intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề kiểm tra tập trung lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 436

Chia sẻ: An Phong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

35
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 11 tham khảo Đề kiểm tra tập trung lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 436. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề kiểm tra tập trung lần 3 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Gia Nghĩa - Mã đề 436

  1. SỞ GD&ĐT ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT GIA NGHĨA Năm học: 2017 ­ 2018 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: HÓA HỌC 11 LẦN 3 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 436 Câu 1: Anken còn có tên gọi khác là A. Parafin B. Heroin C. Cafein D. olefin Câu 2: Phản ứng thế giữa 2­metylbutan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế? A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 3: 10,8 gam buta­1,3­ đien có thể phản ứng tối đa bao nhiêu ml dung dịch brom 2M? A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 250ml Câu 4: Hỗn  hợp  X  có  tỉ  khối  so  với  H2  là  21,2  gồm  propan,  propen  và  propin.  Khi  đốt  cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O  thu được là A. 16,80 gam. B. 18,96 gam. C. 18,60 gam. D. 20,40 gam. Câu 5: Metan có CTPT là A. C4H10 B. CH4 C. C3H8 D. C2H6 Câu 6: Bao  nhiêu chất sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO 3/NH3 tạo kết tủa màu  vàng nhạt: C2H2, CH2=CH2, CH3­CH3, CH3­C≡C­CH3, CH3­C≡CH A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 7: Công thức tổng quát của Ankađien là: A. CnH2n­2(n 2) B. CnH2n+2(n 2) C. CnH2n(n 2) D. CnH2n­2(n 3) Câu 8: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là A. 3­metylpent­3­en. B. 2­etylbut­2­en. C. 3­metylpent­2­en. D. isohexan. Câu 9: Khi cho but­1­en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm   nào sau đây là sản phẩm chính ? A. CH3­CH2­CHBr­CH3. B. CH3­CH2­CH2­CH2Br. C. CH2Br­CH2­CH2­CH2Br . D. CH3­CH2­CHBr­CH2Br. Câu 10: Chất có công thức cấu tạo:  CH3­CH(CH3)­CH(CH3)­CH2­CH3 có tên là : A. 2,2,3­trimetylpentan B. 2,2,3­trimetylbutan C. 2,2­đimetylpentan D. 2,3­đimetylpentan Câu 11: Chất CH3­CH(CH3)­C≡CH có tên gọi quốc tế là? A. 2­metylbut­3­in B. 3­metylbut­1­in C. 3­metylbut­3­in D. 2 –metylbut­1­in Câu 12:  Có ba chất sau : CH2=CH­CH3, CH≡C­CH3, CH2=CH­CH=CH2,   C3H8.     Số  chất  làm mất màu dung dịch brom là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 13: 2­metylbutan có bao nhiêu nguyên tử C và H trong phân tử ? A. 5C; 10H. B. 6C; 14H. C. 6C; 12H. D. 5C; 12H. Câu 14: Định nghĩa nào sau đây là đúng nhất ?Ankađien là hợp chất : A. có cấu tạo gồm 2 liên kết đôi B. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi liên hợp C. hiđrocacbon có công thức chung CnH2n­2 D. hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi trong phân tử                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 436
  2. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hỗn hợp gồm CH 4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3g CO2 và  4,5 g H2O. Giá trị của m là: A. 1g B. 1,8 g C. 2 g D. 1,4 g Câu 16: etilen là tên của chất có CTPT A. C2H4 B. C5H10 C. C4H8 D. C3H6 Câu 17: Ankan nào dưới đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường? A. C10H22 B. C5H10 C. C6H14 D. CH4 Câu 18: Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của axetilen? A. CH C­CH2­C CH . B. CH3­CH2­CH3 C. CH3­C C­CH3 D. CH2 CH­CH CH2 Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Hidrocacbon có số C ≤ 4 là chất khí ở điều kiện thường B. Trong một phân tử Ankin có 1 liên kết π C. Các hidrocacbon không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ. D. Trong một phân tử ankadien có 2 liên kết đôi C = C. Câu 20: Số đồng phân ankadien của C4H6 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 21: Hidrocacbon no là hidrocacbon mà trong  phân tử A. Chứa 2 liên kết đôi. B. Chứa 1 liên kết đôi. C. Chỉ chứa liên kết đơn. D. Chứa 1 liên kết 3. Câu 22: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H10 ? A. 3 đồng phân. B. 5 đồng phân. C. 2 đồng phân. D. 4 đồng phân. Câu 23: 2,8 gam anken A lam mât mau v ̀ ́ ̀ ưa đu dung dich ch ̀ ̉ ̣ ưa 8 gam Br ́ 2. CTPT anken A là A. C4H8. B. C5H10 C. C3H6. D. C2H4. Câu 24: Axetilen là tên gọi thông thường của chất nào? A. CH3­CH3 B. CH3­C≡CH C. CH≡CH D. CH2=CH2 Câu 25: Công thức phân tử của anken có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 35 là: A. C5H10 B. C4H8 C. C7H14 D. C6H12 Câu 26: Chất nào sau đây có thể là anken A. C3H4 B. C3H8 C. C3H6 D. C3H10 Câu 27: Dẫn 5,6lit (đktc) hỗn hợp etilen, axetilen vào lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu  được 36g kết tủa. Thành phần % thể tích etilen trong hỗn hợp khí ban đầu là: A. 40% B. 70% C. 50% D. 60% Câu 28: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là: A. (­CH3­CH3­)n B. (­CH2=CH2­)n C. (­CH=CH­)n D. (­CH2­CH2­)n Câu 29: Đốt cháy hòan toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO 2 ( đktc) và 7,2 g H2O.  CTPT của X là: A. C4H10 B. C3H8 C. C5H12. D. C2H6 Câu 30: Để phân biệt C2H2, C2H4, CH4 ta dùng các thuốc thử? A. Dung dịch Br2, dd KMnO4 B. Dung dịch AgNO3/NH3, ddBr2                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 436
  3. C. Dung dịch AgNO3/NH3, quỳ tím D. Dung dịch Br2, quỳ tím ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvc) của các nguyên tố : H=  1;  Li=  7;  C=  12;  N=  14;  O=  16;  Na=  23;  Mg=  24;  Al=  27;  P=  31;  S=  32;  Cl=  35,5; K=   39; Ca= 40; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; As= 75; Br= 80; Rb = 85,5; Ag= 108; Ba= 137; Ni= 59;   Cr= 52; Mn= 55. Lưu ý: Thí sinh không sử dụng bảng tuần hoàn                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 436
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2