơ sau:  (1) [­NH­(CH2)6­NH­OC­(CH2)4­CO­]n      (2) [­NH­(CH2)5­CO­]n  (3) [C6H7O2(OOC­CH3)3]n .  Tơ nilon­6,6 là : A. (1). B. (1), (2), (3). C. (3). D. (2). Câu 7: Một peptit có tên là  Ala­Ala­Gly . Vậy peptit này thuộc loại A. tetrapetit B. Pentapetit C. Đipeptit D. Tripeptit Câu 8: Cho 7,5 gam glixin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản  ứng, khối lượng mu ối thu được  là A. 11,05 gam. B. 9,8 gam. C. 7,5 gam. D. 9,7 gam. Câu 9: Glixin tac dung đ ́ ̣ ược bao nhiêu chât cho d ́ ươi đây (đi ́ ều kiện co đu): NaOH, CH ́ ̉ 3NH2, CH3CHO,  HCl, CH3OH, H2SO4 A. 2 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 10: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt   với: A. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch KOH và dung dịch HCl. D. dung dịch KOH và CuO. Câu 11: Quá trình nhiều phân tử  nhỏ  (monome) kết hợp với nhau thành phân tử  lớn (polime) đồng thời  giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. trùng hợp. B. trùng ngưng. C. trao đổi. D. nhiệt phân. Câu 12: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 13: Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin? A. H2N­CH2­CH2­COOH B. CH3­CH(NH2)­COOH C. HOOC­CH2CH(NH2)COOH D. H2N­CH2­COOH Câu 14: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y .   Lấy dung dịch Y thu được ở trên tác dụng vừa đủ  300 ml dung dịch NaOH 1M, Số nhóm NH 2 và COOH  của X lần lượt là A. 2; 1 B. 1;1 C. 2; 3 D. 1; 2                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 140
  2. Câu 15: Để trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 22,5% cần dùng 100ml dung   dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C3H7N B. C3H5N C. CH5N D. C2H7N Câu 16: X là một α­ aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm ­ NH 2 và 1 nhóm ­COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng   với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây? A. CH3­ CH(NH2)­COOH. B. CH3­CH(NH2)­CH2­COOH. C. H2N­ CH2­COOH D. C3H7­CH(NH2)­COOH Câu 17:  Aminoaxit là hợp chất hữu cơ  trong phân tử  có chứa nhóm amino –NH2  và nhóm cacboxyl  ­COOH. Nhận xét nào sau đây là đúng: A. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức B. Aminoaxit tan rất ít trong nước và các dung môi phân cực C. Aminoaxit là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn D. Aminoaxit có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ Câu 18: Một amino axit có công thức phân tử là: C4H9NO2 . Số đồng phân α­ amino axit là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 19: Peptit X có công thức cấu tạo như sau :  H2N­CH2­CO­NH­CH2­COOH . Tên gọi của X là A. Ala­ Gly B. Ala­ Ala C. Gly­ Gly D. Gly­  Ala Câu 20: Điều nao sau đây  ̀ sai? A. Anilin có tính bazơ rất yếu. B. Tính bazơ của các amin đều yếu hơn NH3. C. Amin co tinh baz ́ ́ ơ do nguyên tử N co căp electron t ́ ̣ ự do. D. Các amin đều có tính bazơ. Câu 21: Phản ứng nào sau đây của anilin không xảy ra : A. C6H5NH2 + H2SO4 B. C6H5NH2 + NaOH. C. C6H5NH2 + HNO3 D. C6H5NH2 + Br2(dd) Câu 22: Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là A. phải là hiđrocacbon B. phải có 2 nhóm chức trở lên C. phải là ankan                         . D. phải có liên kết đôi hoặc vòng no không bền. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 6,2 gam. B. 5,4 gam. C. 3,1 gam. D. 2,6 gam. Câu 24: Tên gọi của polime có công thức (­CH2­CH2­)n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polimetyl metacrylat. D. polistiren. Câu 25: Điều khẳng định nào sau đây không đúng: A. Thủy phân protein trong môi trường axit thu được hỗn hợp các α­ aminoaxit. B. Các aminoaxit đều tan được trong nước. C. Các dung dịch chứa các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím. D. Phân tử khối của một aminoaxit chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH luôn là số lẻ. Câu 26: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N­CH2­CO­NH­CH(CH3)­CO­NH­CH2­COOH. B. H2N­CH2­CO­NH­CH2­CH2­CO­NHCH2COOH C. H2N­CH(CH3)­CO­NH­CH2­CO­NH­CH(CH3)­COOH D. H2N­CH2­CO­NH­CH(CH3)­COOH. Câu 27: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 140
  3. A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. Câu 28: Hệ số trùng hợp của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối lượng  khoảng 120000 đvC? A. 4280 B. 4286 C. 4281 D. 4627 Câu 29: Cho CTCT: CH3NHC2H5 goi tên theo danh phap g ̣ ́ ốc chức? A. N­ Metyletanamin B. N­ etylmetanamin C. Etylmetylamin D. N, N­ Đimetylamin Câu 30: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ visco. B. tơ capron. C. tơ nilon ­6,6. D. tơ tằm. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 140
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2