MÔ HÌNH TOÁN
Giáo trình: Mô hình toán kinh tế
Tác gi
Nguy n Quang Dong
: ả
ễ
Ngô Văn Thứ
Hoàng Đình Tu nấ
Ch ng 1 S L C V MÔ HÌNH ươ Ơ ƯỢ Ề
TOÁN
§ 1 Các khái ni m c b n v mô hình toán ơ ả ề ệ
§ 2 Ph ng pháp phân tích mô hình ươ
ậ ụ
§3 V n d ng phân tích mô hình vào m t s ộ ố mô hình kinh t ế ổ ế ph bi n
§ 1 Các khái ni m c b n v mô hình toán ơ ả ề ệ
1. Mô hình toán kinh t .ế
2. C u trúc c a mô hình toán kinh t : ủ ấ ế
Mô hình toán kinh t .ế
ng ho t đ ng trong ố ượ
ế
- Mô hình c a các đ i t ủ g i là mô hình kinh t lĩnh v c kinh t ế ọ ự Mô hình kinh t ấ ể ứ ạ ầ
ứ ứ ủ ế ọ
ạ ộ ế là v n đ h t s c ph c t p ề ế ứ nên đ nghiên c u, phân tích mô hình ta c n s ử d ng các ki n th c c a ngành khoa h c khác trong ụ đó có toán h cọ
là mô hình kinh t ế
c trình bày b ng ngôn ng toán h c. đ - Mô hình toán kinh t ằ ế ữ ọ ượ
ớ ụ ệ ệ ọ
ng mô hình kinh t V i công c toán h c thì vi c thì vi c phân ế ề ặ ị ượ ị
ọ ơ
tích v m t đ nh tính, đ nh l s tr nên chính xác và khoa h c h n. ẽ ở
Mô hình toán kinh t
- Khi thi ế ậ
t l p mô hình m t v n đ kinh t ả ề ể ằ
ể
cân b ng m t lo i hàng hóa trên th tr ng .ế ế ộ ấ i (đ mô t ); ta có th s d ng: Mô hình b ng l ể ử ụ ờ Mô hình b ng hình v (đ minh h a); Mô hình ọ ẽ ằ toán h c (đ phân tích) ể ụ ộ ọ - Ví d : Mô hình hóa quá trình hình thành giá ằ ị ườ ạ
Mô hình toán kinh t
ng hàng hóa i mua g p nhau và xu t .ế ờ Xét th tr ị ườ ặ ấ +) Mô hình b ng l ườ ơ
A, n i đó ng hi n m c giá ban đ u. i: ằ i bán và ng ườ ầ ệ
N u m c cung l n h n m c c u, do ng ơ ầ ứ
ượ ườ ả i ứ c nhi u hàng h n nên ph i gi m ơ
ớ ấ ơ
ứ ớ ế bán mu n bán đ ề ả ố giá vì v y hình thành m c giá m i th p h n.. ứ ậ ớ ế ườ ứ ứ ầ
i c hàng do ả
ể ượ c hình thành.
ứ ứ ệ
ằ
ế ằ ứ N u m c c u l n h n m c cung thì ng ơ mua s n sàng tr giá cao h n đ mua đ ẵ ơ v y m t m c giá cao h n đ ơ ượ ứ ộ ậ V i m c giá m i xu t hi n m c cung, m c ớ ấ ứ ớ c u m i. Quá trình ti p di n cho đ n khi cung b ng ễ ế ớ ầ m t m c giá g i là giá cân b ng c u ọ ầ ở ộ
Mô hình toán kinh t .ế
ẽ ườ ầ
ng c u D trên cùng c ượ
m t h tr c t a đ . Quá trình hình thành giá đ th hi n qua s đ minh h a d i đây: +) Mô hình b ng hình v : ẽ ằ ng cung S và đ V đ ườ ộ ệ ụ ọ ể ệ ộ ơ ồ ọ ướ
D
S
P1
P3 P0 P4
P2
Q
Q0
P
Mô hình toán kinh t .ế
th i đi m b t đ u xem xét th tr ng, N u ắ ầ ị ườ ể
ế ở ờ giá hàng là P1 và khi đó:
ướ ụ
S1 = S(P1) > D1= D(P1), khi đó d ả ạ ứ ẽ ậ ầ ố
2 do S2 = S(P2) < D2 = D(P2) nên
i tác d ng c a qui lu t cung c u, giá P s ph i h xu ng m c ủ P2. m c giá P
3 do S3 = S(P3) > D3 = D(P3) nên
giá s tăng lên m c P ứ 3.
Ở ứ ẽ m c giá P Ở ứ giá s xu ng m c P ố ẽ ứ 4.
0 ,
i khi P = P ễ
t Quá trình này c ti p di n cho t ớ i m c giá này có cân b ng cung c u. ứ ứ ế ằ ầ ạ
Mô hình toán kinh t .ế
+) Mô hình toán kinh t :ế
ế i mua s gi m nhu c u n u giá cao h n ầ ẽ ả ơ
M c c u là hàm s : D = D(p) ứ ầ ố M c cung là hàm s : S = S(p) ố ứ Ng ườ giá cân b ng nên: ằ
D’(p) = < 0.
d D dp
Ng ườ i bán s tăng ngu n cung n u giá cao ồ ẽ ế
h n giá cân b ng nên: ằ ơ
d S S’(p) = > 0 dp
.ế
>
ị ườ
(cid:0) Mô hình toán kinh t ng: S'(p) 0
(cid:0)
<
D D(p)
D '(p) 0
Mô hình cân b ng th tr ằ = S S(p) = (cid:0)
= S D
(cid:0)
(cid:0)
Đ c g i là mô hình cân b ng th tr ng ị ườ ằ
i thu nh p M, thu T ta có ế ậ
=
>
ượ ọ MHIA.Khi mu n đ c p t ề ậ ớ ố mô hình cân b ng MHIB: ằ
S S(p, T)
S / p
0
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
=
<
(cid:0)
D D(p, T, M)
D / p 0
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
(cid:0)
= S D
(cid:0)
ấ ủ ế
khi đ Các v n đ kinh t C u trúc c a mô hình toán kinh t ế ượ ấ
c c mô hình s đ c b n đ c tr ng ặ ẽ ượ ư
ề xem xét l a ch n m t s y u t ọ và đ ượ ự ế ộ ố ế ố ơ ả ượ
ng hóa ể ệ
Bi n n i sinh th hi n tr c ti p các s ki n, ế và giá tr c a chúng ph thu c ự ệ ộ ụ ế
ự hi n t ị ủ vào các bi n khác trong mô hình c ti n hành l ộ ế ng kinh t ệ ượ ế
ế
ế ộ ậ ế ạ
Trong mô hình MHIA: S, D, p, S’, D’ là các bi n n i sinh. ộ Bi n ngo i sinh là bi n đ c l p v i các bi n ế c xem là ị ủ ớ ượ
khác trong mô hình và giá tr c a chúng đ t n t ồ ạ
i ngoài mô hình. Ví d :ụ Trong mô hình MHIB: M, T là các
ế
bi n ngo i sinh. ạ
ế
C u trúc c a mô hình toán kinh t ấ M t s ph ộ ố ủ ng trình trong mô hình toán kinh ươ
t : ế
- Ph ị ươ
- Ph ươ
ng trình đ nh nghĩa: LN = TR – TC NX = X – M ng trình hành vi: S = S(p); D = D(p)
- Ph ng trình đi u ki n: ươ ề
Th tr ng cân b ng khi S = D. ị ườ ệ ằ