Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử: Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống Lidar quan trắc Sol khí
lượt xem 6
download
Mục đích nghiên cứu của Luận án nhằm nâng cao độ chính xác khi tính độ cao lớp biên khí quyển từ số liệu đo của hệ Lidar được xây dựng, thí điểm đo kiểm chứng và xử lý số liệu tại khu vực Hà Nội. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật điện tử: Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống Lidar quan trắc Sol khí
- VIỆN NGHIÊN CỨU ĐIỆN TỬ, TIN HỌC, TỰ ĐỘNG HÓA U DUY TU N SOL Ĩ - 2021
- VIỆN NGHIÊN CỨU ĐIỆN TỬ, TIN HỌC, TỰ ĐỘNG HÓA U DUY TU N 1 2. - 2021
- I CA Đ AN u n nv t u LIDAR t nt nn n u nt , n , n v n tl u– n nl m o v n n t m s n n uy n u n n và u n n n usn xn m o n yl n trìn n n u mìn , kết quả n n u trìn b y tron lu n n l trun t ,k h quan v từn ể bảo v ở bất kỳ v n o n usn xn m o n rằn m s úp ỡ o v t n lu n n ã m ơn, t n t n trí n tron lu n n n y u ỉ rõ n uồn ố , n y ... tháng .... năm 2021 ả lu n n D T i
- IC N r t n, n usn xn l ảm ơn ến TS. uy n u n Anh, u n n t y ã n n uy n m n, úp ỡ, n v nv k í l n n u s n tron suốt qu trìn t n lu n n t ến sĩ. n usn xnb yt l ảm ơn t . uy n ế ruy n y ã n v n, k í l n n u s n tron suốt t nt nn n usn t nn n u nt ,Tn ,T n từ năm ến nay. n u sn n x n ảm ơn t n , v to n t ể b n tron nn n u nt ,Tn ,T n , n h n ín t n p n ã n on n usn n n tìn ảm nt n n v s úp ỡ tốt n ất ể n n u sn n n u, t p tron t n qu n nt n ảm ơn! , n y … tháng … năm 2021 ả lu n n D T ii
- C C Danh mụ k u, viết tắt v t ến n .......................................... v n mụ bản b ểu .............................................................................. xi n mở u .................................................................................................. 1 C ơn n qu n v t ốn r qu n trắ sol k í ............................ 8 t vấn ...................................................................................................... 8 1.1 p ơn p p o sol k í tron k í quyển .................................... 11 1.1.1 ơn p p o sol k í tr c tiếp .................................................... 12 1.1.2 ơn p p o sol k í n t ếp ( ) ................................... 13 1.1.3 n ụn r tr n t ế v t t m ........................... 16 1.2 Các nghiên c u thiết kế, chế t o h r o sol k í .......................... 18 1.2.1 Trên thế gi i: ...................................................................................... 18 1.2.2 Ở t m ....................................................................................... 24 ơn p p x n cao l p biên khí quyển bằng số li u Lidar. . 27 1.3.1 Trên thế gi i ....................................................................................... 27 1.3.2 Ở Vi t Nam ....................................................................................... 29 ết lu n ơn ........................................................................................ 30 ơn ơn p p qu n trắ sol k í bằn r ............................... 32 t vấn .................................................................................................... 32 2.1 Nguyên lý ho t ng c r o c các thông số khí quyển ......... 39 2.2 ơn trìn Lidar .............................................................................. 44 2.2.1 số K............................................................................................ 48 2.2.2 G(R) hàm phụ thu c vào các yếu tố hình h c c a h . ................... 48 2.1.3 β( ) số tán x n sol k í ............................................... 49 2.1.4 ( ) tr ng truy n ................................................................ 50 ết lu n ơn ...................................................................................... 51 ơn ơn p p t ết kế, chế t o và tích h p h Lidar quan trắc sol khí tố u ................................................................................................ 53 3.1 Bài toán xây d ng h Lidar ................................................................... 53 iii
- 3.2 Thiết kế h Lidar ................................................................................... 54 3.2.1 L a ch n m t số modul ph n c ng. ................................................... 55 3.2.2 Chế t o m t số modul ph n c ng....................................................... 66 3.3 p n t n số r......................................................... 70 3.4 u ỉn r............................................................................. 77 3.5 Xây d n ơn trìn p n m m o v l u tr số l u .................... 84 ết lu n ơn ..................................................................................... 87 ơn y ng ph n m m x l kết quả o v p ơn p p tín o l p b n k í quyển t k u v ................................................ 88 t vấn .................................................................................................... 88 4.1 n m m x l số l u o ................................................................. 89 o t n mv n kết quả o rt .... 93 l u o sol k í t Lidar .................................. 93 n số k t u t v t số l u r ................ 93 l u o sol k í t rn n u ế t o ..... 94 ố l u o sol k í bằn b n t m k n ...................................... 96 4.2.2 n tí kết quả o ....................................................................... 97 ết quả o t t ết b ................................... 97 ết quả o t t ết b r .................................. 99 4.3 ín o l p b n k í quyển bằn số l u r .......................... 103 ết lu n ơn ................................................................................... 114 K T LU N ............................................................................................... 115 n mụ n trìn k o t ả l n qu n ến lu n n ..... 117 l u t m k ảo ..................................................................................... 118 Tiếng Vi t .................................................................................................. 118 Tiếng Anh .................................................................................................. 118 .................................................................................................. 126 iv
- D , N N ABL Atmospheric Boundary Layer pr n k í quyển ADC Analog - to -Digital Converter uyển t ơn t - số n l qu n kế o AERONET Aerosol Robotic Network sol k í tron k í quyển AFV Apparent Field of View r n n ìn b ểu k ến AOD Aerosol Optical Depth y qu n sol k í APD Avalanche Photodiode ốt t l Advanced Very High Resolution ết b o b x p n AVHRR Radiometer ả o n r qu n trắ ol EARLINET European Aerosol Lidar Network k í Châu Âu FOV Field of View r n n ìn Light Amplification by k uế n s n Laser Stimulated Emission of Radiation bằn p t x kí t í LBKQ The planetary boundary layer p b n k í quyển ết b p t n n Lidar Light Detection and Ranging s n v k oản rv ảm b ến p n LRS Lidar and Radiometric Sensing x Moderate Resolution Imaging ết b o qu n p MODIS Spectroradiometer ìn ản The NASA Micro-Pulse Lidar MPLNET n r Network National Aeronautics and Space ơ qu n n k n v NASA Administration trụ o ỳ v
- OF Overlap Function m ồn p PMT Photomultiplier Tube Modules n n n qu n n QE Quantum Efficiency u suất l n t S Radiant Sensitivity n yb x SNR Signal-to-Noise Ratio ỷ số tín u tr n n u tt ể b yk n n UAV Unmanned Aerial Vehicle l B ến Wavelet h p WCT Wavelet Covariance Transform p ơn s α Extinction Coefficient H số suy o n s n β Scatter Coefficient H số t n x n vi
- D Số hi u Tên hình v Trang hình v ìn Cấu trúc c a t ng khí quyển 8 ìn M ng tr m Lidar khu v n m n n u khí quyển 10 ìn Minh h a các hình th c nghiên c u khí quyển 11 ìn 4 Ảnh minh h p ơn p p o sol k í tr c tiếp 12 ìn n b y m n t ết b o sol k í 13 ìn 1.6 ấu trú r t o k ểu -static 15 ìn 1.7 ấu trú r t o k ểu ồn trụ 16 ìn 8 trí tr m 16 ìn 9 Ảnh h Lidar t i Vi n V t lý,Vi n Hàn lâm KH&CNVN 17 ìn 10 Ảnh h Lidar LSA- , r n i h c Bách Khoa Hà N i 18 ơ ồ cấu trúc (a), ảnh h Lidar (b) t tr n ih a ìn 19 v t lý và Hành tinh t i Manoa, Honolulu, Hawai ìn 12 Cấu trúc h Lidar t un , o n 21 ìn 1.13 Ảnh h Lidar do NASA chế t o 23 ìn 14 Ảnh (a) và (b) h Lidar LSA-2C 24 ìn 5 Ản idar c tài KC.01.21/06-10 25 nx n ồ tr n t kí t k n uv b ìn 2.1 33 s n n s n kí t í ìn í t c m t số lo i sol khí ph biến 34 ìn ấu trú v n uy n l k uế ống n n qu n n 36 ìn M n uy n l un ấp nt ế o 36 ìn 5 Ảnh và m n ấu nối bên ngoài cao áp C4900 36 ìn t số lo s n n n s n k n u 37 ìn ơ ồ khối h Lidar 39 ìn 2.8 ơ ồ biểu di n qu trìn o tín u Lidar trong khí quyển 42 ìn 2.9 ơ ồ di n tả quá trình tín hi u Lidar 43 ìn 2.10 Minh ho hình h c h Lidar 44 vii
- ìn 2.11 ơ ồ khối mô tả bản chất v t lý h Lidar 45 ìn 2.12 Minh h a ản ởng hàm chồng ch p và tín hi u 49 ìn 3.1 ơ ồ khối h Lidar 54 Hình 3.2 Ảnh khối phát tia laser c a laser LOTIS 55 ìn 3.3 Ảnh khối phát tia laser c a laser Briliant 56 ìn 3.4 Ảnh khối phát tia laser c a laser Litron Nano 57 ìn 3.5 Ản up tl s r l s r 59 ìn 3.6 ơ ồ ấu trú k ối thu 60 ìn 3.7 Ản v sơ ồ cấu trú kín t n văn lo i Celestron 61 Bản vẽ hình h v ng truy n qua c a thấu kính LUD 50.0 ìn 3.8 61 -43.9-UV-355-532 Bản vẽ hình h v ng truy n qua c a thấu kính DCX UV ìn 3.9 62 16 x 15 ìn 3.10 Ảnh kính l c F03-532.0-4-1.00 63 Ản v ng truy n t s n k qu k ối tách chùm ìn 3.11 63 PBSH- 450-1300-100 Cấu trúc hình h v ồ th nh y b c x t o b c sóng ìn 3.12 64 PMT ìn 3.13 ơ ồ khối m ch cấp nguồn h Lidar 66 ìn 3.14 ơ ồ m ch nguyên lý cấp nguồn h Lidar 67 Hình 3.15 M ch in và m ch cấp nguồn có linh ki n 67 M ch nguyên lý, m ch in cấp nguồn v u khiển h số Hình 3.16 68 khuế i PMT Hình 3.17 Ảnh b cấp nguồn u khiển h số khuế i PMT 68 Hình 3.18 Ảnh chuẩn tr c ánh sáng dùng hai thấu kính 69 Hình 3.19 Bản vẽ ơ k í b gá lắp hai thấu kính 69 Hình 3.20 Ảnh 3D c a b gá hai thấu kính 70 Hình 3.21 Ảnh các b ph n quang h c thu 70 Hình 3.22 Mô hình t ng quát mô ph ng h Lidar 72 Hình 3.23 u ồ thu t toán m p n 75 Hình 3.24 (a) tín hi u Rayleigh mô ph ng hi u chỉn t o cao 76 viii
- (b) tín hi u m t phân t khí theo MSIS-E-90 Hình 3.25 ìn vẽ m tả ìn l s r p t v kín t n văn 77 ( ) kín t n văn t tế, (b) m p n un ìn 26 79 p nt trí vít ỉn trụ qu n l s r son son v trụ qu n ìn 27 80 t u ìn 28 núm t n ỉn v trí l s r p t 81 ìn 29 ( )m p n un kín t n văn, (b) rt tế 81 ìn 30 Ản v trí o kín t n văn t o n 82 ìn 31 ín u rt u từ n s uk u ỉn 83 ìn 32 ơ ồk ố ơn trìn o v l u tr số l u 84 ìn 33 o n ơn trìn t u tín u r 86 ìn 4.1 ơ ồ k ố hiển th kết quả o 90 ìn 4.2 ơ ồ ơn trìn x l số li u 90 ìn 4.3 ơ ồ khố t u v ản Lidar 91 (a) ín u ch y ơn trìn mô ph ng ìn 4.4 92 (b) tín hi u r o lú n y ìn 4.5 Thiết b quan trắc MPLNET ở Hà N i 93 ìn 4.6 Ản tín u ồn b n o o o n k 95 ìn 4.7 r n n u t ết kế, chế t o và tích h p 96 ìn 4.8 ín u r o lú ( )t i 98 ìn 4.9 ín u r o lú ( )t i 98 ìn 4.10 ín u r o lú (01/10/2012) t Hà N i 99 ìn 1 ín u r o lú 8 ( )t i 99 ìn 2 ín u o r lú (26/10/2016) 100 ìn 3 ín u r o lú 48 p út (23/11/2016) 101 ìn 4 ín u r o lú 35 p út ến 17 58 phút 101 ìn 5 ín u r on y 102 ín u r o lú 16 p út ến 18 gi 37 phút ìn 6 103 (24/11/2016) ix
- ìn 7 ìn n a hàm Haar 105 ìn 8 u ồ t u t to n x n p ụt u ãn nở 107 ( ) ín u rt u u ỉn t o o ìn 9 108 (b) p ụt u v o ãn nở ( ) ( ) ín u rt u u ỉn t o o ìn 108 (b) p ụt u v o ãn nở ( ) ìn u ồ t u t to n x n o p ụt u ãn nở 109 ìn p ụt u o LBKQ v o ãn nở 110 ìn Ản o l p b n k í quyển v m y n y 111 Ản o l p b n k í quyển v m y n y ( ìn 24 111 phút ến phút) Ản o l p b n k í quyển v m y n y ( ìn 112 ến 18 p út) ìn Ản o l p b n k í quyển t (09/3/2018) 113 ìn Ản o l p b n k í quyển t (09/4/2018) 113 x
- D Số hi u Tên b ng Trang b ng Bảng 2.1 M t số lo i sol khí ph biến và nguồn gốc hình thành 33 Bảng 3.1 Thông số k thu t ơ bản c a LOTIS LS – 2137U 55 Bảng 3.2 Thông số k thu t ơ bản c a Laser Briliant 56 Bảng 3.3 Thông số k thu t ơ bản c a Laser Litron Nano S120-20 57 Bảng 3.4 í t ìn , tr n l n s r 58 Bảng 3.5 t n số k thu t ơ bản b n uồn un ấp 58 Bảng 3.6 t n số k thu t ơ bản kín t n văn C11 60 Bảng 3.7 Các thông số k thu t c a ốn n n qu n n 65 Bảng 4.1 ố l u t n số k í quyển o bở b n t m k n 97 xi
- Ph Đ n n y, n mm tr n l vấn n m tr n tr n t ế n n ở t m n mm tr n yếu l n m n uồn n v n mk n k í, l t n n yr b n o on n n un t ,b u, v v Ở t m ô nhi m m tr n n ởm b o n b tl ở t l nn ,t n p ố ồ í n v t k u n n p. Theo số li u quan trắ m tr ng không khí t i Hà N i c a Trung tâm quan trắ t n uy n v m tr ng công bố. Ô nhi m bụi vào th i gian vừa qua, th i có nh ng biến ng, c bi t là s tăn nồng bụi PM2.5. Kết quả quan trắc từ các Tr m quan trắc không khí t ng cho thấy tron u năm nồn bụi PM2.5 trung bình 24 gi c a m t số n y ãv t gi i h n cho phép c a QCVN 05:2013/BTNMT [10]. V quản l n uồn ất xả t ả yr n mm tr n ở t m nn u bất p nên vi n n u t n số m tr n , n t n n y r n m n ằm bảo v m tr ng sốn là c n thiết. Ô n mk n k í yếu o n uồn ín m t l o vụ n ởt n n ly, o t n m t tr t or n lo n t n p n t n k í quyển, h l o o t n t n n tr ất v on n yr n k , bụ bố l n k í quyển Ở t m, ã ơn trìn , t n n uk o v lĩn v m tr n , b ến k í u tron m t số nghiên uv k t u t o x k n t ếp xú . Lidar là m t trong nh ng t ết b uy n ụn . Vi c s dụn k thu t quang ph , n t v công ngh thông tin cho phép ng dụng Lidar o tr n v t lý c a khí quyển v phân giải cao theo th i gian và không gian [1],[2],[4]. y nay, Lidar ã trở thành m t công cụ không thể thiếu ể nghiên c u b ến k í un un v v t 1
- lý khí quyển n r n . Lidar có khả năn o, n g v p n tí m t c a bụi, sol khí (aerosol), ozon... hay các lo i khí thả c h i gây ô nhi m n Th y ngân, SO2, NO2, Benzen... [12],[26],[48]. Hi n nay, ở n c tiến tiến n Pháp, M , c, Nga, Trung Quốc, o n, l rus u n n u v chế t o nhi u h thống Lidar ể nghiên c u khí quyển [35],[83],[65] ron quố p n , Lidar n ể phát hi n k í c, máy bay tàng hình v v t t ể b y k n n l ( ). Trong hàng không dân dụng và quân s , Lidar n ể phát hi n s biến i c a các luồng gió, o cao c a tr n mây, các t n m y t o o ể bảo ảm cho các ho t ng an toàn bay [14],[28],[69]. Cục Khí quyển v ơn n v i Công ty hàng không Michigan (M ) xây d ng và th nghi m h thống theo dõi th i tiết bằng Lidar ở cả trên m t ất và trên máy bay. H thống cho phép giám sát nh ng b ến ng c a các h thống th i tiết l n và d o n các dòng khí c a chúng, từ r nh ng d báo th i tiết tr cv chính xác cao. Ở o n (Trung Quốc) ng dụng Lidar ể o c, nghiên c u phân bố nhi t khí quyển, tín ất v t lý c a mây t ng cao, sol khí và bụi có nguồn gốc sinh h n cháy rừng, canh tác nông nghi p. T i Pháp, thành phố on v tr n i h c Lyon ãn u năm n n u v ô nhi m không khí, sol khí [4],[58]. Ở t m, tr c nhi u nhu c u ng dụng k thu t Lidar phục vụ các mụ í qu n s , nghiên c u m tr ng và d b o k í t ng th y văn H Lidar ã c nhi u ơ qu n nghiên c u, p t tr ển v n ụn quan tâm. M t số ơ qu n n nV tl u, Vi n V t lý t u n nl m o v n n t m,Vi n V t lý K thu t (Vi n KH&CN Quân s ), nV tl k t u t( r n B k o )b u ã 2
- nh ng nghiên c u và phát triển h Lidar ch yếu ng dụng cho nghiên c u sol khí và m t v ng dụng khác [1],[3],[4],[9]. . y nay, Lidar c s dụng khá ph biến trên thế gi i. Tuy nhiên v giá thành cao, chi phí v n hành l n cùng v i s ph c t p trong k thu t xây d ng h t ốn và th i gian quan trắc dài v n là nh ng trở ng ối v i nh ng n m n v ti m l c kinh tế và k thu t n t m [94] o , vi n n u t ết kế, ế t o và tích h p p n n ; xây d ng p n m m o, t u t p v x l số l u m t h Lidar n on n u khí quyển ở Vi t Nam là m t nhi m vụ n ĩ k o c trong nghiên c u ơ bản, tron k t u t nt ,t n v tron o t o phát triển n uồn nhân l c chất l ng cao trong lĩn v l n qu n : mụ í ín : T xây d ng, tích h p c m t h Lidar quan trắc sol khí c tố u v nhi u m t n : mo ul p n c ng tích h p l a ch n và chế t o c kiểm ch ng bằng ph n m m mô ph n t o p ơn trìn r; p ơn p p hi u chỉnh h thốn ể t p ép o nh y cao; p n m m o, t u t p v x l số l u; n o chính xác k tín cao l p biên khí quyển từ số li u o c a h Lidar c xây d ng; t í ểm o k ểm n v x lý số li u t k u v Đố .H r qu n trắ sol k í thông qua v n n u vấn s u M p n t n số k t u t p nt ấu t n r n ằm k ểm n t n số k t u t l n khi t ết kế ể ết ov tí pm t r. H u ỉn p n n r ể tín ut nx p ản ồ t u nằm ở ín (trung tâm) kín t n văn P ơn 3
- p p u ỉn n y sẽ tăn tỷ số tín un u (SNR) v n n o n y r. T n uyển ế ot o số t n số m tr n on n t , ẩm, m y v m úp o o t n rln o t. Kết p rv tr m o tr n m t ất k ển n u sol k í [11],[19]. S ụn t u t to n ể x l số l u r o , p ụn x l số l u r o sol k í t .K t u t n t , qu n v t n . N uy n tắ o t n r t ơn t n r r [12]. rs ụn b x l s r, ồn t s ụn k t u t qu n p v qu n o p ép o t n số v t l tr n k í quyển t o k n nv t n v p n ả o [2],[4]. u ết r u n uy n l ấu t o ồm bốn b p n sau: p nt n ất r l m t t ết b l s r; p nt l m t k ố t u qu n b o ồm kín t n văn, p n l , b p n ...; p nt b l b t u n n tín u t n x v p ản x ún t n n ốn n n qu n n( ) số k uế rất l n, n tố t ấp v n un o ốt t l ( oto o Avalanche) n v b s n tron m n ồn n o i [2],[4],[7],[42]; p nt t t ốn Lidar l m t nt p t p n ằm k uế tín u từ lố r ốn n n qu n n( ) o ốt t l ;c p nm m chuyên ụn t nv o, tt n số k t u t k ố,t u t p v x l số l u. T k Nghiên c u thiết kế, chế t o và tích h p h Lidar quan trắ sol k í tron k í quyển v i n i dung: Kiểm tr v n t n số k thu t các modul ph n c ng tích h p h Lidar từ kết quả ch y ơn trìn m p n p ơn trìn r tr k ế t o; 4
- Quy trình hi u chỉnh h Lidar v b c hi u chỉnh cụ thể có tính to n v o c nhằm giảm b t th i gian hi u chỉnh thiết b trong khi chế t o, th i gian chuẩn b o và tăn nh y thiết b ; ơn trìn o, thu th p số li u và các ế op pv t n số uv ov m tr n o (n t , ẩm, m y v m ); chế o kết p v tr m o k ể ả quyết p ép o p t p tron k í quyển Xây d ng ph n m m o, thu th p và x lý số li u và xuất p ơn p p tín cao l p biên khí quyển từ số li u Lidar v i n i dung: Ph n m m o, t u t p và x lý kết quả o m y v sol k í tron k í quyển t o t nt v p n ả cao trong không gian (1-3m); P ơn p p x n tr ãn nở tố u trong tính biến i Wavelet hi p p ơn s ; t u t to n, ơn trìn tính o bằng biến i Wavelet hi p p ơn s (WCT) từ số l u rt u p ụn x n o l p b n khí quyển t . k H Lidar thiết kế chế t o d a trên các giải pháp k thu t n P nm m m p n t n số k t u t modul p n n ,p ơn p p u ỉn r ển n o n y p ép o, c ế op pv t n số m tr n ov tín năn k thu t t ơn ơn v i m t số h Lidar c n c ngoài. un ấp l u o sol k í ã x l n o , y qu n ( ) ểs ụn o tín to n, u ỉn ản ởn sol k í t ản v t n [37],[79] n l un y n n ể y m ìn v n uyển sol k í v ả quyết b to n k v t l k í quyển [18],[47]. Lidar t ển nr n v s ụn o p ơn k n ut t m phục vụ cho n t b ok ít n , n p v b ến i khí 5
- u, p n ốn v ảm n t nt . rn n u t ết kế và chế t o tron n c sẽ u ểm là n tron t ết kế, p t tr ển, bảo trì, bảo ỡng và s a ch a. Hơn n a giá thành bằn so v i thiết b nh p ngo i nên phù h p v u ki n kinh tế Vi t Nam. mụ í , tín m v k o n n trên lu n n sẽ ấu trú gồm các n un ín n s u C ơ I: T ố Lidar l . C ơn n y trìn b y ấu trúc, thành ph n khí, thành ph n sol khí cấu thành nên l p khí quyển b o qu n tr ất. T ng quan v p ơn p p v t ết b qu n trắc sol khí trong khí quyển bằn thiết b Lidar. xuất m t số vấn n n u m : Kiểm ch ng t n số k t u t ph n c ng r o sol k í bằn p n m m m p n theo p ơn trìn r; p ơn p p u ỉn t ốn r ển n o tỷ số tín un u; tt n ế op ụt u t n số uv om tr n o( và chế o kết h p; t u t to n v ơn trìn x l số l u r, tín o l p b n k í quyển từ số l u r C ơ II: ơ l Lidar. ơn n y trìn b y l t uyết quá trình v t l tán x n ồi và không n ồi, tán x Mie - Rayleigh xảy ra gi t ơn t p oton n s n v các phân t khí; cấu t o, ế o t n v n n yếu tố k t u t ản ởn ống n n qu n n( ); cấu trúc, nguyên lý ho t ng và các khối cơ bản cấu thành m t h Lidar o sol khí; m ìn to n u n v t l tron r bẳn p ơn trìn r C ơ III: ơ t k , ch t o và tích h p h Lidar quan tr c sol khí tố ơn n y trìn b y bài toán xây d ng h Lidar th c tế ể quan trắc sol khí c a Vi n V t l a c u; thiết kế r qu n trắ sol k í; c ơn trìn 6
- m p n t n số k t u t ể kiểm ch ng p n n l a ch n và t chế t o r; chế t o r qu n trắ sol k í t o t n số k t u t p n n c l a ch n và t chế t o; xuất quy trình k t u t u ỉn l r n ằm n n o tỷ số tín un u( ), n n o n y Lidar; xây d ng ph n m m o và thu th p số li u; các chế ot o thông số m tr ng. C ơ IV: Xây d ng ph n m m x ơ H N ơn n y trìn b y p n m m x l số l u o rn n u, ết ov o nt nt n tl u- o n uố t, tron năm , và 2018 n ol pb nk í quyển ở t m t số t ểm năm , và bằn số l u o r t n qu p ơn p p b ến v l t pp ơn s v xuất tr ãn nở l n ơn o bằn m o t ốn rn n u, t ết kế v ết o 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Tích hợp GIS và kỹ thuật tối ưu hóa đa mục tiêu mở để hỗ trợ quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp
30 p | 178 | 27
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu lựa chọn một số thông số hợp lý của giá khung thủy lực di động dùng trong khai thác than hầm lò có góc dốc đến 25 độ vùng Quảng Ninh
27 p | 201 | 24
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Thuật toán ước lượng các tham số của tín hiệu trong hệ thống thông tin vô tuyến
125 p | 125 | 11
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tác động của quá trình đô thị hóa đến cơ cấu sử dụng đất nông nghiệp khu vực Đông Anh - Hà Nội
27 p | 140 | 10
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu định lượng kháng sinh Erythromycin trong tôm, cá bằng kỹ thuật sóng vuông quét nhanh trên cực giọt chậm và khả năng đào thải
27 p | 155 | 8
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ trắc địa hiện đại trong xây dựng và khai thác đường ô tô ở Việt Nam
24 p | 166 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật ô tô: Nghiên cứu chế độ cháy do nén hỗn hợp đồng nhất (HCCI) sử dụng nhiên liệu n-heptan/ethanol/diesel
178 p | 13 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật năng lượng: Nghiên cứu mô hình dự báo ngắn hạn công suất phát của nhà máy điện mặt trời sử dụng mạng nơ ron hồi quy
120 p | 12 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Nghiên cứu ứng xử cơ học của vật liệu và kết cấu áo đường mềm dưới tác dụng của tải trọng động trong điều kiện Việt Nam
162 p | 14 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Nghiên cứu giải pháp nâng cao an toàn thông tin trong các hệ thống điều khiển công nghiệp
145 p | 11 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu và phát triển một số kỹ thuật che giấu thông tin nhạy cảm trong khai phá hữu ích cao
26 p | 10 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu tối ưu hóa một số thông số công nghệ và bôi trơn tối thiểu khi phay mặt phẳng hợp kim Ti-6Al-4V
228 p | 8 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật ô tô: Nghiên cứu áp dụng công nghệ dầu từ trường trong hệ thống phanh bổ trợ ô tô
202 p | 8 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: Nghiên cứu thiết kế hệ điều khiển ổ từ dọc trục có xét ảnh hưởng dòng xoáy
161 p | 9 | 2
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật hóa học: Nghiên cứu tổng hợp một số hợp chất furan và axit levulinic từ phế liệu gỗ keo tai tượng
119 p | 9 | 2
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật viễn thông: Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật định vị thiết bị di động thế hệ thứ tư và ứng dụng cho công tác an ninh
27 p | 4 | 1
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật ô tô: Nghiên cứu điều khiển hệ thống động lực nhằm cải thiện hiệu quả sử dụng năng lượng cho ô tô điện
150 p | 7 | 1
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật: Nghiên cứu ứng dụng lý thuyết độ tin cậy phân tích ổn định hệ vỏ hầm thủy điện và môi trường đất đá xung quanh
157 p | 8 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn