MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU
……………………………………………………………………................1
1. do chọn đề tài……………………………………………………………………..1
2. Lịch s vn đề………………………………………………………………………..2
3. Đối tưng và phạm vi nghiên cu…………………………………………………....8
4. Mục tiêu nghiên cu………………………………………………………….............8
5. Phương pháp nghiên cu……………………………………………………………..8
6. Đóng p của lun án……………………………………………………………….10
7. Kết cu của lun án…………………………………………………………………11
CHƯƠNG 1
: Truyn thuyết và giai thoi v các nhân vt lch s Nam B t
cui thế kỷ XIX tr v trước t c nhìn th loại và t đặc đim tư liu,
hthng truyn………………………………………………………………….12
1.1. Truyn thuyết và giai thoi v các nhân vt lch s Nam B t cui thế k XIX
tr v trước tgóc nhìn thể loại………………………………………………...12
1.1.1. Th loi truyn thuyết…………………………………………………………..12
1.1.1.1. Khái nim……………………………………………………………………..12
1.1.1.2. Phân loi truyn thuyết………………………………………………………..18
1.1.2. Th loi giai thoi……………………………………………………………….19
1.1.2.1. Vic nghiên cu v giai thoi………………………………………………19
1.1.2.2. V thut ng giai thoi ……………………………………………………….21
1.1.2.3. Giai thoi là mt th loi văn hc dân gian.......................................................21
1.1.3.
Nhng đim tương đồng và khác bit gia truyn thuyết lch s và giai thoi lch s..27
1.1.3.1. Nhng đim tương đồng……………………………………………………...27
1.1.3.2. Nhng đim khác bit………………………………………………………...28
1.2. Truyn thuyết và giai thoi v các nhân vt lch s Nam B t cui thế k XIX
tr v trước t đặc đim tư liu. hthng truyn…………………………………31
1.2.1. Khái nim Truyn thuyết và giai thoi v các nhân vt lch s Nam B
t cui thế kỷ XIX tr v trước………………………………...............................31
1.2.2. Tình hình tư liu………………………………………………………………...33
1.2.2.1. Nhóm tư liu s biên niên, địa chí thi k nhà Nguyn thế k XVIII, XIX….34
1.2.2.2.
Nhóm tư liu biên kho, nghiên cu lch s, văn hóa… thi k trước 1975 đến nay.36
1.2.2.3. Nhóm tư liu sưu tp truyn dân gian thi k trước 1975 đến nay...................37
1.2.2.4. Nhng tư liu không thuc phm vi đềi........................................................39
1.2.3. H thng truyn………………………………………………………………....41
1.2.3.1. Xác định ngun tư liu và tiêu chí sưu tm, biên son……………………….41
1.2.3.2. H thng hóa truyn k…………………………………………………….....42
CHƯƠNG 2: Truyn thuyết v c nhân vt lịch sử là nhng nhân vt tin hin
khai khn m đất t cui thế kỷ XIX tr v trưc……………………………..45
2.1. Khái quát h thng truyn………………………………………………………...45
2.2. Đặc đim cu tạo.....................................................................................................47
2.2.1. Mô hình ct truyn...............................................................................................47
2.2.2. Nhng tình tiết, môtíp ca h thng truyn.........................................................48
2.2.3. Miêu t nhng tình tiết, môtíp ca các nhóm truyn……………………….......49
2.2.3.1. Truyn thuyết liên quan đến vic khn đất, chiến đu chng đng vt gây hi
và chng thiên tai, dch bnh.............................................................................49
2.2.3.2. Truyn thuyết liên quan đến vic y dng công trình giúp đ cng đồng......63
2.3. Giá tr ni dung của hthng truyn……………………………………...............66
2.3.1. S phn nh mt mt tiến trình lch s Nam B gn vi nhng nhân vt
người anh hùng khai phá………………………………………………...............66
2.3.2. Ý nghĩa phn ánh đặc đim ca văn hóa m đất..................................................68
CHƯƠNG 3: Truyn thuyết v các nhân vt lịch s Nam B nhng người anh ng
chiến đu chng ngoi xâm t cui thế kỷ XIX tr v trưc….............................72
3.1. Khái quát h thng truyn………………………………………………………...72
3.2. Đặc đim cu tạo.....................................................................................................74
3.2.1. Mô hình ct truyn...............................................................................................74
3.2.2. Nhng tình tiết, môtíp ca các nhóm truyn.......................................................75
3.2.3. Miêu t nhng tình tiết, môtíp ca các nhóm truyn...........................................77
3.2.3.1 Truyn thuyết v người anh hùng m cõi, chng nn xâm ln t giai đon
trước khi thc dân Pháp xâm lưc tr v trưc....................................................77
3.2.3.2.
Truyn thuyết v người anh hùng khi nghĩa chng Pháp đến cui thế kỷ XIX........82
3.2.4. Nhn xét kết qu miêu t....................................................................................111
3.3. Giá tr ni dung của hthng truyn……………………….................................112
3.3.1. S phn nh mt mt tiến trình lch s Nam B gn vi hình tượng
người anh hùng chng ngoi xâm………………………..................................112
3.3.2. Mt hin tượng văn hc dân gian đc đáo gn vi lch s................................114
CHƯƠNG 4: Truyn thuyết vnhân vt Nguyn Ánh.......………………………….116
4.1. Khái quát h thng truyn……………………………………………………….116
4.2. Đặc đim cu tạo...................................................................................................117
4.2.1. Mô hình ct truyn.............................................................................................117
4.2.2. Nhng tình tiết, môtíp ca h thng truyn.......................................................118
4.2.3. Miêu t nhng tình tiết, môtíp ca h thng truyn..........................................119
4.3. Giá tr ni dung của hthng truyn……………………….................................133
4.3.1. S th hin thái độ tình cm ca ngưi dân Nam B đối vi Nguyn Ánh…...133
4.3.2. Ý nghĩa văn hóa……………………………………………………………….136
4.3.3. V vn đ “Gia Long phc quc” (khôi phc cơ đ)………………………….137
CHƯƠNG 5: Giai thoại vnhng danh nhân, danh sĩ Nam B t cui thế kXIX
tr v trước............................................................................................................140
5.1. Khái quát h thng truyn……………………………………………………….140
5.2. Đặc đim cu tạo...................................................................................................142
5.2.1. Mô hình ct truyn.............................................................................................142
5.2.2. Nhng tình tiết, môtíp ca h thng truyn………….......................................143
5.2.3. Miêu t nhng tình tiết, môtíp ca h thng truyn...........................................144
5.3. Giá tr ni dung của hthng truyn……………………….................................163
5.3.1. S ngi ca nhng con người “dt gm thêu hoa”, xây dng nên nhng
biu tượng văn hoá Nam B……........................................................................163
5.3.2. Ý nghĩa s đối kháng văn hoá............................................................................165
KT LUN…………………………………………………………………………..167
I LIU THAM KHO………………………………………………………........171
PHỤ LỤC…………………………………………………………………………….181
1
M ĐẦU
1. LÝ DO CHN ĐỀ TÀI
1. Nam B vùng đất mi ca T quc. Tuy mi ch đưc khai phá hơn ba thế
k, chưa có b dy thi gian như các ng đất trung du Bc B hay vùng đất ven sông
Hng, sông Mã, nhưng vi đặc đim t nhiên, con người, lch s..., Nam B truyn
thng lch s, văn hóa riêng trên nn thng nht ca lch s, văn hóa dân tc. Nhng
cái tên như Gia Định, Đồng Nai, Rch Gm, Xoài Mút, Nht To, “Hào khí Đồng
Nai”, “Nam K lc tnh”, v.v... đâu ch địa danh, tên gi bình thường, đó m hôi,
nước mt, xương máu ca cha ông ta trong hành trình “mang gươm đi m cõi”, tiến v
phương Nam khai khn, m đất gi đất, viết tiếp nhng trang s rng ngi ca mt
thi “kh nhc nhưng vĩ đại” (ch dùng ca C Th tướng Phm Văn Đng) ca dân
tc. Theo đó, trên tiến trình lch s Nam B t bui đầu hình thành đến cui thế k
XIX đã ni lên tên tui các nhân vt nhng người nhng đóng góp ln lao đối vi
cng đồng hi. Đlưu danh h, bên cnh nhng b s biên niên, còn mt dòng
chy lch s khác ca nhn thc tình cm nhân dân, đó nhng truyn k dân gian
được ng c lưu truyn qua bao thế h. Đây hin tượng văn hc dân gian, văn
hóa dân gian giá tr, ý nghĩa to ln, phn ánh s nhn thc, tình cm v lch s bng
cm quan ngh thut n gian ca ngưi dân Nam B nói riêng, c nước nói chung đối
vi con người vùng đất thiêng liêng y. Đã nhng công trình sưu tm, nghiên
cu v c nhân vt lịch s Nam B t cui thế k XIX tr v trưc. Tuy nhiên,
Truyn thuyết giai thoi v các nhân vt lch s Nam B t cui thế k XIX tr v
trước còn chưa được sưu tm nghiên cu đầy đủ, do đó cn được sưu tm, h thng
hóa và đào sâu nghiên cu thêm.
2. Tiếp cn vi Truyn thuyết giai thoi v các nhân vt lch s Nam B t
cui thế k XIX tr v trưc, chúng tôi đặt ra nhim v tiếp tc tìm hiu đặc trưng ca
truyn thuyết đặc trưng ca giai thoi mi quan h, chuyn hóa ln nhau ca hai
đối tượngy trong thi k cn đại và ti vùng đất Nam B. Đây là thi k ti Nam B
din ra rt nhiu s kin lch s ni bt, trng yếu ca đất nưc, dân tc. Bên cnh
nhng truyn thng chung ca c nưc, ngưi dân Nam B vi nhng đặc đim hi
- văn hóa, tính cách riêng, trong hoàn cảnh lịch sriêng, cách tiếp cn riêng đối vi
nhng s kin, nhân vt lch s trên mnh đất ca mình. do đó, nghiên cu đề tài
này cũng góp phn làm ng t thêm bn cht th loi ca truyn thuyết giai thoi,
đồng thi đậm thêm đặc đim địa phương ca văn hóa dân gian Nam B trên nn
tng thng nht, đa dng ca văn hóa dân gian c nưc. Đề tài cũng cung cp thêm
minh chng gián tiếp tr li các câu hi: sao Vit Nam, th loi truyn thuyết rt
2
phát trin, sao trong các th loi văn hc dân gian, truyn thuyết mang đậm tính địa
phương hơn c.
2. LCH S VN ĐỀ
2.1. Các công trình nghiên cu, bài viết v th loi
Th loi truyn thuyết giai thoi đã thu hút s quan m ca gii nghiên cu
nhng phương din, mc độ khác nhau.
Thut ng truyn thuyết xut hin đầu tiên trong bài viết ca Đào Duy Anh:
“Nhng truyn thuyết đời thượng c nước ta” (Tp chí Tri Tân s 30 ra ngày
7/1/1942). Vic nghiên cu truyn thuyết th hin nét hơn vi nhng bước tiến mi
t nhng năm 1960 v sau, trong đó, nhiu ng trình đặc bit là các giáo trình đại hc
đã đi theo hướng tiếp cn truyn thuyết như th loi. Các tác gi ca b Lch s văn
hc Vit Nam (xut bn năm 1963) đã công nhn s tn ti ca truyn thuyết vi tư
cách mt th loi. Tuy nhiên, trong cun Lch s văn hc Vit Nam - Văn hc dân
gian (1973), tác gi Đinh Gia Khánh không tha nhn truyn thuyết như là mt th loi
văn hc dân gian mà xếp vào s hc. Giáo trình Văn hc dân gian Vit Nam ca Hoàng
Tiến Tu (1999), Văn hc dân gian Vit Nam ca Chí Quế (1999)..., cũng nghiên
cu truyn thuyết đặt trong h thng các th loi. Chuyên kho Truyn thuyết anh hùng
trong loi hình t s dân gian (1971), trong đó chuyên kho Truyn thuyết anh
hùng trong thi k phong kiến của Kiu Thu Hoch đưc coi như cái mc chuyên
kho y dn đầu tiên cho vic nghiên cu truyn thuyết như mt th loi văn hc dân
gian. Cũng phi k ti công trình ca Đỗ nh Tr, Trường Phát v thi pháp th loi
bao gm truyn thuyết: Nhng đặc đim thi pháp ca các th loi văn hc dân gian
(1999), Thi pháp văn hc dân gian (2000); hay Nguyn Tn Đắc, Truyn k n gian
đọc bng Type và Motif (2001), H Quc Hùng (biên son), Truyn thuyết Vit Nam &
vn đề th loi (2003)Ngoài ra các bài viết tiêu biu, như: Bùi Quang Thanh, V
mt th loi văn hc dân gian, Tp chí Văn hc, s 4/1979, Tìm hiu kết cu dng
truyn thuyết anh hùng, Tp chí Văn hc, s 3/1981, i Mạnh Nhị, Tiếp cn văn hc
dân gian địa phương t đặc trưng ca văn hc dân gian, Tp cVăn hc, s 3/1985;
Trn Th An: Nghiên cu truyn thuyết - nhng vn đề đặt raTp chí Văn hc, s
3/1994, Suy nghĩ mi v bn cht th loi truyn thuyết” Thông báo văn hóa dân
gian, 2000 Tt c các công trình trên, nhng mc đ khác nhau, đã nhng đóng
góp quan trng trong vic nghiên cu th loi truyn thuyết. Nhìn chung, t nhng
quan nim ban đầu chưa s nht trí xem truyn thuyết mt th loi văn hc dân
gian, đến nay gii nghiên cu đã nhng bưc phát trin sâu rng, khng đnh s tn
3
ti ca th loi truyn thuyết vi nhng đặc trưng v ni dung ngh thut, hình thc
tn ti.
Các nghiên cu v truyn thuyết nhng khía cnh c th khác nhau tiếp tc
xut hin vi hình thc bài báo hoc lun án. th k đến các bài viết: Bước đu tìm
hiu ngun truyn k địa danh Vit Nam, Nguyn Bích Hà, Tp chí Văn hc, s
2/1986; hay Truyn k địa danh t góc nhìn th loi, Trn Th An, Tp chí Văn hc, s
3/1999, đưa ra nhng nhn xét mi trong vic nghiên cu truyn k địa danh cách
tiếp cn th loi… Hay c lun án tiến sĩ như: Nhng đặc trưng cơ bn ca truyn
dân gian vùng Thun Hóa (1999), H Quc Hùng, Đc trưng th loi truyn thuyết
quá trình văn bn hóa truyn thuyết dân gian Vit Nam (2002), Trn Th An, Kho sát
truyn k dân gian Khme Nam B (qua thn thoi, truyn thuyết, truyn c tích), Phm
Tiết Khánh (2007), Truyn thuyết dân gian v nhng cuc khi nghĩa chng Pháp
Nam B (1858 - 1918), Phúc Châu (2009), Đặc trưng th loi truyn thuyết n
gian vùng Đồng bng sông Cu Long, Đỗ Th Hng Hnh (2013)...
Khác vi th loi truyn thuyết, do không thuc v trí ca khung phân loi
truyn thng nên vic nghiên cu giai thoi đến nay chưa đầy đủ. Trong bài tiu lun
đầu sách Kho tàng giai thoi Vit Nam (1994), Vũ Ngc Khánh nhn định: “Tuy vn
luôn luôn được nhc đến, k đến vi nhiu trân trng, nhưng phi nói rng giai thoi
chưa được nghiên cu bao nhiêu, tht ra thì cũng chưa xác định v trí cho rt
lm”. Đây cũng tp tư liu m đầu, cùng vi mt s chuyên kho khác đã đặt nn
tng quan trng cho vic nghiên cu th loi giai thoi góc đ th loi. Tiếp theo, cn
k ti các công trình, như: Kho lun v giai thoi (trong Tng tp Văn hc dân gian
người Vit, Kiu Thu Hoch (2004), được b sung trong Văn hc dân gian người Vit -
góc nhìn th loi (2006)) hay Giai thoi x Ngh (trong V văn hc dân gian x Ngh,
Ninh Viết Giao (2004). Bên cnh đó, các bài viết như: Bước đầu phân bit truyn
thuyết giai thoi, Phúc Châu (2005), Giai thoi - mt th loi văn hc dân gian,
Nguyn Bích Hà (2010).
Ngoài ra th k đến các b t đin vi nhng định nghĩa, gii thuyết chung
v th loi truyn thuyết và giai thoi như: T đin văn hc (1984), (Nhiu c gi), T
đin văn hc (B mi) (2004), Đỗ Đức Hiu (ch biên), T đin thut ng văn hc
(2013), Hán, Trn Đình S, Nguyn Khc Phi (ch biên), hay chuyên kho v
type truyn dân gian bao gm truyn thuyết và giai thoi: T đin Type truyn dân gian
Vit Nam (2012), Nguyn Th Huế (ch biên).
V tư liu nước ngoài, v các khái nim, thut ng, đặc trưng th loi, chúng tôi
tham kho mt sng trình nghiên cu có tính tng hp, dch thut và gii thiu, như: