Bài t p th c hành 1
Mô hình AD-AS
Câu 1:
Ph ng trình c a đ ng t ng cung ng n h n SRAS có d ng nh th nào? Ba đ c tínhươ ườ ư ế
c a ph ng trình này là gì? Gi i thích vì sao đ ng t ng cung SRAS trong mô hình ươ ườ
ti n l ng c ng nh c có đ d c th p h n so v i đ ng t ng cung trong mô hình nh n ươ ơ ườ
th c nh m c a công nhân?
G i ý:
Y = + α (P Pe) : ph ng trìnhươ SRAS, đ ng t ng cung AS ng n h n. Tườ
ph ng trình này ta th y , ươ α , Pe cho tr c xác đ nh, P tăng thì Y tăng Pướ
gi m thì Y gi m. Hay khác v i m i quan h trong t ng c u, đ i v i t ng cung, Y
m i quan h đ ng bi n v i m c giá P. ế
Ba đ c tính c a ph ng trình SRAS là ươ :
1. Pe là cho tr c, ướ
P
Y
2. P = Pe Y =
3. P > (<) Pe
Y > (<)
Chúng ta nh l i ghi chú bài gi ng v 2 mô hình ti n l ng c ng nh c ươ
hình nh n th c nh m c a ng i lao đ ng đ c trình bày l i bên d i. Đ ng ườ ượ ướ ườ
t ng cung ng n h n hình thành t hình ti n l ng c ng nh c, SRAS ươ SW,
k t n i c a 2 đi m to đ (ế , P1) và (Y2, P2) (v i ng v i Y2 ng v i L 2).
Đ ng t ng cung ng n h n hình thành t hình hi u nh m c a ng i laoườ ườ
đ ng SRASWM k t n i c a 2 đi m to đ (ế , P1) (Y3, P2) (v i ng v i
Y3 ng v i L 3 ta cũng bi t ế Y3 < Y2 , L3 < L2 ). B n th phác ho hình
nh c a 2 đ ng t ng cung này trên to đ (Y, P) s th y đ ng SRAS ườ ườ WM d c
h n ơSRASSW.
1 Đây là bài t p 5 c a môn Kinh tê vĩ mô t i Ch ng trình Gi ng d y Kinh t Fulbright (niên khoá 2006- ươ ế
2007)
1
C âu 2:
Các y u t làm d ch chuy n đ ng t ng cung ng n h n? Và cùng câu h i cho đ ngế ườ ườ
t ng cung dài h n?
G i ý:
Xem b ng t ng h p sau đây v câu tr l i h ng d n, b n có th tìm ra m t s các ướ
y u t khác:ế
M t s tăng lên c a: D ch AS ng n h n: Vì:
1. Chi phí lao đ ng
(l ng)ươ Sang trái Chi phí s n xu t tăng
B t đ u t W 1/P1 và (đi m A). Bây gi, P t
P1n P2 nh ng W c đ nh t i Wư 1. Ti n l ng ươ
th c gi m đ n W ế 1/P2 do v y các hãng thuê L2.
Y = Y2 = F(, L2)
Do v y, P (W/P) L Y
Kh i đ u t i A: (W 1/P1); Pe = P1
Bây gi , P đ n Pế2;
Ls (W/Pe) = Ls (W1/P1) =
Ld (W/P) = Ld (W1/P2) = L2 > ( EDL)
Các hãng đ nh m c W ng v i d c u lao đ ng ED ư L t i
(W3/P2) và L3 (đi m B) khi mà ng i lao đ ng bi t P ườ ế
m c P1
L đ n Lế3
Y đ n Yế3 = F(, L3)
2
L2
W/P
Ld
L
B
A
LS
1
1
P
W
2
1
P
W
L2
L3L
A
B
Ls
Ld
B’
W/P,
W/Pe
1
3
P
W
1
1
P
W
2
3
P
W
2
1
P
W
2. Các lo i chi phí
đ u vào khácSang trái Chi phí s n xu t tăng
3. M c giá kỳ v ng Sang trái L ng và các chi phí khácươ
tăng
M t s tăng lên c a: D ch AS dài h n: Vì:
4. Nh p lng v n vàượ
lao đ ng (K, L)Sang ph iNăng l c s n xu t tăng
5. Năng su t, ti n b ế
công ngh (F)Sang ph iHi u qu c a các y u t ế
đ c s d ng đ s n xu tượ
s n ph m tăng
Câu 3:
M t n n kinh t b xem là suy thoái khi có nh ng d u hi u nào? Ng c l i đâu ế ượ
nh ng d u hi u có th có c a m t n n kinh t đang nóng lên? ế
G i ý:
Tr c khi đ c câu tr l i này, các b n vui lòng đ c tr c ph n g i ý câu tr l i s 4.ướ ướ
Đây là nh ng g i ý đ các b n yêu thích môn h c này ti p t c nghiên c u vì v n còn ế
nhi u tranh lu n v v n đ này.
M t trong nh ng l p lu n cho r ng h cách GDP là s khác bi t hay chênh l ch gi a
chi tiêu m c GDP cân b ng th c t v i m c GDP m c toàn d ng. M t h cách ế
suy thoái hay m t n n kinh t b xem là suy thoái khi chi tiêu m c cân b ng th c t ế ế
th p h n m c GDP toàn d ng (m t cách d hi u h n, chúng ta có th hình dung n n ơ ơ
kinh t xu t hi n m t s các d u hi u nh là t c d tăng tr ng th p h n m c tăngế ư ưở ơ
tr ng trung bình bình th ng, tình tr ng th t nghi p gia tăng, t l l m phát th pưở ườ
h n m c d ki n (do s c c u) và cao h n m c d ki n (do s c cung b t l i – nh giáơ ế ơ ế ư
d u tăng). Ng c l i, h cách l m phát hay tình tr ng n n kinh t nóng lên th ng đi ượ ế ườ
li n v i nh ng d u hi u nh t c đ tăng tr ng l n h n m c trung bình bình th ng ư ưở ơ ườ
và đi kèm v i s gia tăng c a l m phát (ngoài d ki n). ế
Câu 4:
M c s n l ng toàn d ng nhân công là gì? T i m c s n l ng toàn d ng nhân công, ượ ượ
t l th t nghi p và t l l m phát ph i b ng zero có ph i không? Gi i thích?
G i ý:
Trong kinh t h c, khái ni m toàn d ng nhân công có nhi u quan đi m và l p lu nế
khác nhau. Nhi u nhà kinh t tin r ng t l th t nghi p t i m c toàn d ng nhân công ế
là l n h n 0% (M t vài c tính cho r ng t l này kho ng 2 đ n 7% tuỳ các n n kinh ơ ướ ế
t khác nhau. T l này bao g m t l th t nghi p c c u và t l th t nghi p cế ơ
xát). S n l ng ng v i m c toàn d ng nhân công đ c g i là m c s n l ng toàn ượ ượ ượ
d ng nhân công. Theo m i quan h c a đ ng cong Phillips trong ng n h n, có s ườ
đánh đ i gi a t l th t nghi p và t l l m phát. Có nghĩa là n u chính ph c a các ế
3
qu c gia l a ch n m c tiêu gi m th t nghi p (m c so sánh là so v i m c s n l ng ượ
toàn d ng) thì ph i tr giá b i s tăng lên c a t l l m phát.
Nh ng tranh lu n v chính sách kinh t vĩ mô v quan h này cho r ng r t khó có th ế
xác đ nh m t cách chính xác các t l này nên thay vì c g ng duy trì m c toàn d ng
nhân công, các qu c gia nên theo đu i m c tiêu n đ nh l m phát (theo Milton
Friedman, nhà kinh t hàng đ u c a phái ti n t thì c n duy trì t l l m phát th pế
hay có th là t l l m phát zero ph n trăm. Quan đi m c a Friedman v kinh t ế
mô hi n đ i, toàn d ng nhân công liên quan đ n m c th t nghi p th p nh t đ duy trì ế
c c u kinh t . Vài nhà kinh t khác nh James Tobin, Franco Modigliani ph i h pơ ế ế ư
đ a ra khái ni m Non-Accelerating Inflation Rate of Unemployment (NAIRU) t m d chư
là t l th t nghi p không làm gia tăng l m phát (hay t l th t nghi p t nhiên). ng
v i t l này thì GDP th c b ng v i s n l ng ti m năng (potential output)). ượ
Câu 5:
M t cách đo l ng chi phí c t gi m l m phát g i là t l hy sinh ( ườ sacrifice ratio). T
l hy sinh là gì? Cho ví d ?
G i ý:
T l hy sinh là ph n trăm GDP trong m t năm c n thi t đ gi m 1 đi m ph n trăm ế
l m phát. M t t l hy sinh là 2 có nghĩa là đ gi m 1 đi m ph n trăm l m phát c n
ph i gi m 2% GDP c a năm [ Hay có th là 2% trong 1 năm hay 1% trong 2 năm].
Câu 6:
Phân bi t gi a đ ng cong Phillips trong ng n h n và đ ng cong Phillips trong dài ườ ườ
h n?
G i ý:
Đ ng cong Phillips : th hi n m i quan h ngh ch bi n gi a t l l m phát t lườ ế
th t nghi p. Ph ng trình đ ng cong Phillips có d ng nh sau: ươ ườ ư
π = πe - β(u - un) + ε
4
π
π2
π1
un
u
LPC
PC’(πe= π2)
PC (πe= π1)
Trong ng n h n, cho tr c ướ πe, có m t s đánh đ i gi a πu (nh ưπ t ng đ ng chiươ ươ
phí u). Đ ng cong phillips trong ng n h n có đ d c h ng xu ng trên to đ (ườ ướ π, u). Và
t ph ng trình đ ng cong Phillips, ta có: ươ ườ
∆πe s làm đ ng Phillips d ch chuy n; ườ πe s d ch PC lên trên.
Các s c t ng cung (các s c giá) làm d ch chuy n đ ng Phillips; m t ườ
s c cung b t l i (ví d ., OPEC tăng giá d u) d ch PC lên trên.
Trong dài h n: πe = π and u = un; v y không s đánh đ i trong dài h n. Đ ng ườ
cong Phillips trong dài h n d c đ ng, LRPC.
Câu 7:
G i ý:
Tr c nh t, hãy đ c th t k hi n tr ng c a n n kinh t này. Hi n n n kinh t nàyướ ế ế
đang tr ng thái cân b ng dài h n, bao g m c cân b ng c a cán cân thanh toán. Đây
là tr ng thái cân b ng lý t ng. Nên vi c th c hi n chính sách theo đ ngh là không ưở
c n thi t!. ế
Và m t ý n a c n l u ý là đây là m t n n kinh t m và nh , v n di chuy n t do, ư ế
đang theo c ch t giá h i đoái c đ nh. Theo lý thuy t c a mô hình Mundell-Fleming,ơ ế ế
chính sách tài khoá s là m t ch n l a h u hi u nh m đi u ch nh phía c u trong ng n
h n
Đ i v i l p lu n c a nhà chính sách 1: “Chúng ta c n ph i m r ng m c s n l ng ượ
th c và gi m t l th t nghi p (có c n thi t?). ế N u nh chúng ta đang theo c ch tế ư ơ ế
giá h i đoái th n i, thì có th th c hi n đ c m c tiêu này thông qua chính sách ti n ượ
t m r ng (đúng). Nh ng chính sách t giá c a chúng ta l i theo c ch c đ nh, doư ơ ế
v y không có cách nào đ làm tăng kh i ti n (Không hoàn toàn chính xác. V n có th
th c hi n chính sách m r ng ti n t , tăng kh i ti n, nh ng s không hi u qu . M t ư
khác, nh đã đ c ch ng minh trên l p thông qua mô hình IS-LM-CM hay IS*-LM*,ư ượ
m t chính sách phá giá hi u qu s kéo theo d ch chuy n LM hay LM* sang ph i do
cung ti n tăng kéo theo)”.
Đ i v i l p lu n c a nhà chính sách 2: “Có hai đi m sai trong l p lu n c a ông.
Tr c h t, hoàn toàn có th tăng kh i ti n ngay c khi chính sách t giá c a chúng taướ ế
là c đ nh (đúng) ; đi u ph i làm là phá giá đ ng ti n c a chúng ta (không hoàn toàn
đúng. Phá giá và kh i ti n gia tăng có liên quan thông qua mua bán d tr ngo i t
nh n duy trì t giá m i. Kh i ti n gia tăng khi tăng nua ngo i t hay tăng d tr khi có
hi n t ng cung ngo i t v t c u ngo i t ) ượ ượ . Th hai, n u chúng ta theo chính sách ế
nh v y, k t qu tăng s n l ng th c và gi m th t nghi p s ch x y ra trong ng nư ế ượ
5