Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 49:

LUYỆN TẬP

SO SÁNH ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC VÀ TÍNH

CHẤT CỦA HIDROCACBON THƠM VỚI

1-Kiến thức: Học sinh biết :

_Sự giống nhau và khác nhau về tính chất hoá

học giữa hidrocacbon thơm , hidrocacbon no và

hidrocacbon không no.

HIDROCACBON NO VÀ KHÔNG NO

I-MỤC TIÊU BÀI HỌC:

Học sinh hiểu:

_Mối liên quan giữa cấu trúc và tính chất đặc trưng

của hidrocacbon thơm , hidrocacbon no và

hidrocacbon không no.

2-Kỹ năng :Viết phương trình phản ứng minh

hoạ tính chất của các hidrocacbon.

3-Thái độ :

4-Trọng tâm:

II- PHƯƠNG PHÁP:

Hoạt động nhóm , thảo luận , trao đổi , nêu vấn

đề.

III-CHUẨN BỊ:

Giáo viên : bảng hệ thống kiến thức cần nhớ về 3

loại hidrocacbon: hidrocacbon thơm , hidrocacbon

no , hidrocacbon không no.

IV-THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG:

1-Kiểm tra bài cũ :Trắc nghiệm

Câu 1:Cho các câu sau:

a) Dầu mỏ là hỗn hợp các hidrocacbon khác

nhau.

b) Khí thiên nhiên và khí mỏ dầu có thành phần

các chất tương tự nhau.

nhưng khác nhau về hàm lượng của từng

chất.

c) Chưng cất thường chỉ có thể tách được dầu mỏ

thành các phân đoạn dầu mỏ

(là hỗn hợp các hidrocacbon) có nhiệt độ sôi

gần nhau

d) Chưng cất thường có thể tách được dầu mỏ

thành các phân đoạn

chứa các hidrocacbon riêng biệt.

Những câu sai là: A , B ,C hay D ?

A. a , b , c. B.d. C.a ,b , d

D.b,d.

Đáp án : B.d

Câu 2: Dầu mỏ khai thác ở thềm lục địa phía Nam

có đặc điểm là nhiều

n-ankan mạch dàivà hàm lượng S rất thấp.

Các nhận định sau đúng hay sai:

A.Dễ vận chuyển theo đường ống.

B.Chưng cất phân đoạn sẽ thu được xăng chất

lượng cao

C.Crăckinh nhiệt sẽ thu được xăng chất lượng

cao.

D.Làm nguyên liệu cho crăckinh , rifominh tốt vì

chứa ít lưu huỳnh.

Đáp án :

Câu sai : A , B , C Câu đúng:D

Câu 3: Có thể coi rifominh là một trường hợp riêng

của quá trình crăckinh được không?Tại sao?Cho ví

dụ

Trả lời: không được ( dựa vào khái niệm SGK

giải thích).

Nội dung bài luyện tập : A.KIẾN THỨC CẦN

NHỚ

Hoạt động của trò Hoạt

động của

thầy

Hidrocacbon Hidrocacbon Hidrocacbon Hoạt động

thơm no không no 1: Đặc

_Giáo điểm Có vòng Chỉ có C : Có C : lai

viên chia cấu trúc benzen. sp3 liên hoá sp

và liên k kết  bền làm 3 _Sáu

hoặc C lai nhóm, khảnăng vững trơ

hoá sp nguyên tử C sp2 (benzen) phản ở điều kiện mỗi nhóm

liên k liên kết ứng thường. hệ thống

thành 1 lục _Trung tâm kiến thức _Không có

giác đều, 6 phản ứng : 1 loại trung tâm

electron p là nh hidrocacb phản ứng

hệ liên hợp on. liên k phản ứng

  bền kém b thường tạo

hơn các liên vững. ra hỗn hợp _Giáo

kết  riêng nhiều sản _Ph viên cho

rẽ. Phản phẩm cộng l các nhóm

ứng ứng đặc _Aren dễ thế thảo luận.

trưng , khó cộng , thế

bền vững guyên t _Khi chiếu

với chất oxi nhóm sáng , hoặc _Giáo hoá  C đun nóng: viên cho

_Khi có sắt , thể bị thế Clo thế cho mỗi nhóm

Hoạt động 2: B.BÀI TẬP

_Giáo viên : cho 1/198:

học sinh làm bài Hãy điền những cụm từ

tập số 1 . thích hợp vào các chỗ trống

Bài tập trắc nghiệm trong các câu sau:

a) Phân tử hidrocacbon no Giao cho các

chỉ có các ……… bền nhóm thảo luận,

vững ,vì thế chúng ……… đưa ra câu trả

ở điều kiện thường. Trong lời đúng nhất.

phân tử ……… không có

Đáp án : liên kết

………… đặc biệt nào ,

 nên khi tham gia phản ứng

tương đối trơ thế , ……… , ………… ,

hidrocacbon no, thì thường tạo ra …………

trung tâm phản ứng sản phẩm

halogen hoá, 2/198 :-------------------------

nitrohoá, ------------------------------

hỗn hợp -Học sinh :làm bài tập theo

----------------------- nhóm dưới sự hướng

------------------------ dẫn của giáo viên ,sau đó

---------------- cử đại diện lên bảng

-Giáo viên :cho học

sinh làm bài tập số Bài

2/198 giải

Hãy viết phương Phản ứng của Naphtalen :

trình phản ứng

Với Br2 và HNO3

của toluen

và naphtalen lần

lượt với Cl2,

Br2,HNO3, nêu

Br

CH3COOH (dm)

+ Br2

+ HB

rõ đk phản ứng và

qui tắc chi phối

NO2

hướng ph-ứng .

H2SO4

+

+ HNO3

H2

_Phản ứng của

toluen:

H2C - H

CH2Cl

as

+ Cl2

+ HC

Benzyl clorua

_Dùng xúc tác Fe ,

phản ứng thế vào ---------------------------------

vòng benzen. ---------------------------

CH3

CH3

Br +

4/198

(o -bromtoluen

+Br2 Fe

CH3

Hãy dùng phương pháp

+ H

hoá học phân biệt các

Br

(p -bromtoluen)

chất trong mỗi nhóm sau

:

_Với HNO3: phản a-Toluen,hept-en và

ứng thế xảy ra heptan.

tương tự với brôm ở

b-Etylbenzen , vị trí ortho , para

vinylbenzen

------------------------ vàvinylaxetilen.

------------------------

Giải

--------------- a- Dùng dd KMnO4

-Giáo viên: -Hept-en làm màu dd

KMnO4 ở đk thường. hướng dẫn học

sinh phương pháp -Toluen làm mất màu dd

làm bài nhận biết: KMnO4 khi đun nóng.

thuốc thử -Heptan không làm mất

,hiện tượng , màu dd KMnO4.

phương trình (Học sinh viết phương

a-Dùng dung trình giải thích )

dịch KMnO4

b- Dùng dung b-(Học sinh làm theo sự

dịch KMnO4(giáo hướng dẫn của giáo viên)

viên hướng dẫn) ---------------------------------

-Vinylbenzen và ------------------------------

vinylaxetilen làm 5/198

mất màu dd

Dầu mỏ hiện ta đang khai

KMnO4 ở điều thác được chứa rất ít

kiện thường Benzen.Em chọn phương

án sản xuất benzen nào (học sinh viết

phương trình phản dưới đây, vì sao?Viết các

ứng giải thích) phương trình hoá học

củaphản ứng xảy ra : -Etylbenzen không

xt

làm mất màu dd

1500c C2H2

KMnO4 a-CH4 , t C6H6

ở điều kiện thường.

Sau đó dùng

rifominh

b-Ankan C6 – C7

dung dịch C6H6 +CH3C6H5

AgNO3/NH3 ,chỉ

chưng cất phân đoạn C6H6

vinylaxetilen tạo

kết tủa.

CH3C6H5

( Học sinh viết

--------------------------------- phương trình để

------------------------------ giải thích )

------------------------

------------------------

----------------

-Giáo viên :

( hướng dẫn học

sinh chọn phương

án nào phù

hợp với thực tế )

Giải:

Chọn phương

án b- vì ankan có

nhiều trong

dầu mỏ

Phương trình

phản ứng :

C7H16 t,xt

CH3-C6H5 + 4H2

------------------------

------------------------

----------------

DẶN DÒ: Chuẩn bị

bài “ THỰC HÀNH

“ tiết sau.