intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung lần 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 457

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

26
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề kiểm tra tập trung lần 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 457 để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung lần 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 457

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG KIỂM TRA TẬP TRUNG TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC 12 LẦN 2 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 457 Câu 1: Trong các chất dưới đây, chất nào là alanin? A. H2N­CH2­COOH B. CH3­CH(NH2)­COOH C. H2N­CH2­CH2­COOH D. HOOC­CH2CH(NH2)COOH Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 5,4 gam. B. 2,6 gam. C. 3,1 gam. D. 6,2 gam. Câu 3: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời   giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng A. nhiệt phân. B. trùng ngưng. C. trao đổi. D. trùng hợp. Câu 4: Một polime X được xác định có phân tử  khối là 39062,5 đvC với hệ số trùng hợp để  tạo nên   polime này là 625. Polime X là? A. PE B. PVC C. PS D. PP Câu 5: Điều nao sau đây  ̀ sai? A. Các amin đều có tính bazơ. B. Amin co tinh baz ́ ́ ơ do nguyên tử N co căp electron t ́ ̣ ự do. C. Tính bazơ của các amin đều yếu hơn NH3. D. Anilin có tính bazơ rất yếu. Câu 6: Trong số các loại tơ sau:  (1) [­NH­(CH2)6­NH­OC­(CH2)4­CO­]n      (2) [­NH­(CH2)5­CO­]n  (3) [C6H7O2(OOC­CH3)3]n .  Tơ nilon­6,6 là : A. (1). B. (2). C. (3). D. (1), (2), (3). Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ? A. H2N­CH2­CO­NH­CH(CH3)­COOH. B. H2N­CH2­CO­NH­CH2­CH2­CO­NHCH2COOH C. H2N­CH2­CO­NH­CH(CH3)­CO­NH­CH2­COOH. D. H2N­CH(CH3)­CO­NH­CH2­CO­NH­CH(CH3)­COOH Câu 8: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. CH3OH. Câu 9: Một amino axit có công thức phân tử là: C4H9NO2 . Số đồng phân α­ amino axit là: A. 4 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 10: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là A. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. Câu 11: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là A. CH3­CH2­Cl. B. CH2=CH­CH3. C. CH3­CH2­CH3. D. CH3­CH3. Câu 12: Một peptit có tên là  Ala­Ala­Gly . Vậy peptit này thuộc loại A. Tripeptit B. Đipeptit C. Pentapetit D. tetrapetit Câu 13: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là: A. NaCl. B. C2H5OH. C. CH3NH2. D. C6H5NH2. Câu 14: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch   Y . Lấy dung dịch Y thu được  ở  trên tác dụng vừa đủ  300 ml dung dịch NaOH 1M, Số nhóm NH 2 và  COOH của X lần lượt là                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 457
  2. A. 2; 3 B. 1; 2 C. 1;1 D. 2; 1 Câu 15:  Aminoaxit là hợp chất hữu cơ  trong phân tử  có chứa nhóm amino –NH 2  và nhóm cacboxyl  ­COOH. Nhận xét nào sau đây là đúng: A. Aminoaxit là chất rắn vì khối lượng phân tử của chúng rất lớn B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức vì phân tử có chứa hai nhóm chức C. Aminoaxit tan rất ít trong nước và các dung môi phân cực D. Aminoaxit có cả tính chất của axit và tính chất của bazơ Câu 16: Điều khẳng định nào sau đây không đúng: A. Các aminoaxit đều tan được trong nước. B. Thủy phân protein trong môi trường axit thu được hỗn hợp các α­ aminoaxit. C. Các dung dịch chứa các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím. D. Phân tử khối của một aminoaxit chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH luôn là số lẻ. Câu 17: Cho biết số amin bậc III của C4H11N: A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 18: Cao  su  được  sản  xuất  từ  sản  phẩm  trùng  hợp  của  buta­1,3­đien   với  CN­CH=CH2   có  tên  gọi thông thường là: A. Cao su cloropren. B. Cao su Buna­S. C. Cao su Buna­ N. D. Cao su Buna. Câu 19: Đặc điểm cấu tạo của các phân tử nhỏ (monome) tham gia phản ứng trùng hợp là A. phải có 2 nhóm chức trở lên B. phải có liên kết đôi hoặc vòng no không bền. C. phải là hiđrocacbon D. phải là ankan                         . Câu 20: Peptit X có công thức cấu tạo như sau :  H2N­CH2­CO­NH­CH2­COOH . Tên gọi của X là A. Ala­ Gly B. Gly­  Ala C. Gly­ Gly D. Ala­ Ala Câu 21: Cho CTCT: CH3NHC2H5 goi tên theo danh phap g ̣ ́ ốc chức? A. N, N­ Đimetylamin B. N­ Metyletanamin C. Etylmetylamin D. N­ etylmetanamin Câu 22: Phản ứng nào sau đây của anilin không xảy ra : A. C6H5NH2 + H2SO4 B. C6H5NH2 + Br2(dd) C. C6H5NH2 + NaOH. D. C6H5NH2 + HNO3 Câu 23: X là một α­ aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm ­ NH 2 và 1 nhóm ­COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng  với HCl vừa đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là công thức nào sau đây? A. CH3­ CH(NH2)­COOH. B. C3H7­CH(NH2)­COOH C. H2N­ CH2­COOH D. CH3­CH(NH2)­CH2­COOH. Câu 24: Tên gọi của polime có công thức (­CH2­CH2­)n là A. polivinyl clorua. B. polietilen. C. polistiren. D. polimetyl metacrylat. Câu 25: Cho 7,5 gam glixin phản  ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản  ứng, kh ối l ượng mu ối thu   được là A. 9,8 gam. B. 11,05 gam. C. 7,5 gam. D. 9,7 gam. Câu 26: Để  chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể  dùng phản ứng của chất này lần  lượt với: A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. D. dung dịch KOH và CuO. Câu 27:  Hệ  số  trùng hợp của poli(etylen) là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử  polime có khối   lượng khoảng 120000 đvC? A. 4286 B. 4627 C. 4280 D. 4281                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 457
  3. Câu   28:  Glixin   tać   dung ̣   được   bao   nhiêu   chât́   cho   dươí   đây   (điều   kiện   có  đu): ̉   NaOH,   CH 3NH2,  CH3CHO,  HCl, CH3OH, H2SO4 A. 6 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 29: Để  trung hòa 20 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ  22,5% cần dùng 100ml  dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là (Cho H = 1; C = 12; N = 14) A. C3H7N B. CH5N C. C2H7N D. C3H5N Câu 30: Trong các loại tơ dưới đây, tơ nhân tạo là A. tơ nilon ­6,6. B. tơ visco. C. tơ capron. D. tơ tằm. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 457
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0