TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
Luận văn
Móng cọc khoan dẫn bóng trung tâm truyền hình Việt Nam
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -152- LÔÙP :98 XD3
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
PHƯƠNG ÁN III :MÓNG CỌC KHOAN DẪN ĐÓNG - -
I.CHỌN CHIỀU SÂU ĐẶT ĐÀI CỌC : - Căn cứ vào tru địa chất và chiều sâu của lớp đất, ta chọn lớp đất thứ 2 để đặt đài cọc , chiều sâu chôn móng so với mặt đất tự nhiên là h=2 m . - Chiều su hố khoan dẫn Z=11m tính từ đáy đài móng , đóng sâu xuống so với đáy hố khoan là 11,7 m II . CHỌN LOẠI VẬT LIỆU CHO CỌC : -Sử dụng cọc bê tông cốt thép 35x35cm đúc tại chỗ dài 8 m . + B tơng mc 300 : Rn = 130 kG/cm2; Rk = 10 kG/cm2. +Sử dụng thp AIII R’a = 3600 kG/cm2. AII Ra = 2800 kG/cm2. III. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC :
1.Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đât nền . - Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đát nền , theo TCXD 205 – 1998 .
Q tc k
tc
Qa =
(
p
p
fi
Aqmm r
Trong đó : ktc là hệ số độ tin cậy được lấy như sau : ktc =1.4 Qtc =
) lfmu i si - qp : cường độ tính toán chịu tải của đất ở mũi cọc . - fsi : cường độ tính toán của lớp thứ i theo xung quanh cọc . - m : hệ số của cọc làm việc trong đất , lấy m = 1 - mr ,mfi : các hệ số làm việc của đất lần lượt ở mũi cọc và ở mặt bên cọc có kể đến ảnh hưởng của phương pháp hạ cọc ,đến sức chống tính toán của đất - li : chiều dy của lớp thứ i tiếp xc với cọc . - Ap , u tiết diện v chu vi cọc . Ta cĩ :
mR = 1 mfi = 0.6 (hạ cọc bằng cách đóng cọc vào hố khoan dẫn khi đường kính nhỏ hơn 5 cm với cọc tiết diện vuông , đường kính hố khoan d=30cm )
mfi = 1 (Hạ cọc bằng cách đóng cọc đặc bằng búa cơ học hoặc búa diesel ) qp =348.2 T/m2 u = 4x0.35 = 1.4m Ap= 0.35x0.35 =0.1225 m2
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -153- LÔÙP :98 XD3
Để tính fs ,ta chia đất thành từng lớp với chiều dày li như hình vẽ .
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
m 5 , 0
Maët ñaát tính toaùn
- 2.000
m 5 . 2 = 1 Z
m 4 = 2 Z
m 1
m 5 , 4
m 6 = 3 Z
o
Ñaát seùt, traïng thaùi deûo meàm. B = 0,63. = 1,889(T/m3) = 10 18'
m 8 = 4 Z
m 2
m 0 1 = 5 Z
m 2
m 2 1 = 6 Z
m 4 1 = 7 Z
m m 2 2
m 6 1 = 8 Z
m 8 1 = 9 Z
m m 2 2
m 0 2 = 0 1 Z
m 2 2 = 1 1 Z
m m 2 2
m 5 8 . 3 2 = 2 1 Z
m m 6 6 1 1
Ñaát seùt laãn boät , traïng thaùi deûo cöùng. B = 0,35. = 1,953(T/m3) o = 14 37'
m m 2 2
m m 2 2
m m 2 2
m m 2 2
m 2
- 24.700
m m 7 7 . . 1 1
o
Caùt mòn laãn boät, ít seùt, traïng thaùi chaët vöøa. B = 0. = 1,954(T/m3) = 28 47'
m 0 1
li fi (T/m2) fili (T/m2) Tra bảng ta cĩ cc gi trị sau: Lớp đất
2
3
4 zi (m) 2.5 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 23.85 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1.7 1.03 1.39 3.65 3.85 5.55 5.11 4.67 4.53 4.69 4.85 5.8 5.985
Tổng cộng: 1.03 2.78 7.3 7.7 11.1 10.22 9.34 9.06 9.38 9.7 11.6 10.2 99.41
(
lfmu si i
Aqmm r
fi
p
p
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -154- LÔÙP :98 XD3
) =159.35 T. →mRqPAP =1*348.2*0.1225=42.65 T →u∑mf fsi li=1.4*(0.6*40.13 +1*59.28)=116.7 T ⇛Qtc =
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
8.113
T
35.159 4.1
Vậy : Q a=
Qtc k III.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền
1. Tính sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền, theo TCXD 205-1998
Q
- Sức chịu tải cực hạn của cọc: Qu = Qp + Qs =qpAp+Asfs - Sức chịu tải cho php của cọc l:
p FS
Q s FS
p
s
Qa =
Trong đó :
Ta cĩ : As = u.L
Nq
cN
q
vp
p
c
qp : Sức khng ở mũi cọc, được tính theo công thức : - FSs : Hệ số an tồn cho thnh phần ma st bn, lấy bằng 1.5÷2.0 FSp : Hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc, lấy bằng 2.0÷3 Ap : Diện tích tiết diện ngang thn cọc. - U : chu vi tiết diện ngang của cọc, u = 4x0.35 = 1.4m L : Chiều dài cọc ngoài đài, chọn L = 22.7.m . -
vp : Ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc do trọng lượng bản
Nd p c : Lực dính giữa thân cọc và đất T/m2.
’ thân đất, T/m2. Nc, Nq, N : Hệ số sức chịu tải, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạng mũi cọc v phương pháp thi công cọc.
f
c
k
s
a
tg h s a
Nq
cN
Nd p
vp
c
: Trọng lượng thể tích của đất ở độ sâu mũi cọc, T/m3 dp : Đường kính tiết diện cọc .
- Ta cĩ : Qs = As.fs = u.(fi.li) fs : Ma sát bên tác dụng lên cọc được tính theo công thức: ca : Lực dính giữa thân cọc và đất, lấy ca = c (T/m2) (Đối với cọc bê tông). h :Ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương vuông gĩc với mặt bn cọc (T/m2). a : Góc ma sát giữa cọc và đất nền, lấy a = li : Chiều dài lớp đất thứ i mà cọc đi qua. 2. Tính sức chịu tải của đất nền ở mũi cọc ( Qp ) - Ta cĩ: Qp = qp.Ap q p - Đất ở mũi cọc có :
I =28o28’ tra bảng (nội suy) được : Nq =17.808 Nc = 31.612 N = 15.7 - Khi tính toán trọng lượng riêng của đất nằm dưới mực nước ngầm thì lấy trọng lượng riêng đẩy nổi.
đn= 0.941 T/m3, dp =0.35m , c = 0.007 T/m2 - Ưng suất thẳng đứng hữu hiệu do trọng lượng bản thân đất nền :
=1.8733.5+0.873x1+0.94416+0.9413.7 = 26.0142 T/m2
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -155- LÔÙP :98 XD3
vp= i h i Vậy sức khng ở mũi cọc l: qp =0.9410.815.7+26.014217.808+0.00731.612= 475,3 T/m2 Ap= 0.35x0.35 =0.1225 m2
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
Q
q
A
p
p
= 475,3 0,1225 = 58,22 T
p 3. Tính ma st bn tc dụng ln cọc ( Qs )
’ = ks.v
’ = ks.(’.z)
Qs =Asfs - Ở đây cọc nằm trong 3 lớp Lớp 2: cĩ
i
i
’ tga = 0,096+8.09tg8o31’ = 1.3 T/m2
=1.8733+0.873x4.5= 9,5 T/m2
ca = c =0.096 T/m2 , = 8o31’ , = 1.873 T/m3 h ks =1-sin = 1-sin8o31’ = 0.852 .' z z ’ = 0.8529,5 = 8.09 T/m2 Nn h 1sf
’ = ks.v
’ = ks.(’.z)
ca + h Lớp 3: cĩ
i
i
.' z ’ = 0.75721.77 = 16,48 T/m2
’ tga = 0.521+16,48tg1402’ = 4,64 T/m2
ca = c =0.521 T/m2 , =14o 2’ , = 0.944 T/m3 h ks =1-sin = 1-sin1402’ = 0.757 z =1.8733+0.873x4.5+0.94413 = 21.77 T/m2
’ = ks.v
’ = ks.(’.z)
Nn h 2sf ca + h Lớp 4: cĩ
i
i
’ tga = 0.007+22,65tg28028’ = 12,29 T/m2
=1.8733+0.873x4.5+0.94413+ 0.94122,85 = 43,32 T/m2
ca = c = 0.007 T/m2 , = 28028’ , = 0.941 T/m3 h ks =1-sin = 1-sin28028’ = 0.523 .' z z ’ = 0,52343,32 = 22,65 T/m2 Nn h ca + h 3sf Vậy với chiều dài cọc ngoài đài 22,7 m ta có :
Qs2= 2sf As2=1.3 1.4 3 = 5,46 T Qs3= 3sf As3= 4.64 1.4 16 = 96,51T Qs4= 4sf As4= 12,29 1.4 3,7 = 63,66T
51,96 2
66,63 2
= 2,73 + 48,25 + 31,83= 82,81 T Qs =
46,5 2 22,58 3
=19,40T Qp=
Vậy tổng sức chịu tải cho php của cọc l: Qa =19,40 +82,81 = 102,216 T Chọn sức chịu tải thiết kế của cọc l :Qa=min{Qa,Qa’}=102,216T
IV . THIẾT KẾ MĨNG KHUNG TRỤC 3 - A : IV . 1 TÍNH MĨNG 3 - A :( M1) - Tải truyền xuống mĩng :
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -156- LÔÙP :98 XD3
A 357,43 18.11 7.68 B 569,96 31.31 11.23 C 573,4 31.46 11.40 D 368,44 15.31 5.69 Chn cột trục Ntt (T) Mtt (Tm) Qtt (T)
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
IV . 1.1 Xác định sơ bộ kích thước đài cọc
71.92
- Khoảng cch giữa cc cọc l 3d = 3x 0.35=1.05 m - Ứng suất trung bình dưới đế đài :
th
2
2
Pc )3( d
,102 216 )35.0*3(
(02,4
2m
).
T/m2 ( với Pc= Qa=102,216T)
43.357
71.92
22
h
tb
tb
-Dung trọng trung bình của đài và đất trên đài : tb=2 T/m3 -Diện tích đài cọc được xác định sơ bộ như sau : N F ñ
73.17
3,1.
(77,4
coïc )
nc
-Trọng lượng đài và đất phủ lên đài được xác định như sau : Qđ = n.Fd.tb.hm = 1.1*4,02*2*2 = 17,73T
IV . 1.2 Xác định số lượng cọc . N 43.357 P c 216 ,102
A
0 0 3
1
2
0 0 7
0 0 4
0 0 0 2
3
0 0 7
500
4
5
0 0 3
300
1200
1200
300
3000
- Chọn n = 5 cọc ( vì mĩng lệch tm kh lớn ) -Kích thước móng được chọn là : 2x3 m (Fd=6 m2) -Bố trí đài và cọc như hình vẽ:
IV . 1.3 Cấu tạo v tình tốn đài cọc :
- Chọn chiều di cọc ngm vo đài h1= 15 cm - Chiều cao tối thiểu của đài :hd= ac+h1+h2 = 50 + 15 +20 = 85 cm Với chiều cao đài giả định là hđ = 1. m ,thì đầu cọc nằm ở phạm vi hình thp chọc thủng nn khơng cần kỉm tra điều kiện chọc thủng .(Xem hình vẽ )
- Lực dọc tính toán xác định : ∑ Ntt = 357.43+26.4=383.83 T - Khoảng cch giữa cc cọc : a = 3d = 3*0,35 = 1,05 (m). Chọn lại khoảng cách giữa các cọc như hình vẽ . - Chiều cao đài: h = 1,0 (m).
2m
(6
).
* F ñ
B ñ
L ñ
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -157- LÔÙP :98 XD3
Kiểm tra lại kích thước đài cọc : - Diện tích thực đài cọc: 32
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
*tt
N
h
Fn
2261,1
(4,26
T
).
tb
ñ
tt
*
- Tải trọng thực tác dụng lên đài: *
42.357
tt
N
(83.383
T
).
tt o
N - Kiểm tra lại điều kiện:
tt
T )(76.76
Q
,102
216
T )(
chopheùp
N n
c
83.383 5 Vậy kích thước móng đ tính tốn l hợp lý.
- Tải trọng tính tốán được tính lại: N 4.26
).
T (
d
d qu
. tb
3m
(6
).
B ñ
ñ
)0,12(32
3m
(6
).
h
B ñ
(9.28
ñ
).
T
Wqö
tt
42.357
9.28
W
N
(3,386
T
).
IV.1.4 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên một đầu cọc.
ñ qö
o
68,7
2
(47,33
Tm
).
tt o
tt hQ o m
tt N tt M
- Tính toán móng khối qui ước tới đáy đài: W hLBn . . . d m Với gtb = 2 T/m3 - Thể tích đài cọc: HL 0,132 ñ - Thể tích đất phía trên đài cọc. ñ L - Trọng lượng của đài cọc và đất đắp trên đài. 880,165,26(1,1 ) - Tải trọng truyền xuống đáy đài.
3.
(26.77
).
T
p tb
386 5
n c - Tải trọng tác dụng lên đầu cọc biên.
max
T (
).
p
p tb
tt xM y n
tt max min
2 x i
2
2
)2,1(2
(76.5
m
).
2 xi
2,1
47,33
1 i Xmax = 1.2 (m). )2.1(2 ptt
26.77
26,77
(97.6
T
).
M 11,18 - Tải trọng tc dụng bình qun ln đầu cọc. tt N
max min
76.5
Vậy :
35,01,1
35,0
5,27,22
(65,7
T
).
p C
Lddn c
Pmax = 84,23 (T). Pmin = 70.29 (T). - Trọng lượng tính toán của cọc.
* Kiểm tra điều kiện lực tác dụng lớn nhất truyền xuống dy cọc bin.
Pmax +Pc = 84.23 + 7.65 = 91,87(T). Pmax +Pc = 91,87(T) < Qc = 105,59 (T). Vậy cọc đủ khả năng chịu tải. * Kiểm tra điều kiện lực tác dụng nhỏ nhất truyền xuống dy cọc bin.
min = 70.29(T) > 0 => khơng cần kiểm tra cọc chịu nhổ.
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -158- LÔÙP :98 XD3
(kiểm tra điều kiện chống nhổ ). Ptt
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
tb
13.9
3
36.28
7.3
o 80,15
tb
h i i h i 15,14 16 16 3
7.3
0
0 '953
IV.1.5 Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền dưới mũi cọc (ứng suất dưới đáy mũi cọc) IV.1.5.1 Xác định kích thước móng khối qui ước. - Xác định góc ma sát trong trung bình của cc lớp đất mà cọc xuyên qua.
tb 4
80,15 4
gĩc truyền lực:
B
D
.2
tg
ñ B
m
- Chiều rộng móng khối qui ước:
tb 4 với: Bđ = 2(m): chiều rộng đài cọc. do đó: Bm = 2– 0,35 + 2 . 22.7 . tg(3,95o) = 5.3(m).
D = 0,35(m). Lc = 22.7(m): chiều di cọc.
D
.2
tg
ñ L
L m
tb 4
Bm = 5,3(m). - Chiều dài móng khối qui ước:
với Lđ = 3(m): chiều dài đài cọc. do đó: Lm = 3 – 0,35 + 2 . 22.7 . tg(3,95o) = 6.3(m). Lm = 6.3(m). - Chiều cao móng khối qui ước: Hm = Lc + hm = 22.7 + 2 = 24.7 (m).
hLmB . .
T (
).
m
m
. tb
223.63.5
133
(56.
T
).
m W qu W m qu
- Trọng lượng móng khối qui ước trong phạm vi từ đáy đài cọc trở lên.
c =1.1.nc Lc . Fc . g =1,1*5* 22.7 *0,35 *0,35* 2,5 = 38.23(T).
56,133
(5,949
2,652
23,38
5,125
).
T
N tc qu
tc
T ( 1307
5,949
N
N
N
).
tc qu
tc o
tc
)27.22(
47,33
68,7
223
Tm
M
M
Q
).
h m
tc o
tc o
tc
(17,0
m
).
e
tc
- Trị tiêu chuẩn trọng lượng cọc: cọc (35x35)cm, dài 22.7(m). Ntc
223 2. 1307
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -159- LÔÙP :98 XD3
- Trọng lượng đất từ đáy đài trở xuống đến mực nước ngầm . 1,880x2x5.3x6,3 =125,5 T - Trọng lượng đất từ mực nước ngầm trở xuống đến đáy móng khối qui ước. (0.880*1+0.947*16+0.946*3.7)*5,3*6,3=652,2(T) - Trọng lượng móng khối qui ước: - Trị tiêu chuẩn lực dọc xác định đến đáy khối móng qui ước. 43,357 - Mômen tiêu chuẩn tương ứng trọng tâm khối móng qui ước. (2. - Độ lệch tâm: M N
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
tc
tc max min
1307 39.33
N
1
2
e .6 L m
L m (48,45
tc
).
max
2
tc
(80,32
mT /
).
min
(14,39
2mT /
)
tc tbx
- Ap lực tiêu chuẩn tại đáy khối móng qui ước: 17,06 1 3.6 B m mT /
2
2
.1,1(
BA .
.
.1,1
HB .
.3
mTCD )(
/
.
).
R
II
m
' . II
m
II
m
mm 1 k
tc
IV.1.5.2 Xác định cường độ tính toán của đất ở đáy móng khối qui ước : Cường độ tính toán của đất dưới mũi cọc : Cơng thức :
trong đó :
n
l
i
i
3
i
1
mT / (
).
' II
l
i 947
.12
880
.01
.07.3
946
3
(07,1
mT /
).
ktc = 1: hệ số độ tin cậy ( lấy ktc = 1 vì cc chỉ số cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với đất ). m1 , m2: hệ số điều kiện làm việc của đất nềnvàdạng kết cấu công trình tc động qua lại với nền đất . m1 = 1,2: ( đất cát vừa và mịn ) m2 = 1,3: (đất các vừa và mịn , L /H < 1,5 ) g II = 1,946( T/m3): trọng lượng riêng của lớp đất nằm dưới mũi cọc, lấy với ɣđn =0,946 ( T/m3) Hm= 22,7 m CII = 0,013 (T/m2): lực dính của lớp đất dưới mũi cọc g' II: trọng lượng riêng trung bình của lớp đất nằm dưới mũi cọc.
' II
.0 7.3
880 12
16 16
.
R
,11,1(
018
,09,4
946
.41,1
891
07,17.22
,73
522
,0
)013
m
jII = 28o47’, tra bảng 3.2 / 27 sch HDĐA N&M (Tg.Nguyễn Văn Quảng- NXB XY DỰNG ) nội suy ta cĩ: A = 1,018 ; B = 4,891 ; D = 7,522
R
2mT /
).
m
2
(48,45
2,1)
/ mT 2
Vậy ta cĩ : 3,12,1 1 (4,212
R m
(80,32
/ mT
)
R m
tc max tc min Kết luận: Vậy ta cĩ thể sử dụng cơng thức tính toán được độ lún của nền theo quan
Suy ra: 1,2.Rm = 1,2*212,4= 254,9 (T/m2). Thoả mn điều kiện:
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -160- LÔÙP :98 XD3
niệm nền biến dạng tuyến tính . IV.1.6 KIỂM TRA ĐỘ LÚN.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
- Theo qui phạm Việt Nam , độ lún của móng cọc được tính cho lớp đất dưới mũi cọc ( tức là dưới móng khối qui ước ).
ko
STT Độ sâu (m) 2z/b
bt (T/m2)
gl (T/m2)
1 12,09 27.05 0 0 0
0.968 11,70 27.996 1 1 0.377 - Theo TCVN 45 – 78 giới hạn chịu lún ở độ sâu tại đó có 0.842 10,179 28.942 2 2 0.755
0.677 8,18 29.888 3 3 1.132
0.526 6,35 30.834 4 4 1.509
2,0
bt
gl : z - Dùng phương pháp cộng ln từng lớp
S
; SS i
i
th i
h i
E
a
880,1)
.01
880
947
946
16
7.3
.0
(05.27
2mT /
)
bt
( i
(09,12
05,27
14.39
)
tc tb bt
P o
0.407 4,92 32.726 5 5 1.886
p
-Tính lún dưới đáy móng khối qui ước : Lm=6.3m ;Bm=5.3m . -Ap lực bản thn tại mũi cọc : hi . .04 -Ap lực gây lún tại tâm diện tích đáy móng khối qui ước : 2mT / - tại giữa mỗi lớp đất ,ta xác định các trị số :
bt gl z
h . ( i i k o
o
+ + :Ap lực bản thn ) : Ap lực gy ln .
18.1
Trịsố ko (tra bảng 3-7 trang 33 sách HDNM –Nguyễn Văn Quảng )ứng với 2z/b
L B
3.6 3.5
v tỷ số :
,1
,325
(z tính từ đáy móng khối qui ước ) -Chia nền đất dưới mũi cọc thành từng lớp có chiều dày :
h i
B m 4
3.5 4
lấy hi=1 m
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -161- LÔÙP :98 XD3
- chia nền thành các lớp dày 1m lập bảng như sau :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
2
(16.6
(92,4
mT /
726
2,0
2,0
,32
x
)
)
S
70,11
18,10
18,8
35,6
1)
2 cm
tb i
h i
E
8.0 1781
09,12 ( 2
92,4 2
a
*Tại độ sâu z= 8m dưới đáy móng khối quy ước có : gl 2 bt x mT / z *Tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp : -Modul biến dạng của lớp đất 4 được thống kê trong sử lý địa chất: E=1781 T/m2; =0.8 - Độ lún được tính bởi công thức
m 5
,
0
m 0
,
o
1 m 0
,
1
m 5
,
4
3,95°
o
m 6 1
m 7 , 2 2
o
27,05
12,09
27,996
11,70
28,942
10,18
29,888
8,18
m 0 1
30,834
6,35
32,726
4,92
z
Như vậy : S =2 cm < [ Sgh ] = 8cm. thoả yu cầu về biến dạng. IV.1.7.Tính đài cọc và bố trí thép cho đài :
1.Kiểm tra điều kiện xuyên thủng . - Kiểm tra theo điều kiện chọc thủng : Pxt ≤ 0.75R k.u xt .ho . Khi vẽ thp chọc thủng thì cc cọc đều nằm trong tháp ,do đó không cần kiểm tra điều kiện chọc thủng . 2.Tính cốt thp. - Xem dầm làm việc như dầm console ngàm ở mép cột chịu lực tập trung là phản lực đầu cọc.
ch
- Momen theo phương cạnh dài (cạnh ngàm I-I) max M = ri Pi ri : khoảng cách từ trục cọc thứ i đến mép cột
5.04,2 2
l 1 2
+ Xt 2 cọc cĩ r = = = 0.95 m , Pmax = 84,23 T
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -162- LÔÙP :98 XD3
Với l1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh dài hc: chiều cao tiết diện cột.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
5
MI =2Pmax.r = 2 84,23 0.95 = 160 Tm
09.58
9.0
160
105
10
3600
9.0
M I Rh 0
a - Momen theo phương ngắn (cạnh ngàm II-II):
cb
Fa = cm2.
4.08.1 2
b 1 2
+ Xt 2 cọc cĩ r = = = 0.7m , Ptb = 77,26 T
5
Với b1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh ngắn bc: bề rộng tiết diện cột. MII =2Ptb.r = 2 77,26 0.7 = 108,164 Tm
27,39
164,108 10 3600 9.0 85
M II 9.0 Rh 0
a
Fa = cm2.
Trong đó: h0 = hđ – a = 100 -15 = 85cm
- Chọn 1622 a180 ( 60,81 cm2) theo phương I-I - Chọn 11 22 a180 ( 41,81 cm2) theo phương II-II Thp cấu tạo chọn 12 a 200.
M
S M N
S M N
S
H
L
3
5
4
35.0
35.0
125
bh
I
10
m
IV. 1.8. Tính tốn cọc chịu tc dụng của tải trọng ngang -Giả sử đầu cọc được ngàm vào đài do đó đầu cọc chỉ chuyển vị ngang không có chuyển vị xoay.
1 12
5
2
10
125
290
3627
Tm
IEb .
8.0
m
1
d
35.05.15.0
-Momen qun tính tiết diện ngang của cọc : 1 12
5.1
8.0
d
03.15.0
m
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -163- LÔÙP :98 XD3
-Độ cứng tiết diện ngang của cọc : 4 10 - Chiều rộng quy ước bc: theo TCXD 205-1998: +d b c +d bm c -Hệ số tỷ lệ k trong cơng thức :Cz=k.z
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
Mf
1dv
Hf
m 7 . 2 = h a
l
m 3
m 6 1
03.1
1
5
5
609
.0
m
bd
-chiều dài ảnh hưởng : lah=2(d+1)=2*(0.35+1)=2.7m
05.15 ,
-Chiều dài ảnh hưởng nằm trong lớp đất thứ 2là lớp đất sét vàng trạng thái dẻo mềm ,tra bảng ta được hệ số tỷ lệ là k=296T/m4. - Hệ số biến dạng : kb 296 c IE 3627 . b
MH
MM
7.24 .0 , HM
của cọc ở cao trình đáy đài do các ứng lực đơn vị đặt tại
4
.2
441
79.29
10
(
Tm /
)
HH
A O
1 3
.0
609
3627
1 IE . . B
3 bd
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -164- LÔÙP :98 XD3
-Chiều dài tính đổi của cọc trong đất : Le= 609 Lbd . -Cc chuyển vị , HH cao trình đáy đài . HH : chuyển vị ngang của tiết diện (m/T) bởi Ho=1(T) HM : chuyển vị ngang của tiết diện (1/T) bởi Mo=1(Tm) MH :gĩc xoay của tiết diện (1/T) bởi Ho=1(T) MM : gĩc xoay của tiết diện (1/Tm) bởi Mo=1(Tm) Le=15.05 >4cọc tựa lên đất ⇛Ao=2.441 ; Bo=1.621 ; Co=1.751 - Cơng thức tính :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
4
.1
621
05.12
10
/1(
T
)
MH
HM
B O
1 2
609
3627
1 IE . . B
2 bd
4
.1
751
93.7
10
/1(
Tm
)
MM
A O
.0
609
3627
.0 1
1 IE . . B
bd
L O
MM
MH
4
.2
.1
536
.2
334
Tm
M
H
f
f
4
05.12 10 10 93.7
MM
.
HH M
HM
f
-Lực cắt của cọc tại cao trình đáy đài: Qtt=7.68T (đối với 5 cọc )⇛Hf=7.68/5=1.536T -Vì đầu cọc ngàm cứng vào đài dưới tác dụng của lực ngang , trên đầu cọc có xuất hiện momen gọi là momen ngàm : 2 L O . IE b ( Vì Lo=0 )
000
0018
.0
y
18.0
cm
0
L o
o
2
3
L O . IE B - Chuyển vị ngang yo (m) tại cao trình đáy đài : + yo=Hf . =1.536x29.79x10-4-2.334x12.05x10-4=0.0018m . - Chuyển vị của cọc ở cao trình đặt lực ngang Hf : . 3 LH 0 f . IE b
. LM f o . IE b
1
cm
o
n S gh
n -Momen uốn Mz (Tm ) trong cc tiết diện của cọc :
H
f
.
.
.
.
CMB
.
) .Vì ( Lo=0 ,
2 bd
AyIE .. 3
o
b
bd
IE .. b
o
1
3
3
D 3
bd
zbd .
Mz=
Với chiều sâu tính đổi Ze=
K (T/m4) 296
bd (m-1) 0.609
oy (m) 0.0018
o 0
fM (Tm) -2.334
IEb (Tm2) 3627 Hf (T) 1.536
Momen uốn Mz dọc thn cọc :
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -165- LÔÙP :98 XD3
ze 0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.5 2.0 2.4 2.8 3.5 4.0 A3 0 -0.001 -0.011 -0.036 -0,085 -0.167 -0.559 -1.295 -2.141 -3.103 -3.919 -1.614 B3 0 0 -0.002 -0.011 -0.034 -0.083 -0.420 -1.314 -2.663 -4.718 -9.544 -11.73 C3 1,000 1.000 1,000 0.998 0.992 0.975 -0.881 0.207 -0.941 -3.408 -10.34 -17.919 D3 0 0.200 0,400 0.600 0.799 0.994 1.437 1.646 1.352 0.197 -5.854 -15.076 MZ -2.334 -1.832 -1.352 -0.903 -0.506 -0.173 0.214 0.533 0.4221 0.938 -0.120 -0.167 z(m) 0.000 0.328 0.657 0.985 1.314 1.642 2.463 3.284 3.941 4.598 5.747 6.568
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
2
25.2
cm
F a
35(
9.0
9.0
)3
M hR a o
Chọn 4∅16 cĩ Fa=8.04 cm2>2.25cm2.
z gh
-Momen uốn lớn nhất trong cọc :Mmax=-2.334Tm -Diện tích cốt thp trong cọc : 233400 3600
Kiểm tra độ ổn định của đất nền quanh cọc khi chịu áp lực ngang : -Điều kiện không phá hỏng cọc khi chịu áp lực ngang :
M
z
(
)
z
Ay . o 1
C 1
B 1
e
D 1
o bd
f IE . b
K bd
z :Ap lực tính toán tại độ sâu Z . H 3 bd
f IE b
bd z
.0
Z Z
m 396 .1 85.0 m
/85.0 bd
e
bd Vì Le=15.05m >2.5m .Ta kiểm tra điều kiện này tại vi trí: .0/85.0 609 609 .1 396 Cc gi trị A1,B1,C1,D1 được tra trong bảng G3 của TCXD 205-1998 Với Zc=0.85 m tra bảng ta được như sau : A1= 0.996 ; B1=0.849 ; C1= 0.363 ; D1=0.103
2
.0(85.0
0018
0
996
.0
.0
363
.0
)103
56.0
mT /
z
.2 2
296 609 .0
.0
334
3627
536 .1 3 609
.0
3627
609 gh :Ap lực giới hạn ở độ sâu Z=1.396 m
Z
tg
c
)
2
gh
1
( I
I
I
4 cos I
1 1 :2 Hệ số ,kể đến phần tải trọng thương xuyên trong tổng tải trọng tính theo công thức :
2
M *5.2
M
M
dh
69.0
2
dh M Mdh:Momen tải trọng thường xuyên : Mdh=7.68Tm M :Momen tải trọng tạm thời : M=18.11Tm 68.7 68.7*5.2
11.18
11.18
3.0
3
Trong đó :
'31
o
Với cọc BTCT : Đầu cọc nằm trong lớp đất thứ 2 nên ta có các tính chất cơ lí như sau : mT / 2 mT /
69.01
873.1(
.1
396
tg
.03.0)'318(
096
.1)
121
gh
I .1 873 CI .0 096 8O I 4 o )'318
2
cos( 2
56.0
mT /
121
.1
Z
gh
T/m2 ⇛
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -166- LÔÙP :98 XD3
⇛ mT / Vậy :nền đất quanh cọc không bị phá hỏng khi chịu p lực ngang . IV.1.9 KIỂM TRA CỌC KHI VẬN CHUYỂN V CẨU LẮP. 1. Khi vận chuyển.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
0.207 L=1656
0.207 L=1656
4688
8000
- Lực tác dụng là tải trọng bản thân phân bố đều:
2
q = 1,1 . 0,35 . 0,35 . 2,5 = 0,337 T/m vị trí đặt vật kê cách đầu cọc: 0,207. L = 0,207 . 8 = 1,656(m).
0434
.0*
337
8*
.0
Tm ( 936
).
max
5
A
02.0
2
.0 130
936 10 35
32
M 2 nbhR o
1(5.0
A )21
.0
9898
5
F
82,0
.0 9898
936
10 3600
32
M oahR
,0 Fa=0.82 < 8,04 cm2= 4 ∅16
- Mơmen tại gối: M .0
Do đó cọc đảm bảo chịu lực khi vận chuyển.
2 .Khi cẩu lắp.
5648
0.294 L=2352
8000
2
Vị trí đặt vật kê cách đầu cọc: 0,294. L = 0,294 . 8 = 2,352(m).
086
.0
337
8
(85,1
Tm
)
max
A
.0
039
1(5.0
A )21
98.0
- Mơmen tại gối: M ,0
2
e '8,1 35
5 10
32
130
M 2 bhR n o
F
64,1
⇛
85,1
5 10 3600
32
M oahR
98,0 Do đó cọc đảm bảo chịu lực khi cẩu lắp.
< 8,04cm2= 4∅16
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -167- LÔÙP :98 XD3
Vậy cốt thép trong cọc đ chọn thoả mn điều kiện vận chuyển và cẩu lắp. 3 .Tính thp cho mĩc treo.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
,18
(348
337
ql
,0
P
T
).
1 2
- Lực do một nhnh thp chịu khi cẩu lắp. 1 2
,1
3 10
2
,0
(374
cm
).
F a
3600
P R a Chọn f16 (Fa = 2,011 cm2 ).
- Diện tích thp yu cầu: 348
lneo
P .u
4. Tính đoạn thép móc treo neo vào cọc. - Điều kiện để móc treo không bị trượt:
(41.13
cm
).
lneo
3 10 ,1 348 024 20 ,5 Chọn đoạn neo lneo = 20cm.
trong đó: P = 1,348(T). u = p . d = 3,14 . 1,6 = 5,024(cm). t : lực bám dính giữa bêtông và cốt thép, lấy t = 20(KG/cm2).
IV . 2 TÍNH MĨNG 3C :( M3) - Tải truyền xuống mĩng :
A 357,43 18.11 7.68 B 569,96 31.31 11.23 C 573,4 31.46 11.40 D 368,44 15.31 5.69 Chn cột trục Ntt (T) Mtt (Tm) Qtt (T)
IV . 2.1 Xác định sơ bộ kích thước đài cọc
71.92
- Khoảng cch giữa cc cọc l 3d = 3x 0.35=1.05 m - Ứng suất trung bình dưới đế đài :
th
2
2
Pc )3( d
,102 216 )35.0*3(
4,573
(46,6
2m
).
T/m2 ( với Pc= Qa=102,216T)
71.92
22
h
tb
tb
-Dung trọng trung bình của đài và đất trên đài : tb=2 T/m3 -Diện tích đài cọc được xác định sơ bộ như sau : N F ñ
573
4,28
5,1.
(8.8
coïc )
nc
-Trọng lượng đài và đất phủ lên đài được xác định như sau : Qđ = n.Fd.tb.hm = 1.1*6,46*2*2 = 28,4T
IV . 1.2 Xác định số lượng cọc . N 4. c P ,102 216
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -168- LÔÙP :98 XD3
- Chọn n = 10 cọc ( vì mĩng lệch tm kh lớn ). Vậy chọn lại kích thước đài cọc la F = (2,5x3,7)m=9.25m2
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
0 5 3
3
4
1
2
0 0 9
0 0 5
0 0 5 2
9
10
600
0 0 9
7
8
5
6
0 5 3
350
1000
500
500
1000
350
3700
-Bố trí đài và cọc như hình vẽ:
IV . 2.3 Cấu tạo v tính toán đài cọc :
- Chọn chiều dài cọc ngàm vào đi h1= 15 cm - Chiều cao tối thiểu của đài :hd= ac+h1+h2 = 60 + 15 +20 = 95 cm Với chiều cao đài giả định là hđ = 1.2 m ,thì đầu cọc nằm ở phạm vi hình thp chọc thủng nn khơng cần kỉm tra điều kiện chọc thủng .(Xem hình vẽ )
B
7,35,2
(25.9
2m
).
ñ
ñ
* F ñ
*tt
*
- Lực dọc tính toán xác định : ∑ Ntt = 573.4+40.7=614,1 T - Khoảng cch giữa cc cọc : a = 3d = 3*0,35 = 1,05 (m). Chọn lại khoảng cch giữa cc cọc a = 1(m). - Chiều cao đài: h = 1,2 (m).
h
N
22
(7.40
T
).
tb
ñ
tt
*
Kiểm tra lại kích thước đài cọc : - Diện tích thực đài cọc: L - Tải trọng tác dụng lên đài: Fn
4.573
tt
N
(1,614
T
).
tt o
N - Kiểm tra lại điều kiện:
tt
1.
T )(41.61
Q
.102
(216
T
)
chopheùp
N n
614 10
c
25,91,1 - Tải trọng tính toán được tính lại: N 7.40
T (
).
d qu
. tb
d
Vậy kích thước móng đ tính tốn l hợp lý. IV.2.4 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên một đầu cọc.
2,17.35.2
(1.11
B
3m
).
ñ
ñ
ñ
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -169- LÔÙP :98 XD3
- Tính toán móng khối qui ước tới đáy đài: W hLBn . . . d m Với gtb = 2 T/m3 - Thể tích đài cọc: HL
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
h
3m
)
B ñ
889,14.75,21.11(1,1 )
ñ
T
).
Wqö
tt
4.573
90.45
W
N
(3.619
T
).
ñ qö
o
40,11
2,1
(14,45
Tm
).
tt o
tt hQ o ñ
tt N tt M
- Thể tích đất phía trên đài cọc. ñ L )2,12(7.35.2 (4.7 - Trọng lượng của đài cọc và đất đắp trên đài. (90.45 - Tải trọng truyền xuống đáy đài.
3.
(93.61
).
T
p
tb
619 10
n c - Tải trọng tác dụng lên đầu cọc biên.
max
p
p
).T(
tb
tt xM y n
tt max min
x
2 i
1i
2
2
2
)5.0(4
)1(2
(12
m
).
2 xi
5,1
M 46,31 - Tải trọng tc dụng bình qun ln đầu cọc. tt N
93.61
93.61
(6.5
T
).
max min
Xmax = 1.5 (m). )5.1(4 p tt Vậy :
14.45 12 max = 67.,57 (T). min = 56.33(T).
5,27,22
35,01,1
(65,7
35,0
T
p
Lddn c
C
Ptt Ptt - Trọng lượng tính toán của cọc.
max +Pc = 67.57 + 7,65 = 75,22(T). max +Pc = 75,22(T) < Qc = 102,216 (T).
). * Kiểm tra điều kiện lực tc dụng lớn nhất truyền xuống dy cọc bin.
Ptt Ptt Vậy cọc đủ khả năng chịu tải. * Kiểm tra điều kiện lực tác dụng nhỏ nhất truyền xuống dy cọc bin.
min = 55,33(T) > 0 => khơng cần kiểm tra cọc chịu nhổ.
Ptt (kiểm tra điều kiện chống nhổ ).
tb
13.9
3
36.28
7.3
o 80,15
tb
h i i h i 15,14 16 16 3
7.3
0
0 '953
IV.2.5 Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền dưới mũi cọc (ứng suất dưới đáy mũi cọc) IV.2.5.1 Xác định kích thước móng khối qui ước. - Xác định góc ma sát trong trung bình của cc lớp đất mà cọc xuyên qua.
tb 4
80,15 4
gĩc truyền lực:
B
D
.2
tg
ñ B
m
tb 4 với: Bđ = 2.5(m): chiều rộng đi cọc.
- Chiều rộng móng khối qui ước:
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -170- LÔÙP :98 XD3
D = 0,35(m). Lc = 22.7(m): chiều di cọc.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH do đó: Bm = 2.5– 0,35 + 2 . 22.7 . tg(3,95o) = 5,8(m).
D
.2
tg
ñ L
L m
tb 4
Bm = 5,8(m). - Chiều dài móng khối qui ước:
hLmB . .
T (
).
- Trọng lượng móng khối qui ước trong phạm vi từ đáy đài cọc trở lên. . tb
m
m
99.68.5
22
162
.(2.
T
).
m W qu W m qu
với Lđ = 3.7(m): chiều dài đài cọc. do đó: Lm = 3.7 – 0,35 + 2 . 22.7 . tg(3,95o) = 6,99(m). Lm = 6,99(m). - Chiều cao móng khối qui ước: Hm = Lc + hm = 22.7 + 2 = 24.7 (m).
c = n.Lc . Fc . g = 10x22.7 x 0,35 x 0,35 x2,5 = 69,5(T).
5,69
4,152
T ( 1176
9,791
).
N tc qu
tc
T )(4,
1749
573
4.
N
N
N
tc qu
tc o
tc
)27.22(
40.11
46.31
Tm
M
M
Q
).
h m
tc o
tc o
tc
179,0 (
m
).
e
tc
4.
- Trị tiu chuẩn trọng lượng cọc: cọc (35x35)cm, dài 22.7(m). Ntc
313 1749 - Ap lực tiêu chuẩn tại đáy khối móng qui ước:
tc
4.
1
1
tc max min
e .6 L
1749 99,68,5
18,06 99.6
N
L
B
m
2
tc
m (81,49
m mT /
).
max
2
tc
(48,36
mT /
).
min
(15,43
2mT /
)
tc tbx
- Trọng lượng đất từ đáy đài trở xuống đến mực nước ngầm . 1,880x2x5,8x6,99 =152,4 T - Trọng lượng đất từ mực nước ngầm trở xuống đến đáy móng khối qui ước. (0.880*1+0.947*16+0.946*3.7)*5,8*6,99=791,9(T) - Trọng lượng móng khối qui ước: 2,162 - Trị tiêu chuẩn lực dọc xác định đến đáy khối móng qui ước. 1176 - Mômen tiêu chuẩn tương ứng trọng tâm khối móng qui ước. (313 - Độ lệch tâm: M N
2
2
.1,1(
BA .
.
.1,1
HB .
.3
mTCD )(
/
.
).
R
II
m
' . II
m
II
m
mm 1 k
tc
IV.2.5.2 Xác định cường độ tính toán của đất ở đáy móng khối qui ước : Cường độ tính toán của đất dưới mũi cọc : Cơng thức :
trong đó :
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -171- LÔÙP :98 XD3
ktc = 1: hệ số độ tin cậy ( lấy ktc = 1 vì cc chỉ số cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với đất ). m1 , m2: hệ số điều kiện làm việc của đất nềnvàdạng kết cấu công trình
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
n
l
i
i
3
i
1
mT / (
).
' II
l
i 947
.12
880
.01
.07.3
946
3
(07,1
mT /
).
tc động qua lại với nền đất . m1 = 1,2: ( đất cát vừa và mịn ) m2 = 1,3: (đất các vừa và mịn , L /H < 1,5 ) g II = 1,946( T/m3): trọng lượng riêng của lớp đất nằm dưới mũi cọc, lấy với ɣđn =0,946 ( T/m3) Hm= 24,7 m CII = 0,013 (T/m2): lực dính của lớp đất dưới mũi cọc g' II: trọng lượng riêng trung bình của lớp đất nằm dưới mũi cọc.
' II
.0 7.3
880 12
16 16
.
jII = 28o47’, tra bảng 3.2 / 27 sch HDĐA N&M (Tg.Nguyễn Văn Quảng- NXB
,04,5
,11,1(
018
946
R
.41,1
891
07,17.24
,73
522
,0
)013
m
A = 1,018 ; B = 4,891 ; D = 7,522
2mT /
R
).
m
2
(81,49
2,1)
/ mT
m
2
XÂY DỰNG ) nội suy ta cĩ: Vậy ta cĩ : 3,12,1 1 (2,231
R
(48,36
/ mT
R
)
m
tc max tc min Kết luận: Vậy ta có thể sử dụng công thức tính toán được độ lún của nền theo quan
Suy ra: 1,2.Rm = 1,2*231,2= 277,4 (T/m2). Thoả mn điều kiện:
2,0
gl z
bt
niệm nền biến dạng tuyến tính . IV.2.6 KIỂM TRA ĐỘ LÚN. - Theo qui phạm Việt Nam , độ lún của móng cọc được tính cho lớp đất dưới mũi cọc ( tức là dưới móng khối qui ước ).
S
; SS i
i
th i
h i
E
a
880,1)
.01
946
947
880
7.3
16
.0
(05.27
2mT /
)
bt
( i
05,27
15,43
(1,16
)
tc bt tb
P o
- Theo TCVN 45 – 78 giới hạn chịu lún ở độ sâu tại đó có : - Dùng phương pháp cộng lún từng lớp
p
-Tính lún dưới đáy móng khối qui ước : Lm=6.99m ;Bm=5.8m . -Ap lực bản thn tại mũi cọc : hi . .04 -Ap lực gây lún tại tâm diện tích đáy móng khối qui ước : 2mT / - tại giữa mỗi lớp đất ,ta xác định các trị số
bt gl z
h . ( i i k o
o
+ + :Ap lực bản thn ) : Ap lực gy ln .
22.1
Trịsố ko (tra bảng 3-7 trang 33 sách HDNM –Nguyễn Văn Quảng )ứng với 2z/b
L B
6.6 4.5
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -172- LÔÙP :98 XD3
v tỷ số :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
(z tính từ đáy móng khối qui ước ) - ko STT
Chia nền đất dưới mũi cọc thành từng lớp có chiều dày :
0 1 2 3 4 5 6 Độ sâu (m) 0 1 2 3 4 5 6 2z/b 0 0.345 0.689 1.034 1.379 1.724 2.069 1 0,972 0,868 0,726 0,582 0,459 0,364
gl (T/m2) 16.1 15,65 13,97 11,69 9,37 7,389 5,86
bt (T/m2) 27.05 27.996 28.942 29.888 30.834 32.726 33.672
,35,1
h i
B m 4
4.5 4
lấy hi=1 m
2
2
67,33
(86,5
mT /
(7,6
2,0
2,0
x
)
)
31)
97.13
69.11
65.15
37.9
39.7
cm
S
tb i
h i
- chia nền thành các lớp dày 1m lập bảng như sau :
1.16 ( 2
86.5 2
E
a
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -173- LÔÙP :98 XD3
*Tại độ sâu z= 6m dưới đáy móng khối quy ước có : bt gl x mT / z *Tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp : -Modul biến dạng của lớp đất 4 được thống kê trong sử lý địa chất: E=1781 T/m2; =0.8 - Độ lún được tính bởi công thức 8.0 1781
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
m 8 , 0
m 5 , 0
o
m 2 , 1
m 5 , 4
3,95°
o
m 6 1
m 7 , 2 2
o
27,05
16,1
27,996
15,65
28,942
13,97
29,888
11,69
m 0 1
30,834
9,37
32,726
7,89
33,672
5,86
z
Như vậy : S =3 cm < [ Sgh ] = 8cm. thoả yu cầu về biến dạng.
IV.1.7.Tính đài cọc và bố trí thép cho đài : 1.Kiểm tra điều kiện xuyên thủng . - Kiểm tra theo điều kiện chọc thủng : Pxt ≤ 0.75R k.u xt .ho . Khi vẽ thp chọc thủng thì cc cọc đều nằm trong tháp ,do đó không cần kiểm tra điều kiện chọc thủng . 2.Tính cốt thp. - Xem dầm làm việc như dầm console ngàm ở mép cột chịu lực tập trung là phản lực đầu cọc.
5,1
- Momen theo phương cạnh dài (cạnh ngàm I-I) max
l 1
5,0
= + Xt 2 cọc cĩ r = = 1.2 m , P12 = 67,57 T
l 1
0,1
= + Xt 2 cọc cĩ r = = 0,2 m , P26 = 63,81 T
l 1
ch 2 ch 2 ch 2
= + Xt 1 cọc cĩ r = = 0,7 m , P9 = 65,69 T M = ri Pi ri : khoảng cách từ trục cọc thứ i đến mép cột 06 2 06 2 06 2
I =2Pmax.r = 2 67,57 1.2 = 162.168 Tm
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -174- LÔÙP :98 XD3
Với l1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh dài hc: chiều cao tiết diện cột. M1
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
2,162(
5 10
M2 M3
95.79
9.0
9.0
I =2P26.r = 2 63,81 0,5 = 63.81 Tm I =P9.r = 65,69 0.7 = 45.98 Tm )98,45 81,63 M I 105 3600 Rh a 0 - Momen theo phương ngắn (cạnh ngàm II-II):
cb
Fa = cm2.
5.08.1 2
b 1 2
+ Xt 4 cọc cĩ r = = = 0.65m , Ptb = 61,93 T
5
Với b1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh ngắn bc: bề rộng tiết diện cột. MII =4Ptb.r = 4 61,93 0.65 = 161 Tm
33,47
,161 9.0
018 105
10 3600
M II 9.0 Rh 0 a
Fa = cm2.
Trong đó:
h0 = hđ – a = 120 -15 = 105cm
3
4
5
35.0
35.0
125
10
bh
m
I
- Chọn 2222 a170 ( 83,62 cm2) theo phương I-I - Chọn 13 22 a190 ( 49,41 cm2) theo phương II-II Thp cấu tạo chọn 12 a 200.
1 12
2
5
10
Tm
125
290
3627
IEb .
d
1
8.0
m
8.0
5.1
IV. 1.6. Tính tốn cọc chịu tc dụng của tải trọng ngang -Giả sử đầu cọc được ngàm vào đài do đó đầu cọc chỉ chuyển vị ngang không có chuyển vị xoay. -Momen qun tính tiết diện ngang của cọc : 1 12
35.05.15.0
03.15.0
m
d
b c
03.1
1
5
5
609
.0
m
bd
.0
7.22
82.13
-Độ cứng tiết diện ngang của cọc : 4 10 - Chiều rộng quy ước bc: theo TCXD 205-1998: +d bm c +d -Hệ số tỷ lệ k trong cơng thức :Cz=k.z -Chiều dài ảnh hưởng : lah=2(d+1)=2*(0.35+1)=2.7m -Chiều dài ảnh hưởng nằm trong lớp đất thứ 2là lớp đất sét vàng trạng thái dẻo mềm ,tra bảng ta được hệ số tỷ lệ là k=296T/m4. - Hệ số biến dạng : kb 296 c IE 3627 . b
,
,
,
MH
MM
HM
của cọc ở cao trình đáy đài do các ứng lực đơn vị đặt tại
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -175- LÔÙP :98 XD3
-Chiều dài tính đổi của cọc trong đất : Le= Lbd . 609 -Cc chuyển vị HH cao trình đáy đài . HH : chuyển vị ngang của tiết diện (m/T) bởi Ho=1(T) HM : chuyển vị ngang của tiết diện (1/T) bởi Mo=1(Tm) MH :gĩc xoay của tiết diện (1/T) bởi Ho=1(T) MM : gĩc xoay của tiết diện (1/Tm) bởi Mo=1(Tm) Le=13.82 >4 cọc tựa lên đất ⇛Ao=2.441 ; Bo=1.621 ; Co=1.751 - Cơng thức tính :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
4
.2
441
79.29
10
(
Tm /
)
HH
A O
.0
609
1 3
1 IE . . B
3 bd
4
.1
621
05.12
10
/1(
T
)
MH
HM
B O
3627 1 2
609
3627
1 IE . . B
2 bd
4
.1
751
93.7
10
/1(
Tm
)
MM
A O
.0
609
3627
.0 1
1 IE . . B
bd
MH
L O
MM
4
2 L O .2 . IE b
14.1
73.1
Tm
M
H
-Lực cắt của cọc tại cao trình đáy đài: Qtt=11.40T (đối với 10 cọc )⇛Hf=11.40/10=1.14T -Vì đầu cọc ngàm cứng vào đài dưới tác dụng của lực ngang , trên đầu cọc có xuất hiện momen gọi là momen ngàm :
f
f
4
05.12 10 10 93.7
MM
.
HH M
HM
f
L O . IE B - Chuyển vị ngang yo (m) tại cao trình đáy đài : + yo=Hf . =1.14x29.79x10-4-1.73x12.05x10-4=0.0013m . - Chuyển vị của cọc ở cao trình đặt lực ngang Hf :
0
y
.0
0013
000
13.0
cm
( Vì Lo=0 )
L o
o
. 3 LH 0 f IE .3 b
. LM f o .2 IE b
1
cm
o
n S gh
n -Momen uốn Mz (Tm ) trong cc tiết diện của cọc :
H
f
.
.
.
.
CMB
.
) .Vì ( Lo=0 ,
2 bd
AyIE .. 3
b
o
bd
IE .. b
o
1
3
3
D 3
bd
zbd .
Mz=
Với chiều sâu tính đổi Ze=
K (T/m4) 296
bd (m-1) 0.609
oy (m) 0.0013
o 0
fM (Tm) -1.73
IEb (Tm2) 3627 Hf (T) 1.14
Momen uốn Mz dọc thn cọc :
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -176- LÔÙP :98 XD3
z(m) 0.000 0.328 0.657 0.985 1.314 1.642 2.463 3.284 3.941 4.598 ze 0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.5 2.0 2.4 2.8 A3 0 -0.001 -0.011 -0.036 -0,085 -0.167 -0.559 -1.295 -2.141 -3.103 B3 0 0 -0.002 -0.011 -0.034 -0.083 -0.420 -1.314 -2.663 -4.718 C3 1,000 1.000 1,000 0.998 0.992 0.975 -0.881 0.207 -0.941 -3.408 D3 0 0.200 0,400 0.600 0.799 0.994 1.437 1.646 1.352 0.197 MZ -1.73 -1.357 -1.000 -0.666 -0.369 -0.118 3.236 0.458 0.415 0.838
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
2
05.11
cm
F a
3.5 4.0 -9.544 -11.73 -10.34 -17.919 -5.854 -15.076 0.094 -10.75
35(
9.0
9.0
)5
M hR oa
Chọn 4∅20 cĩ Fa=12.57 cm2>11.05cm2.
z gh
-3.919 5.747 6.568 -1.614 -Momen uốn lớn nhất trong cọc :Mmax=10.75Tm -Diện tích cốt thp trong cọc : 1075000 3600
Kiểm tra độ ổn định của đất nền quanh cọc khi chịu áp lực ngang : -Điều kiện không phá hỏng cọc khi chịu áp lực ngang :
M
z
(
)
Ay . o 1
C 1
B 1
e
D 1
z
o bd
f IE . b
bd
K bd
z :Ap lực tính toán tại độ sâu Z . H 3 bd
f IE b
Z
/85.0
609.0/85.0
396
.1
m
bd z
85.0
609
.1
.0
m
Z
bd
e
2
.0(85.0
0013
0
996
.0
.0
363
.0
)103
/4.0
mT
z
296 609 .0
.0
3627
14.1 3 609
.0
3627
73.1 2 609 gh :Ap lực giới hạn ở độ sâu Z=1.396 m
Z
tg
c
)
2
gh
1
( I
I
I
4 cos I
Vì Le=15.05 >2.5 .Ta kiểm tra điều kiện này tại vi trí: 396 Cc gi trị A1,B1,C1,D1 được tra trong bảng G3 của TCXD 205-1998 Với Zc=0.85 m tra bảng ta được như sau : A1= 0.996 ; B1=0.849 ; C1= 0.363 ; D1=0.103
1 1 :2 Hệ số ,kể đến phần tải trọng thương xuyên trong tổng tải trọng tính theo công thức :
2
M
M *5.2
M
dh M dh Mdh:Momen tải trọng thường xuyên : Mdh=11.40Tm M :Momen tải trọng tạm thời : M=31.46Tm
71.0
2
40.11 40.11*5.2
46.31
46.31
3.0
3
Trong đó :
'31
o
Với cọc BTCT : Đầu cọc nằm trong lớp đất thứ 2 nên ta có các tính chất cơ lí như sau : / mT 2 mT /
71.01
.1(
873
.1
396
tg
096.03.0)'318( )
2.1
gh
I .1 873 CI .0 096 8O I 4 o )'318
cos(
2
2
mT
/4.0
/2.1
mT
Z
gh
T/m2 ⇛
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -177- LÔÙP :98 XD3
⇛ Vậy :nền đất quanh cọc không bị phá hỏng khi chịu áp lực ngang . IV.2. 9KIỂM TRA CỌC KHI VẬN CHUYỂN V CẨU LẮP.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
( tính toán tương tự móng M1 )
PHẦN III NỀN MÓNG
Khối lượng (50%)
GVHD : Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -178- LÔÙP :98 XD3
CÔNG TRÌNH : TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
I. GIỚI THIỆU ĐỊA CHẤT TẠI NƠI XÂY DỰNG I.1. MỞ ĐẦU Công tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế kỹ thuật công trình được thực hiện với khối lượng gồm 3 hố khoan, mỗi hố sâu 30 m.
Tổng độ sâu đã khoan là 90m và 29 mẫu đất nguyên dạng dùng để thăm dò địa tầng và thí nghiệm xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của đất. I.2. PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT VÀ THÍ NGHIỆM ĐẤT
I.2.1. Công tác khảo sát ngoài hiện trường
1. Dụng cụ khoan: Phương pháp khoan rửa với dụng cụ gồm:
- Một máy khoan hiệu Acker và các trang thiết bị. - Máy bơm ly tâm. - Ống thép mở lổ đường kính trong 110 mm
- Ống lấy mẫu là một ống vách mỏng miệng vạt bén từ ngoài vào có đường kính trong 74 mm, dài 600 mm. 2. Dụng cụ xuyên tiêu chuẩu SPT:
- Bộ phận xuyên tiêu chuẩn SPT là một ống chẻ đôi chiều dài từ 550 mm (22’), đường kính ngoài 51 mm (2’ ), đường kính trong 35 mm (1’3/8). Mũi xuyên là bộ phận rời được ráp vào ống bằng răng, mũi xuyên dài 76mm (3’), miệng ống vạt bén từ ngoài vào trong có đường kính bằng đường kính ống chẻ đôi. - Tạ nặng 63.5 kg (140 1b)
- Tầm rơi tự do 76 cm.
- Hiệp đóng: 3 lần15 cm ( N là tổng số của 2 lần đóng về sau).
ĐỘ CHẶT
ĐẤT DÍNH ĐẤT HẠT RỜI
TRỊ SỐ CHUỲ TIÊU CHUẨN N TRẠNG THÁI TRỊ SỐ CHUỲ TIÊU CHUẨN N
< 4 4 – 10 11 –30 31 – 50 >50 Rất bời rời Bời rời Chặt vừa Chặt Rất chặt Rất mềm Mềm Dẻo mềm Dẻo cứng Rất rắn Cứng SỨC CHỐNG NÉN ĐƠN (kG/cm2) <0.25 0.25 – 0.50 0.50 – 1.00 1.00 – 2.00 2.00 – 4.00 > 4.00 < 2 2 – 4 5 – 8 9 – 15 16 – 30 >30
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -179- LÔÙP :98 XD3
I.3. CẤU TẠO ĐỊA CHẤT I.3.1. Lớp đất số 1 Đất đắp, thành phần là nền xi măng, đá, cát, sét... Lớp đất số 1 có bề dầy 0.5m. I.3.2. Lớp đất số 2 Đất sét , màu vàng , độ dẻo trung bình, trạng thái dẻo mềm; lớp số 2 có bề dầy 4.5m. I.3.3. Lớp đất số 3 Đất sét lẫn bột, trạng thái dẻo cứng; lớp số 3 có bề dầy trung bình 16m. I.3.4. Lớp đất số 4
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
n
i A
Từ độ sâu 20 m địa tầng chuyê’n sang lớp cát vừa đến mịn lẫn bột và ít sét , trạng thái chặt vừa; lớp số 4 có bề dầy phát hiện là 10m. I.4. ĐỊA CHẤT THUỶ VĂN Mực nước ngầm nằm trong tầng sét pha cát (lớp số 2) ở đô sâu 4m. Tại thời điểm khảo sát (mùa mưa), mực nước ngầm xuất hiện ở độ sâu cách mặt đất hiện hữu tại H1 = 3.5m; H2 = 3.2m; H3 = 3.7m và ổn định ở độ sâu tại H1 = 3.6m; H2 = 3.3m; H3 = 3.5m. Các mực nước này sẽ thay đổi vào mùa khô. I.5. TÍNH CHẤT CƠ LÝ CÁC LỚP ĐẤT Tính chất vật lý và cơ học của các lớp đất trong khu vực khảo sát được thống kê trong bảng “ Tính chất cơ lý các lớp đất” sau đây: II. XỬ LÝ THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT II.1. LÝ THUYẾT II.1.1. Trị số tiêu chuẩn Trị số tiêu chuẩn của tất cả các đặc trưng của đất (trừ c và ) lấy bằng trung bình số học của các trị số riêng:
1i n
Atc = A =
n
n
n
n
*
*
Trong đó :
i
p i
p i
i
1
i
1
i
1
i
1
n
n
n
*
n
*
p
p
ctc = Ai: Trị số riêng của chỉ tiêu cần xác định. n: Số lượng trị số riêng đưa vào tập hợp thống kê Lực dính Ctc, góc ma sát tc là các thông số của đường biểu diễn sức chống cắt giới hạn của đất, được xác định bằng phương pháp bình phương cực tiểu: 1 2 * p i i
i
i
i
* i
1
i
1
i
1
i
1
tgtc =
2
n
n
Trong đó:
p
i
i
2 p
i
1
i
1
= n*
Pi, i : Ap lực nén, sức chống cắt của đất tại 1 cấp thí nghiệm.
II.1.2. Trị số tính toán Các chỉ tiêu độc lập khác: Att=Atc Đối với trọng lượng riêng:
* t n
tt = tc
Trong đó:
t: hệ số phụ thuộc xác xuất tin cậy đã chọn và phụ thuộc vào số bậc tự do của tập hợp thống kê (n-1) tra bảng 1-1 trong sách “Tính toán nền móng theo trạng thái giới hạn – Tác giả Lê Quý An”.
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -180- LÔÙP :98 XD3
= 0.95 khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất (theo sức chịu tải) = 0.85 khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai (theo biến dạng) : Độ lệch quân phương của tập hợp
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
2
n
*
_ i
1
n
1
i
1
Đối với lực dính C và góc ma sát trong xác đinh như sau:
Att =Atc ± t * Trong đó :
t :Giống như phần xác định nhưng với n-2
Độ lệch quân phương được tính như sau:
n
n
*
tg = *
2 ip
1
i
1
n
2
tc
*
tc
c
c = *
. tgp i
i
2
i
1
=
1 n II.2. XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ II.2.1. Xác định các chỉ tiêu cơ lý c, j, g 1. Lớp đất thứ nhất 1.1. Xác định dung trọng g 1.1.1. Đối với dung trọng tự nhiên: * Dung trọng tiêu chuẩn:
5
3
tc
.9*
444
.1
(889
mT /
)
1 5
1
1 i n i
N gi g g-gi
1 2 3 4 5 S 1.879 1.873 1.91 1.905 1.877 9.444 1.889 1.889 1.889 1.889 1.889 9.444 0.01 0.016 -0.021 -0.016 0.012 0.001 (g-gi)2 0.0001 0.000256 0.000441 0.000256 0.000144 0.001197
5
2
*
.0*
0012
.0
017
i
1
n
1
1 15
i
1
* Dung trọng tính toán: Độ lệch quân phương:
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -181- LÔÙP :98 XD3
Sai số:
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
.0
009
%9.0
.0 .1
017 889
017
889
.1
.1
889
.0
(016
3mT /
)
* Khi tính nền theo TTGH I:
I = tc
.0*13.2 5
017
889
.1
.1
889
.0
3mT / 009 (
)
tt Ứng với n = 5-1 = 4 => a=0 .95 =>ta = 2.13 . t n * Khi tính nền theo TTGH II :
II = tc
.0*19.1 5
tt Ứng với n = 5-1 = 4 => a = 0.85 =>ta = 1.19 . t n
n
3
tc
.7*
332
.1
mT / 4664 (
)
i
1 n
1 5
i
1
1.1.2. Đối với dung trọng ở trạng thái khô: * Dung trọng tiêu chuẩn:
N gi g g-gi
1 2 3 4 5 S 1.462 1.454 1.490 1.488 1.438 7.332 1.4664 1.4664 1.4664 1.4664 1.4664 7.332 0.0044 0.0124 -0.0236 -0.0216 0.0284 0.000 (g-gi)2 0.000019 0.000154 0.000557 0.000466 0.000806 0.002022
n
2
.0*
002
.0
022
i
.
1
1
n
1 15
i
1
* Dung trọng tính toán: Độ lệch quân phương:
015
.0
%5.1
Sai số:
.0 022 4664 .1 * Khi tính nền theo TTGH I:
4664
.1
.1
4664
.0
(021
3mT /
)
I = tc
.0*13.2 5
022
4664
.1
.1
4664
.0
(012
3mT /
)
tt Ứng với n = 5-1 = 4 => a = 0.95 => ta = 2.13 . t 022 n
II = tc
.0*19.1 5
tt * Khi tính nền theo TTGH II: Ứng với n = 5-1 = 4 => a = 0.85 => ta = 1.19 . t n
1.2. Xác định các chỉ tiêu c, j
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -182- LÔÙP :98 XD3
Ở đây có 3 hố khoan, có 3 lớp đất. Lớp đất thứ 1 có tất cả 5 mẫu, mỗi mẫu nén ở 3 cấp áp lực. Vậy có tất cả 5 *3 trị số thí nghiệm ,thực hiện các tính toán phụ:
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
n ctc tgjtc pi ti
2 pi
ti * pi (pi*tgjtc+ ctc-ti)2
0.5 1.0 1.5 0.5 1.0 1.5 0.5 1.0 1.5 0.5 1.0 1.5 0.5 1.0 1.5 15 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 S 0.229 0.317 0.405 0.225 0.322 0.412 0.235 0.320 0.420 0.231 0.325 0.415 0.225 0.311 0.402 4.794 0.150 0.150 0.150 0.159 0.159 0.159 0.165 0.165 0.165 0.167 0.167 0.167 0.141 0.141 0.141 0.197 0.197 0.197 0.189 0.189 0.189 0.194 0.194 0.194 0.196 0.196 0.196 0.176 0.176 0.176 0.25 1 2.25 0.25 1 2.25 0.25 1 2.25 0.25 1 2.25 0.25 1 2.25 17.50 0.1145 0.317 0.6075 0.1125 0.322 0.618 0.1175 0.320 0.63 0.1155 0.325 0.6225 0.1125 0.311 0.603 5.2485 3.8E-0.4 9E-04 1.6E-03 8.1E-04 6.7E-04 9.3E-04 7.3E-04 1.5E-04 1.3E-04 1.2E-04 1.4E-03 2.1E-03 1.6E-05 3.6E-05 9E-06 0.009981
2
18
18
* Giá trị tiêu chuẩn của c, j:
p
i
i
2 p
i
1
i
1
18
18
18
18
tc
c
*
*
i
p i
p i
2 p i i
1
i
1
i
1
i
1
i
1
.
2
.4(*
794
50.17*
.5*15
2485 )
(13.0
kG
/
cm
)
18
18
18
*
tg
tc
.5*15(
2485
.4
794
)15*
.0
1818
p i
p i
i
* i
1 50.37 1
1 50.37
1
i
i
1
i
1
*18 tc = 10.300 = 100 18’
= 18* =15 *17.50-152=37.50 (kG/cm2)
n
2
tc
* Giá trị tính toán của c, j:
*
*
tg
tc
c
.0*
009981
.0
028
p i
i
1
n
2
1 15
2
i
1
*
.0
028
*
.0
018
(kG/cm2)
tg
15 50.37
n
n
*
.0
028
*
50.17*
.0
019
*
(kG/cm2)
(kG/cm2)
c
2 p i
1 50.37
1
i
1
* Khi tính nền theo TTGH I:
tc
2
.0*77.1
019
cm
kG
c
c
(
)
/
t
*
c
tt I
13.0 SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -183- LÔÙP :98 XD3
Lấy a = 0.95 ; n-2 = 15-2 = 13 => ta = 1.77
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
13.0
(034
kG
/
2cm
)
ctt I
tc
.0
018
tc
c
t * tg 13.0
.0*08.1
1818 019 (
kG
.0*77.1 2cm /
)
tt tg tg I tt t * c C II '3180tt I
* Khi tính nền theo TTGH II: .0
13.0
)
(02.0 tc
2cm
.0
1818
.0*08.1
018
ctt II tt tg II
/ kG tg t * tg '139 0tt II
Lấy a = 0.85 ; n-2 = 15-2 = 13 => ta = 1.08 2. Lớp đất thứ hai
18
3
tc
148.35*
(953.1
mT /
)
1 18
1 i n i
1
2.1. Xác định dung trọng g 2.1.1. Đối với dung trọng tự nhiên: * Dung trọng tiêu chuẩn:
gi g N g-gi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 S 1.962 1.981 1.961 1.918 1.929 1.960 1.967 1.929 1.980 1.968 1.928 1.961 1.986 1.928 1.986 1.923 1.941 1.940 35.148 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 35.148 -0.009 -0.028 -0.008 0.035 0.024 -0.007 -0.014 0.024 -0.027 -0.015 0.025 -0.008 -0.033 0.025 -0.033 0.03 0.012 0.013 0.006 (g-gi)2 0.000081 0.000784 0.000064 0.001225 0.000576 0.000049 0.000196 0.000576 0.000729 0.000225 0.000625 0.000064 0.001089 0.000625 0.000064 0.0009 0.000144 0.000169 0.008185
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -184- LÔÙP :98 XD3
* Dung trọng tính toán:
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
18
2
*
.0*
008185
.0
022
i
n
1
1 18
1
i 1
.0
011
%1.1
.0 .1
022 953
Độ lệch quân phương: 1
Sai số:
022
953
.1
.1
953
.0
3mT / 009 (
)
* Khi tính nền theo TTGH I:
I = tc
.0*74.1 18
022
953
.1
.1
953
.0
(006
3mT /
)
tt Ứng với n = 18-1 = 17 => a=0 .95 =>ta = 1.74 . t n * Khi tính nền theo TTGH II :
II = tc
.0*07.1 18
tt Ứng với n = 18-1 = 17 => a = 0.85 =>ta = 1.07 . t n
n
3
tc
*
28161
.1
mT ( 5645 /
)
i
1 n
1 18
i
1
1.1.2. Đối với dung trọng ở trạng thái khô: * Dung trọng tiêu chuẩn:
N gi g g-gi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 S 1.571 1.607 1.565 1.521 1.513 1.543 1.565 1.542 1.622 1.556 1.537 1.597 1.615 1.525 1.622 1.537 1.564 1.559 28.161 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 28.161 -0.0065 -0.0425 -0.0005 0.0435 0.0515 0.0215 -0.0005 0.0225 -0.0575 0.0085 0.0275 -0.0325 -0.0505 0.0395 -0.0575 0.0275 0.0005 0.0055 0.0000 (g-gi)2 0.00004225 0.00180625 0.00000025 0.00189225 0.00265225 0.00046225 0.00000025 0.00050625 0.00330625 0.00007225 0.00075625 0.00105625 0.00255025 0.00156025 0.00330625 0.00075625 0.00000025 0.00003025 0.0207565
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -185- LÔÙP :98 XD3
* Dung trọng tính toán:
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
n
2
.0*
021
.0
035
i
.
1
1
n
1 18
1
i
1
Độ lệch quân phương:
022
.0
%2.2
Sai số:
.0 035 5645 .1 * Khi tính nền theo TTGH I:
035
5645
.1
.1
5645
.0
3mT ( 014 /
)
I = tc
.0*74.1 18
035
5645
.1
.1
5645
.0
3mT ( 009 /
)
tt Ứng với n = 18-1 = 17 => a = 0.95 => ta = 1.74 . t n
II = tc
.0*07.1 18
tt * Khi tính nền theo TTGH II: Ứng với n = 18-1 = 17 => a = 0.85 => ta = 1.07 . t n
1.2. Xác định các chỉ tiêu c, j
Ở đây có 3 hố khoan, có 3 lớp đất. Lớp đất thứ 2 có tất cả 18 mẫu, mỗi mẫu nén ở 3 cấp áp lực. Vậy có tất cả 18 *3 trị số thí nghiệm ,thực hiện các tính toán phụ:
ctc tgjtc n ti
2 pi
(pi*tgjtc+ ctc-ti)2 pi ti * pi
1.0 2.0 3.0 1.0 2.0 3.0 1.0 2.0 3.0 1.0 2.0 3.0 1.0 2.0 3.0 1.0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 0.759 1.031 1.303 0.748 1.028 1.305 0.745 1.014 1.283 0.725 1.005 1.263 0.662 0.911 1.160 0.715 0.487 0.487 0.487 0.551 0.551 0.551 0.476 0.476 0.476 0.428 0.428 0.428 0.413 0.413 0.413 0.512 0.272 0.272 0.272 0.292 0.292 0.292 0.268 0.268 0.268 0.256 0.256 0.256 0.249 0.249 0.249 0.268 1 4 9 1 4 9 1 4 9 1 4 9 1 4 9 1 0.759 2.062 3.909 0.748 2.056 3.915 0.745 2.028 3.849 0.725 2.010 3.789 0.662 1.822 3.480 0.715 0 0 0 9E-3 0.011449 0.014884 1E-6 4E-6 9E-6 0.001681 0.004225 0.004489 0 0 0 0.004225
2.0 17 1.010 0.512 0.268 4 2.020 0.001444
3.0 18 1.165 0.512 0.268 9 3.495 0.022801
1.0 19 0.770 0.499 0.271 1 0.770 0
2.0 20 1.041 0.499 0.271 4 2.082 0
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -186- LÔÙP :98 XD3
3.0 21 1.312 0.499 0.271 9 3.936 0
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
1.0 0.446 0.264 0.710 1 22 0.710 0
2.0 0.446 0.264 0.974 4 23 1.948 0
3.0 0.446 0.264 1.238 9 24 3.714 0
1.0 0.578 0.296 0.874 1 25 0.874 0
2.0 0.578 0.296 1.170 4 26 2.340 0
3.0 0.578 0.296 1.466 9 27 4.398 0
1.0 0.523 0.275 0.798 1 28 0.798 0
2.0 0.523 0.275 1.073 4 29 2.146 0
3.0 0.523 0.275 1.348 9 30 4.044 0
1.0 0.470 0.259 0.729 1 31 0.729 0
2.0 0.470 0.259 0.988 4 32 1.976 0
3.0 0.470 0.259 1.247 9 33 3.741 0
1.0 0.542 0.287 0.829 1 34 0.829 0
2.0 0.542 0.287 1.116 4 35 2.232 0
3.0 0.542 0.287 1.403 9 36 4.209 0
1.0 0.526 0.293 0.819 1 37 0.819 0
2.0 0.526 0.293 1.112 4 38 2.224 0
3.0 0.526 0.293 1.405 9 39 4.215 0
1.0 0.449 0.258 0.707 1 40 0.707 0.0025
2.0 0.449 0.258 0.965 4 41 1.930 0.0025
3.0 0.449 0.258 1.223 9 42 3.669 0.0025
1.0 0.600 0.301 0.901 1 43 0.901 0
2.0 0.600 0.301 1.202 4 44 2.404 0
3.0 0.600 0.301 1.503 9 45 4.509 0
1.0 0.468 0.261 0.729 1 46 0.729 0
2.0 0.468 0.261 0.990 4 47 1.980 0
3.0 0.468 0.261 1.251 9 48 3.753 0
1.0 0.569 0.280 0.849 1 49 0.849 0
2.0 0.569 0.280 1.129 4 50 2.258 0
3.0 0.569 0.280 1.409 9 51 4.227 0
1.0 0.555 0.276 0.831 1 52 0.831 0
2.0 0.555 0.276 1.107 4 53 2.214 0
3.0 1.383 9 54 4.149 0 0.555 0.276
S 124.6 108 57.598 252 0.081712
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -187- LÔÙP :98 XD3
* Giá trị tiêu chuẩn của c, j:
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
2
18
18
p
i
i
2 p
i
1
i
1
54
54
54
54
tc
c
*
*
i
p i
p i
2 p i i
1
i
1
i
1
i
1
i
1
.
2
*6.57(*
252
108
*
124
)6.
.0
544 (
kG
/
cm
)
54
54
54
*54(
124
6.
*6.57
)108
.0
2611
*
tg
tc
*54
p i
p i
* i
i
1 1944
1 1944 1
1
i
1
1
i
i
tc = 14.630 = 140 37’
n
2
tc
= 54* =54 *252-1082=1944 (kG/cm2)
tc
tg
*
*
.0*
081712
.0
039
c
p i
i
2
n
1 54
2
i
1
*
.0
039
*
.0
0066
(kG/cm2) * Giá trị tính toán của c, j: 1
tg
n
54 1944
n
*
*
.0
039
*
*
252
.0
014
(kG/cm2)
(kG/cm2)
c
2 p i
1
1 1944
i
1
tc
2
c
c
t
.0
544
.1
675
.0*
014
(
kG
/
cm
)
tt I
*
c
.0
544
(023.0
kG
/
2cm
)
ctt I
tc
tg
tg
t
.0
2611
.1
675
.0*
0066
tt I
*
tg
tt
140
'02
I
* Khi tính nền theo TTGH I: Lấy a = 0.95 ; n-2 = 54-2 = 52 => ta = 1.675
tc
014 (
kG
/
2cm
)
c .0
.0 kG
544 /
.0*05.1 )
2cm .0
2611
.0*05.1
0066
tt c II ctt II tt tg II
* t C ( 544 .0 015 tc tg t * tg tt 140 II '15
* Khi tính nền theo TTGH II: Lấy a = 0.85 ; n-2 = 54-2 = 54 => ta = 1.05
6
3
725.11*
.1
(954
mT /
)
tc
1 6
1
3. Lớp đất thứ ba: 3.1. Xác định dung trọng g 3.1.1. Đối với dung trọng tự nhiên: * Dung trọng tiêu chuẩn:
1 i n i gi
g N g-gi
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -188- LÔÙP :98 XD3
1.970 1.954 1 -0.016 (g-gi)2 0.000256
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
2 3 4 5 6 S 1.969 1.938 1.968 1.941 1.939 11.725 1.954 1.954 1.954 1.954 1.954 11.725 -0.015 0.016 -0.014 0.013 0.015 0.001 0.000225 0.000256 0.000196 0.000169 0.000225 0.001327
6
2
.0*
0013
.0
016
*
i
* Dung trọng tính toán:
1
n
1 16
i 1
Độ lệch quân phương: 1
.0
008
%8.0
.0 .1
016 954
Sai số:
016
954
.1
.1
954
.0
(013
3mT /
)
* Khi tính nền theo TTGH I:
I = tc
.0*01.2 6
016
954
.1
.1
954
.0
(008
3mT /
)
tt Ứng với n = 6-1 = 5 => a=0 .95 =>ta = 2.01 . t n * Khi tính nền theo TTGH II :
II = tc
.0*16.1 6
tt Ứng với n = 6-1 = 5 => a = 0.85 =>ta = 1.16 . t n
n
3
tc
*
9383
..1
mT / 564 (
)
i
1 n
1 6
i
1
1.1.2. Đối với dung trọng ở trạng thái khô: * Dung trọng tiêu chuẩn:
N gi g g-gi
1 2 3 4 5 6 S 1.589 1.594 1.559 1.581 1.533 1.527 9.383 1.564 1.564 1.564 1.564 1.564 1.564 9.383 -0.025 -0.030 0.005 -0.017 0.031 0.037 0.001 (g-gi)2 0.000625 0.0009 0.000025 0.000289 0.000961 0.001369 0.004169
n
2
.0*
0042
.0
029
i
.
1
n
1
1 16
i
1
* Dung trọng tính toán: Độ lệch quân phương:
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -189- LÔÙP :98 XD3
Sai số:
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
018
.0
%8.1
029 564
.0 .1 * Khi tính nền theo TTGH I:
029
564
.1
.1
564
.0
3mT / 024 (
)
I = tc
.0*01.2 6
029
564
.1
.1
564
.0
(014
3mT /
)
tt Ứng với n = 6-1 = 5 => a = 0.95 => ta = 2.01 . t n
II = tc
.0*16.1 6
tt * Khi tính nền theo TTGH II: Ứng với n = 6-1 = 5 => a = 0.85 => ta = 1.16 . t n
1.2. Xác định các chỉ tiêu c, j
Ở đây có 3 hố khoan, có 3 lớp đất. Lớp đất thứ 3 có tất cả 6 mẫu, mỗi mẫu nén ở 3 cấp áp lực. Vậy có tất cả 6 *3 trị số thí nghiệm ,thực hiện các tính toán phụ:
ctc tgjtc n ti ti * pi (pi*tgjtc+ ctc-ti)2 pi
2 pi
2
18
18
1.0 2.0 3.0 1.0 2.0 3.0 1.0 2.0 3.0 1.0 2.0 3.0 1.0 2.0 3.0 1.0 2.0 3.0 36 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 S 0.588 1.149 1.710 0.590 1.155 1.730 0.562 1.099 1.636 0.599 1.168 1.737 0.557 1.090 1.623 0.546 1.070 1.594 20.203 0.027 0.027 0.027 0.031 0.031 0.031 0.025 0.025 0.025 0.030 0.030 0.030 0.024 0.024 0.024 0.022 0.022 0.022 0.562 0.562 0.562 0.579 0.579 0.579 0.537 0.537 0.537 0.569 0.569 0.569 0.534 0.534 0.534 0.524 0.524 0.524 1 4 9 1 4 9 1 4 9 1 4 9 1 4 9 1 4 9 84 0.588 2.298 5.130 0.590 2.310 5.190 0.562 2.198 4.908 0.599 2.336 5.211 0.557 2.180 4.869 0.546 2.140 4.782 46.994 1E-0.6 4E-06 9E-06 4E-04 0.001156 0.001444 0 0 0 0 0 0 1E-06 4E-06 9E-06 0 0 0 0.00303
p
i
i
2 p
1
1
i
i
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -190- LÔÙP :98 XD3
= 18* =18 *84-362=216 (kG/cm2) * Giá trị tiêu chuẩn của c, j:
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
18
18
18
18
tc
c
*
*
i
p i
p i
2 p i i
1
i
1
i
1
i
1
i
1
.
2
.20(*
203
84*
)47*36
.0
(023
kG
/
cm
)
18
18
18
*
tg
tc
47*18(
.20
203
)36*
.0
5495
p i
p i
i
* i
1 216 1
1 216
1
i
i
1
i
1
*18 tc = 28.780 = 280 47’
n
2
tc
tc
tg
*
*
c
.0*
00303
.0
014
p i
i
2
n
1 18
2
i
1
*
.0
014
*
.0
004
(kG/cm2) * Giá trị tính toán của c, j: 1
tg
18 216
n
n
*
.0
014
*
84*
.0
009
*
(kG/cm2)
(kG/cm2)
c
2 p i
1 216
1
i
1
tc
2
c
c
t
.0
023
.0*75.1
009
(
kG
/
cm
)
tt I
*
c
.0
023
.0
016 (
kG
/
2cm
)
ctt I
tc
tg
tg
t
.0
5495
.0*75.1
004
tt I
*
tg
tt
280
'28
I
* Khi tính nền theo TTGH I: Lấy a = 0.95 ; n-2 = 18-2 = 16 => ta = 1.75
tc
.0*07.1
009 (
kG
/
2cm
)
c .0
5495
.0*07.1
004
tt c II ctt II tt tg II
280
* .0 023 t C 2cm kG 023 (01.0 / ) tc tg * t .0 tg tt II '36
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ
* Khi tính nền theo TTGH II: Lấy a = 0.85 ; n-2 = 18-2 = 16 => ta = 1.07
Trị tính toán Lớp đất
Trị tiêu chuẩn (kG/cm2) ctc
(T/m3) gtc
(Độ) jtc
TTGH I ctt
gtt
TTGH II ctt
I
II
II
II
1.889
0.13
1.880
0.11
10°18' 1.873 0.096
8°31'
9°13'
jtt gtt I jtt I
1.953
0.544
1.947 0.529
14°37' 1.944 0.521
14°2'
14°15'
Lớp 1: Đất sét
1.954
0.023
1.946 0.013
28°47' 1.941 0.007 28°28'
28°36'
Lớp 2: đất sét lẫn bột
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -191- LÔÙP :98 XD3
Lớp 3: Cát mịn lẫn bột và ít sét
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
II.2.2.Xác định các chỉ tiêu khác ngoài c, j, g
BẢNG CÁC CHỈ TIÊU KHÁC NGOÀI c, j, g
Giới Hạn Chảy Dẻo
Như đã nói ở trên phần tóm tắt lý thuyết các chỉ tiêu khác ngoài c, j, g thì trị số tính toán được lấy theo phương pháp trung bình số học. Dưới đây là bảng kết quả của những chỉ tiêu đó.
Độ Ẩm W(%)
Độ Sệt B
Hệ Số Rỗng e
WL
WP
PI
Modul biến dạng Eo (kG/cm2)
Hệ Số Nén a1-2 (cm²/kG)
Dung trọng đẩy nổi g' (T/m³)
80,36
-
0.834
28.92
36.18
16.54
19.64
0..63
0.048
Lớp đất
0.984
0.722
24.84
36.97
18.25
18.75
0.35
0.033
Lớp 1: : Đất sét
138,12 178,11
0.978
0.701
24.98
Không dẻo
0.03
Lớp 2: đất sét lẫn bột
Lớp 3:Cát mịn lẫn bột và ít sét
* KẾT LUẬN:
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -192- LÔÙP :98 XD3
Nền đất ở đây từ độ sâu 20m có lớp đất số 3 là lớp đất cát vừa đến mịn lẫn bột và ít sỏi sạn, trạng thái chặt vừa. Lớp đất này rất thích hợp để chịu mũi cọc cho các loại cọc bê tông. Dựa vào các đặt tính cơ lý của đất và theo yêu cầu của đồ án thì em chọn bốn phương án móng để thiết kế như sau: PHƯƠNG ÁN I : MÓNG CỌC ĐÓNG BTCT PHƯƠNG ÁN II : MÓNG CỌC KHOAN DẪN ĐÓNG BTCT PHƯƠNG ÁN III : MÓNG CỌC KHOAN NHỒI PHƯƠNG ÁN IV : MÓNG CỌC BARÉT
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
CHƯƠNG II : THIẾT KẾ MÓNG
PHƯƠNG ÁN I :MÓNG CỌC ĐÓNG BTCT - -
I.CHỌN CHIỀU SÂU ĐẶT ĐÀI CỌC : - Căn cứ vào tru địa chất và chiều sâu của lớp đất, ta chọn lớp đất thứ 2 để đặt đài cọc , chiều sâu chôn móng so với mặt đất tự nhiên là h=2 m . II . CHỌN LOẠI VẬT LIỆU CHO CỌC : -Sử dụng cọc bê tông cốt thép 35x35cm . + Bê tông mác 300 : Rn = 130 kG/cm2; Rk = 10 kG/cm2. +Sử dụng thép AIII R’a = 3600 kG/cm2. AII Ra = 2800 kG/cm2. Ưu điểm:
- Kiểm soát được chất lượng cọc. - Phát huy được sức kháng bên và sức kháng mũi. - Độ tin cậy cao - Giá thành hạ. Nhược điểm: - Gây ra ảnh hưởng chấn động đến các công trình hiện hữu xung quanh. - Gây tiếng ồn ảnh hưởng đến sinh hoạt. - Không thể xuyên qua các tầng sét cứng, cát chặt, đặc biệt la khi các tầng này nằm dưới sâu, do vậy chiều dài thường hạn chế. - Đóng bằng búa thuỷ lực. III. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC :
Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đât nền . - Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đát nền , theo TCXD 205 – 1998 .
Q tc k
tc
Qa =
(
p
p
fi
Aqmm r
lfmu i si
Trong đó : ktc là hệ số độ tin cậy được lấy như sau : ktc =1.4 Qtc =
) - qp : cường độ tính toán chịu tải của đất ở mũi cọc . - fsi : cường độ tính toán của lớp thứ i theo mặt xung quanh cọc . - m : hệ số của cọc làm việc trong đất , lấy m = 1 - mr ,mfi : các hệ số làm việc của đất lần lượt ở mũi cọc và ở mặt bên cọc có kể đến ảnh hưởng của phương pháp hạ cọc ,đến sức chống tính toán của đất - li : chiều dày của lớp thứ i tiếp xúc với cọc . - Ap , u tiết diện và chu vi cọc . Ta có :
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -193- LÔÙP :98 XD3
mR = 1 mfi = 1 qp =348.2 T/m2 u = 4x0.35 = 1.4m Ap= 0.35x0.35 =0.1225 m2
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
0.000
m 5 , 0
Maët ñaát tính toaùn
- 2.000
m 5 . 2 = 1 Z
m 4 = 2 Z
m 1
m 5 , 4
m 6 = 3 Z
o
Ñaát seùt, traïng thaùi deûo meàm. B = 0,63. = 1,889(T/m3) = 10 18'
m 8 = 4 Z
m 2
m 0 1 = 5 Z
m 2
m 2 1 = 6 Z
m 4 1 = 7 Z
m m 2 2
m 6 1 = 8 Z
m 8 1 = 9 Z
m m 2 2
m 0 2 = 0 1 Z
m 2 2 = 1 1 Z
m m 2 2
m 5 8 . 3 2 = 2 1 Z
m 6 1
Ñaát seùt laãn boät , traïng thaùi deûo cöùng. B = 0,35. = 1,953(T/m3) o = 14 37'
m m 2 2
m m 2 2
m m 2 2
m m 2 2
m 2
- 24.700
m m 7 7 . . 1 1
o
Caùt mòn laãn boät, ít seùt, traïng thaùi chaët vöøa. B = 0. = 1,954(T/m3) = 28 47'
m m 5 5 2 2
Để tính fs ,ta chia đất thành từng lớp với chiều dày li như hình vẽ .
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -194- LÔÙP :98 XD3
Tra bảng ta có các giá trị sau:
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
Lớp đất zi (m)
2
3
→mRqPAP 4 2.5 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 23.85 li 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1.7 fi (T/m2) 1.03 1.39 3.65 3.85 5.55 5.11 4.67 4.53 4.69 4.85 5.8 5.985
Tổng cộng: fili (T/m2) 1.03 2.78 7.3 7.7 11.1 10.22 9.34 9.06 9.38 9.7 11.6 10.2 99.41
(
=1*348.2*0.1225=42.65 T
lfmu si i
Aqmm r
fi
p
9.129 T
) =181.8 T. →u∑mf fsi li=1.4*1*99.41=139.2 T ⇛Qtc =
181 8. 4.1
Vậy : Q a=
p Q tc k tc III.1. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền
3. Tính sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền, theo TCXD 205-1998
Q
- Sức chịu tải cực hạn của cọc: Qu = Qp + Qs =qpAp+Asfs - Sức chịu tải cho phép của cọc là:
p FS
Q s FS
p
s
Qa =
Trong đó :
Ta có : As = u.L
Nq
q
vp
p
c
qp : Sức kháng ở mũi cọc, được tính theo công thức : cN - FSs : Hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên, lấy bằng 1.5÷2.0 FSp : Hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc, lấy bằng 2.0÷3 Ap : Diện tích tiết diện ngang thân cọc. - U : chu vi tiết diện ngang của cọc, u = 4x0.35 = 1.4m L : Chiều dài cọc ngoài đài, chọn L = 22.7.m . -
vp : Ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc do trọng lượng bản
Nd p c : Lực dính giữa thân cọc và đất T/m2.
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -195- LÔÙP :98 XD3
’ thân đất, T/m2.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
Nc, Nq, N : Hệ số sức chịu tải, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạng mũi cọc và phương pháp thi công cọc.
f
k
c
s
a
tg h s a
Nq
cN
q
Nd p
vp
c
: Trọng lượng thể tích của đất ở độ sâu mũi cọc, T/m3 dp : Đường kính tiết diện cọc .
- Ta có : Qs = As.fs = u.(fi.li) fs : Ma sát bên tác dụng lên cọc được tính theo công thức: ca : Lực dính giữa thân cọc và đất, lấy ca = c (T/m2) (Đối với cọc bê tông). h :Ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương vuông góc với mặt bên cọc (T/m2). a : Góc ma sát giữa cọc và đất nền, lấy a = li : Chiều dài lớp đất thứ i mà cọc đi qua. 2. Tính sức chịu tải của đất nền ở mũi cọc ( Qp ) - Ta có: Qp = qp.Ap p - Đất ở mũi cọc có :
I =28o28’ tra bảng (nội suy) được : Nq =17.808 Nc = 31.612 N = 15.7 - Khi tính toán trọng lượng riêng của đất nằm dưới mực nước ngầm thì lấy trọng lượng riêng đẩy nổi.
đn= 0.941 T/m3, dp =0.35m , c = 0.007 T/m2 - Ưng suất thẳng đứng hữu hiệu do trọng lượng bản thân đất nền :
=1.8733.5+0.873x1+0.94416+0.9413.7 = 26.0142 T/m2
q
p
p
p
vp= i h i Vậy sức kháng ở mũi cọc là: qp =0.9410.815.7+26.014217.808+0.00731.612= 475,3 T/m2 Ap= 0.35x0.35 =0.1225 m2 Q A = 475,3 0,1225 = 58,22 T
’ = ks.v
’ = ks.(’.z)
.'
3. Tính ma sát bên tác dụng lên cọc ( Qs ) Qs =Asfs - Ở đây cọc nằm trong 3 lớp Lớp 2: có
i
i
’ tga = 0,096+8.09tg8o31’ = 1.3 T/m2
ca = c =0.096 T/m2 , = 8o31’ , = 1.873 T/m3 h ks =1-sin = 1-sin8o31’ = 0.852 z =1.8733+0.873x4.5= 9,5 T/m2
z ’ = 0.8529,5 = 8.09 T/m2 ca + h Lớp 3: có
’ = ks.v
’ = ks.(’.z)
Nên h 1sf
i
i
’ tga = 0.521+16,48tg1402’ = 4,64 T/m2
=1.8733+0.873x4.5+0.94413 = 21.77 T/m2
z ’ = 0.75721.77 = 16,48 T/m2 ca + h Lớp 4: có
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -196- LÔÙP :98 XD3
ca = c =0.521 T/m2 , =14o 2’ , = 0.944 T/m3 h ks =1-sin = 1-sin1402’ = 0.757 .' z Nên h 2sf
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
’ = ks.v
’ = ks.(’.z)
i
i
z ’ = 0,52343,32 = 22,65 T/m2
’ tga = 0.007+22,65tg28028’ = 12,29 T/m2
=1.8733+0.873x4.5+0.94413+ 0.94122,85 = 43,32 T/m2
ca + h ca = c = 0.007 T/m2 , = 28028’ , = 0.941 T/m3 h ks =1-sin = 1-sin28028’ = 0.523 .' z Nên h 3sf Vậy với chiều dài cọc ngoài đài 22,7 m ta có :
Qs2= 2sf As2=1.3 1.4 3 = 5,46 T Qs3= 3sf As3= 4.64 1.4 16 = 96,51T Qs4= 4sf As4= 12,29 1.4 3,7 = 63,66T
51,96 2
66,63 2
= 2,73 + 48,25 + 31,83= 82,81 T Qs =
46,5 2 22,58 3
=19,40T Qp=
Vậy tổng sức chịu tải cho phép của cọc là: Qa =19,40 +82,81 = 102,216 T Chọn sức chịu tải thiết kế của cọc là :Qa=min{Qa,Qa’}=102,216T
IV . THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC 3 - A : IV . 1 TÍNH MÓNG 3 - A :( M1) - Tải truyền xuống móng :
A 357,43 18.11 7.68 B 569,96 31.31 11.23 C 573,4 31.46 11.40 D 368,44 15.31 5.69 Chân cột trục Ntt (T) Mtt (Tm) Qtt (T)
IV . 1.1 Xác định sơ bộ kích thước đài cọc
71.92
- Khoảng cách giữa các cọc là 3d = 3x 0.35=1.05 m - Ứng suất trung bình dưới đế đài :
th
2
2
Pc )3( d
,102 216 )35.0*3(
(02,4
2m
).
T/m2 ( với Pc= Qa=102,216T)
43.357
71.92
22
h
tb
tb
-Dung trọng trung bình của đài và đất trên đài : tb=2 T/m3 -Diện tích đài cọc được xác định sơ bộ như sau : N F ñ
73.17
3,1.
(77,4
coïc )
nc
-Trọng lượng đài và đất phủ lên đài được xác định như sau : Qđ = n.Fd.tb.hm = 1.1*4,02*2*2 = 17,73T
IV . 1.2 Xác định số lượng cọc . N 43.357 c P ,102 216
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -197- LÔÙP :98 XD3
- Chọn n = 5 cọc ( vì móng lệch tâm khá lớn ) -Kích thước móng được chọn là : 2x3 m (Fd=6 m2)
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
A
0 0 3
1
2
0 0 7
0 0 4
0 0 0 2
3
0 0 7
500
4
5
0 0 3
300
1200
1200
300
3000
-Bố trí đài và cọc như hình vẽ:
IV . 1.3 Cấu tạo và tình toán đài cọc :
- Chọn chiều dài cọc ngàm vào đài h1= 15 cm - Chiều cao tối thiểu của đài :hd= ac+h1+h2 = 50 + 15 +20 = 85 cm Với chiều cao đài giả định là hđ = 1. m ,thì đầu cọc nằm ở phạm vi hình tháp chọc thủng nên không cần kỉêm tra điều kiện chọc thủng .(Xem hình vẽ )
(6
2m
- Lực dọc tính toán xác định : ∑ Ntt = 357.43+26.4=383.83 T - Khoảng cách giữa các cọc : a = 3d = 3*0,35 = 1,05 (m). Chọn lại khoảng cách giữa các cọc như hình vẽ . - Chiều cao đài: h = 1,0 (m).
).
B ñ
* F ñ
*tt
Kiểm tra lại kích thước đài cọc : - Diện tích thực đài cọc: 32
Fn
h
N
2261,1
(4,26
T
).
tb
ñ
tt
*
L ñ - Tải trọng thực tác dụng lên đài: *
42.357
tt
N
(83.383
T
).
tt o
N - Kiểm tra lại điều kiện:
tt
T )(76.76
Q
,102
216
T )(
chopheùp
N n
83.383 5
c
- Tải trọng tính toán được tính lại: N 4.26
).
T (
d
d qu
. tb
3m
(6
).
B ñ
ñ
)0,12(32
3m
(6
h
).
Vậy kích thước móng đã tính toán là hợp lý. IV.1.4 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên một đầu cọc.
B ñ
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -198- LÔÙP :98 XD3
- Tính toán móng khối qui ước tới đáy đài: W hLBn . . . d m Với gtb = 2 T/m3 - Thể tích đài cọc: HL 0,132 ñ - Thể tích đất phía trên đài cọc. ñ L
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
(9.28
ñ
).
T
Wqö
tt
(3,386
T
).
42.357
9.28
W
N
ñ qö
o
68,7
2
(47,33
Tm
).
M
11,18
tt hQ o m
tt N tt M
tt o - Tải trọng tác dụng bình quân lên đầu cọc. tt
N
(26.77
).
T
p tb
3.386 5
n c - Tải trọng tác dụng lên đầu cọc biên.
max
T (
).
p
p tb
tt xM y n
tt max min
2 x i
i
1
2
2
)2,1(2
(76.5
m
).
2 xi
2,1
47,33
Xmax = 1.2 (m). )2.1(2 ptt
26.77
26,77
(97.6
T
).
- Trọng lượng của đài cọc và đất đắp trên đài. 880,165,26(1,1 ) - Tải trọng truyền xuống đáy đài.
max min
76.5
Vậy :
5,27,22
(65,7
35,0
).
T
Lddn c
p C
35,01,1 * Kiểm tra điều kiện lực tác dụng lớn nhất truyền xuống dãy cọc biên.
Pmax = 84,23 (T). Pmin = 70.29 (T). - Trọng lượng tính toán của cọc.
Pmax +Pc = 84.23 + 7.65 = 91,87(T). Pmax +Pc = 91,87(T) < Qc = 105,59 (T). Vậy cọc đủ khả năng chịu tải. * Kiểm tra điều kiện lực tác dụng nhỏ nhất truyền xuống dãy cọc biên.
min = 70.29(T) > 0 => không cần kiểm tra cọc chịu nhổ.
Ptt (kiểm tra điều kiện chống nhổ ).
tb
13.9
3
36.28
7.3
o 80,15
tb
h i i h i 15,14 16 16 3
7.3
0 '953
IV.1.5 Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền dưới mũi cọc (ứng suất dưới đáy mũi cọc) IV.1.5.1 Xác định kích thước móng khối qui ước. - Xác định góc ma sát trong trung bình của các lớp đất mà cọc xuyên qua.
tb 4
0 80,15 4
góc truyền lực:
B
D
.2
tg
ñ B
m
tb 4 với: Bđ = 2(m): chiều rộng đài cọc.
- Chiều rộng móng khối qui ước:
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -199- LÔÙP :98 XD3
D = 0,35(m). Lc = 22.7(m): chiều dài cọc.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH do đó: Bm = 2– 0,35 + 2 . 22.7 . tg(3,95o) = 5.3(m).
D
.2
tg
ñ L
L m
tb 4
Bm = 5,3(m). - Chiều dài móng khối qui ước:
hLmB . .
T (
).
m
m
. tb
223.63.5
133
(56.
T
).
m W qu W m qu
với Lđ = 3(m): chiều dài đài cọc. do đó: Lm = 3 – 0,35 + 2 . 22.7 . tg(3,95o) = 6.3(m). Lm = 6.3(m). - Chiều cao móng khối qui ước: Hm = Lc + hm = 22.7 + 2 = 24.7 (m). - Trọng lượng móng khối qui ước trong phạm vi từ đáy đài cọc trở lên.
c =1.1.nc Lc . Fc . g =1,1*5* 22.7 *0,35 *0,35* 2,5 = 38.23(T).
56,133
(5,949
2,652
23,38
5,125
).
T
N tc qu
tc
T ( 1307
5,949
N
N
N
).
tc qu
tc o
tc
)27.22(
47,33
68,7
223
Tm
M
M
Q
).
h m
tc o
tc o
tc
m
).
e
(17,0
tc
- Trị tiêu chuẩn trọng lượng cọc: cọc (35x35)cm, dài 22.7(m). Ntc
tc
1
1
tc max min
1307 39.33
N
2
223 2. 1307 - Ap lực tiêu chuẩn tại đáy khối móng qui ước: 17,06 3.6 B m mT /
L m (48,45
tc
).
max
e .6 L m
2
tc
(80,32
mT /
).
min
(14,39
2mT /
)
tc tbx
- Trọng lượng đất từ đáy đài trở xuống đến mực nước ngầm . 1,880x2x5.3x6,3 =125,5 T - Trọng lượng đất từ mực nước ngầm trở xuống đến đáy móng khối qui ước. (0.880*1+0.947*16+0.946*3.7)*5,3*6,3=652,2(T) - Trọng lượng móng khối qui ước: - Trị tiêu chuẩn lực dọc xác định đến đáy khối móng qui ước. 43,357 - Mômen tiêu chuẩn tương ứng trọng tâm khối móng qui ước. (2. - Độ lệch tâm: M N
2
2
.1,1(
BA .
.
.1,1
HB .
.3
mTCD )(
/
.
).
R
II
m
' . II
m
II
m
mm 1 k
tc
IV.1.5.2 Xác định cường độ tính toán của đất ở đáy móng khối qui ước : Cường độ tính toán của đất dưới mũi cọc : Công thức :
trong đó :
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -200- LÔÙP :98 XD3
ktc = 1: hệ số độ tin cậy ( lấy ktc = 1 vì các chỉ số cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với đất ). m1 , m2: hệ số điều kiện làm việc của đất nềnvàdạng kết cấu công trình
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
n
l
i
i
3
i
1
mT / (
).
' II
l
i 947
.12
880
.01
.07.3
946
3
(07,1
mT /
).
tác động qua lại với nền đất . m1 = 1,2: ( đất cát vừa và mịn ) m2 = 1,3: (đất các vừa và mịn , L /H < 1,5 ) g II = 1,946( T/m3): trọng lượng riêng của lớp đất nằm dưới mũi cọc, lấy với ɣđn =0,946 ( T/m3) Hm= 22,7 m CII = 0,013 (T/m2): lực dính của lớp đất dưới mũi cọc g' II: trọng lượng riêng trung bình của lớp đất nằm dưới mũi cọc.
' II
.0 7.3
880 12
16 16
.
R
,11,1(
018
,09,4
946
.41,1
891
07,17.22
,73
522
,0
)013
m
3,12,1 1 (4,212
R
2mT /
).
m
2
(48,45
2,1)
/ mT 2
jII = 28o47’, tra bảng 3.2 / 27 sách HDĐA N&M (Tg.Nguyễn Văn Quảng- NXB XÂY DỰNG ) nội suy ta có: A = 1,018 ; B = 4,891 ; D = 7,522 Vậy ta có :
R m
(80,32
/ mT
)
R m
tc max tc min Kết luận: Vậy ta có thể sử dụng công thức tính toán được độ lún của nền theo quan
Suy ra: 1,2.Rm = 1,2*212,4= 254,9 (T/m2). Thoả mãn điều kiện:
2,0
gl z
bt
niệm nền biến dạng tuyến tính . IV.1.6 KIỂM TRA ĐỘ LÚN. - Theo qui phạm Việt Nam , độ lún của móng cọc được tính cho lớp đất dưới mũi cọc ( tức là dưới móng khối qui ước ).
S
; SS i
i
th i
h i
E
a
880,1)
.01
947
946
880
16
7.3
.0
(05.27
2mT /
)
bt
( i
(09,12
05,27
14.39
)
tc tb bt
P o
- Theo TCVN 45 – 78 giới hạn chịu lún ở độ sâu tại đó có : - Dùng phương pháp cộng lún từng lớp
p
-Tính lún dưới đáy móng khối qui ước : Lm=6.3m ;Bm=5.3m . -Ap lực bản thân tại mũi cọc : hi . .04 -Ap lực gây lún tại tâm diện tích đáy móng khối qui ước : 2mT / - tại giữa mỗi lớp đất ,ta xác định các trị số :
bt gl z
h . ( i i k o
o
+ + :Ap lực bản thân ) : Ap lực gây lún .
18.1
Trịsố ko (tra bảng 3-7 trang 33 sách HDNM –Nguyễn Văn Quảng )ứng với 2z/b
L B
3.6 3.5
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -201- LÔÙP :98 XD3
và tỷ số :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
,1
,325
(z tính từ đáy móng khối qui ước ) -Chia nền đất dưới mũi cọc thành từng lớp có chiều dày :
h i
B m 4
3.5 4
lấy hi=1 m
2
(16.6
(92,4
mT /
726
2,0
2,0
,32
x
)
)
- chia nền thành các lớp dày 1m lập bảng như sau :
S
70,11
18,10
18,8
35,6
1)
2 cm
tb i
h i
E
8.0 1781
09,12 ( 2
92,4 2
a
*Tại độ sâu z= 8m dưới đáy móng khối quy ước có : gl 2 bt x mT / z *Tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp : -Modul biến dạng của lớp đất 4 được thống kê trong sử lý địa chất: E=1781 T/m2 =0.8 - Độ lún được tính bởi công thức
Như vậy : S =2 cm < [ Sgh ] = 8cm. thoả yêu cầu về biến dạng.
ko
STT Độ sâu (m) 2z/b
bt (T/m2)
gl (T/m2)
1 0 0 0 12,09 27.05
0.968 1 1 0.377 11,70 27.996
0.842 2 2 0.755 10,179 28.942
0.677 3 3 1.132 8,18 29.888
0.526 4 4 1.509 6,35 30.834
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -202- LÔÙP :98 XD3
0.407 5 5 1.886 4,92 32.726
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
m 5 , 0
o
m 0 , 1 m 0 , 1
m 5 , 4
3,95°
o
m 6 1
m 7 , 2 2
o
27,05
12,09
27,996
11,70
28,942
10,18
29,888
8,18
m 0 1
30,834
6,35
32,726
4,92
z
IV.1.7.Tính đài cọc và bố trí thép cho đài : 1.Kiểm tra điều kiện xuyên thủng . - Kiểm tra theo điều kiện chọc thủng : Pxt ≤ 0.75R k.u xt .ho . Khi vẽ tháp chọc thủng thì các cọc đều nằm trong tháp ,do đó không cần kiểm tra điều kiện chọc thủng . 2.Tính cốt thép. - Xem dầm làm việc như dầm console ngàm ở mép cột chịu lực tập trung là phản lực đầu cọc.
ch
- Momen theo phương cạnh dài (cạnh ngàm I-I) max
l 1 2
= + Xét 2 cọc có r = = 0.95 m , Pmax = 84,23 T M = ri Pi ri : khoảng cách từ trục cọc thứ i đến mép cột 5.04,2 2
Với l1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh dài hc: chiều cao tiết diện cột.
5
09.58
MI =2Pmax.r = 2 84,23 0.95 = 160 Tm
9.0
160
105
10
3600
9.0
M I Rh 0
a - Momen theo phương ngắn (cạnh ngàm II-II):
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -203- LÔÙP :98 XD3
Fa = cm2.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
cb
4.08.1 2
b 1 2
+ Xét 2 cọc có r = = = 0.7m , Ptb = 77,26 T
Với b1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh ngắn bc: bề rộng tiết diện cột.
5
MII =2Ptb.r = 2 77,26 0.7 = 108,164 Tm
27,39
164,108 10 3600 9.0 85
M II 9.0 Rh 0
a
Fa = cm2.
Trong đó: h0 = hđ – a = 100 -15 = 85cm
- Chọn 1622 a180 ( 60,81 cm2) theo phương I-I - Chọn 11 22 a180 ( 41,81 cm2) theo phương II-II Thép cấu tạo chọn 12 a 200.
M
S M N
S M N
S
H
L
3
5
4
35.0
35.0
125
bh
I
10
m
IV. 1.6. Tính toán cọc chịu tác dụng của tải trọng ngang -Giả sử đầu cọc được ngàm vào đài do đó đầu cọc chỉ chuyển vị ngang không có chuyển vị xoay.
1 12
5
2
10
125
290
3627
Tm
IEb .
8.0
m
1
d
35.05.15.0
-Momen quán tính tiết diện ngang của cọc : 1 12
5.1
8.0
d
03.15.0
m
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -204- LÔÙP :98 XD3
-Độ cứng tiết diện ngang của cọc : 4 10 - Chiều rộng quy ước bc: theo TCXD 205-1998: +d b c +d bm c -Hệ số tỷ lệ k trong công thức :Cz=k.z
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
Mf
1dv
Hf
m 7
.
2 = h a
l
m 3
m 6 1
03.1
1
5
5
609
.0
m
bd
-chiều dài ảnh hưởng : lah=2(d+1)=2*(0.35+1)=2.7m
7.24
05.15
Lbd .
-Chiều dài ảnh hưởng nằm trong lớp đất thứ 2là lớp đất sét vàng trạng thái dẻo mềm ,tra bảng ta được hệ số tỷ lệ là k=296T/m4. - Hệ số biến dạng : kb 296 c IE 3627 . b
,
,
MH
MM
, HM
của cọc ở cao trình đáy đài do các ứng lực đơn vị đặt tại
4
441.2
79.29
10
(
Tm /
)
HH
A O
609.0
1 3
1 IE . . B
3 bd
4
.1
621
05.12
10
/1(
T
)
MH
HM
B O
3627 1 2
609
3627
1 IE . . B
2 bd
4
751.1
93.7
10
/1(
Tm
)
MM
A O
.0
609
3627
.0 1
1 IE . . B
bd
-Chiều dài tính đổi của cọc trong đất : Le= .0 609 -Các chuyển vị HH cao trình đáy đài . HH : chuyển vị ngang của tiết diện (m/T) bởi Ho=1(T) HM : chuyển vị ngang của tiết diện (1/T) bởi Mo=1(Tm) MH :góc xoay của tiết diện (1/T) bởi Ho=1(T) MM : góc xoay của tiết diện (1/Tm) bởi Mo=1(Tm) Le=15.05 m >4 m cọc tựa lên đất ⇛Ao=2.441 ; Bo=1.621 ; Co=1.751 - Công thức tính :
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -205- LÔÙP :98 XD3
-Lực cắt của cọc tại cao trình đáy đài: Qtt=7.68T (đối với 5 cọc )⇛Hf=7.68/5=1.536T -Vì đầu cọc ngàm cứng vào đài dưới tác dụng của lực ngang , trên đầu cọc có xuất hiện momen gọi là momen ngàm :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
MH
L O
MM
4
.2
2 L O . IE b
H
M
.1
536
.2
334
Tm
f
f
4
05.12 10 10 93.7
MM
.
HH M
HM
f
( Vì Lo=0 )
000
0018
.0
y
18.0
cm
0
L o
o
3
2
L O . IE B - Chuyển vị ngang yo (m) tại cao trình đáy đài : + yo=Hf . =1.536x29.79x10-4-2.334x12.05x10-4=0.0018m . - Chuyển vị của cọc ở cao trình đặt lực ngang Hf : . 3 LH 0 f . IE b
. LM f o . IE b
1
cm
o
n S gh
n -Momen uốn Mz (Tm ) trong các tiết diện của cọc :
H
f
.
.
.
.
CMB
.
) .Vì ( Lo=0 ,
2 bd
AyIE .. 3
b
o
bd
IE .. b
o
1
3
3
D 3
bd
Mz=
zbd .
Với chiều sâu tính đổi Ze=
K (T/m4) 296
bd (m-1) 0.609
oy (m) 0.0018
o 0
fM (Tm) -2.334
IEb (Tm2) 3627 Hf (T) 1.536
Momen uốn Mz dọc thân cọc :
ze 0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.5 2.0 2.4 2.8 3.5 4.0 A3 0 -0.001 -0.011 -0.036 -0,085 -0.167 -0.559 -1.295 -2.141 -3.103 -3.919 -1.614 B3 0 0 -0.002 -0.011 -0.034 -0.083 -0.420 -1.314 -2.663 -4.718 -9.544 -11.73 C3 1,000 1.000 1,000 0.998 0.992 0.975 -0.881 0.207 -0.941 -3.408 -10.34 -17.919 D3 0 0.200 0,400 0.600 0.799 0.994 1.437 1.646 1.352 0.197 -5.854 -15.076 MZ -2.334 -1.832 -1.352 -0.903 -0.506 -0.173 0.214 0.533 0.4221 0.938 -0.120 -0.167
2
25.2
cm
F a
233400 3600
9.0
35(
9.0
)3
M hR a o
Chọn 4∅16 có Fa=8.04 cm2>2.25cm2.
z gh
z(m) 0.000 0.328 0.657 0.985 1.314 1.642 2.463 3.284 3.941 4.598 5.747 6.568 -Momen uốn lớn nhất trong cọc :Mmax=-2.334Tm -Diện tích cốt thép trong cọc :
Kiểm tra độ ổn định của đất nền quanh cọc khi chịu áp lực ngang : -Điều kiện không phá hỏng cọc khi chịu áp lực ngang :
z :Ap lực tính toán tại độ sâu Z .
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -206- LÔÙP :98 XD3
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
M
z
(
)
z
e
Ay . o 1
B 1
C 1
D 1
K bd
o bd
f IE . b
H 3 bd
f IE b
Z
/85.0
396
.1
m
bd z
85.0
609
.0
.1
m
Z
bd
e
bd Vì Le=15.05m >2.5m .Ta kiểm tra điều kiện này tại vi trí: 609.0/85.0 396 Các giá trị A1,B1,C1,D1 được tra trong bảng G3 của TCXD 205-1998 Với Zc=0.85 m tra bảng ta được như sau : A1= 0.996 ; B1=0.849 ; C1= 0.363 ; D1=0.103
2
.0(85.0
0018
0
996
.0
.0
363
.0
)103
56.0
mT /
z
.2 2
296 609 .0
.0
334
3627
.1 536 3 609
.0
3627
609 gh :Ap lực giới hạn ở độ sâu Z=1.396 m
Z
tg
c
)
2
gh
1
( I
I
I
4 cos I
1 1 :2 Hệ số ,kể đến phần tải trọng thương xuyên trong tổng tải trọng tính theo công thức :
2
M *5.2
M
M
dh
69.0
2
dh M Mdh:Momen tải trọng thường xuyên : Mdh=7.68Tm M :Momen tải trọng tạm thời : M=18.11Tm 68.7 68.7*5.2
11.18
11.18
3.0
3
Trong đó :
'31
o
Với cọc BTCT : Đầu cọc nằm trong lớp đất thứ 2 nên ta có các tính chất cơ lí như sau : / mT 2 mT /
69.01
873.1(
.1
396
tg
.03.0)'318(
096
.1)
121
gh
I .1 873 CI .0 096 8O I 4 o )'318
2
cos( 2
56.0
mT /
121
.1
Z
gh
T/m2 ⇛
0.207 L=1656
0.207 L=1656
4688
8000
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -207- LÔÙP :98 XD3
⇛ / mT Vậy :nền đất quanh cọc không bị phá hỏng khi chịu áp lực ngang . IV.7. KIỂM TRA CỌC KHI VẬN CHUYỂN VÀ CẨU LẮP. 1. Khi vận chuyển.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
- Lực tác dụng là tải trọng bản thân phân bố đều:
2
q = 1,1 . 0,35 . 0,35 . 2,5 = 0,337 T/m vị trí đặt vật kê cách đầu cọc: 0,207. L = 0,207 . 8 = 1,656(m).
0434
.0*
337
8*
.0
Tm ( 936
).
max
5
A
02.0
2
.0 130
936 10 35
32
M 2 nbhR o
1(5.0
A )21
.0
9898
5
F
82,0
.0 9898
936
10 3600
32
M oahR
,0 Fa=0.82 < 8,04 cm2= 4 ∅16
- Mômen tại gối: M .0
Do đó cọc đảm bảo chịu lực khi vận chuyển.
2 .Khi cẩu lắp.
5648
0.294 L=2352
8000
2
Vị trí đặt vật kê cách đầu cọc: 0,294. L = 0,294 . 8 = 2,352(m).
086
.0
337
8
(85,1
Tm
)
max
1(5.0
A )21
98.0
A
.0
039
- Mômen tại gối: M ,0
2
e '8,1 35
5 10
32
130
M 2 bhR n o
F
64,1
⇛
85,1
5 10 3600
32
M oahR
98,0 Do đó cọc đảm bảo chịu lực khi cẩu lắp.
< 8,04cm2= 4∅16
Vậy cốt thép trong cọc đã chọn thoả mãn điều kiện vận chuyển và cẩu lắp. 3 .Tính thép cho móc treo.
P
,0
ql
337
,18
(348
T
).
1 2
,1
3 10
2
,0
(374
cm
).
F a
1 2 - Diện tích thép yêu cầu: 348 3600
P R a Chọn f16 (Fa = 2,011 cm2 ).
- Lực do một nhánh thép chịu khi cẩu lắp.
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -208- LÔÙP :98 XD3
4. Tính đoạn thép móc treo neo vào cọc.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
lneo
P .u
- Điều kiện để móc treo không bị trượt:
(41.13
cm
).
lneo
trong đó: P = 1,348(T). u = p . d = 3,14 . 1,6 = 5,024(cm). t : lực bám dính giữa bêtông và cốt thép, lấy t = 20(KG/cm2).
3 10 ,1 348 024 20 ,5 Chọn đoạn neo lneo = 20cm. IV . 2 TÍNH MÓNG 3C :( M2) - Tải truyền xuống móng :
A 357,43 18.11 7.68 B 569,96 31.31 11.23 C 573,4 31.46 11.40 D 368,44 15.31 5.69 Chân cột trục Ntt (T) Mtt (Tm) Qtt (T)
IV . 2.1 Xác định sơ bộ kích thước đài cọc
71.92
- Khoảng cách giữa các cọc là 3d = 3x 0.35=1.05 m - Ứng suất trung bình dưới đế đài :
th
2
2
Pc )3( d
,102 216 )35.0*3(
4,573
(46,6
2m
).
T/m2 ( với Pc= Qa=102,216T)
71.92
22
h
tb
tb
-Dung trọng trung bình của đài và đất trên đài : tb=2 T/m3 -Diện tích đài cọc được xác định sơ bộ như sau : N F ñ
573
4,28
5,1.
(8.8
coïc )
nc
-Trọng lượng đài và đất phủ lên đài được xác định như sau : Qđ = n.Fd.tb.hm = 1.1*6,46*2*2 = 28,4T
IV . 1.2 Xác định số lượng cọc . N 4. c P ,102 216
0 5 3
3
4
1
2
0 0 9
0 0 5
0 0 5 2
9
10
600
0 0 9
7
8
5
6
0 5 3
1000
1000
500
500
350
350
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -209- LÔÙP :98 XD3
3700
- Chọn n = 10 cọc ( vì móng lệch tâm khá lớn ). Vậy chọn lại kích thước đài cọc la F = (2,5x3,7)m=9.25m2 -Bố trí đài và cọc như hình vẽ:
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
IV . 2.3 Cấu tạo và tính toán đài cọc :
- Chọn chiều dài cọc ngàm vào đài h1= 15 cm - Chiều cao tối thiểu của đài :hd= ac+h1+h2 = 60 + 15 +20 = 95 cm Với chiều cao đài giả định là hđ = 1.2 m ,thì đầu cọc nằm ở phạm vi hình tháp chọc thủng nên không cần kỉêm tra điều kiện chọc thủng .(Xem hình vẽ )
B
7,35,2
(25.9
2m
).
ñ
ñ
* F ñ
*tt
*
- Lực dọc tính toán xác định : ∑ Ntt = 573.4+40.7=614,1 T - Khoảng cách giữa các cọc : a = 3d = 3*0,35 = 1,05 (m). Chọn lại khoảng cách giữa các cọc a = 1(m). - Chiều cao đài: h = 1,2 (m).
h
N
22
(7.40
T
).
tb
ñ
tt
*
Kiểm tra lại kích thước đài cọc : - Diện tích thực đài cọc: L - Tải trọng tác dụng lên đài: Fn
4.573
tt
N
(1,614
T
).
tt o
N - Kiểm tra lại điều kiện:
tt
1.
T )(41.61
Q
.102
(216
T
)
chopheùp
N n
614 10
c
25,91,1 - Tải trọng tính toán được tính lại: N 7.40
).
T (
d
d qu
. tb
B
2,17.35.2
(1.11
3m
).
ñ
ñ
h
3m
)
B ñ
889,14.75,21.11(1,1 )
ñ
T
).
Wqö
tt
90.45
W
4.
N
(3.619
T
).
Vậy kích thước móng đã tính toán là hợp lý. IV.2.4 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên một đầu cọc.
ñ qö
o
M
46,31
40,11
2,1
(14,45
Tm
).
tt hQ o ñ
tt N tt M
tt o - Tải trọng tác dụng bình quân lên đầu cọc. tt
N
3.
(93.61
).
T
p
tb
619 10
n c - Tải trọng tác dụng lên đầu cọc biên.
xM
tt y
max
p
p
).T(
tb
n
tt max min
x
2 i
1i
2
2
)5.0(4
)1(2
(12
m
).
2 xi
- Tính toán móng khối qui ước tới đáy đài: W hLBn . . . d m Với gtb = 2 T/m3 - Thể tích đài cọc: HL ñ - Thể tích đất phía trên đài cọc. ñ L )2,12(7.35.2 (4.7 - Trọng lượng của đài cọc và đất đắp trên đài. (90.45 - Tải trọng truyền xuống đáy đài. 573
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -210- LÔÙP :98 XD3
Xmax = 1.5 (m). 2 )5.1(4
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
5,1
p tt
93.61
93.61
(6.5
T
).
max min
Vậy :
14.45 12 max = 67.,57 (T). min = 56.33(T).
Lddn
5,27,22
(65,7
35,0
).
T
p
C
c
35,01,1 * Kiểm tra điều kiện lực tác dụng lớn nhất truyền xuống dãy cọc biên.
max +Pc = 67.57 + 7,65 = 75,22(T). max +Pc = 75,22(T) < Qc = 102,216 (T).
Ptt Ptt - Trọng lượng tính toán của cọc.
Ptt Ptt Vậy cọc đủ khả năng chịu tải. * Kiểm tra điều kiện lực tác dụng nhỏ nhất truyền xuống dãy cọc biên.
min = 55,33(T) > 0 => không cần kiểm tra cọc chịu nhổ.
Ptt (kiểm tra điều kiện chống nhổ ).
tb
13.9
3
36.28
7.3
o 80,15
tb
h i i h i 15,14 16 16 3
7.3
IV.2.5 Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền dưới mũi cọc (ứng suất dưới đáy mũi cọc) IV.2.5.1 Xác định kích thước móng khối qui ước. - Xác định góc ma sát trong trung bình của các lớp đất mà cọc xuyên qua.
0 '953
tb 4
0 80,15 4
góc truyền lực:
B
D
.2
tg
ñ B
m
- Chiều rộng móng khối qui ước:
tb 4 với: Bđ = 2.5(m): chiều rộng đài cọc. do đó: Bm = 2.5– 0,35 + 2 . 22.7 . tg(3,95o) = 5,8(m).
D = 0,35(m). Lc = 22.7(m): chiều dài cọc.
D
.2
tg
ñ L
L m
tb 4
Bm = 5,8(m). - Chiều dài móng khối qui ước:
hLmB . .
T (
).
- Trọng lượng móng khối qui ước trong phạm vi từ đáy đài cọc trở lên. . tb
m
m
99.68.5
22
162
.(2.
T
).
m W qu W m qu
với Lđ = 3.7(m): chiều dài đài cọc. do đó: Lm = 3.7 – 0,35 + 2 . 22.7 . tg(3,95o) = 6,99(m). Lm = 6,99(m). - Chiều cao móng khối qui ước: Hm = Lc + hm = 22.7 + 2 = 24.7 (m).
c = n.Lc . Fc . g = 10x22.7 x 0,35 x 0,35 x2,5 = 69,5(T).
- Trị tiêu chuẩn trọng lượng cọc: cọc (35x35)cm, dài 22.7(m). Ntc
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -211- LÔÙP :98 XD3
- Trọng lượng đất từ đáy đài trở xuống đến mực nước ngầm . 1,880x2x5,8x6,99 =152,4 T
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
5,69
9,791
4,152
T ( 1176
).
N tc qu
tc
T )(4,
1749
573
4.
N
N
N
tc qu
tc o
tc
)27.22(
40.11
46.31
Tm
M
M
Q
).
h m
tc o
tc o
tc
179,0 (
m
).
e
tc
4.
313 1749 - Ap lực tiêu chuẩn tại đáy khối móng qui ước:
tc
4.
1
tc max min
1749 99,68,5
18,06 99.6
N
B
1
e .6 L m
2
tc
L m (81,49
m mT /
).
max
2
tc
(48,36
mT /
).
min
(15,43
2mT /
)
tc tbx
- Trọng lượng đất từ mực nước ngầm trở xuống đến đáy móng khối qui ước. (0.880*1+0.947*16+0.946*3.7)*5,8*6,99=791,9(T) - Trọng lượng móng khối qui ước: 2,162 - Trị tiêu chuẩn lực dọc xác định đến đáy khối móng qui ước. 1176 - Mômen tiêu chuẩn tương ứng trọng tâm khối móng qui ước. (313 - Độ lệch tâm: M N
2
2
.1,1(
BA .
.
.1,1
HB .
.3
mTCD )(
/
.
).
R
II
m
' . II
m
II
m
mm 1 k
tc
IV.2.5.2 Xác định cường độ tính toán của đất ở đáy móng khối qui ước : Cường độ tính toán của đất dưới mũi cọc : Công thức :
trong đó :
n
l
i
i
3
i
1
mT / (
).
' II
l
i 947
.12
880
.01
.07.3
946
3
ktc = 1: hệ số độ tin cậy ( lấy ktc = 1 vì các chỉ số cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với đất ). m1 , m2: hệ số điều kiện làm việc của đất nềnvàdạng kết cấu công trình tác động qua lại với nền đất . m1 = 1,2: ( đất cát vừa và mịn ) m2 = 1,3: (đất các vừa và mịn , L /H < 1,5 ) g II = 1,946( T/m3): trọng lượng riêng của lớp đất nằm dưới mũi cọc, lấy với ɣđn =0,946 ( T/m3) Hm= 24,7 m CII = 0,013 (T/m2): lực dính của lớp đất dưới mũi cọc g' II: trọng lượng riêng trung bình của lớp đất nằm dưới mũi cọc.
(07,1
mT /
).
' II
.0 7.3
880 12
16 16
.
jII = 28o47’, tra bảng 3.2 / 27 sách HDĐA N&M (Tg.Nguyễn Văn Quảng- NXB
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -212- LÔÙP :98 XD3
A = 1,018 ; B = 4,891 ; D = 7,522 XÂY DỰNG ) nội suy ta có: Vậy ta có :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
R
,11,1(
018
,04,5
946
.41,1
891
07,17.24
,73
522
,0
)013
m
3,12,1 1 (2,231
R
2mT /
).
m
2
(81,49
2,1)
/ mT
m
2
(48,36
/ mT
R
)
R
m
tc max tc min Kết luận: Vậy ta có thể sử dụng công thức tính toán được độ lún của nền theo quan
Suy ra: 1,2.Rm = 1,2*231,2= 277,4 (T/m2). Thoả mãn điều kiện:
2,0
gl z
bt
niệm nền biến dạng tuyến tính . IV.2.6 KIỂM TRA ĐỘ LÚN. - Theo qui phạm Việt Nam , độ lún của móng cọc được tính cho lớp đất dưới mũi cọc ( tức là dưới móng khối qui ước ).
S
; SS i
i
th i
h i
E
a
880.04
880,1)
.01
947
7.3
16
.0
(05.27
2mT /
)
bt
( i
05,27
15,43
(1,16
)
tc bt tb
P o
- Theo TCVN 45 – 78 giới hạn chịu lún ở độ sâu tại đó có : - Dùng phương pháp cộng lún từng lớp
)
bt
h . ( i i
o
k o
gl z
-Tính lún dưới đáy móng khối qui ước : Lm=6.99m ;Bm=5.8m . -Ap lực bản thân tại mũi cọc : hi . 946 -Ap lực gây lún tại tâm diện tích đáy móng khối qui ước : 2mT / - tại giữa mỗi lớp đất ,ta xác định các trị số + :Ap lực bản thân
ko STT
0 1 2 3 4 5 6 Độ sâu (m) 0 1 2 3 4 5 6 2z/b 0 0.345 0.689 1.034 1.379 1.724 2.069 1 0,972 0,868 0,726 0,582 0,459 0,364
gl (T/m2) 16.1 15,65 13,97 11,69 9,37 7,389 5,86
bt (T/m2) 27.05 27.996 28.942 29.888 30.834 32.726 33.672
22.1
L B
6.6 4.5
+ p : Ap lực gây lún . Trịsố ko (tra bảng 3-7 trang 33 sách HDNM – Nguyễn Văn Quảng )ứng với 2z/b và tỷ số :
,35,1
(z tính từ đáy móng khối qui ước ) -Chia nền đất dưới mũi cọc thành từng lớp có chiều dày :
h i
B m 4
4.5 4
lấy hi=1 m
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -213- LÔÙP :98 XD3
- chia nền thành các lớp dày 1m lập bảng như sau :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
2
2
67,33
(86,5
mT /
(7,6
2,0
2,0
x
)
)
31)
97.13
69.11
65.15
37.9
39.7
cm
S
tb i
h i
1.16 ( 2
86.5 2
a
E Như vậy : S =3 cm < [ Sgh ] = 8cm. thoả yêu cầu về biến dạng.
m 8 , 0
m 5 , 0
o
m 2 , 1
m 5 , 4
3,95°
o
m 6 1
m 7 , 2 2
o
27,05
16,1
27,996
15,65
28,942
13,97
29,888
11,69
m 0 1
30,834
9,37
32,726
7,89
33,672
5,86
z
*Tại độ sâu z= 6m dưới đáy móng khối quy ước có : bt gl x mT / z *Tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp : -Modul biến dạng của lớp đất 4 được thống kê trong sử lý địa chất: E=1781 T/m2; =0.8 - Độ lún được tính bởi công thức 8.0 1781
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -214- LÔÙP :98 XD3
IV.2.7.Tính đài cọc và bố trí thép cho đài : 1.Kiểm tra điều kiện xuyên thủng .
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
- Kiểm tra theo điều kiện chọc thủng : Pxt ≤ 0.75R k.u xt .ho . Khi vẽ tháp chọc thủng thì các cọc đều nằm trong tháp ,do đó không cần kiểm tra điều kiện chọc thủng . 2.Tính cốt thép. - Xem dầm làm việc như dầm console ngàm ở mép cột chịu lực tập trung là phản lực đầu cọc.
5,1
- Momen theo phương cạnh dài (cạnh ngàm I-I) max M = ri Pi ri : khoảng cách từ trục cọc thứ i đến mép cột
l 1
5,0
+ Xét 2 cọc có r = = = 1.2 m , P12 = 67,57 T
l 1
0,1
+ Xét 2 cọc có r = = = 0,2 m , P26 = 63,81 T
l 1
06 2 06 2 06 2
ch 2 ch 2 ch 2
+ Xét 1 cọc có r = = = 0,7 m , P9 = 65,69 T
Với l1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh dài hc: chiều cao tiết diện cột.
2,162(
5 10
M1 M2 M3
95.79
9.0
9.0
cb
Fa = cm2.
5.08.1 2
I =2Pmax.r = 2 67,57 1.2 = 162.168 Tm I =2P26.r = 2 63,81 0,5 = 63.81 Tm I =P9.r = 65,69 0.7 = 45.98 Tm 81,63 )98,45 M I 105 3600 Rh a 0 - Momen theo phương ngắn (cạnh ngàm II-II): b 1 2
+ Xét 4 cọc có r = = = 0.65m , Ptb = 61,93 T
5
33,47
Với b1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh ngắn bc: bề rộng tiết diện cột. MII =4Ptb.r = 4 61,93 0.65 = 161 Tm
,161 9.0
018 105
10 3600
M II 9.0 Rh 0 a
Fa = cm2.
Trong đó: h0 = hđ – a = 120 -15 = 105cm
3
4
5
35.0
35.0
125
bh
10
m
I
- Chọn 2222 a170 ( 83,62 cm2) theo phương I-I - Chọn 13 22 a190 ( 49,41 cm2) theo phương II-II Thép cấu tạo chọn 12 a 200.
1 12
5
2
290
3627
125
Tm
10
IEb .
8.0
m
1
d
35.05.15.0
IV. 2.8. Tính toán cọc chịu tác dụng của tải trọng ngang -Giả sử đầu cọc được ngàm vào đài do đó đầu cọc chỉ chuyển vị ngang không có chuyển vị xoay. -Momen quán tính tiết diện ngang của cọc : 1 12
5.1
8.0
d
03.15.0
m
bm c
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -215- LÔÙP :98 XD3
-Độ cứng tiết diện ngang của cọc : 4 10 - Chiều rộng quy ước bc: theo TCXD 205-1998: +d b c +d
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
03.1
1
5
5
609
.0
m
bd
609
7.22
82.13
Lbd .
,
,
-Hệ số tỷ lệ k trong công thức :Cz=k.z -Chiều dài ảnh hưởng : lah=2(d+1)=2*(0.35+1)=2.7m -Chiều dài ảnh hưởng nằm trong lớp đất thứ 2là lớp đất sét vàng trạng thái dẻo mềm ,tra bảng ta được hệ số tỷ lệ là k=296T/m4. - Hệ số biến dạng : kb 296 c IE . 3627 b
MH
MM
, HM
của cọc ở cao trình đáy đài do các ứng lực đơn vị đặt tại
4
.2
441
79.29
10
(
Tm /
)
HH
A O
1 3
.0
609
1 IE . . B
3 bd
4
.1
621
05.12
10
/1(
T
)
MH
HM
B O
3627 1 2
609
3627
1 IE . . B
2 bd
4
.1
751
93.7
10
/1(
Tm
)
MM
A O
.0
609
3627
.0 1
1 IE . . B
bd
-Chiều dài tính đổi của cọc trong đất : Le= .0 -Các chuyển vị HH cao trình đáy đài . HH : chuyển vị ngang của tiết diện (m/T) bởi Ho=1(T) HM : chuyển vị ngang của tiết diện (1/T) bởi Mo=1(Tm) MH :góc xoay của tiết diện (1/T) bởi Ho=1(T) MM : góc xoay của tiết diện (1/Tm) bởi Mo=1(Tm) Le=13.82 m >4 m cọc tựa lên đất ⇛Ao=2.441 ; Bo=1.621 ; Co=1.751 - Công thức tính :
MH
L O
MM
4
2 L O .2 . IE b
14.1
73.1
Tm
M
H
-Lực cắt của cọc tại cao trình đáy đài: Qtt=11.40T (đối với 10 cọc )⇛Hf=11.40/10=1.14T -Vì đầu cọc ngàm cứng vào đài dưới tác dụng của lực ngang , trên đầu cọc có xuất hiện momen gọi là momen ngàm :
f
f
4
05.12 10 10 93.7
MM
.
HH M
HM
f
L O . IE B - Chuyển vị ngang yo (m) tại cao trình đáy đài : + yo=Hf . =1.14x29.79x10-4-1.73x12.05x10-4=0.0013m . - Chuyển vị của cọc ở cao trình đặt lực ngang Hf :
( Vì Lo=0 )
y
.0
0013
000
13.0
cm
0
L o
o
. 3 LH 0 f IE .3 b
. LM f o .2 IE b
1
cm
o
n S gh
n -Momen uốn Mz (Tm ) trong các tiết diện của cọc :
H
f
.
.
.
.
CMB
.
) .Vì ( Lo=0 ,
2 bd
AyIE .. 3
b
o
bd
IE .. b
o
1
3
3
D 3
bd
Mz=
fM
K (T/m4)
Với chiều sâu tính đổi Ze=
zbd . bd (m-1)
oy (m)
o
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -216- LÔÙP :98 XD3
Hf (T) IEb (Tm2)
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
3627 296 0.609 0.0013 0 1.14 (Tm) -1.73
Momen uốn Mz dọc thân cọc :
ze 0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.5 2.0 2.4 2.8 3.5 4.0 B3 0 0 -0.002 -0.011 -0.034 -0.083 -0.420 -1.314 -2.663 -4.718 -9.544 -11.73 C3 1,000 1.000 1,000 0.998 0.992 0.975 -0.881 0.207 -0.941 -3.408 -10.34 -17.919 D3 0 0.200 0,400 0.600 0.799 0.994 1.437 1.646 1.352 0.197 -5.854 -15.076 MZ -1.73 -1.357 -1.000 -0.666 -0.369 -0.118 3.236 0.458 0.415 0.838 0.094 -10.75
2
05.11
cm
F a
1075000 3600
9.0
35(
9.0
)5
M hR oa
Chọn 4∅20 có Fa=12.57 cm2>11.05cm2.
z gh
z(m) A3 0.000 0 0.328 -0.001 0.657 -0.011 0.985 -0.036 1.314 -0,085 1.642 -0.167 2.463 -0.559 3.284 -1.295 3.941 -2.141 4.598 -3.103 5.747 -3.919 -1.614 6.568 -Momen uốn lớn nhất trong cọc :Mmax=10.75Tm -Diện tích cốt thép trong cọc :
Kiểm tra độ ổn định của đất nền quanh cọc khi chịu áp lực ngang : -Điều kiện không phá hỏng cọc khi chịu áp lực ngang :
M
z
(
)
z
Ay . o 1
C 1
B 1
e
D 1
o bd
f IE . b
K bd
z :Ap lực tính toán tại độ sâu Z . H 3 bd
f IE b
bd z
.0
Z Z
.1 396 m 85.0 m
/85.0 bd
e
bd Vì Le=15.05m >2.5m .Ta kiểm tra điều kiện này tại vi trí: 609 .0/85.0 609 .1 396 Các giá trị A1,B1,C1,D1 được tra trong bảng G3 của TCXD 205-1998 Với Zc=0.85 m tra bảng ta được như sau : A1= 0.996 ; B1=0.849 ; C1= 0.363 ; D1=0.103
2
.0(85.0
0013
0
996
.0
.0
363
.0
)103
/4.0
mT
z
296 609 .0
.0
3627
14.1 3 609
.0
3627
73.1 2 609 gh :Ap lực giới hạn ở độ sâu Z=1.396 m
Z
tg
c
)
2
gh
1
( I
I
I
4 cos I
1
1
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -217- LÔÙP :98 XD3
Trong đó :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
:2 Hệ số ,kể đến phần tải trọng thương xuyên trong tổng tải trọng tính theo công thức :
2
M
M *5.2
M
dh M dh Mdh:Momen tải trọng thường xuyên : Mdh=11.40Tm M :Momen tải trọng tạm thời : M=31.46Tm
71.0
2
40.11 40.11*5.2
46.31
46.31
3.0
3
'31
o
Với cọc BTCT : Đầu cọc nằm trong lớp đất thứ 2 nên ta có các tính chất cơ lí như sau : / mT 2 mT /
71.01
.1(
873
.1
396
tg
096.03.0)'318( )
2.1
gh
I .1 873 CI .0 096 8O I 4 o )'318
cos(
2
2
mT
mT
/2.1
/4.0
gh
Z
T/m2 ⇛
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -218- LÔÙP :98 XD3
⇛ Vậy :nền đất quanh cọc không bị phá hỏng khi chịu áp lực ngang . IV.2.9 KIỂM TRA CỌC KHI VẬN CHUYỂN VÀ CẨU LẮP. ( tính toán tương tự như ở móng M1 )
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
PHƯƠNG ÁN III :MÓNG CỌC KHOAN DẪN ĐÓNG - -
I.CHỌN CHIỀU SÂU ĐẶT ĐÀI CỌC : - Căn cứ vào tru địa chất và chiều sâu của lớp đất, ta chọn lớp đất thứ 2 để đặt đài cọc , chiều sâu chôn móng so với mặt đất tự nhiên là h=2 m . - Chiều su hố khoan dẫn Z=11m tính từ đáy đài móng , đóng sâu xuống so với đáy hố khoan là 11,7 m II . CHỌN LOẠI VẬT LIỆU CHO CỌC : -Sử dụng cọc bê tông cốt thép 35x35cm đúc tại chỗ dài 8 m . + B tơng mc 300 : Rn = 130 kG/cm2; Rk = 10 kG/cm2. +Sử dụng thp AIII R’a = 3600 kG/cm2. AII Ra = 2800 kG/cm2. III. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC :
1.Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đât nền . - Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đát nền , theo TCXD 205 – 1998 .
Q tc k
tc
Qa =
(
p
p
fi
Aqmm r
Trong đó : ktc là hệ số độ tin cậy được lấy như sau : ktc =1.4 Qtc =
) lfmu isi - qp : cường độ tính toán chịu tải của đất ở mũi cọc . - fsi : cường độ tính toán của lớp thứ i theo xung quanh cọc . - m : hệ số của cọc làm việc trong đất , lấy m = 1 - mr ,mfi : các hệ số làm việc của đất lần lượt ở mũi cọc và ở mặt bên cọc có kể đến ảnh hưởng của phương pháp hạ cọc ,đến sức chống tính toán của đất - li : chiều dy của lớp thứ i tiếp xc với cọc . - Ap , u tiết diện v chu vi cọc . Ta cĩ :
mR = 1 mfi = 0.6 (hạ cọc bằng cách đóng cọc vào hố khoan dẫn khi đường kính nhỏ hơn 5 cm với cọc tiết diện vuông , đường kính hố khoan d=30cm )
mfi = 1 (Hạ cọc bằng cách đóng cọc đặc bằng búa cơ học hoặc búa diesel ) qp =348.2 T/m2 u = 4x0.35 = 1.4m Ap= 0.35x0.35 =0.1225 m2
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -219- LÔÙP :98 XD3
Để tính fs ,ta chia đất thành từng lớp với chiều dày li như hình vẽ .
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
m 5 , 0
Maët ñaát tính toaùn
- 2.000
m 5 . 2 = 1 Z
m 4 = 2 Z
m 1
m 5 , 4
m 6 = 3 Z
o
Ñaát seùt, traïng thaùi deûo meàm. B = 0,63. = 1,889(T/m3) = 10 18'
m 8 = 4 Z
m 2
m 0 1 = 5 Z
m 2
m 2 1 = 6 Z
m 4 1 = 7 Z
m m 2 2
m 6 1 = 8 Z
m 8 1 = 9 Z
m m 2 2
m 0 2 = 0 1 Z
m 2 2 = 1 1 Z
m m 2 2
m 5 8 . 3 2 = 2 1 Z
m m 6 6 1 1
Ñaát seùt laãn boät , traïng thaùi deûo cöùng. B = 0,35. = 1,953(T/m3) o = 14 37'
m m 2 2
m m 2 2
m m 2 2
m m 2 2
m 2
- 24.700
m m 7 7 . . 1 1
o
Caùt mòn laãn boät, ít seùt, traïng thaùi chaët vöøa. B = 0. = 1,954(T/m3) = 28 47'
m 0 1
li fi (T/m2) fili (T/m2) Lớp đất
2
3
4 zi (m) 2.5 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 23.85 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1.7 1.03 1.39 3.65 3.85 5.55 5.11 4.67 4.53 4.69 4.85 5.8 5.985
(
Tổng cộng: 1.03 2.78 7.3 7.7 11.1 10.22 9.34 9.06 9.38 9.7 11.6 10.2 99.41 Tra bảng ta cĩ cc gi trị sau: →mRqPAP =1*348.2*0.1225=42.65 T
lfmu isi
Aqmm r
fi
p
8.113
T
) =159.35 T. →u∑mf fsi li=1.4*(0.6*40.13 +1*59.28)=116.7 T ⇛Qtc =
p Qtc k
35.159 4.1
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -220- LÔÙP :98 XD3
Vậy : Q a=
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
III.2. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền 4. Tính sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền, theo TCXD 205-1998
Q
- Sức chịu tải cực hạn của cọc: Qu = Qp + Qs =qpAp+Asfs - Sức chịu tải cho php của cọc l:
p FS
Q s FS
p
s
Qa =
Trong đó :
Ta cĩ : As = u.L
Nq
cN
q
vp
p
c
qp : Sức khng ở mũi cọc, được tính theo công thức : - FSs : Hệ số an tồn cho thnh phần ma st bn, lấy bằng 1.5÷2.0 FSp : Hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc, lấy bằng 2.0÷3 Ap : Diện tích tiết diện ngang thn cọc. - U : chu vi tiết diện ngang của cọc, u = 4x0.35 = 1.4m L : Chiều dài cọc ngoài đài, chọn L = 22.7.m . -
vp : Ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc do trọng lượng bản
Nd p c : Lực dính giữa thân cọc và đất T/m2.
’ thân đất, T/m2. Nc, Nq, N : Hệ số sức chịu tải, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạng mũi cọc v phương pháp thi công cọc.
f
c
k
s
a
tg h s a
Nq
cN
Nd p
vp
c
: Trọng lượng thể tích của đất ở độ sâu mũi cọc, T/m3 dp : Đường kính tiết diện cọc .
- Ta cĩ : Qs = As.fs = u.(fi.li) fs : Ma sát bên tác dụng lên cọc được tính theo công thức: ca : Lực dính giữa thân cọc và đất, lấy ca = c (T/m2) (Đối với cọc bê tông). h :Ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương vuông gĩc với mặt bn cọc (T/m2). a : Góc ma sát giữa cọc và đất nền, lấy a = li : Chiều dài lớp đất thứ i mà cọc đi qua. 5. Tính sức chịu tải của đất nền ở mũi cọc ( Qp ) - Ta cĩ: Qp = qp.Ap q p - Đất ở mũi cọc có :
I =28o28’ tra bảng (nội suy) được : Nq =17.808 Nc = 31.612 N = 15.7 - Khi tính toán trọng lượng riêng của đất nằm dưới mực nước ngầm thì lấy trọng lượng riêng đẩy nổi.
đn= 0.941 T/m3, dp =0.35m , c = 0.007 T/m2 - Ưng suất thẳng đứng hữu hiệu do trọng lượng bản thân đất nền :
=1.8733.5+0.873x1+0.94416+0.9413.7 = 26.0142 T/m2
q
p
p
= 475,3 0,1225 = 58,22 T vp= i h i Vậy sức khng ở mũi cọc l: qp =0.9410.815.7+26.014217.808+0.00731.612= 475,3 T/m2 Ap= 0.35x0.35 =0.1225 m2 Q A
p 3. Tính ma st bn tc dụng ln cọc ( Qs )
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -221- LÔÙP :98 XD3
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
’ = ks.v
’ = ks.(’.z)
Qs =Asfs - Ở đây cọc nằm trong 3 lớp Lớp 2: cĩ
i
i
=1.8733+0.873x4.5= 9,5 T/m2
’ tga = 0,096+8.09tg8o31’ = 1.3 T/m2
ca = c =0.096 T/m2 , = 8o31’ , = 1.873 T/m3 h ks =1-sin = 1-sin8o31’ = 0.852 .' z z ’ = 0.8529,5 = 8.09 T/m2
Nn h 1sf
’ = ks.v
’ = ks.(’.z)
ca + h Lớp 3: cĩ
i
i
’ tga = 0.521+16,48tg1402’ = 4,64 T/m2
=1.8733+0.873x4.5+0.94413 = 21.77 T/m2
ca = c =0.521 T/m2 , =14o 2’ , = 0.944 T/m3 h ks =1-sin = 1-sin1402’ = 0.757 .' z z ’ = 0.75721.77 = 16,48 T/m2 Nn h 2sf
’ = ks.v
’ = ks.(’.z)
ca + h Lớp 4: cĩ
i
i
’ tga = 0.007+22,65tg28028’ = 12,29 T/m2
=1.8733+0.873x4.5+0.94413+ 0.94122,85 = 43,32 T/m2
ca = c = 0.007 T/m2 , = 28028’ , = 0.941 T/m3 h ks =1-sin = 1-sin28028’ = 0.523 .' z z ’ = 0,52343,32 = 22,65 T/m2 Nn h ca + h 3sf Vậy với chiều dài cọc ngoài đài 22,7 m ta có :
Qs2= 2sf As2=1.3 1.4 3 = 5,46 T Qs3= 3sf As3= 4.64 1.4 16 = 96,51T Qs4= 4sf As4= 12,29 1.4 3,7 = 63,66T
51,96 2
66,63 2
= 2,73 + 48,25 + 31,83= 82,81 T Qs =
46,5 2 22,58 3
=19,40T Qp=
Vậy tổng sức chịu tải cho php của cọc l: Qa =19,40 +82,81 = 102,216 T Chọn sức chịu tải thiết kế của cọc l :Qa=min{Qa,Qa’}=102,216T
IV . THIẾT KẾ MĨNG KHUNG TRỤC 3 - A : IV . 1 TÍNH MĨNG 3 - A :( M1) - Tải truyền xuống mĩng :
A 357,43 18.11 7.68 B 569,96 31.31 11.23 C 573,4 31.46 11.40 D 368,44 15.31 5.69 Chn cột trục Ntt (T) Mtt (Tm) Qtt (T)
IV . 1.1 Xác định sơ bộ kích thước đài cọc
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -222- LÔÙP :98 XD3
- Khoảng cch giữa cc cọc l 3d = 3x 0.35=1.05 m - Ứng suất trung bình dưới đế đài :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
71.92
th
2
2
Pc )3( d
,102 216 )35.0*3(
(02,4
2m
).
T/m2 ( với Pc= Qa=102,216T)
43.357
71.92
22
h
tb
tb
-Dung trọng trung bình của đài và đất trên đài : tb=2 T/m3 -Diện tích đài cọc được xác định sơ bộ như sau : N F ñ
73.17
3,1.
(77,4
coïc )
nc
-Trọng lượng đài và đất phủ lên đài được xác định như sau : Qđ = n.Fd.tb.hm = 1.1*4,02*2*2 = 17,73T
IV . 1.2 Xác định số lượng cọc . N 43.357 P c 216 ,102
A
0 0 3
1
2
0 0 7
0 0 4
0 0 0 2
3
0 0 7
500
4
5
0 0 3
300
1200
1200
300
3000
- Chọn n = 5 cọc ( vì mĩng lệch tm kh lớn ) -Kích thước móng được chọn là : 2x3 m (Fd=6 m2) -Bố trí đài và cọc như hình vẽ:
IV . 1.3 Cấu tạo v tình tốn đài cọc :
- Chọn chiều di cọc ngm vo đài h1= 15 cm - Chiều cao tối thiểu của đài :hd= ac+h1+h2 = 50 + 15 +20 = 85 cm Với chiều cao đài giả định là hđ = 1. m ,thì đầu cọc nằm ở phạm vi hình thp chọc thủng nn khơng cần kỉm tra điều kiện chọc thủng .(Xem hình vẽ )
- Lực dọc tính toán xác định : ∑ Ntt = 357.43+26.4=383.83 T - Khoảng cch giữa cc cọc : a = 3d = 3*0,35 = 1,05 (m). Chọn lại khoảng cách giữa các cọc như hình vẽ . - Chiều cao đài: h = 1,0 (m).
2m
(6
).
* F ñ
B ñ
*tt
Kiểm tra lại kích thước đài cọc : - Diện tích thực đài cọc: 32
N
Fn
h
2261,1
(4,26
T
).
tb
ñ
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -223- LÔÙP :98 XD3
L ñ - Tải trọng thực tác dụng lên đài: *
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
tt
*
42.357
tt
N
(83.383
T
).
tt o
N - Kiểm tra lại điều kiện:
tt
T )(76.76
Q
,102
216
T )(
chopheùp
N n
c
83.383 5 Vậy kích thước móng đ tính tốn l hợp lý.
- Tải trọng tính tốán được tính lại: N 4.26
).
T (
d
d qu
. tb
3m
(6
).
B ñ
ñ
)0,12(32
3m
(6
).
h
B ñ
(9.28
ñ
).
T
Wqö
tt
42.357
9.28
W
N
(3,386
T
).
IV.1.4 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên một đầu cọc.
ñ qö
o
68,7
2
(47,33
Tm
).
tt o
tt hQ o m
tt N tt M
- Tính toán móng khối qui ước tới đáy đài: W hLBn . . . d m Với gtb = 2 T/m3 - Thể tích đài cọc: HL 0,132 ñ - Thể tích đất phía trên đài cọc. ñ L - Trọng lượng của đài cọc và đất đắp trên đài. 880,165,26(1,1 ) - Tải trọng truyền xuống đáy đài.
(26.77
).
T
p tb
3.386 5
n c - Tải trọng tác dụng lên đầu cọc biên.
max
T (
).
p
p tb
tt xM y n
tt max min
2 x i
2
2
)2,1(2
(76.5
m
).
2 xi
2,1
47,33
1 i Xmax = 1.2 (m). )2.1(2 ptt
26.77
26,77
(97.6
T
).
M 11,18 - Tải trọng tc dụng bình qun ln đầu cọc. tt N
max min
76.5
Vậy :
35,01,1
35,0
5,27,22
(65,7
T
).
p C
Lddn c
Pmax = 84,23 (T). Pmin = 70.29 (T). - Trọng lượng tính toán của cọc.
* Kiểm tra điều kiện lực tác dụng lớn nhất truyền xuống dy cọc bin.
Pmax +Pc = 84.23 + 7.65 = 91,87(T). Pmax +Pc = 91,87(T) < Qc = 105,59 (T). Vậy cọc đủ khả năng chịu tải. * Kiểm tra điều kiện lực tác dụng nhỏ nhất truyền xuống dy cọc bin.
min = 70.29(T) > 0 => khơng cần kiểm tra cọc chịu nhổ.
(kiểm tra điều kiện chống nhổ ). Ptt
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -224- LÔÙP :98 XD3
IV.1.5 Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền dưới mũi cọc (ứng suất dưới đáy mũi cọc)
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
tb
13.9
3
36.28
7.3
o 80,15
tb
h i i h i 15,14 16 3 16
7.3
0
0 '953
IV.1.5.1 Xác định kích thước móng khối qui ước. - Xác định góc ma sát trong trung bình của cc lớp đất mà cọc xuyên qua.
tb 4
80,15 4
gĩc truyền lực:
B
D
.2
tg
ñ B
m
- Chiều rộng móng khối qui ước:
tb 4 với: Bđ = 2(m): chiều rộng đài cọc. do đó: Bm = 2– 0,35 + 2 . 22.7 . tg(3,95o) = 5.3(m).
D = 0,35(m). Lc = 22.7(m): chiều di cọc.
D
.2
tg
ñ L
L m
tb 4
Bm = 5,3(m). - Chiều dài móng khối qui ước:
hLmB . .
T (
).
m
m
. tb
223.63.5
133
(56.
T
).
m W qu W m qu
với Lđ = 3(m): chiều dài đài cọc. do đó: Lm = 3 – 0,35 + 2 . 22.7 . tg(3,95o) = 6.3(m). Lm = 6.3(m). - Chiều cao móng khối qui ước: Hm = Lc + hm = 22.7 + 2 = 24.7 (m). - Trọng lượng móng khối qui ước trong phạm vi từ đáy đài cọc trở lên.
c =1.1.nc Lc . Fc . g =1,1*5* 22.7 *0,35 *0,35* 2,5 = 38.23(T).
56,133
(5,949
2,652
23,38
5,125
).
T
N tc qu
tc
T ( 1307
5,949
N
N
N
).
tc qu
tc o
tc
)27.22(
47,33
68,7
223
Tm
M
M
Q
).
h m
tc o
tc o
tc
(17,0
m
).
e
tc
- Trị tiêu chuẩn trọng lượng cọc: cọc (35x35)cm, dài 22.7(m). Ntc
223 2. 1307
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -225- LÔÙP :98 XD3
- Trọng lượng đất từ đáy đài trở xuống đến mực nước ngầm . 1,880x2x5.3x6,3 =125,5 T - Trọng lượng đất từ mực nước ngầm trở xuống đến đáy móng khối qui ước. (0.880*1+0.947*16+0.946*3.7)*5,3*6,3=652,2(T) - Trọng lượng móng khối qui ước: - Trị tiêu chuẩn lực dọc xác định đến đáy khối móng qui ước. 43,357 - Mômen tiêu chuẩn tương ứng trọng tâm khối móng qui ước. (2. - Độ lệch tâm: M N
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
tc
tc max min
1307 39.33
N
1
2
e .6 L m
L m (48,45
tc
).
max
2
tc
(80,32
mT /
).
min
(14,39
2mT /
)
tc tbx
- Ap lực tiêu chuẩn tại đáy khối móng qui ước: 17,06 1 3.6 B m mT /
2
2
.1,1(
BA .
.
.1,1
HB .
.3
mTCD )(
/
.
).
R
II
m
' . II
m
II
m
mm 1 k
tc
IV.1.5.2 Xác định cường độ tính toán của đất ở đáy móng khối qui ước : Cường độ tính toán của đất dưới mũi cọc : Cơng thức :
trong đó :
n
l
i
i
3
i
1
mT / (
).
' II
l
i 947
.12
880
.01
.07.3
946
3
(07,1
mT /
).
ktc = 1: hệ số độ tin cậy ( lấy ktc = 1 vì cc chỉ số cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với đất ). m1 , m2: hệ số điều kiện làm việc của đất nềnvàdạng kết cấu công trình tc động qua lại với nền đất . m1 = 1,2: ( đất cát vừa và mịn ) m2 = 1,3: (đất các vừa và mịn , L /H < 1,5 ) g II = 1,946( T/m3): trọng lượng riêng của lớp đất nằm dưới mũi cọc, lấy với ɣđn =0,946 ( T/m3) Hm= 22,7 m CII = 0,013 (T/m2): lực dính của lớp đất dưới mũi cọc g' II: trọng lượng riêng trung bình của lớp đất nằm dưới mũi cọc.
' II
.0 7.3
880 12
16 16
.
R
,11,1(
018
,09,4
946
.41,1
891
07,17.22
,73
522
,0
)013
m
jII = 28o47’, tra bảng 3.2 / 27 sch HDĐA N&M (Tg.Nguyễn Văn Quảng- NXB XY DỰNG ) nội suy ta cĩ: A = 1,018 ; B = 4,891 ; D = 7,522
R
2mT /
).
m
2
(48,45
2,1)
/ mT 2
Vậy ta cĩ : 3,12,1 1 (4,212
R m
(80,32
/ mT
)
R m
tc max tc min Kết luận: Vậy ta cĩ thể sử dụng cơng thức tính toán được độ lún của nền theo quan
Suy ra: 1,2.Rm = 1,2*212,4= 254,9 (T/m2). Thoả mn điều kiện:
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -226- LÔÙP :98 XD3
niệm nền biến dạng tuyến tính . IV.1.6 KIỂM TRA ĐỘ LÚN.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
- Theo qui phạm Việt Nam , độ lún của móng cọc được tính cho lớp đất dưới mũi cọc ( tức là dưới móng khối qui ước ).
ko
STT Độ sâu (m) 2z/b
bt (T/m2)
gl (T/m2)
1 12,09 27.05 0 0 0
0.968 11,70 27.996 1 1 0.377 - Theo TCVN 45 – 78 giới hạn chịu lún ở độ sâu tại đó có 0.842 10,179 28.942 2 2 0.755
0.677 8,18 29.888 3 3 1.132
0.526 6,35 30.834 4 4 1.509
2,0
bt
gl : z - Dùng phương pháp cộng ln từng lớp
S
; SS i
i
th i
h i
E
a
880,1)
.01
880
946
947
16
7.3
.0
(05.27
2mT /
)
bt
( i
(09,12
05,27
14.39
)
tc tb bt
P o
0.407 4,92 32.726 5 5 1.886
p
-Tính lún dưới đáy móng khối qui ước : Lm=6.3m ;Bm=5.3m . -Ap lực bản thn tại mũi cọc : hi . .04 -Ap lực gây lún tại tâm diện tích đáy móng khối qui ước : 2mT / - tại giữa mỗi lớp đất ,ta xác định các trị số :
bt gl z
h . ( i i k o
o
+ + :Ap lực bản thn ) : Ap lực gy ln .
18.1
Trịsố ko (tra bảng 3-7 trang 33 sách HDNM –Nguyễn Văn Quảng )ứng với 2z/b
L B
3.6 3.5
v tỷ số :
,1
,325
(z tính từ đáy móng khối qui ước ) -Chia nền đất dưới mũi cọc thành từng lớp có chiều dày :
h i
B m 4
3.5 4
lấy hi=1 m
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -227- LÔÙP :98 XD3
- chia nền thành các lớp dày 1m lập bảng như sau :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
2
(16.6
(92,4
mT /
726
2,0
2,0
,32
x
)
)
S
70,11
18,10
18,8
35,6
1)
2 cm
tb i
h i
E
8.0 1781
09,12 ( 2
92,4 2
a
*Tại độ sâu z= 8m dưới đáy móng khối quy ước có : gl 2 bt x mT / z *Tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp : -Modul biến dạng của lớp đất 4 được thống kê trong sử lý địa chất: E=1781 T/m2; =0.8 - Độ lún được tính bởi công thức
m 5
,
0
m 0
,
o
1 m 0
,
1
m 5
,
4
3,95°
o
m 6 1
m 7 , 2 2
o
27,05
12,09
27,996
11,70
28,942
10,18
29,888
8,18
m 0 1
30,834
6,35
32,726
4,92
z
Như vậy : S =2 cm < [ Sgh ] = 8cm. thoả yu cầu về biến dạng. IV.1.7.Tính đài cọc và bố trí thép cho đài :
1.Kiểm tra điều kiện xuyên thủng . - Kiểm tra theo điều kiện chọc thủng : Pxt ≤ 0.75R k.u xt .ho . Khi vẽ thp chọc thủng thì cc cọc đều nằm trong tháp ,do đó không cần kiểm tra điều kiện chọc thủng . 2.Tính cốt thp. - Xem dầm làm việc như dầm console ngàm ở mép cột chịu lực tập trung là phản lực đầu cọc.
ch
- Momen theo phương cạnh dài (cạnh ngàm I-I) max M = ri Pi ri : khoảng cách từ trục cọc thứ i đến mép cột
5.04,2 2
l 1 2
+ Xt 2 cọc cĩ r = = = 0.95 m , Pmax = 84,23 T
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -228- LÔÙP :98 XD3
Với l1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh dài hc: chiều cao tiết diện cột.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
5
MI =2Pmax.r = 2 84,23 0.95 = 160 Tm
09.58
9.0
160
105
10
3600
9.0
M I Rh 0
a - Momen theo phương ngắn (cạnh ngàm II-II):
cb
Fa = cm2.
4.08.1 2
b 1 2
+ Xt 2 cọc cĩ r = = = 0.7m , Ptb = 77,26 T
5
Với b1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh ngắn bc: bề rộng tiết diện cột. MII =2Ptb.r = 2 77,26 0.7 = 108,164 Tm
27,39
164,108 10 3600 9.0 85
M II 9.0 Rh 0
a
Fa = cm2.
Trong đó: h0 = hđ – a = 100 -15 = 85cm
- Chọn 1622 a180 ( 60,81 cm2) theo phương I-I - Chọn 11 22 a180 ( 41,81 cm2) theo phương II-II Thp cấu tạo chọn 12 a 200.
M
S M N
S M N
S
H
L
3
5
4
35.0
35.0
125
bh
I
10
m
IV. 1.8. Tính tốn cọc chịu tc dụng của tải trọng ngang -Giả sử đầu cọc được ngàm vào đài do đó đầu cọc chỉ chuyển vị ngang không có chuyển vị xoay.
1 12
5
2
10
125
290
3627
Tm
IEb .
35.05.15.0
8.0 8.0
-Momen qun tính tiết diện ngang của cọc : 1 12
03.15.0
m
1
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -229- LÔÙP :98 XD3
-Độ cứng tiết diện ngang của cọc : 4 10 - Chiều rộng quy ước bc: theo TCXD 205-1998: +d m b d c +d 5.1 bm d c -Hệ số tỷ lệ k trong cơng thức :Cz=k.z
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
Mf
1dv
Hf
m 7 . 2 = h a
l
m 3
m 6 1
03.1
1
5
5
609
.0
m
bd
-chiều dài ảnh hưởng : lah=2(d+1)=2*(0.35+1)=2.7m
05.15 ,
-Chiều dài ảnh hưởng nằm trong lớp đất thứ 2là lớp đất sét vàng trạng thái dẻo mềm ,tra bảng ta được hệ số tỷ lệ là k=296T/m4. - Hệ số biến dạng : kb 296 c IE 3627 . b
MH
MM
7.24 .0 , HM
của cọc ở cao trình đáy đài do các ứng lực đơn vị đặt tại
4
.2
441
79.29
10
(
Tm /
)
HH
A O
1 3
.0
609
3627
1 IE . . B
3 bd
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -230- LÔÙP :98 XD3
-Chiều dài tính đổi của cọc trong đất : Le= 609 Lbd . -Cc chuyển vị , HH cao trình đáy đài . HH : chuyển vị ngang của tiết diện (m/T) bởi Ho=1(T) HM : chuyển vị ngang của tiết diện (1/T) bởi Mo=1(Tm) MH :gĩc xoay của tiết diện (1/T) bởi Ho=1(T) MM : gĩc xoay của tiết diện (1/Tm) bởi Mo=1(Tm) Le=15.05 >4cọc tựa lên đất ⇛Ao=2.441 ; Bo=1.621 ; Co=1.751 - Cơng thức tính :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
4
.1
621
05.12
10
/1(
T
)
MH
HM
B O
1 2
609
3627
1 IE . . B
2 bd
4
.1
751
93.7
10
/1(
Tm
)
MM
A O
.0
609
3627
.0 1
1 IE . . B
bd
L O
MM
MH
4
.2
.1
536
.2
334
Tm
M
H
f
f
4
05.12 10 10 93.7
MM
.
HH M
HM
f
-Lực cắt của cọc tại cao trình đáy đài: Qtt=7.68T (đối với 5 cọc )⇛Hf=7.68/5=1.536T -Vì đầu cọc ngàm cứng vào đài dưới tác dụng của lực ngang , trên đầu cọc có xuất hiện momen gọi là momen ngàm : 2 L O . IE b ( Vì Lo=0 )
000
0018
.0
y
18.0
cm
0
L o
o
3
2
L O . IE B - Chuyển vị ngang yo (m) tại cao trình đáy đài : + yo=Hf . =1.536x29.79x10-4-2.334x12.05x10-4=0.0018m . - Chuyển vị của cọc ở cao trình đặt lực ngang Hf : . 3 LH 0 f . IE b
. LM f o . IE b
1
cm
o
n S gh
n -Momen uốn Mz (Tm ) trong cc tiết diện của cọc :
H
f
.
.
.
.
CMB
.
) .Vì ( Lo=0 ,
2 bd
AyIE .. 3
b
o
bd
IE .. b
o
1
3
3
D 3
bd
zbd .
Mz=
Với chiều sâu tính đổi Ze=
K (T/m4) 296
bd (m-1) 0.609
oy (m) 0.0018
o 0
fM (Tm) -2.334
IEb (Tm2) 3627 Hf (T) 1.536
Momen uốn Mz dọc thn cọc :
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -231- LÔÙP :98 XD3
ze 0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.5 2.0 2.4 2.8 3.5 4.0 A3 0 -0.001 -0.011 -0.036 -0,085 -0.167 -0.559 -1.295 -2.141 -3.103 -3.919 -1.614 B3 0 0 -0.002 -0.011 -0.034 -0.083 -0.420 -1.314 -2.663 -4.718 -9.544 -11.73 C3 1,000 1.000 1,000 0.998 0.992 0.975 -0.881 0.207 -0.941 -3.408 -10.34 -17.919 D3 0 0.200 0,400 0.600 0.799 0.994 1.437 1.646 1.352 0.197 -5.854 -15.076 MZ -2.334 -1.832 -1.352 -0.903 -0.506 -0.173 0.214 0.533 0.4221 0.938 -0.120 -0.167 z(m) 0.000 0.328 0.657 0.985 1.314 1.642 2.463 3.284 3.941 4.598 5.747 6.568
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
2
25.2
cm
F a
35(
9.0
9.0
)3
M hR a o
Chọn 4∅16 cĩ Fa=8.04 cm2>2.25cm2.
z gh
-Momen uốn lớn nhất trong cọc :Mmax=-2.334Tm -Diện tích cốt thp trong cọc : 233400 3600
Kiểm tra độ ổn định của đất nền quanh cọc khi chịu áp lực ngang : -Điều kiện không phá hỏng cọc khi chịu áp lực ngang :
M
z
(
)
z
Ay . o 1
C 1
B 1
e
D 1
o bd
f IE . b
K bd
z :Ap lực tính toán tại độ sâu Z . H 3 bd
f IE b
bd z
.0
Z Z
m 396 .1 85.0 m
/85.0 bd
e
bd Vì Le=15.05m >2.5m .Ta kiểm tra điều kiện này tại vi trí: .0/85.0 609 609 .1 396 Cc gi trị A1,B1,C1,D1 được tra trong bảng G3 của TCXD 205-1998 Với Zc=0.85 m tra bảng ta được như sau : A1= 0.996 ; B1=0.849 ; C1= 0.363 ; D1=0.103
2
.0(85.0
0018
0
996
.0
.0
363
.0
)103
56.0
mT /
z
.2 2
296 609 .0
.0
334
3627
536 .1 3 609
.0
3627
609 gh :Ap lực giới hạn ở độ sâu Z=1.396 m
Z
tg
c
)
2
gh
1
( I
I
I
4 cos I
1 1 :2 Hệ số ,kể đến phần tải trọng thương xuyên trong tổng tải trọng tính theo công thức :
2
M *5.2
M
M
dh
69.0
2
dh M Mdh:Momen tải trọng thường xuyên : Mdh=7.68Tm M :Momen tải trọng tạm thời : M=18.11Tm 68.7 68.7*5.2
11.18
11.18
3.0
3
Trong đó :
'31
o
Với cọc BTCT : Đầu cọc nằm trong lớp đất thứ 2 nên ta có các tính chất cơ lí như sau : mT / 2 mT /
69.01
873.1(
.1
396
tg
.03.0)'318(
096
.1)
121
gh
I .1 873 CI .0 096 8O I 4 o )'318
2
cos( 2
56.0
mT /
121
.1
Z
gh
T/m2 ⇛
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -232- LÔÙP :98 XD3
⇛ mT / Vậy :nền đất quanh cọc không bị phá hỏng khi chịu p lực ngang . IV.1.9 KIỂM TRA CỌC KHI VẬN CHUYỂN V CẨU LẮP. 1. Khi vận chuyển.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
0.207 L=1656
0.207 L=1656
4688
8000
- Lực tác dụng là tải trọng bản thân phân bố đều:
2
q = 1,1 . 0,35 . 0,35 . 2,5 = 0,337 T/m vị trí đặt vật kê cách đầu cọc: 0,207. L = 0,207 . 8 = 1,656(m).
0434
.0*
337
8*
.0
Tm ( 936
).
max
5
A
02.0
2
.0 130
936 10 35
32
M 2 nbhR o
1(5.0
A )21
.0
9898
5
F
82,0
.0 9898
936
10 3600
32
M oahR
,0 Fa=0.82 < 8,04 cm2= 4 ∅16
- Mơmen tại gối: M .0
Do đó cọc đảm bảo chịu lực khi vận chuyển.
2 .Khi cẩu lắp.
5648
0.294 L=2352
8000
2
Vị trí đặt vật kê cách đầu cọc: 0,294. L = 0,294 . 8 = 2,352(m).
086
.0
337
8
(85,1
Tm
)
max
A
.0
039
1(5.0
A )21
98.0
- Mơmen tại gối: M ,0
2
e '8,1 35
5 10
32
130
M 2 bhR n o
F
64,1
⇛
85,1
5 10 3600
32
M oahR
98,0 Do đó cọc đảm bảo chịu lực khi cẩu lắp.
< 8,04cm2= 4∅16
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -233- LÔÙP :98 XD3
Vậy cốt thép trong cọc đ chọn thoả mn điều kiện vận chuyển và cẩu lắp. 3 .Tính thp cho mĩc treo.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
,18
(348
337
ql
,0
P
T
).
1 2
- Lực do một nhnh thp chịu khi cẩu lắp. 1 2
,1
3 10
2
,0
(374
cm
).
F a
3600
P R a Chọn f16 (Fa = 2,011 cm2 ).
- Diện tích thp yu cầu: 348
lneo
P .u
4. Tính đoạn thép móc treo neo vào cọc. - Điều kiện để móc treo không bị trượt:
(41.13
cm
).
lneo
3 10 ,1 348 024 20 ,5 Chọn đoạn neo lneo = 20cm.
trong đó: P = 1,348(T). u = p . d = 3,14 . 1,6 = 5,024(cm). t : lực bám dính giữa bêtông và cốt thép, lấy t = 20(KG/cm2).
IV . 2 TÍNH MĨNG 3C :( M3) - Tải truyền xuống mĩng :
A 357,43 18.11 7.68 B 569,96 31.31 11.23 C 573,4 31.46 11.40 D 368,44 15.31 5.69 Chn cột trục Ntt (T) Mtt (Tm) Qtt (T)
IV . 2.1 Xác định sơ bộ kích thước đài cọc
71.92
- Khoảng cch giữa cc cọc l 3d = 3x 0.35=1.05 m - Ứng suất trung bình dưới đế đài :
th
2
2
Pc )3( d
,102 216 )35.0*3(
4,573
(46,6
2m
).
T/m2 ( với Pc= Qa=102,216T)
71.92
22
h
tb
tb
-Dung trọng trung bình của đài và đất trên đài : tb=2 T/m3 -Diện tích đài cọc được xác định sơ bộ như sau : N F ñ
573
4,28
5,1.
(8.8
coïc )
nc
-Trọng lượng đài và đất phủ lên đài được xác định như sau : Qđ = n.Fd.tb.hm = 1.1*6,46*2*2 = 28,4T
IV . 1.2 Xác định số lượng cọc . N 4. c P ,102 216
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -234- LÔÙP :98 XD3
- Chọn n = 10 cọc ( vì mĩng lệch tm kh lớn ). Vậy chọn lại kích thước đài cọc la F = (2,5x3,7)m=9.25m2
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
0 5 3
3
4
1
2
0 0 9
0 0 5
0 0 5 2
9
10
600
0 0 9
7
8
5
6
0 5 3
350
1000
500
500
1000
350
3700
-Bố trí đài và cọc như hình vẽ:
IV . 2.3 Cấu tạo v tính toán đài cọc :
- Chọn chiều dài cọc ngàm vào đi h1= 15 cm - Chiều cao tối thiểu của đài :hd= ac+h1+h2 = 60 + 15 +20 = 95 cm Với chiều cao đài giả định là hđ = 1.2 m ,thì đầu cọc nằm ở phạm vi hình thp chọc thủng nn khơng cần kỉm tra điều kiện chọc thủng .(Xem hình vẽ )
B
7,35,2
(25.9
2m
).
ñ
ñ
* F ñ
*tt
*
- Lực dọc tính toán xác định : ∑ Ntt = 573.4+40.7=614,1 T - Khoảng cch giữa cc cọc : a = 3d = 3*0,35 = 1,05 (m). Chọn lại khoảng cch giữa cc cọc a = 1(m). - Chiều cao đài: h = 1,2 (m).
h
N
22
(7.40
T
).
tb
ñ
tt
*
Kiểm tra lại kích thước đài cọc : - Diện tích thực đài cọc: L - Tải trọng tác dụng lên đài: Fn
4.573
tt
N
(1,614
T
).
tt o
N - Kiểm tra lại điều kiện:
tt
1.
T )(41.61
Q
.102
(216
T
)
chopheùp
N n
614 10
c
25,91,1 - Tải trọng tính toán được tính lại: N 7.40
T (
).
d qu
. tb
d
Vậy kích thước móng đ tính tốn l hợp lý. IV.2.4 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên một đầu cọc.
2,17.35.2
(1.11
B
3m
).
ñ
ñ
ñ
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -235- LÔÙP :98 XD3
- Tính toán móng khối qui ước tới đáy đài: W hLBn . . . d m Với gtb = 2 T/m3 - Thể tích đài cọc: HL
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
h
3m
)
B ñ
889,14.75,21.11(1,1 )
ñ
T
).
Wqö
tt
4.573
90.45
W
N
(3.619
T
).
ñ qö
o
40,11
2,1
(14,45
Tm
).
tt o
tt hQ o ñ
tt N tt M
- Thể tích đất phía trên đài cọc. ñ L )2,12(7.35.2 (4.7 - Trọng lượng của đài cọc và đất đắp trên đài. (90.45 - Tải trọng truyền xuống đáy đài.
3.
(93.61
).
T
p
tb
619 10
n c - Tải trọng tác dụng lên đầu cọc biên.
max
p
p
).T(
tb
tt xM y n
tt max min
x
2 i
1i
2
2
2
)5.0(4
)1(2
(12
m
).
2 xi
5,1
M 46,31 - Tải trọng tc dụng bình qun ln đầu cọc. tt N
93.61
93.61
(6.5
T
).
max min
Xmax = 1.5 (m). )5.1(4 p tt Vậy :
14.45 12 max = 67.,57 (T). min = 56.33(T).
5,27,22
35,01,1
(65,7
35,0
T
p
Lddn c
C
Ptt Ptt - Trọng lượng tính toán của cọc.
max +Pc = 67.57 + 7,65 = 75,22(T). max +Pc = 75,22(T) < Qc = 102,216 (T).
). * Kiểm tra điều kiện lực tc dụng lớn nhất truyền xuống dy cọc bin.
Ptt Ptt Vậy cọc đủ khả năng chịu tải. * Kiểm tra điều kiện lực tác dụng nhỏ nhất truyền xuống dy cọc bin.
min = 55,33(T) > 0 => khơng cần kiểm tra cọc chịu nhổ.
Ptt (kiểm tra điều kiện chống nhổ ).
tb
13.9
3
36.28
7.3
o 80,15
tb
h i i h i 15,14 16 16 3
7.3
0
0 '953
IV.2.5 Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền dưới mũi cọc (ứng suất dưới đáy mũi cọc) IV.2.5.1 Xác định kích thước móng khối qui ước. - Xác định góc ma sát trong trung bình của cc lớp đất mà cọc xuyên qua.
tb 4
80,15 4
gĩc truyền lực:
B
D
.2
tg
ñ B
m
tb 4 với: Bđ = 2.5(m): chiều rộng đi cọc.
- Chiều rộng móng khối qui ước:
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -236- LÔÙP :98 XD3
D = 0,35(m). Lc = 22.7(m): chiều di cọc.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH do đó: Bm = 2.5– 0,35 + 2 . 22.7 . tg(3,95o) = 5,8(m).
D
.2
tg
ñ L
L m
tb 4
Bm = 5,8(m). - Chiều dài móng khối qui ước:
hLmB . .
T (
).
- Trọng lượng móng khối qui ước trong phạm vi từ đáy đài cọc trở lên. . tb
m
m
99.68.5
22
162
.(2.
T
).
m W qu W m qu
với Lđ = 3.7(m): chiều dài đài cọc. do đó: Lm = 3.7 – 0,35 + 2 . 22.7 . tg(3,95o) = 6,99(m). Lm = 6,99(m). - Chiều cao móng khối qui ước: Hm = Lc + hm = 22.7 + 2 = 24.7 (m).
c = n.Lc . Fc . g = 10x22.7 x 0,35 x 0,35 x2,5 = 69,5(T).
5,69
4,152
T ( 1176
9,791
).
N tc qu
tc
T )(4,
1749
573
4.
N
N
N
tc qu
tc o
tc
)27.22(
40.11
46.31
Tm
M
M
Q
).
h m
tc o
tc o
tc
179,0 (
m
).
e
tc
4.
- Trị tiu chuẩn trọng lượng cọc: cọc (35x35)cm, dài 22.7(m). Ntc
313 1749 - Ap lực tiêu chuẩn tại đáy khối móng qui ước:
tc
4.
1
1
tc max min
e .6 L
1749 99,68,5
18,06 99.6
N
L
B
m
2
tc
m (81,49
m mT /
).
max
2
tc
(48,36
mT /
).
min
(15,43
2mT /
)
tc tbx
- Trọng lượng đất từ đáy đài trở xuống đến mực nước ngầm . 1,880x2x5,8x6,99 =152,4 T - Trọng lượng đất từ mực nước ngầm trở xuống đến đáy móng khối qui ước. (0.880*1+0.947*16+0.946*3.7)*5,8*6,99=791,9(T) - Trọng lượng móng khối qui ước: 2,162 - Trị tiêu chuẩn lực dọc xác định đến đáy khối móng qui ước. 1176 - Mômen tiêu chuẩn tương ứng trọng tâm khối móng qui ước. (313 - Độ lệch tâm: M N
2
2
.1,1(
BA .
.
.1,1
HB .
.3
mTCD )(
/
.
).
R
II
m
' . II
m
II
m
mm 1 k
tc
IV.2.5.2 Xác định cường độ tính toán của đất ở đáy móng khối qui ước : Cường độ tính toán của đất dưới mũi cọc : Cơng thức :
trong đó :
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -237- LÔÙP :98 XD3
ktc = 1: hệ số độ tin cậy ( lấy ktc = 1 vì cc chỉ số cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với đất ). m1 , m2: hệ số điều kiện làm việc của đất nềnvàdạng kết cấu công trình
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
n
l
i
i
3
i
1
mT / (
).
' II
l
i 947
.12
880
.01
.07.3
946
3
(07,1
mT /
).
tc động qua lại với nền đất . m1 = 1,2: ( đất cát vừa và mịn ) m2 = 1,3: (đất các vừa và mịn , L /H < 1,5 ) g II = 1,946( T/m3): trọng lượng riêng của lớp đất nằm dưới mũi cọc, lấy với ɣđn =0,946 ( T/m3) Hm= 24,7 m CII = 0,013 (T/m2): lực dính của lớp đất dưới mũi cọc g' II: trọng lượng riêng trung bình của lớp đất nằm dưới mũi cọc.
' II
.0 7.3
880 12
16 16
.
jII = 28o47’, tra bảng 3.2 / 27 sch HDĐA N&M (Tg.Nguyễn Văn Quảng- NXB
,04,5
,11,1(
946
018
R
.41,1
891
07,17.24
,73
522
,0
)013
m
A = 1,018 ; B = 4,891 ; D = 7,522
2mT /
R
).
m
2
(81,49
2,1)
/ mT
m
2
XÂY DỰNG ) nội suy ta cĩ: Vậy ta cĩ : 3,12,1 1 (2,231
R
(48,36
/ mT
R
)
m
tc max tc min Kết luận: Vậy ta có thể sử dụng công thức tính toán được độ lún của nền theo quan
Suy ra: 1,2.Rm = 1,2*231,2= 277,4 (T/m2). Thoả mn điều kiện:
2,0
gl z
bt
niệm nền biến dạng tuyến tính . IV.2.6 KIỂM TRA ĐỘ LÚN. - Theo qui phạm Việt Nam , độ lún của móng cọc được tính cho lớp đất dưới mũi cọc ( tức là dưới móng khối qui ước ).
S
; SS i
i
th i
h i
E
a
880,1)
.01
880
946
947
7.3
16
.0
(05.27
2mT /
)
bt
( i
05,27
15,43
(1,16
)
tc bt tb
P o
- Theo TCVN 45 – 78 giới hạn chịu lún ở độ sâu tại đó có : - Dùng phương pháp cộng lún từng lớp
p
-Tính lún dưới đáy móng khối qui ước : Lm=6.99m ;Bm=5.8m . -Ap lực bản thn tại mũi cọc : hi . .04 -Ap lực gây lún tại tâm diện tích đáy móng khối qui ước : 2mT / - tại giữa mỗi lớp đất ,ta xác định các trị số
bt gl z
h . ( i i k o
o
+ + :Ap lực bản thn ) : Ap lực gy ln .
22.1
Trịsố ko (tra bảng 3-7 trang 33 sách HDNM –Nguyễn Văn Quảng )ứng với 2z/b
L B
6.6 4.5
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -238- LÔÙP :98 XD3
v tỷ số :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
(z tính từ đáy móng khối qui ước ) - ko STT
Chia nền đất dưới mũi cọc thành từng lớp có chiều dày :
0 1 2 3 4 5 6 Độ sâu (m) 0 1 2 3 4 5 6 2z/b 0 0.345 0.689 1.034 1.379 1.724 2.069 1 0,972 0,868 0,726 0,582 0,459 0,364
gl (T/m2) 16.1 15,65 13,97 11,69 9,37 7,389 5,86
bt (T/m2) 27.05 27.996 28.942 29.888 30.834 32.726 33.672
,35,1
h i
B m 4
4.5 4
lấy hi=1 m
2
2
67,33
(86,5
mT /
(7,6
2,0
2,0
x
)
)
31)
97.13
69.11
65.15
37.9
39.7
cm
S
tb i
h i
- chia nền thành các lớp dày 1m lập bảng như sau :
1.16 ( 2
86.5 2
E
a
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -239- LÔÙP :98 XD3
*Tại độ sâu z= 6m dưới đáy móng khối quy ước có : bt gl x mT / z *Tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp : -Modul biến dạng của lớp đất 4 được thống kê trong sử lý địa chất: E=1781 T/m2; =0.8 - Độ lún được tính bởi công thức 8.0 1781
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
m 8 , 0
m 5 , 0
o
m 2 , 1
m 5 , 4
3,95°
o
m 6 1
m 7 , 2 2
o
27,05
16,1
27,996
15,65
28,942
13,97
29,888
11,69
m 0 1
30,834
9,37
32,726
7,89
33,672
5,86
z
Như vậy : S =3 cm < [ Sgh ] = 8cm. thoả yu cầu về biến dạng.
IV.1.7.Tính đài cọc và bố trí thép cho đài : 1.Kiểm tra điều kiện xuyên thủng . - Kiểm tra theo điều kiện chọc thủng : Pxt ≤ 0.75R k.u xt .ho . Khi vẽ thp chọc thủng thì cc cọc đều nằm trong tháp ,do đó không cần kiểm tra điều kiện chọc thủng . 2.Tính cốt thp. - Xem dầm làm việc như dầm console ngàm ở mép cột chịu lực tập trung là phản lực đầu cọc.
5,1
- Momen theo phương cạnh dài (cạnh ngàm I-I) max
l 1
5,0
= + Xt 2 cọc cĩ r = = 1.2 m , P12 = 67,57 T
l 1
0,1
= + Xt 2 cọc cĩ r = = 0,2 m , P26 = 63,81 T
l 1
ch 2 ch 2 ch 2
= + Xt 1 cọc cĩ r = = 0,7 m , P9 = 65,69 T M = ri Pi ri : khoảng cách từ trục cọc thứ i đến mép cột 06 2 06 2 06 2
I =2Pmax.r = 2 67,57 1.2 = 162.168 Tm
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -240- LÔÙP :98 XD3
Với l1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh dài hc: chiều cao tiết diện cột. M1
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
2,162(
5 10
M2 M3
95.79
9.0
9.0
I =2P26.r = 2 63,81 0,5 = 63.81 Tm I =P9.r = 65,69 0.7 = 45.98 Tm )98,45 81,63 M I 105 3600 Rh a 0 - Momen theo phương ngắn (cạnh ngàm II-II):
cb
Fa = cm2.
5.08.1 2
b 1 2
+ Xt 4 cọc cĩ r = = = 0.65m , Ptb = 61,93 T
5
Với b1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh ngắn bc: bề rộng tiết diện cột. MII =4Ptb.r = 4 61,93 0.65 = 161 Tm
33,47
,161 9.0
018 105
10 3600
M II 9.0 Rh 0 a
Fa = cm2.
Trong đó:
h0 = hđ – a = 120 -15 = 105cm
3
4
5
35.0
35.0
125
10
bh
m
I
- Chọn 2222 a170 ( 83,62 cm2) theo phương I-I - Chọn 13 22 a190 ( 49,41 cm2) theo phương II-II Thp cấu tạo chọn 12 a 200.
1 12
2
5
10
Tm
125
290
3627
IEb .
d
1
8.0
m
8.0
5.1
IV. 1.6. Tính tốn cọc chịu tc dụng của tải trọng ngang -Giả sử đầu cọc được ngàm vào đài do đó đầu cọc chỉ chuyển vị ngang không có chuyển vị xoay. -Momen qun tính tiết diện ngang của cọc : 1 12
35.05.15.0
03.15.0
m
d
b c
03.1
1
5
5
609
.0
m
bd
.0
7.22
82.13
-Độ cứng tiết diện ngang của cọc : 4 10 - Chiều rộng quy ước bc: theo TCXD 205-1998: +d bm c +d -Hệ số tỷ lệ k trong cơng thức :Cz=k.z -Chiều dài ảnh hưởng : lah=2(d+1)=2*(0.35+1)=2.7m -Chiều dài ảnh hưởng nằm trong lớp đất thứ 2là lớp đất sét vàng trạng thái dẻo mềm ,tra bảng ta được hệ số tỷ lệ là k=296T/m4. - Hệ số biến dạng : kb 296 c IE 3627 . b
,
,
,
MH
MM
HM
của cọc ở cao trình đáy đài do các ứng lực đơn vị đặt tại
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -241- LÔÙP :98 XD3
-Chiều dài tính đổi của cọc trong đất : Le= Lbd . 609 -Cc chuyển vị HH cao trình đáy đài . HH : chuyển vị ngang của tiết diện (m/T) bởi Ho=1(T) HM : chuyển vị ngang của tiết diện (1/T) bởi Mo=1(Tm) MH :gĩc xoay của tiết diện (1/T) bởi Ho=1(T) MM : gĩc xoay của tiết diện (1/Tm) bởi Mo=1(Tm) Le=13.82 >4 cọc tựa lên đất ⇛Ao=2.441 ; Bo=1.621 ; Co=1.751 - Cơng thức tính :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
4
.2
441
79.29
10
(
Tm /
)
HH
A O
.0
609
1 3
1 IE . . B
3 bd
4
.1
621
05.12
10
/1(
T
)
MH
HM
B O
3627 1 2
609
3627
1 IE . . B
2 bd
4
.1
751
93.7
10
/1(
Tm
)
MM
A O
.0
609
3627
.0 1
1 IE . . B
bd
MH
L O
MM
4
2 L O .2 . IE b
14.1
73.1
Tm
M
H
-Lực cắt của cọc tại cao trình đáy đài: Qtt=11.40T (đối với 10 cọc )⇛Hf=11.40/10=1.14T -Vì đầu cọc ngàm cứng vào đài dưới tác dụng của lực ngang , trên đầu cọc có xuất hiện momen gọi là momen ngàm :
f
f
4
05.12 10 10 93.7
MM
.
HH M
HM
f
L O . IE B - Chuyển vị ngang yo (m) tại cao trình đáy đài : + yo=Hf . =1.14x29.79x10-4-1.73x12.05x10-4=0.0013m . - Chuyển vị của cọc ở cao trình đặt lực ngang Hf :
0
y
.0
0013
000
13.0
cm
( Vì Lo=0 )
L o
o
. 3 LH 0 f IE .3 b
. LM f o .2 IE b
1
cm
o
n S gh
n -Momen uốn Mz (Tm ) trong cc tiết diện của cọc :
H
f
.
.
.
.
CMB
.
) .Vì ( Lo=0 ,
2 bd
AyIE .. 3
b
o
bd
IE .. b
o
1
3
3
D 3
bd
zbd .
Mz=
Với chiều sâu tính đổi Ze=
K (T/m4) 296
bd (m-1) 0.609
oy (m) 0.0013
o 0
fM (Tm) -1.73
IEb (Tm2) 3627 Hf (T) 1.14
Momen uốn Mz dọc thn cọc :
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -242- LÔÙP :98 XD3
z(m) 0.000 0.328 0.657 0.985 1.314 1.642 2.463 3.284 3.941 4.598 ze 0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.5 2.0 2.4 2.8 A3 0 -0.001 -0.011 -0.036 -0,085 -0.167 -0.559 -1.295 -2.141 -3.103 B3 0 0 -0.002 -0.011 -0.034 -0.083 -0.420 -1.314 -2.663 -4.718 C3 1,000 1.000 1,000 0.998 0.992 0.975 -0.881 0.207 -0.941 -3.408 D3 0 0.200 0,400 0.600 0.799 0.994 1.437 1.646 1.352 0.197 MZ -1.73 -1.357 -1.000 -0.666 -0.369 -0.118 3.236 0.458 0.415 0.838
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
2
05.11
cm
F a
3.5 4.0 -9.544 -11.73 -10.34 -17.919 -5.854 -15.076 0.094 -10.75
35(
9.0
9.0
)5
M hR oa
Chọn 4∅20 cĩ Fa=12.57 cm2>11.05cm2.
z gh
-3.919 5.747 6.568 -1.614 -Momen uốn lớn nhất trong cọc :Mmax=10.75Tm -Diện tích cốt thp trong cọc : 1075000 3600
Kiểm tra độ ổn định của đất nền quanh cọc khi chịu áp lực ngang : -Điều kiện không phá hỏng cọc khi chịu áp lực ngang :
M
z
(
)
Ay . o 1
C 1
B 1
e
D 1
z
o bd
f IE . b
bd
K bd
z :Ap lực tính toán tại độ sâu Z . H 3 bd
f IE b
Z
/85.0
609.0/85.0
396
.1
m
bd z
85.0
609
.1
.0
m
Z
bd
e
2
.0(85.0
0013
0
996
.0
.0
363
.0
)103
/4.0
mT
z
296 609 .0
.0
3627
14.1 3 609
.0
3627
73.1 2 609 gh :Ap lực giới hạn ở độ sâu Z=1.396 m
Z
tg
c
)
2
gh
1
( I
I
I
4 cos I
Vì Le=15.05 >2.5 .Ta kiểm tra điều kiện này tại vi trí: 396 Cc gi trị A1,B1,C1,D1 được tra trong bảng G3 của TCXD 205-1998 Với Zc=0.85 m tra bảng ta được như sau : A1= 0.996 ; B1=0.849 ; C1= 0.363 ; D1=0.103
1 1 :2 Hệ số ,kể đến phần tải trọng thương xuyên trong tổng tải trọng tính theo công thức :
2
M
M *5.2
M
dh M dh Mdh:Momen tải trọng thường xuyên : Mdh=11.40Tm M :Momen tải trọng tạm thời : M=31.46Tm
71.0
2
40.11 40.11*5.2
46.31
46.31
3.0
3
Trong đó :
'31
o
Với cọc BTCT : Đầu cọc nằm trong lớp đất thứ 2 nên ta có các tính chất cơ lí như sau : / mT 2 mT /
71.01
.1(
873
.1
396
tg
096.03.0)'318( )
2.1
gh
I .1 873 CI .0 096 8O I 4 o )'318
cos(
2
2
mT
/4.0
/2.1
mT
Z
gh
T/m2 ⇛
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -243- LÔÙP :98 XD3
⇛ Vậy :nền đất quanh cọc không bị phá hỏng khi chịu áp lực ngang . IV.2. 9KIỂM TRA CỌC KHI VẬN CHUYỂN V CẨU LẮP.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
( tính toán tương tự móng M1 )
PHẦN III NỀN MÓNG
Khối lượng (50%)
GVHD : Th.S TRƯƠNG QUANG THÀNH
CHƯƠNG I : SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -244- LÔÙP :98 XD3
CÔNG TRÌNH : TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
I. GIỚI THIỆU ĐỊA CHẤT TẠI NƠI XÂY DỰNG I.1. MỞ ĐẦU Công tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế kỹ thuật công trình được thực hiện với khối lượng gồm 3 hố khoan, mỗi hố sâu 30 m.
Tổng độ sâu đã khoan là 90m và 29 mẫu đất nguyên dạng dùng để thăm dò địa tầng và thí nghiệm xác định các chỉ tiêu kỹ thuật của đất. I.2. PHƯƠNG PHÁP KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT VÀ THÍ NGHIỆM ĐẤT
I.2.1. Công tác khảo sát ngoài hiện trường
3. Dụng cụ khoan: Phương pháp khoan rửa với dụng cụ gồm:
- Một máy khoan hiệu Acker và các trang thiết bị. - Máy bơm ly tâm. - Ống thép mở lổ đường kính trong 110 mm
- Ống lấy mẫu là một ống vách mỏng miệng vạt bén từ ngoài vào có đường kính trong 74 mm, dài 600 mm. 4. Dụng cụ xuyên tiêu chuẩu SPT:
- Bộ phận xuyên tiêu chuẩn SPT là một ống chẻ đôi chiều dài từ 550 mm (22’), đường kính ngoài 51 mm (2’ ), đường kính trong 35 mm (1’3/8). Mũi xuyên là bộ phận rời được ráp vào ống bằng răng, mũi xuyên dài 76mm (3’), miệng ống vạt bén từ ngoài vào trong có đường kính bằng đường kính ống chẻ đôi. - Tạ nặng 63.5 kg (140 1b)
- Tầm rơi tự do 76 cm.
- Hiệp đóng: 3 lần15 cm ( N là tổng số của 2 lần đóng về sau).
ĐỘ CHẶT
ĐẤT DÍNH ĐẤT HẠT RỜI
TRỊ SỐ CHUỲ TIÊU CHUẨN N TRẠNG THÁI TRỊ SỐ CHUỲ TIÊU CHUẨN N
< 4 4 – 10 11 –30 31 – 50 >50 Rất bời rời Bời rời Chặt vừa Chặt Rất chặt Rất mềm Mềm Dẻo mềm Dẻo cứng Rất rắn Cứng SỨC CHỐNG NÉN ĐƠN (kG/cm2) <0.25 0.25 – 0.50 0.50 – 1.00 1.00 – 2.00 2.00 – 4.00 > 4.00 < 2 2 – 4 5 – 8 9 – 15 16 – 30 >30
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -245- LÔÙP :98 XD3
I.3. CẤU TẠO ĐỊA CHẤT I.3.1. Lớp đất số 1 Đất đắp, thành phần là nền xi măng, đá, cát, sét... Lớp đất số 1 có bề dầy 0.5m. I.3.2. Lớp đất số 2 Đất sét , màu vàng , độ dẻo trung bình, trạng thái dẻo mềm; lớp số 2 có bề dầy 4.5m. I.3.3. Lớp đất số 3 Đất sét lẫn bột, trạng thái dẻo cứng; lớp số 3 có bề dầy trung bình 16m. I.3.4. Lớp đất số 4
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
n
i A
Từ độ sâu 20 m địa tầng chuyê’n sang lớp cát vừa đến mịn lẫn bột và ít sét , trạng thái chặt vừa; lớp số 4 có bề dầy phát hiện là 10m. I.4. ĐỊA CHẤT THUỶ VĂN Mực nước ngầm nằm trong tầng sét pha cát (lớp số 2) ở đô sâu 4m. Tại thời điểm khảo sát (mùa mưa), mực nước ngầm xuất hiện ở độ sâu cách mặt đất hiện hữu tại H1 = 3.5m; H2 = 3.2m; H3 = 3.7m và ổn định ở độ sâu tại H1 = 3.6m; H2 = 3.3m; H3 = 3.5m. Các mực nước này sẽ thay đổi vào mùa khô. I.5. TÍNH CHẤT CƠ LÝ CÁC LỚP ĐẤT Tính chất vật lý và cơ học của các lớp đất trong khu vực khảo sát được thống kê trong bảng “ Tính chất cơ lý các lớp đất” sau đây: II. XỬ LÝ THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT II.1. LÝ THUYẾT II.1.1. Trị số tiêu chuẩn Trị số tiêu chuẩn của tất cả các đặc trưng của đất (trừ c và ) lấy bằng trung bình số học của các trị số riêng:
1i n
Atc = A =
n
n
n
n
*
*
Trong đó :
i
p i
p i
i
1
i
1
i
1
i
1
n
n
n
*
n
*
p
p
ctc = Ai: Trị số riêng của chỉ tiêu cần xác định. n: Số lượng trị số riêng đưa vào tập hợp thống kê Lực dính Ctc, góc ma sát tc là các thông số của đường biểu diễn sức chống cắt giới hạn của đất, được xác định bằng phương pháp bình phương cực tiểu: 1 2 * p i i
i
i
i
* i
1
i
1
i
1
i
1
tgtc =
2
n
n
Trong đó:
p
i
i
2 p
i
1
i
1
= n*
Pi, i : Ap lực nén, sức chống cắt của đất tại 1 cấp thí nghiệm.
II.1.2. Trị số tính toán Các chỉ tiêu độc lập khác: Att=Atc Đối với trọng lượng riêng:
* t n
tt = tc
Trong đó:
t: hệ số phụ thuộc xác xuất tin cậy đã chọn và phụ thuộc vào số bậc tự do của tập hợp thống kê (n-1) tra bảng 1-1 trong sách “Tính toán nền móng theo trạng thái giới hạn – Tác giả Lê Quý An”.
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -246- LÔÙP :98 XD3
= 0.95 khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất (theo sức chịu tải) = 0.85 khi tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai (theo biến dạng) : Độ lệch quân phương của tập hợp
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
2
n
*
_ i
1
n
1
i
1
Đối với lực dính C và góc ma sát trong xác đinh như sau:
Att =Atc ± t * Trong đó :
t :Giống như phần xác định nhưng với n-2
Độ lệch quân phương được tính như sau:
n
n
*
tg = *
2 ip
1
i
1
n
2
tc
*
tc
c
c = *
. tgp i
i
2
i
1
=
1 n II.2. XÁC ĐỊNH CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ II.2.1. Xác định các chỉ tiêu cơ lý c, j, g 1. Lớp đất thứ nhất 1.1. Xác định dung trọng g 1.1.1. Đối với dung trọng tự nhiên: * Dung trọng tiêu chuẩn:
5
3
tc
.9*
444
.1
(889
mT /
)
1 5
1
1 i n i
N gi g g-gi
1 2 3 4 5 S 1.879 1.873 1.91 1.905 1.877 9.444 1.889 1.889 1.889 1.889 1.889 9.444 0.01 0.016 -0.021 -0.016 0.012 0.001 (g-gi)2 0.0001 0.000256 0.000441 0.000256 0.000144 0.001197
5
2
*
.0*
0012
.0
017
i
1
n
1
1 15
i
1
* Dung trọng tính toán: Độ lệch quân phương:
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -247- LÔÙP :98 XD3
Sai số:
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
.0
009
%9.0
.0 .1
017 889
017
889
.1
.1
889
.0
(016
3mT /
)
* Khi tính nền theo TTGH I:
I = tc
.0*13.2 5
017
889
.1
.1
889
.0
3mT / 009 (
)
tt Ứng với n = 5-1 = 4 => a=0 .95 =>ta = 2.13 . t n * Khi tính nền theo TTGH II :
II = tc
.0*19.1 5
tt Ứng với n = 5-1 = 4 => a = 0.85 =>ta = 1.19 . t n
n
3
tc
.7*
332
.1
mT / 4664 (
)
i
1 n
1 5
i
1
1.1.2. Đối với dung trọng ở trạng thái khô: * Dung trọng tiêu chuẩn:
N gi g g-gi
1 2 3 4 5 S 1.462 1.454 1.490 1.488 1.438 7.332 1.4664 1.4664 1.4664 1.4664 1.4664 7.332 0.0044 0.0124 -0.0236 -0.0216 0.0284 0.000 (g-gi)2 0.000019 0.000154 0.000557 0.000466 0.000806 0.002022
n
2
.0*
002
.0
022
i
.
1
1
n
1 15
i
1
* Dung trọng tính toán: Độ lệch quân phương:
015
.0
%5.1
Sai số:
.0 022 4664 .1 * Khi tính nền theo TTGH I:
4664
.1
.1
4664
.0
(021
3mT /
)
I = tc
.0*13.2 5
022
4664
.1
.1
4664
.0
(012
3mT /
)
tt Ứng với n = 5-1 = 4 => a = 0.95 => ta = 2.13 . t 022 n
II = tc
.0*19.1 5
tt * Khi tính nền theo TTGH II: Ứng với n = 5-1 = 4 => a = 0.85 => ta = 1.19 . t n
1.2. Xác định các chỉ tiêu c, j
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -248- LÔÙP :98 XD3
Ở đây có 3 hố khoan, có 3 lớp đất. Lớp đất thứ 1 có tất cả 5 mẫu, mỗi mẫu nén ở 3 cấp áp lực. Vậy có tất cả 5 *3 trị số thí nghiệm ,thực hiện các tính toán phụ:
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
n ctc tgjtc pi ti
2 pi
ti * pi (pi*tgjtc+ ctc-ti)2
0.5 1.0 1.5 0.5 1.0 1.5 0.5 1.0 1.5 0.5 1.0 1.5 0.5 1.0 1.5 15 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 S 0.229 0.317 0.405 0.225 0.322 0.412 0.235 0.320 0.420 0.231 0.325 0.415 0.225 0.311 0.402 4.794 0.150 0.150 0.150 0.159 0.159 0.159 0.165 0.165 0.165 0.167 0.167 0.167 0.141 0.141 0.141 0.197 0.197 0.197 0.189 0.189 0.189 0.194 0.194 0.194 0.196 0.196 0.196 0.176 0.176 0.176 0.25 1 2.25 0.25 1 2.25 0.25 1 2.25 0.25 1 2.25 0.25 1 2.25 17.50 0.1145 0.317 0.6075 0.1125 0.322 0.618 0.1175 0.320 0.63 0.1155 0.325 0.6225 0.1125 0.311 0.603 5.2485 3.8E-0.4 9E-04 1.6E-03 8.1E-04 6.7E-04 9.3E-04 7.3E-04 1.5E-04 1.3E-04 1.2E-04 1.4E-03 2.1E-03 1.6E-05 3.6E-05 9E-06 0.009981
2
18
18
* Giá trị tiêu chuẩn của c, j:
p
i
i
2 p
i
1
i
1
18
18
18
18
tc
c
*
*
i
p i
p i
2 p i i
1
i
1
i
1
i
1
i
1
.
2
.4(*
794
50.17*
.5*15
2485 )
(13.0
kG
/
cm
)
18
18
18
*
tg
tc
.5*15(
2485
.4
794
)15*
.0
1818
p i
p i
i
* i
1 50.37 1
1 50.37
1
i
i
1
i
1
*18 tc = 10.300 = 100 18’
= 18* =15 *17.50-152=37.50 (kG/cm2)
n
2
tc
* Giá trị tính toán của c, j:
*
*
tg
tc
c
.0*
009981
.0
028
p i
i
1
n
2
1 15
2
i
1
*
.0
028
*
.0
018
(kG/cm2)
tg
15 50.37
n
n
*
.0
028
*
50.17*
.0
019
*
(kG/cm2)
(kG/cm2)
c
2 p i
1 50.37
1
i
1
* Khi tính nền theo TTGH I:
tc
2
.0*77.1
019
cm
kG
c
c
)
(
/
t
*
c
tt I
13.0 SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -249- LÔÙP :98 XD3
Lấy a = 0.95 ; n-2 = 15-2 = 13 => ta = 1.77
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
13.0
(034
kG
/
2cm
)
ctt I
tc
.0
018
tc
c
t * tg 13.0
.0*08.1
1818 019 (
kG
.0*77.1 2cm /
)
tt tg tg I tt t * c C II '3180tt I
* Khi tính nền theo TTGH II: .0
13.0
)
(02.0 tc
2cm
.0
1818
.0*08.1
018
ctt II tt tg II
/ kG tg t * tg '139 0tt II
Lấy a = 0.85 ; n-2 = 15-2 = 13 => ta = 1.08 2. Lớp đất thứ hai
18
3
tc
148.35*
(953.1
mT /
)
1 18
1 i n i
1
2.1. Xác định dung trọng g 2.1.1. Đối với dung trọng tự nhiên: * Dung trọng tiêu chuẩn:
gi g N g-gi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 S 1.962 1.981 1.961 1.918 1.929 1.960 1.967 1.929 1.980 1.968 1.928 1.961 1.986 1.928 1.986 1.923 1.941 1.940 35.148 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 1.953 35.148 -0.009 -0.028 -0.008 0.035 0.024 -0.007 -0.014 0.024 -0.027 -0.015 0.025 -0.008 -0.033 0.025 -0.033 0.03 0.012 0.013 0.006 (g-gi)2 0.000081 0.000784 0.000064 0.001225 0.000576 0.000049 0.000196 0.000576 0.000729 0.000225 0.000625 0.000064 0.001089 0.000625 0.000064 0.0009 0.000144 0.000169 0.008185
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -250- LÔÙP :98 XD3
* Dung trọng tính toán:
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
18
2
*
.0*
008185
.0
022
i
1
n
1 18
1
i 1
.0
011
%1.1
.0 .1
022 953
Độ lệch quân phương: 1
Sai số:
022
953
.1
.1
953
.0
3mT / 009 (
)
* Khi tính nền theo TTGH I:
I = tc
.0*74.1 18
022
953
.1
.1
953
.0
(006
3mT /
)
tt Ứng với n = 18-1 = 17 => a=0 .95 =>ta = 1.74 . t n * Khi tính nền theo TTGH II :
II = tc
.0*07.1 18
tt Ứng với n = 18-1 = 17 => a = 0.85 =>ta = 1.07 . t n
n
3
tc
*
28161
.1
mT ( 5645 /
)
i
1 n
1 18
i
1
1.1.2. Đối với dung trọng ở trạng thái khô: * Dung trọng tiêu chuẩn:
N gi g g-gi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 S 1.571 1.607 1.565 1.521 1.513 1.543 1.565 1.542 1.622 1.556 1.537 1.597 1.615 1.525 1.622 1.537 1.564 1.559 28.161 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 1.5645 28.161 -0.0065 -0.0425 -0.0005 0.0435 0.0515 0.0215 -0.0005 0.0225 -0.0575 0.0085 0.0275 -0.0325 -0.0505 0.0395 -0.0575 0.0275 0.0005 0.0055 0.0000 (g-gi)2 0.00004225 0.00180625 0.00000025 0.00189225 0.00265225 0.00046225 0.00000025 0.00050625 0.00330625 0.00007225 0.00075625 0.00105625 0.00255025 0.00156025 0.00330625 0.00075625 0.00000025 0.00003025 0.0207565
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -251- LÔÙP :98 XD3
* Dung trọng tính toán:
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
n
2
.0*
021
.0
035
i
.
1
1
n
1 18
1
i
1
Độ lệch quân phương:
022
.0
%2.2
Sai số:
.0 035 5645 .1 * Khi tính nền theo TTGH I:
035
5645
.1
.1
5645
.0
3mT ( 014 /
)
I = tc
.0*74.1 18
035
5645
.1
.1
5645
.0
3mT ( 009 /
)
tt Ứng với n = 18-1 = 17 => a = 0.95 => ta = 1.74 . t n
II = tc
.0*07.1 18
tt * Khi tính nền theo TTGH II: Ứng với n = 18-1 = 17 => a = 0.85 => ta = 1.07 . t n
1.2. Xác định các chỉ tiêu c, j
Ở đây có 3 hố khoan, có 3 lớp đất. Lớp đất thứ 2 có tất cả 18 mẫu, mỗi mẫu nén ở 3 cấp áp lực. Vậy có tất cả 18 *3 trị số thí nghiệm ,thực hiện các tính toán phụ:
ctc tgjtc n ti
2 pi
(pi*tgjtc+ ctc-ti)2 pi ti * pi
1.0 2.0 3.0 1.0 2.0 3.0 1.0 2.0 3.0 1.0 2.0 3.0 1.0 2.0 3.0 1.0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 0.759 1.031 1.303 0.748 1.028 1.305 0.745 1.014 1.283 0.725 1.005 1.263 0.662 0.911 1.160 0.715 0.487 0.487 0.487 0.551 0.551 0.551 0.476 0.476 0.476 0.428 0.428 0.428 0.413 0.413 0.413 0.512 0.272 0.272 0.272 0.292 0.292 0.292 0.268 0.268 0.268 0.256 0.256 0.256 0.249 0.249 0.249 0.268 1 4 9 1 4 9 1 4 9 1 4 9 1 4 9 1 0.759 2.062 3.909 0.748 2.056 3.915 0.745 2.028 3.849 0.725 2.010 3.789 0.662 1.822 3.480 0.715 0 0 0 9E-3 0.011449 0.014884 1E-6 4E-6 9E-6 0.001681 0.004225 0.004489 0 0 0 0.004225
2.0 17 1.010 0.512 0.268 4 2.020 0.001444
3.0 18 1.165 0.512 0.268 9 3.495 0.022801
1.0 19 0.770 0.499 0.271 1 0.770 0
2.0 20 1.041 0.499 0.271 4 2.082 0
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -252- LÔÙP :98 XD3
3.0 21 1.312 0.499 0.271 9 3.936 0
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
1.0 0.446 0.264 0.710 1 22 0.710 0
2.0 0.446 0.264 0.974 4 23 1.948 0
3.0 0.446 0.264 1.238 9 24 3.714 0
1.0 0.578 0.296 0.874 1 25 0.874 0
2.0 0.578 0.296 1.170 4 26 2.340 0
3.0 0.578 0.296 1.466 9 27 4.398 0
1.0 0.523 0.275 0.798 1 28 0.798 0
2.0 0.523 0.275 1.073 4 29 2.146 0
3.0 0.523 0.275 1.348 9 30 4.044 0
1.0 0.470 0.259 0.729 1 31 0.729 0
2.0 0.470 0.259 0.988 4 32 1.976 0
3.0 0.470 0.259 1.247 9 33 3.741 0
1.0 0.542 0.287 0.829 1 34 0.829 0
2.0 0.542 0.287 1.116 4 35 2.232 0
3.0 0.542 0.287 1.403 9 36 4.209 0
1.0 0.526 0.293 0.819 1 37 0.819 0
2.0 0.526 0.293 1.112 4 38 2.224 0
3.0 0.526 0.293 1.405 9 39 4.215 0
1.0 0.449 0.258 0.707 1 40 0.707 0.0025
2.0 0.449 0.258 0.965 4 41 1.930 0.0025
3.0 0.449 0.258 1.223 9 42 3.669 0.0025
1.0 0.600 0.301 0.901 1 43 0.901 0
2.0 0.600 0.301 1.202 4 44 2.404 0
3.0 0.600 0.301 1.503 9 45 4.509 0
1.0 0.468 0.261 0.729 1 46 0.729 0
2.0 0.468 0.261 0.990 4 47 1.980 0
3.0 0.468 0.261 1.251 9 48 3.753 0
1.0 0.569 0.280 0.849 1 49 0.849 0
2.0 0.569 0.280 1.129 4 50 2.258 0
3.0 0.569 0.280 1.409 9 51 4.227 0
1.0 0.555 0.276 0.831 1 52 0.831 0
2.0 0.555 0.276 1.107 4 53 2.214 0
3.0 1.383 9 54 4.149 0 0.555 0.276
S 124.6 108 57.598 252 0.081712
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -253- LÔÙP :98 XD3
* Giá trị tiêu chuẩn của c, j:
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
2
18
18
p
i
i
2 p
i
1
i
1
54
54
54
54
tc
c
*
*
i
p i
p i
2 p i i
1
i
1
i
1
i
1
i
1
.
2
*6.57(*
252
108
*
124
)6.
.0
544 (
kG
/
cm
)
54
54
54
*54(
124
6.
*6.57
)108
.0
2611
*
tg
tc
*54
p i
p i
* i
i
1 1944
1 1944 1
1
i
1
1
i
i
tc = 14.630 = 140 37’
n
2
tc
= 54* =54 *252-1082=1944 (kG/cm2)
tc
tg
*
*
.0*
081712
.0
039
c
p i
i
n
2
1 54
2
i
1
*
.0
039
*
.0
0066
(kG/cm2) * Giá trị tính toán của c, j: 1
tg
n
54 1944
n
*
*
.0
039
*
*
252
.0
014
(kG/cm2)
(kG/cm2)
c
2 p i
1
1 1944
i
1
tc
2
c
c
t
.0
544
.1
675
.0*
014
(
kG
/
cm
)
tt I
*
c
.0
544
(023.0
kG
/
2cm
)
ctt I
tc
tg
tg
t
.0
2611
.1
675
.0*
0066
tt I
*
tg
tt
140
'02
I
* Khi tính nền theo TTGH I: Lấy a = 0.95 ; n-2 = 54-2 = 52 => ta = 1.675
tc
014 (
kG
/
2cm
)
c .0
.0 kG
544 /
.0*05.1 )
2cm .0
2611
.0*05.1
0066
tt c II ctt II tt tg II
* t C ( 544 .0 015 tc tg t * tg tt 140 II '15
* Khi tính nền theo TTGH II: Lấy a = 0.85 ; n-2 = 54-2 = 54 => ta = 1.05
6
3
725.11*
.1
(954
mT /
)
tc
1 6
1
3. Lớp đất thứ ba: 3.1. Xác định dung trọng g 3.1.1. Đối với dung trọng tự nhiên: * Dung trọng tiêu chuẩn:
1 i n i gi
g N g-gi
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -254- LÔÙP :98 XD3
1.970 1.954 1 -0.016 (g-gi)2 0.000256
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
2 3 4 5 6 S 1.969 1.938 1.968 1.941 1.939 11.725 1.954 1.954 1.954 1.954 1.954 11.725 -0.015 0.016 -0.014 0.013 0.015 0.001 0.000225 0.000256 0.000196 0.000169 0.000225 0.001327
6
2
.0*
0013
.0
016
*
i
* Dung trọng tính toán:
1
n
1 16
i 1
Độ lệch quân phương: 1
.0
008
%8.0
.0 .1
016 954
Sai số:
016
954
.1
.1
954
.0
(013
3mT /
)
* Khi tính nền theo TTGH I:
I = tc
.0*01.2 6
016
954
.1
.1
954
.0
(008
3mT /
)
tt Ứng với n = 6-1 = 5 => a=0 .95 =>ta = 2.01 . t n * Khi tính nền theo TTGH II :
II = tc
.0*16.1 6
tt Ứng với n = 6-1 = 5 => a = 0.85 =>ta = 1.16 . t n
n
3
tc
*
9383
..1
mT / 564 (
)
i
1 n
1 6
i
1
1.1.2. Đối với dung trọng ở trạng thái khô: * Dung trọng tiêu chuẩn:
N gi g g-gi
1 2 3 4 5 6 S 1.589 1.594 1.559 1.581 1.533 1.527 9.383 1.564 1.564 1.564 1.564 1.564 1.564 9.383 -0.025 -0.030 0.005 -0.017 0.031 0.037 0.001 (g-gi)2 0.000625 0.0009 0.000025 0.000289 0.000961 0.001369 0.004169
n
2
.0*
0042
.0
029
i
.
1
n
1
1 16
i
1
* Dung trọng tính toán: Độ lệch quân phương:
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -255- LÔÙP :98 XD3
Sai số:
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
018
.0
%8.1
029 564
.0 .1 * Khi tính nền theo TTGH I:
029
564
.1
.1
564
.0
3mT / 024 (
)
I = tc
.0*01.2 6
029
564
.1
.1
564
.0
(014
3mT /
)
tt Ứng với n = 6-1 = 5 => a = 0.95 => ta = 2.01 . t n
II = tc
.0*16.1 6
tt * Khi tính nền theo TTGH II: Ứng với n = 6-1 = 5 => a = 0.85 => ta = 1.16 . t n
1.2. Xác định các chỉ tiêu c, j
Ở đây có 3 hố khoan, có 3 lớp đất. Lớp đất thứ 3 có tất cả 6 mẫu, mỗi mẫu nén ở 3 cấp áp lực. Vậy có tất cả 6 *3 trị số thí nghiệm ,thực hiện các tính toán phụ:
ctc tgjtc n ti ti * pi (pi*tgjtc+ ctc-ti)2 pi
2 pi
2
18
18
1.0 2.0 3.0 1.0 2.0 3.0 1.0 2.0 3.0 1.0 2.0 3.0 1.0 2.0 3.0 1.0 2.0 3.0 36 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 S 0.588 1.149 1.710 0.590 1.155 1.730 0.562 1.099 1.636 0.599 1.168 1.737 0.557 1.090 1.623 0.546 1.070 1.594 20.203 0.027 0.027 0.027 0.031 0.031 0.031 0.025 0.025 0.025 0.030 0.030 0.030 0.024 0.024 0.024 0.022 0.022 0.022 0.562 0.562 0.562 0.579 0.579 0.579 0.537 0.537 0.537 0.569 0.569 0.569 0.534 0.534 0.534 0.524 0.524 0.524 1 4 9 1 4 9 1 4 9 1 4 9 1 4 9 1 4 9 84 0.588 2.298 5.130 0.590 2.310 5.190 0.562 2.198 4.908 0.599 2.336 5.211 0.557 2.180 4.869 0.546 2.140 4.782 46.994 1E-0.6 4E-06 9E-06 4E-04 0.001156 0.001444 0 0 0 0 0 0 1E-06 4E-06 9E-06 0 0 0 0.00303
p
i
i
2 p
1
1
i
i
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -256- LÔÙP :98 XD3
= 18* =18 *84-362=216 (kG/cm2) * Giá trị tiêu chuẩn của c, j:
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
18
18
18
18
tc
c
*
*
i
p i
p i
2 p i i
1
i
1
i
1
i
1
i
1
.
2
.20(*
203
84*
)47*36
.0
(023
kG
/
cm
)
18
18
18
*
tg
tc
47*18(
.20
203
)36*
.0
5495
p i
p i
i
* i
1 216 1
1 216
1
i
i
1
i
1
*18 tc = 28.780 = 280 47’
n
2
tc
tc
tg
*
*
c
.0*
00303
.0
014
p i
i
2
n
1 18
2
i
1
*
.0
014
*
.0
004
(kG/cm2) * Giá trị tính toán của c, j: 1
tg
18 216
n
n
*
.0
014
*
84*
.0
009
*
(kG/cm2)
(kG/cm2)
c
2 p i
1 216
1
i
1
tc
2
c
c
t
.0
023
.0*75.1
009
(
kG
/
cm
)
tt I
*
c
.0
023
.0
016 (
kG
/
2cm
)
ctt I
tc
tg
tg
t
.0
5495
.0*75.1
004
tt I
*
tg
tt
280
'28
I
* Khi tính nền theo TTGH I: Lấy a = 0.95 ; n-2 = 18-2 = 16 => ta = 1.75
tc
.0*07.1
009 (
kG
/
2cm
)
c .0
5495
.0*07.1
004
tt c II ctt II tt tg II
280
* .0 023 t C 2cm kG 023 (01.0 / ) tc tg * t .0 tg tt II '36
BẢNG TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ
* Khi tính nền theo TTGH II: Lấy a = 0.85 ; n-2 = 18-2 = 16 => ta = 1.07
Trị tính toán Lớp đất
Trị tiêu chuẩn (kG/cm2) ctc
(T/m3) gtc
(Độ) jtc
TTGH I ctt
gtt
TTGH II ctt
I
II
II
II
1.889
0.13
1.880
0.11
10°18' 1.873 0.096
8°31'
9°13'
jtt gtt I jtt I
1.953
0.544
1.947 0.529
14°37' 1.944 0.521
14°2'
14°15'
Lớp 1: Đất sét
1.954
0.023
1.946 0.013
28°47' 1.941 0.007 28°28'
28°36'
Lớp 2: đất sét lẫn bột
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -257- LÔÙP :98 XD3
Lớp 3: Cát mịn lẫn bột và ít sét
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
II.2.2.Xác định các chỉ tiêu khác ngoài c, j, g
BẢNG CÁC CHỈ TIÊU KHÁC NGOÀI c, j, g
Giới Hạn Chảy Dẻo
Như đã nói ở trên phần tóm tắt lý thuyết các chỉ tiêu khác ngoài c, j, g thì trị số tính toán được lấy theo phương pháp trung bình số học. Dưới đây là bảng kết quả của những chỉ tiêu đó.
Độ Ẩm W(%)
Độ Sệt B
Hệ Số Rỗng e
WL
WP
PI
Modul biến dạng Eo (kG/cm2)
Hệ Số Nén a1-2 (cm²/kG)
Dung trọng đẩy nổi g' (T/m³)
80,36
-
0.834
28.92
36.18
16.54
19.64
0..63
0.048
Lớp đất
0.984
0.722
24.84
36.97
18.25
18.75
0.35
0.033
Lớp 1: : Đất sét
138,12 178,11
0.978
0.701
24.98
Không dẻo
0.03
Lớp 2: đất sét lẫn bột
Lớp 3:Cát mịn lẫn bột và ít sét
* KẾT LUẬN:
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -258- LÔÙP :98 XD3
Nền đất ở đây từ độ sâu 20m có lớp đất số 3 là lớp đất cát vừa đến mịn lẫn bột và ít sỏi sạn, trạng thái chặt vừa. Lớp đất này rất thích hợp để chịu mũi cọc cho các loại cọc bê tông. Dựa vào các đặt tính cơ lý của đất và theo yêu cầu của đồ án thì em chọn bốn phương án móng để thiết kế như sau: PHƯƠNG ÁN I : MÓNG CỌC ĐÓNG BTCT PHƯƠNG ÁN II : MÓNG CỌC KHOAN DẪN ĐÓNG BTCT PHƯƠNG ÁN III : MÓNG CỌC KHOAN NHỒI PHƯƠNG ÁN IV : MÓNG CỌC BARÉT
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
CHƯƠNG II : THIẾT KẾ MÓNG
PHƯƠNG ÁN I :MÓNG CỌC ĐÓNG BTCT - -
I.CHỌN CHIỀU SÂU ĐẶT ĐÀI CỌC : - Căn cứ vào tru địa chất và chiều sâu của lớp đất, ta chọn lớp đất thứ 2 để đặt đài cọc , chiều sâu chôn móng so với mặt đất tự nhiên là h=2 m . II . CHỌN LOẠI VẬT LIỆU CHO CỌC : -Sử dụng cọc bê tông cốt thép 35x35cm . + Bê tông mác 300 : Rn = 130 kG/cm2; Rk = 10 kG/cm2. +Sử dụng thép AIII R’a = 3600 kG/cm2. AII Ra = 2800 kG/cm2. Ưu điểm:
- Kiểm soát được chất lượng cọc. - Phát huy được sức kháng bên và sức kháng mũi. - Độ tin cậy cao - Giá thành hạ. Nhược điểm: - Gây ra ảnh hưởng chấn động đến các công trình hiện hữu xung quanh. - Gây tiếng ồn ảnh hưởng đến sinh hoạt. - Không thể xuyên qua các tầng sét cứng, cát chặt, đặc biệt la khi các tầng này nằm dưới sâu, do vậy chiều dài thường hạn chế. - Đóng bằng búa thuỷ lực. III. XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC :
Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đât nền . - Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lí của đát nền , theo TCXD 205 – 1998 .
Q tc k
tc
Qa =
(
p
p
fi
Aqmm r
lfmu i si
Trong đó : ktc là hệ số độ tin cậy được lấy như sau : ktc =1.4 Qtc =
) - qp : cường độ tính toán chịu tải của đất ở mũi cọc . - fsi : cường độ tính toán của lớp thứ i theo mặt xung quanh cọc . - m : hệ số của cọc làm việc trong đất , lấy m = 1 - mr ,mfi : các hệ số làm việc của đất lần lượt ở mũi cọc và ở mặt bên cọc có kể đến ảnh hưởng của phương pháp hạ cọc ,đến sức chống tính toán của đất - li : chiều dày của lớp thứ i tiếp xúc với cọc . - Ap , u tiết diện và chu vi cọc . Ta có :
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -259- LÔÙP :98 XD3
mR = 1 mfi = 1 qp =348.2 T/m2 u = 4x0.35 = 1.4m Ap= 0.35x0.35 =0.1225 m2
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
0.000
m 5 , 0
Maët ñaát tính toaùn
- 2.000
m 5 . 2 = 1 Z
m 4 = 2 Z
m 1
m 5 , 4
m 6 = 3 Z
o
Ñaát seùt, traïng thaùi deûo meàm. B = 0,63. = 1,889(T/m3) = 10 18'
m 8 = 4 Z
m 2
m 0 1 = 5 Z
m 2
m 2 1 = 6 Z
m 4 1 = 7 Z
m m 2 2
m 6 1 = 8 Z
m 8 1 = 9 Z
m m 2 2
m 0 2 = 0 1 Z
m 2 2 = 1 1 Z
m m 2 2
m 5 8 . 3 2 = 2 1 Z
m 6 1
Ñaát seùt laãn boät , traïng thaùi deûo cöùng. B = 0,35. = 1,953(T/m3) o = 14 37'
m m 2 2
m m 2 2
m m 2 2
m m 2 2
m 2
- 24.700
m m 7 7 . . 1 1
o
Caùt mòn laãn boät, ít seùt, traïng thaùi chaët vöøa. B = 0. = 1,954(T/m3) = 28 47'
m m 5 5 2 2
Để tính fs ,ta chia đất thành từng lớp với chiều dày li như hình vẽ .
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -260- LÔÙP :98 XD3
Tra bảng ta có các giá trị sau:
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
Lớp đất zi (m)
2
3
→mRqPAP 4 2.5 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 23.85 li 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1.7 fi (T/m2) 1.03 1.39 3.65 3.85 5.55 5.11 4.67 4.53 4.69 4.85 5.8 5.985
Tổng cộng: fili (T/m2) 1.03 2.78 7.3 7.7 11.1 10.22 9.34 9.06 9.38 9.7 11.6 10.2 99.41
(
=1*348.2*0.1225=42.65 T
lfmu si i
Aqmm r
fi
p
9.129 T
) =181.8 T. →u∑mf fsi li=1.4*1*99.41=139.2 T ⇛Qtc =
181 8. 4.1
Vậy : Q a=
p Q tc k tc III.1. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền
6. Tính sức chịu tải của cọc theo cường độ đất nền, theo TCXD 205-1998
Q
- Sức chịu tải cực hạn của cọc: Qu = Qp + Qs =qpAp+Asfs - Sức chịu tải cho phép của cọc là:
p FS
Q s FS
p
s
Qa =
Trong đó :
Ta có : As = u.L
Nq
q
vp
p
c
qp : Sức kháng ở mũi cọc, được tính theo công thức : cN - FSs : Hệ số an toàn cho thành phần ma sát bên, lấy bằng 1.5÷2.0 FSp : Hệ số an toàn cho sức chống dưới mũi cọc, lấy bằng 2.0÷3 Ap : Diện tích tiết diện ngang thân cọc. - U : chu vi tiết diện ngang của cọc, u = 4x0.35 = 1.4m L : Chiều dài cọc ngoài đài, chọn L = 22.7.m . -
vp : Ứng suất hữu hiệu theo phương thẳng đứng tại độ sâu mũi cọc do trọng lượng bản
Nd p c : Lực dính giữa thân cọc và đất T/m2.
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -261- LÔÙP :98 XD3
’ thân đất, T/m2.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
Nc, Nq, N : Hệ số sức chịu tải, phụ thuộc vào ma sát trong của đất, hình dạng mũi cọc và phương pháp thi công cọc.
f
k
c
s
a
tg h s a
Nq
cN
q
Nd p
vp
c
: Trọng lượng thể tích của đất ở độ sâu mũi cọc, T/m3 dp : Đường kính tiết diện cọc .
- Ta có : Qs = As.fs = u.(fi.li) fs : Ma sát bên tác dụng lên cọc được tính theo công thức: ca : Lực dính giữa thân cọc và đất, lấy ca = c (T/m2) (Đối với cọc bê tông). h :Ứng suất hữu hiệu trong đất theo phương vuông góc với mặt bên cọc (T/m2). a : Góc ma sát giữa cọc và đất nền, lấy a = li : Chiều dài lớp đất thứ i mà cọc đi qua. 2. Tính sức chịu tải của đất nền ở mũi cọc ( Qp ) - Ta có: Qp = qp.Ap p - Đất ở mũi cọc có :
I =28o28’ tra bảng (nội suy) được : Nq =17.808 Nc = 31.612 N = 15.7 - Khi tính toán trọng lượng riêng của đất nằm dưới mực nước ngầm thì lấy trọng lượng riêng đẩy nổi.
đn= 0.941 T/m3, dp =0.35m , c = 0.007 T/m2 - Ưng suất thẳng đứng hữu hiệu do trọng lượng bản thân đất nền :
=1.8733.5+0.873x1+0.94416+0.9413.7 = 26.0142 T/m2
q
p
p
p
vp= i h i Vậy sức kháng ở mũi cọc là: qp =0.9410.815.7+26.014217.808+0.00731.612= 475,3 T/m2 Ap= 0.35x0.35 =0.1225 m2 Q A = 475,3 0,1225 = 58,22 T
’ = ks.v
’ = ks.(’.z)
.'
3. Tính ma sát bên tác dụng lên cọc ( Qs ) Qs =Asfs - Ở đây cọc nằm trong 3 lớp Lớp 2: có
i
i
’ tga = 0,096+8.09tg8o31’ = 1.3 T/m2
ca = c =0.096 T/m2 , = 8o31’ , = 1.873 T/m3 h ks =1-sin = 1-sin8o31’ = 0.852 z =1.8733+0.873x4.5= 9,5 T/m2
z ’ = 0.8529,5 = 8.09 T/m2 ca + h Lớp 3: có
’ = ks.v
’ = ks.(’.z)
Nên h 1sf
i
i
’ tga = 0.521+16,48tg1402’ = 4,64 T/m2
=1.8733+0.873x4.5+0.94413 = 21.77 T/m2
z ’ = 0.75721.77 = 16,48 T/m2 ca + h Lớp 4: có
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -262- LÔÙP :98 XD3
ca = c =0.521 T/m2 , =14o 2’ , = 0.944 T/m3 h ks =1-sin = 1-sin1402’ = 0.757 .' z Nên h 2sf
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
’ = ks.v
’ = ks.(’.z)
i
i
z ’ = 0,52343,32 = 22,65 T/m2
’ tga = 0.007+22,65tg28028’ = 12,29 T/m2
=1.8733+0.873x4.5+0.94413+ 0.94122,85 = 43,32 T/m2
ca + h ca = c = 0.007 T/m2 , = 28028’ , = 0.941 T/m3 h ks =1-sin = 1-sin28028’ = 0.523 .' z Nên h 3sf Vậy với chiều dài cọc ngoài đài 22,7 m ta có :
Qs2= 2sf As2=1.3 1.4 3 = 5,46 T Qs3= 3sf As3= 4.64 1.4 16 = 96,51T Qs4= 4sf As4= 12,29 1.4 3,7 = 63,66T
51,96 2
66,63 2
= 2,73 + 48,25 + 31,83= 82,81 T Qs =
46,5 2 22,58 3
=19,40T Qp=
Vậy tổng sức chịu tải cho phép của cọc là: Qa =19,40 +82,81 = 102,216 T Chọn sức chịu tải thiết kế của cọc là :Qa=min{Qa,Qa’}=102,216T
IV . THIẾT KẾ MÓNG KHUNG TRỤC 3 - A : IV . 1 TÍNH MÓNG 3 - A :( M1) - Tải truyền xuống móng :
A 357,43 18.11 7.68 B 569,96 31.31 11.23 C 573,4 31.46 11.40 D 368,44 15.31 5.69 Chân cột trục Ntt (T) Mtt (Tm) Qtt (T)
IV . 1.1 Xác định sơ bộ kích thước đài cọc
71.92
- Khoảng cách giữa các cọc là 3d = 3x 0.35=1.05 m - Ứng suất trung bình dưới đế đài :
th
2
2
Pc )3( d
,102 216 )35.0*3(
(02,4
2m
).
T/m2 ( với Pc= Qa=102,216T)
43.357
71.92
22
h
tb
tb
-Dung trọng trung bình của đài và đất trên đài : tb=2 T/m3 -Diện tích đài cọc được xác định sơ bộ như sau : N F ñ
73.17
3,1.
(77,4
coïc )
nc
-Trọng lượng đài và đất phủ lên đài được xác định như sau : Qđ = n.Fd.tb.hm = 1.1*4,02*2*2 = 17,73T
IV . 1.2 Xác định số lượng cọc . N 43.357 c P ,102 216
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -263- LÔÙP :98 XD3
- Chọn n = 5 cọc ( vì móng lệch tâm khá lớn ) -Kích thước móng được chọn là : 2x3 m (Fd=6 m2)
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
A
0 0 3
1
2
0 0 7
0 0 4
0 0 0 2
3
0 0 7
500
4
5
0 0 3
300
1200
1200
300
3000
-Bố trí đài và cọc như hình vẽ:
IV . 1.3 Cấu tạo và tình toán đài cọc :
- Chọn chiều dài cọc ngàm vào đài h1= 15 cm - Chiều cao tối thiểu của đài :hd= ac+h1+h2 = 50 + 15 +20 = 85 cm Với chiều cao đài giả định là hđ = 1. m ,thì đầu cọc nằm ở phạm vi hình tháp chọc thủng nên không cần kỉêm tra điều kiện chọc thủng .(Xem hình vẽ )
(6
2m
- Lực dọc tính toán xác định : ∑ Ntt = 357.43+26.4=383.83 T - Khoảng cách giữa các cọc : a = 3d = 3*0,35 = 1,05 (m). Chọn lại khoảng cách giữa các cọc như hình vẽ . - Chiều cao đài: h = 1,0 (m).
).
B ñ
* F ñ
*tt
Kiểm tra lại kích thước đài cọc : - Diện tích thực đài cọc: 32
Fn
h
N
2261,1
(4,26
T
).
tb
ñ
tt
*
L ñ - Tải trọng thực tác dụng lên đài: *
42.357
tt
N
(83.383
T
).
tt o
N - Kiểm tra lại điều kiện:
tt
T )(76.76
Q
,102
216
T )(
chopheùp
N n
83.383 5
c
- Tải trọng tính toán được tính lại: N 4.26
).
T (
d
d qu
. tb
3m
(6
).
B ñ
ñ
)0,12(32
3m
(6
h
).
Vậy kích thước móng đã tính toán là hợp lý. IV.1.4 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên một đầu cọc.
B ñ
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -264- LÔÙP :98 XD3
- Tính toán móng khối qui ước tới đáy đài: W hLBn . . . d m Với gtb = 2 T/m3 - Thể tích đài cọc: HL 0,132 ñ - Thể tích đất phía trên đài cọc. ñ L
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
(9.28
ñ
).
T
Wqö
tt
(3,386
T
).
42.357
9.28
W
N
ñ qö
o
68,7
2
(47,33
Tm
).
M
11,18
tt hQ o m
tt N tt M
tt o - Tải trọng tác dụng bình quân lên đầu cọc. tt
N
(26.77
).
T
p tb
3.386 5
n c - Tải trọng tác dụng lên đầu cọc biên.
max
T (
).
p
p tb
tt xM y n
tt max min
2 x i
i
1
2
2
)2,1(2
(76.5
m
).
2 xi
2,1
47,33
Xmax = 1.2 (m). )2.1(2 ptt
26.77
26,77
(97.6
T
).
- Trọng lượng của đài cọc và đất đắp trên đài. 880,165,26(1,1 ) - Tải trọng truyền xuống đáy đài.
max min
76.5
Vậy :
5,27,22
(65,7
35,0
).
T
Lddn c
p C
35,01,1 * Kiểm tra điều kiện lực tác dụng lớn nhất truyền xuống dãy cọc biên.
Pmax = 84,23 (T). Pmin = 70.29 (T). - Trọng lượng tính toán của cọc.
Pmax +Pc = 84.23 + 7.65 = 91,87(T). Pmax +Pc = 91,87(T) < Qc = 105,59 (T). Vậy cọc đủ khả năng chịu tải. * Kiểm tra điều kiện lực tác dụng nhỏ nhất truyền xuống dãy cọc biên.
min = 70.29(T) > 0 => không cần kiểm tra cọc chịu nhổ.
Ptt (kiểm tra điều kiện chống nhổ ).
tb
13.9
3
36.28
7.3
o 80,15
tb
h i i h i 15,14 16 16 3
7.3
0 '953
IV.1.5 Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền dưới mũi cọc (ứng suất dưới đáy mũi cọc) IV.1.5.1 Xác định kích thước móng khối qui ước. - Xác định góc ma sát trong trung bình của các lớp đất mà cọc xuyên qua.
tb 4
0 80,15 4
góc truyền lực:
B
D
.2
tg
ñ B
m
tb 4 với: Bđ = 2(m): chiều rộng đài cọc.
- Chiều rộng móng khối qui ước:
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -265- LÔÙP :98 XD3
D = 0,35(m). Lc = 22.7(m): chiều dài cọc.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH do đó: Bm = 2– 0,35 + 2 . 22.7 . tg(3,95o) = 5.3(m).
D
.2
tg
ñ L
L m
tb 4
Bm = 5,3(m). - Chiều dài móng khối qui ước:
hLmB . .
T (
).
m
m
. tb
223.63.5
133
(56.
T
).
m W qu W m qu
với Lđ = 3(m): chiều dài đài cọc. do đó: Lm = 3 – 0,35 + 2 . 22.7 . tg(3,95o) = 6.3(m). Lm = 6.3(m). - Chiều cao móng khối qui ước: Hm = Lc + hm = 22.7 + 2 = 24.7 (m). - Trọng lượng móng khối qui ước trong phạm vi từ đáy đài cọc trở lên.
c =1.1.nc Lc . Fc . g =1,1*5* 22.7 *0,35 *0,35* 2,5 = 38.23(T).
56,133
(5,949
2,652
23,38
5,125
).
T
N tc qu
tc
T ( 1307
5,949
N
N
N
).
tc qu
tc o
tc
)27.22(
47,33
68,7
223
Tm
M
M
Q
).
h m
tc o
tc o
tc
e
).
m
(17,0
tc
- Trị tiêu chuẩn trọng lượng cọc: cọc (35x35)cm, dài 22.7(m). Ntc
tc
1
1
tc max min
1307 39.33
N
2
223 2. 1307 - Ap lực tiêu chuẩn tại đáy khối móng qui ước: 17,06 3.6 B m mT /
L m (48,45
tc
).
max
e .6 L m
2
tc
(80,32
mT /
).
min
(14,39
2mT /
)
tc tbx
- Trọng lượng đất từ đáy đài trở xuống đến mực nước ngầm . 1,880x2x5.3x6,3 =125,5 T - Trọng lượng đất từ mực nước ngầm trở xuống đến đáy móng khối qui ước. (0.880*1+0.947*16+0.946*3.7)*5,3*6,3=652,2(T) - Trọng lượng móng khối qui ước: - Trị tiêu chuẩn lực dọc xác định đến đáy khối móng qui ước. 43,357 - Mômen tiêu chuẩn tương ứng trọng tâm khối móng qui ước. (2. - Độ lệch tâm: M N
2
2
.1,1(
BA .
.
.1,1
HB .
.3
mTCD )(
/
.
).
R
II
m
' . II
m
II
m
mm 1 k
tc
IV.1.5.2 Xác định cường độ tính toán của đất ở đáy móng khối qui ước : Cường độ tính toán của đất dưới mũi cọc : Công thức :
trong đó :
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -266- LÔÙP :98 XD3
ktc = 1: hệ số độ tin cậy ( lấy ktc = 1 vì các chỉ số cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với đất ). m1 , m2: hệ số điều kiện làm việc của đất nềnvàdạng kết cấu công trình
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
n
l
i
i
3
i
1
mT / (
).
' II
l
i 947
.12
880
.01
.07.3
946
3
(07,1
mT /
).
tác động qua lại với nền đất . m1 = 1,2: ( đất cát vừa và mịn ) m2 = 1,3: (đất các vừa và mịn , L /H < 1,5 ) g II = 1,946( T/m3): trọng lượng riêng của lớp đất nằm dưới mũi cọc, lấy với ɣđn =0,946 ( T/m3) Hm= 22,7 m CII = 0,013 (T/m2): lực dính của lớp đất dưới mũi cọc g' II: trọng lượng riêng trung bình của lớp đất nằm dưới mũi cọc.
' II
.0 7.3
880 12
16 16
.
R
,11,1(
018
,09,4
946
.41,1
891
07,17.22
,73
522
,0
)013
m
3,12,1 1 (4,212
R
2mT /
).
m
2
(48,45
2,1)
/ mT 2
jII = 28o47’, tra bảng 3.2 / 27 sách HDĐA N&M (Tg.Nguyễn Văn Quảng- NXB XÂY DỰNG ) nội suy ta có: A = 1,018 ; B = 4,891 ; D = 7,522 Vậy ta có :
R m
(80,32
/ mT
)
R m
tc max tc min Kết luận: Vậy ta có thể sử dụng công thức tính toán được độ lún của nền theo quan
Suy ra: 1,2.Rm = 1,2*212,4= 254,9 (T/m2). Thoả mãn điều kiện:
2,0
gl z
bt
niệm nền biến dạng tuyến tính . IV.1.6 KIỂM TRA ĐỘ LÚN. - Theo qui phạm Việt Nam , độ lún của móng cọc được tính cho lớp đất dưới mũi cọc ( tức là dưới móng khối qui ước ).
S
; SS i
i
th i
h i
E
a
880,1)
.01
880
946
947
16
7.3
.0
(05.27
2mT /
)
bt
( i
(09,12
05,27
14.39
)
tc tb bt
P o
- Theo TCVN 45 – 78 giới hạn chịu lún ở độ sâu tại đó có : - Dùng phương pháp cộng lún từng lớp
p
-Tính lún dưới đáy móng khối qui ước : Lm=6.3m ;Bm=5.3m . -Ap lực bản thân tại mũi cọc : hi . .04 -Ap lực gây lún tại tâm diện tích đáy móng khối qui ước : 2mT / - tại giữa mỗi lớp đất ,ta xác định các trị số :
bt gl z
h . ( i i k o
o
+ + :Ap lực bản thân ) : Ap lực gây lún .
18.1
Trịsố ko (tra bảng 3-7 trang 33 sách HDNM –Nguyễn Văn Quảng )ứng với 2z/b
L B
3.6 3.5
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -267- LÔÙP :98 XD3
và tỷ số :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
,1
,325
(z tính từ đáy móng khối qui ước ) -Chia nền đất dưới mũi cọc thành từng lớp có chiều dày :
h i
B m 4
3.5 4
lấy hi=1 m
2
(16.6
(92,4
mT /
726
2,0
2,0
,32
x
)
)
- chia nền thành các lớp dày 1m lập bảng như sau :
S
70,11
18,10
18,8
35,6
1)
2 cm
tb i
h i
E
8.0 1781
09,12 ( 2
92,4 2
a
*Tại độ sâu z= 8m dưới đáy móng khối quy ước có : gl 2 bt x mT / z *Tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp : -Modul biến dạng của lớp đất 4 được thống kê trong sử lý địa chất: E=1781 T/m2 =0.8 - Độ lún được tính bởi công thức
Như vậy : S =2 cm < [ Sgh ] = 8cm. thoả yêu cầu về biến dạng.
ko
STT Độ sâu (m) 2z/b
bt (T/m2)
gl (T/m2)
1 0 0 0 12,09 27.05
0.968 1 1 0.377 11,70 27.996
0.842 2 2 0.755 10,179 28.942
0.677 3 3 1.132 8,18 29.888
0.526 4 4 1.509 6,35 30.834
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -268- LÔÙP :98 XD3
0.407 5 5 1.886 4,92 32.726
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
m 5 , 0
o
m 0 , 1 m 0 , 1
m 5 , 4
3,95°
o
m 6 1
m 7 , 2 2
o
27,05
12,09
27,996
11,70
28,942
10,18
29,888
8,18
m 0 1
30,834
6,35
32,726
4,92
z
IV.1.7.Tính đài cọc và bố trí thép cho đài : 1.Kiểm tra điều kiện xuyên thủng . - Kiểm tra theo điều kiện chọc thủng : Pxt ≤ 0.75R k.u xt .ho . Khi vẽ tháp chọc thủng thì các cọc đều nằm trong tháp ,do đó không cần kiểm tra điều kiện chọc thủng . 2.Tính cốt thép. - Xem dầm làm việc như dầm console ngàm ở mép cột chịu lực tập trung là phản lực đầu cọc.
ch
- Momen theo phương cạnh dài (cạnh ngàm I-I) max
l 1 2
= + Xét 2 cọc có r = = 0.95 m , Pmax = 84,23 T M = ri Pi ri : khoảng cách từ trục cọc thứ i đến mép cột 5.04,2 2
Với l1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh dài hc: chiều cao tiết diện cột.
5
09.58
MI =2Pmax.r = 2 84,23 0.95 = 160 Tm
9.0
160
105
10
3600
9.0
M I Rh 0
a - Momen theo phương ngắn (cạnh ngàm II-II):
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -269- LÔÙP :98 XD3
Fa = cm2.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
cb
4.08.1 2
b 1 2
+ Xét 2 cọc có r = = = 0.7m , Ptb = 77,26 T
Với b1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh ngắn bc: bề rộng tiết diện cột.
5
MII =2Ptb.r = 2 77,26 0.7 = 108,164 Tm
27,39
164,108 10 3600 9.0 85
M II 9.0 Rh 0
a
Fa = cm2.
Trong đó: h0 = hđ – a = 100 -15 = 85cm
- Chọn 1622 a180 ( 60,81 cm2) theo phương I-I - Chọn 11 22 a180 ( 41,81 cm2) theo phương II-II Thép cấu tạo chọn 12 a 200.
M
S M N
S M N
S
H
L
3
5
4
35.0
35.0
125
bh
I
10
m
IV. 1.6. Tính toán cọc chịu tác dụng của tải trọng ngang -Giả sử đầu cọc được ngàm vào đài do đó đầu cọc chỉ chuyển vị ngang không có chuyển vị xoay.
1 12
5
2
10
125
290
3627
Tm
IEb .
8.0
m
1
d
35.05.15.0
-Momen quán tính tiết diện ngang của cọc : 1 12
5.1
8.0
d
03.15.0
m
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -270- LÔÙP :98 XD3
-Độ cứng tiết diện ngang của cọc : 4 10 - Chiều rộng quy ước bc: theo TCXD 205-1998: +d b c +d bm c -Hệ số tỷ lệ k trong công thức :Cz=k.z
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
Mf
1dv
Hf
m 7
.
2 = h a
l
m 3
m 6 1
03.1
1
5
5
609
.0
m
bd
-chiều dài ảnh hưởng : lah=2(d+1)=2*(0.35+1)=2.7m
7.24
05.15
Lbd .
-Chiều dài ảnh hưởng nằm trong lớp đất thứ 2là lớp đất sét vàng trạng thái dẻo mềm ,tra bảng ta được hệ số tỷ lệ là k=296T/m4. - Hệ số biến dạng : kb 296 c IE 3627 . b
,
,
MH
MM
, HM
của cọc ở cao trình đáy đài do các ứng lực đơn vị đặt tại
4
441.2
79.29
10
(
Tm /
)
HH
A O
609.0
1 3
1 IE . . B
3 bd
4
.1
621
05.12
10
/1(
T
)
MH
HM
B O
3627 1 2
609
3627
1 IE . . B
2 bd
4
751.1
93.7
10
/1(
Tm
)
MM
A O
.0
609
3627
.0 1
1 IE . . B
bd
-Chiều dài tính đổi của cọc trong đất : Le= .0 609 -Các chuyển vị HH cao trình đáy đài . HH : chuyển vị ngang của tiết diện (m/T) bởi Ho=1(T) HM : chuyển vị ngang của tiết diện (1/T) bởi Mo=1(Tm) MH :góc xoay của tiết diện (1/T) bởi Ho=1(T) MM : góc xoay của tiết diện (1/Tm) bởi Mo=1(Tm) Le=15.05 m >4 m cọc tựa lên đất ⇛Ao=2.441 ; Bo=1.621 ; Co=1.751 - Công thức tính :
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -271- LÔÙP :98 XD3
-Lực cắt của cọc tại cao trình đáy đài: Qtt=7.68T (đối với 5 cọc )⇛Hf=7.68/5=1.536T -Vì đầu cọc ngàm cứng vào đài dưới tác dụng của lực ngang , trên đầu cọc có xuất hiện momen gọi là momen ngàm :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
MH
L O
MM
4
.2
2 L O . IE b
H
M
.1
536
.2
334
Tm
f
f
4
05.12 10 10 93.7
MM
.
HH M
HM
f
( Vì Lo=0 )
000
0018
.0
y
18.0
cm
0
L o
o
3
2
L O . IE B - Chuyển vị ngang yo (m) tại cao trình đáy đài : + yo=Hf . =1.536x29.79x10-4-2.334x12.05x10-4=0.0018m . - Chuyển vị của cọc ở cao trình đặt lực ngang Hf : . 3 LH 0 f . IE b
. LM f o . IE b
1
cm
o
n S gh
n -Momen uốn Mz (Tm ) trong các tiết diện của cọc :
H
f
.
.
.
.
CMB
.
) .Vì ( Lo=0 ,
2 bd
AyIE .. 3
o
b
bd
IE .. b
o
1
3
3
D 3
bd
Mz=
zbd .
Với chiều sâu tính đổi Ze=
K (T/m4) 296
bd (m-1) 0.609
oy (m) 0.0018
o 0
fM (Tm) -2.334
IEb (Tm2) 3627 Hf (T) 1.536
Momen uốn Mz dọc thân cọc :
ze 0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.5 2.0 2.4 2.8 3.5 4.0 A3 0 -0.001 -0.011 -0.036 -0,085 -0.167 -0.559 -1.295 -2.141 -3.103 -3.919 -1.614 B3 0 0 -0.002 -0.011 -0.034 -0.083 -0.420 -1.314 -2.663 -4.718 -9.544 -11.73 C3 1,000 1.000 1,000 0.998 0.992 0.975 -0.881 0.207 -0.941 -3.408 -10.34 -17.919 D3 0 0.200 0,400 0.600 0.799 0.994 1.437 1.646 1.352 0.197 -5.854 -15.076 MZ -2.334 -1.832 -1.352 -0.903 -0.506 -0.173 0.214 0.533 0.4221 0.938 -0.120 -0.167
2
25.2
cm
F a
233400 3600
9.0
35(
9.0
)3
M hR a o
Chọn 4∅16 có Fa=8.04 cm2>2.25cm2.
z gh
z(m) 0.000 0.328 0.657 0.985 1.314 1.642 2.463 3.284 3.941 4.598 5.747 6.568 -Momen uốn lớn nhất trong cọc :Mmax=-2.334Tm -Diện tích cốt thép trong cọc :
Kiểm tra độ ổn định của đất nền quanh cọc khi chịu áp lực ngang : -Điều kiện không phá hỏng cọc khi chịu áp lực ngang :
z :Ap lực tính toán tại độ sâu Z .
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -272- LÔÙP :98 XD3
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
M
z
(
)
z
e
Ay . o 1
B 1
C 1
D 1
K bd
o bd
f IE . b
H 3 bd
f IE b
Z
/85.0
396
.1
m
bd z
85.0
609
.1
.0
m
Z
bd
e
bd Vì Le=15.05m >2.5m .Ta kiểm tra điều kiện này tại vi trí: 609.0/85.0 396 Các giá trị A1,B1,C1,D1 được tra trong bảng G3 của TCXD 205-1998 Với Zc=0.85 m tra bảng ta được như sau : A1= 0.996 ; B1=0.849 ; C1= 0.363 ; D1=0.103
2
.0(85.0
0018
0
996
.0
.0
363
.0
)103
56.0
mT /
z
.2 2
296 609 .0
.0
334
3627
.1 536 3 609
.0
3627
609 gh :Ap lực giới hạn ở độ sâu Z=1.396 m
Z
tg
c
)
2
gh
1
( I
I
I
4 cos I
1 1 :2 Hệ số ,kể đến phần tải trọng thương xuyên trong tổng tải trọng tính theo công thức :
2
M *5.2
M
M
dh
69.0
2
dh M Mdh:Momen tải trọng thường xuyên : Mdh=7.68Tm M :Momen tải trọng tạm thời : M=18.11Tm 68.7 68.7*5.2
11.18
11.18
3.0
3
Trong đó :
'31
o
Với cọc BTCT : Đầu cọc nằm trong lớp đất thứ 2 nên ta có các tính chất cơ lí như sau : / mT 2 mT /
69.01
873.1(
.1
396
tg
.03.0)'318(
096
.1)
121
gh
I .1 873 CI .0 096 8O I 4 o )'318
2
cos( 2
56.0
mT /
121
.1
Z
gh
T/m2 ⇛
0.207 L=1656
0.207 L=1656
4688
8000
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -273- LÔÙP :98 XD3
⇛ / mT Vậy :nền đất quanh cọc không bị phá hỏng khi chịu áp lực ngang . IV.7. KIỂM TRA CỌC KHI VẬN CHUYỂN VÀ CẨU LẮP. 1. Khi vận chuyển.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
- Lực tác dụng là tải trọng bản thân phân bố đều:
2
q = 1,1 . 0,35 . 0,35 . 2,5 = 0,337 T/m vị trí đặt vật kê cách đầu cọc: 0,207. L = 0,207 . 8 = 1,656(m).
0434
.0*
337
8*
.0
Tm ( 936
).
max
5
A
02.0
2
.0 130
936 10 35
32
M 2 nbhR o
1(5.0
A )21
.0
9898
5
F
82,0
.0 9898
936
10 3600
32
M oahR
,0 Fa=0.82 < 8,04 cm2= 4 ∅16
- Mômen tại gối: M .0
Do đó cọc đảm bảo chịu lực khi vận chuyển.
2 .Khi cẩu lắp.
5648
0.294 L=2352
8000
2
Vị trí đặt vật kê cách đầu cọc: 0,294. L = 0,294 . 8 = 2,352(m).
086
.0
337
8
(85,1
Tm
)
max
1(5.0
A )21
98.0
A
.0
039
- Mômen tại gối: M ,0
2
e '8,1 35
5 10
32
130
M 2 bhR n o
F
64,1
⇛
85,1
5 10 3600
32
M oahR
98,0 Do đó cọc đảm bảo chịu lực khi cẩu lắp.
< 8,04cm2= 4∅16
Vậy cốt thép trong cọc đã chọn thoả mãn điều kiện vận chuyển và cẩu lắp. 3 .Tính thép cho móc treo.
P
,0
ql
337
,18
(348
T
).
1 2
,1
3 10
2
,0
(374
cm
).
F a
1 2 - Diện tích thép yêu cầu: 348 3600
P R a Chọn f16 (Fa = 2,011 cm2 ).
- Lực do một nhánh thép chịu khi cẩu lắp.
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -274- LÔÙP :98 XD3
4. Tính đoạn thép móc treo neo vào cọc.
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
lneo
P .u
- Điều kiện để móc treo không bị trượt:
(41.13
cm
).
lneo
trong đó: P = 1,348(T). u = p . d = 3,14 . 1,6 = 5,024(cm). t : lực bám dính giữa bêtông và cốt thép, lấy t = 20(KG/cm2).
3 10 ,1 348 024 20 ,5 Chọn đoạn neo lneo = 20cm. IV . 2 TÍNH MÓNG 3C :( M2) - Tải truyền xuống móng :
A 357,43 18.11 7.68 B 569,96 31.31 11.23 C 573,4 31.46 11.40 D 368,44 15.31 5.69 Chân cột trục Ntt (T) Mtt (Tm) Qtt (T)
IV . 2.1 Xác định sơ bộ kích thước đài cọc
71.92
- Khoảng cách giữa các cọc là 3d = 3x 0.35=1.05 m - Ứng suất trung bình dưới đế đài :
th
2
2
Pc )3( d
,102 216 )35.0*3(
4,573
(46,6
2m
).
T/m2 ( với Pc= Qa=102,216T)
71.92
22
h
tb
tb
-Dung trọng trung bình của đài và đất trên đài : tb=2 T/m3 -Diện tích đài cọc được xác định sơ bộ như sau : N F ñ
573
4,28
5,1.
(8.8
coïc )
nc
-Trọng lượng đài và đất phủ lên đài được xác định như sau : Qđ = n.Fd.tb.hm = 1.1*6,46*2*2 = 28,4T
IV . 1.2 Xác định số lượng cọc . N 4. c P ,102 216
0 5 3
3
4
1
2
0 0 9
0 0 5
0 0 5 2
9
10
600
0 0 9
7
8
5
6
0 5 3
1000
1000
500
350
500
350
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -275- LÔÙP :98 XD3
3700
- Chọn n = 10 cọc ( vì móng lệch tâm khá lớn ). Vậy chọn lại kích thước đài cọc la F = (2,5x3,7)m=9.25m2 -Bố trí đài và cọc như hình vẽ:
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
IV . 2.3 Cấu tạo và tính toán đài cọc :
- Chọn chiều dài cọc ngàm vào đài h1= 15 cm - Chiều cao tối thiểu của đài :hd= ac+h1+h2 = 60 + 15 +20 = 95 cm Với chiều cao đài giả định là hđ = 1.2 m ,thì đầu cọc nằm ở phạm vi hình tháp chọc thủng nên không cần kỉêm tra điều kiện chọc thủng .(Xem hình vẽ )
B
7,35,2
(25.9
2m
).
ñ
ñ
* F ñ
*tt
*
- Lực dọc tính toán xác định : ∑ Ntt = 573.4+40.7=614,1 T - Khoảng cách giữa các cọc : a = 3d = 3*0,35 = 1,05 (m). Chọn lại khoảng cách giữa các cọc a = 1(m). - Chiều cao đài: h = 1,2 (m).
h
N
22
(7.40
T
).
tb
ñ
tt
*
Kiểm tra lại kích thước đài cọc : - Diện tích thực đài cọc: L - Tải trọng tác dụng lên đài: Fn
4.573
tt
N
(1,614
T
).
tt o
N - Kiểm tra lại điều kiện:
tt
1.
T )(41.61
Q
.102
(216
T
)
chopheùp
N n
614 10
c
25,91,1 - Tải trọng tính toán được tính lại: N 7.40
).
T (
d
d qu
. tb
B
2,17.35.2
(1.11
3m
).
ñ
ñ
h
3m
)
B ñ
889,14.75,21.11(1,1 )
ñ
T
).
Wqö
tt
90.45
W
4.
N
(3.619
T
).
Vậy kích thước móng đã tính toán là hợp lý. IV.2.4 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên một đầu cọc.
ñ qö
o
M
46,31
40,11
2,1
(14,45
Tm
).
tt hQ o ñ
tt N tt M
tt o - Tải trọng tác dụng bình quân lên đầu cọc. tt
N
3.
(93.61
).
T
p
tb
619 10
n c - Tải trọng tác dụng lên đầu cọc biên.
xM
tt y
max
p
p
).T(
tb
n
tt max min
x
2 i
1i
2
2
)5.0(4
)1(2
(12
m
).
2 xi
- Tính toán móng khối qui ước tới đáy đài: W hLBn . . . d m Với gtb = 2 T/m3 - Thể tích đài cọc: HL ñ - Thể tích đất phía trên đài cọc. ñ L )2,12(7.35.2 (4.7 - Trọng lượng của đài cọc và đất đắp trên đài. (90.45 - Tải trọng truyền xuống đáy đài. 573
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -276- LÔÙP :98 XD3
Xmax = 1.5 (m). 2 )5.1(4
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
5,1
p tt
93.61
93.61
(6.5
T
).
max min
Vậy :
14.45 12 max = 67.,57 (T). min = 56.33(T).
Lddn
5,27,22
(65,7
35,0
).
T
p
C
c
35,01,1 * Kiểm tra điều kiện lực tác dụng lớn nhất truyền xuống dãy cọc biên.
max +Pc = 67.57 + 7,65 = 75,22(T). max +Pc = 75,22(T) < Qc = 102,216 (T).
Ptt Ptt - Trọng lượng tính toán của cọc.
Ptt Ptt Vậy cọc đủ khả năng chịu tải. * Kiểm tra điều kiện lực tác dụng nhỏ nhất truyền xuống dãy cọc biên.
min = 55,33(T) > 0 => không cần kiểm tra cọc chịu nhổ.
Ptt (kiểm tra điều kiện chống nhổ ).
tb
13.9
3
36.28
7.3
o 80,15
tb
h i i h i 15,14 16 16 3
7.3
IV.2.5 Kiểm tra lực tác dụng lên đất nền dưới mũi cọc (ứng suất dưới đáy mũi cọc) IV.2.5.1 Xác định kích thước móng khối qui ước. - Xác định góc ma sát trong trung bình của các lớp đất mà cọc xuyên qua.
0 '953
tb 4
0 80,15 4
góc truyền lực:
B
D
.2
tg
ñ B
m
- Chiều rộng móng khối qui ước:
tb 4 với: Bđ = 2.5(m): chiều rộng đài cọc. do đó: Bm = 2.5– 0,35 + 2 . 22.7 . tg(3,95o) = 5,8(m).
D = 0,35(m). Lc = 22.7(m): chiều dài cọc.
D
.2
tg
ñ L
L m
tb 4
Bm = 5,8(m). - Chiều dài móng khối qui ước:
hLmB . .
T (
).
- Trọng lượng móng khối qui ước trong phạm vi từ đáy đài cọc trở lên. . tb
m
m
99.68.5
22
162
.(2.
T
).
m W qu W m qu
với Lđ = 3.7(m): chiều dài đài cọc. do đó: Lm = 3.7 – 0,35 + 2 . 22.7 . tg(3,95o) = 6,99(m). Lm = 6,99(m). - Chiều cao móng khối qui ước: Hm = Lc + hm = 22.7 + 2 = 24.7 (m).
c = n.Lc . Fc . g = 10x22.7 x 0,35 x 0,35 x2,5 = 69,5(T).
- Trị tiêu chuẩn trọng lượng cọc: cọc (35x35)cm, dài 22.7(m). Ntc
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -277- LÔÙP :98 XD3
- Trọng lượng đất từ đáy đài trở xuống đến mực nước ngầm . 1,880x2x5,8x6,99 =152,4 T
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
5,69
9,791
4,152
T ( 1176
).
N tc qu
tc
T )(4,
1749
573
4.
N
N
N
tc qu
tc o
tc
)27.22(
40.11
46.31
Tm
M
M
Q
).
h m
tc o
tc o
tc
179,0 (
m
).
e
tc
4.
313 1749 - Ap lực tiêu chuẩn tại đáy khối móng qui ước:
tc
4.
1
tc max min
1749 99,68,5
18,06 99.6
N
B
1
e .6 L m
2
tc
L m (81,49
m mT /
).
max
2
tc
(48,36
mT /
).
min
(15,43
2mT /
)
tc tbx
- Trọng lượng đất từ mực nước ngầm trở xuống đến đáy móng khối qui ước. (0.880*1+0.947*16+0.946*3.7)*5,8*6,99=791,9(T) - Trọng lượng móng khối qui ước: 2,162 - Trị tiêu chuẩn lực dọc xác định đến đáy khối móng qui ước. 1176 - Mômen tiêu chuẩn tương ứng trọng tâm khối móng qui ước. (313 - Độ lệch tâm: M N
2
2
.1,1(
BA .
.
.1,1
HB .
.3
mTCD )(
/
.
).
R
II
m
' . II
m
II
m
mm 1 k
tc
IV.2.5.2 Xác định cường độ tính toán của đất ở đáy móng khối qui ước : Cường độ tính toán của đất dưới mũi cọc : Công thức :
trong đó :
n
l
i
i
3
i
1
mT / (
).
' II
l
i 947
.12
880
.01
.07.3
946
3
ktc = 1: hệ số độ tin cậy ( lấy ktc = 1 vì các chỉ số cơ lý của đất lấy theo số liệu thí nghiệm trực tiếp đối với đất ). m1 , m2: hệ số điều kiện làm việc của đất nềnvàdạng kết cấu công trình tác động qua lại với nền đất . m1 = 1,2: ( đất cát vừa và mịn ) m2 = 1,3: (đất các vừa và mịn , L /H < 1,5 ) g II = 1,946( T/m3): trọng lượng riêng của lớp đất nằm dưới mũi cọc, lấy với ɣđn =0,946 ( T/m3) Hm= 24,7 m CII = 0,013 (T/m2): lực dính của lớp đất dưới mũi cọc g' II: trọng lượng riêng trung bình của lớp đất nằm dưới mũi cọc.
(07,1
mT /
).
' II
.0 7.3
880 12
16 16
.
jII = 28o47’, tra bảng 3.2 / 27 sách HDĐA N&M (Tg.Nguyễn Văn Quảng- NXB
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -278- LÔÙP :98 XD3
A = 1,018 ; B = 4,891 ; D = 7,522 XÂY DỰNG ) nội suy ta có: Vậy ta có :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
R
,11,1(
018
,04,5
946
.41,1
891
07,17.24
,73
522
,0
)013
m
3,12,1 1 (2,231
R
2mT /
).
m
2
(81,49
2,1)
/ mT
m
2
(48,36
/ mT
R
)
R
m
tc max tc min Kết luận: Vậy ta có thể sử dụng công thức tính toán được độ lún của nền theo quan
Suy ra: 1,2.Rm = 1,2*231,2= 277,4 (T/m2). Thoả mãn điều kiện:
2,0
gl z
bt
niệm nền biến dạng tuyến tính . IV.2.6 KIỂM TRA ĐỘ LÚN. - Theo qui phạm Việt Nam , độ lún của móng cọc được tính cho lớp đất dưới mũi cọc ( tức là dưới móng khối qui ước ).
S
; SS i
i
th i
h i
E
a
880.04
880,1)
.01
947
7.3
16
.0
(05.27
2mT /
)
bt
( i
05,27
15,43
(1,16
)
tc bt tb
P o
- Theo TCVN 45 – 78 giới hạn chịu lún ở độ sâu tại đó có : - Dùng phương pháp cộng lún từng lớp
)
bt
h . ( i i
o
k o
gl z
-Tính lún dưới đáy móng khối qui ước : Lm=6.99m ;Bm=5.8m . -Ap lực bản thân tại mũi cọc : hi . 946 -Ap lực gây lún tại tâm diện tích đáy móng khối qui ước : 2mT / - tại giữa mỗi lớp đất ,ta xác định các trị số + :Ap lực bản thân
ko STT
0 1 2 3 4 5 6 Độ sâu (m) 0 1 2 3 4 5 6 2z/b 0 0.345 0.689 1.034 1.379 1.724 2.069 1 0,972 0,868 0,726 0,582 0,459 0,364
gl (T/m2) 16.1 15,65 13,97 11,69 9,37 7,389 5,86
bt (T/m2) 27.05 27.996 28.942 29.888 30.834 32.726 33.672
22.1
L B
6.6 4.5
+ p : Ap lực gây lún . Trịsố ko (tra bảng 3-7 trang 33 sách HDNM – Nguyễn Văn Quảng )ứng với 2z/b và tỷ số :
,35,1
(z tính từ đáy móng khối qui ước ) -Chia nền đất dưới mũi cọc thành từng lớp có chiều dày :
h i
B m 4
4.5 4
lấy hi=1 m
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -279- LÔÙP :98 XD3
- chia nền thành các lớp dày 1m lập bảng như sau :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
2
2
67,33
(86,5
mT /
(7,6
2,0
2,0
x
)
)
31)
97.13
69.11
65.15
37.9
39.7
cm
S
tb i
h i
1.16 ( 2
86.5 2
a
E Như vậy : S =3 cm < [ Sgh ] = 8cm. thoả yêu cầu về biến dạng.
m 8 , 0
m 5 , 0
o
m 2 , 1
m 5 , 4
3,95°
o
m 6 1
m 7 , 2 2
o
27,05
16,1
27,996
15,65
28,942
13,97
29,888
11,69
m 0 1
30,834
9,37
32,726
7,89
33,672
5,86
z
*Tại độ sâu z= 6m dưới đáy móng khối quy ước có : bt gl x mT / z *Tính lún theo phương pháp cộng lún từng lớp : -Modul biến dạng của lớp đất 4 được thống kê trong sử lý địa chất: E=1781 T/m2; =0.8 - Độ lún được tính bởi công thức 8.0 1781
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -280- LÔÙP :98 XD3
IV.2.7.Tính đài cọc và bố trí thép cho đài : 1.Kiểm tra điều kiện xuyên thủng .
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
- Kiểm tra theo điều kiện chọc thủng : Pxt ≤ 0.75R k.u xt .ho . Khi vẽ tháp chọc thủng thì các cọc đều nằm trong tháp ,do đó không cần kiểm tra điều kiện chọc thủng . 2.Tính cốt thép. - Xem dầm làm việc như dầm console ngàm ở mép cột chịu lực tập trung là phản lực đầu cọc.
5,1
- Momen theo phương cạnh dài (cạnh ngàm I-I) max M = ri Pi ri : khoảng cách từ trục cọc thứ i đến mép cột
l 1
5,0
+ Xét 2 cọc có r = = = 1.2 m , P12 = 67,57 T
l 1
0,1
+ Xét 2 cọc có r = = = 0,2 m , P26 = 63,81 T
l 1
06 2 06 2 06 2
ch 2 ch 2 ch 2
+ Xét 1 cọc có r = = = 0,7 m , P9 = 65,69 T
Với l1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh dài hc: chiều cao tiết diện cột.
2,162(
5 10
M1 M2 M3
95.79
9.0
9.0
cb
Fa = cm2.
5.08.1 2
I =2Pmax.r = 2 67,57 1.2 = 162.168 Tm I =2P26.r = 2 63,81 0,5 = 63.81 Tm I =P9.r = 65,69 0.7 = 45.98 Tm 81,63 )98,45 M I 105 3600 Rh a 0 - Momen theo phương ngắn (cạnh ngàm II-II): b 1 2
+ Xét 4 cọc có r = = = 0.65m , Ptb = 61,93 T
5
33,47
Với b1:là khoảng cách giữa hai tim cọc theo phương cạnh ngắn bc: bề rộng tiết diện cột. MII =4Ptb.r = 4 61,93 0.65 = 161 Tm
,161 9.0
018 105
10 3600
M II 9.0 Rh 0 a
Fa = cm2.
Trong đó: h0 = hđ – a = 120 -15 = 105cm
3
4
5
35.0
35.0
125
10
bh
m
I
- Chọn 2222 a170 ( 83,62 cm2) theo phương I-I - Chọn 13 22 a190 ( 49,41 cm2) theo phương II-II Thép cấu tạo chọn 12 a 200.
1 12
5
2
290
3627
125
Tm
10
IEb .
8.0
m
d
1
35.05.15.0
IV. 2.8. Tính toán cọc chịu tác dụng của tải trọng ngang -Giả sử đầu cọc được ngàm vào đài do đó đầu cọc chỉ chuyển vị ngang không có chuyển vị xoay. -Momen quán tính tiết diện ngang của cọc : 1 12
8.0
5.1
d
03.15.0
m
bm c
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -281- LÔÙP :98 XD3
-Độ cứng tiết diện ngang của cọc : 4 10 - Chiều rộng quy ước bc: theo TCXD 205-1998: +d b c +d
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
03.1
1
5
5
609
.0
m
bd
609
7.22
82.13
Lbd .
,
,
-Hệ số tỷ lệ k trong công thức :Cz=k.z -Chiều dài ảnh hưởng : lah=2(d+1)=2*(0.35+1)=2.7m -Chiều dài ảnh hưởng nằm trong lớp đất thứ 2là lớp đất sét vàng trạng thái dẻo mềm ,tra bảng ta được hệ số tỷ lệ là k=296T/m4. - Hệ số biến dạng : kb 296 c IE . 3627 b
MH
MM
, HM
của cọc ở cao trình đáy đài do các ứng lực đơn vị đặt tại
4
.2
441
79.29
10
(
Tm /
)
HH
A O
1 3
.0
609
1 IE . . B
3 bd
4
.1
621
05.12
10
/1(
T
)
MH
HM
B O
3627 1 2
609
3627
1 IE . . B
2 bd
4
.1
751
93.7
10
/1(
Tm
)
MM
A O
.0
609
3627
.0 1
1 IE . . B
bd
-Chiều dài tính đổi của cọc trong đất : Le= .0 -Các chuyển vị HH cao trình đáy đài . HH : chuyển vị ngang của tiết diện (m/T) bởi Ho=1(T) HM : chuyển vị ngang của tiết diện (1/T) bởi Mo=1(Tm) MH :góc xoay của tiết diện (1/T) bởi Ho=1(T) MM : góc xoay của tiết diện (1/Tm) bởi Mo=1(Tm) Le=13.82 m >4 m cọc tựa lên đất ⇛Ao=2.441 ; Bo=1.621 ; Co=1.751 - Công thức tính :
MH
L O
MM
4
2 L O .2 . IE b
14.1
73.1
Tm
M
H
-Lực cắt của cọc tại cao trình đáy đài: Qtt=11.40T (đối với 10 cọc )⇛Hf=11.40/10=1.14T -Vì đầu cọc ngàm cứng vào đài dưới tác dụng của lực ngang , trên đầu cọc có xuất hiện momen gọi là momen ngàm :
f
f
4
05.12 10 10 93.7
MM
.
HH M
HM
f
L O . IE B - Chuyển vị ngang yo (m) tại cao trình đáy đài : + yo=Hf . =1.14x29.79x10-4-1.73x12.05x10-4=0.0013m . - Chuyển vị của cọc ở cao trình đặt lực ngang Hf :
( Vì Lo=0 )
y
.0
0013
000
13.0
cm
0
L o
o
. 3 LH 0 f IE .3 b
. LM f o .2 IE b
cm
1
o
n S gh
n -Momen uốn Mz (Tm ) trong các tiết diện của cọc :
H
f
.
.
.
.
CMB
.
) .Vì ( Lo=0 ,
2 bd
AyIE .. 3
b
o
bd
IE .. b
o
1
3
3
D 3
bd
Mz=
fM
K (T/m4)
Với chiều sâu tính đổi Ze=
zbd . bd (m-1)
oy (m)
o
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -282- LÔÙP :98 XD3
Hf (T) IEb (Tm2)
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
3627 296 0.609 0.0013 0 1.14 (Tm) -1.73
Momen uốn Mz dọc thân cọc :
ze 0.0 0.2 0.4 0.6 0.8 1.0 1.5 2.0 2.4 2.8 3.5 4.0 B3 0 0 -0.002 -0.011 -0.034 -0.083 -0.420 -1.314 -2.663 -4.718 -9.544 -11.73 C3 1,000 1.000 1,000 0.998 0.992 0.975 -0.881 0.207 -0.941 -3.408 -10.34 -17.919 D3 0 0.200 0,400 0.600 0.799 0.994 1.437 1.646 1.352 0.197 -5.854 -15.076 MZ -1.73 -1.357 -1.000 -0.666 -0.369 -0.118 3.236 0.458 0.415 0.838 0.094 -10.75
2
05.11
cm
F a
1075000 3600
9.0
35(
9.0
)5
M hR oa
Chọn 4∅20 có Fa=12.57 cm2>11.05cm2.
z gh
z(m) A3 0.000 0 0.328 -0.001 0.657 -0.011 0.985 -0.036 1.314 -0,085 1.642 -0.167 2.463 -0.559 3.284 -1.295 3.941 -2.141 4.598 -3.103 5.747 -3.919 -1.614 6.568 -Momen uốn lớn nhất trong cọc :Mmax=10.75Tm -Diện tích cốt thép trong cọc :
Kiểm tra độ ổn định của đất nền quanh cọc khi chịu áp lực ngang : -Điều kiện không phá hỏng cọc khi chịu áp lực ngang :
M
z
(
)
z
Ay . o 1
C 1
B 1
e
D 1
o bd
f IE . b
K bd
z :Ap lực tính toán tại độ sâu Z . H 3 bd
f IE b
bd z
.0
Z Z
.1 396 m 85.0 m
/85.0 bd
e
bd Vì Le=15.05m >2.5m .Ta kiểm tra điều kiện này tại vi trí: 609 .0/85.0 609 .1 396 Các giá trị A1,B1,C1,D1 được tra trong bảng G3 của TCXD 205-1998 Với Zc=0.85 m tra bảng ta được như sau : A1= 0.996 ; B1=0.849 ; C1= 0.363 ; D1=0.103
2
.0(85.0
0013
0
996
.0
.0
363
.0
)103
/4.0
mT
z
296 609 .0
.0
3627
14.1 3 609
.0
3627
73.1 2 609 gh :Ap lực giới hạn ở độ sâu Z=1.396 m
Z
tg
c
)
2
gh
1
( I
I
I
4 cos I
1
1
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -283- LÔÙP :98 XD3
Trong đó :
TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH VIÊT NAM GVHD : TRƯƠNG QUANG THÀNH
:2 Hệ số ,kể đến phần tải trọng thương xuyên trong tổng tải trọng tính theo công thức :
2
M
M *5.2
M
dh M dh Mdh:Momen tải trọng thường xuyên : Mdh=11.40Tm M :Momen tải trọng tạm thời : M=31.46Tm
71.0
2
40.11 40.11*5.2
46.31
46.31
3.0
3
'31
o
Với cọc BTCT : Đầu cọc nằm trong lớp đất thứ 2 nên ta có các tính chất cơ lí như sau : / mT 2 mT /
71.01
.1(
873
.1
396
tg
096.03.0)'318( )
2.1
gh
I .1 873 CI .0 096 8O I 4 o )'318
cos(
2
2
mT
mT
/2.1
/4.0
gh
Z
T/m2 ⇛
SVTH: DÖÔNG HUØNG CÖÔØNG -284- LÔÙP :98 XD3
⇛ Vậy :nền đất quanh cọc không bị phá hỏng khi chịu áp lực ngang . IV.2.9 KIỂM TRA CỌC KHI VẬN CHUYỂN VÀ CẨU LẮP. ( tính toán tương tự như ở móng M1 )