MÔ HÌNH X LÝ K KHÍ T C Đ CAO VÀ NG D NG TRONG X
N C TH IƯỚ
NCS. N
TH T LÃNG
Tr ng Cán B Khí T ng Thu Văn TP. HCMườ ượ
1. T ng quan v x lý k khí.
X n c th i b ng ph ng pháp k khí (anaerobic) tuy ch m i xu t ướ ươ
hi n vào n a cu i c a th k 21 nh ng đã tr thành m t công ngh nhi u u ế ư ư
đi m h n ng ngh x sinh h c hi u khí (aerobic). nhi u n c, nó đã tr ơ ế ướ
thành m t h th ng x lý đ c áp d ng r ng rãi. So v i h th ng x lý hi u khí, ượ ế
nhi u u đi m nh sau: ư ư
H th ng x k khí tiêu th r t ít năng l ng trong quá trình v n ượ
nh. Trong tr ng h p n c th i đ c x nhi t đ t 25-35ườ ướ ượ oC thì năng
l ng yêu c u trong kho ng t 0.05-0.1 kWh/mượ 3 n c th i (0.18-0.36 MJ/mướ 3)
(Lettinga ctv., 1998). Đó năng l ng cung c p cho máy b m đ b m n cượ ơ ơ ướ
th i t ng trình đ n v này đ n công trình đ n v khác ho c đ b m tu n hoàn ơ ế ơ ơ
n c th i. ướ
H th ng x lý k khí là m t h th ng s n sinh ra năng l ng, vì trong ượ
quá trình phân h y k khí nh ng h p ch t h u c b phân h y s chuy n thành ơ
khí methane. M c đ sinh khí methane ph thu c vào t c đ phân h y COD đ u
o.
S hình thành n trong quá trình x k khí t th p h n nhi u n ơ
đ c t o ra trong quá trình hi u khí, d n đ n vi c gi m chi phí x bùn th i.ượ ế ế
L ng bùn th i trong quá trình x k khí còn đ c gi m th p n u gi m n ngượ ượ ế
đ ph tphát trong n c th i. L ngn k khí này d n đ nh h nqtrình ướ ư ơ
kh n c th c hi n cũng d h n so v i bùn hi u k. ướ ơ ế
u c u v dinh d ng (N, P) c a h th ng x k kth p h n h ưỡ ơ
th ng x lý hi u kdo s tăng tr ng sinh s n c a vi sinh v t k khí th p ế ưở
h n vi sinh v t hi u khí. ơ ế
kh năng ch u đ c t i tr ng cao: nh ng h th ng k khi n nay ượ
có th x lý v i hi u su t t 85-90% COD v i t i tr ng h u c đ u vào kho ng ơ
30g COD/L/ny 30oC 50g COD/L/ngày nhi t đ 40 oC v i n c th i v i ướ
n ng đ ch t h u c trung bình. Đ i v i nh ng n c th i thành ph n ph c ơ ướ
t p khác (không tan, khó phân hu sinh h c, có đ c tính v.v.), t i tr ng h u c ơ
th gi m h n nh ng v n cao h n nhi u so v i h th ng bùn ho t tính hi u khí. ơ ư ơ ế
M t u đi m khác c a h th ng k khí bùn k khí th b o qu n ư
trong m t th i gian dài (h n 1 năm) mà không c n nuôi d ng b ng d ng ch t. ơ ưỡ ưỡ
Ho t tính c a bùn v n gi nguyên khi bùn đ c gi nhi t đ nh h n 15 ượ ơ oC.
Do đó, th s d ng l ng bùn d c a h th ng y m nhân cho h th ng ượ ư
khác và gi m th i gian v n hành h th ng.
V n đ u t đ y d ng h th ng x k k không nhi u, di n tích ư
s d ng cho h th ng nh , và th i gian s d ng dài h n h th ng hi u khí ơ ế
nh ng u đi m n i b c c a h th ng k khí. ư
Bên c nh nh ng u đi m, h th ng x lý k khí còn m t s khuy t đi m ư ế
nh sau:ư
Vi khu n t o k mêtan đ nh y cao v i m t s ch t a h c nh t
đ nh, ví d nh ng ch t hydrocarbon có ngu n g c halogen, m t s h p ch t h u
c có Nit , CNơ ơ - và ion t do c a kim lo i n ng. Trong m t s tr ng h p nh ng ườ
ch t này bi u th đ c tính, ho c làm c n tr s sinh tr ng, phát tri n c a nh ng ưở
vi khu n t o k mêtan. Tuy nhiên, nhi u nghiên c u g n đây cho th y r ng
nh ng vi khu n k khí có th thích nghi m t s ch t hóa h c và có th phân h y
chúng.
Giai đo n kh i đ ng c a h th ng k khí th ng m t nhi u th i gian ư
(6-12 tu n) b i vì s tăng tr ng ch m c a vi khu n k khí. ưở
Khi x n c th i h p ch t ch a sunfur, quá trình x k k ướ
th ng t o tnh khí Hườ 2S v i mùi hôi khó ch u. L ng khí này có th th i ra môi ượ
tr ng cùng dòng th i v i nh ng h th ng x lý k khí có thi t k ch a đ t. Đ iườ ế ế ư
v i nh ng h th ng x k khí hoàn ch nh, luôn kèm theo h th ng thu h i khí
sinh h c, và x lý khí H 2S trong dòng th i.
B n ch t hóa h c và vi sinh h c c a qúa trình pn h y k khí r t ph c
t p. Do đó, còn thi u nh ng chuyên gia kh năng thi t k v n hành h ế ế ế
th ng m t cách có hi u qu nên có nhi u h th ng đã xây d ng nh ng hi u su t ư
x lý th p.
H u h t t t c các d ng n c th i công nghi p, v i n ng đ ch t đ c ế ướ
h i không quá cao, thì h th ng x lý k khí đ u th s d ng đ x lý.
Nh ng nghiên c u g n đây cho th y r ng h th ng k khí có th ho t đ ng t t
trong đi u ki n n c th i n ng đ r t th p (COD < 100 mg/L), ngay c ướ
nh ng nhi t đ r t th p (psychrophilic) (<4 oC) hay đi u ki n nhi t đ cao
(thermophilic), v i nhi u lo i n c th i khác nhau nh n c th i gi y, n c ướ ư ướ ướ
th i d t nhu m, n c th i cao su v.v… ướ
H th ng còn có hi u su t x cao đ i v i n c th i sinh ho t và n c ướ ướ
th i t các c ng rãnh, v i nhi u nhà y hoàn ch nh đã đ c l p đ t t i vùng ượ
nhi t đ i, á nhi t đ i và vùng v đ trung bình ( n Đ , Trung Qu c, Colômbia,
Brazin v.v… ).
H th ng x k khí còn đ c áp d ng đ x bùn (ví d nh n ượ ư
c ng rãnh và phân thú v t): quá trình phân h y k khí đã áp d ng đ n đ nh bùn
c ng rãnh, pn tv t và s n sinh năng l ng. ượ
2. H th ng x k khí t c đ cao
Khác v i h th ng x lý hi u khí, trong h th ng x k khí ế t i tr ng
t i đa cho phép không tuỳ thu c vào kh năng cung c p khí c a h th ng mà ph
thu c vào các y u t sau đây: ế
Kh năng l u gi l ng bùn ho t nh trong h th ng khi h th ng v n ư ượ
nh. N u h th ng có kh năng gi đ c l ng bùn càng nhi u thì h th ng cóế ượ ượ
th ch u đ c t i tr ng càng l n. Vì th c n thi t ph i nh thành các h t bùn có ượ ế ế
kh năng l ng cao, k b trôi ra ngoài h th ng.
Đ th i gian ti p xúc gi a bùn n c th i; ế ướ
T c đ các ph n ng cao và các c ch t kh năng đi o u trong ơ
n n i có m t đ vi sinh cao;ơ
Bùn ho t tính có đ th i gian thích nghi v i c đ c nh c a lo i n c ướ
th i mà x lý;
Môi tr ng thích h p đ vi sinh v t trong h th ng kh năng phátườ
tri n t t.
T khi nh hành, h th ng x k k đãnhi u d ng khác nhau nh ư
l c k khí v i dòng n c th i đi t d i lên (Upflow Anaerobic Filter-UAF), h ướ ướ
th ng màng l c c đ nh v i dòng t trên xu ng (Dowflow Stationary Fixed Film-
DSFF), h th ng x k khí v i dòng h ng lên qua m t l p bùn (Upflow ướ
Anaerobic Sludge Bed- UASB), h th ng s d ng l p n đ ng (Anaerobic
Fluidized Bed- AFB) v.v…. Tuy có nhi u u đi m, nh ng nh ng h th ng x ư ư
k khí này v n liên t c c i ti n đ gi m th i gian l u n c trong h th ng và ế ư ướ
gia tăng t c đ x lý. Vào năm 1983, h th ng x lý t c đ cao v i l p bùn h t
m r ng (Expanded Granular Sludge Bed- EGSB) đ c hình thành b i giáo s ượ ư
Lettinga và các c ng s c a ông. do đ h th ng x k khí t c đ cao
đ c nghiên c u và áp d ng trong th c t là:ượ ế
Gi m đ c v n đ u t khi xây d ng h th ng: v i t c đ x cao ượ ư s
làm gi m kích th c c a công trình khi ướ ph i x m t l u l ng th i ư ượ
nh t đ nh;
Gi m di n tích đ xây d ng c a h th ng, phù h p v i nh ng nhà máy có
m t b ng nh ;
H th ng có đ n đ nh cao ngay c v i nh ng đi u ki n ho t đ ng
không thu n l i.
Mô hình phòng thí nghi m c a h th ng x k k t c đ cao đ c ượ
minh h a trong nh 1. Trong hình ta th y, ng n c th i đi vào h th ng ướ
theo chi u t d i lên, qua m t l p bùn h t m r ng, ch a nh ng vi sinh v t k ướ
khí đ phân hu ch t h u c ch a trong bùn th i. V i vi c b m tr l i m t ơ ơ
ph n dòng ra (11), làm t c đ dòng lên c a h th ng có th đ t trên 6 m/h, cao
h n nhi u so v i t c đ ng lên t 0.5 đ n 1.5 m/h th ng đ c áp d ng choơ ế ườ ượ
h th ng UASB. S thay đ i này đem l i s ti p xúc t t h n gi a n c th i và ế ơ ư
qu n th vi sinh v t ch a trong l p bùn h t và m các ch t h u c có th th m ơ
sâu vào l p bùn h t mà không c n s o tr n c h c. Do t c đ dòng lên cao có ơ
th làm gia tăng s r a trôi bùn t h th ng. S r a trôi bùn th ngăn ng a
b ng ch p thu khí đ t đ u c a h th ng. Ch p thu khí ho t đ ng nh m t ư
thi t b phân tách 3 pha: r n, l ng, khí. Đây m t ph n quan tr ng c a hế
th ng EGSB. giúp cho h th ng thu h i đ c khí sinh h c t o ra trong q ượ
trình pn hu ch t h u c , ngăn ng a bùn h t trào ra ngoài h th ng và gi m ơ
ch t r n l l ng trong dòng ra sau x lý. ơ
3. ng d ng c a h th ng x k khí t c đ cao trong x n c th i ướ
H th ng x lý k khí EGSB có th đ c s d ng đ x lý n c th i có ượ ướ
n ng đ ô nhi m h u c th p (COD < 1000mg/L), nhi t đ n c th i th p ơ ướ
( t 8- 12oC) v i hi u su t x kcao (>90%). K t qu x c a h th ng ế
EGSB v i n c th i ch a acid béo bay h i (Volatile Fatty Acid- VFA), đ ng, ướ ơ ườ
n c th i bia, m ch nha các đi u ki n ho t đ ng khác nhau đ c trình bàyướ ượ
trong B ng 2.
B ng 2. K t qu x lý n c th i c a mô hình EGSB đi u ki n nhi t đ th p ế ướ
C ch tơ Th ch
nh
x
(L)
N ng đ
COD đ u
o (g/L)
T i tr ng h u c ơ
(kgCOD/m3/ngày)
Nhi t đ
(oC)
Th i
gian l uư
(gi )
Hi u su t
x
COD (%)
VFA 1 * 4 0.5-0.8 10-12 10-12 1.6-2.5 90
VFA 2 * 4 0.5-0.9 5-12 4-8 2-4 90
VFA 2 * 4 0.5-0.9 5 3 4 80
Sucrose+VFA 2 * 4 0.5- 1.1 5-7 8 4 90
Bia 1 * 225 0.5- 0.8 12 20 1.5 80-85
M ch nha1 * 225 0.3-1.4 4-8 16 2.4 56
M ch nha1 * 225 0.3-1.4 9-15 20 1.5-2.4 66-72
M ch nha2 * 70 0.2-1.8 3-6 6 4.9 47
M ch nha2 * 70 0.2-1.8 3-12 10-15 3.5 67-78
Ngu n: Salih, R. (1998)
B ng 2 cho th y h th ng EGSB kh năng x nhi u c ch t khác ơ
nhau nh acid béo bay h i, đ ng, bia, m ch nha v i th i gian l u n c t 1.5-ư ơ ườ ư ướ
4.9gi , hi u su t x khá cao khi x c ch t VFA (90%). ơ
H th ng EGSB n đ c s d ng đ x n c th i ch a ethanol ượ ướ
n ng đ th p. Đi u ki n v n hành hi u su t x c a hình đ c trình ượ
y trong B ng 3.
B ng 3. Đi u ki n v n hành hi u su t x c a h th ng EGSB v i
n c th i ch a ethanol nhi t đ t = 30ướ oC
Th i
gian
(ngày)
Th
tích mô
hình x
(L)
N ng đ
COD
đ u vào
(g/L)
T i tr ng h u c ơ
(kgCOD/m3/ny)
Th i
gian l uư
n cướ
(gi )
T i tr ng n (g
COD/gVSS.ny)
Hi u
su t x
COD
(%)
0-18 2.5 641 8.1 1.9 0.81 92
19-26 2.5 613 14.7 1.0 1.47 76
27-43 2.5 675 32.4 0.5 3.24 73
44-67 2.5 196 4.7 1.0 0.47 97
68-76 2.5 154 7.4 0.5 0.74 89
Ngu n: Lourdinha, F. (1994)
D a vào B ng 3, ta nh n th y r ng v i n ng đ n c th i đ u vào khá th p ướ
(154- 641 mg COD/L), th i gian l u n c ng n (0.5-1.9 gi ), thì hi u su t x ư ướ
c a hình đ t tr s khá cao (89-97%) ng v i t i tr ng h u c m c trung ơ
bình (4,7-8,1 kgCOD/m3.day). nh ng t i tr ng h u c cao h n thì hi u su t x ơ ơ
gi m đi rõ r t (ch còn t 73-76%).
hình EGSB n nhi u h a h n trong x n c th i d t nhu m ướ
(Lãng, 2001). V i th i gian l u khá ng n, t i tr ng h u c kcao nh ng hi u ư ơ ư
su t x lý COD và thu c nhu m khá cao và n đ nh (85-95%) (B ng 4).
B ng 4. Kh ng x lý c a mô nh EGSB v i n c th i d t nhu m nhi t đ ướ
30oC, mô hình 4,3L.
Th i gianThu c
nhu mTh i gian
l uưT i tr ng h u c ơ Hi u su t (%)