intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tổ chức công tác lập dự toán ngân sách tại Công ty TNHH Cơ Khí Việt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:162

17
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là phân tích và đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Cơ Khí Việt trong việc thực hiện công tác lập DTNS; nghiên cứu các nội dung thực hiện công tác lập DTNS tại Công ty TNHH Cơ Khí Việt; đưa ra giải pháp để đáp ứng nhu cầu về công tác lập DTNS tại Công ty TNHH Cơ Khí Việt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tổ chức công tác lập dự toán ngân sách tại Công ty TNHH Cơ Khí Việt

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH  NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC LẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TẠI CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ VIỆT LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. Hồ Chí Minh - Năm 2019
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH  NGUYỄN THỊ THÚY HẰNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC LẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TẠI CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ VIỆT Chuyên ngành: Kế toán (Hƣớng ứng dụng) Mã số: 8340301 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS HÀ XUÂN THẠCH TP. Hồ Chí Minh - Năm 2019
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài “Tổ chức công tác lập dự toán ngân sách tại Công ty TNHH Cơ Khí Việt” là công trình nghiên cứu của tôi dƣới sự hƣớng dẫn của PGS.TS Hà Xuân Thạch. Các thông tin, số liệu và tài liệu tham khảo có nguồn gốc trích dẫn rõ ràng, trung thực. Kết quả nghiên cứu của tôi trong luận văn này chƣa đƣợc công bố ở bất kỳ công trình nào khác. Ngƣời cam đoan Nguyễn Thị Thúy Hằng
  4. MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG TÓM TẮT ABSTRACT PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1 1. Lý do lựa chọn đề tài: .....................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu:......................................................................................2 2.1 Mục tiêu nghiên cứu chung: .........................................................................2 2.2 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể: .........................................................................2 3. Câu hỏi nghiên cứu: .......................................................................................2 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: ................................................................2 4.1 Đối tượng nghiên cứu: .................................................................................2 4.2 Phạm vi nghiên cứu:.....................................................................................3 4.2.1 Về không gian: ......................................................................................3 4.2.2 Về thời gian: ..........................................................................................3 5. Phương pháp nghiên cứu: ..............................................................................3 6. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài:...........................................................................3 7. Kết cấu của đề tài: ...........................................................................................3 CHƢƠNG 1................................................................................................................5 SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG CÔNG TÁC LẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TẠI CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ VIỆT ...................................................................5 1.1 Tổng quan về Công Ty TNHH Cơ Khí Việt: .................................................5 1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công Ty TNHH Cơ Khí Việt: ........5
  5. 1.1.2 Cơ cấu tổ chức và ngành nghề hoạt động tại Công Ty TNHH Cơ Khí Việt: ..................................................................................................................6 1.1.2.1 Ngành nghề hoạt động chính: ..............................................................6 1.1.2.2 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công Ty: .....................6 1.1.2.3 Cơ cấu tổ chức tại Công Ty TNHH Cơ Khí Việt: ...............................8 1.1.3 Tổ chức công tác kế toán tại Công ty: ....................................................10 1.2 Bối cảnh ngành cơ khí – gia công cơ khí: ...................................................12 1.3 Vấn đề cần giải quyết tại Công Ty TNHH Cơ Khí Việt: .............................14 1.3.1 Những thuận lợi đang có: .......................................................................14 1.3.2 Những khó khăn tồn tại: .........................................................................14 1.3.3 Lý do công tác lập dự toán ngân sách chưa được thực hiện tại Công ty trước đây:...........................................................................................................15 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .......................................................................................16 CHƢƠNG 2..............................................................................................................17 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ...........................................17 2.1 Khái niệm dự toán ngân sách: .....................................................................17 2.2 Các mô hình lập dự toán ngân sách: ...........................................................17 2.2.1 Mô hình ấn định thông tin từ trên xuống: ..............................................17 2.2.2 Mô hình thông tin phản hồi: ...................................................................18 2.2.3 Mô hình thông tin từ dưới lên: ...............................................................19 2.3 Quy trình lập dự toán ngân sách: ................................................................21 2.4 Nội dung cơ bản về dự toán ngân sách: ......................................................22 2.4.1 Dự toán tiêu thụ sản phẩm: ....................................................................22 2.4.2 Dự toán sản xuất: ...................................................................................23 2.4.3 Dự toán chi phí NVL trực tiếp: ...............................................................23 2.4.4 Dự toán chi phí nhân công trực tiếp: .....................................................24 2.4.5 Dự toán chi phí SXC: ..............................................................................25 2.4.6 Dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ: ....................................................25 2.4.7 Dự toán chi phí bán hàng và chi phí QLDN: .........................................26
  6. 2.4.8 Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh: .................................................26 2.4.9 Dự toán tiền: ...........................................................................................27 2.4.10 Dự toán bảng cân đối kế toán: ...........................................................27 2.5 Tổng quan vấn đề nghiên cứu về dự toán ngân sách: ................................28 2.5.1 Tổng quan các nghiên cứu trong nước: .................................................28 2.5.2 Tổng quan các nghiên cứu ở nước ngoài: ..............................................29 2.5.3 Khe hỏng nghiên cứu: .............................................................................29 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................................31 CHƢƠNG 3..............................................................................................................32 KIỂM CHỨNG THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TỔ CHỨC LẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH VÀ DỰ ĐOÁN NGUYÊN NHÂN – KẾT QUẢ...........................32 3.1 Phương pháp nghiên cứu: ............................................................................32 3.2 Khảo sát thực trạng về công tác tổ chức lập dự toán ngân sách: ...............32 3.3 Khảo sát thực trạng về nội dung lập dự toán ngân sách: ...........................34 3.3.1 Kế hoạch sản xuất kinh doanh: ..............................................................34 3.3.1.1 Kế hoạch tiêu thụ ...............................................................................34 3.3.1.2 Kế hoạch lợi nhuận: ...........................................................................35 3.3.2 Kế hoạch thu chi: ....................................................................................35 3.4 Đánh giá kết quả và dự đoán nguyên nhân từ thực trạng công tác tổ chức lập dự toán ngân sách: .........................................................................................36 3.4.1 Đánh giá kết quả từ thực trạng: .............................................................36 3.4.1.1 Về phạm vi thông tin sử dụng: ...........................................................36 3.4.1.2 Về mô hình tổ chức thông tin kế toán: ...............................................37 3.4.1.3 Về quy trình: ......................................................................................37 3.4.1.4 Về hệ thống báo cáo và cách lập:.......................................................37 3.4.1.5 Về tổ chức nhân sự:............................................................................38 3.4.1.6 Tổ chức thông tin: ..............................................................................38 3.4.2 Dự đoán nguyên nhân: ...........................................................................38 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ........................................................................................40
  7. CHƢƠNG 4..............................................................................................................41 KIỂM CHỨNG NGUYÊN NHÂN NHẰM TRIỂN KHAI CÔNG TÁC LẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TẠI CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ VIỆT ....................41 4.1 Phương pháp nghiên cứu: ............................................................................41 4.2 Kiểm chứng nguyên nhân đã dự đoán: .......................................................41 4.2.1 Kiểm chứng nguyên nhân thông qua phân tích các chỉ số tài chính:.....41 4.2.2 Kiểm chứng nguyên nhân bằng phương pháp phỏng vấn sâu về việc chưa tổ chức công tác lập DTNS theo mô hình biến phí và định phí:...............45 4.2.3 Xác định nguyên nhân thực sự tồn tại: ...................................................49 4.3 Xác định nhu cầu xây dựng mô hình lập dự toán ngân sách tại Công Ty TNHH Cơ Khí Việt: ..............................................................................................50 4.3.1 Phương pháp nghiên cứu: ......................................................................50 4.3.2 Nội dung phỏng vấn: ..............................................................................50 4.3.3 Kết luận nhu cầu sử dụng mô hình lập dự toán ngân sách: ...................56 KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ........................................................................................58 CHƢƠNG 5..............................................................................................................59 XÂY DỰNG KẾ HOẠCH TRIỂN KHAI NHẰM TỔ CHỨC CÔNG TÁC LẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TẠI CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ VIỆT .....................59 5.1 Quan điểm xây dựng mô hình dự toán ngân sách tại Công Ty TNHH Cơ Khí Việt: ................................................................................................................59 5.1.1 Thuận lợi, khó khăn trong việc tổ chức xây dựng mô hình dự toán ngân sách: ................................................................................................................59 5.1.2 Quan điểm xây dựng mô hình DTNS: .....................................................60 5.2 Giải pháp triển khai tổ chức lập dự toán ngân sách tại Công Ty TNHH Cơ Khí Việt: ................................................................................................................61 5.2.1 Giải pháp công tác tổ chức lập dự toán ngân sách: ..................................61 5.2.1.1 Mục tiêu xây dựng dự toán ngân sách: ...............................................61 5.2.1.2 Xây dựng mô hình dự toán ngân sách: ...............................................62 5.2.1.3 Xây dựng quy trình dự toán ngân sách: ..............................................63
  8. 5.2.1.4 Xây dựng hệ thống dự toán ngân sách: ...............................................65 5.2.2 Giải pháp về nội dung công tác lập dự toán ngân sách: ...........................66 5.2.2.1 Dự toán tiêu thụ sản phẩm: .................................................................66 5.2.2.2 Dự toán sản xuất: ................................................................................67 5.2.2.3 Dự toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: ..........................................67 5.2.2.4 Dự toán chi phí nhân công trực tiếp:...................................................69 5.2.2.5 Dự toán chi phí sản xuất chung: .........................................................70 5.2.2.6 Dự toán tồn kho thành phẩm cuối kỳ: .................................................71 5.2.2.7 Dự toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp: ..............72 5.2.2.8 Dự toán tiền:........................................................................................73 5.2.2.9 Dự toán kết quả hoạt động kinh doanh: ..............................................74 5.2.2.10 Bảng cân đối kế toán dự toán:.............................................................74 5.3 Lộ trình và kế hoạch hành động giải pháp vận dụng hệ thống lập dự toán ngân sách tại Công Ty TNHH Cơ Khí Việt: .......................................................74 5.2.1 Lộ trình thưc hiện: ..................................................................................75 5.2.2 Kế hoạch hành động: ..............................................................................75 KẾT LUẬN CHƢƠNG 5 ........................................................................................82 PHẦN KẾT LUẬN ..................................................................................................83 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  9. DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG Bảng 1. 1 Bảng tổng hợp tình hình hoạt động kinh doanh từ 2016-2018 ...................6 Bảng 3. 1 Kế hoạch thu chi .......................................................................................36 Bảng 4. 1 Bảng phân tích tình hình tài chính của doanh nghiệp ..............................42 Bảng 4. 2 Bảng thống kê tổng số lao động từ năm 2016-2018 .................................44 Bảng 4. 3 Bảng thống kê mô tả nhu cầu lập dự toán ngân sách và tỷ lệ tán thành ...55 Bảng 5. 1 Các loại nguyên vật liệu đƣợc sử dụng sản xuất sản phẩm ......................68 Bảng 5. 2 Các bƣớc triển khai xây dựng hệ thống dự toán ngân sách ......................75
  10. DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ Hình 1. 1 Biểu đồ tỷ suất lợi nhuận/Doanh thu giai đoạn từ 2016-2018 ............................... 7 Hình 1. 2 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý................................................................................ 8 Hình 1. 3 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .............................................................................. 10 Hình 2. 1 Mô hình ấn định thông tin từ trên xuống ............................................................. 17 Hình 2. 2 Mô hình thông tin phản hồi (Nguồn: (CIMA, 2008)) ........................................ 18 Hình 2. 3 Mô hình thông tin từ dƣới lên (Nguồn:(CIMA, 2008)) ...................................... 19 Hình 2. 4 Sơ đồ dự toán ngân sách trong doanh nghiệp ...................................................... 21 Hình 5. 1 Mô hình dự toán ngân sách đề xuất ..................................................................... 63 Hình 5. 2 Quy trình lập dự toán đề xuất .............................................................................. 64 Hình 5. 3 Sơ đồ hệ thống báo cáo dự toán ngân sách đề xuất ............................................. 66 Hình 5. 4 Quy trình lập dự toán theo từng giai đoạn ........................................................... 78
  11. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT SỬ DỤNG DN Doanh nghiệp DTNS Dự toán ngân sách FDI Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài (Foreign Direct Investment) NCTT Nhân công trực tiếp NVL Nguyên vật liệu QLDN Quản lý doanh nghiệp SX Sản xuất SXKD Sản xuất kinh doanh TNDN Thu nhập doanh nghiệp TNHH Trách nhiệm hữu hạn TSCĐ Tài sản cố định USD Đô la Mỹ
  12. NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
  13. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Lý do lựa chọn đề tài: Ngày nay, cùng với xu hƣớng hội nhập và phát triển, các công ty hình thành ngày càng nhiều tạo nên làn sóng cạnh tranh gay gắt giữa các công ty trong nƣớc và cả ngoài nƣớc. Do đó, việc hoàn thiện bộ máy quản lý của mình là hết sức cần thiết, phải không ngừng cải tiến, đổi mới và từng bƣớc tổ chức bộ máy kế toán quản trị ngày càng hoạt động tốt hơn. Mặt khác, để việc quản trị đƣợc tốt thì đòi hỏi các công ty phải thật sự kiểm soát tốt các chi phí và quản lý dòng tiền của công ty mình thật hiệu quả. Chính vì vậy, DTNS theo mô hình biến phí và định phí sẽ là công cụ đắc lực để hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện những mục tiêu trên. Nếu DTNS lập hiệu quả, ban giám đốc sẽ kịp thời nắm bắt thông tin và đƣa ra hƣớng giải quyết tốt nhất cho công ty mình, đồng thời tìm cho công ty các nhà đầu tƣ tốt đảm bảo các mục tiêu kế hoạch của doanh nghiệp đƣợc ổn định và bền vững. Dự toán đồng thời cũng là công cụ quản lý nhằm hoàn thành mục tiêu đặt ra của một tổ chức. Tùy vào từng nhu cầu và và mục đích hƣớng tới của toàn công ty mà công ty có những cách thức lập dự toán của riêng mình. Hiện nay, nhiều công ty hình thành và phát triển, kéo theo nhu cầu mở rộng nhà xƣởng để sản xuất, xây dựng nhà kho để chứa hàng ngày càng lớn. Do đó, các công ty cơ khí công nghiệp thành lập nhằm mục đích tối ƣu hóa không gian chứa hàng và lƣu trữ hàng đƣợc thuận tiện. Công Ty TNHH Cơ Khí Việt là một trong những công ty lớn trong lĩnh vực cơ khí công nghiệp, sản xuất và lắp ráp kệ kho chứa hàng,… Cùng với việc thực hiện mục tiêu quản lý, cân đối chi phí và kiểm soát dòng tiền hiệu quả, công ty cũng đã quan tâm tới nội dung và công tác lập DTNS nhƣng cách thức tổ chức còn nhiều thiếu sót, nội dung lập không sát với thực tế và thƣờng là sự áp đặt của Ban giám đốc nên xảy ra tình trạng tồn đọng đơn hàng, giao hàng không đúng tiến độ, các báo cáo đƣợc lập ra mang tính chất của kế toán tài chính. Nhận thấy đƣợc tầm quan trọng đối với vai trò công tác DTNS và sự cần thiết trong việc lập DTNS trong công ty ở giai đoạn hiện nay, tác giả đã chọn đề tài “Tổ
  14. 2 chức công tác lập dự toán ngân sách tại Công Ty TNHH Cơ Khí Việt” làm luận văn thạc sĩ kinh tế của mình. Với mong muốn giúp nhà quản trị cũng nhƣ lãnh đạo Công ty từng bƣớc để thực hiện việc lập dự toán và mang lại kết quả tốt nhất cho cả tổ chức. 2. Mục tiêu nghiên cứu: Từ việc kế thừa các công trình nghiên cứu trong nƣớc và ngoài nƣớc, tác giả cũng sẽ tiến hành nghiên cứu với các mục tiêu sau: 2.1 Mục tiêu nghiên cứu chung:  Nghiên cứu tổ chức công tác lập DTNS tại Công ty TNHH Cơ Khí Việt và đƣa ra các kế hoạch hành động cụ thể. 2.2 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể:  Phân tích và đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Cơ Khí Việt trong việc thực hiện công tác lập DTNS.  Nghiên cứu các nội dung thực hiện công tác lập DTNS tại Công ty TNHH Cơ Khí Việt.  Đƣa ra giải pháp để đáp ứng nhu cầu về công tác lập DTNS tại Công ty TNHH Cơ Khí Việt. 3. Câu hỏi nghiên cứu: Để đạt đƣợc các mục tiêu nghiên cứu đã đề ra thì luận văn đã đặt ra hai câu hỏi nghiên cứu sau:  Câu hỏi 1: Công ty TNHH Cơ Khí Việt đã tổ chức công tác lập DTNS theo biến phí và định phí hay chƣa, nếu chƣa, nguyên nhân tại sao chƣa tổ chức công tác lập DTNS?  Câu hỏi 2: Nhu cầu thông tin để thực hiện công tác lập DTNS có thật sự cần thiết hay không? Việc vận dụng thông tin này nhƣ thế nào là phù hợp để nâng cao hiệu quả hoạt động nhất? 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu: 4.1 Đối tượng nghiên cứu: Nghiên cứu về nội dung tổ chức công tác lập DTNS.
  15. 3 4.2 Phạm vi nghiên cứu: 4.2.1 Về không gian: Nghiên cứu công tác lập DTNS tại Công ty TNHH Cơ Khí Việt 4.2.2 Về thời gian: Năm 2016 đến năm 2019 5. Phƣơng pháp nghiên cứu: Phƣơng pháp nghiên cứu trong luận văn là phƣơng pháp nghiên cứu định tính. Cụ thể sử dụng các công cụ nhƣ sau:  Công cụ hệ thống hóa, tổng hợp: Nhằm tổng hợp các nghiên cứu đã kế thừa và hệ thống hóa lý luận công tác lập DTNS vào Công ty TNHH Cơ Khí Việt.  Công cụ quan sát, tiếp cận thực tế và phỏng vấn sâu lãnh đạo Công ty: thực hiện việc phỏng vấn sâu đối với Ban lãnh đạo công ty là Giám đốc, Kế toán trƣởng, bộ phận kinh doanh và bộ phận sản xuất sẽ thuận lợi hơn trong việc tìm hiểu sâu nguyên nhân và xu hƣớng vận dụng tổ chức công tác lập DTNS tại công ty. Quan sát, tiếp cận thực tế sẽ có cái nhìn tổng quan hơn về vấn đề dự định nghiên cứu.  Công cụ quy nạp: Đánh giá thực trạng tổ chức công tác lập DTNS tại công ty từ đó đƣa ra giải pháp về việc vận dụng mô hình dự toán nào sao cho tối ƣu nhất.  Công cụ suy luận, phân tích: Nhằm đƣa ra giải pháp để tổ chức công tác lập DTNS tại Công ty TNHH Cơ Khí Việt. 6. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài: - Đánh giá đƣợc thực trạng tổ chức công tác lập DTNS tại Công ty TNHH Cơ Khí Việt và nội dung từng bƣớc thực hiện. - Từng bƣớc hoàn thiện bộ máy kế toán quản trị để đạt đƣợc lợi nhuận tối đa nhất. - Nâng cao năng lực cạnh tranh để tăng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. - Đƣa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức công tác lập DTNS tại công ty. 7. Kết cấu của đề tài:
  16. 4 Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, kết cấu luận văn đƣợc chia thành 05 chƣơng: Chƣơng 1: Sự cần thiết xây dựng công tác lập dự toán ngân sách tại Công Ty TNHH Cơ Khí Việt. Chƣơng 2: Cơ sở lý thuyết về dự toán ngân sách. Chƣơng 3: Kiểm chứng thực trạng công tác tổ chức lập dự toán ngân sách và dự đoán nguyên nhân – kết quả. Chƣơng 4: Kiểm chứng nguyên nhân nhằm triển khai công tác lập dự toán ngân sách tại Công Ty TNHH Cơ Khí Việt. Chƣơng 5: Xây dựng kế hoạch triển khai nhằm tổ chức công tác lập dự toán ngân sách tại Công Ty TNHH Cơ Khí Việt.
  17. 5 CHƢƠNG 1 SỰ CẦN THIẾT XÂY DỰNG CÔNG TÁC LẬP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TẠI CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ VIỆT 1.1 Tổng quan về Công Ty TNHH Cơ Khí Việt: 1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của Công Ty TNHH Cơ Khí Việt: Công ty TNHH Cơ Khí Việt đƣợc thành lập vào ngày 19 tháng 05 năm 2008, hoạt động trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các Giải Pháp Lƣu Trữ dùng trong Kho Công Nghiệp và Dân Dụng (nhƣ kệ thép hệ thống kệ chứa hàng, pallet chứa hàng, bàn, ghế, nhà thép, nhà tiền chế…). Sau khi thành lập, công ty đã vấp phải một số khó khăn nhƣ chƣa tìm kiếm đƣợc lƣợng đơn đặt hàng theo kế hoạch, chƣa tìm kiếm đƣợc nguồn vật tƣ tốt, chƣa sắp xếp đƣợc mô hình quản lý – kinh doanh phù hợp. Nhƣng sau bốn năm hoạt động, công ty đã dần trƣởng thành và có những bƣớc phát triển vƣợt bậc khi tạo đƣợc lòng tin từ khách hàng. Cụ thể là năm 2012, công ty thêm mới một số ngành nghề và mở rộng thêm phân xƣởng ở Quận Bình Tân để mở rộng SXKD, đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng. Trong quá trình hình thành và phát triển, Công ty đã không ngừng đổi mới, nâng cao chất lƣợng sản phẩm, nhanh chóng cập nhật những mẫu mã phù hợp và đón trƣớc đƣợc những nhu cầu của thị trƣờng, phục vụ kịp thời sự phát triển của đời sống hiện đại. Công ty TNHH Cơ Khí Việt là một trong số các doanh nghiệp hoạt động tiên phong trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp các loại kệ cho từng công trình và từng sản phẩm mà khách hàng sử dụng. Hiện nay, các sản phẩm của công ty đang đƣợc bày bán rộng khắp trên thị trƣờng toàn quốc, trong đó chủ yếu là khu vực TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội. Ngoài ra, Công ty cũng thực hiện các đơn đặt hàng ở thị trƣờng miền Trung nhƣ Huế, Đà Nẵng, …. Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH CƠ KHÍ VIỆT Tên giao dịch: VIET MECHANICAL CO., LTD Trụ sở chính: 8 Đƣờng số 20, Phƣờng 11, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh Giấy phép kinh doanh số: 0305716126
  18. 6 Ngày cấp: 19/05/2008 Vốn điều lệ: 30.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba mƣơi tỷ đồng). 1.1.2 Cơ cấu tổ chức và ngành nghề hoạt động tại Công Ty TNHH Cơ Khí Việt: 1.1.2.1 Ngành nghề hoạt động chính: Công ty chuyên sản xuất các mặt hàng cơ khí công nghiệp nhƣ sản phẩm kệ thép công nghiệp, hệ thống kệ chứa hàng công nghiệp trong nhà xƣởng, trong kho. Các sản phẩm bao gồm: - Hệ thống kệ tải trọng nặng có sức chứa từ 1 tấn đến 4 tấn/tầng/kệ nhƣ: kệ selective, kệ drive in, kệ trung tải, kệ V, kệ double deep .... - Hệ thống kệ tải trọng trung bình có sức chứa từ 300kg đến 1,2 tấn/tầng/kệ nhƣ kệ sàn,… - Hệ thống kệ tải trọng nhẹ có sức chứa dƣới 300 kg/tầng kệ nhƣ kệ thép V, kệ 2in1,… Tuy công ty thành lập không lâu nhƣng với sự nỗ lực không ngừng hết mình vào sự phát triển, công ty cũng đã có trong tay những khách hàng lớn đầy tiềm năng nhƣ: Petro Việt Nam, TH True Milk, Vinamilk, Sacombank, Toshiba, CocaCola, …. 1.1.2.2 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công Ty: Bảng 1. 1 Bảng tổng hợp tình hình hoạt động kinh doanh từ 2016-2018 (Nguồn: Phòng kế toán – tài chính) Chỉ tiêu ĐVT 2016 2017 2018 Doanh thu Tỷ đồng 61 65 83 Lợi nhuận sau thuế Tỷ đồng 1,9 2 2,3 Tỷ suất Lợi nhuận ròng / Doanh thu % 3,20% 3,21% 2,86% Hàng tồn kho Tỷ đồng 22 26 46 Tổng tài sản Tỷ đồng 50 53 74 Vốn kinh doanh Tỷ đồng 30 30 30 Tiền và tƣơng đƣơng tiền Tỷ đồng 15 12 7
  19. 7 Chỉ tiêu ĐVT 2016 2017 2018 Lao động Ngƣời 97 110 111 Hình 1. 1 Biểu đồ tỷ suất lợi nhuận/Doanh thu giai đoạn từ 2016-2018 Qua bảng 1.1 cho ta thấy, qua các năm doanh thu đều có xu hƣớng tăng: Năm 2017, doanh thu đạt 65 tỷ đồng, năm 2018 công ty đạt doanh thu 83 tỷ đồng, tăng 17 tỷ đồng so với năm 2017. Điều này chứng tỏ công ty đang trên đà phát triển tốt, ổn định và đạt đƣợc hiệu quả cao. Cũng qua bảng 1.1 cho ta thấy, lợi nhuận của công ty cũng trên đà tăng trƣởng: Năm 2017 lợi nhuận đạt đƣợc 2 tỷ đồng, với tỷ lệ tăng trƣởng 106,25% so với năm 2016; năm 2018 lợi nhuận đạt 2,3 tỷ đồng, với tỷ lệ tăng trƣởng 112,78% so với năm 2017. Điều này chứng tỏ, công ty hoạt động kinh doanh tốt và gặt hái thành quả tốt đẹp. Tuy nhiên, qua biểu đồ tỷ suất lợi nhuận 1.2 cho thấy, tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu giảm mạnh: năm 2017 tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu là 3,21%, nhƣng sụt giảm mạnh sang năm 2018 (chỉ còn 2,86%), giảm 0,35%. Điều này chứng tỏ, trung bình với mỗi đồng doanh thu thuần mà doanh nghiệp kiếm đƣợc trong năm 2018 sẽ tạo ra đƣợc 2,86 đồng lợi nhuận sau thuế. Tỷ suất này còn gián tiếp phản ánh hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp, do tỷ suất lợi nhuận năm 2018 là 2,86%, nên tổng chi phí năm 2018 chiếm tới 97,14% doanh thu thuần. Điều này cho thấy
  20. 8 việc quản lý chi phí của công ty chƣa thật sự tốt, có thể ảnh hƣởng tới khả năng cạnh tranh của công ty đối với các công ty cùng ngành khác. (Xem phụ lục 1.1 Báo cáo tài chính năm 2018 của Công ty TNHH Cơ Khí Việt) Mặt khác, hàng tồn kho năm 2018 là 46 tỷ đồng, tăng gấp 1,78 lần so với năm 2017. Năm 2018 hàng tồn kho chiếm 62,15% trên tổng tài sản của công ty. Điều này cũng chứng tỏ khả năng quản lý tài sản mà cụ thể là nguyên vật liệu của doanh nghiệp chƣa thật sự tốt. Các bộ phận chƣa có sự phối hợp chặt chẽ với nhau và chƣa ƣớc tính tốt trong việc sản xuất để tồn trữ hàng nhiều trong kho, gây lãng phí nguồn vốn của doanh nghiệp. Về lao động: cùng với việc hoạt động kinh doanh của công ty đang trong quá trình phát triển tốt, đạt đƣợc những hiệu quả nhất định thì song song đó số lao động cũng ngày một tăng lên không chỉ về số lƣợng mà cả về chất lƣợng. 1.1.2.3 Cơ cấu tổ chức tại Công Ty TNHH Cơ Khí Việt: Giám đốc Phòng hành Phòng tài Phòng Mua Phòng kinh Phòng sản chính nhân chính - Kế hàng và doanh và kỹ xuất sự toán Quản lý thuật kho Hình 1. 2 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý (Nguồn: Phòng hành chính – nhân sự) - Giám đốc: Là ngƣời có quyền trực tiếp phê duyệt các hợp đồng kinh doanh sản xuất và kiểm soát tình hình tài chính của công ty; có quyền quyết định, xây dựng và quản lý mọi hoạt động trong công ty. - Phòng hành chính nhân sự:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2