
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
NGUYỄN THỊ THƠM
§¶NG CéNG S¶N VIÖT NAM
L·NH §¹O PH¸T TRIÓN KINH TÕ HµNG H¶I
Tõ N¡M 1996 §ÕN N¡M 2011
Chuyên ngành : Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Mã số : 62 22 03 15
LUẬN ÁN TIẾN SĨ LỊCH SỬ
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. ĐOÀN NGỌC HẢI
2. TS. NGUYỄN THÀNH VINH
HÀ NỘI - 2015

LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của
riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu ra trong luận án là trung
thực, chính xác, đảm bảo tính khách quan, khoa học và có
nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng.
Hà Nội, ngày tháng năm 2015
Tác giả Luận án
Nguyễn Thị Thơm

MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI 5
Chương 1: ĐẢNG LÃNH ĐẠO PHÁT TRIỂN KINH TẾ HÀNG HẢI
TỪ NĂM 1996 ĐẾN NĂM 2001 19
1.1.
Yêu cầu khách quan Đảng lãnh đạo phát triển kinh tế hàng hải
(1996 - 2001) 19
1.2.
Chủ trương và sự chỉ đạo của Đảng về phát triển kinh tế hàng
hải (1996 - 2001) 43
Chương 2: ĐẢNG LÃNH ĐẠO PHÁT TRIỂN KINH TẾ HÀNG HẢI
TỪ NĂM 2001 ĐẾN NĂM 2011 66
2.1.
Những nhân tố tác động đến phát triển kinh tế hàng hải trong
thập niên đầu của thế kỷ XXI 66
2.2.
Chủ trương và sự chỉ đạo của Đảng đẩy mạnh phát triển kinh
tế hàng hải theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa, chủ
động, tích cực hội nhập quốc tế 70
Chương 3: NHẬN XÉT VÀ KINH NGHIỆM 109
3.1.
Nhận xét quá trình Đảng lãnh đạo phát triển kinh tế hàng hải
từ năm 1996 đến năm 2011 109
3.2.
Một số kinh nghiệm 135
KẾT LUẬN 148
DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC CỦA TÁC GIẢ LIÊN QUAN
ĐẾN LUẬN ÁN 151
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 152
PHỤ LỤC 166

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
APEC : Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
ASEAN : Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
CNTT : Công nghiệp tàu thủy
CNXH
CNH,HĐH
:
:
Chủ nghĩa xã hội
Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
COC : Code of Conduct - Bộ quy tắc ứng xử Biển Đông
DOC : Declaration on Conduct - Quy tắc ứng xử Biển Đông
DWT : Deadweight Tonnage - Tấn trọng tải
GTVT : Giao thông vận tải
HHVN : Hàng hải Việt Nam
KTHH : Kinh tế hàng hải
KT-XH : Kinh tế - xã hội
SBIC : Tổng Công ty Công nghiệp tàu thủy Việt Nam
TEU : Đơn vị chuyển đổi bằng container 20 feet (Twenty
foot equivalent units)
Vinashin : Tập đoàn Công nghiệp tàu thủy Việt Nam
Vinalines : Tổng Công ty Hàng hải Việt Nam
WTO : Tổ chức Thương mại thế giới

DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 1.1: Bảng phân loại sở hữu tàu 59
Bảng 1.2: Bảng phân nhóm tuổi tàu 60
Bảng 1.3: Sản lượng vận tải biển do các doanh nghiệp Việt Nam thực hiện 60
Bảng 1.4: Khối lượng hàng hóa thông qua cảng biển Việt Nam giai
đoạn 1996 - 2000 63