intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 370

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

30
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề kiểm tra tập trung lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 370 này nhé. Thông qua đề kiểm tra giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung lần 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 370

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG KIỂM TRA TẬP TRUNG TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: SINH HỌC 10 LẦN 1 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 370 Câu 1: Khi nhuộm bằng thuốc nhuộm gram, vi khuẩn gram dương có màu gì? A. Xanh. B. Tím. C. Vàng. D. Đỏ. Câu 2: Đơn vị tổ chức cơ bản của mọi sinh vật là gì? A. Mô. B. Tế bào. C. Cơ quan. D. Các đại phân tử. Câu 3: Tế bào nào trong các tế bào sau đây có chứa nhiều ti thể nhất? A. Tế bào biểu bì B. Tế bào hồng cầu C. Tế bào cơ tim D. Tế bào xương Câu 4: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là gì? A. Có chứa sắc tố quang hợp B. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp C. Có chứa nhiều phân tử ATP D. Được bao bọc bởi lớp màng kép Câu 5:  Tại sao tơ  tằm, tơ  nhện, thịt bò, móng, tóc… đều được cấu tạo từ  prôtêin nhưng chúng rất khác nhau về đặc tính? A. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các a xit amin của các prôtêin  khác nhau B. Liên kết peptit khác nhau giữa các axit amin C. Nhóm R­ của các axit amin khác nhau và số lượng các axit amin khác  nhau D. Nhóm a min của các axit amin khác nhau Câu 6: Một phân tử AND có số nucleotit trên mạch đơn thứ nhất là: A1= 120,  T1=240, G1=300, X1=230. Số nucleotit của mạch còn lại là: A. A2= 240, T2=120, G2=230, X2=300 B. A2= 120, T2=240, G2=230, X2=300 C. A2= 240, T2=120, G2=300, X2=230 D. A2= 230, T2=120, G2=240, X2=300 Câu 7: Tại sao nói “Ti thể là nhà máy cung cấp năng lượng cho tế bào”? A. Ti thể có chứa nhiều ribôxôm, cung cấp prôtêin cho tế bào B. Ti thể có cấu tạo gồm hai lớp màng C. Ti thể là nơi xảy ra quá trình hô hấp, cung cấp năng lương cho tế bào. D. Ti thể có chứa enzim hô hấp Câu 8:  Một phân tử  AND có A=120, G= 150. Tính số  nucleotit của phân tử  AND? A. 270 B. 400 C. 540 D. 300                                                Trang 1/5 ­ Mã đề thi 370
  2. Câu 9: Vai trò nào dưới đây không phải là của nước trong tế bào? A. Là môi trường diễn ra phản ứng sinh hoá B. Là nguồn dự trữ năng lượng C. Là dung môi hoà tan các chất D. Tham gia vào các phản ứng sinh hóa Câu 10: Các đơn phân trong phân tử prôtêin liên kết với nhau bằng liên kết gì? A. Liên kết peptit B. Liên kết hoá trị C. Liên kết este D. Liên kết hidrô Câu 11: Đặc điểm cấu tạo nào của ARN khác với ADN? A. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit C. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân D. Có cấu trúc một mạch Câu 12: Trước khi chuyển thành ếch con, nòng nọc phải "cắt" chiếc đuôi của   nó. Bào quan nào đã giúp nó thực hiện việc này? A. Lưới nội chất. B. Ribôxôm. C. Lizôxôm. D. Ty thể. Câu 13: Bào quan nào là nơi thực hiện quá trình tổng hợp các chất hữu cơ nhờ  năng lượng ánh sáng mặt trời? A. Ty thể. B. Lục lạp C. Trung thể. D. Lizôxôm Câu 14: Prôtêin tham gia trong thành phần của enzim có chức năng gì? A. Điều hoà các hoạt động trao đổi chất. B. Cung cấp năng lượng cho hoạt. C. Xây dựng các mô và cơ quan của cơ thể. D. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất. Câu 15: Nội dung nào sau đây là chức năng của nhân tế bào? A. Cung cấp năng lượng cho các hoạt  động của tế bào B. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào C. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường D. Chứa đựng thông tin di truyền Câu 16: Loại bào quan nào dưới đây chỉ được bao bọc bởi một lớp màng? A. Lizôxôm B. Bộ máy Gôn gi C. Lục lạp D. Ti thể Câu 17: Một phân tử AND có A=120, G= 150. Tính số liên kết hidro của phân   tử AND? A. 690 B. 500 C. 270 D. 500 Câu 18: Chất nào dưới đây không phải là lipit? A. Sáp B. Dầu C. Xenlulôzơ D. Mỡ Câu 19: Đơn phân cấu tạo prôtêin là gì? A. Photpholipit B. Stêrôit C. Mônôsaccarit D. Axit amin Câu 20: Chức năng di truyền  ở vi khuẩn được thực hiện bởi thành phần nào  sau đây?                                                Trang 2/5 ­ Mã đề thi 370
  3. A. Vùng nhân B. Ribôxôm C. Chất tế bào D. Màng sinh chất Câu 21: Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ? A. Có kích thước nhỏ. B. Nhân có màng  bao bọc. C. Không có chứa phân tử ADN liên kết với prôtêin. D. Không có các bào quan có màng bao bọc. Câu 22: Những giới sinh vật nào thuộc nhóm sinh vật nhân thực? A. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm. B. Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật. C. Giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm, giới động vật. D. Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật. Câu 23: Tế bào nào sau đây không có nhân? A. Tế bào hồng cầu B. Tế bào biểu bì C. Tế bào xương D. Tế bào cơ tim Câu 24: Vi khuẩn được xếp vào giới nào dưới đây? A. Giới khởi  sinh B. Giới thực vật C. Giới nguyên sinh D. Giới động vật Câu 25: Bào quan nào được xem la tr ̀ ạm năng lượng của tế bào? A. Ty thể. B. Lục lạp C. Trung thể. D. Lizôxôm Câu 26: Chất nào sau đây là đường đơn? A. Lactôzơ B. Saccarôzơ C. Glucôzơ D. xenlulôzơ Câu 27: Bào quan nào giữ vai trò tổng hợp prôtêin cho tế bào: A. Lizôxôm B. Trung thể. C. Lục lạp D. Ribôxôm Câu 28: Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố đa lượng cấu tạo  nên cơ thể sống? A. C, Na, Mg, Fe B. H, Na, P, Cu C. C, H, Mg, Mo D. C,H,O,N, P Câu 29: Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì sao? A. Có khả năng sinh sản để duy trì nòi giống. B. Có khả năng thích nghi với môi trường. C. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường. D. Phát triển và tiến hoá không ngừng. Câu 30: Trong tế bào, bào quan nào không có màng bao bọc? A. Lizôxôm. B. Gliôxixôm. C. Ribôxôm. D. Perôxixôm. Câu 31: Chọn câu có thứ tự sắp xếp các cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao: A. Quần thể, quần xã, tế bào, cơ thể, hệ sinh thái B. Quần xã, quần thể, hệ sinh thái, tế bào, cơ  thể C. Cơ thể, quần thể, hệ sinh thái, quần xã, tế bào                                                Trang 3/5 ­ Mã đề thi 370
  4. D. Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái . Câu 32: Loại bào quan nào chỉ  có  ở  tế  bào thực vật không có  ở  tế  bào động  vật? A. Lưới nội chất hạt. B. Lục lạp. C. Trung thể. D. Ti thể. Câu 33: Các bào quan nào có chứa ADN? A. Ti thể và không bào. B. Ti thể và lạp thể. C. Lạp thể và lizôxôm. D. Không bào và lizôxôm. Câu 34: Cơ thể người có khả năng duy trì nồng độ glucôzơ trong máu ở 0,1 %   là nhờ A. hệ thống mở B. khả năng tự điều chỉnh C. tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc D. liên tục tiến hóa Câu 35: Tế bào vi khuẩn có kích nhỏ và cấu tạo đơn giản có lợi gì cho chúng? A. Xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ. B. Có tỷ lệ  S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh. C. Tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện. D. Tiêu tốn ít thức ăn. Câu 36: Vùng nhân của tế bào nhân sơ có chứa thành phần nào dưới đây? A. mARN dạng vòng. B. tARN dạng vòng. C. ADN dạng vòng. D. rARN dạng vòng. Câu 37: Đặc điểm chung của ADN và ARN là gì? A. Đều có cấu trúc một mạch B. Đều được cấu tạo từ các đơn phân axit amin C. Đều có cấu trúc hai mạch D. Đều là đại phân tử và có cấu tạo đa phân Câu 38: Nhân của tế bào nhân thực được cấu tạo gồm: A. Màng nhân, nhân con và chất nhiểm sắc B. Màng sinh chất, chất nhiểm sắc và nhân con C. Chất nhiểm sắc và Lizôxôm D. Lizôxôm và nhân con Câu 39: Cơ  thể  người có khả  năng điều chỉnh nhiệt độ  trung bình cơ  thể  là   bao nhiêu? A. 35 0C B. 370C C. 39 0C D. 40 0C Câu 40: Trên màng lưới nội chất hạt có cấu trúc gì? A. Chứa nhiều ty thể B. Nhiều hạt có thể nhuộm bằng dung dịch  axít C. Nhiều hạt có khả năng  nhuộm màu bằng dung dịch kiềm                                                Trang 4/5 ­ Mã đề thi 370
  5. D. Các hạt ribôxôm gắn vào ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 5/5 ­ Mã đề thi 370
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0