1
1
Bài t p th c hành ự ậ
Mô hình AD-AS
ủ ườ ạ ạ ặ ổ ư ế ng t ng cung SRAS trong mô hình ắ i thích vì sao đ ng trình c a đ ươ ng t ng cung ng n h n SRAS có d ng nh th nào? Ba đ c tính ườ ổ ậ ng t ng cung trong mô hình nh n ớ ườ ấ ơ ổ Câu 1: Ph ươ ng trình này là gì? Gi c a ph ủ ả ti n l ng c ng nh c có đ d c th p h n so v i đ ộ ố ắ ứ ề ươ th c nh m c a công nhân? ủ ầ ứ
G i ý:ợ
Y = + a (P – Pe) : ph ng trình ng t ng cung AS ng n h n. T ươ SRAS, đ ườ ắ ạ ổ ừ
a ph ng trình này ta th y , , và Pe là cho tr c và xác đ nh, P tăng thì Y tăng và P ươ ấ ướ ị
gi m thì Y gi m. Hay khác v i m i quan h trong t ng c u, đ i v i t ng cung, Y có ệ ố ớ ổ ả ả ầ ớ ố ổ
m i quan h đ ng bi n v i m c giá P. ế ớ ứ ệ ồ ố
1. Pe là cho tr
Ba đ c tính c a ph : ủ ặ
2. P = Pe fi
ng trình SRAS là › Y ươ ướ › P fi c,
3. P > (<) Pe fi
Y =
Y > (<)
Chúng ta nh l i ghi chú bài gi ng v 2 mô hình ti n l ng c ng nh c và mô ớ ạ ề ươ ề ả ứ ắ
c trình bày l i bên d hình nh n th c nh m c a ng ứ ủ ậ ầ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ạ ướ ườ i. Đ ng
SW, là
mô hình ti n l ng c ng nh c, SRAS t ng cung ng n h n hình thành t ổ ắ ạ ừ ề ươ ứ ắ
k t n i c a 2 đi m có to đ ( ế ố ủ ạ ộ , P1) và (Y2, P2) (v i ớ ng v i ớ và Y2 ng v i L ứ ớ 2). ứ ể
WM là k t n i c a 2 đi m có to đ (
Đ ng t ng cung ng n h n hình thành t mô hình hi u nh m c a ng i lao ườ ắ ạ ổ ừ ủ ể ầ ườ
đ ng là SRAS ộ ế ố ủ ớ ạ ộ , P1) và (Y3, P2) (v i ớ ng v i ứ ể
và Y3 ng v i L ứ ớ 3 mà ta cũng bi t ế Y3 < Y2 , L3 < L2 ). B n th phác ho hình ử ạ ạ
WM d cố
ng t ng cung này trên to đ (Y, P) s th y đ ng SRAS ả nh c a 2 đ ủ ườ ẽ ấ ạ ộ ổ ườ
i Ch
ng trình Gi ng d y Kinh t
Fulbright (niên khoá 2006-
ậ
ạ
ươ
ả
ạ
ế
1 Đây là bài t p 5 c a môn Kinh tê vĩ mô t ủ 2007)
h n ơ SRASSW.
2
W/P
B t đ u t
ắ ầ ừ
và (đi m ể A). Bây giờ, P› t
ừ
LS
W 1
/P 1
. Ti n l
ng
ố ị
ư
ạ
ề ươ
P 1
nh ng W c đ nh t lên P 2
i W 1
.
ự
ế
ậ
A
th c gi m đ n W ả 1
/P 2
do v y các hãng thuê L 2
)
Y = Y 2
= F(, L 2
W 1 P 1
fl (W/P) fi
› L fi
› Y
Do v y, ậ › P fi
B
Ld
W 1 P 2
L
L 2
Kh i đ u t
ở ầ ạ
i A: (W 1
/P 1
); Pe = P 1
W/P, W/Pe
Bây gi
;
, Pờ › đ n Pế
2
Ls
B’
) =
Ls (W/Pe) = Ls (W 1
/P 1
W 3 P 1
A
> (\
Ld (W/P) = Ld (W 1
/P 2
) = L 2
) ED L
W 1 P 1
ớ ư ầ
ứ
ứ
ộ
ị
i ạ
t Các hãng đ nh m c W ng v i d c u lao đ ng ED L
B
(đi m B) khi mà ng
t P
ể
ườ
i lao đ ng bi ộ
ế
ở
W 3 P 2
(W 3
/P 2
) và L 3
m c Pứ 1
W 1 P 2
Ld
)
› L đ n Lế
3 fi › Y đ n Yế
= F(, L 3
3
L
L 3
L 2
làm d ch chuy n đ ng t ng cung ng n h n? Và cùng câu h i cho đ ể ườ ị ắ ạ ổ ỏ ườ ng C âu 2: Các y u t ế ố t ng cung dài h n? ổ ạ
G i ý:ợ
ề ợ i h ả ờ ướ ng d n, b n có th tìm ra m t s các ể ộ ố ẫ ạ ổ ả khác: Xem b ng t ng h p sau đây v câu tr l y u t ế ố
1. Chi phí lao đ ngộ ng)
M t s tăng lên c a: ộ ự ủ ị ắ ạ D ch AS ng n h n: Sang trái Vì: Chi phí s n xu t tăng ả ấ (l ươ
3
Sang trái Chi phí s n xu t tăng ả ấ
2. Các lo i chi phí ạ đ u vào khác ầ 3. M c giá kỳ v ng ọ ứ
Sang trái ng và các chi phí khác
M t s tăng lên c a: ộ ự ị ạ L ươ tăng Vì: Năng l c s n xu t tăng D ch AS dài h n: Sang ph iả ự ả ấ
ộ Sang ph iả ủ 4. Nh p lậ ng v n và ố ượ lao đ ng (K, L) ộ 5. Năng su t, ti n b ế ấ công ngh (F)ệ ế ố ấ c s d ng đ s n xu t ể ả Hi u qu c a các y u t ả ủ ệ đ ượ ử ụ s n ph m tăng ẩ ả
b xem là suy thoái khi có nh ng d u hi u nào? Ng i đâu là ế ị ệ ấ c l ượ ạ đang nóng lên? Câu 3: M t n n kinh t ộ ề nh ng d u hi u có th có c a m t n n kinh t ể ệ ữ ộ ề ủ ấ ữ ế
G i ý:ợ
i này, các b n vui lòng đ c tr ọ ướ ướ ạ ầ ọ ợ i s 4. ả ờ ố c ph n g i ý câu tr l ẫ ế ụ ứ ữ ạ ọ Tr c khi đ c câu tr l ả ờ Đây là nh ng g i ý đ các b n yêu thích môn h c này ti p t c nghiên c u vì v n còn ể ợ nhi u tranh lu n v v n đ này. ậ ề ấ ề ề
ậ ậ ệ ữ m c GDP cân b ng th c t ở ứ ế ị ở ứ ộ ề ứ ể ấ ệ ưở ứ ơ ộ xu t hi n m t s các d u hi u nh là t c d tăng tr ộ ố ệ ế ấ ng trung bình bình th ng, tình tr ng th t nghi p gia tăng, t l ơ ố ộ ệ ạ ứ ự ế ấ ứ ự ế ơ ố i, h cách l m phát hay tình tr ng n n kinh t ấ ợ nóng lên th ườ ố ầ ố ề ế c l ượ ạ ấ ưở ứ ườ ạ ng l n h n m c trung bình bình th ớ ự ế ạ ư ố ộ ủ ạ
ng toàn d ng nhân công, ứ ả ượ ạ l m phát ph i b ng zero có ph i không? Gi ứ ả ượ l th t nghi p và t ữ t hay chênh l ch gi a M t trong nh ng l p lu n cho r ng h cách GDP là s khác bi ự ệ ố ằ ộ m c toàn d ng. M t h cách chi tiêu v i m c GDP ộ ố ở ứ ụ ự ế ớ ứ ằ ự ế b xem là suy thoái khi chi tiêu suy thoái hay m t n n kinh t m c cân b ng th c t ằ th p h n m c GDP toàn d ng (m t cách d hi u h n, chúng ta có th hình dung n n ề ễ ể ụ ấ ng th p h n m c tăng kinh t ấ ơ ư l m phát th p tr ấ ỷ ệ ạ ưở h n m c d ki n (do s c c u) và cao h n m c d ki n (do s c cung b t l i – nh giá ư ơ ng đi d u tăng). Ng ầ ườ li n v i nh ng d u hi u nh t c đ tăng tr ng ơ ệ ữ ề ớ và đi kèm v i s gia tăng c a l m phát (ngoài d ki n). ớ ự Câu 4: M c s n l t ỷ ệ ấ ng toàn d ng nhân công là gì? T i m c s n l ả ệ ụ i thích? ả ụ l ỷ ệ ạ ả ằ
G i ý:ợ
ụ ậ h c, khái ni m toàn d ng nhân công có nhi u quan đi m và l p lu n ể ậ l ề ệ ạ ứ ơ này bao g m t ồ ng ng v i m c toàn d ng nhân công đ ộ ớ khác nhau. T l ỷ ệ ả ượ ứ i m c toàn d ng nhân công th t nghi p t tin r ng t ụ ỷ ệ ấ ằ ế này kho ng 2 đ n 7% tuỳ các n n kinh l c tính cho r ng t ế ả ỷ ệ ằ l l th t nghi p c c u và t ỷ ệ ấ ệ ơ ấ ỷ ệ ấ c g i là m c s n l ụ ượ ọ ề ệ ọ th t nghi p c ng toàn ự ứ ả ượ ạ ắ ớ ứ ố th t nghi p và t Trong kinh t ế ọ ệ khác nhau. Nhi u nhà kinh t ề là l n h n 0% (M t vài ướ t ế xát). S n l d ng nhân công. Theo m i quan h c a đ ụ đánh đ i gi a t ổ ng cong Phillips trong ng n h n, có s l m phát. Có nghĩa là n u chính ph c a các ủ ủ ệ ủ ườ l ỷ ệ ạ l ữ ỷ ệ ấ ệ ế
4
ố ớ ứ ả ượ ng ự ấ ọ qu c gia l a ch n m c tiêu gi m th t nghi p (m c so sánh là so v i m c s n l toàn d ng) thì ph i tr giá b i s tăng lên c a t l m phát. ố ệ l ủ ỷ ệ ạ ụ ả ả ả ở ự ụ
ấ ằ ề ữ ể ị ộ vĩ mô v quan h này cho r ng r t khó có th ế ụ này nên thay vì c g ng duy trì m c toàn d ng ứ ị hàng đ u c a phái ti n t l ệ ố ắ ổ ạ thì c n duy trì t ề ệ ỷ ệ ạ ầ ủ l l m phát th p ấ ế vĩ ề ầ ầ ể ứ ế ệ ấ ư ế . Vài nhà kinh t ế ệ th t nghi p không làm gia tăng l m phát (hay t th t nghi p t l ỷ ệ ấ ệ ự ệ ạ này thì GDP th c b ng v i s n l ng ti m năng (potential output)). ỷ ệ ấ l Nh ng tranh lu n v chính sách kinh t ậ ề l xác đ nh m t cách chính xác các t ỷ ệ nhân công, các qu c gia nên theo đu i m c tiêu n đ nh l m phát (theo Milton ổ ụ ố Friedman, nhà kinh t ế hay có th là t l m phát zero ph n trăm. Quan đi m c a Friedman v kinh t ỷ ệ ạ ể ủ mô hi n đ i, toàn d ng nhân công liên quan đ n m c th t nghi p th p nh t đ duy trì ấ ể ụ ạ ệ ấ c c u kinh t khác nh James Tobin, Franco Modigliani ph i h p ố ợ ơ ấ đ a ra khái ni m Non-Accelerating Inflation Rate of Unemployment (NAIRU) t m d ch ị ư ạ Ứ nhiên). ng l là t v i t ớ ỷ ệ ớ ả ượ ự ằ ề
ng chi phí c t gi m l m phát g i là t hy sinh ( ắ ả ạ ọ l ỷ ệ sacrifice ratio). Tỷ Câu 5: M t cách đo l ộ ườ hy sinh là gì? Cho ví d ? l ụ ệ
G i ý:ợ
hy sinh là ph n trăm GDP trong m t năm c n thi ầ ộ l t đ gi m 1 đi m ph n trăm ầ ể ầ hy sinh là 2 có nghĩa là đ gi m 1 đi m ph n trăm l m phát c n ể ộ ỷ ệ ế ể ả ầ ầ ể ả ạ T l ỷ ệ l m phát. M t t ạ ph i gi m 2% GDP c a năm [ Hay có th là 2% trong 1 năm hay 1% trong 2 năm]. ể ả ủ ả
t gi a đ ng cong Phillips trong ng n h n và đ ng cong Phillips trong dài ệ ữ ườ ắ ạ ườ Câu 6: Phân bi h n?ạ
l m phát và t G i ý:ợ Đ ng cong Phillips : th hi n m i quan h ngh ch bi n gi a t ườ ể ệ ệ ế ố ị l ữ ỷ ệ ạ ỷ ệ l
th t nghi p. Ph ng trình đ ng cong Phillips có d ng nh sau: ấ ươ ườ ư ạ
e - b (u - un) + e
LPC
p ệ = p
p
2
PC’(p e= p
)
2
p
1
PC (p e= p
)
1
un
u
p
5
p t ng đ ng chi Trong ng n h n, cho tr ắ ạ ướ p c ổ ữ p e, có m t s đánh đ i gi a ộ ự và u (nh là ư fl ươ ươ
phí › u). Đ ng cong phillips trong ng n h n có đ d c h , u). Và ộ ố ướ ắ ạ ườ ạ ộ p ng xu ng trên to đ ( ố
•
ng trình đ ng cong Phillips, ta có: t ph ừ ươ ườ
e s làm đ
e s d ch PC lên trên.
• Các cú s c t ng cung (các cú s c giá) làm d ch chuy n đ
D p p ẽ ườ ể › ng Phillips d ch chuy n; ị ẽ ị
ng Phillips; m t cú ố ổ ể ố ị ườ ộ
e = p
i (ví d ., OPEC tăng giá d u) d ch PC lên trên. s c cung b t l ố ấ ợ ụ ầ ị
Trong dài h n: ạ p and u = un; vì v y không có s đánh đ i trong dài h n. Đ ng ườ ự ậ ạ ổ
cong Phillips trong dài h n d c đ ng, LRPC. ố ứ ạ
Câu 7: G i ý:ợ
này. Hi n n n kinh t này ọ ệ ề ế ạ c nh t, hãy đ c th t k hi n tr ng c a n n kinh t ế ấ ằ ở ạ ủ ủ ề tr ng thái cân b ng dài h n, bao g m c cân b ng c a cán cân thanh toán. Đây ả ồ ng. Nên vi c th c hi n chính sách theo đ ngh là không ưở ự ệ ệ ề ằ ị t!. Tr ậ ỹ ệ ướ đang ạ ằ là tr ng thái cân b ng lý t ạ c n thi ầ ế
m và nh , v n di chuy n t do, ộ ể ự ế ở ộ ề ỏ ố ữ ầ ư ơ ế ỷ ố ố ị ọ ự ữ ế ủ ề ệ ằ ầ ộ ỉ Và m t ý n a c n l u ý là đây là m t n n kinh t giá h i đoái c đ nh. Theo lý thuy t c a mô hình Mundell-Fleming, đang theo c ch t chính sách tài khoá s là m t ch n l a h u hi u nh m đi u ch nh phía c u trong ng n ắ ẽ h nạ
“Chúng ta c n ph i m r ng m c s n l ả ầ ở ộ th t nghi p ầ ư ậ ủ l ỷ ệ ấ ả ổ ế ụ giá c a chúng ta l ạ ẫ ể ở ộ ố ề ư ẽ ệ ả ượ ư ứ ả ẽ ể ả ộ ị ứ ả ượ ng Đ i v i l p lu n c a nhà chính sách 1: ố ớ ậ ơ ế ỷ N u nh chúng ta đang theo c ch t ệ (có c n thi th c và gi m t t?). ế ả ự c m c tiêu này thông qua chính sách ti n ề giá h i đoái th n i, thì có th th c hi n đ ệ ượ ể ự ố i theo c ch c đ nh, do ệ ở ộ (đúng). Nh ng chính sách t t m r ng ủ ơ ế ố ị ỷ ư ể ố ề (Không hoàn toàn chính xác. V n có th v y không có cách nào đ làm tăng kh i ti n ậ , tăng kh i ti n, nh ng s không hi u qu . M t th c hi n chính sách m r ng ti n t ặ ề ệ ệ ự c ch ng minh trên l p thông qua mô hình IS-LM-CM hay IS*-LM*, khác, nh đã đ ớ m t chính sách phá giá hi u qu s kéo theo d ch chuy n LM hay LM* sang ph i do cung ti n tăng kéo theo) ệ ”. ề
“Có hai đi m sai trong l p lu n c a ông. ậ ủ ậ ể ả ề ủ ể ả ồ ạ ệ ố ề ỷ hay tăng d tr khi có Đ i v i l p lu n c a nhà chính sách 2: ậ ủ ố ớ ậ giá c a chúng ta c h t, hoàn toàn có th tăng kh i ti n ngay c khi chính sách t Tr ủ ỷ ố ề ướ ế (không hoàn toàn là c đ nh (đúng) ; đi u ph i làm là phá giá đ ng ti n c a chúng ta ề ố ị đúng. Phá giá và kh i ti n gia tăng có liên quan thông qua mua bán d tr ngo i t ố ề ự ữ nh n duy trì t ớ ự ữ ằ v hi n t ệ ượ ạ ệ ượ ầ nh v y, k t qu tăng s n l ả ượ ư ậ giá m i. Kh i ti n gia tăng khi tăng nua ngo i t ạ ệ ạ ệ . Th hai, n u chúng ta theo chính sách t c u ngo i t ) ế ắ ng th c và gi m th t nghi p s ch x y ra trong ng n ệ ẽ ỉ ả ng cung ngo i t ả ứ ấ ự ế ả
6
ạ (đúng trong c th c hi n nh t c đi u này s ch là m t s tăng giá mà thôi ấ ả ề này đang cân b ng dài h n và chính sách đ ượ ế ộ ự ạ ẽ ỉ ằ ự ệ ư h n. Trong dài h n, t ạ tr ng h p n n kinh t ợ ề ườ ị ”. đ ngh ) ề
i cho các nhà xu t kh u M Câu 8: G i ý:ợ Gi m giá tr đ ng đô la, t o thu n l ả ị ồ ạ ậ ợ ấ ẩ ỹ
ệ đ nh i* và e ấ ả ừ ề ả ị c h t đ đ n gi n, chúng ta ả ộ ệ ấ ở m t giá ( ỹ ấ ồ ắ m t giá cũng có nghĩa là hàng hoá trong ộ ệ ấ ấ ướ ậ c ngoài, c u xu t kh u gia tăng t o thu n ẩ ầ ạ ớ ở T đi u ki n ngang b ng lãi su t danh nghĩa, tr ằ ướ ế ể ơ e cho tr gi c, i gi m kéo theo e gi m lên hay n i t ả ướ đây chúng ta đang nói đ n FED c t gi m lãi su t kéo theo đô la M m t giá so ấ ả ế v i các đ ng ti n khác. Khi n i t ề ớ c tr nên r h n so v i hàng n n ướ ẻ ơ i cho các nhà xu t kh u M . l ỹ ấ ợ ẩ
ặ ệ c châu Á và châu M La tinh đang vay n ỹ ướ ợ ố c này c m th y “d th h n” trong b i ễ ở ơ ả ấ Gi m b t gánh n ng n n n cho các n ợ ầ ướ ả b ng đ ng đô la, t o đi u ki n cho các n ề ạ ằ c nh cu c kh ng ho ng ả ả ớ ồ ộ ủ
t là các n c đang vay n b ng đô la, đ c bi c khu v c châu Á và ặ ướ ự ộ ợ ằ ơ ữ ủ ộ ả ộ ị ư ng n i t ướ ỹ ố ả ộ ệ ấ ườ i vay n ph i có m t l ả ề c này tăng giá tr ủ m t giá. N b ng đô la v l ợ ằ ợ ỹ ấ ướ i. Đi u này có nghĩa là các n Các n ệ châu M La tinh – n i mà cu c kh ng ho ng đang có nh ng tác đ ng đáng k - ể ả ấ ớ ề ợ ầ trong b i c nh cu c kh ng ho ng đã ph i ch u m t s c ép r t l n v n n n ộ ứ ả c s ng là nh cũ, nh ng đ có đ do n i t ượ ố ể ư ề ượ l n h n. Do v y, khi M gi m ti n này ng ỹ ả ộ ệ ớ ậ ơ ở lãi su t, đô la M m t giá cũng đ ng nghĩa v i ti n các n ớ ề ấ l ớ ẽ ả ề ạ ộ ượ ồ c này cũng s gi m b t gánh n ng n . ợ ướ ặ
ướ ậ ổ ng trái phi u M đ tìm ki m l các n ợ ơ ơ ỹ ể i ph c h i lòng tin và ch ng suy thoái ố ớ ế ế ớ c quan tr ng ti n t ọ c, trong đó có Hàn Qu c và Nh t, đ vào i nhu n cao h n và ch c ch n h n, và đây là ắ ậ Nh t và các n n kinh ở ố ắ ậ ề ố châu Á và M La tinh Gi m kích thích đ i v i dòng v n t ố ừ ả th tr ế ị ườ b ướ đang n i lên t ổ ế ụ ồ ỹ ở
i khi đ u t ỹ ả ấ ướ ặ ả ỹ ừ ướ ườ ạ ơ Lãi su t n tài chính, đ c bi dòng v n ch y vào n ố và Hàn Qu c, n i ng ố c a dòng v n đang tháo ch y góp ph n n đ nh tr t t ạ ố ủ c M gi m có nghĩa là sinh l ả ng tài s n vào th tr ỹ ả ị ườ ầ ư ợ c M gi m, s làm g im s c hút c a t là vào trái phi u n ủ ế ướ ệ ứ ả ẽ c đang lâm vào kh ng ho ng nh Nh t các n c M t ậ ư ả ủ ướ i dân đang b ho ng lo n và m t lòng tin. S tr l ả ị ầ ổ ấ n n kinh t ậ ự ề ự ở ạ i . ế ị
ả ở ạ ế ộ ổ ng ch ng khoán đang chao đ o, khi ng ặ ơ vào trái phi u kho b c ho c ti n g i vào ạ ấ i ta c m th y ả ườ ở ề ứ ầ ư ế i th tr Làm s ng d ng tr l ố ị ườ vào c phi u h p d n h n đ u t đ u t ẫ ấ ầ ư ngân hàng
c a các n ậ ự ộ kinh t ỹ ả ế ủ ẽ ả ổ m c th p h n so v i th i kỳ kh ng ho ng các n S h i ph c tr t t ự ồ v i lãi su t n ớ su t ấ ở ứ ụ ấ ướ ấ c lâm vào cu c kh ng ho ng đi kèm ủ ướ c M gi m s kéo theo h i ph c giá tr n i t và n đ nh lãi ị ị ộ ệ ồ ồ c này, góp ph n h i ướ ủ ụ ả ầ ơ ớ ờ ở
7
. K t qu s làm h i ph c s h p d n c a th tr ấ ầ ư ế ụ ự ấ ẫ ủ ả ẽ ị ườ ng ồ ph c s n xu t và đ u t ụ ả c phi u. ế ổ
ế ề ả Khuy n khích các công ty vay ti n đ đ u t M dùng th tín d ng đ chi tiêu, và nh v y s khuy n khích kinh t m r ng s n xu t, khuy n khích ng ế ấ M tăng tr ế ỹ ể ầ ư ở ộ ư ậ ẽ ụ ẻ ể ế ỹ ườ i ng ưở
ố ấ ấ ả ấ ơ ẽ ẽ ế ả ưở ệ ti ừ ế m t khía c nh nào đó s làm nh h ể ậ ể ặ ả . Bên ầ ư ầ ồ ng đ n ngu n ế t ki m ệ t ki m (m c dù trong mô hình chúng ta không đ c p đ n ti ế ế i dân có th tiêu dùng nhi u h n ơ ề ườ c. C hai gi ấ i thích trên đ u cho th y ề ả ấ ướ và thúc đ y s n xu t. ẩ ả ế Lãi su t gi m gi m, chi phí vay v n th p h n s khuy n khích c u đ u t ả c nh đó, lãi su t gi m ả ở ộ ạ ạ thu t ặ hay tiêu dùng ph thu c vào lãi su t), ng ộ ấ ụ ho c có th vay ti n đ tiêu dùng tr ể ể ề tăng c u c a n n kinh t ầ ủ ề
c nh t, không tăng lãi su t. (Nh n đ nh kinh t cho r ng các n ấ ậ ế ướ ằ ị ng kinh t ổ ế c châu Âu ti p ự ạ nhanh và h có th gánh ch u áp l c l m ể ọ ị ế ưở Câu 9: G i ý:ợ Tr ấ ướ t c theo đu i chính sách tăng tr ụ phát).
ằ ướ ặ i là m c g n v i t ứ ầ ớ ỷ ệ ể ấ cho r ng các n ấ ề ấ ử ụ ư ấ ủ ằ ụ ỹ ụ ưở ồ ế ừ ố
c châu Âu s d ng đ ng EUR m c dù th i ờ Các nhà kinh t ế ồ đang có m c th t nghi p cao nh ng đây l l đi m b y gi ứ ạ ệ ờ ấ th t nghi p t ươ ng nhiên. Vi c ki m gi lãi su t th p c a ngân hàng trung ữ ệ ệ ự c M đang tăng lên nh m m c đích duy trì và thúc châu Âu so v i lãi su t n ấ ướ ớ ng nhanh. M c tiêu kéo thoe có đ y phía c u và theo đu i chính sách tăng tr ổ ẩ ầ s c m nh kinh t th t khi ra c a h s làm cho đ ng EUR v n dĩ suy y u t ế ủ ọ ẽ ể ừ ứ ạ i. đ i s h i ph c tr l ở ạ ụ ờ ẽ ồ ụ ủ ồ ạ ể ứ ớ ng châu Âu đã tăng lãi su t. (Nh n đ nh kinh t ớ cho r ng châu Âu l ươ ấ ằ i ti p t c ạ ế ụ ế ẽ ị ả ng và kéo theo là s c kho c a đ ng EUR cũng s b nh ẻ ủ ồ ị ứ ưở ng). Sau đó, đ c u vãn tình tr ng r t giá liên t c c a đ ng EUR so v i USD, ngân hàng trung ậ g p khó khăn cho tăng tr ặ h ưở
ứ ướ ỹ ớ ạ i làm cho dòng v n đ ố ế ề ủ ề ự ồ ề ộ ồ ớ ng châu ộ ị ấ ể ề ầ ư ấ ồ ậ ng kinh t ạ c M v i lý do tăng lãi su t đ làm gi m s c ép l m phát và h n ả ấ ể ổ v phía c u l ầ ạ i ti p t c khu v c châu Âu. Đ ng EUR l ạ ế ụ c M trong đó có dòng v n t ố ừ ự ề ụ ể châu Âu bu c ngân hàng trung kinh t ế ươ ủ ồ dòng v n và ngăn ch n s m t giá c a đ ng ặ ự ấ ố ng đ n c u đ u t ẽ ả ế ầ . Cu i cùng, có tác đ ng đ n s c m nh c a EUR. ế ứ ưở ạ ưở ủ ế ố ộ
, 3 đi u sau đây không th x y ra đ ng th i: ể ả ế ề ồ ờ
giá h i đoái c đ nh. do. Tuy nhiên, n ch tình tr ng nóng lên c a n n kinh t ạ ế v n ỹ ề ướ và có th nói là liên t c m t giá. S duy trì lòng tin v m t đ ng ti n m i ra ấ đ i cũng nh n đ nh tr t t ậ ự ư ổ ờ Âu tăng lãi su t đ ki m gi ữ EUR. M c dù v y, lãi su t tăng cũng đ ng nghĩa s nh h ặ và tăng tr Câu 10: i thích vì sao trong m t n n kinh t Gi ả a. Chính sách ti n t b. C ch t ố ơ ế ỷ c. V n di chuy n hoàn toàn t ố ộ ề đ c l p. ề ệ ộ ậ ố ị ự ể
8
G i ý:ợ
S là hai bi n s chính sách mà m t qu c gia không th ki m ể ể T giá e và cung ti n M giá thì cung ti n ph i thay đ i đ cam soát hoàn toàn đ ng th i. M t khi c đ nh t ờ ng ngo i h i thông qua s d ng d tr ngo i k t duy trì t ạ ệ ế t ợ ng h p s làm tăng hay gi m cung ti n ngoài d ki n. Chính sách ti n t ả ệ ẽ này là b đ ng.
ỷ ề ộ ố ổ ể ề ồ ỷ giá. Vi c cân b ng th tr ế ố ố ị ị ườ ả ử ụ ạ ố ộ ằ ỷ trong tr ự ữ ườ ề ệ ự ế ề ị ộ
c theo c ch t ơ ế ỷ ể ộ ậ ả ổ ề ệ ủ ị ườ ầ ổ ệ ủ ự ng ngo i h i cho th y s n i k t gi a t ố giá e và cung ti n M và th tr M t n giá th n i có th đ c l p trong chính sách ti n t ộ ướ giá h i đoái trong c ch này thay d i theo quan h cung c u trên th tr t ơ ế ố ỷ h i mà không có s can thi p c a ngân hàng trung ệ ữ ố tì n t ề ấ ự ố ế ề ệ c a mình, ng ngo i ạ ệ ng. M i quan h gi a th tr ị ườ ng ươ S. ữ ỷ ị ườ ạ ố
do có nghĩa là đ ng ti n n ặ ổ ả ộ ướ ể ộ ổ ỷ ế ộ c này th n i t ả ổ ỷ ế ướ c này ề ướ ng ngo i h i, ạ ố giá. ố giá h i ả giá. Suy cho cùng. c ụ ỗ ợ ỷ c theo c ch v n di chuy n t M c khác, m t n ồ ể ự ơ ế ố có kh năng chuy n đ i. M t s thay đ i hay bi n đ ng trong th tr ị ườ ế ổ ộ ự có liên quan s t o áp l c thay đ i t hay các bi n đ ng khác c a n n kinh t ẽ ạ ự ủ ề ế giá, e s bi n đ ng. N u n N u n c này theo c ch t ơ ế ỷ ộ ẽ ế s tr thành công c h tr t đoái c đ nh, chính sách ti n t ề ệ ẽ ở ba c ch chính sách này r t khó x y ra đ ng th i v i nhau. ấ ế ướ ố ị ơ ế ờ ớ ả ồ