Mind Maps - Gi n Đ Ý
Mind Maps (Gi n Đ Ý)
Khác v i các bài tr c, ướ ph ng pháp sau đây đ c đ a ra nh là m t ph ng ti n m nh đ t n d ngươ ượ ư ư ươ
kh năng ghi nh nnh nh cu b o. Nó có th dùng nh 1 cách đ ghi nh chi ti t, đ t ng h p, hay ư ế
đ phânch m t v n đ ra thành m t d ng cu l c đ phân nhánh. Khác v i computer, ngoài kh năng ượ
ghi nh ki u tuy n tính (ghi nh theo ế 1 trình t nh t đ nh ch ng h n nh trình t bi n c xu t hi n cu ư ế
1 câu truy n) thì nó còn kh năng liên l c, liên h các d ki n v i nhau. Ph ng pháp minh ho t n ươ
d ng c hai kh ng này c a b não.
Ph ng phápy có l đã đ c nhi u ng i Vi t bi t đ n nh ng nó ch a bao gi đ c h th ng hươ ượ ườ ế ế ư ư ượ
và đ c nghiên c u kĩ l ng và ph bi n chính th c trong n c mà ch đ c dùng “t n m n” trong gi iượ ưỡ ế ướ ượ
SV/HS tr c m i kì “g o bài”.ướ
Đây là m t kĩ thu t đ nâng cao cách ghi chép. B ng cách dùng Mind Maps, t ng th cu v n đ đ c ượ
ch ra d i d ng m t hình trong đó các đ i t ng đ c liên h v i nhau b ng các đ ng n i. V i cách ướ ưọ ượ ườ
th c đó, các d li u đ c ghi nh và nn nh n d dàng và nhanh chóng h n. ượ ơ
Thay vì dùng ch vi t đ mô t (m t chi u) Mind maps s ph i bày c u tc m t đ i t ng b ng hình ế ơ ượ
nh hai chi u. Nó ch ra “d ng th c” cu đ i t ng, s quan h (h t ng gi a các khái ni m liên quan ượ ươ
(t m g i là “đi m ch t”) và cách liên h gi ã chúng v i nhau bên trong cu m t v n đ l n. ư
Mind Maps cũng đ c dùng cho:ượ
* T ng k t d li u ế
* H p nh t thông tin t c ngu n nghiên c u khác nhau
* Đ ng não v 1 v n đ ph c t p
* Trình bày thông tin đ ch ra c u trúc cu toàn b đ i t ng ượ
Lich s cu Ph ng Pháp: ươ
Đ c phát tri n vào cu i th p niên 60 (cu th k 20) b i Tony Buzan ( ượ ế http://www.mind-map.com/ )
nh là m t cách đ giúp h c sinh “ghi l i baì gi ng” mà ch dùng các t then ch t và các hình nh. Các ghiư
chép này s nhanh h n và d nh và d ôn t p h n . ơ ơ
Gi ã th p niên 70 Peter Russell ( ư http://www.peterussell.com/pete.html ) đã làm vi c chung v i Tony
h đã truy n bá kĩ x o v Mind Map cho nhi u c quan qu c t cũng nh các h c vi n giáo d c ơ ế ư
hình1: gi n đ ý đ n gi n nh t v các lo i câu h i ơ
u Đi m Cu Ph ng PhápƯ ươ
so v i các cách th c ghi chép truy n th ng:
Ý chính s trung tâm và đ c xác đ nh rõ ràng ượ
S quan h h t ng gi ã m i ý đ c ch ra t ng t n. ươ ư ượ ườ Ý càng quan trong thì s n m v trí càng
g n v i ý chính
S liên h gi ã các khái ni m then ch t s đ c ch p nh n l p t c ư ượ
Ôn và nh s hiêu qu và nhanh h n ơ
Thêm thông tin (ý) d dàng h n ơ
M i gi n đ s phân bi t nhau d ng h n cho vi c g i nh ơ
Ph ng Th c Ti n Hành:ươ ế
Hình 2: gi n đ ý cho ph ng pháp Six Thingking Hats ươ
nhi u cách đây là 1 d :
1. Vi t hay v đ tài cu đ i t ng xu ng gi a trang gi y và v 1 vòng bao b c nó - X d ngế ượ
màu. Nêú vi t ch thì hãy cô d ng thành 1 t khoá chính (danh t kép ch ng h n)ế
2. Cho m i ý quan tr ng v 1 “đ ng” phân nhánh xu t phát t hình trung tâm (xem hìnhd ) ườ
3. T m i ý quan tr ng trên l i v các phân nhánh m i các ý ph b xung cho nó
4. T c ý ph này l i m ra các phân nhánh chi ti t cho m i ý ế
5. Tiêp t c phân nhánh nh th cho đ n khi đ t đ c gi n đ chi ti t nh t (hình r cây ma g c ư ế ế ượ ế
chính là đ tài đang làm vi c)
L u ý:ư Khi ti n hành m t gi n đ ý nênế
X d ng nhi u màu s c
X d ng hình nh minh ho n u co th thay cho ch vi t cho m i ý ế ư ế
M i ý, n u không th ng hình ph i rút xu ng t i đa thành m t t khoá ng n g n ế
Tâm ý nên đ c đ t do t i đa. B n th n y sinh ý tu ng nhanh h n là khi vi t raượ ơ ế
Vi c dùng kí hi u hay bi u t ng qua hình v : ượ
Các kí hi u hay bi u t ng qua hình v s gi n đ s ng đ ng h n ượ ơ
 Các hình mũi tên th ng ch ra chi u h ng và ki u liên h gi ã các đ iườ ướ ư
t ngượ
Kí t đ c bi t nh ! ? {} & * | © ® ư ư s tăng “ch t l ng cô đ ng cu ý và làm rõ ượ
nghiã cho gi n đ h n ơ
Cac’nh v Ο♥♦Đ hình t ng hoá các ý và giúp bi u th các ki u l i gi i ượ
Bi u thi các đ c tính kĩ thu t (thí du khi mu n dùng ph ong pháp hoá h c thì ta ư
v 1 cái ng nghi m, ph ng pháp c khí thì dùng hình buá k m, sinh hoc thì v cây , ươ ơ
…)
Màu sc s giúp nh d h n ơ
ng D ng Cu Ph ng Pháp (thay cho ph n ví d ): ươ
Ghi chép (bài gi ng, phóng s , s ki n…) — Dùng cách này s có nhi u đi m m nh so v i các
ph ng pháp khác nh là:ươ ư
1. c ý m ith đ c đ t vào đúng v trí trên hình b t ch p th t cu s trình bày ượ
2. Nó khuy n khích làm gi m s t cu m i ý m i khái ni m xu ng thành 1 t (hay t kép)ế
3. Toàn b ý cu gi n đ th “nhìn th y” và nh b i trí nh hình nh –Lo i trí nh g n nh ư
tuy t h o
Sáng T o các bài vi t và các bài t ng thu t: ế ườ
V i Mind map ng i ta có th tìm ra g n nh vô h n s l ng các ý t ng và cùng m t lúc s p x p l i ườ ư ượ ưở ế
các ý đó bên c nh nh ng ý có liên h . Đi u này bi n ph ng pháp tr thành công c m nh đ so n các ế ươ
baì vi t và t ng thu t, khi mà nh ng ý i n c n ph i đ c ghi nhanh xu ng. Sau tùy theo các t khoáế ườ ế ượ
(ý chính) thi các câu hay đo n văn s đ c tri n khai r ng ra ượ
Ph ng ti n d dàng cho h c v n hay tìm hi u s ki nươ
M td đi n hình là vi c đ c sách nghiên c u khoa hoc, thay vì ch đ n thu n đ c, dùng mind map ơ
trong khi đ c m i l n b n “tóm” đ c vài ý hay ho c quan tr ng thì ch thêm chúngo đúng v trí trong ượ
cái gi n đ
Sau khi đ c xong cu n sách thì b n cũng có 1 trang gi y t ng k t t t c nh ng đi m haym u ch t ế
cu cu c sách đó. B n cũng có th thêm th t vào nhi u ý t ng b n nghĩ ra trong lúc đ c. ưở Đi u này s
làm tăng ch t l ng h p th ki n th c t cu n sách ượ ế
Nêú b n mu c n m th t t ng t n các đ li u đ c đ c thì ch vi c ti n hành v l i cái gi n đ ý này ườ ượ ế
b ng trí nh vài l n.
Ti n l i cho nhóm nghiên c u
M t nhóm th làm vi c chung và l p nên 1 gi n đ ý b i các b c sau: ướ
1. M i nhân v các mind map v nh ng gì đã bi t đ c v đ i t ng ế ượ ượ
2. K t h p v i các cá nhân đ thành l p mind map chung v các y u t đã bi tế ế ế
3. Quy t đ nh xem nên h c nh ng gì d a vàoi gi n đ này cu nhómế
4. M i ng i t nghiên c u thêm v đ tài, y theo yêu c u mà t t c chú tâm vào cùng 1nh ườ
v c d đào sâu thêm hay chia ra m i ng i 1 lãnh v c đ đ y nhanh h n quá trình. ườ ơ M i ng i ườ
t hoàn t t tr l i mind map cu mình
5. K t h l n n ã đ t o thành gi n đ ý cu c nhóm.ế ư
Dùng trong Di n Thuy t: ế
Dùng 1 gi n đ ý bao g m toàn b cac ghi chép s có nhi u ti n l i so v i các ki u ghi chép khác là vì:
1. Súc tích: ch c n 1 trang gi y duy nh t
2. Không ph i “đ c theo” — M i ý ki n đã d c thu g n trong 1 t ; b n s không ph i đ c theo ế ượ
nh ng gì đã so n thành baì văn
3. Linh Ho t: N u nh ng i đ t câu h i b n có th tìm ngay ra v trí liên h cu câu h iv i ế ư ườ
gi n đ ý. Nh v y b n s không b l c khi tìm cho ra ch mà câu tr l i c n đ n. (ST)ư ế
Source: http://www.cafesangtao.info/portal/forum/forum_posts.asp?TID=250&PN=1