intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lựa chọn bài tập Fitness phát triển thể lực cho sinh viên năm nhất trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kết quả của nghiên cứu sẽ cung cấp cơ sở khoa học để cải thiện chương trình Giáo dục thể chất (GDTC), giúp sinh viên không chỉ rèn luyện thể lực mà còn phát triển thói quen tập luyện lâu dài, từ đó nâng cao sức khỏe toàn diện. Ngoài ra, nghiên cứu còn đóng góp vào việc xây dựng chương trình đào tạo môn Fitness tại đơn vị, từ đó đáp ứng nhu cầu phát triển thể chất của sinh viên trong bối cảnh giáo dục hiện đại.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lựa chọn bài tập Fitness phát triển thể lực cho sinh viên năm nhất trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng

  1. LỰA CHỌN BÀI TẬP FITNESS PHÁT TRIỂN THỂ LỰC CHO SINH VIÊN NĂM NHẤT TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG SELECTION OF FITNESS EXERCISES FOR DEVELOPING PHYSICAL FITNESS FOR FIRST-YEAR STUDENT AT HONG BANG INTERNATIONAL UNIVERSITY TÓM TẮT: Sử dụng phương pháp nghiên cứu khoa học cơ bản trong thể dục thể thao, nghiên cứu đã lựa chọn được 24 bài tập Fitness phát triển thể lực cho sinh viên năm nhất Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng. Sau 3 tháng ứng dụng các bài tập cho thấy đã có sự cải thiện về mặt thể lực của các đối tượng thực nghiệm, thể hiện ở các test đánh giá thể lực trước và sau thực nhiệm đều có sự khác biệt mang ý nghĩa thống kê so với nhóm đối chứng ở ngưỡng xác suất p
  2. THỂ THAO CHO MỌI NGƯỜI / SPORTS FOR ALL phương pháp kiểm tra sư phạm, Fitness nội khoá của nhà trường tế Hồng Bàng đề tài thực hiện phương pháp thực nghiệm sư Khách thể phỏng vấn: 20 theo ba bước như sau : phạm và phương pháp toán người là các huấn luyện viên, Bước 1: Hệ thống hóa bài tập thống kê giảng viên hiện đang làm công Fitness phát triển thể lực cho Khách thể nghiên cứu tác nghiên cứu, giảng dạy và sinh viên năm nhất Trường Đại Khách thể kiểm tra sư phạm huấn luyện Gym Fitness. học Quốc tế Hồng Bàng. gồm: 120 sinh viên năm nhất Bước 2: Lược bỏ các bài tập Khoa Y, khóa 23 năm học 2023- 2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU Fitness ít được sử dụng, thông 2024 chia thành hai nhóm: qua tần suất sử dụng các bài tập Nhóm thực nghiệm (TN) 2.1. Lựa chọn bài tập Fitness phát triển thể lực cho sinh viên gồm 60 sinh viên (30 nữ, 30 phát triển thể lực cho sinh viên của các tác giả. nam) tập luyện theo các bài năm nhất Trường Đại học Quốc Bước 3: Xác định bài tập tập Fitness đã lựa chọn. Nhóm tế Hồng Bàng. Fitness phát triển thể lực cho đối chứng (ĐC) 60 sinh viên Để lựa chọn bài tập Fitness sinh viên năm nhất Trường Đại (30 nữ, 30 nam) tập luyện theo phát triển thể lực cho sinh viên học Quốc tế Hồng Bàng thông chương trình GDTC môn Gym năm nhất Trường Đại học Quốc qua phỏng vấn. BẢNG 1. KẾT QUẢ PHỎNG VẤN LỰA CHỌN BÀI TẬP FITNESS PHÁT TRIỂN THỂ LỰC CHO SINH VIÊN NĂM NHẤT TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG (n=20) LẦN 1 (n = 20) LẦN 2 (n = 20) TỔNG Tổng Tổng 2 LẦN TT BÀI TÂP Ưu Ưu Ưu Tổng Ưu Ưu Ưu Tổng tỷ lệ tỷ lệ PV tiên 1 tiên 2 tiên 3 điểm tiên 1 tiên 2 tiên 3 điểm (%) (%) (%) Bật nhảy tại chỗ (Jumping 1 17 2 1 56 93,3 16 3 1 55 91,7 92,5 Jacks) Chạy nâng cao đùi (High knee 2 12 5 3 49 81,7 11 5 4 47 78,3 80 run) Động tác squat kiểu sumo 3 11 5 4 47 78,3 13 3 4 49 81,7 80 (Sumo Squats) Nhảy bật ngồi xổm (Jump 4 16 3 1 55 91,7 17 2 1 56 93,3 92,5 Squats) 5 Động tác chùng chân (Lunger) 18 1 1 57 95 19 1 0 59 98,3 96,65 Động tác leo núi (Mountain 6 19 1 0 59 98,3 17 2 1 56 93,3 95,8 climber) 7 Động tác chống đẩy (Push up) 20 0 0 60 100 19 1 0 59 98,3 99,15 Động tác bật nhảy kết hợp 8 17 2 1 56 93,3 17 3 0 57 95 94,15 chống đẩy (Burpee push up) Động tác bật nhảy kết hợp vặn 9 13 4 3 50 83,3 12 4 4 48 80 81,65 chéo thân (Burpee crossover) Gập bụng đạp xe (Bicycle 10 18 1 1 57 95 19 1 0 59 98,3 96,65 crunch) Động tác sâu đo kết hợp chống 11 16 3 1 55 91,7 17 3 0 57 95 93,35 đẩy (Inchworm -Push up) Động tác chống đẩy từng tay 12 11 4 5 46 76,7 9 6 5 44 73,3 75 (Single arm up down) Động tác chạm vai khi plank 13 10 5 5 45 75 10 6 4 46 76,7 75,85 (Plank Shoulder tap) Gập bụng với động tác vươn 14 11 5 4 47 78,3 12 4 4 48 80 79,15 tay (Reach Ups crunch) 44 TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ DỤC THỂ THAO • SỐ 4.2024
  3. Động tác plank mở và đóng 15 12 4 4 48 80 13 4 3 50 83,3 81,65 chân (Plank Open – Close) Động tác plank xoay hai bên 16 18 2 0 58 96,7 18 1 1 57 95 95,85 (Side to side plank) 17 Nhảy lên bục (Box Jump) 17 2 1 56 93,3 17 1 2 55 91,7 92,5 Đẩy ngực với máy (Chest press 18 19 1 0 59 98,3 18 1 1 57 95 96,65 machine) Đẩy thanh tạ trên ghế (Bench 19 11 4 5 46 76,7 12 5 4 50 83,3 80 press) Ép ngực trên máy (Chest fly 20 17 3 0 57 95 16 3 1 55 91,7 93,35 machine) Đẩy vai trên máy (Shoulders 21 16 3 1 55 91,7 17 2 1 56 93,3 92,5 press machine) Đẩy vai với tạ đơn (Dumbbell 22 8 5 7 41 68,3 9 5 6 43 71,7 70 shoulder press) Bay vai với tạ đơn (Dumbbell 23 16 2 2 54 90 16 3 1 55 91,7 90,85 shouder fly) Kéo vai với thanh tạ đòn 24 12 3 5 47 78,3 10 4 6 44 73,3 75,8 (Upright row) Kéo tay trước với tạ đơn 25 9 6 5 44 73,3 9 5 6 43 71,7 72,5 (Biceps curl dumbbell) Nâng tạ đơn sau đầu 26 9 8 3 46 76,7 8 7 5 43 71,7 74,2 (Dumbbell Triceps extension) Kéo tay trước với dây cáp 27 18 1 1 57 95 18 2 0 58 96,7 95,85 (Standing Cable biceps curl) Đẩy tay sau với dây cáp 28 16 3 1 55 91,7 17 2 1 56 93,3 92,5 (Standing Cable triceps press) 29 Kéo Xô (Lat Pull – down) 20 0 0 60 100 19 0 1 58 96,7 98,35 Kéo lưng trên máy (Seated 30 15 4 1 54 90 16 3 1 55 91,7 90,85 Row Machine) Kéo lưng với thanh tạ (Barbell 31 11 4 5 46 76,7 12 4 4 48 80 78,35 row) Bay lưng với tạ đơn (Dumbbell 32 10 5 5 45 75 9 6 5 44 73,3 74,15 fly back) Gánh tạ với máy đa năng 33 19 1 0 59 98,3 19 0 1 58 96,7 97,5 (Smith machine Squats) Nâng tạ ngang hông với máy 34 đa năng (Smith machine 12 3 5 47 78,3 12 6 2 50 83,3 80,8 deadlift) Nâng hông với máy đa năng 35 7 8 5 42 70 7 9 4 43 71,7 70,85 (Smith machine Hip Thrusts) Chùng chân với máy đa năng 36 14 5 1 53 88,3 15 5 0 55 91,7 90 (Smith machine lunges) 37 Dạp chân (Leg press) 17 3 0 57 95 17 3 0 57 95 95 38 Đá đùi trước (Leg extensions) 10 5 5 44 73,3 11 4 5 46 76,7 75 39 Kéo đùi sau (Seated leg curl) 15 4 1 54 90 16 4 0 56 93,3 91,65 Gập bụng ghế dốc (Decline 40 18 1 1 57 95 18 2 0 58 96,7 95,85 Sit-up) Gập bụng chéo ghế dốc 41 5 8 7 38 63,3 6 8 6 40 66,7 65 (Decline Twist Crunch) Nằm Đá chân trên ghế (Bench 42 19 1 0 59 98,3 19 1 0 59 98,3 98,3 Lying Leg Rais) SỐ 4.2024 • TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ DỤC THỂ THAO 45
  4. THỂ THAO CHO MỌI NGƯỜI / SPORTS FOR ALL Từ kết quả lựa chọn bài tập, để BẢNG 2: KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH WILCOXON QUA HAI LẦN PHỎNG VẤN TEST STATISTICSa đảm bảo tính khách quan và độ LẦN 1 – LẦN 2 tin cậy cho các bài tập Fitness, tác giả tiến hành xây dựng phiếu Z -1,028b phỏng vấn và gửi đến khách Asymp. Sig. (2-tailed) 0,304 thể phỏng vấn. Nội dung đánh a. Wilcoxon Signed Ranks Test giá các bài tập dựa trên 3 mức b. Based on negative ranks. độ ưu tiên sử dụng với các mức điểm tương ứng như sau: Ưu tác sâu đo kết hợp chống đẩ chính khóa. Kế hoạch lên giáo tiên 1: 3 điểm; Ưu tiên 2: 2 (Inchworm -Push up), Động án được tiến hành xây dựng và điểm; Ưu tiên 3: 1 điểm được tác plank xoay hai bên (Side triển khai theo quy định của tiến hành qua 02 lần phỏng vấn. to side plank), Nhảy lên bục Nhà trường. Quá trình nghiên Quy ước các bài tập được chọn (Box Jump), Đẩy ngực với hông cứu được tổ chức thực nghiệm khi có kết quả qua 2 lần phỏng (Side to side plank), Nhảy với thời gian trong 3 tháng, bắt vấn với tỷ lệ trên 90% số người bục (Box Jump), Đẩy ngực với đầu từ ngày 19/2/2024 đến tán thành. Kết quả thống kê chi máy (Chest press machine), ngày 19/5/2024, với thời lượng tiết được trình bày tại bảng 1. Ép ngực trên máy (Chest fly (mỗi tuần 3 buổi, mỗi buổi tập Từ kết quả thống kê qua 02 machine), Đẩy vai trên máy 3 tiết học, áp dụng trong 1 học lần phỏng vấn, nghiên cứu (Shoulders press machine), kỳ). tiến hành kiểm định để đánh Bay vai với tạ đơn (Dumbbell 2.2.2. Đánh giá hiệu quả ứng giá độ tin cậy và sự đồng nhất shouder fly), Kéo tay trước với dụng bài tập Fitness phát triển ý kiến giữa 2 lần phỏng vấn dây cáp (Standing Cable biceps thể lực cho sinh viên năm nhất bằng phương pháp kiểm định curl), Đẩy tay sau với dây cáp Trường Đại học Quốc tế Hồng Wilcoxon. (Standing Cable triceps press), Bàng. Kết quả tại bảng 2 cho thấy giá Kéo Xô (Lat Pull – down), Kéo Nghiên cứu tiến hành đánh giá trị kiểm định Wilcoxon Asymp. lưng trên máy (Seated Row thể lực sinh viên năm nhất của Sig. (2 - tailed) > 0.05. Kết quả Machine), Gánh tạ với máy đa Trường ở giai đoạn trước thực này phản ánh giữa 2 lần phỏng năng (Smith machine Squats), nhiệm theo các nội dung đánh vấn thì sự lựa chọn các bài tập Chùng chân với máy đa năng giá, xếp loại thể lực học sinh, fitness của các khách thể phỏng (Smith machine lunges), Đạp sinh viên (theo Quyết định số vấn đều có tính trùng hợp, đảm chân (Leg press), Kéo đùi sau 53/2008/QĐ-BGDĐT). bảo độ tin cậy. (Seated leg curl), Gập bụng ghế Để có cơ sở đánh giá hiệu quả Tóm lại, từ 42 bài tập ban dốc (Decline Sit-up) và Nằm ứng dụng bài tập Fitness phát đầu nghiên cứu lựa chọn được Đá chân trên ghế (Bench Lying triển thể lực cho sinh viên năm 24 bài tập Fitness phát triển Leg Rais) nhất Trường Đại học Quốc thể lực cho sinh viên năm tế Hồng Bàng, nghiên cứu nhất Trường Đại học Quốc 2.2. Ứng dụng các bài tập tiến hành so sánh thể lực của tế Hồng Bàng bao gồm: Bật Fitness phát triển thể lực cho nhóm thực nghiệm và nhóm nhảy tại chỗ ( Jumping Jacks), sinh viên năm nhất Trường Đại đối chứng trước và sau khi thực Nhảy bật ngồi xổm ( Jump học Quốc tế Hồng Bàng. nghiệm bài tập Fitness phát Squats), Động tác chùng chân 2.2.1. Tổ chức thực nghiệm triển thể lực. (Lunger), Động tác leo núi Căn cứ vào chương trình học  So sánh thể lực của nhóm (Mountain climber), Động tác Giáo dục thể chất của Nhà thực nghiệm và nhóm đối chống đẩy (Push up), Động trường, nghiên cứu tiến hành chứng trước thực nghiệm tác bật nhảy kết hợp chống đẩy thực nghiệm trong học kỳ II Kết quả bảng 3 cho thấy, giá (Burpee push up), Gập bụng năm học 2023 – 2024, chương trị trung bình các test thể lực đạp xe (Bicycle crunch), Động trình được đưa vào giờ học của sinh viên năm nhất Trường 46 TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ DỤC THỂ THAO • SỐ 4.2024
  5. BẢNG 3: KẾT QUẢ THỐNG KÊ THÀNH TÍCH KIỂM TRA THỂ LỰC CỦA NHÓM THỰC NGHIỆM VÀ NHÓM ĐỐI CHỨNG TRƯỚC THỰC NGHIỆM (n=120) GIỚI NHÓM TN (n=60) NHÓM ĐC (n=60) Sig. CHỈ TIÊU |ttính| TÍNH σ σ (2 – tailed) Bật xa tạ chỗ (cm) 189,77 24,02 190,43 28,44 0,098 0,922 Nằm ngửa gập bụng (lần/30s) 17,40 2,93 16,23 1,75 1,870 0,068 Nam Lực bóp tay thuận (kg) 37,63 8,36 40,88 7,42 1,591 0,117 Chạy 30m XPC (s) 6,47 1,26 6,24 0,89 0,820 0,410 Chạy tùy sức 5 phút (m) 880,33 284,78 813 175,16 1,103 0,270 Bật xa tạ chỗ (cm) 134,53 13,78 141,80 20,02 1,638 0,107 Nằm ngửa gập bụng (lần/30 giây) 13,33 2,26 14,50 1,61 2,298 0,025 Nữ Lực bóp tay thuận (kg) 25,74 2,82 25,74 3,94 0,004 0,997 Chạy 30m XPC (s) 6,65 0,65 6,47 0,73 1,005 0,319 Chạy tùy sức 5 phút (m) 637,33 129,87 590,66 93,06 1,600 0,116 BẢNG 4: KẾT QUẢ THỐNG KÊ THÀNH TÍCH KIỂM TRA THỂ LỰC CỦA NHÓM THỰC NGHIỆM VÀ NHÓM ĐỐI CHỨNG SAU THỰC NGHIỆM (n=120) GIỚI NHÓM TN NHÓM ĐC Sig. CHỈ TIÊU |t| TÍNH σ σ (2 – tailed) n = 30, t0.05 = 2.045 Bật xa tạ chỗ (cm) 212 14,17 194,6 19,36 3,971 0,000 Nằm ngửa gập bụng (lần/30s) 18,17 2,26 16,83 1,62 2,626 0,011 Nam Lực bóp tay thuận (kg) 42,92 3,43 38,83 3,69 4,444 0,000 Chạy 30m XPC (s) 5,75 0,8 6,40 0,84 3,073 0,003 Chạy tùy sức 5 phút (m) 1014,7 224,5 831,7 100,5 4,073 0,000 Bật xa tạ chỗ (cm) 159,5 6,98 151 11,49 3,447 0,001 Nằm ngửa gập bụng (lần/30 giây) 16,20 1,21 15,3 1,34 2,722 0,009 Nữ Lực bóp tay thuận (kg) 28,2 2,8 26,1 3,61 2,471 0,016 Chạy 30m XPC (s) 6,32 0,25 6,33 0,54 0,094 0,925 Chạy tùy sức 5 phút (m) 724,3 67,39 603,6 85,6 6,066 0,000 BẢNG 5: KẾT QUẢ SO SÁNH SỰ PHÁT TRIỂN THỂ LỰC CỦA NHÓM ĐỐI CHỨNG TRƯỚC VÀ SAU THỰC NGHIỆM (n=60) TRƯỚC SAU GIỚI THỰC NGHIỆM THỰC NGHIỆM Sig. CHỈ TIÊU W% |t| TÍNH (2 – tailed) σ σ n = 30, t0.05 = 2.045 Bật xa tạ chỗ (cm) 190,43 28,44 194,6 19,36 3,62 0,713 0,481 Nằm ngửa gập bụng (lần/30s) 16,23 1,75 16,83 1,62 2,16 2,983 0,006 Nam Lực bóp tay thuận (kg) 40,88 7,42 38,83 3,69 -5,14 1,283 0,210 Chạy 30m XPC (s) 6,24 0,89 6,40 0,84 2,53 0,797 0,432 Chạy tùy sức 5 phút (m) 813 175,16 831,7 100,5 2,27 0,642 0,526 Bật xa tạ chỗ (cm) 141,8 20,02 151 11,49 5,36 3,313 0,002 Nằm ngửa gập bụng (lần/30 giây) 14,5 1,61 15,3 1,34 6,32 3,131 0,004 Nữ Lực bóp tay thuận (kg) 25,74 3,94 26,1 3,61 1,54 1,649 0,110 Chạy 30m XPC (s) 6,47 0,73 6,33 0,54 2,20 2,296 0,029 Chạy tùy sức 5 phút (m) 590,66 93,06 603,6 85,6 2,16 2,066 0,048 SỐ 4.2024 • TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ DỤC THỂ THAO 47
  6. THỂ THAO CHO MỌI NGƯỜI / SPORTS FOR ALL BẢNG 6: KẾT QUẢ SO SÁNH SỰ PHÁT TRIỂN THỂ LỰC CỦA NHÓM THỰC NGHIỆM TRƯỚC VÀ SAU THỰC NGHIỆM (n=60) TRƯỚC SAU GIỚI THỰC NGHIỆM THỰC NGHIỆM Sig. CHỈ TIÊU W% |t| TÍNH (2 – tailed) σ σ n = 30, t0.05 = 2.045 Bật xa tạ chỗ (cm) 189,77 24,02 212 14,17 11,07 4,263 0,000 Nằm ngửa gập bụng (lần/30s) 17,40 2,93 18,17 2,26 4,33 1,563 0,129 Nam Lực bóp tay thuận (kg) 37,63 8,36 42,92 3,43 13,13 5,773 0,000 Chạy 30m XPC (s) 6,47 1,26 5,75 0,8 11,78 4,088 0,000 Chạy tùy sức 5 phút (m) 880,3 284,8 1014,7 224,5 14,18 2,804 0,009 Bật xa tạ chỗ (cm) 134,5 13,7 159,5 6,9 16,98 9,597 0,000 Nằm ngửa gập bụng (lần/30 giây) 13,33 2,26 16,200 1,29 19,44 7,319 0,000 Nữ Lực bóp tay thuận (kg) 25,74 2,82 28,203 2,79 9,12 4,070 0,000 Chạy 30m XPC (s) 6,65 0,65 6,32 0,25 5,09 2,849 0,008 Chạy tùy sức 5 phút (m) 637,3 129,8 724,3 67,3 12,77 4,410 0,000 BẢNG 7: KẾT QUẢ SO SÁNH NHỊP TĂNG TRƯỞNG THỂ LỰC GIỮA NHÓM ĐỐI CHỨNG VÀ NHÓM THỰC NGHIỆM SAU 03 THÁNG THỰC NGHIỆM NHÓM %W %W CHÊNH LỆCH GIỚI TÍNH CHỈ TIÊU NHÓM THỰC NGHIỆM NHÓM ĐỐI CHỨNG % Bật xa tại chỗ (cm) 11,07 3,62 7,45 Nằm ngửa gập bụng (lần/30s) 4,33 2,16 2,17 Nam Lực bóp tay thuận (kg) 13,13 -5,14 18,27 Chạy 30m XPC (s) 11,78 2,53 9,25 Chạy tùy sức 5 phút (m) 14,18 2,27 11,91 Bật xa tại chỗ (cm) 16,98 5,36 11,62 Nằm ngửa gập bụng (lần/30s) 19,44 6,32 13,12 Nữ Lực bóp tay thuận (kg) 9,12 1,54 7,58 Chạy 30m XPC (s) 5,09 2,20 2,89 Chạy tùy sức 5 phút (m) 12,77 2,16 10,61 Đại học Quốc tế Hồng Bàng đều có giá trị |t| > t0.05 = 2.045 |t| < t0.05 = 2.045 với giá trị Sig. trước thực nghiệm đa số đều có và chỉ số dấu Sig. (2 – tailed) (2 – tailed) > 0.05. giá trị |t| < t0.05 = 2.045 và chỉ < 0.05. Như vậy sau 3 tháng Giá trị trung bình các test thể số dấu Sig. (2 – tailed) > 0.05. thực nghiệm thể lực giữa hai lực của nữ sinh viên ở nhóm đối Như vậy trước thực nghiệm thể nhóm thực nghiệm và đối chứng trước và sau thực nghiệm lực giữa hai nhóm thực nghiệm chứng đã có sự khác biệt mang ý có sự tăng trưởng và 4/5 chỉ và đối chứng không có sự tương nghĩa thống kê. tiêu có giá trị |t| > t0.05 = 2.045 đồng nhau.  So sánh sự phát triển thể với giá trị Sig. (2 – tailed)
  7. giá trị |t| > t0.05 = 2.045 với giá nhóm thực nghiệm cho thấy kiểm tra thể lực ở nhóm thực trị Sig.(2 – tailed) < 0.05. nhịp độ tăng trưởng về thể lực nghiệm cho thấy sự cải thiện  So sánh nhịp tăng trưởng rõ rệt hơn so với nhóm đối thể lực vượt trội so với nhóm thể lực giữa nhóm đối chứng chứng ở tất cả các chỉ tiêu, đặc đối chứng, với sự khác biệt có và nhóm thực nghiệm sau 03 biệt là các bài tập về sức mạnh ý nghĩa thống kê. Những kết tháng thực nghiệm và độ bền. Điều này chứng tỏ quả này khẳng định tính hiệu Kết quả thống kê tại bảng hiệu quả của các bài tập được quả của các bài tập đã được lựa 7 cho thấy rõ sự khác biệt về lựa chọn trong việc phát triển chọn, đây là cơ sở khoa học nhịp độ tăng trưởng thể lực thể lực cho sinh viên. khách quan để ứng dụng các bài giữa nhóm đối chứng và nhóm tập này vào chương trình giảng thực nghiệm sau 3 tháng thực 3. KẾT LUẬN dạy chính thức của môn Gym nghiệm. Nhóm thực nghiệm có Nghiên cứu đã lựa chọn được Fitness tại trường. kết quả tăng trưởng vượt trội so 24 bài tập Fitness nhằm phát với nhóm đối chứng, thể hiện triển thể lực cho sinh viên năm (Ngày tòa soạn nhận bài: 06/07/2024; qua các chỉ tiêu phát triển thể nhất Trường Đại học Quốc tế ngày phản biện đánh giá: 11/07/2024; lực ở cả nam và nữ. Hồng Bàng. Sau 3 tháng thực ngày chấp nhận đăng: 18/08/2024) Sau 3 tháng thực nghiệm, nghiệm các bài tập, kết quả TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2008), Quyết định số 53/2008/QĐ-BGDĐT ngày 19 tháng 8 năm 2008, Quy định đánh giá xếp loại thể lực học sinh, sinh viên. 2. Dương Nghiệp Chí, Trần Đức Dũng, Tạ Hữu Hiếu (2004), Đo lường Thể thao, Nhà xuất bản Thể dục Thể thao, Hà Nội. 3. Nguyễn Văn Hùng, Phạm Đức Cường (2021), Xây dựng hệ thống bài tập phát triển thể lực cho sinh viên Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Tạp chí Khoa học thể thao, số 4. 4. Nguyễn Phước Lợi (2022), Nghiên cứu xác định một số bài tập Fitness nhằm giảm lượng mỡ cho học viên nữ ở  lứa tuổi 25-30 tại câu lạc bộ gym Phạm Hy ở khu vực Thành phố Hồ Chí Minh, Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học, Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh. 5. Đỗ Thái Phong (2012), Thực trạng thể lực và kết quả môn học Giáo dục thể chất của sinh viên Trường Đại học Khoa Học – Đại học Thái Nguyên, Tạp chí Khoa học Đào tạo và Huấn luyện thể thao, số đặc biệt, tr 178-181. SỐ 4.2024 • TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ ĐÀO TẠO THỂ DỤC THỂ THAO 49
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2